Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9300:2014 về Vi sinh vật - hoạt tính đối kháng Ralstonia solanacearum héo xanh

Số hiệu: TCVN9300:2014 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2014 Ngày hiệu lực:
Tình trạng: Đã biết

Bước tiến hành

Công thức đối chứng

Công thức thí nghiệm

Bước 1

Nhiễm môi trường dịch thể đã chun bị sẵn (3.2.1) 30 min trước khi gieo (trồng), lượng tương đương với lượng nhiễm vi sinh vật đi kháng (5.2) công thức thí nghiệm.

Nhiễm dịch vi sinh vật đối kháng (5.2) vào đất đã được khử trùng (4.5.1) 30 min trước khi gieo (trồng); đảm bảo mật độ tế bào vi sinh vật không nhỏ hơn 106 CFU/g đất.

Bước 2

Ngâm hạt hoặc củ giống (4.5.3) trong dịch vi khuẩn Ralstonia solanacearum Smith gây bệnh héo xanh (5.1) có mật độ tế bào không nhỏ hơn 108 CFU/ml trong thời gian 30 min.

Ngâm hạt hoặc củ giống (4.5.3) trong dịch vi khuẩn Ralstonia solanacearum Smith gây bệnh héo xanh (5.1) có mật độ tế bào không nhỏ hơn 108 CFU/ml trong thời gian 30 min.

Bước 3

Gieo/trng hạt/củ đã nhiễm vi khun Ralstonia solanacearum Smith gây bệnh héo xanh vào đất đã chuẩn bị.

Gieo/trng hạt/củ đã nhiễm vi khuẩn Ralstonia solanacearum Smith gây bệnh héo xanh vào đất đã chun bị.

Thí nghiệm được chăm sóc theo qui trình phù hợp với từng đối tượng cây chủ; đảm bảo sự phát sinh, phát triển của vi khun Ralstonia solanacearum Smith gây bệnh héo xanh, độ ẩm tương đối (RH) không nhỏ hơn 70 % (sử dụng nước vô trùng để giữ ẩm độ) và nhiệt độ đạt từ 25 °C đến 30°C;

Quan sát và theo dõi triệu chứng héo của cây sau 5 ngày đến 21 ngày gieo trồng, ghi lại những đánh giá về tình trạng mắc bệnh héo xanh của cây trồng (có hoặc không có triệu chứng mắc bệnh).

CHÚ THÍCH: Thử nghiệm phi bảo đảm hạn chế tối đa ảnh hưng của các yếu tố phi thí nghiệm.

5.3.2.3. Tính kết quả

Tỷ lệ cây bị bệnh (%) được tính theo công thức (2):

Tỷ lệ cây bị bệnh (%) =

Số cây bị bệnh

x 100

(2)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

So sánh tỷ lệ cây bị bệnh giữa công thức thí nghiệm vi công thức đối chứng và đánh giá hoạt tính đi kháng của vi sinh vật theo các cấp độ nêu trong Bảng 1.

Bảng 1 - Mức độ hoạt tính đối kháng ca vi sinh vật

Tỷ lệ cây bị bệnh (%)

Cấp độ đi kháng

Mức độ hoạt tính đi kháng

Không lớn hơn 30

1

Cao

Từ 31 đến 50

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Khá

Từ 51 đến 70

3

Trung bình

Từ 71 đến 80

4

Yếu

Không nhỏ hơn 81

5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6. Báo cáo thử nghiệm

Báo cáo thử nghiệm cần bao gồm đầy đủ các thông tin sau:

- mọi thông tin cần thiết để nhận biết đầy đ về mẫu thử;

- phương pháp ly mẫu đã sử dụng, nếu biết;

- tất cả các thao tác không qui định trong tiêu chun này, cùng với các chi tiết bất thường nào khác có thể ảnh hưng đến kết quả;

- các kết quả thử nghiệm thu được;

- nếu độ lặp lại được kiểm tra, thì nêu kết quả cuối cùng thu được.

 

PHỤ LỤC A

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

THÀNH PHẦN MÔI TRƯỜNG NUÔI CẤY

A.1. Môi trường SP (Sucrose - Peptone)

Sacaroza (C12H22O11)

20,0 g

Pepton

5,0 g

Dikali hydro phosphat (K2HPO4)

0,5 g

Magie sulphat ngậm bảy phân tử nước (MgSO4.7H2O)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nước cất vừa đủ

1000 ml

pH

6,8 đến 7,0

CHÚ THÍCH: Nếu môi trường thạch đĩa thì bổ sung 20,0 g thạch.

A.2. Môi trường Thịt Pepton

Chất chiết thịt bò

5,0 g

Pepton

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Natri clorua (NaCl)

5,0 g

Nước cất vừa đủ

1000 ml

pH

6,8 đến 7,0

A.3. Môi trường Czapek - Dox

Sacaroza (C12H22O11)

30,0 g

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2,0 g

Kali clorua (KCI)

1,0 g

Kali dihydro phosphat (KH2PO4)

1,0 g

Magie sulphat ngậm bảy phân tử nước (MgSO4.7H2O)

0,5 g

Sắt sulphat ngậm bảy phân tử nước (FeSO4.7H2O)

0,01 g

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1000 ml

pH

6,0 đến 6,5

CHÚ THÍCH:

1) pH môi của trường được điều chỉnh bằng axit axetic 1N

2) Nếu môi trường thạch đĩa thì bổ sung 20,0 g thạch.

A.4. Môi trường PD (Potato Dextrose)

Dextrose (C6H12O6)

20,0 g

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

200,0 g

Thạch

20,0 g

Nước cất vừa đủ

1000 ml

pH

6,0 đến 6,5

CHÚ THÍCH:

1) Khoai tây thái nhỏ, cho vào 1 lít nước và đun sôi trong 20 min; sau đó lọc lấy nước trong để sử dụng làm môi trường;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3) Nếu môi trường thạch nghiêng hoặc thạch đĩa thì bổ sung 20,0 g thạch.

A.5. Môi trường Gauze

Tinh bột tan (C6H10O5)n)

20,0 g

Kali nitrat (KNO3)

1,0 g

Kali dihydro phosphat (KH2PO4)

0,5 g

Magie sulphat ngậm bảy phân tử nước (MgSO4.7H2O)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Natri clorua (NaCI)

0,5 g

Sắt sulphat ngậm bảy phân tử nước (FeSO4.7H2O)

0,01 g

Nước cất vừa đủ

1000 ml

pH

7,0 đến 7,2

CHÚ THÍCH: Nếu môi trường thạch nghiêng hoặc thạch đĩa thì bổ sung 20,0 g thạch.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tinh bột tan (C6H10O5)n)

10,0 g

Kali dihydro phosphat (KH2PO4)

1,0 g

Magie sulphat ngậm bảy phân tử nước (MgSO4.7H2O)

1,0 g

Natri clorua (NaCI)

1,0 g

Amoni sulphat (NH4)2SO4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Canxi cacbonat (CaCO3)

1,0 g

Nước cất vừa đủ

1000 ml

pH

7,0 đến 7,2

CHÚ THÍCH: Nếu môi trường thạch nghiêng hoặc thạch đĩa thì bổ sung 20,0 g thạch.

 

THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9300:2014 về Vi sinh vật - Phương pháp đánh giá hoạt tính đối kháng của vi sinh vật đối kháng với vi khuẩn Ralstonia solanacearum Smith gây bệnh héo xanh trên cây trồng cạn

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


3.530

DMCA.com Protection Status
IP: 18.219.112.111
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!