Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8972-2:2011 về Thực phẩm - Xác định vitamin A – Phần 2: Xác định β-caroten

Số hiệu: TCVN8972-2:2011 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2011 Ngày hiệu lực:
ICS:67.050 Tình trạng: Đã biết

Khối lượng mẫu

Ancol

Chất chống oxi hóa

Kali hydroxit

2 g đến 5g

50 ml metanol

0,25 g AA

5 ml dung dịch 50 g/100 ml

5 g đến 10 g

100 ml etanol

1,0 g AA + 0,04 g Na2S

20 ml dung dịch 60 g/100 ml

10 g

150 ml etanol

1,0 g AA

50 ml dung dịch 60g/100 ml

Thời gian xà phòng hóa thường từ 15 min đến 45 min ở nhiệt độ từ 80 °C đến 100 °C (đối lưu).

Nếu sau khi xà phòng hóa và làm nguội, vẫn còn chất béo hoặc dầu thực vật trên bề mặt hỗn hợp xà phòng hóa, thì bổ sung kali hydroxit trong etanol và kéo dài thời gian xà phòng hóa.

CHÚ THÍCH Thực tế cho thấy rằng các mẫu có hàm lượng chất béo thấp như quả hoặc rau có thể chiết được trực tiếp bằng các dung môi thích hợp bằng phương pháp tương ứng, ví dụ như quy định trong [9] đến [11]. Tuy nhiên, cũng nên kiểm tra để chắc chắn rằng việc tách sắc ký có đáp ứng được các tiêu chí xác định ở trên (vấn đề gây nhiễu).

7.2.2. Chiết

Để tránh tạo nhũ, nên bổ sung một lượng nước vào dung dịch mẫu đã xà phòng hóa sao cho tỷ lệ của ancol với nước có trong dung dịch tạo thành 1:1.

Chiết b-caroten ra khỏi dung dịch mẫu đã xà phòng hóa bằng dung môi hoặc hỗn hợp dung môi thích hợp (4.7). Lặp lại quy trình chiết từ 3 đến 4 lần dùng các lượng từ 50 ml đến 150 ml. Rửa hỗn hợp các dịch chiết bằng nước (thường từ 2 đến 4 lần, mỗi lần dùng từ 50 ml đến 150 ml) đến trung tính.

7.2.3. Làm bay hơi

Làm bay hơi dịch chiết bằng máy cô quay (5.2) dưới áp suất giảm ở nhiệt độ không quá 50°C. Loại bỏ hết nước bằng cách dùng natri sulfat (4.4) hoặc chưng cất đồng sôi với etanol tuyệt đối (4.2) hoặc toluen (4.6). Có thể dùng các kỹ thuật tương đương khác như dùng giấy lọc tách pha (5.7) để loại nước, với điều kiện chúng đã được chứng minh không ảnh hưởng đến kết quả.

7.2.4. Pha loãng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7.3. Nhận biết

Nhận biết b-caroten bằng cách so sánh thời gian lưu của các pic đơn lẻ trong các sắc đồ thu được bằng dung dịch mẫu thử (xem 7.2.4) với thời gian lưu của các pic của dung dịch chuẩn (4.12.3 và 4.12.4). Việc nhận biết pic có thể cũng được thực hiện bằng các bổ sung các lượng nhỏ dung dịch chuẩn thích hợp vào dung dịch mẫu thử.

CHÚ THÍCH 1: Việc tách và định lượng cho thấy thỏa mãn nếu tuân thủ các điều kiện sắc ký sau đây (xem thêm Hình Α.1).

Pha tĩnh

Spherisorb®4) ODS2, 5 µm, ống cartridge 100 mm x 4,6 mm được kết hợp với Vydac® 4) 201TP54, 5 µm, 250 mm x 4,6 mm;

Pha động

Axetonitril + dung dịch amoni axetat trong metanol + diclometan (75 + 20 + 5) (thể tích) chứa 0,1 % khối lượng hydroxytoluen đã butyl hóa và 0,05 % khối lượng triethylamin;

Tốc độ dòng

1,5 ml/min;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

50 µl;

Bước sóng phát hiện

45 nm.

7.4. Xác định

Bơm các thể tích thích hợp (ví dụ 20 µl) của dung dịch chuẩn (4.12.3) cũng như dung dịch mẫu thử (xem 7.2.4) vào hệ thống HPLC (5.3). Tiến hành định lượng  bằng phương pháp ngoại chuẩn, tích phân diện tích pic hoặc xác định chiều cao pic thu được đối với dung dịch mẫu thử và so sánh các kết quả với các giá trị tương ứng đối với chất chuẩn có thời gian lưu tương tự, hoặc dựng đường chuẩn.

Bơm các thể tích bằng nhau của dung dịch mẫu thử và của các dung dịch chuẩn (4.12.3 và 4.12.4) hoặc bù bằng hệ số tương ứng trong phép tính kết quả. Kiểm tra độ tuyến tính của hàm hiệu chuẩn, dùng tối thiểu ba mức pha loãng của dung dịch gốc b-caroten (4.12.1).

7.5. Số lần xác định:

Tiến hành ít nhất hai lần xác định độc lập.

8. Tính kết quả

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tính nồng độ khối lượng của b-caroten tổng số, r, bằng mililit trên 100g mẫu (mg/100g), theo Công thức (2):

  (2)

Trong đó

As

là diện tích pic hoặc chiều cao pic đối với các đồng phân b-caroten thu được bằng dung dịch mẫu thử (7.2.4), tính bằng các đơn vị diện tích hoặc đơn vị chiều cao;

c

là độ tinh khiết đã được hiệu chỉnh (xem 4.12.2) của nồng độ b-caroten trong dung dịch chuẩn tính bằng microgam trên mililit (µg/ml);

Vs

là tổng thể tích của dung dịch mẫu thử (7.2.4), tính bằng mililit (ml);

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

thể tích bơm của dung dịch chuẩn (7.4), tính bằng microlit (µl);

Ast

là diện tích pic hoặc chiều cao pic đối với b-caroten thu được bằng dung dịch mẫu thử (4.12.3), tính bằng các đơn vị diện tích hoặc đơn vị chiều cao;

m

 là khối lượng mẫu, tính bằng gam (g);

ViS

là thể tích bơm của dung dịch mẫu thử, tính bằng microlit (µl);

1000

 là hệ số chuyển đổi (microgam sang miligam);

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

là hệ số chuyển đổi về hàm lượng trên 100g.

9. Độ chụm

Các chi tiết của phép thử liên phòng thử nghiệm về độ chụm của phương pháp phù hợp với TCVN 6910 (ISO 5725) [12] được nêu trong Phụ lục B. Các giá trị thu được từ phép thử liên phòng thử nghiệm này có thể không áp dụng để phân tích các dải nồng độ và chất nền khác với các dải nồng độ và chất nền đã nêu trong Phụ lục B.

9.1. Độ lặp lại

Chênh lệch tuyệt đối giữa các kết quả của hai phép thử đơn lẻ trên vật liệu thử giống hệt nhau, do một người thực hiện, sử dụng cùng thiết bị thực hiện trong một khoảng thời gian ngắn, không quá 5% các trường hợp lớn hơn giới hạn lặp lại r.

Các giá trị đối với b-caroten tổng số là:

Margarin

mg/100g

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

mg/100g

Đồ uống có vitamin

mg/100g

r = 0,19

mg/100g

Bột bánh pudding

mg/100g

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

mg/100g

Rau trộn

mg/100g

r = 2,0

mg/100g

9.2. Độ tái lập

Chênh lệch tuyệt đối giữa các kết quả của hai phép thử đơn lẻ, thu được khi tiến hành thử trên vật liệu giống nhau, do hai phòng thử nghiệm thực hiện, không quá 5% các trường hợp lớn giới hạn tái lập R.

Các giá trị đối với b-caroten tổng số là:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

mg/100 g

R = 0,069

mg/100 g

Đồ uống có vitamin

mg/100 g

R = 0,41

mg/100 g

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

mg/100 g

R = 0,40

mg/100 g

Rau trộn

mg/100 g

R = 7,6

mg/100 g

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Báo cáo thử nghiệm ít nhất phải bao gồm thông tin sau đây:

- mọi thông tin cần thiết để nhận biết đầy đủ về mẫu thử;

- viện dẫn tiêu chuẩn này hoặc phương pháp thử đã sử dụng;

- các kết quả và đơn vị biểu thị kết quả;

- ngày và quy trình lấy mẫu (nếu biết);

- ngày nhận mẫu;

- ngày thử nghiệm;

- các điểm đặc biệt quan sát được trong khi tiến hành thử nghiệm;

- mọi chi tiết thao tác không được quy định trong tiêu chuẩn này hoặc những điều được coi là tùy chọn có thể ảnh hưởng đến kết quả.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

PHỤ LỤC A

(Tham khảo)

CÁC VÍ DỤ VỀ SẮC ĐỒ HPLC

a) Độ hấp thụ;

b) Thời gian;

Pha tĩnh: Spherisorb®5) ODS2, dài 5m, ống cartridge 100 mm x 4,6 mm được kết hợp với Vydac®5) 201TP54, 5 µm, 250 mm x 4,6 mm;

Pha động: axetonitril + dung dịch nhôm axetat trong metanol + diclometan (75 + 20 +5) (thể tích) chứa 0,1% khối lượng hydroxytoluen đã butyl hóa và 0,05% khối lượng trietylamin;

Tốc độ dòng:    1,5 ml/min;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phát hiện:         450 nm

Hình Α.1 – Ví dụ về chiết α-caroten, b-caroten và lycopen trong mẫu rau trộn bằng HPLC

 

PHỤ LỤC B

(Tham khảo)

DỮ LIỆU VỀ ĐỘ CHỤM

Các kết quả và dữ liệu về độ chụm được nêu trong Bảng B.1 về xác định b-caroten tổng số thu được từ một phép thử liên phòng thử nghiệm phù hợp với TCVN 6910-2:2001 (ISO 5725-2:1994) [12] do W.Shüep và J. Schierle [11] tổ chức.

Bảng B.1 – Kết quả thử nghiệm

Mẫu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đồ uống có vitamin

Bột pudding

Rau trộn

Chất phân tích

b-caroten tổng số

b-caroten tổng số

b-caroten tổng số

b-caroten tổng số

Năm tiến hành phép thử liên phòng thử nghiệm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1995

1995

1995

Số lượng phòng thử nghiệm

13

13

13

13

Số lượng mẫu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

1

1

Số lượng các phòng thử nghiệm còn lại sau khi trừ ngoại lệ

12

12

11

12

Số lượng các phòng thử nghiệm ngoại lệ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

2

1

Số lượng các kết quả chấp nhận được

55

59

51

56

Giá trị trung bình mg/100 g

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2,248

1,531

18,05

Độ lệch chuẩn lặp lại, sr, mg/100g

0,011

0,065

0,085

0,71

Độ lệch chuẩn tương đối lặp lại, RSD, %

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2,9

5,6

3,9

Giá trị lặp lại r(2,83 x sr), mg/100 g

0,032

0,19

0,24

2,0

Độ lệch chuẩn tái lập, sR, mg/100 g

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,15

0,14

2,7

Độ lệch chuẩn tương đối tái lập, RSDR,%

9,7

6,5

9,3

15

Giá trị tái lập, R (2,83 x sR), mg/100g

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,41

0,40

7,6

Các dữ liệu được kiểm tra xác nhận nêu trong Bảng B.2 đã xác định được trong nghiên cứu so sánh do chương trình Tiêu chuẩn, Đo lường và Thử nghiệm của Ủy ban Châu Âu do Viện nghiên cứu thực phẩm Norwich, Vương quốc Anh tổ chức thực hiện năm 1996 về việc đo all-trans-b-caroten trong mẫu rau trộn [10].

Bảng B.2 – Kết quả thử liên phòng thử nghiệm đối với all-trans-b-caroten

Mẫu

Rau trộn

Năm tiến hành phép thử liên phòng thử nghiệm

1996

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

14

Số lượng mẫu

1

Số lượng các phòng thử nghiệm còn lại sau khi trừ ngoại lệ

14

Số lượng bộ dữ liệu

0

Số lượng các phòng thử nghiệm ngoại lệ

14

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

60

Giá trị trung bình mg/100 g

2,37

Độ lệch chuẩn lặp lại, sr, mg/100 g

0,159

Độ lệch chuẩn tương đối lặp lại, RSDr, %

6,7

Giá trị lặp lại, r(2,83 x sr), mg/100 g

0,450

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,241

Độ lệch chuẩn tương đối tái lập, RSDR, %

10,2

Giá trị tái lập, R(2,83 x sR), mg/100 g

0,682

CHÚ THÍCH Dữ liệu thu được trong nghiên cứu so sánh quốc tế này thu được bằng phương pháp tương đương khác với quy trình thông thường trong các phòng thử nghiệm dùng hệ thống HPLC như Phụ lục C.

 

PHỤ LỤC C

(Tham khảo)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Việc tách và định lượng retinol cho thấy thỏa mãn nếu sử dụng các điều kiện sắc ký trong Bảng C.1 [10]. Xem thêm [11].

Bảng C.16) – Các điều kiện sắc ký

Pha tĩnh

Kích thước cột, mm

Pha động

Tốc độ dòng

Detector

Sphericorb ® ODS2,5 µm cộng với Vydac® 201TP54, 5 µm

100 x 4,6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CH3CN + (MeOH + NH4Ac 0,05 mol/l) + DCM (75 + 20 + 5) chứa 0,05% TEA

1,5 ml/min

450 nm

Nucleosil® 3 µm

Vydac® TP54, 5 µm

125 x 4,6

250 x 4,6

CH3CN + (MeOH + NH4Ac 0,05 mol/l) + DCM (70 + 20 + 10) chứa 0,05% TEA

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Vydac® 201TP54, 5 µm

250 x 4,6

MeOH + THF (95 + 5) + 0,1% BHT

1,0 ml/min

mảng diot

Vydac® 218TP54, 5 µm

250 x 4,6

MeOH + THF (99 + 1) + 50 ppm AA

1,5 ml/min

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Eurospher® 100-C18, 5 µm

250 x 4,0

CH3CN + MeOH (85 + 15)

0 min đến 6 min: 1,8 ml/min.

6 min đến 20 min: 3,5 ml/min

mảng diot

Spheri-5-ODS, 5 µm

220 x 4,6

Gradient với:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

mảng diot

Hypersil® ODS 3 µm

 

CH3CN + MeOH + DCM + H2O (700 + 150 + 100 + 25)

 

UV/VIS

Lychrospher® RP18, 5 µm

250 x 4,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2,0 ml/min

UV/VIS

 

THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] World Health Organisation, Expert Committee on Biological Standardisation, Techn. Report No. 147, 11, WHO, Geneva, 1958 and Techn. Report 222, I O, 51-52, WHO, Geneva, 1961.

[2] Int. Union of Pure and Applied Chemistry (IUPAC), The Vitamin A Potency of b-Carotene, Butterworths Scientific Publications, London 1959.

[3] Bushway, R.J.: Separation of Carotenoids in Fruits and Vegetables by High-Performance Liquid Chromatography, J. Liên quan. Chromatogr. 8, 1985, 1527-47.

[4] Quackenbush, F.W.: Reversed Phase HPLC Separation of Cis- and Trans-Carotenoids and its Application in Food Materials, J. Liên quan. Chromatogr. 10, 1987, 643-653.

[5] O Neil, C.A., Schwartz, S.J., Catignani, G.L: Comparision of Liquid Chromatographic Methods for Determination of Cis-Trans Isomers of b-Carotene, J. Assoc. Off. Anal. Chem. 74, 1991, 36-42.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

[7] Lumley, i. D.: in The Technology of Vitamins in Food, ed. P. B. Ottaway, Blacie Academic & Professional, Glasgow, 1993, 183-186.

[8] De Ritter, E. and Purcell, Α.E.: Carotenoids as Colorants and Vitamin A Precursors, ed. By J. Christopher Bauernfeind, Academic Press Inc., New York, 1981,889.

[9] Hart, D.J. and Scott, K.J. , 1995. Development and evaluation of an HPLC method for the analysis of carotenoids in foods, and the measurement of the carotenoid content of vegetables and fruits commonly consumed in the UK. Food Chem 54, 101-1 11.

[10] Finglas, P.M., Scott, K.J., Wilthöft, C.M., van der Berg, H.8, de Froidmont – Görtz, I., 1999. The certification of the mass fractions of vitamins in four reference materials: wholemeal flour (CRM 121), milk powder (CRM 421), lyophilized mixed vegetables (CRM 485) and lyophilized pig’s liver (CRM 487). EUR-Report DOC/BCR/O1/98. Commission of the European Union, Luxembourg.

[11] Schüep, W. and Schiede, J., 1997. Determination of b-Carotene in Commercial Foods: Interlaboratory Study. Journal of AOAC International Vol. 80 No.5,1057-1064.

[12] TCVN 6910-2:2001 (ISO 5725-2:1994),Độ chính xác (độ đúng và độ chụm)của phương pháp đo và kết quả đo – Phần 2: Phương pháp cơ bản xác định độ lặp lại và độ tái lập của phương pháp đo tiêu chuẩn.

1)Thông tin này tạo thuận tiện cho người sử dụng tiêu chuẩn và tiêu chuẩn này không ấn định phải theo đúng tên nhà cung cấp. Các sản phẩm tương đương có thể được sử dụng nếu chúng cho cùng một kết quả.

2) Các dung dịch chuẩn b-caroten và lycopen là không cần thiết đối với việc định lượng b-caroten trong dịch chiết mẫu nhưng giúp cho việc nhận biết các hợp chất khác nhau.

3) Vydac ® 201TP54, Vydac ® 218TP54, Eurospher® 100-C18, Ultrasphere® ODS, Spherisorb® ODS2, Zorbax® ODS và LiChrospher® RP18 là các ví dụ về sản phẩm bán sẵn. Thông tin này đưa ra tạo thuận tiện cho người sử dụng tiêu chuẩn và tiêu chuẩn này không ấn định phải sử dụng chúng.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5) Spherisorb® ODS2 là tên thương mại của sản phẩm do Phase Separations Inc cung cấp; Vydac® là tên thương mại của sản phẩm do Separations Group cung cấp. Thông tin này tạo thuận tiện cho người sử dụng tiêu chuẩn và tiêu chuẩn này không ấn định phải sử dụng chúng. Có thể sử dụng các sản phẩm khác tương đương nếu cho kết quả tương tự.

6) Chữ viết tắt:

MeOH: metanol

AA: axit ascorbic hoặc natri ascorbat

KOH: Kali Hydroxit

THF: Tetrahydrofuran

CH3CN: axetonitril

DCM: diclometan

NH4Ac: Nhôm axetat

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

BHT: hydroxy toluen đã butyl hóa.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8972-2:2011 ( EN 12823-2 : 2000) về Thực phẩm - Xác định vitamin A bắng sắc ký lỏng hiệu năng cao – Phần 2: Xác định β-caroten

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


4.456

DMCA.com Protection Status
IP: 3.142.156.67
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!