Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 13/NH-CT

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 13/NH-CT "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 401-420 trong 12345 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

401

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5293:1995 (ST SEV 5299-80) về chất lượng không khí - phương pháp Indophenol xác định hàm lượng amoniac

(Kl) dung dịch 10%; c. Amoni clorua (NH4Cl); d. Natri nitropruxit Na2 [Fe (CN)5] (NO) e. Natri cacbonat Na2CO3 f. Axit sunfuric H2SO4 d = 1.18, dung dịch 10% (theo thể tích); g. Natri clorua (NaCl); h. Axit salixllic [OH (C6H4) COOH]; i. Natri thiosunfat (Na2SO3 5H2O dung dịch 0,05moyl; j. Axit oxalic

Ban hành: Năm 1995

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

402

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12709-2-2:2019 về Quy trình giám định côn trùng và nhện nhỏ hại thực vật - Phần 2-2: Yêu cầu cụ thể đối với mọt thóc Sitophilus granarius Linnaeus

 Túi đựng mẫu 3.10  Ống nghiệm có nắp 3.11  Hộp nhựa có nắp lưới (diện tích mắt lưới 1 cm2 có từ 630 mắt lưới đến 700 mắt lưới) 3.12  Dụng cụ thủy tinh cốc thuỷ tinh có dung tích thích hợp; ống nghiệm thủy tinh có đường kính 2 cm 3.13  Lọ thủy tinh nút mài có dung tích thích hợp 3.14  Kim côn trùng đầu nhọn và đầu gập

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 03/06/2020

403

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2662:1978 về Nước uống - Phương pháp xác định hàm lượng amoniac

sunfua cản trở phép xác định do tạo chất màu vàng. Để kiểm tra ion sunfua cho vào mẫu nước một lượng nhỏ axit sunfuric (cứ 5ml nước thì cho 2ml axit sunfuric 1:3). Sau khi cho axit, mẫu nước bị đục là có sunfua. Trường hợp đó, phải cho vào 100ml mẫu thử 10 giọt dung dịch kẽm axetat 25%. Khi kết tủa lắng xuống, lấy phần nước trong để xác định.

Ban hành: Năm 1978

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 13/03/2017

404

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4806:2007 (ISO 06495 : 1999) về thức ăn chăn nuôi - xác định hàm lượng clorua hoà tan trong nước

(III) sunfat, dung dịch bão hòa. Chuẩn bị từ NH4Fe(SO4)2.12H2O. 4.7. Dung dịch Carrez I. Hòa tan trong nước 10,6 g kali hexaxyanoferat (II) ngậm ba phân tử nước [K4Fe(CN)6.3H2O]. Pha loãng bằng nước đến 100 ml. 4.8. Dung dịch Carrez II. Hòa tan trong nước 21,9 g kẽm axetat ngậm hai phân tử nước [Zn(CH3COO)2.2H2O] và thêm 3

Ban hành: Năm 2007

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

405

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10692:2015 (EN 1136:1994) về Nước rau, quả - Xác định hàm lượng phospho - Phương pháp đo phổ

Axit sulfuric, c(H2SO4) = 1 mol/l. 5.4. Axit L-ascorbic, (Vitamin C) c(C6H8O6) = 0,02 mol/l = 0,353 g/100 ml. Chuẩn bị dung dịch này trong ngày sử dụng. 5.5. Dung dịch amoni molybdat: Hòa tan khoảng 2 g amoni molybdat (NH4)6Mo7O24.4H2O) trong khoảng 60 ml nước ấm (60 °C). Để nguội đến khoảng 20 °C rồi chuyển vào bình định mức

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 07/12/2015

406

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9015-1:2011 về Cây trồng - Xác định hàm lượng canxi và magiê tổng số - Phần 1: Phương pháp thể tích

3.1.1. Nước cất hoặc nước có độ tinh khiết tương đương. 3.1.2. Axit nitric, (HNO3) 3.1.3. Axit pecloric, (HClO4) 70 % 3.1.4. Kali hydroxyt, (KOH) 3.1.5. Trilon B, (Na2H2(CH3COO)4N2(CH2)2.2H2O ) (còn gọi là Na2 EDTA) 3.1.6. Amoni clorua, (NH4Cl) 3.1.7. Amoni hydroxyt, (NH4OH) 25 % 3.1.8. Axit clohydric, (HCl) 1:1

Ban hành: Năm 2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 01/07/2015

407

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8905:2011 (EN 12632:1999) về Nước rau quả - Xác định hàm lượng axit axetic (Axetat) bằng enzym - Phương pháp đo phổ NAD

sulfat, c(MDH) = 3,2 mol/l, hoạt độ riêng khoảng 1 200 IU/mg. 5.11. Xitrat synthaza, huyền phù trong amoni sulfat, c(CS) = 3,2 mol/l, hoạt độ riêng khoảng 110 IU/mg. 5.12. Axetyl-CoA synthetaza, dạng đông khô. 5.13. Amoni sulfat, (NH4)2SO4. 5.14. Natri axetat, CH3COONa.3H2O. 5.15. Dung dịch đệm, pH = 8,4 Hoà tan 7,59 g

Ban hành: Năm 2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 30/06/2015

408

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6268-3:2007 (ISO 14673-3:2004) về Sữa và sản phẩm sữa - Xác định hàm lượng nitrat và nitrit - Phần 3: Phương pháp khử bằng cadimi và phân tích bơm dòng có thẩm tách nối tiếp (phương pháp thông thường)

đương, không chứa các ion nitrat và nitrit. 5.2. Cột khử cadimi, ví dụ: Aquatec-Tecator1) 5.3. Dung dịch đệm chiết hoặc dung dịch chất mang (C2). Hòa tan 26,6g amoni clorua (NH4Cl) trong 800ml nước đựng trong bình nón 1000ml. Dùng amoniac đậm đặc để chỉnh pH đến 8,5. Pha loãng bằng nước đến 100ml và trộn. 5.4. Axit clohydric

Ban hành: Năm 2007

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

409

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9967:2013 (ISO 3976:2006) về Chất béo sữa – Xác định trị số peroxit

pháp xác định trị số peroxit của chất béo sữa (milk fat) dạng khan. Phương pháp này có thể áp dụng cho chất béo sữa dạng khan có trị số peroxit đến 1,3 mmol oxi trên kilogam. CHÚ THÍCH: Đối với các mẫu chất béo sữa có các trị số peroxit từ 0,5 mmol đến 1,3 mmol oxi trên kilogam thì sử dụng quy trình mở rộng (xem Phụ lục A). Đối với

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 10/09/2014

410

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6178:1996 (ISO 6777: 1984 (E)) về chất lượng nước - xác định nitrit - phương pháp trắc phổ hấp thụ phân tử do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành

4 -aminobenzen sufonamid (NH2C6H4SO2NH2) trong hỗn hợp của 100 ml ± 1 ml axit octophotphoric (4.1) và 500 ml ± 50 ml nước trong cốc thuỷ tinh có mỏ. Hoà tan 2.00 g ± 0.02 g N (1 naphtyl) 1.2 diamonietan dihidroclorua (C10H7- NH-CH2-CH2-NH2- 2HCl) trong dung dịch tạo thành. Chuyển sang bình định mức dung dịch 1000 ml và pha loãng với nước

Ban hành: 27/11/1996

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

411

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7947:2008 về Xi măng Alumin - Phương pháp phân tích hóa học

(NH4OH), pha loãng (1+1). 4.2.12. Metanol (CH3OH), d= 0,792 hoặc etanol (C2H5OH) d = 0,789. 4.2.13. Amoni molipdat ((NH4)6Mo7O24.24H2O), dung dịch 5%: Hòa tan 25 g amoni molipdat vào 200 ml nước, đun nóng cho tan (nếu dung dịch đục thì phải lọc), thêm nước thành 500 ml. Thời hạn sử dụng không quá 28 ngày kể từ ngày pha chế. 4.2.14. Dung

Ban hành: Năm 2008

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 26/06/2015

412

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8400-17:2011 về bệnh động vật - quy trình chẩn đoán - phần 17: bệnh do vi khuẩn Staphylococcus Aureus gây ra ở gà

và bệnh tích của bệnh; - Kết quả nuôi cấy, phân lập, giám định xác định là vi khuẩn S. aureus. PHỤ LỤC A (Quy định) PHƯƠNG PHÁP NHUỘM GRAM A.1 Thuốc thử A.1.1 Dung dịch tím tinh thể Tím tinh thể (C25H30N3Cl) 2,0 g Etanol 95 % 20,0 ml Amoni oxalat [(NH4)2C2O4.2H2O] 0,8 g Nước 80,0 ml

Ban hành: Năm 2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

413

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10736-15:2017 (ISO 16000-15:2008) về Không khí trong nhà - Phần 15: Cách thức lấy mẫu nitơ dioxit

(PCDD), polycloro dibenzofuran (PCDF) và hydrocacbon thơm đa vòng (PAH); - TCVN 10736-13:2016 (ISO 16000-13:2008) Phần 13: Xác định tổng (pha khí và pha hạt) polycloro biphenyl giống dioxin (PCB) và polycloro dibenzo-p-dioxin/polycloro dibenzofuran (PCDD/PCDF) - Thu thập mẫu trên cái lọc được hỗ trợ bằng chất hấp phụ; - TCVN 10736-14:2016

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 13/08/2018

414

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5779:1994 về sữa bột và sữa đặc có đường - phương pháp xác định hàm lượng chì (Pb) do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành

cất đến khoảng 50ml, lắc cho tan hết, chuyển vào bình định mức 1000 ml, tráng cốc cẩn thận bằng nước cất, thêm nước đến vạch, lắc đều; b) Dung dịch làm việc chứa 10 mg Pb/ml; lấy 5 ml dung dịch (a) vào bình định mức 500 ml, thêm vài giọt dung dịch HNO3 lắc đều, thêm nước cất đến vạch, lắc đều. Dung dịch này dùng trong ngày. 1.3 Cách

Ban hành: Năm 1994

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

415

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11600:2016 về Thịt và sản phẩm thịt - Xác định dư lượng ractopamin - Phương pháp sắc ký lỏng - Phổ khối lượng hai lần

 Amoni hydroxit (NH4OH). 3.10  Amoni axetat (NH4COONa). 3.11  Axit formic (CH2O2), độ tinh khiết 98 %. 3.12  β-Glucuronidase, từ Helix pomatia-type HP-2, dung dịch pha nước, 100 000 đơn vị/ml. 3.13  Chất chuẩn đối chứng ractopamin hydroclorua (ractopamin HCI), được bảo quản ở 25 oC. 3.14  Chất nội chuẩn ractopamin-d6, được

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 18/09/2017

416

Tiêu chuẩn ngành 52 TCN-TQTP 0012:2005 - Thường quy kỹ thuật xác định Butyl hydroxyanisol (BHA) trong thực phẩm bằng phương pháp đo quang

định mức đến vạch bằng nước cất. Dung dịch ceri (IV) amoni sulfat 1%: Hoà tan 1g muối Ce(SO4)2 2(NH4)2.2H2O (3.1.b) bằng nước cắt trong cốc 50 ml, rót vào bình định mức 100ml và định mức đến vạch bằng nước cất. Dung dịch ethanol 50%: rót 250 ml ethanol tuyệt đối (3.1.f) vào ống đong 500ml và định mức đến vạch bằng nước cất. Dung

Ban hành: 27/10/2005

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/01/2015

417

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8270:2009 về Quy hoạch cây xanh sử dụng hạn chế và chuyên dụng trong đô thị - Tiêu chuẩn thiết kế

dụng đất   m2/người Ch ỉ tiêu đất cây xanh m2/người (tối thiểu) 1. Đất nhà trẻ 20-32 8-13 2. Đất mẫu giáo 20-37 8-15 3. Đất trường PT 20-25 8-10

Ban hành: Năm 2009

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 21/04/2014

Ban hành: 31/12/2008

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

419

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11122:2015 (ISO 6685:1982) về Sản phẩm hoá học sử dụng trong công nghiệp - Xác định hàm lượng sắt - Phương pháp quang phổ 1,10-phenanthrolin

tiêu chuẩn tương ứng với 0,200 g Fe trong một lit. Chuẩn bị bằng một trong những cách sau. 4.6.1  Cân 1,727 g amoni sắt (III) sulfat dodecahydrat [NH4Fe(SO4)2.12H2O], chính xác đến 0,001 g và hòa tan trong khoảng 200 mL nước. Chuyển định lượng vào bình định mức một vạch dung tích 1000 mL, thêm 20 mL dung dịch axit sulfuric đậm đặc

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 05/04/2018

420

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6391:2008 (CODEX STAN 119-1981, REV.1-1995) về cá đóng hộp

và các muối Na, K và NH4 (kể cả turcelleran) 407a Rong sụn (Eucheuma) đã chế biến (PES) 410 Gôm đậu carob 41 2 Gôm guar 41 3 Gôm tragacant GMP 415 Gôm xan than 440 Pectin 486 Natri cacbonxymetylxenluloza Tên phụ gia

Ban hành: Năm 2008

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 3.15.226.250
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!