Đáp án đề thi Hóa tốt nghiệp THPT Quốc gia 2024? Xem đáp án đề thi Hóa tốt nghiệp THPT Quốc gia 2024 ở đâu?
- Đáp án đề thi Hóa tốt nghiệp THPT Quốc gia 2024? Xem đáp án đề thi Hóa tốt nghiệp THPT Quốc gia 2024 ở đâu?
- Thời gian thi, hình thức thi các môn thi THPT 2024 như thế nào?
- Có chứng chỉ Ielts sẽ được miễn thi ngoại ngữ trong kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024 đúng không?
- Đối tượng nào được miễn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 tất cả các môn?
Đáp án đề thi Hóa tốt nghiệp THPT Quốc gia 2024? Xem đáp án đề thi Hóa tốt nghiệp THPT Quốc gia 2024 ở đâu?
Xem thêm:
>> Đáp án Đề thi Địa Lí tốt nghiệp THPT Quốc gia 2024
>> Đáp án đề thi KHTN THPT Quốc gia 2024?
>> Đáp án đề thi Vật lý tốt nghiệp THPT Quốc gia 2024
>> Cách tính điểm tốt nghiệp THPT 2024 chính xác nhất?
Theo hướng dẫn tại Công văn 1277/BGDĐT-QLCL năm 2024 thì sáng thứ 6 ngày 28/6/2024 các thí sinh sẽ tiến hành thi tổ hợp môn KHTN trong kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2024, trong đó môn Hóa học có thời gian thi 50 phút.
Đề thi môn Hóa tốt nghiệp THPT Quốc gia 2024: Tại đây
Đáp án đề thi môn Hóa tốt nghiệp THPT Quốc gia 2024 như sau:
Môn Hoá học - Mã đề: 201
41.D | 42.B | 43.C | 44.B | 45.C | 46.B | 47.D | 48.C | 49.D | 50.C |
51.B | 52.A | 53.C | 54.A | 55.C | 56.A | 57.D | 58.A | 59.A | 60.A |
61.D | 62.D | 63.B | 64.A | 65.C | 66.A | 67.B | 68.A | 69.A | 70.B |
71.C | 72.D | 73.A | 74.B | 75.D | 76.D | 77.B | 78.D | 79.D | 80.A |
Môn Hoá học - Mã đề: 202
41.C | 42.D | 43.C | 44.B | 45.C | 46.C | 47.C | 48.D | 49.D | 50.C |
51.A | 52.A | 53.A | 54.D | 55.A | 56.B | 57.D | 58.A | 59.B | 60.C |
61.C | 62.B | 63.A | 64.D | 65.B | 66.B | 67.B | 68.A | 69.C | 70.B |
71.B | 72.B | 73.A | 74.D | 75.D | 76.D | 77.A | 78.B | 79.D | 80.D |
Môn Hoá học - Mã đề: 203
41.A | 42.C | 43.B | 44.A | 45.D | 46.D | 47.D | 48.C | 49.C | 50.C |
51.D | 52.D | 53.B | 54.B | 55.D | 56.D | 57.D | 58.C | 59.A | 60.A |
61.D | 62.C | 63.A | 64.B | 65.A | 66.D | 67.D | 68.B | 69.C | 70.B |
71.A | 72.B | 73.B | 74.C | 75.A | 76.C | 77.A | 78.B | 79.C | 80.C |
Môn Hoá học - Mã đề: 204
41.B | 42.D | 43.C | 44.C | 45.B | 46.D | 47.C | 48.D | 49.B | 50.C |
51.A | 52.B | 53.B | 54.A | 55.D | 56.A | 57.A | 58.C | 59.B | 60.D |
61.C | 62.C | 63.C | 64.B | 65.D | 66.C | 67.D | 68.C | 69.C | 70.B |
71.D | 72.D | 73.B | 74.D | 75.C | 76.B | 77.C | 78.D | 79.C | 80.D |
Môn Hoá học - Mã đề: 205
41.B | 42.D | 43.B | 44.A | 45.C | 46.C | 47.A | 48.D | 49.D | 50.D |
51.C | 52.C | 53.C | 54.A | 55.A | 56.D | 57.A | 58.C | 59.B | 60.B |
61.D | 62.B | 63.D | 64.C | 65.C | 66.A | 67.C | 68.A | 69.C | 70.D |
71.D | 72.B | 73.B | 74.A | 75.A | 76.D | 77.D | 78.B | 79.B | 80.A |
Môn Hoá học - Mã đề: 206
41.A | 42.D | 43.D | 44.A | 45.A | 46.D | 47.A | 48.C | 49.A | 50.D |
51.A | 52.D | 53.A | 54.B | 55.D | 56.B | 57.C | 58.B | 59.B | 60.A |
61.C | 62.C | 63.C | 64.B | 65.C | 66.D | 67.D | 68.C | 69.B | 70.A |
71.D | 72.C | 73.A | 74.B | 75.C | 76.C | 77.A | 78.C | 79.B | 80.B |
Môn Hoá học - Mã đề: 207
41.C | 42.A | 43.D | 44.C | 45.D | 46.B | 47.D | 48.A | 49.C | 50.C |
51.C | 52.D | 53.B | 54.C | 55.A | 56.C | 57.B | 58.D | 59.C | 60.B |
61.D | 62.A | 63.D | 64.A | 65.A | 66.B | 67.A | 68.D | 69.D | 70.D |
71.B | 72.B | 73.D | 74.B | 75.A | 76.A | 77.C | 78.A | 79.A | 80.B |
Môn Hoá học - Mã đề: 208
41.D | 42.A | 43.B | 44.C | 45.D | 46.C | 47.B | 48.A | 49.A | 50.D |
51.A | 52.A | 53.D | 54.A | 55.C | 56.B | 57.A | 58.D | 59.B | 60.C |
61.B | 62.C | 63.A | 64.C | 65.B | 66.C | 67.B | 68.D | 69.B | 70.D |
71.D | 72.A | 73.A | 74.B | 75.A | 76.D | 77.D | 78.B | 79.B | 80.A |
Môn Hoá học - Mã đề: 209
41.B | 42.C | 43.A | 44.B | 45.A | 46.D | 47.B | 48.C | 49.B | 50.D |
51.C | 52.C | 53.C | 54.A | 55.A | 56.D | 57.C | 58.D | 59.A | 60.C |
61.C | 62.D | 63.A | 64.D | 65.A | 66.C | 67.A | 68.A | 69.A | 70.C |
71.C | 72.A | 73.D | 74.D | 75.D | 76.C | 77.A | 78.A | 79.D | 80.D |
Môn Hoá học - Mã đề: 210
41.B | 42.B | 43.A | 44.B | 45.B | 46.C | 47.D | 48.D | 49.B | 50.A |
51.B | 52.A | 53.D | 54.D | 55.B | 56.C | 57.A | 58.C | 59.C | 60.B |
61.C | 62.C | 63.A | 64.A | 65.B | 66.A | 67.C | 68.A | 69.A | 70.B |
71.C | 72.C | 73.C | 74.A | 75.B | 76.C | 77.A | 78.A | 79.C | 80.B |
Môn Hoá học - Mã đề: 211
41.D | 42.D | 43.C | 44.D | 45.A | 46.C | 47.B | 48.D | 49.A | 50.A |
51.D | 52.C | 53.D | 54.D | 55.D | 56.A | 57.D | 58.D | 59.B | 60.D |
61.B | 62.A | 63.A | 64.B | 65.B | 66.A | 67.C | 68.B | 69.C | 70.B |
71.C | 72.B | 73.C | 74.B | 75.C | 76.C | 77.B | 78.C | 79.A | 80.C |
Môn Hoá học - Mã đề: 212
41.C | 42.B | 43.A | 44.C | 45.D | 46.B | 47.C | 48.D | 49.A | 50.C |
51.C | 52.C | 53.A | 54.B | 55.D | 56.C | 57.D | 58.D | 59.C | 60.A |
61.D | 62.C | 63.C | 64.D | 65.A | 66.A | 67.D | 68.D | 69.B | 70.D |
71.A | 72.A | 73.D | 74.A | 75.C | 76.D | 77.A | 78.C | 79.C | 80.A |
Môn Hoá học - Mã đề: 213
41.C | 42.D | 43.A | 44.A | 45.A | 46.B | 47.B | 48.C | 49.C | 50.C |
51.D | 52.B | 53.B | 54.A | 55.D | 56.D | 57.B | 58.B | 59.A | 60.A |
61.D | 62.D | 63.A | 64.A | 65.D | 66.D | 67.B | 68.D | 69.B | 70.A |
71.D | 72.D | 73.B | 74.A | 75.D | 76.D | 77.A | 78.B | 79.A | 80.B |
Môn Hoá học - Mã đề: 214
41.C | 42.C | 43.A | 44.B | 45.D | 46.D | 47.B | 48.D | 49.D | 50.A |
51.D | 52.C | 53.D | 54.C | 55.B | 56.A | 57.C | 58.C | 59.A | 60.C |
61.D | 62.B | 63.B | 64.D | 65.C | 66.B | 67.C | 68.D | 69.D | 70.A |
71.B | 72.B | 73.C | 74.B | 75.B | 76.A | 77.A | 78.B | 79.D | 80.A |
Môn Hoá học - Mã đề: 215
41.D | 42.C | 43.C | 44.B | 45.A | 46.C | 47.A | 48.B | 49.D | 50.A |
51.C | 52.C | 53.C | 54.D | 55.C | 56.D | 57.C | 58.D | 59.D | 60.A |
61.B | 62.D | 63.A | 64.C | 65.C | 66.B | 67.C | 68.C | 69.B | 70.B |
71.A | 72.B | 73.B | 74.B | 75.D | 76.B | 77.A | 78.B | 79.D | 80.D |
Môn Hoá học - Mã đề: 216
41.C | 42.B | 43.B | 44.B | 45.A | 46.D | 47.B | 48.B | 49.A | 50.A |
51.A | 52.D | 53.A | 54.A | 55.B | 56.B | 57.A | 58.C | 59.B | 60.A |
61.D | 62.D | 63.C | 64.B | 65.D | 66.D | 67.D | 68.C | 69.B | 70.C |
71.D | 72.D | 73.B | 74.A | 75.A | 76.C | 77.C | 78.D | 79.D | 80.C |
Môn Hoá học - Mã đề: 217
41.A | 42.A | 43.D | 44.D | 45.A | 46.A | 47.B | 48.D | 49.B | 50.D |
51.D | 52.B | 53.B | 54.B | 55.D | 56.C | 57.C | 58.B | 59.C | 60.B |
61.D | 62.C | 63.A | 64.B | 65.A | 66.A | 67.A | 68.D | 69.A | 70.D |
71.A | 72.D | 73.B | 74.B | 75.A | 76.D | 77.B | 78.D | 79.A | 80.B |
Môn Hoá học - Mã đề: 218
41.B | 42.D | 43.A | 44.A | 45.A | 46.C | 47.C | 48.C | 49.A | 50.B |
51.B | 52.B | 53.D | 54.B | 55.B | 56.D | 57.D | 58.B | 59.D | 60.D |
61.C | 62.D | 63.C | 64.B | 65.C | 66.C | 67.B | 68.D | 69.B | 70.D |
71.B | 72.C | 73.D | 74.D | 75.D | 76.C | 77.D | 78.B | 79.C | 80.C |
Môn Hoá học - Mã đề: 219
41.D | 42.D | 43.B | 44.D | 45.C | 46.C | 47.C | 48.D | 49.B | 50.C |
51.D | 52.C | 53.C | 54.D | 55.C | 56.D | 57.B | 58.C | 59.C | 60.A |
61.D | 62.A | 63.A | 64.A | 65.D | 66.A | 67.C | 68.B | 69.B | 70.B |
71.D | 72.B | 73.A | 74.B | 75.A | 76.D | 77.B | 78.B | 79.C | 80.D |
>> Có điểm thi THPT quốc gia năm 2024 thí sinh được phúc khảo bài thi không?
Môn Hoá học - Mã đề: 220
41.D | 42.D | 43.D | 44.C | 45.D | 46.D | 47.C | 48.D | 49.D | 50.B |
51.B | 52.B | 53.A | 54.A | 55.B | 56.A | 57.A | 58.C | 59.B | 60.B |
61.B | 62.C | 63.C | 64.B | 65.A | 66.B | 67.C | 68.A | 69.B | 70.C |
71.A | 72.C | 73.C | 74.A | 75.B | 76.A | 77.A | 78.B | 79.C | 80.C |
Môn Hoá học - Mã đề: 221
41.D | 42.D | 43.A | 44.D | 45.D | 46.B | 47.C | 48.C | 49.B | 50.A |
51.B | 52.C | 53.B | 54.C | 55.A | 56.B | 57.B | 58.A | 59.B | 60.C |
61.A | 62.B | 63.A | 64.C | 65.A | 66.C | 67.C | 68.A | 69.C | 70.C |
71.B | 72.A | 73.C | 74.B | 75.B | 76.A | 77.C | 78.A | 79.A | 80.B |
Môn Hoá học - Mã đề: 222
41.D | 42.B | 43.D | 44.A | 45.D | 46.A | 47.B | 48.B | 49.C | 50.B |
51.A | 52.B | 53.C | 54.D | 55.C | 56.D | 57.C | 58.D | 59.D | 60.D |
61.A | 62.C | 63.A | 64.C | 65.A | 66.D | 67.B | 68.B | 69.C | 70.A |
71.C | 72.B | 73.C | 74.C | 75.A | 76.B | 77.C | 78.A | 79.B | 80.A |
Môn Hoá học - Mã đề: 223
41. | 42. | 43. | 44. | 45. | 46. | 47. | 48. | 49. | 50. |
51. | 52. | 53. | 54. | 55. | 56. | 57. | 58. | 59. | 60. |
61. | 62. | 63. | 64. | 65. | 66. | 67. | 68. | 69. | 70. |
71. | 72. | 73. | 74. | 75. | 76. | 77. | 78. | 79. | 80. |
Môn Hoá học - Mã đề: 224
41.D | 42.A | 43.C | 44.C | 45.D | 46.B | 47.B | 48.B | 49.D | 50.D |
51.B | 52.C | 53.D | 54.B | 55.A | 56.D | 57.C | 58.A | 59.D | 60.A |
61.C | 62.B | 63.C | 64.D | 65.B | 66.C | 67.A | 68.A | 69.C | 70.C |
71.C | 72.A | 73.A | 74.B | 75.A | 76.B | 77.B | 78.A | 79.A | 80.C |
Lưu ý: Đáp án đề thi Hóa tốt nghiệp THPT Quốc gia 2024 trên chỉ mang tính chất tham khảo.
Đáp án đề thi Hóa tốt nghiệp THPT Quốc gia 2024? Xem đáp án đề thi Hóa tốt nghiệp THPT Quốc gia 2024 ở đâu? (Hình từ Internet)
Thời gian thi, hình thức thi các môn thi THPT 2024 như thế nào?
Căn cứ theo Điều 4 Quy chế bạn hành kèm theo Thông tư 15/2020/TT-BGDĐT có nêu rõ như sau:
Ngày thi, lịch thi, nội dung thi, hình thức thi và thời gian làm bài thi/môn thi
1. Ngày thi, lịch thi: Được quy định trong hướng dẫn tổ chức kỳ thi tốt nghiệp THPT hằng năm của Bộ GDĐT.
2. Nội dung thi: Nội dung thi nằm trong chương trình THPT, chủ yếu là chương trình lớp 12.
3. Hình thức thi: Các bài thi Toán, Ngoại ngữ, KHTN và KHXH thi theo hình thức trắc nghiệm khách quan (gọi chung là bài thi trắc nghiệm); bài thi Ngữ văn thi theo hình thức tự luận (gọi chung là bài thi tự luận).
4. Thời gian làm bài thi/môn thi: Ngữ văn 120 phút; Toán 90 phút; Ngoại ngữ 60 phút; 50 phút đối với mỗi môn thi thành phần của bài thi tổ hợp KHTN và KHXH.
Theo đó, thời gian thi các môn thi tốt nghiệp THPT 2024 như sau:
- Ngữ văn 120 phút;
- Toán 90 phút;
- Ngoại ngữ 60 phút;
- 50 phút đối với mỗi môn thi thành phần của bài thi tổ hợp KHTN và KHXH.
Trong đó, các bài thi Toán, Ngoại ngữ, KHTN và KHXH thi theo hình thức trắc nghiệm khách quan (gọi chung là bài thi trắc nghiệm); bài thi Ngữ văn thi theo hình thức tự luận (gọi chung là bài thi tự luận).
Có chứng chỉ Ielts sẽ được miễn thi ngoại ngữ trong kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024 đúng không?
Theo Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 02/2024/TT-BGDĐT có nêu rõ những chứng chỉ sẽ được miễn thi ngoại ngữ trong kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024, trong đó chứng chỉ tiếng anh như sau:
TT | Chứng chỉ đạt yêu cầu tối thiểu | Đơn vị cấp chứng chỉ |
1 | - TOEFL ITP 450 điểm - TOEFL iBT 45 điểm - TOEIC (4 kỹ năng) Nghe: 275; Đọc: 275; Nói: 120; Viết: 120 | Educational Testing Service (ETS) |
2 | IELTS 4.0 điểm | British Council (BC); International Development Program (IDP) |
3 | - B1 Preliminary - B1 Business Preliminary - B1 Linguaskill | Cambridge Assessment English |
4 | Aptis ESOL B1 | British Council (BC) |
5 | Pearson English International Certificate (PEIC) Level 2 | Pearson |
5 | Chứng chỉ ngoại ngữ theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam Bậc 3 | Các đơn vị tổ chức thi theo quy chế thi đánh giá năng lực ngoại ngữ theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam hiện hành |
Vậy, Chứng chỉ Ielts 4.0 điểm thì được miễn thi ngoại ngữ trong kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024.
Bên cạnh đó, đơn vị cấp Chứng chỉ Ielts để được miễn thi ngoại ngữ trong kỳ thi tốt nghiệp THPT là British Council (BC); International Development Program (IDP).
Đối tượng nào được miễn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 tất cả các môn?
Căn cứ tại Điều 36 Quy chế kèm theo Thông tư 15/2020/TT-BGDĐT quy định việc miễn thi tất cả các bài thi của kỳ thi tốt nghiệp THPT cho học sinh đáp ứng các yêu cầu sau:
(1) Đối với người tham gia kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế hoặc Olympic khu vực các môn văn hóa.
- Được triệu tập vào học kỳ 2 lớp 12.
- Xếp loại cả năm lớp 12 đạt hạnh kiểm loại tốt và học lực từ loại khá trở lên.
- Có tên trong danh sách miễn thi của Bộ GDĐT.
(2) Đối với người tham gia các cuộc thi Olympic quốc tế hoặc Olympic khu vực về khoa học kỹ thuật, văn hóa - văn nghệ
- Được triệu tập vào học kỳ 2 lớp 12;
- Xếp loại cả năm lớp 12 đạt hạnh kiểm và học lực từ loại trung bình trở lên;
- Có tên trong công văn đề nghị miễn thi và xác nhận tham dự tập huấn và dự thi đúng quy định của cơ quan tuyển chọn gửi đến sở GDĐT trước ngày thi tốt nghiệp THPT.
(3) Đối với người khuyết tật hoặc nhiễm chất độc hóa học tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT
Người khuyết tật đặc biệt nặng và người khuyết tật nặng theo quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều 3 Nghị định 28/2012/NĐ-CP; người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên; con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học, bản thân bị suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên, phải đáp ứng các điều kiện sau đây:
- Đối với người khuyết tật học theo chương trình giáo dục chung: Học hết chương trình THPT; đủ điều kiện dự thi theo quy định tại khoản 2 Điều 12 Quy chế kèm theo Thông tư 15/2020/TT-BGDĐT; có giấy xác nhận khuyết tật do cơ quan có thẩm quyền cấp;
- Đối với người khuyết tật không đáp ứng được chương trình giáo dục chung: Được Hiệu trưởng trường phổ thông nơi đăng ký học tập xác nhận kết quả thực hiện Kế hoạch giáo dục cá nhân từng năm ở cấp THPT; có giấy xác nhận khuyết tật do cơ quan có thẩm quyền cấp;
- Đối với người hoạt động kháng chiến, con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học: Học hết chương trình THPT; đủ điều kiện dự thi theo quy định tại khoản 2 Điều 12 Quy chế kèm theo Thông tư 15/2020/TT-BGDĐT; có giấy xác nhận bị nhiễm chất độc hóa học và bị suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên do cơ quan có thẩm quyền cấp.
Như vậy, các thí sinh được lựa chọn vào đội tuyển thi các môn quốc tế và khu vực như trên sẽ được miễn toàn bộ các bài thi tốt nghiệp THPT quốc gia.
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
- Mẫu quyết định phê duyệt chủ trương thực hiện nhiệm vụ mua sắm tài sản trang thiết bị của cơ quan đơn vị theo Nghị định 138?
- Nhà thầu thi công xây dựng có trách nhiệm tổ chức thực hiện công tác quan trắc trong quá trình xây dựng không?
- Nhà nước quản lý ngoại thương thế nào? Bộ Công Thương có trách nhiệm gì trong quản lý nhà nước về ngoại thương?
- Ai quyết định biện pháp cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu theo quy định của pháp luật về ngoại thương?
- Mẫu phiếu xin ý kiến chi ủy nơi cư trú dành cho đảng viên? Nhiệm vụ của đảng viên đang công tác ở nơi cư trú?