Mẫu Tờ trình đề nghị phê duyệt E HSMT, hồ sơ mời thầu của bên mời thầu tại Phụ lục 1B theo Thông tư 22/2024 thay thế Thông tư 06/2024?

Mẫu Tờ trình đề nghị phê duyệt E HSMT, hồ sơ mời thầu của bên mời thầu tại Phụ lục 1B theo Thông tư 22/2024 thay thế Thông tư 06/2024?

Mẫu Tờ trình đề nghị phê duyệt E HSMT, hồ sơ mời thầu của bên mời thầu tại Phụ lục 1B theo Thông tư 22/2024 thay thế Thông tư 06/2024?

Căn cứ điểm b khoản 3 Điều 4 Thông tư 22/2024/TT-BKHĐT quy định như sau:

Áp dụng các Mẫu hồ sơ và Phụ lục
...
15. Phụ lục:
...
b) Phụ lục 1B. Mẫu Tờ trình đề nghị phê duyệt E-HSMT, hồ sơ mời thầu của bên mời thầu;

Theo đó, căn cứ Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 22/2024/TT-BKHĐT quy định về mẫu tờ trình đề nghị phê duyệt E HSMT, hồ sơ mời thầu của bên mời thầu như sau:

Theo đó, Phụ lục 1B mẫu tờ trình đề nghị phê duyệt E HSMT, hồ sơ mời thầu của bên mời thầu như sau:

[GHI TÊN BÊN MỜI THẦU]

Số: _____ /_____


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

____________


_____, ngày__tháng__năm__

TỜ TRÌNH

V/v đề nghị phê duyệt hồ sơ mời thầu, E-HSMT

gói thầu [Ghi tên gói thầu]

thuộc kế hoạch lựa chọn nhà thầu[Ghi tên kế hoạch lựa chọn nhà thầu] thuộc dự án/dự toán mua sắm……[Ghi tên dự án/dự toán mua sắm]

________________________

Kính gửi: [Ghi tên Chủ đầu tư]

[Ghi tên Bên mời thầu] trình [Ghi tên Chủ đầu tư] xem xét, phê duyệt hồ sơ mời thầu, E-HSMT trên cơ sở những nội dung dưới đây:

1. Căn cứ pháp lý

- Quyết định số ___ [Ghi số, ngày, người phê duyệt] về việc phê duyệt ______ [Ghi tên kế hoạch tổng thể lựa chọn nhà thầu đối với dự án, nếu có];

- Quyết định số ___ [Ghi số, ngày, người phê duyệt] về việc phê duyệt ______ [Ghi tên kế hoạch lựa chọn nhà thầu];

- Căn cứ báo cáo lập HSMT, E-HSMT ngày ____ tháng ____năm ____ [Ghi ngày, tháng năm] của tổ chuyên gia đấu thầu;

- Các căn cứ khác: [Ghi căn cứ khác theo quy định tại khoản 1 Điều 24 Nghị định 24/2024/NĐ-CP]

2. Nội dung gói thầu

Theo KHLCNT, điền các nội dung liên quan đến gói thầu như sau:

- Tên gói thầu;

- Giá gói thầu;

- Nguồn vốn;

- Thời gian tổ chức lựa chọn nhà thầu;

- Thời gian bắt đầu tổ chức lựa chọn nhà thầu;

- Hình thức, phương thức lựa chọn nhà thầu;

- Loại hợp đồng;

- Thời gian thực hiện gói thầu;

- Tùy chọn mua thêm (nếu có).

3. Nội dung hồ sơ mời thầu

Xem tiếp...

Mẫu tờ trình đề nghị phê duyệt E-HSMT, hồ sơ mời thầu của bên mời thầu

TẢI VỀ

*Lưu ý: Mẫu tờ trình đề nghị phê duyệt E HSMT, hồ sơ mời thầu của bên mời thầu áp dụng từ ngày 1/1/2025!

Mẫu Tờ trình đề nghị phê duyệt E HSMT, hồ sơ mời thầu của bên mời thầu tại Phụ lục 1B theo Thông tư 22/2024 thay thế Thông tư 06/2024?

Mẫu Tờ trình đề nghị phê duyệt E HSMT, hồ sơ mời thầu của bên mời thầu tại Phụ lục 1B theo Thông tư 22/2024 thay thế Thông tư 06/2024? (Hình ảnh Internet)

Quy định về căn cứ lập hồ sơ mời thầu như thế nào?

Căn cứ theo khoản 1 Điều 24 Nghị định 24/2024/NĐ-CP quy định về căn cứ lập hồ sơ mời thầu như sau:

(1) Kế hoạch tổng thể lựa chọn nhà thầu được duyệt (nếu có);

(2) Kế hoạch lựa chọn nhà thầu được duyệt;

(3) Tài liệu về thiết kế, bản vẽ, thuyết minh về gói thầu (nếu có);

(4) Các yêu cầu về kỹ thuật của gói thầu gồm: đặc tính, thông số kỹ thuật, yêu cầu công nghệ, chất lượng dịch vụ, yêu cầu kiểm tra, thử nghiệm, nghiệm thu và các yêu cầu về kỹ thuật khác (nếu có);

(5) Các quy định của pháp luật về đấu thầu và các quy định của pháp luật liên quan; điều ước quốc tế, thỏa thuận vay (nếu có) đối với các dự án sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức, vốn vay ưu đãi;

(6) Quy định của pháp luật về thuế, phí, ưu đãi trong lựa chọn nhà thầu;

(7) Các căn cứ liên quan khác.

Hồ sơ mời thầu phải quy định những nội dung nào đánh giá tính hợp lệ của hồ sơ dự thầu?

Căn cứ theo khoản 3 Điều 24 Nghị định 24/2024/NĐ-CP quy định về hồ sơ mời thầu phải quy định nội dung đánh giá tính hợp lệ của hồ sơ dự thầu, bao gồm:

- Có bản gốc hồ sơ dự thầu;

- Có đơn dự thầu được đại diện hợp pháp của nhà thầu ký tên, đóng dấu (nếu có) theo yêu cầu của hồ sơ mời thầu; thời gian ký đơn dự thầu phải sau thời điểm phát hành hồ sơ mời thầu; không đề xuất các giá dự thầu khác nhau hoặc có kèm theo điều kiện gây bất lợi cho chủ đầu tư. Đối với nhà thầu liên danh, đơn dự thầu phải do đại diện hợp pháp của từng thành viên liên danh ký tên, đóng dấu (nếu có) hoặc thành viên được phân công thay mặt liên danh ký đơn dự thầu theo phân công trách nhiệm trong thỏa thuận liên danh;

- Hiệu lực của hồ sơ dự thầu đáp ứng yêu cầu theo quy định trong hồ sơ mời thầu;

- Có bảo đảm dự thầu với giá trị, thời hạn hiệu lực và đơn vị thụ hưởng đáp ứng yêu cầu của hồ sơ mời thầu. Trường hợp quy định bảo đảm dự thầu theo hình thức nộp thư bảo lãnh hoặc giấy chứng nhận bảo hiểm bảo lãnh thì thư bảo lãnh, giấy chứng nhận bảo hiểm bảo lãnh không vi phạm một trong các trường hợp sau đây: có giá trị thấp hơn, thời gian có hiệu lực ngắn hơn so với yêu cầu của hồ sơ mời thầu, không đúng tên đơn vị thụ hưởng, không có chữ ký hợp lệ, ký trước khi phát hành hồ sơ mời thầu, có kèm theo các điều kiện gây bất lợi cho chủ đầu tư, bên mời thầu. Thư bảo lãnh hoặc giấy chứng nhận bảo hiểm bảo lãnh phải được đại diện hợp pháp của tổ chức tín dụng trong nước hoặc chi nhánh ngân hàng nước ngoài được thành lập theo pháp luật Việt Nam, doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ trong nước, chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài được thành lập theo pháp luật Việt Nam ký tên, đóng dấu (nếu có). Đối với gói thầu bảo hiểm, nhà thầu tham dự thầu không được xuất trình giấy chứng nhận bảo hiểm bảo lãnh do mình phát hành;

- Không có tên trong hai hoặc nhiều hồ sơ dự thầu với tư cách là nhà thầu độc lập hoặc thành viên trong liên danh;

- Có thỏa thuận liên danh (trong trường hợp liên danh) được đại diện hợp pháp của từng thành viên liên danh ký tên, đóng dấu (nếu có); thỏa thuận liên danh phải nêu rõ nội dung công việc cụ thể và ước tính giá trị tương ứng mà từng thành viên trong liên danh sẽ thực hiện. Việc phân chia công việc trong liên danh phải căn cứ các hạng mục nêu trong bảng giá dự thầu hoặc theo các công việc thuộc quá trình sản xuất hạng mục trong bảng giá dự thầu, không được phân chia các công việc không thuộc các hạng mục này hoặc không thuộc quá trình sản xuất các hạng mục này;

- Nhà thầu bảo đảm tư cách hợp lệ theo quy định tại Điều 5 của Luật Đấu thầu;

- Trong thời hạn 03 năm trước thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có nhân sự (ký kết hợp đồng lao động với nhà thầu tại thời điểm nhân sự thực hiện hành vi vi phạm) bị Tòa án kết án có hành vi vi phạm quy định về đấu thầu gây hậu quả nghiêm trọng theo quy định của pháp luật về hình sự nhằm mục đích cho nhà thầu đó trúng thầu.

Hồ sơ mời thầu Tải về các quy định hiện hành liên quan đến Hồ sơ mời thầu
Căn cứ pháp lý
MỚI NHẤT
Pháp luật
Dự thảo hồ sơ mời thầu có nằm trong hồ sơ thẩm định phê duyệt không? Báo cáo thẩm định hồ sơ mời thầu gồm nội dung nào?
Pháp luật
Mẫu Tờ trình đề nghị phê duyệt E HSMT, hồ sơ mời thầu của bên mời thầu tại Phụ lục 1B theo Thông tư 22/2024 thay thế Thông tư 06/2024?
Pháp luật
Doanh nghiệp phát hành hồ sơ mời thầu khi chưa đủ điều kiện sẽ bị xử phạt hành chính bao nhiêu?
Pháp luật
Mẫu báo cáo lập hồ sơ mời thầu E-HSMT tại Phụ lục 1A theo Thông tư 22/2024 thay thế Thông tư 06/2024 như thế nào?
Pháp luật
Hồ sơ mời thầu có phải quy định về đồng tiền dự thầu không? Hồ sơ mời thầu đối với đấu thầu trong nước được phát hành ở đâu?
Pháp luật
Đăng tải thông tin tiết lộ nội dung hồ sơ mời thầu trước thời điểm phát hành trái quy định pháp luật bị xử phạt vi phạm hành chính bao nhiêu tiền?
Pháp luật
Mẫu hồ sơ mời thầu tư vấn theo thông tư 06 mới nhất áp dụng hình thức đấu thầu rộng rãi một giai đoạn một túi hồ sơ?
Pháp luật
Bảo đảm dự thầu theo hình thức đấu thầu rộng rãi áp dụng đối với gói thầu nào? Mức bảo đảm dự thầu trong hồ sơ mời thầu là bao nhiêu?
Pháp luật
Mẫu thỏa thuận liên danh thuộc hồ sơ mời thầu mua thuốc qua mạng theo phương thức một giai đoạn một túi hồ sơ?
Pháp luật
Chi phí lập hồ sơ mời thầu không quá 200 triệu đúng không? Chi phí lập hồ sơ mời thầu được tính bằng % tổng vốn đầu tư?
Đặt câu hỏi

Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.

Đi đến trang Tìm kiếm nội dung Tư vấn pháp luật - Hồ sơ mời thầu
Nguyễn Đỗ Bảo Trung Lưu bài viết
469 lượt xem

TÌM KIẾM LIÊN QUAN
Hồ sơ mời thầu

TÌM KIẾM VĂN BẢN
Xem toàn bộ văn bản về Hồ sơ mời thầu

Chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Giấy phép số: 27/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 09/05/2019.
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3930 3279
Địa chỉ: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;
Địa điểm Kinh Doanh: Số 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q3, TP. HCM;
Chứng nhận bản quyền tác giả số 416/2021/QTG ngày 18/01/2021, cấp bởi Bộ Văn hoá - Thể thao - Du lịch
Thông báo
Bạn không có thông báo nào