Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 38/2016/NQ-H��ND

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 38/2016/NQ-H��ND "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 241-260 trong 13730 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

241

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11443:2016 về Phụ gia thực phẩm - Etyl maltol

TCVN11443:2016,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN11443:2016,***,Công nghệ- Thực phẩm TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11443:2016 PHỤ GIA THỰC PHẨM - ETYL MALTOL Food additives - Etyl maltol Lời nói đầu TCVN 11443:2016 được xây dựng trên cơ sở tham khảo JECFA (2007) Etyl maltol; TCVN 11443:2016 do Ban kỹ thuật tiêu

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/06/2017

242

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11444:2016 về Phụ gia thực phẩm - Erythritol

TCVN11444:2016,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN11444:2016,***,Công nghệ- Thực phẩm TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11444:2016 PHỤ GIA THỰC PHẨM - ERYTHRITOL Food additives - Erythritol Lời nói đầu TCVN 11444:2016 được xây dựng trên cơ sở tham khảo JECFA (2006) Erythritol; TCVN 11444:2016 do Ban kỹ thuật tiêu

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/06/2017

243

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11471:2016 về Phụ gia thực phẩm – Tinh bột biến tính

bằng mililit (ml); B  là thể tích dung dịch natri hydroxit 0,1 N dùng để chuẩn độ mẫu trắng, tính bằng mililit (ml); 0,0032  là số gam lưu huỳnh dioxit tương ứng với 1 ml dung dịch natri hydroxit 0,1 N; w  là khối lượng mẫu thử, tính bằng gam (g). 5.2.2  Xác định pH, theo 3.8 của TCVN 6469:2010. Chuẩn bị mẫu như sau: Hòa 20

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/06/2017

244

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11445:2016 về Phụ gia thực phẩm - Axit L-glutamic

Thực hiện ở nhiệt độ 80 °C trong 3 h. 5.5  Xác định pH, theo 3.8 của TCVN 6469:2010. 5.6  Xác định góc quay cực riêng, theo 3.6 của TCVN 6469:2010, sử dụng dung dịch mẫu thử 10 % (khối lượng/thể tích) trong axit clohydric 2 N. 5.7  Xác định hàm lượng tro sulfat, theo 5.3.3 (Phương pháp I) của TCVN 8900-2:2012, sử dụng 1 g mẫu

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/06/2017

245

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11446:2016 về Phụ gia thực phẩm - Monoamoni L-glutamat

. 5.6  Xác định pH, theo 3.8 của TCVN 6469:2010. 5.7  Xác định góc quay cực riêng, theo 3.6 của TCVN 6469:2010, sử dụng dung dịch mẫu thử 10 % (khối lượng/thể tích) trong axit clohydric 2 N. 5.8  Xác định hàm lượng tro sulfat, theo 5.3.3 (Phương pháp I) của TCVN 8900-2:2012, sử dụng 1 g mẫu thử. 5.9  Phép thử axit pyrolidon

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/06/2017

246

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11447:2016 về Phụ gia thực phẩm - Monokali L-glutamat

miligam (mg). 5.5  Xác định hao hụt khối lượng sau khi sấy, theo 5.1 của TCVN 8900-2:2012. Thực hiện ở nhiệt độ 80 oC trong 5 h. 5.6  Xác định pH, theo 3.8 của TCVN 6469:2010. 5.7  Xác định góc quay cực riêng, theo 3.6 của TCVN 6469:2010, sử dụng dung dịch mẫu thử 10 % (khối lượng/thể tích) trong axit clohydric 2 N. 5.8  Xác

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/06/2017

247

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11448:2016 về Phụ gia thực phẩm - Canxi di-L-glutamat

TCVN11448:2016,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN11448:2016,***,Công nghệ- Thực phẩm TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11448:2016 PHỤ GIA THỰC PHẨM - CANXI DI-L-GLUTAMAT Food additives - Calcium di-L-glutamate Lời nói đầu TCVN 11448:2016 được xây dựng trên cơ sở tham khảo JECFA (2006) Calcium di-L-glutamate; TCVN 11448:2016

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/06/2017

248

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11449:2016 về Phụ gia thực phẩm - Magie di-L-glutamat

8900-1:2012. 5.6  Xác định pH, theo 3.8 của TCVN 6469:2010. 5.7  Xác định góc quay cực riêng, theo 3.6 của TCVN 6469:2010, sử dụng dung dịch mẫu thử 10 % (khối lượng/thể tích) trong axit clohydric 2 N. 5.8  Xác định hàm lượng clorua, theo 2.3 của TCVN 8900-5:2012, sử dụng 0,07 g mẫu thử và 0,4 ml dung dịch axit clohydric 0,01 N làm mẫu

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 21/06/2017

249

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11450:2016 (ISO 1237:1981) về Hạt mù tạt - Các yêu cầu

TCVN11450:2016,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN11450:2016,***,Công nghệ- Thực phẩm,Nông nghiệp TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11450:2016 ISO 1237:1981 HẠT MÙ TẠT - CÁC YÊU CẦU Mustard Seed - Specification Lời nói đầu TCVN 11450:2016 hoàn toàn tương đương với ISO 1237:1981; TCVN 11450:2016 do Ban kỹ thuật

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/06/2017

250

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11451:2016 (ISO 2253:1999) về Bột cà ri - Các yêu cầu

TCVN11451:2016,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN11451:2016,***,Công nghệ- Thực phẩm TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11451:2016 ISO 2253:1999 BỘT CÀ RI - CÁC YÊU CẦU Curry Powder - Specification Lời nói đầu TCVN 11451:2016 hoàn toàn tương đương với ISO 2253:1999; TCVN 11451:2016 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/06/2017

251

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11478:2016 về Nước uống - Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật nhóm N-metylcarbamolyoxim và N-metylcarbamat - Phương pháp sắc ký lỏng

monochloroaxetic, pH = 3. Trộn 156 ml dung dịch axit monochloroaxetic 2,5 M với 100 ml dung dịch kali axetat 2,5 M. 3.8  Nước đệm Trộn 10 ml dung dịch đệm axit monochloroaxetic (3.7) với 1 lít nước. 3.9  Dung dịch chuẩn gốc Sử dụng các chất chuẩn có độ tinh khiết lớn hơn 96 % để chuẩn bị các dung dịch chuẩn gốc có nồng độ 1,00 mg/ml

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/06/2017

252

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11452:2016 (ISO 3493:2014) về Quả vani - Thuật ngữ và định nghĩa

TCVN11452:2016,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN11452:2016,***,Công nghệ- Thực phẩm,Nông nghiệp TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11452:2016 ISO 3493:2014 QUẢ VANI - THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA Vanilla - Vocabulary Lời nói đầu TCVN 11452:2016 hoàn toàn tương đương với ISO 3493:2014; TCVN 11452:2016 do Ban kỹ thuật tiêu

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/06/2017

253

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11479:2016 về Nước uống - Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật chứa nitơ và phospho - Phương pháp sắc ký khí

TCVN11479:2016,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN11479:2016,***,Công nghệ- Thực phẩm TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11479:2016 NƯỚC UỐNG - XÁC ĐỊNH DƯ LƯỢNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT CHỨA NITƠ VÀ PHOSPHO - PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ KHÍ Drinking water - Determination of pesticides residues of nitrogen and phosphorus containing pesticides - Gas

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/06/2017

254

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11480:2016 về Nước uống - Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật - Phương pháp sắc ký lỏng sử dụng detector UV

axit phosphoric (H3PO4), 0,1% (khối lượng). 3.8  Dung dịch bảo quản, dung dịch thủy ngân (II) clorua (HgCI2) trong nước, 10 mg/ml. CẢNH BÁO - Thủy ngân (II) clorua là chất độc và có khả năng gây ung thư. Cần mang thiết bị bảo vệ thích hợp để tránh hít phải hoặc hấp thụ qua da. 3.9  Dung dịch chuẩn gốc Sử dụng các chất chuẩn có

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/06/2017

255

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11493:2016 về Thực phẩm - Xác định hàm lượng trans-galactooligosacarid (TGOS) - Phương pháp sắc ký trao đổi ion

Hòa tan 22,0 g dikali hydrophosphat (KH2PO4) và 6,0 g dikali hydrophosphat ngậm ba phân tử nước (K2HPO4.3H2O) trong nước và thêm nước đến 1 lít. Khử trùng 30 min ở 120 °C trong nồi hấp áp lực. 3.2  Dung dịch axit clohydric (HCl), 1 M. Pha loãng 8,3 ml axit clohydric đặc (nồng độ 36,5 % đến 38 %) bằng nước đến 1 lít. 3.3  Dung

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/06/2017

256

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11481:2016 về Nước uống - Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật đã clo hóa trong môi trường axit - Phương pháp sắc ký khí

thử peroxit. 3.5  Carbitol [2-(2-ethoxyethoxy) etanol]. 3.6  Axit silixic. 3.7  Natri clorua (NaCl), dạng tinh thể. Nung natri clorua trong đĩa ở nhiệt độ 450 °C trên 4 h để loại bỏ các hợp chất hữu cơ gây nhiễu. 3.8  Natri sulfat đã axit hóa Nung natri sulfat dạng hạt trong đĩa ở nhiệt độ 450 °C trên 4 h để loại

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/06/2017

257

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11566:2016 về Bản đồ quy hoạch lâm nghiệp - Quy định trình bày và thể hiện nội dung

TCVN11566:2016,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN11566:2016,***,Nông nghiệp TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 11566:2016 BẢN ĐỒ QUY HOẠCH LÂM NGHIỆP - QUY ĐỊNH TRÌNH BÀY VÀ THỂ HIỆN NỘI DUNG Forestry planning map - Rules for the structure and content Lời nói đầu TCVN 11566:2016 do Viện Điều tra quy hoạch rừng biên soạn,

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/06/2017

258

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11454:2016 (ISO 10621:1997) về Hạt tiêu (Piper nigrumL) xanh khô - Các yêu cầu

TCVN11454:2016,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN11454:2016,***,Công nghệ- Thực phẩm TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11454:2016 ISO 10621:1997 HẠT TIÊU (PIPER NIGRUML) XANH KHÔ - CÁC YÊU CẦU Dehydrated green pepper (Piper nigrum L.) - Specification Lời nói đầu TCVN 11454:2016 hoàn toàn tương đương với ISO

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/06/2017

259

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11565:2016 về Bản đồ hiện trạng rừng - Quy định về trình bày và thể hiện nội dung

TCVN11565:2016,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN11565:2016,***,Nông nghiệp TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 11565:2016 BẢN ĐỒ HIỆN TRẠNG RỪNG - QUY ĐỊNH VỀ TRÌNH BÀY VÀ THỂ HIỆN NỘI DUNG Forest status map - Rules for structure and content Lời giới thiệu TCVN 11565:2016 do Viện Điều tra Quy hoạch rừng biên soạn, Bộ Nông

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/06/2017

260

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11455:2016 (ISO 11162:2001) về Hạt tiêu (Piper nigrum L) ngâm nước muối - Yêu cầu và phương pháp thử

TCVN11455:2016,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN11455:2016,***,Công nghệ- Thực phẩm TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11455:2016 ISO 11162:2001 HẠT TIÊU (PIPER NIGRUM L) NGÂM NƯỚC MUỐI - YÊU CẦU VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ Peppercorns (Piper nigrum L.) in brine - Specification and test methods Lời nói đầu TCVN 11455:2016

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/06/2017

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 18.191.44.94
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!