Ngành F&B là ngành gì? Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động có mã ngành kinh tế bao nhiêu?

Ngành F&B là ngành gì? Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động có mã ngành kinh tế bao nhiêu, bao gồm các hoạt động nào? Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam mới nhất hiện nay được quy định như thế nào?

Ngành F&B là ngành gì? Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động có mã ngành kinh tế bao nhiêu?

Hiện tại chưa có văn bản nào giải thích "Ngành F&B" là gì. Tuy nhiên, trên thực tế có thể hiểu Ngành F&B (Food and Beverage) là loại hình dịch vụ kinh doanh ẩm thực, ăn uống trong các nhà hàng, khách sạn, khu du lịch nghỉ dưỡng và quầy uống.

Căn cứ Phụ lục I ban hành kèm Quyết định 27/2018/QĐ-TTg có quy định như sau:

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

Tên ngành

...

...

...

...

...

...

I

DỊCH VỤ LƯU TRÚ VÀ ĂN UỐNG

55

Dịch vụ lưu trú

551

5510

Dịch vụ lưu trú ngắn ngày

55101

Khách sạn

55102

Biệt thự hoặc căn hộ kinh doanh dịch vụ lưu trú ngắn ngày

55103

Nhà khách, nhà nghỉ kinh doanh dịch vụ lưu trú ngắn ngày

55104

Nhà trọ, phòng trọ và các cơ sở lưu trú ngắn ngày tương tự

559

5590

Cơ sở lưu trú khác

55901

Ký túc xá học sinh, sinh viên

55902

Chỗ nghỉ trọ trên xe lưu động, lều quán, trại dùng để nghỉ tạm

55909

Cơ sở lưu trú khác chưa được phân vào đâu

56

Dịch vụ ăn uống

561

5610

Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động

56101

Nhà hàng, quán ăn, hàng ăn uống (trừ cửa hàng ăn uống thuộc chuỗi cửa hàng ăn nhanh)

56102

Cửa hàng ăn uống thuộc chuỗi cửa hàng ăn nhanh

56109

Dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động khác

562

Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên và dịch vụ ăn uống khác

5621

56210

Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên với khách hàng

5629

56290

Dịch vụ ăn uống khác

563

5630

Dịch vụ phục vụ đồ uống

56301

Quán rượu, bia, quầy bar

56302

Quán cà phê, giải khát

56309

Dịch vụ phục vụ đồ uống khác

Theo đó, nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động có mã ngành kinh tế là 5610.

Ngành F&B là ngành gì? Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động có mã ngành kinh tế bao nhiêu?

Ngành F&B là ngành gì? Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động có mã ngành kinh tế bao nhiêu? (Hình từ Internet)

Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động bao gồm các hoạt động nào?

Theo quy định tại Phụ lục II ban hành kèm Quyết định 27/2018/QĐ-TTg thì nhóm ngành nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động bao gồm hoạt động cung cấp dịch vụ ăn uống tới khách hàng, trong đó khách hàng được phục vụ hoặc khách hàng tự chọn các món ăn được bày sẵn, có thể ăn tại chỗ hoặc mua món ăn đem về.

Nhóm này cũng gồm hoạt động chuẩn bị, chế biến và phục vụ đồ ăn uống tại xe bán đồ ăn lưu động hoặc xe kéo, đẩy bán rong.

Cụ thể:

- Nhà hàng, quán ăn;

- Quán ăn tự phục vụ;

- Quán ăn nhanh;

- Cửa hàng bán đồ ăn mang về;

- Xe thùng bán kem;

- Xe bán hàng ăn lưu động;

- Hàng ăn uống trên phố, trong chợ.

Nhóm này cũng gồm: Hoạt động nhà hàng, quán bar trên tàu, thuyền, phương tiện vận tải nếu hoạt động này không do đơn vị vận tải thực hiện mà được làm bởi đơn vị khác.

Loại trừ: Hoạt động nhượng quyền kinh doanh đồ ăn được phân vào nhóm 56290 (Dịch vụ ăn uống khác).

Trong đó:

- Nhà hàng, quán ăn, hàng ăn uống (trừ cửa hàng ăn uống thuộc chuỗi cửa hàng ăn nhanh) (mã ngành 56101)

Nhóm này gồm: Hoạt động cung cấp dịch vụ ăn uống tại nhà hàng, quán ăn, hàng ăn uống. Khách hàng được phục vụ hoặc khách hàng tự chọn các món ăn được bày sẵn, có thể ăn tại chỗ hoặc mua món ăn đem về.

- Cửa hàng ăn uống thuộc chuỗi của hàng ăn nhanh (mã ngành 56102)

Nhóm này gồm:

Hoạt động cung cấp dịch vụ ăn uống tại các cửa hàng thuộc chuỗi cửa hàng ăn nhanh (fast-food chain).

- Dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động khác (mã ngành 56109)

Nhóm này gồm: Hoạt động chuẩn bị, chế biến và phục vụ đồ ăn uống tại xe bán đồ ăn lưu động hoặc xe kéo, đẩy bán rong như: Xe thùng bán kem và xe bán hàng ăn lưu động.

Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam mới nhất hiện nay?

Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam mới nhất được quy định tại Phụ lục ban hành kèm Quyết định 27/2018/QĐ-TTg:

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

Tên ngành

A





NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP VÀ THUỶ SẢN


01




Nông nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên quan



011



Trồng cây hàng năm




0111

01110

Trồng lúa




0112

01120

Trồng ngô và cây lương thực có hạt khác




0113

01130

Trồng cây lấy củ có chất bột




0114

01140

Trồng cây mía




0115

01150

Trồng cây thuốc lá, thuốc lào




0116

01160

Trồng cây lấy sợi




0117

01170

Trồng cây có hạt chứa dầu




0118


Trồng rau, đậu các loại và trồng hoa





01181

Trồng rau các loại





01182

Trồng đậu các loại





01183

Trồng hoa hàng năm




0119


Trồng cây hàng năm khác





01191

Trồng cây gia vị hàng năm





01192

Trồng cây dược liệu, hương liệu hàng năm





01199

Trồng cây hàng năm khác còn lại



012



Trồng cây lâu năm




0121


Trồng cây ăn quả





01211

Trồng nho





01212

Trồng cây ăn quả vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới





01213

Trồng cam, quýt và các loại quả có múi khác





01214

Trồng táo, mận và các loại quả có hạt như táo





01215

Trồng nhãn, vải, chôm chôm





01219

Trồng cây ăn quả khác




0122

01220

Trồng cây lấy quả chứa dầu




0123

01230

Trồng cây điều




0124

01240

Trồng cây hồ tiêu




0125

01250

Trồng cây cao su




0126

01260

Trồng cây cà phê




0127

01270

Trồng cây chè




0128


Trồng cây gia vị, cây dược liệu, cây hương liệu lâu năm





01281

Trồng cây gia vị lâu năm





01282

Trồng cây dược liệu, hương liệu lâu năm

...

...

...

...

...

...

Xem chi tiết, đầy đủ Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam mới nhất tại đây: TẢI VỀ

Kinh doanh dịch vụ ăn uống
Căn cứ pháp lý
MỚI NHẤT
Thư viện nhà đất
Mức phạt khi kinh doanh dịch vụ ăn uống mà không có Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm như thế nào?
Pháp luật
Kinh doanh dịch vụ ăn uống nhưng không có Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thì sẽ bị xử phạt như thế nào?
Pháp luật
Ngành F&B là ngành gì? Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động có mã ngành kinh tế bao nhiêu?
Pháp luật
Kiểm thực ba bước trong kinh doanh dịch vụ ăn uống là gì? Các bước kiểm thực ba bước trong kinh doanh dịch vụ ăn uống như thế nào?
Pháp luật
Gia đình kinh doanh dịch vụ ăn uống nhỏ lẻ thì có đóng thuế khoán hay không? Đóng thuế khoán như thế nào?
Pháp luật
Cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho người trực tiếp chế biến thức ăn đi khám sức khỏe định kỳ thì phải khám những bệnh gì có phải khám tiêu chảy cấp hay không?
Pháp luật
Cá nhân kinh doanh dịch vụ ăn uống có được gia hạn nộp thuế khi bị thiệt hại tài sản do bão gây ra không?
Pháp luật
Phòng ăn tại cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống phải đáp ứng điều kiện gì để đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch?
Pháp luật
Lưu mẫu thức ăn là gì? Dụng cụ lưu mẫu thức ăn đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống phải đáp ứng điều kiện gì?
Pháp luật
Lấn chiếm vỉa hè, lấn chiếm lòng đường để có chỗ họp chợ, kinh doanh dịch vụ ăn uống sẽ bị xử phạt tối đa bao nhiêu tiền?
Pháp luật
Cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch khi đáp ứng các điều kiện gì?
Đặt câu hỏi

Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.

Đi đến trang Tìm kiếm nội dung Tư vấn pháp luật - Kinh doanh dịch vụ ăn uống
1,133 lượt xem
TÌM KIẾM LIÊN QUAN
Kinh doanh dịch vụ ăn uống

TÌM KIẾM VĂN BẢN
Xem toàn bộ văn bản về Kinh doanh dịch vụ ăn uống

Chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Giấy phép số: 27/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 09/05/2019.
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3930 3279
Địa chỉ: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;
Địa điểm Kinh Doanh: Số 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q3, TP. HCM;
Chứng nhận bản quyền tác giả số 416/2021/QTG ngày 18/01/2021, cấp bởi Bộ Văn hoá - Thể thao - Du lịch
Thông báo
Bạn không có thông báo nào