Danh sách 34 tỉnh thành có diện tích tự nhiên dưới 5.000 km2 theo Nghị quyết 1211? Tiêu chuẩn phân loại cấp tỉnh theo diện tích đất?
Danh sách 34 tỉnh thành có diện tích tự nhiên dưới 5.000 km2 theo Nghị quyết 1211?
Hiện nay, Việt Nam hiện có 63 đơn vị hành chính cấp tỉnh, bao gồm 57 tỉnh và 6 thành phố trực thuộc trung ương, cụ thể diện tích và dân số như sau:
STT | 63 tỉnh thành | Diện tích | Quy mô dân số |
ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG | 21.278,6 | 23.732,4 | |
1 | Hà Nội | 3.359,8 | 8.587,1 |
2 | Vĩnh Phúc | 1.236,0 | 1.211,3 |
3 | Bắc Ninh | 822,7 | 1.517,4 |
4 | Quảng Ninh | 6.207,9 | 1.381,2 |
5 | Hải Dương | 1.668,3 | 1.956,9 |
6 | Hải Phòng | 1.526,5 | 2.105,0 |
7 | Hưng Yên | 930,2 | 1.301,0 |
8 | Thái Bình | 1.584,6 | 1.882,3 |
9 | Hà Nam | 861,9 | 885,9 |
10 | Nam Định | 1.668,8 | 1.887,1 |
11 | Ninh Bình | 1.411,8 | 1.017,1 |
TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI PHÍA BẮC | 95.184,1 | 13.162,4 | |
12 | Hà Giang | 7.927,5 | 899,9 |
13 | Cao Bằng | 6.700,4 | 547,9 |
14 | Bắc Kạn | 4.860,0 | 326,5 |
15 | Tuyên Quang | 5.867,9 | 812,2 |
16 | Lào Cai | 6.364,2 | 779,9 |
17 | Yên Bái | 6.892,7 | 855,5 |
18 | Thái Nguyên | 3.522,0 | 1.350,3 |
19 | Lạng Sơn | 8.310,2 | 807,3 |
20 | Bắc Giang | 3.895,9 | 1.922,7 |
21 | Phú Thọ | 3.534,6 | 1.530,8 |
22 | Điện Biên | 9.539,9 | 646,2 |
23 | Lai Châu | 9.068,7 | 489,3 |
24 | Sơn La | 14.109,8 | 1.313,3 |
25 | Hoà Bình | 4.590,3 | 880,5 |
BẮC TRUNG BỘ VÀ DUYÊN HẢI MIỀN TRUNG | 95.847,9 | 20.768,7 | |
26 | Thanh Hoá | 11.114,7 | 3.739,5 |
27 | Nghệ An | 16.486,5 | 3.442,0 |
28 | Hà Tĩnh | 5.994,4 | 1.323,7 |
29 | Quảng Bình | 7.998,8 | 918,7 |
30 | Quảng Trị | 4.701,2 | 654,2 |
31 | Thừa Thiên Huế | 4.947,1 | 1.166,5 |
32 | Đà Nẵng | 1.284,7 | 1.245,2 |
33 | Quảng Nam | 10.574,9 | 1.526,1 |
34 | Quảng Ngãi | 5.155,2 | 1.248,1 |
35 | Bình Định | 6.066,4 | 1.506,3 |
36 | Phú Yên | 5.026,0 | 877,7 |
37 | Khánh Hoà | 5.199,6 | 1.260,6 |
38 | Ninh Thuận | 3.355,7 | 601,2 |
39 | Bình Thuận | 7.942,6 | 1.258,8 |
TÂY NGUYÊN | 54.548,3 | 6.163,6 | |
40 | Kon Tum | 9.677,3 | 591,3 |
41 | Gia Lai | 15.510,1 | 1.613,9 |
42 | Đắk Lắk | 13.070,4 | 1.931,5 |
43 | Đắk Nông | 6.509,3 | 681,9 |
44 | Lâm Đồng | 9.781,2 | 1.345,0 |
ĐÔNG NAM BỘ | 23.551,4 | 19.018,8 | |
45 | Bình Phước | 6.873,6 | 1.045,5 |
46 | Tây Ninh | 4.041,7 | 1.194,9 |
47 | Bình Dương | 2.694,6 | 2.823,4 |
48 | Đồng Nai | 5.863,6 | 3.310,9 |
49 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 1.982,6 | 1.187,5 |
50 | TP.Hồ Chí Minh | 2.095,4 | 9.456,7 |
ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG | 40.921,7 | 17.463,3 | |
51 | Long An | 4.494,8 | 1.743,4 |
52 | Tiền Giang | 2.556,4 | 1.790,7 |
53 | Bến Tre | 2.379,7 | 1.299,3 |
54 | Trà Vinh | 2.390,8 | 1.019,9 |
55 | Vĩnh Long | 1.525,7 | 1.029,6 |
56 | Đồng Tháp | 3.382,3 | 1.600,2 |
57 | An Giang | 3.536,8 | 1.906,3 |
58 | Kiên Giang | 6.352,0 | 1.755,3 |
59 | Cần Thơ | 1.440,4 | 1.258,9 |
60 | Hậu Giang | 1.622,2 | 728,3 |
61 | Sóc Trăng | 3.298,2 | 1.198,8 |
62 | Bạc Liêu | 2.667,9 | 925,2 |
63 | Cà Mau | 5.274,5 | 1.207,4 |
Xem chi tiết >>> Diện tích dân số 63 tỉnh thành Việt Nam mới nhất?
Số liệu được tổng hợp từ thông tin mới nhất của Tổng cục Thống kê
Danh sách 34 tỉnh thành có diện tích tự nhiên dưới 5.000 km2 theo Nghị quyết 1211? Tiêu chuẩn phân loại diện tích đất cấp tỉnh? (hình từ internet)
Theo tại Điều 1 Nghị quyết 1211/2016/UBTVQH13 được sửa đổi bởi khoản 1 Điều 1 Nghị quyết 27/2022/UBTVQH15 quy định về tiêu chuẩn đơn vị hành chính cấp tỉnh như sau:
Tiêu chuẩn của tỉnh
1. Quy mô dân số:
a) Tỉnh miền núi, vùng cao từ 900.000 người trở lên;
b) Tỉnh không thuộc điểm a khoản này từ 1.400.000 người trở lên.
2. Diện tích tự nhiên:
a) Tỉnh miền núi, vùng cao từ 8.000 km2 trở lên;
b) Tỉnh không thuộc điểm a khoản này từ 5.000 km2 trở lên.
3. Số đơn vị hành chính cấp huyện trực thuộc có từ 09 đơn vị trở lên, trong đó có ít nhất là 01 thành phố hoặc 01 thị xã.
Như vậy, diện tích đất của đơn vị hành chính cấp tỉnh như sau:
+ Tỉnh miền núi, vùng cao từ 8.000 km2 trở lên;
+ Tỉnh không thuộc điểm a khoản này từ 5.000 km2 trở lên.
Dựa trên số liệu thống kê của Tổng cục Thống kê có 34 tỉnh thành có diện tích dưới 5.000 km2, cụ thể:
STT | Tỉnh, thành phố | Diện tích (Km2) |
1 | TP Huế | 4.947,10 |
2 | Bắc Kạn | 4.860,00 |
3 | Quảng Trị | 4.701,20 |
4 | Hoà Bình | 4.590,30 |
5 | Long An | 4.494,80 |
6 | Tây Ninh | 4.041,70 |
7 | Bắc Giang | 3.895,90 |
8 | An Giang | 3.536,80 |
9 | Phú Thọ | 3.534,60 |
10 | Thái Nguyên | 3.522,00 |
11 | Đồng Tháp | 3.382,30 |
12 | TP Hà Nội | 3.359,80 |
13 | Ninh Thuận | 3.355,70 |
14 | Sóc Trăng | 3.298,20 |
15 | Bình Dương | 2.694,60 |
16 | Bạc Liêu | 2.667,90 |
17 | Tiền Giang | 2.556,40 |
18 | Trà Vinh | 2.390,80 |
19 | Bến Tre | 2.379,70 |
20 | TP.Hồ Chí Minh | 2.095,40 |
21 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 1.982,60 |
22 | Nam Định | 1.668,80 |
23 | Hải Dương | 1.668,30 |
24 | Hậu Giang | 1.622,20 |
25 | Thái Bình | 1.584,60 |
26 | TP Hải Phòng | 1.526,50 |
27 | Vĩnh Long | 1.525,70 |
28 | TP Cần Thơ | 1.440,40 |
29 | Ninh Bình | 1.411,80 |
30 | TP Đà Nẵng | 1.284,70 |
31 | Vĩnh Phúc | 1.236,00 |
32 | Hưng Yên | 930,2 |
33 | Hà Nam | 861,9 |
34 | Bắc Ninh | 822,7 |
Diện tích tự nhiên của đơn vị hành chính cấp tỉnh được phân loại và tính điểm thế nào?
Theo Điều 12 Nghị quyết 1211/2016/UBTVQH13 quy định như sau:
Tiêu chuẩn phân loại và cách tính điểm phân loại đơn vị hành chính tỉnh
1. Quy mô dân số:
a) Tỉnh từ 500.000 người trở xuống được tính 10 điểm; trên 500.000 người thì cứ thêm 30.000 người được tính thêm 0,5 điểm, nhưng tối đa không quá 30 điểm;
b) Tỉnh miền núi, vùng cao áp dụng mức 75% quy định tại điểm a khoản này.
2. Diện tích tự nhiên từ 1.000 km2 trở xuống được tính 10 điểm; trên 1.000 km2 thì cứ thêm 200 km2 được tính thêm 0,5 điểm, nhưng tối đa không quá 30 điểm.
3. Số đơn vị hành chính trực thuộc:
a) Có từ 10 đơn vị hành chính cấp huyện trở xuống được tính 2 điểm; trên 10 đơn vị hành chính cấp huyện thì cứ thêm 01 đơn vị hành chính được tính thêm 0,5 điểm, nhưng tối đa không quá 6 điểm;
b) Có tỷ lệ số thành phố thuộc tỉnh và thị xã trên tổng số đơn vị hành chính cấp huyện từ 20% trở xuống được tính 1 điểm; trên 20% thì cứ thêm 5% được tính thêm 0,5 điểm, nhưng tối đa không quá 4 điểm.
...
Như vậy, tiêu chuẩn phân loại và cách tính điểm phân loại đơn vị hành chính tỉnh đối với diện tích tự nhiên như sau: từ 1.000 km2 trở xuống được tính 10 điểm; trên 1.000 km2 thì cứ thêm 200 km2 được tính thêm 0,5 điểm, nhưng tối đa không quá 30 điểm.
Phụ lục kèm theo đề án sáp nhập tỉnh có nội dung gì?
Theo Điều 29 Nghị quyết 1211/2016/UBTVQH13 được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 16 Điều 1 Nghị quyết 27/2022/UBTVQH15 quy định phụ lục kèm theo đề án sáp nhập tỉnh có nội dung có nội dung sau:
- Biểu thống kê diện tích tự nhiên và quy mô dân số của đơn vị hành chính liên quan trực tiếp đến việc thành lập, nhập, chia, điều chỉnh địa giới đơn vị hành chính;
- Biểu thống kê các chỉ tiêu về trình độ phát triển kinh tế - xã hội chủ yếu; bản đồ hiện trạng địa giới của đơn vị hành chính liên quan trực tiếp đến việc thành lập, nhập, chia, điều chỉnh địa giới đơn vị hành chính và bản đồ phương án thành lập, nhập, chia, điều chỉnh địa giới đơn vị hành chính;
- 01 phim tài liệu (từ 15 đến 20 phút) về vị trí, hiện trạng phát triển kinh tế - xã hội và hạ tầng của khu vực đề nghị thành lập, nhập, chia, điều chỉnh địa giới đơn vị hành chính;
- Biểu tổng hợp các tiêu chuẩn của đơn vị hành chính;
- Các biểu, bảng số liệu được cấp có thẩm quyền xác nhận làm cơ sở xác định các tiêu chuẩn của đơn vị hành chính;
- Hồ sơ đề án phân loại đô thị;
- Hồ sơ công nhận đạt tiêu chuẩn trình độ phát triển cơ sở hạ tầng đô thị đối với khu vực dự kiến thành lập quận, phường;
- Các văn bản của cơ quan có thẩm quyền quyết định hoặc xác nhận về yếu tố đặc thù của đơn vị hành chính (nếu có).










Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.

- Làm một bài thơ lục bát lớp 6? Bước đầu biết làm bài thơ lục bát là yêu cầu cần đạt đối với học sinh lớp 6 trong môn Ngữ văn?
- Ngành truyền thông đa phương tiện là gì? Ngành truyền thông đa phương tiện sau khi tốt nghiệp ra làm nghề gì?
- Nghị luận về hiện tượng xả rác bừa bãi? Viết văn nghị luận về xả rác bừa bãi? Xả rác bừa bãi bị phạt bao nhiêu?
- Chủ ngữ là gì? Vị ngữ là gì? Cách xác định chủ ngữ, vị ngữ trong câu đơn giản? Cho ví dụ minh họa?
- Bệnh vi rút viêm gan C có phải bệnh truyền nhiễm không? Triệu chứng lâm sàng bệnh vi rút viêm gan C là gì?