161 |
Dịch vụ bưu chính quốc tế và các dịch vụ khác trong khuôn khổ điều ước quốc tế về bưu chính
| là các tác nghiệp hoặc dịch vụ bưu chính được quy định trong các điều ước quốc tế |
21/2012/TT-BTTTT
|
|
162 |
Dịch vụ cấp nước
| Là các hoạt động có liên quan của tổ chức, cá nhân trong lĩnh vực bán buôn nước sạch, bán lẻ nước sạch |
117/2007/NĐ-CP
|
|
163 |
Dịch vụ chăm sóc và điều trị dự phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con Hết hiệu lực
| bao gồm tư vấn xét nghiệm HIV, điều trị dự phòng bằng thuốc kháng HIV, chăm sóc hỗ trợ cho mẹ và con sau khi sinh nhằm giảm nguy cơ lây truyền HIV từ người mẹ nhiễm HIV sang con của họ |
4361/QĐ-BYT
|
|
164 |
Dịch vụ chứng thực chữ ký số Hết hiệu lực
| Là một loại hình dịch vụ do tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số của Ngân hàng Nhà nước cấp. Dịch vụ chứng thực chữ ký số bao gồm
a) Tạo cặp khóa bao gồm khóa công khai và khóa bí mật cho thuê bao
b) Cấp, gia hạn, tạm dừng, phục hồi và thu hồi chứng thư số của thuê bao
c) Duy trì trực tuyến cơ sở dữ liệu về chứng thư số
d) Những dịch vụ khác theo quy định của Nghị định chữ ký số |
04/2008/QĐ-NHNN
|
|
164 |
Dịch vụ chứng thực chữ ký số Hết hiệu lực
| là một loại hình dịch vụ chứng thực chữ ký điện tử, do tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số cấp. Dịch vụ chứng thực chữ ký số bao gồm:
a) Tạo cặp khóa bao gồm khóa công khai và khóa bí mật cho thuê bao;
b) Cấp, gia hạn, tạm dừng, phục hồi và thu hồi chứng thư số của thuê bao;
c) Duy trì trực tuyến cơ sở dữ liệu về chứng thư số;
d) Những dịch vụ khác có liên quan theo quy định. |
26/2007/NĐ-CP
|
|
164 |
Dịch vụ chứng thực chữ ký số Hết hiệu lực
| Là một loại hình dịch vụ do Tổ chức cung cấp dịch vụ chữ ký số của Bộ Công Thương quản lý. Dịch vụ chứng thực chữ ký số bao gồm:
a) Tạo cặp khóa bao gồm khóa công khai và khóa bí mật cho thuê bao;
b) Cấp, gia hạn, tạm dừng, phục hồi và thu hồi chứng thư số của thuê bao;
c) Duy trì trực tuyến cơ sở dữ liệu về chứng thư số;
d) Những dịch vụ khác có liên quan theo quy định của Nghị định số 26/2007/NĐ-CP ngày 15 tháng 02 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số (gọi tắt là Nghị định chữ ký số). |
09/2011/TT-BCT
|
|
164 |
Dịch vụ chứng thực chữ ký số Hết hiệu lực
| Là một loại hình dịch vụ do tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số của Bộ Công Thương cấp. Dịch vụ chứng thực chữ ký số bao gồm:
a) Tạo cặp khóa bao gồm khóa công khai và khóa bí mật cho thuê bao;
b) Cấp, gia hạn, tạm dừng, phục hồi và thu hồi chứng thư số của thuê bao;
c) Duy trì trực tuyến cơ sở dữ liệu về chứng thư số;
d) Những dịch vụ khác theo quy định của Nghị định số 26/2007/NĐ-CP (gọi tắt là Nghị định chữ ký số) |
40/2008/QĐ-BCT
|
|
165 |
Dịch vụ chứng thực hợp đồng điện tử
| là dịch vụ của bên thứ ba về lưu trữ và bảo đảm tính toàn vẹn của chứng từ điện tử do các bên khởi tạo trong quá trình giao kết và thực hiện hợp đồng. |
52/2013/NĐ-CP
|
|
166 |
Dịch vụ chuyển giao công nghệ Hết hiệu lực
| là hoạt động hỗ trợ quá trình tìm kiếm, giao kết và thực hiện hợp đồng chuyển giao công nghệ |
80/2006/QH11
|
|
166 |
Dịch vụ chuyển giao công nghệ Hết hiệu lực
| là hoạt động hỗ trợ quá trình tìm kiếm, giao kết và thực hiện hợp đồng chuyển giao công nghệ bao gồm dịch vụ đánh giá, định giá, giám định công nghệ, môi giới, tư vấn và xúc tiến chuyển giao công nghệ. |
08/2013/TT-BKHCN
|
|
167 |
Dịch vụ chuyển phát Hết hiệu lực
| là việc thực hiện một, một số hoặc tất cả các công đoạn thu gom, chia chọn, vận chuyển và phát, bằng các phương tiện vật lý, thông tin dưới dạng văn bản và kiện, gói hàng hóa.
Dịch vụ chuyển phát thông tin dưới dạng văn bản bao gồm cả dịch vụ chuyển phát có lai ghép (có sự kết hợp với phương tiện điện tử) và dịch vụ chuyển phát thông tin quảng cáo trực tiếp (ấn phẩm có nội dung quảng cáo, được gửi tới nhiều địa chỉ). |
128/2007/NĐ-CP
|
|
168 |
Dịch vụ chuyển phát thư Hết hiệu lực
| là dịch vụ nhận gửi, chuyển, phát thông tin dưới dạng văn bản được đóng gói, dán kín, có khối lượng đơn chiếc không quá hai kilôgam (02 kg) và gửi tới một địa chỉ cụ thể thông qua mạng bưu chính công cộng hoặc mạng chuyển phát. |
43/2002/PL-UBTVQH10
|
|
169 |
Dịch vụ chuyển tải Hết hiệu lực
| là dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, trong đó tổ chức, cá nhân sử dụng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ để vận chuyển người hoặc hàng hóa trên một chặng của hành trình nhất định. |
24/2010/TT-BGTVT
|
|
171 |
Dịch vụ có mục đích sinh lời
| Là dịch vụ nhằm tạo ra lợi nhuận cho tổ chức, cá nhân cung ứng dịch vụ; dịch vụ không có mục đích sinh lợi là dịch vụ vì lợi ích của xã hội không nhằm tạo ra lợi nhuận cho tổ chức, cá nhân cung ứng dịch vụ. |
2146/QĐ-UBND
|
Tỉnh Tây Ninh
|
172 |
Dịch vụ có mục đích sinh lợi
| là dịch vụ nhằm tạo ra lợi nhuận cho tổ chức, cá nhân cung ứng dịch vụ; dịch vụ không có mục đích sinh lợi là dịch vụ vì lợi ích của xã hội không nhằm tạo ra lợi nhuận cho tổ chức, cá nhân cung ứng dịch vụ. |
16/2012/QH13
|
|
173 |
Dịch vụ công cộng và tiện ích cụm công nghiệp Hết hiệu lực
| là dịch vụ bảo vệ, an ninh trật tự, vệ sinh môi trường, xử lý nước thải, chất thải, duy tu bảo dưỡng, vận hành hoạt động các công trình hạ tầng kỹ thuật trong cụm công nghiệp và các tiện ích khác do Đơn vị quản lý hoạt động cụm công nghiệp tổ chức thực hiện. |
44/2010/QĐ-UBND
|
|
173 |
Dịch vụ công cộng và tiện ích cụm công nghiệp
| Là dịch vụ bảo vệ, an ninh trật tự, vệ sinh môi trường, xử lý nước thải, chất thải, duy tu bảo dưỡng, vận hành hoạt động các công trình hạ tầng kỹ thuật trong cụm công nghiệp và các tiện ích khác do Ban quản lý tổ chức thực hiện |
28/2012/QĐ-UBND
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
174 |
Dịch vụ công do Bộ Công Thương quản lý
| Là những dịch vụ liên quan đến hoạt động thực thi pháp luật, không nhằm mục tiêu lợi nhuận, do Bộ Công Thương hoặc các tổ chức được Bộ Công Thương phân cấp, ủy quyền cấp cho tổ chức, cá nhân dưới hình thức văn bản có giá trị pháp lý trong các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương hoặc hỗ trợ cho hoạt động của doanh nghiệp và người dân. |
49/2008/QĐ-BCT
|
|
175 |
Dịch vụ công do Bộ KH&CN quản lý
| Là những thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động thực thi pháp luật, không nhằm mục tiêu lợi nhuận, do Bộ KH&CN (hoặc các tổ chức được Bộ KH&CN giao, phân cấp, ủy quyền) cung cấp cho các tổ chức và cá nhân dưới hình thức các loại giấy tờ có giá trị pháp lý trong các lĩnh vực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ KH&CN |
1200/QĐ-BKHCN
|
|
176 |
Dịch vụ công ích khu đô thị Hết hiệu lực
| là các dịch vụ công ích trực tiếp phục vụ công công khu đô thị như: quản lý, khai thác, duy tu hệ thống các công trình hạ tầng kỹ thuật khu đô thị; vệ sinh môi trường và bảo vệ môi trường sinh thái; quản lý công viên, cây xanh; chiếu sáng đô thị, cấp nước, thoát nước; quản lý chung cư, dịch vụ tang lễ; vận tải công cộng; bảo vệ trật tự, an ninh khu đô thị mới. |
02/2006/NĐ-CP
|
|
177 |
Dịch vụ công trên Cổng thông tin điện tử Hải Dương Hết hiệu lực
| Là các dịch vụ được phát triển nhằm cung cấp những thông tin được phép công bố và đã qua xử lý cho mọi đối tượng có nhu cầu sử dụng |
30/2009/QĐ-UBND
|
Tỉnh Hải Dương
|
178 |
Dịch vụ công trực tuyến
| Là các dịch vụ hành chính công được thực hiện trên môi trường mạng Internet. |
40/2012/QĐ-UBND
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
178 |
Dịch vụ công trực tuyến Hết hiệu lực
| Là dịch vụ hành chính công và các dịch vụ khác của cơ quan nhà nước được cung cấp cho các tổ chức, cá nhân trên môi trường mạng |
43/2011/NĐ-CP
|
|
178 |
Dịch vụ công trực tuyến
| Là dịch vụ công do Bộ KH&CN quản lý được cung cấp cho các tổ chức và cá nhân trên môi trường mạng. Mức độ trực tuyến của dịch vụ công được hiểu theo định nghĩa tại Điều 3 của Thông tư số 26/2009/TT-BTTTT ngày 31/07/2009 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về việc cung cấp thông tin và đảm bảo khả năng truy cập thuận tiện đối với trang thông tin điện tử của cơ quan Nhà nước |
1200/QĐ-BKHCN
|
|
178 |
Dịch vụ công trực tuyến Hết hiệu lực
| Là dịch vụ hành chính công và các dịch vụ khác của cơ quan nhà nước được cung cấp cho các tổ chức, cá nhân trên môi trường mạng và là một thành phần của Cổng thông tin điện tử |
993/QĐ-BTC
|
|
178 |
Dịch vụ công trực tuyến Hết hiệu lực
| là dịch vụ hành chính công và các dịch vụ khác của cơ quan nhà nước được cung cấp cho các tổ chức, cá nhân trên môi trường mạng |
53/2012/TT-BGDĐT
|
|
178 |
Dịch vụ công trực tuyến
| Là dịch vụ hành chính công và các dịch vụ khác của cơ quan nhà nước được cung cấp cho các tổ chức, cá nhân trên môi trường mạng |
6486/BNN-VP
|
|
179 |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ 01 Hết hiệu lực
| Là dịch vụ đảm bảo cung cấp đầy đủ các thông tin về quy trình, thủ tục, hồ sơ, thời hạn, phí và lệ phí thực hiện dịch vụ. |
10/2010/QĐ-UBND
|
Tỉnh Đồng Nai
|
180 |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ 02 Hết hiệu lực
| Là dịch vụ công trực tuyến mức độ 01 và cho phép người sử dụng tải về các mẫu văn bản và khai báo để hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu. Hồ sơ sau khi hoàn thiện được gửi trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến cơ quan, tổ chức cung cấp dịch vụ. |
10/2010/QĐ-UBND
|
Tỉnh Đồng Nai
|