Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 3748/UBND-CN

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 3748/UBND-CN "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 81-100 trong 650 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

81

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12611:2019 về Nước quả - Xác định hàm lượng axit quinic, axit malic và axit xitric bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao

định khác. 3.1  Axetonitril (CH3CN). 3.2  Metanol (CH3OH). 3.3  Kali dihydrophosphat (KH2PO4). 3.4  Axit ortho-phosphoric (H3PO4), 85 %. 3.5  Các chất chuẩn: axit quinic, axit malic, axit xitric. 3.6  Pha động cho sắc ký lỏng, đệm phosphat 0,2 M, pH 2,4 Cân chính xác 27,2 g kali dihydrophosphat (3.3) vào cốc có

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/02/2020

82

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6181-2:2015 (ISO/TS 6703-2:1984) về Chất lượng nước - Xác định xyanua - Phần 2: Xác định xyanua dễ giải phóng

Xyanua có thể có dạng ở trong nước ở dạng axit xianhydric (axit xiandric), các ion xyanua và các phức xyanua. Những hợp chất này có thể được xác định theo xyanua tổng hoặc xyanua dễ giải phóng. Nếu các hợp chất xyanua đã bị clo hóa, thì xyanogen clorua (ClCN) được tạo ra và hợp chất này phải được xác định riêng. Các phương pháp đề cập trong

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 21/12/2016

83

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 919-3:2006 về máy nông lâm nghiệp và thủy lợi – Thiết bị phun thuốc nước bảo vệ cây trồng – Phương pháp thử – Phần 3: Đánh giá hiệu quả hệ thống làm sạch bên trong thùng chứa do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Mẫu số 1 (CN1)........................................................................................................... Mẫu số 2 (CN2)........................................................................................................... Mẫu số 3

Ban hành: 29/12/2006

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

84

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8881:2011 (ISO 16266:2006) về Chất lượng nước - Phát hiện và đếm pseudomonas aeruginosa - Phương pháp màng lọc

Môi trường thạch Pseudomonas cơ bản/thạch CN 5.1.1.1. Thành phần Gelatin pepton                                               16,0g Casein hydrolysat                                           10,0 g Kali sunfat (khan) (KH2SO4)                             10,0 g Magie clorua (khan) (MgCl2)                            1,4 g

Ban hành: Năm 2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 29/07/2014

85

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3721:1994 về Thuốc bảo quản gỗ BQG-1

bếp cách thủy ở 80 - 85 oC trong 10 phút, nhấc ra để nguội, thêm vào 5 ml axit nitric (HNO3) 30% (1:1), hút chính xác 10 ml dung dịch bạc nitrat (AgNO3) 0,1N, cho vào cốc mẫu lắc 5 phút, thêm vào đó 4 – 5 giọt phèn sắt amoni [(NH4)2FeSO4] 10%. Chuẩn độ trực tiếp bằng dung dịch amoni sunfuacyanua (NH4CNS) cho đến khi mẫu thử chuyển từ màu trắng

Ban hành: Năm 1994

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

86

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 03:2019/BYT về Giá trị giới hạn tiếp xúc cho phép của 50 yếu tố hóa học tại nơi làm việc

CnH2n+2 từ những hợp chất có chứa 4 đến 12 nguyên tử carbon. Tên khác: Gasoline; petrol. 3.50. Xylen: Là hợp chất lỏng không màu, dễ bay hơi, không hòa tan trong nước, có mùi thơm. Bao gồm một nhóm 3 đồng phân octo-, meta-, và para- của dimethyl benzen. Công thức hóa học: C6H4(CH3)2. Các đồng phân o, m và p có danh pháp theo IUPAC lần lượt là

Ban hành: 10/06/2019

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 06/07/2019

87

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12462-1:2018 (ISO 17997-1:2004) về Sữa - Xác định hàm lượng nitơ casein - Phần 1: Phương pháp gián tiếp (phương pháp chuẩn)

Tính hàm lượng nitơ casein của mẫu, wCN, được biểu thị bằng phần trăm khối lượng theo Công thức sau: wCN = wN - wNCN Trong đó wN là hàm lượng nitơ của mẫu thử, tính bằng phần trăm khối lượng. 10.1.4  Hàm lượng casein Tính kết quả hàm lượng casein trong mẫu thử, wC, được biểu thị bằng phần trăm khối lượng theo Công thức sau:

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 17/07/2019

88

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8894:2012 về bánh phở và các sản phẩm tương tự - Xác định formaldehyt - Phương pháp định tính và bán định lượng

nước đến vạch. Nếu dùng phenylhydrazin hydroclorua thì cân chính xác 1 g phenylhydrazin hydroclorua, hòa tan trong nước rồi thêm nước đến 100 ml. Dung dịch đã pha được bảo quản trong tủ lạnh, có thể dùng trong 15 ngày. 3.2.3. Kali fericyanua [K3Fe(CN)6], dung dịch 2 %. Cân chính xác 1 g K3Fe(CN)6, hòa tan vào nước đựng trong

Ban hành: Năm 2012

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/04/2014

89

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13838:2023 (ISO 18862:2016) về Cà phê và sản phẩm cà phê - Xác định acrylamid - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao-hai lần khối phổ (HPLC-MS/MS) và sắc ký khí-khối phổ (GC-MS) sau khi tạo dẫn xuất

5.10  Natri sulfat (Na2SO4), khan, dạng hạt. 5.11  Dung dịch carrez I Hòa tan 10,6 g kali hexacyanoferrat ngậm ba phân tử nước (II) K4[Fe(CN)6].3H2O trong 100 ml nước. Nếu được bảo quản ở 4 °C và tránh ánh sáng, dung dịch này bền trong 6 tháng. 5.12  Dung dịch Carrez II Hòa tan 21,9 g kẽm axetat ngậm hai phân tử nước

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 29/12/2023

90

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12408:2020 (ISO 16929:2013) về Chất dẻo - Xác định mức độ phân rã của vật liệu chất dẻo dưới các điều kiện tạo compost trong phép thử pilot

loại bền về kết cấu như là vỏ gỗ bào hoặc vỏ cây có kích cỡ từ 10 mm đến 50 mm). Để đảm bảo quá trình tạo compost hiệu quả, rác thải sinh học phải đáp ứng các tiêu chí dưới đây: - Tỷ lệ C:N của rác thải sinh học còn mới/ hỗn hợp chất tạo độ xốp phải từ 20 đến 30; - Hàm lượng ẩm phải lớn hơn 50 % phần khối lượng, không có nước tự do;

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/07/2021

91

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10486:2014 (AOAC 961.24) về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng amprolium bằng phương pháp quang phổ

chiết được tinh sạch bằng sắc ký trên nhôm oxit, amprolium phản ứng với 2,7-naphthalenediol, kali ferixyanua [K3Fe(CN)6], kali xyanua (KCN) và natri hydroxit (NaOH) trong metanol tạo thành hợp chất màu, đo độ hấp thụ của hợp chất này ở bước sóng 530 nm. Các thành phần thường có trong thức ăn chăn nuôi thương mại, các vitamin, kháng sinh,

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 26/04/2016

93

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4744:1989 về Quy phạm kỹ thuật an toàn trong các cơ sở cơ khí

trí cạnh nhau, phải ghi rõ đối tượng phục vụ của từng cầu dao. 1.5.7. Những chỗ làm việc thường tiến hành việc nâng chuyển các vật nặng trên 20 kg cần được trang bị thiết bị nâng. 2. Cắt gọt kim loại 2.1. Các máy cắt gọt kim loại phải đảm bảo các yêu cầu quy định tại TCVN 3748-83, TCVN 4725-89, TCVN 4726-89 và tiêu chuẩn này.

Ban hành: Năm 1989

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/05/2015

94

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8972-2:2011 ( EN 12823-2 : 2000) về Thực phẩm - Xác định vitamin A bắng sắc ký lỏng hiệu năng cao – Phần 2: Xác định β-caroten

Sphericorb ® ODS2,5 µm cộng với Vydac® 201TP54, 5 µm 100 x 4,6 250 x 4,6 CH3CN + (MeOH + NH4Ac 0,05 mol/l) + DCM (75 + 20 + 5) chứa 0,05% TEA 1,5 ml/min 450 nm Nucleosil® 3 µm Vydac® TP54, 5 µm 125 x 4,6 250 x 4,6 CH3CN +

Ban hành: Năm 2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 22/12/2014

95

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12284:2018 về Mật ong - Phương pháp xác định dư lượng ß-lactam (amoxicillin, ampicollin, penicillin G) bằng sắc ký lỏng khối phổ hai lần (LC-MS/MS)

 Natri chlorit (NaCl). 3.3  Natri hydroxit (NaOH). 3.4  Nước (H2O), loại dùng cho LC/MS. 3.5  Axetonitril (CH3CN), loại dùng cho LC/MS. 3.6  Axetonitril (CH3CN), loại dùng cho HPLC. 3.7  Metanol (CH3OH), loại dùng cho HPLC. 3.8  Khí N2, độ tinh khiết ≥ 99,99 %. 3.9  Axít formic (HCOOH). 3.10  Amoni axetat

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/07/2019

96

Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXDVN 314:2005 về hàn kim loại - thuật ngữ và định nghĩa

chính áp dụng trong lĩnh vực hàn kim loại. 2 Thuật ngữ và định nghĩa Mỗi khái niệm cơ bản được quy định bởi một thuật ngữ. Các thuật ngữ cùng nghĩa được ghi tiếp nối sau chữ CN (hạn chế sử dụng). Thuật ngữ tương ứng của tiếng Anh và tiếng Nga được ghi ngay dưới thuật ngữ tiếng Việt theo trình tự Việt - Anh - Nga.

Ban hành: Năm 2005

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 04/04/2013

97

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13073:2020 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng cysteamin - Phương pháp sắc ký lỏng - Phổ khối lượng hai lần

lượng hai lần. 4  Thuốc thử Tất cả các thuốc thử được sử dụng phải là loại tinh khiết phân tích, nước được sử dụng là nước đề ion hoặc nước có chất lượng tương đương, trừ khi có quy định khác. 4.1  Axetonitril (CH3CN), loại dùng cho LC-MS 4.2  Metanol (CH3OH), loại dùng cho LC-MS. 4.3  Axit formic (HCOOH), độ tinh khiết ≥

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 28/09/2021

98

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12854-3:2020 (ISO/IEC 29192-3:2012) về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Mật mã hạng nhẹ - Phần 3: Mã dòng

cn–1xn–1, cn–2xn–2,.... c0 (với ci là các bit). Khi đó gọi C là khối n bit {cn–1, cn–2, c0}. Với trường hợp này, chúng tôi giới thiệu một hàm Xtime mà nó thực hiện phép nhân 2 trong trường GF(28) sử dụng đa thức bất khả quy ψ8431(x)= x8 + x4 + x3 + x + 1 được biểu diễn dưới dạng 0x11b. Xtime có thể được cài đặt như sau: Thư mục tài

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 26/08/2020

99

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8342:2010 về thủy sản và sản phẩm thủy sản - Phát hiện Salmonella bằng kỹ thuật phản ứng chuỗi polymeraza (PCR)

đây. Quá trình pha chế, bảo quản, sử dụng phải tuân thủ theo hướng dẫn của nhà sản xuất. Trong trường hợp sử dụng các vật liệu hoá chất riêng lẻ, độ tinh khiết của các thành phần và nước pha chế phải đảm bảo chất lượng dùng cho vi sinh và sinh học phân tử. 3.2.1 Dung dịch đệm pepton 3.2.1.1 Thµnh phÇn Pepton

Ban hành: Năm 2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

100

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13089:2020 về Chất lượng nước - Xác định thế oxy hóa khử

+183 +192 +228 +229 +428 1,4080 g kali ferocyanua, K3Fe(CN)6.3H2O 1,0975 g kalifericyanua, K3Fe(CN)6 7,4555 g kali clorua, KCl Dung dịch Iodua/Tri-iodua +176 +211 +220 +221

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 21/07/2021

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 3.15.154.76
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!