7 Bảng lương cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang 2025? Năm 2025 có chính sách tăng lương đối với CBCCVC và LLVT không?

7 Bảng lương cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang 2025? Năm 2025 có chính sách tăng lương đối với CBCCVC và LLVT không?

Năm 2025 có chính sách tăng lương đối với CBCCVC và LLVT không?

Tại Điều 3 Nghị quyết 159/2024/QH15 quy định nội dung về thực hiện chính sách tiền lương, một số chính sách xã hội như sau:

Về thực hiện chính sách tiền lương, một số chính sách xã hội
1. Chưa tăng tiền lương khu vực công, lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội, trợ cấp hằng tháng, trợ cấp ưu đãi người có công trong năm 2025.
...

Theo đó, chính thức chưa tăng tiền lương cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang năm 2025. Do đó, lương cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang vẫn giữ nguyên như hiện nay.

7 Bảng lương cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang 2025? Năm 2025 có chính sách tăng lương đối với CBCCVC và LLVT không?

7 Bảng lương cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang 2025? Năm 2025 có chính sách tăng lương đối với CBCCVC và LLVT không? (Hình từ internet)

7 Bảng lương cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang 2025?

Tại Nghị định 204/2004/NĐ-CP quy định 7 bảng lương cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang gồm có như sau:

Bảng 1: Bảng lương chuyên gia cao cấp.

Bảng 2: Bảng lương chuyên môn, nghiệp vụ đối với cán bộ, công chức trong các cơ quan nhà nước (bao gồm cả cán bộ giữ chức danh do bầu cử thuộc diện xếp lương theo ngạch, bậc công chức hành chính và hưởng phụ cấp chức vụ lãnh đạo và công chức ở xã, phường, thị trấn).

Bảng 3: Bảng lương chuyên môn, nghiệp vụ đối với cán bộ, viên chức trong các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước.

Bảng 4: Bảng lương nhân viên thừa hành, phục vụ trong các cơ quan nhà nước và các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước.

Bảng 5: Bảng lương cán bộ chuyên trách ở xã, phường, thị trấn.

Bảng 6: Bảng lương cấp bậc quân hàm sĩ quan quân đội nhân dân; sĩ quan, hạ sĩ quan công an nhân dân.

Bảng 7: Bảng lương quân nhân chuyên nghiệp thuộc quân đội nhân dân và chuyên môn kỹ thuật thuộc công an nhân dân.

Tại Thông tư 07/2024/TT-BNV quy định bảng lương cán bộ công chức viên chức và lực lượng vũ trang năm 2025 vẫn tính theo lương cơ sở quy định tại Nghị định 73/2024/NĐ-CP và hệ số lương quy định tại Nghị định 204/2004/NĐ-CP.

Theo đó, Căn cứ theo Thông tư 07/2024/TT-BNV, Nghị định 204/2004/NĐ-CP, Nghị định 73/2024/NĐ-CP quy định 07 bảng lương cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang năm 2025 chi tiết như sau:

(1) Bảng lương Chuyên gia cao cấp

Bậc lương

Hệ số

Mức lương

Bậc 1

8,8

20.592.000

Bậc 2

9,4

21.996.000

Bậc 3

10,0

23.400.000

(2) Bảng lương chuyên môn, nghiệp vụ với cán bộ, công chức, viên chức trong các cơ quan nhà nước

- Công chức loại A3 (nhóm A3.1)

Bậc lương

Hệ số

Mức lương

Bậc 1

6,2

14.508.000

Bậc 2

6,56

15.350.400

Bậc 3

6,92

16.192.800

Bậc 4

7,28

17.035.200

Bậc 5

7,64

17.877.600

Bậc 6

8,0

18.720.000

- Công chức loại A3 nhóm A3.2

Bậc lương

Hệ số

Mức lương

Bậc 1

5,75

13.455.000

Bậc 2

6,11

14.297.400

Bậc 3

6,47

15.139.800

Bậc 4

6,83

15.982.200

Bậc 5

7,19

16.824.600

Bậc 6

7,55

17.667.000

- Công chức loại A2 nhóm A2.1

Bậc lương

Hệ số

Mức lương

Bậc 1

4,4

10.296.000

Bậc 2

4,74

11.091.600

Bậc 3

5,08

11.887.200

Bậc 4

5,42

12.682.800

Bậc 5

5,76

13.478.400

Bậc 6

6,1

14.274.000

Bậc 7

6,44

15.069.600

Bậc 8

6,78

15.865.200

- Công chức loại A2 nhóm A2.2

Bậc lương

Hệ số

Mức lương

Bậc 1

4,0

9.360.000

Bậc 2

4,34

10.155.600

Bậc 3

4,68

10.951.200

Bậc 4

5,02

11.746.800

Bậc 5

5,36

12.542.400

Bậc 6

5,7

13.338.000

Bậc 7

6,04

14.133.600

Bậc 8

6,38

14.929.200

- Công chức loại A1

Bậc lương

Hệ số

Mức lương

Bậc 1

2,34

5.475.600

Bậc 2

2,67

6.247.800

Bậc 3

3,0

7.020.000

Bậc 4

3,33

7.792.200

Bậc 5

3,66

8.564.400

Bậc 6

3,99

9.336.600

Bậc 7

4,32

10.108.800

Bậc 8

4,65

10.881.000

Bậc 9

4,98

11.653.200

- Công chức loại A0

Bậc lương

Hệ số

Mức lương

Bậc 1

2,1

4.914.000

Bậc 2

2,41

5.639.400

Bậc 3

2,72

6.364.800

Bậc 4

3,03

7.090.200

Bậc 5

3,34

7.815.600

Bậc 6

3,65

8.541.000

Bậc 7

3,96

9.266.400

Bậc 8

4,27

9.991.800

Bậc 9

4,58

10.717.200

Bậc 10

4,89

11.442.600

- Công chức loại B

Bậc lương

Hệ số

Mức lương

Bậc 1

1,86

4.352.400

Bậc 2

2,06

4.820.400

Bậc 3

2,26

5.288.400

Bậc 4

2,46

5.756.400

Bậc 5

2,66

6.224.400

Bậc 6

2,86

6.692.400

Bậc 7

3,06

7.160.400

Bậc 8

3,26

7.628.400

Bậc 9

3,46

8.096.400

Bậc 10

3,66

8.564.400

Bậc 11

3,86

9.032.400

Bậc 12

4,06

9.500.400

- Công chức loại C - nhóm C1

Bậc lương

Hệ số

Mức lương

Bậc 1

1,65

3.861.000

Bậc 2

1,83

4.282.200

Bậc 3

2,01

4.703.400

Bậc 4

2,19

5.124.600

Bậc 5

2,37

5.545.800

Bậc 6

2,55

5.967.000

Bậc 7

2,73

6.388.200

Bậc 8

2,91

6.809.400

Bậc 9

3,09

7.230.600

Bậc 10

3,27

7.651.800

Bậc 11

3,45

8.073.000

Bậc 12

3,63

8.494.200

- Công chức loại C - nhóm C2

Bậc lương

Hệ số

Mức lương

Bậc 1

1,5

3.510.000

Bậc 2

1,68

3.931.200

Bậc 3

1,86

4.352.400

Bậc 4

2,04

4.773.600

Bậc 5

2,22

5.194.800

Bậc 6

2,4

5.616.000

Bậc 7

2,58

6.037.200

Bậc 8

2,76

6.458.400

Bậc 9

2,94

6.879.600

Bậc 10

3,12

7.300.800

Bậc 11

3,3

7.722.000

Bậc 12

3,48

8.143.200

- Công chức loại C - nhóm C3

Bậc lương

Hệ số

Mức lương

Bậc 1

1,35

3.159.000

Bậc 2

1,53

3.580.200

Bậc 3

1,71

4.001.400

Bậc 4

1,89

4.422.600

Bậc 5

2,07

4.843.800

Bậc 6

2,25

5.265.000

Bậc 7

2,43

5.686.200

Bậc 8

2,61

6.107.400

Bậc 9

2,79

6.528.600

Bậc 10

2,97

6.949.800

Bậc 11

3,15

7.371.000

Bậc 12

3,33

7.792.200

(3) Bảng lương chuyên môn, nghiệp vụ với cán bộ, viên chức trong đơn vị sự nghiệp

- Viên chức loại A3 (nhóm A3.1)

Bậc

Hệ số

Mức lương

Bậc 1

6,2

14.508.000

Bậc 2

6,56

15.350.400

Bậc 3

6,92

16.192.800

Bậc 4

7,28

17.035.200

Bậc 5

7,64

17.877.600

Bậc 6

8,0

18.720.000

- Viên chức loại A3 nhóm A3.2

Bậc

Hệ số

Mức lương

Bậc 1

5,75

13.455.000

Bậc 2

6,11

14.297.400

Bậc 3

6,47

15.139.800

Bậc 4

6,83

15.982.200

Bậc 5

7,19

16.824.600

Bậc 6

7,55

17.667.000

- Viên chức loại A2 nhóm A2.1

Bậc

Hệ số

Mức lương

Bậc 1

4,4

10.296.000

Bậc 2

4,74

11.091.600

Bậc 3

5,08

11.887.200

Bậc 4

5,42

12.682.800

Bậc 5

5,76

13.478.400

Bậc 6

6,1

14.274.000

Bậc 7

6,44

15.069.600

Bậc 8

6,78

15.865.200

- Viên chức loại A2 nhóm A2.2

Bậc

Hệ số

Mức lương

Bậc 1

4,0

9.360.000

Bậc 2

4,34

10.155.600

Bậc 3

4,68

10.951.200

Bậc 4

5,02

11.746.800

Bậc 5

5,36

12.542.400

Bậc 6

5,7

13.338.000

Bậc 7

6,04

14.133.600

Bậc 8

6,38

14.929.200

- Viên chức loại A1

Bậc

Hệ số

Mức lương

Bậc 1

2,34

5.475.600

Bậc 2

2,67

6.247.800

Bậc 3

3,0

7.020.000

Bậc 4

3,33

7.792.200

Bậc 5

3,66

8.564.400

Bậc 6

3,99

9.336.600

Bậc 7

4,32

10.108.800

Bậc 8

4,65

10.881.000

Bậc 9

4,98

11.653.200

- Viên chức loại B

Bậc

Hệ số

Mức lương

Bậc 1

1,86

4.352.400

Bậc 2

2,06

4.820.400

Bậc 3

2,26

5.288.400

Bậc 4

2,46

5.756.400

Bậc 5

2,66

6.224.400

Bậc 6

2,86

6.692.400

Bậc 7

3,06

7.160.400

Bậc 8

3,26

7.628.400

Bậc 9

3,46

8.096.400

Bậc 10

3,66

8.564.400

Bậc 11

3,86

9.032.400

Bậc 12

4,06

9.500.400

- Viên chức loại C - nhóm C1

Bậc

Hệ số

Mức lương

Bậc 1

1,65

3.861.000

Bậc 2

1,83

4.282.200

Bậc 3

2,01

4.703.400

Bậc 4

2,19

5.124.600

Bậc 5

2,37

5.545.800

Bậc 6

2,55

5.967.000

Bậc 7

2,73

6.388.200

Bậc 8

2,91

6.809.400

Bậc 9

3,09

7.230.600

Bậc 10

3,27

7.651.800

Bậc 11

3,45

8.073.000

Bậc 12

3,63

8.494.200

- Viên chức loại C - nhóm C2

Bậc

Hệ số

Mức lương

Bậc 1

2,0

4.680.000

Bậc 2

2,18

5.101.200

Bậc 3

2,36

5.522.400

Bậc 4

2,54

5.943.600

Bậc 5

2,72

6.364.800

Bậc 6

2,9

6.786.000

Bậc 7

3,08

7.207.200

Bậc 8

3,26

7.628.400

Bậc 9

3,44

8.049.600

Bậc 10

3,62

8.470.800

Bậc 11

3,8

8.892.000

Bậc 12

3,98

9.313.200

- Viên chức loại C - nhóm C3

Bậc

Hệ số

Mức lương

Bậc 1

1,5

3.510.000

Bậc 2

1,68

3.931.200

Bậc 3

1,86

4.352.400

Bậc 4

2,04

4.773.600

Bậc 5

2,22

5.194.800

Bậc 6

2,4

5.616.000

Bậc 7

2,58

6.037.200

Bậc 8

2,76

6.458.400

Bậc 9

2,94

6.879.600

Bậc 10

3,12

7.300.800

Bậc 11

3,3

7.722.000

Bậc 12

3,48

8.143.200

(4) Bảng lương nhân viên thừa hành, phục vụ trong các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp nhà nước

- Lái xe cơ quan, kỹ thuật viên đánh máy:

Bậc

Hệ số

Mức lương

Bậc 1

2,05

4.797.000

Bậc 2

2,23

5.218..200

Bậc 3

2,41

5.639.000

Bậc 4

2,59

6.061.000

Bậc 5

2,77

6.182.000

Bậc 6

2,95

6.903.000

Bậc 7

3,13

7.234.000

Bậc 8

3,31

7.745.00

Bậc 9

3,49

8.167.000

Bậc 10

3,67

8.588.000

Bậc 11

3,85

9.009.000

Bậc 12

3,48

9.430.000

- Nhân viên kỹ thuật:

Bậc

Hệ số

Mức lương

Bậc 1

1,65

3.861.000

Bậc 2

1,83

4.282.200

Bậc 3

2,01

4.703.400

Bậc 4

2,19

5.124.600

Bậc 5

2,37

5.545.800

Bậc 6

2,55

5.967.000

Bậc 7

2,73

6.388.200

Bậc 8

2,91

6.809.400

Bậc 9

3,09

7.230.600

Bậc 10

3,27

7.651.800

Bậc 11

3,45

8.073.000

Bậc 12

3,63

8.494.200

- Nhân viên đánh máy, nhân viên bảo vệ:

Bậc

Hệ số

Mức lương

Bậc 1

1,5

3.510.000

Bậc 2

1,68

3.931.200

Bậc 3

1,86

4.352.400

Bậc 4

2,04

4.773.600

Bậc 5

2,22

5.194.800

Bậc 6

2,4

5.616.000

Bậc 7

2,58

6.037.200

Bậc 8

2,76

6.458.400

Bậc 9

2,94

6.879.600

Bậc 10

3,12

7.300.800

Bậc 11

3,3

7.722.000

Bậc 12

3,48

8.143.200

- Nhân viên văn thư:

Bậc lương

Hệ số

Mức lương

Bậc 1

1,35

3.159.000

Bậc 2

1,53

3.580.200

Bậc 3

1,71

4.001.400

Bậc 4

1,89

4.422.600

Bậc 5

2,07

4.843.800

Bậc 6

2,25

5.265.000

Bậc 7

2,43

5.686.200

Bậc 8

2,61

6.107.400

Bậc 9

2,79

6.528.600

Bậc 10

2,97

6.949.800

Bậc 11

3,15

7.371.000

Bậc 12

3,33

7.792.200

- Nhân viên phục vụ:

Bậc lương

Hệ số

Mức lương

Bậc 1

1,00

2.340.000

Bậc 2

1,18

2.761.000

Bậc 3

1,36

3.182.000

Bậc 4

1,54

3.604.000

Bậc 5

1,72

4.025.000

Bậc 6

1,90

4.446.000

Bậc 7

2,08

4.867.000

Bậc 8

2,26

5.288.000

Bậc 9

2,44

5.710.000

Bậc 10

2,62

6.131.000

Bậc 11

2,80

6.552.000

Bậc 12

2,98

6.973.000

(5) Bảng lương cán bộ chuyên trách ở xã, phường, thị trấn

- Bí thư đảng ủy:

Bậc lương

Hệ số

Mức lương

Bậc 1

2,35

5.499.000

Bậc 2

2,85

6.669.000

- Phó Bí thư đảng ủy, Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân:

Bậc lương

Hệ số

Mức lương

Bậc 1

2,15

5.031.000

Bậc 2

2,65

6.201.000

- Thường trực đảng ủy, Chủ tịch Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam, Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân

Bậc lương

Hệ số

Mức lương

Bậc 1

1,95

4.563.000

Bậc 2

2,45

5.733.000

- Trưởng các đoàn thể; Ủy viên Ủy ban nhân dân

Bậc lương

Hệ số

Mức lương

Bậc 1

1,75

4.095.000

Bậc 2

2,25

5.265.000

(6) Bảng lương cấp bậc quân hàm sĩ quan quân đội nhân dân; sĩ quan, hạ sĩ quan công an nhân dân.

STT

Cấp bậc quân hàm

Hệ số

Mức lương

1

Đại tướng

10,4

24.336.000

2

Thượng tướng

9,8

22.932.000

3

Trung tướng

9,2

21.528.000

4

Thiếu tướng

8,6

20.124.000

5

Đại tá

8

18.720.000

6

Thượng tá

7,3

17.082.000

7

Trung tá

6,6

15.444.000

8

Thiếu tá

6

14.040.000

9

Đại úy

5,4

12.636.000

10

Thượng úy

5

11.700.000

11

Trung úy

4,6

10.764.000

12

Thiếu úy

4,2

9.828.000

13

Thượng sĩ

3,8

8.892.000

14

Trung sĩ

3,5

8.190.000

15

Hạ sĩ

3,2

7.488.000

(7) Bảng lương quân nhân chuyên nghiệp thuộc quân đội nhân dân và chuyên môn kỹ thuật thuộc công an nhân dân.

- Bảng lương quân nhân chuyên nghiệp thuộc quân đội nhân dân:

Lương quân nhân chuyên nghiệp và chuyên môn kỹ thuật cơ yếu sơ cấp:

Nhóm 1:

Hệ số lương

Mức lương (Đơn vị: VNĐ)

3,20

7.488.000

3,45

8.073.000

3,70

8.658.000

3,95

9.243.000

4,20

9.828.000

4,45

10.413.000

4,70

10.998.000

4,95

11.583.000

5,20

12.168.000

5,45

12.753.000

Nhóm 2:

Hệ số lương

Mức lương (Đơn vị: VNĐ)

2,95

5.310.000

3,20

5.760.000

3,45

6.210.000

3,70

6.660.000

3,95

7.110.000

4,20

7.560.000

4,45

8.010.000

4,70

8.460.000

4,95

8.910.000

5,20

9.360.000

Lương quân nhân chuyên nghiệp và chuyên môn kỹ thuật cơ yếu trung cấp:

Nhóm 1:

Hệ số lương

Mức lương (Đơn vị: VNĐ)

3,50

8.190.000

3,80

8.892.000

4,10

9.594.000

4,40

10.296.000

4,70

10.998.000

5,00

11.700.000

5,30

12.402.000

5,60

13.104.000

5,90

13.806.000

6,20

14.508.000

Nhóm 2:

Hệ số lương

Mức lương (Đơn vị: VNĐ)

3,20

7.488.000

3,50

8.190.000

3,80

8.892.000

4,10

9.594.000

4,40

10.296.000

4,70

10.998.000

5,00

11.700.000

5,30

12.402.000

5,60

13.104.000

5,90

13.806.000

Lương quân nhân chuyên nghiệp và chuyên môn kỹ thuật cơ yếu cao cấp:

Nhóm 1:

Hệ số lương

Mức lương (Đơn vị: VNĐ)

3,85

9.009.000

4,20

9.828.000

4,55

10.647.000

4,90

11.466.000

5,25

12.285.000

5,60

13.104.000

5,95

13.923.000

6,30

14.742.000

6,65

15.561.000

7,00

16.380.000

7,35

17.199.000

7,70

18.018.000

Nhóm 2:

Hệ số lương

Mức lương (Đơn vị: VNĐ)

3,65

8.541.000

4,00

9.360.000

4,35

10.179.000

4,70

10.998.000

5,05

11.817.000

5,40

12.636.000

5,75

13.455.000

6,10

14.274.000

6,45

15.093.000

6,80

15.912.000

7,15

16.731.000

7,50

17.550.000

- Bảng lương chuyên môn kỹ thuật thuộc công an nhân dân:

Bảng lương chuyên môn kỹ thuật công an cao cấp:

Nhóm 1:

Hệ số

Mức lương

3,85

9.009.000

4,2

9.828.000

4,55

10.647.000

4,9

11.466.000

5,25

12.285.000

5,6

13.104.000

5,95

13.923.000

6,3

14.742.000

6,65

15.561.000

7

16.380.000

7,35

17.199.000

7,7

18.018.000

Nhóm 2:

Hệ số

Mức lương

3,65

8.541.000

4

9.360.000

4,35

10.179.000

4,7

10.998.000

5,05

11.817.000

5,4

12.636.000

5,75

13.455.000

6,1

14.274.000

6,45

15.093.000

6,8

15.912.000

7,15

16.731.000

7,5

17.550.000

Bảng lương chuyên môn kỹ thuật công an trung cấp:

Nhóm 1:

Hệ số

Mức lương

3,5

8.190.000

3,8

8.892.000

4,1

9.594.000

4,4

10.296.000

4,7

10.998.000

5

11.700.000

5,3

12.402.000

5,6

13.104.000

5,9

13.806.000

6,2

14.508.000

Nhóm 2:

Hệ số

Mức lương

3,2

7.488.000

3,5

8.190.000

3,8

8.892.000

4,1

9.594.000

4,4

10.296.000

4,7

10.998.000

5

11.700.000

5,3

12.402.000

5,6

13.104.000

5,9

13.806.000

Bảng lương chuyên môn kỹ thuật công an sơ cấp:

Nhóm 1:

Hệ số

Mức lương

3,2

7.488.000

3,45

8.073.000

3,7

8.658.000

3,95

9.243.000

4,2

9.828.000

4,45

10.413.000

4,7

10.998.000

4,95

11.583.000

5,2

12.168.000

5,45

12.753.000

Nhóm 2:

Hệ số

Mức lương

2,95

6.903.000

3,2

7.488.000

3,45

8.073.000

3,7

8.658.000

3,95

9.243.000

4,2

9.828.000

4,45

10.413.000

4,7

10.998.000

4,95

11.583.000

5,2

12.168.000

*Lưu ý: Bảng lương cán bộ công chức viên chức và lực lượng vũ trang năm 2025 trên chưa bao gồm các khoản phụ cấp, tăng lương...

>> Xem thêm: Lương của người lao động bao nhiêu thì đủ điều kiện để đóng thuế thu nhập cá nhân?

Năm 2025 đã có 5 bảng lương mới theo vị trí việc làm theo Nghị quyết 27 áp dụng đối với CBCCVC và LLVT chưa?

Tại Mục 5 Kết luận 83-KL/TW năm 2024, Bộ Chính trị có kết luận nội dung một số nội dung về thời điểm cải cách tiền lương xây dựng 5 bảng lương mới theo vị trí việc làm như sau:

Tổ chức thực hiện
Bộ Chính trị yêu cầu các cấp ủy, tổ chức đảng, chính quyền, Mặt trận Tổ quốc và các tổ chức chính trị - xã hội các cấp căn cứ Kết luận này khẩn trương triển khai thực hiện các nhiệm vụ chủ yếu sau:
5.1. Ban Tổ chức Trung ương tiếp tục chủ trì, phối hợp với các ban, bộ, ngành có liên quan hoàn thiện, báo cáo Bộ Chính trị thông qua hệ thống Danh mục vị trí việc làm của cán bộ, công chức, viên chức trong hệ thống chính trị.
5.2. Ban Kinh tế Trung ương chủ trì sơ kết việc thực hiện Nghị quyết số 27-NQ/TW, trong đó phối hợp với Ban cán sự đảng Bộ Nội vụ và các ban, bộ, ngành có liên quan nghiên cứu đánh giá sự phù hợp, tính khả thi và đề xuất việc thực hiện 5 bảng lương và 9 chế độ phụ cấp mới của khu vực công cho phù hợp để trình Trung ương xem xét sau năm 2026 khi Bộ Chính trị ban hành và triển khai thực hiện hệ thống Danh mục vị trí việc làm trong hệ thống chính trị.
...

Như vậy theo nội dung trên thì dự kiến 5 bảng lương mới theo vị trí việc làm sẽ thực hiện sau năm 2026 sau khi khi Bộ Chính trị ban hành và triển khai thực hiện hệ thống Danh mục vị trí việc làm trong hệ thống chính trị.

Do đó, nếu không có gì thay đổi thì năm 2025 sẽ chưa có 5 bảng lương mới theo vị trí việc làm theo Nghị quyết 27 áp dụng đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang.

Lương cán bộ
Lương công chức Tải trọn bộ các quy định hiện hành liên quan đến Lương công chức
Căn cứ pháp lý
MỚI NHẤT
Pháp luật
7 Bảng lương cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang 2025? Năm 2025 có chính sách tăng lương đối với CBCCVC và LLVT không?
Pháp luật
Chốt 07 bảng lương cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang năm 2025 chính thức?
Pháp luật
Bảng lương cán bộ công chức viên chức năm 2025 ra sao? Năm 2025 có cải cách tiền lương không?
Pháp luật
Mẫu Báo cáo danh sách và tiền lương cán bộ công chức cấp xã? Cán bộ công chức cấp xã phải đáp ứng các tiêu chuẩn chung nào?
Pháp luật
Toàn bộ bảng lương cán bộ công chức viên chức 2025 chi tiết theo quy định mới tại Nghị quyết 159 ra sao?
Pháp luật
Chính thức chưa tăng lương cán bộ, công chức và LLVT trong năm 2025? Lương cơ sở năm 2025 thế nào?
Pháp luật
Chốt chưa tăng lương hưu, lương công chức, viên chức trong năm 2025 đúng không? Công thức tính lương cán bộ, công chức, viên chức hiện nay?
Pháp luật
Có tiếp tục tăng lương cán bộ, công chức, viên chức và LLVT trong 2 năm tới trước khi xây dựng 5 bảng lương mới không?
Pháp luật
Công chức hành chính là ai? Lương công chức hành chính 2024 sau khi tăng lương cơ sở lên 2,34 triệu đồng là bao nhiêu?
Pháp luật
Bãi bỏ 20 Quyết định, Thông tư về bổ nhiệm, xếp lương công chức, viên chức từ ngày 1/10/2024 thế nào?
Đặt câu hỏi

Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.

Đi đến trang Tìm kiếm nội dung Tư vấn pháp luật - Lương cán bộ
Nguyễn Văn Phước Độ Lưu bài viết
17 lượt xem

TÌM KIẾM LIÊN QUAN
Lương cán bộ Lương công chức

TÌM KIẾM VĂN BẢN
Xem toàn bộ văn bản về Lương cán bộ Xem toàn bộ văn bản về Lương công chức

Chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Giấy phép số: 27/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 09/05/2019.
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3930 3279
Địa chỉ: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;
Địa điểm Kinh Doanh: Số 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q3, TP. HCM;
Chứng nhận bản quyền tác giả số 416/2021/QTG ngày 18/01/2021, cấp bởi Bộ Văn hoá - Thể thao - Du lịch
Thông báo
Bạn không có thông báo nào