Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 418/KH-UBND

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 418/KH-UBND "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 1-20 trong 1484 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

1

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 418:2000 về vải quả tươi do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

10TCN418:2000,Tiêu chuẩn ngành 10TCN418:2000,Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,Vải quả tươi ,10TCN 418:2000,Nông nghiệp TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 418:2000 VẢI QUẢ TƯƠI (Ban hành kèm theo QĐ 56/2000/QĐ/BNN-KHCN ngày 23/5/2000) 1. Định nghĩa sản phẩm Tiêu chuẩn này áp dụng cho vải quả của các giống vải có

Ban hành: 23/05/2000

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

2

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12371-2-11:2022 về Quy trình giám định vi khuẩn, virus, phytoplasma gây bệnh thực vật - Phần 2-11: Yêu cầu cụ thể đối với quy trình giám định virus chùn ngọn chuối Banana bunchy top virus

4.10  Natri carbonat 99 % (Na2CO3): tinh thể 4.11  Natri azua 99 % (NaN3): tinh thể 4.12  Natri hidro phosphat 99 % (Na2HPO4): tinh thể 4.13  Kali dihidro phosphate 99 % (K2HPO4.12H2O): tinh thể 4.14  Kali hidro phosphate 99 % (KH2PO4): tinh thể 4.15  Natri clorua 99 % (NaCl): tinh thể 4.16  Kali clorua 99 % (KCl):

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 22/05/2023

3

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12697:2019 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng các chất clenbuterol, salbutamol, ractopamine - Phương pháp sắc ký lỏng - Khối phổ hai lần

 Kali dihydrophosphat (KH2PO4), độ tinh khiết ≥ 98 %. 4.12  Dung dịch đệm phosphat, pH = 6, cân 13,6 g KH2PO4 (4.11) vào bình định mức 1000 ml, hòa tan bằng 950 ml nước cất, chỉnh pH đến 6 ± 0,1 bằng dung dịch NaOH 10 % (4.10), định mức đến vạch bằng nước cất, lắc đều. 4.13  Axit phosphoric (H3PO4) đặc. 4.14  Dung dịch H3PO4 10 %,

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/02/2020

4

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8710-22:2022 về Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 22: Bệnh sán lá 16 móc ở cá

đong, dung tích 100 mL; 500 mL; 1000 mL 4.1.6  Máy ly tâm 4.1.7  Lò vi sóng 4.1.8  Dụng cụ chứa mẫu, kín, có nắp đậy, không rò rỉ, vô trùng. 4.2  Thiết bị, dụng cụ dùng cho phương pháp chẩn đoán bằng PCR 4.2.1  Máy nhân gen PCR 4.2.2  Máy tách chiết Taco 4.2.3  Máy ly tâm, có thể ly tâm với gia tốc 6 000 g, 12

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/05/2023

5

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8678:2011 (ISO 30024:2009) về thức ăn chăn nuôi – Xác định hoạt độ phytaza

nhân thực hiện. 4.1. Dung dịch amoniac, 25 % phần khối lượng; NH3. 4.2. Amoni heptamolybdat ngậm bốn phân tử nước, (NH4)6MO7O24.4H2O. 4.3. Amoni monovanadat, NH4VO3. 4.4. Axit clohydric (HCl), 25 % phần khối lượng; 4.5. Axit nitric (HNO3), 65 % phần khối lượng; 4.6. Kali dihydro phosphat, KH2PO4. 4.7. Phytat,

Ban hành: Năm 2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

6

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13263-2:2020 về Phân bón - Phần 2: Xác định hàm lượng vitamin nhóm B bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao

natri 1-octan sulfonic acid, dùng cho sắc ký lỏng. 4.14  Triethylamine (N(CH2CH3)2), dùng cho sắc ký lỏng. 4.15  Kali dihydro phosphat (KH2PO4), dùng cho sắc ký lỏng. 4.16  Axit phosphoric (H3PO4), dùng cho sắc ký lỏng. 4.17  Dung môi chiết mẫu 4.18  Dung dịch chuẩn gốc 4.18.1  Dung dịch chuẩn gốc vitamin B1, nồng

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/05/2021

7

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12371-2-5:2020 về Quy trình giám định vi khuẩn, virus, phytoplasma gây bệnh thực vật - Phần 2-5: Yêu cầu cụ thể đối với vi khuẩn Pantoea stewartii (Smith) Mergaert

4.6  Chất chiết nấm men 4.7  Peptone 4.8  Agar 4.9  Kali dihidrophosphat (KH2PO4) 4.10 Glucose (C6H12O6) 4.11  Methyl red 4.12  Ethanol (C2H5OH) 95 % 4.13  Tryptone 4.14  L- tryptophan 4.15  p-dimethylaminobenzaldehyde 4.16  Pentanol (C5H12O) 4.17  Axit Clohydric (HCI) 35 % 4.18  Kali

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/02/2022

8

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8710-24:2022 về Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 24: Bệnh do sán lá Dollfustrema sp. ở cá da trơn

mL; 1000 mL 4.1.6  Máy ly tâm 4.1.7  Lò vi sóng 4.1.8  Dụng cụ chứa mẫu, kín, có nắp đậy, không rò rỉ, vô trùng. 4.2  Thiết bị, dụng cụ dùng cho phương pháp chẩn đoán bằng PCR 4.2.1  Máy nhân gen PCR 4.2.2  Máy tách chiết Taco 4.2.3  Máy ly tâm, có thể ly tâm với gia tốc 6 000 g và 20 000 g. 4.2.4  Máy

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/05/2023

9

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8710-23:2022 về Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 23: Bệnh hoại tử cơ quan tạo máu do IHNV ở cá hồi

hoạt động với gia tốc 2 000 g đến 4 000 g và gia tốc 12 000 g. 4.1.7  Lò vi sóng 4.1.8  Dụng cụ chứa mẫu, kín, có nắp đậy, không rò rỉ, vô trùng. 4.2  Thiết bị, dụng cụ dùng cho phương pháp chẩn đoán bằng RT-PCR 4.2.1  Máy nhân gen PCR 4.2.2  Máy lắc trộn Vortex 4.2.3  Máy ly tâm Spindown 4.2.4  Khay đựng đá

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/05/2023

10

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9298:2014 về Vi sinh vật - Bảo quản dài hạn vi sinh vật dùng trong nông nghiệp - Phương pháp đông khô

lực, áp suất tối thiểu 101,3 kPa, nhiệt độ 121 °C. 4.1.4 Tủ sấy, nhiệt độ từ 40 °C đến 260 °C. 4.1.5. Tủ ấm, nhiệt độ từ 20 °C đến 60 °C. 4.1.6 Cân kỹ thuật, có độ chính xác đến 0,01 g. 4.1.7 Máy đo pH, có dải đo pH từ 0 đến 14. 4.1.8 Máy trộn (Voltex), tốc độ 1000 r/min. 4.2. Dụng cụ 4.2.1. Ống đông khô

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 03/07/2015

11

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12371-1:2019 về Quy trình giám định vi khuẩn, virus, phytoplasma gây bệnh thực vật - Phần 1: Yêu cầu chung

4.15  Đồng sunfat CuSO4 4.16  axit sunfuro H2SO3 4.17  Fomalin CH2O 4.18  2 mercaptoethanol HOCH2CH2SH 4.19  Chloroform: isoamyl alcohol (24:1) 4.20  Isopropanol C3H8O 4.21  TE 4.22  Agarose 4.23  Natri bicarbonate NaHCO3 4.24  Natri azua NaN3 4.25  Natri clorit NaCl 4.26  Natri hydro phosphate

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 03/06/2020

12

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8661:2011 về Chất lượng đất - Xác định phospho dễ tiêu - Phương pháp Olsen

(KH2PO4) 4.1.8 Natri hydroxyt (NaOH) 4.1.9 2,4 dinitrophenol 4.2 Các dung dịch, thuốc thử 4.2.1 Dung dịch natri hydroxyt (NaOH) 1 mol/l Hòa tan 4,0 g natri hydroxyt (4.1.8) trong nước, lắc đều, để nguội và thêm nước đến vạch mức 100 ml. 4.2.2 Dung dịch natri hydrocacbonat (NaHCO3) 0,5 mol/l (pH = 8,5) Hòa tan 42 g

Ban hành: Năm 2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

13

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11146:2015 (ISO 6233:1983) về Quặng và tinh quặng mangan - Xác định hàm lượng canxi và magie - Phương pháp chuẩn độ EDTA

4.14  Natri dietyldithiocarbamat, dung dịch 100 g/l. Chuẩn bị trước khi sử dụng. 4.15  Natri carbonat, dung dịch 10 g/l. 4.16  Sucrose (C12H22O11), dung dịch 40 g/l. 4.17  Hexamethylentetramin (C6H12N4) dung dịch 100 g/l. 4.18  Dinatri dihydro (etylendinitrilo) tetraacetat (EDTA), dung dịch tiêu chuẩn 4,6 g/l.

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 07/01/2017

14

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12349:2018 (EN 14164:2014) về Thực phẩm - Xác định vitamin B6 bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao

w(CH3COONa.3H2O) ≥ 97,0 %. 4.5  Sắt (II) sulfat, ngậm bảy phân tử nước, w(FeSO4.7H2O) ≥ 99,5 %. 4.6  Natri hydroxit, w(NaOH) ≥ 99,0 %. 4.7  Natri bohydrua, w(NaBH4) ≥ 97,0 %. 4.8  Kali dihydro phosphat, w(KH2PO4) ≥ 99,0 %. 4.9  Pyridoxal phosphat (PLP), w ≥ 99,0 %. 4.10  Axit ortophosphoric, w(H3PO4) ≥ 84,0 %. 4.11  Natri

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/07/2019

15

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12633:2020 về Công trình thủy lợi - Cừ chống thấm - Yêu cầu thiết kế

cần tính toán theo phương pháp phần tử hữu hạn. 5.3.2.5  Điều kiện chống thấm a) Nền công trình đảm bảo ổn định thấm chung: Trị số gradient thấm cho phép (Jk)cp dùng để kiểm tra độ bền của nền công trình, phải xác định phù hợp với quy định trong TCVN 9143, theo công thức: Trong đó hệ số KH phụ thuộc vào cấp công trình:

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 18/11/2020

16

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8710-25:2022 về Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 25: Bệnh do ký sinh trùng Bonamia ostreae và Bonamia exitiosa ở hàu

duy trì ở nhiệt độ 180 °C. 4.1.3  Tủ hút khí độc 4.1.4  Tủ an toàn sinh học, cấp I, II 4.1.5  Máy đồng nhất mẫu 4.1.6  Tủ mát, có thể duy trì ở nhiệt độ 2 °C đến 8 °C 4.1.7  Tủ lạnh âm sâu, có thể duy trì ở nhiệt độ - 20 °C đến - 80 °C 4.1.8  Bể điều nhiệt, có thể duy trì ở nhiệt độ 37 °C 4.1.9  Dao mổ,

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/05/2023

17

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11493:2016 về Thực phẩm - Xác định hàm lượng trans-galactooligosacarid (TGOS) - Phương pháp sắc ký trao đổi ion

Hòa tan 22,0 g dikali hydrophosphat (KH2PO4) và 6,0 g dikali hydrophosphat ngậm ba phân tử nước (K2HPO4.3H2O) trong nước và thêm nước đến 1 lít. Khử trùng 30 min ở 120 °C trong nồi hấp áp lực. 3.2  Dung dịch axit clohydric (HCl), 1 M. Pha loãng 8,3 ml axit clohydric đặc (nồng độ 36,5 % đến 38 %) bằng nước đến 1 lít. 3.3  Dung

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/06/2017

18

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9299:2014 về Vi sinh vật - Bảo quản dài hạn vi sinh vật dùng trong nông nghiệp - Phương pháp nitơ lỏng

0,1 mm đến 0,3 mm. 4.1.3. Nồi hấp áp lực, áp suất tối thiểu 101,3 kPa, nhiệt độ 121 °C. 4.1.4 Tủ sấy, nhiệt độ từ 40 °C đến 260 °C. 4.1.5. Tủ ấm, nhiệt độ từ 20 °C đến 60 °C. 4.1.6. Tủ lạnh, có thể duy trì nhiệt độ 5 oC 4.1.7 Cân kỹ thuật, có độ chính xác đến 0,01 g. 4.1.8. Máy đo pH, có dải đo pH từ 0 đến 14.

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 03/07/2015

19

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13262-10:2022 về Thuốc bảo vệ thực vật - Phần 10: Xác định hàm lượng hoạt chất axit humic và axit fulvic bằng phương pháp chuẩn độ

phải lọc. Bảo quản kín trong lọ màu nâu ở 20°C, tránh xâm nhập của không khí. Xác định nồng độ muối mohr: Dùng pipet (5.10) lấy chính xác 20 ml dung dịch chuẩn kali dicromat (4.12) vào bình tam giác (5.6) dung tích 250 ml, sau đó thêm 100 ml nước và 10 ml H3PO4 (4.2), để nguội ở nhiệt độ phòng. Thêm 0,5 ml chỉ thị màu (4.18) và chuẩn độ

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 22/05/2023

20

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9300:2014 về Vi sinh vật - Phương pháp đánh giá hoạt tính đối kháng của vi sinh vật đối kháng với vi khuẩn Ralstonia solanacearum Smith gây bệnh héo xanh trên cây trồng cạn

từ 40 °C đến 260 °C. 4.1.4. Tủ ấm, nhiệt độ từ 20 °C đến 60 °C. 4.1.5. Máy lắc ổn nhiệt, tốc độ đạt 150 r/min, nhiệt độ từ 20 °C đến 40 °C. 4.1.6. Cân phân tích, có độ chính xác đến 0,1 mg. 4.1.7. Cân kỹ thuật, có độ chính xác đến 0,01 g. 4.1.8. Máy đo pH, từ 0 pH đến 14 pH. 4.1.9. Máy trộn Vortex, tốc độ lắc đạt

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 03/07/2015

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 3.143.248.211
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!