Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 82/KH-UBND

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 82/KH-UBND "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 181-200 trong 6500 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

181

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10110-1:2013 (ISO 10540-1:2003) về Dầu mỡ động vật và thực vật – Xác định hàm lượng phospho – Phần 1: Phương pháp đo màu

dịch phosphat chuẩn để hiệu chuẩn 3.7.1. Dung dịch gốc (hàm lượng phospho khoảng 100 . Cân 440 mg kali dihydro phosphat(KH2PO4), chính xác đến 0,1 mg. Hòa tan trong nước và chuyển định lượng vào bình định mức 1 l. Pha loãng bằng nước đến vạch và trộn. Tính hàm lượng phospho của dung dịch theo công thức sau: p = Trong đó:

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 29/07/2014

182

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10033:2013 (EN 1379 : 1996) về Thực phẩm – Xác định Cyclamate và Saccharin trong các chế phẩm tạo ngọt dạng lỏng – Phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao

chiều cao pic. 4. Thuốc thử Chỉ sử dụng các loại thuốc thử tinh khiết phân tích của nước ít nhất là loại 1 theo TCVN 4851 (ISO 3696) trừ khi có quy định khác. 4.1. Dung dịch kali dihydro orthorphosphat, c(KH2PO4) = 0,0125 mol/l[1]). 4.2. Metanol, thích hợp dùng cho phân tích HPLC. 4.3. Axit phosphoric. 4.4. Pha động

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 13/12/2014

183

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9591:2013 (ISO 17372:2008) về Thức ăn chăn nuôi - Xác định zearalenon bằng sắc ký cột miễn nhiễm và sắc ký lỏng hiệu năng cao

(KH2PO4), độ tinh khiết không nhỏ hơn 99 % khối lượng. 4.10 Kali clorua (KCl), độ tinh khiết không nhỏ hơn 99 % khối lượng. 4.11 Natri hydroxit (NaOH), độ tinh khiết không nhỏ hơn 99 % khối lượng. 4.12 Muối đệm phosphat (PBS) Hòa tan 8 g natri clorua (4.4), 1,16 g dinatri hydrophosphat (4.8), 0,2 g kali hydrophosphat (4.9) và 0,2 g

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 03/08/2013

186

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5782:1994 về Hệ thống cỡ số tiêu chuẩn quần áo

152 – 80 – 82B 158 – 82 – 86A 158 – 84 – 87B 164 – 86 – 89A 164 – 88 – 91B 098 (96 – 101) 104 (102 – 107) 110 (108 – 113) 116 (114 – 119) 122 (120 – 128) 128 (126 – 131) 134 (132 – 137) 140 (138 – 143) 146 (144 – 149) 146 (144 – 149) 152 (150 – 155) 152 (150 –

Ban hành: Năm 1994

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

188

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7985:2018 (ISO 15238:2016) về Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định hàm lượng cadimi tổng trong than

(6.3), Gia nhiệt đến 450 °C ± 10 °C trong khoảng 1 h, và tiếp tục duy trì ở nhiệt độ đó trong khoảng hơn 2 h. Sau đó để nguội và cân, tính phần trăm tro trong than. Trộn cẩn thận tro trong chén trước khi chuyển vào chai đựng mẫu. CHÚ THÍCH  Thời gian tro hóa tối thiểu là 3 h. Cho phép tro hóa qua đêm (18 h). 8.2  Chuẩn bị dung dịch thử

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/07/2019

189

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12325:2018 (EN 143:2000) về Phương tiện bảo vệ cơ quan hô hấp - Phin lọc bụi - Yêu cầu, phương pháp thử, ghi nhãn

định khác trong tiêu chuẩn này. Phép thử phải được thực hiện theo 8.2. 7.4  Mối nối Mối nối giữa (các) phin lọc và tấm che mặt hoặc (các) bộ phận khác được dự kiến để sử dụng phải chắc chắn và không rò rỉ. Mối nối giữa phin lọc và tấm che mặt có thể là một cơ cấu nối vĩnh viễn hoặc cơ cấu nối đặc thù hoặc một vòng ren tuân

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/09/2019

190

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11369:2016 về Thủy sản và sản phẩm thủy sản - Xác định dư lượng fluoroquinolone - Phương pháp sắc ký lỏng ghép 2 lần khối phổ (LC-MS/MS)

oxonilic acid, tinh khiết lớn hơn hoặc bằng 95 %. 4.6  Chất chuẩn enrofloxacin D5, tinh khiết lớn hơn hoặc bằng 95 %. 4.7  Axetonitril (CH3CN), loại dùng cho LC-MS. 4.8  Nước (H2O), loại dùng cho LC-MS. 4.9  Metanol (CH3OH), loại dùng cho LC-MS. 4.10  Natri clorua (NaCI). 4.11  Kali dihydrogen phosphate (KH

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 13/09/2017

191

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 25/11/2014

192

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10487:2014 (AOAC 954.17) về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng axit arsanilic bằng phương pháp quang phổ

lệch này dựa vào 4 μg, 6 μg, 10 μg và 16 μg axit arsanilic có trong phần dịch lỏng. 8.2. Phép xác định Chuyển 4,0 g phần mẫu thử vừa mới nghiền (xem Điều 7) vào bình định mức 200 ml (5.2), thêm khoảng 80 ml nước và 4 ml dung dịch natri hydroxit (4.1). Đặt bình định mức trên bể ổn nhiệt (5.3) ở 85 °C ± 5 °C khoảng 5 min, thỉnh thoảng

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 26/04/2016

193

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13761:2023 về Phân bón - Xác định hàm lượng axit alginic bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)

10683:2015 (ISO 8358:1991) Phân bón rắn - Phương pháp chuẩn bị mẫu để xác định các chỉ tiêu hóa học và vật lý 3  Nguyên tắc Axit alginic trong phân bón được chiết trong hỗn hợp dung dịch KH2PO4 0,01 M (pH = 7,0) và metanol với tỷ lệ (65:35) về thể tích. Sau đó được xác định trên thiết bị sắc ký lỏng hiệu năng cao sử dụng detector tử ngoại

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 11/03/2024

194

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13594-8:2023 về Thiết kế cầu đường sắt khổ 1435 mm, vận tốc đến 350km/h - Phần 8: Gối cầu, khe co giãn, lan can

gỉ 6.8.1 Bảo vệ chống ảnh hưởng của môi trường 6.8.2 Ăn mòn điện phân 7 Khe co giãn 7.1 Yêu cầu chung 7.2 Thiết kế 8. Lan can 8.1 Yêu cầu chung 8.2 Tải trọng 8.3 Thiết kế Phụ lục A (Tham khảo) Thông số kỹ thuật cho gối Phụ lục B (Tham khảo) Một số ghi chú giải thích cho gối Phụ lục C

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 30/03/2024

195

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6263:2007 (ISO 8261:2001) về Sữa và sản phẩm sữa - Hướng dẫn chung về chuẩn bị mẫu thử, huyền phù ban đầu và dung dịch pha loãng thập phân để kiểm tra vi sinh vật

pH bằng dung dịch thích hợp (5.1) sao cho sau khi khử trùng, pH là 7,0 0,2 ở 25 0C 5.2.4 Dung dịch đệm phosphat 5.2.4.1 Thành phần Kali dihydro phosphat (KH2PO4) 42,5 g Nước 1 000 ml 5.2.4.2 Chuẩn bị Hòa tan muối trong 500 ml nước.

Ban hành: Năm 2007

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/03/2013

196

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6162:1996 (CAC/RCP 41: 1993) về quy phạm về kiểm tra động vật trước và sau khi giết mổ và đánh giá động vật và thịt trước và sau khi giết mổ do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành

khác). Trong bảng danh mục kết luận ký hiệu D được dùng để chỉ phần thịt phải cắt riêng ra và huỷ bỏ hoặc quy định khác. Phần thịt cắt riêng áp dụng cùng một phương pháp như đối với thịt thuộc loại 2 (hoàn toàn không thích hợp để làm thực phẩm cho người). Loại 4- Công nhận là thích hợp có điều kiện làm thực phẩm cho người 82. Thân thịt bị

Ban hành: Năm 1996

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

197

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12999:2020 về Cà phê rang - Xác định chất chiết tan trong nước

nhiên, đối với cà phê rang xay không đáp ứng yêu cầu này thì phải xay lại. 8.2  Chuẩn bị chén làm bay hơi Sấy chén làm bay hơi (6.5) trong tủ sấy (6.12) ở (103 ± 2) °C đến khối lượng không đổi. 8.3  Xác định hao hụt khối lượng sau khi sấy Xác định hao hụt khối lượng sau khi sấy của phần mẫu thử đã chuẩn bị (8.1) theo TCVN 9721

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/04/2022

Ban hành: Năm 2009

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

199

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11125:2015 (ISO 18749:2004) về Chất lượng nước - Sự hấp phụ của các chất lên bùn hoạt hóa - Phép thử theo mẻ sử dụng phương pháp phân tích đặc trưng

Kali dihydro phosphat khan (KH2PO4) Kali hydro phosphat khan (K2HPO4) Natri hydro phosphat ngậm hai phân tử nước (Na2HPO4.2H2O) Hòa tan trong nước và thêm nước (4.1) đến 8,5 g 21,75 g 33,4 g 1 000 mL Nên kiểm tra dung dịch đệm này bằng cách đo pH. Nếu pH không ở trong khoảng

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 07/01/2017

200

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13887-1:2023 (ISO 18134-1:2022) về Nhiên liệu sinh học rắn - Xác định hàm lượng ẩm - Phần 1: Phương pháp chuẩn

hàm lượng ẩm được tiến hành hai lần. 8  Tính toán 8.1  Tổng quan Hàm lượng ẩm được tính ở trạng thái ướt theo công thức (1) được mô tả trong 8.2. Việc xác định hàm lượng ẩm đối với mẫu thử sấy sơ bộ được mô tả trong 8.3. Kết quả phải được báo cáo ở trạng thái ướt và báo cáo theo Điều 10. 8.2  Hàm lượng ẩm ở trạng thái ướt

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 21/12/2023

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 18.191.218.84
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!