561 |
Phương tiện ngang sông Hết hiệu lực
| Là phương tiện chở người, hàng hóa từ bến ngang sông này sang bến ngang sông kia và ngược lại |
15/2010/TT-BGTVT
|
|
562 |
Phương tiện ngang sông cỡ nhỏ Hết hiệu lực
| Là phương tiện ngang sông, dùng để chở người, hàng hóa, tại các bến ngang sông, mà khoảng cách giữa 2 đầu bến không quá 1km, có các đặc trưng kỹ thuật sau:
- Chiều dài thiết kế nhỏ hơn hoặc bằng 15 m;
- Có động cơ tổng công suất máy chính từ 5 mã lực đến 15 mã lực, trọng tải toàn phần đến 5 tấn;
- Có động cơ tổng công suất máy chính đến 15 mã lực, chở từ 5 đến 12 người;
- Được đóng bằng thép, gỗ, xi măng lưới thép, nan tre hoặc xi măng nan tre theo mẫu định hình được Đăng kiểm công nhận |
15/2010/TT-BGTVT
|
|
563 |
Phương tiện nghề cá Hết hiệu lực
| Là tầu, thuềyn, đánh cá và các phương tiện lưu động hoặc không lưu động trên biển dùng để khai thác, chế biến, nuôi trồng và thu gom thủy sản, dịch vụ hậu cần, điều tra thăm dò và kiểm tra, kiểm soát bảo vệ nguồn lợi thủy sản |
09/2006/QĐ-BBCVT
|
|
563 |
Phương tiện nghề cá Hết hiệu lực
| Là tầu, thuyền, đánh cá và các phương tiện lưu động hoặc không lưu động trên biển dùng để khai thác, chế biến, nuôi trồng và thu gom thủy sản, dịch vụ hậu cần, điều tra thăm dò và kiểm tra, kiểm soát bảo vệ nguồn lợi thủy sản |
09/2006/QĐ-BBCVT
|
|
564 |
Phương tiện nổ mìn Hết hiệu lực
| Là máy nổ mìn điện, máy đo điện trở kíp điện, máy kiểm tra mạng nổ mìn điện |
34/2011/QĐ-UBND
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
565 |
Phương tiện quảng cáo thực hiện theo hình thức xã hội hóa Hết hiệu lực
| Là những loại hình phương tiện quảng cáo phát sinh từ thực tiễn, chưa quy định cụ thể trong Quy định này thì được thực hiện theo dự án, đề án được UBND tỉnh phê duyệt |
30/2011/QĐ-UBND
|
Tỉnh Đồng Nai
|
567 |
Phương tiện tham gia giao thông đường bộ Hết hiệu lực
| gồm phương tiện giao thông đường bộ và xe máy chuyên dùng |
26/2001/QH10
|
|
568 |
Phương tiện thanh toán Hết hiệu lực
| là tiền mặt và các phương tiện thanh toán không dùng tiền mặt được sử dụng nhằm thực hiện giao dịch thanh toán. |
64/2001/NĐ-CP
|
|
569 |
Phương tiện thiết yếu Hết hiệu lực
| Là bộ phận quan trọng của cơ sở hạ tầng viễn thông do một hoặc một số doanh nghiệp viễn thông độc quyền chiếm giữ hoặc chiếm giữ phần lớn trên thị trường viễn thông và việc thiết lập mới bộ phận cơ sở hạ tầng này để thay thế là không khả thi về kinh tế, kỹ thuật |
41/2009/QH12
|
|
570 |
Phương tiện thô sơ
| là phương tiện không có động cơ chỉ di chuyển bằng sức người hoặc sức gió, sức nước |
23/2004/QH11
|
|
570 |
Phương tiện thô sơ
| Là phương tiện không có động cơ chỉ di chuyển bằng sức người hoặc sức gió, sức nước |
26/2011/QĐ-UBND
|
Tỉnh Hậu Giang
|
570 |
Phương tiện thô sơ Hết hiệu lực
| Là phương tiện có trọng tải toàn phần dưới 01 tấn hoặc có sức chở dưới 5 người hoặc bè |
342/2006/QĐ-UBND
|
Tỉnh Bến Tre
|
571 |
Phương tiện thuộc diện đăng kiểm Hết hiệu lực
| Là phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 5 tấn trở lên hoặc có sức chở trên 12 người, phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính từ 5 mã lực trở lên hoặc có sức chở từ 5 người trở lên |
2125/2007/QĐ-UBND
|
Tỉnh Yên Bái
|
571 |
Phương tiện thuộc diện đăng kiểm Hết hiệu lực
| là phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 05 tấn trở lên hoặc có sức chở trên 12 người; phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 mã lực trở lên hoặc có sức chở từ 05 người trở lên. |
21/2011/TT-BGTVT
|
|
571 |
Phương tiện thuộc diện đăng kiểm Hết hiệu lực
| Là phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 05 tấn trở lên hoặc có sức chở trên 12 người; phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 mã lực trở lên hoặc có sức chở từ 05 người trở lên |
15/2008/QĐ-BGTVT
|
|
572 |
Phương tiện thuộc diện đăng ký
| là phương tiện có động cơ; phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn trở lên hoặc có sức chở từ 05 người trở lên |
07/2014/QĐ-UBND
|
|
573 |
Phương tiện thuộc diện đăng ký, không đăng kiểm Hết hiệu lực
| Là phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến dưới 5 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 mã lực hoặc có sức chở dưới 05 người |
342/2006/QĐ-UBND
|
Tỉnh Bến Tre
|
574 |
Phương tiện thuộc diện phải kê khai điều kiện an toàn
| là phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần dưới 05 tấn hoặc có sức chở đến 12 người; phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính dưới 05 mã lực hoặc có sức chở dưới 05 người |
07/2014/QĐ-UBND
|
|
575 |
Phương tiện thuộc diện phải nộp lệ phí trước bạ Hết hiệu lực
| Là phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần trên 15 tấn, phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính trên 15 mã lực, phương tiện có sức chở trên 12 người |
15/2008/QĐ-BGTVT
|
|
575 |
Phương tiện thuộc diện phải nộp lệ phí trước bạ Hết hiệu lực
| là phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần trên 15 tấn, phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính trên 15 mã lực, phương tiện có sức chở trên 12 người. |
21/2011/TT-BGTVT
|
|
576 |
Phương tiện thủy Hết hiệu lực
| là các loại phương tiện thủy nội địa, tầu biển Việt Nam và phương tiện thủy nước ngoài được phép hoạt động tại Việt Nam. |
25/2010/TT-BGTVT
|
|
576 |
Phương tiện thủy Hết hiệu lực
| Là các loại phương tiện để đưa đón khách, vận chuyển hàng hóa, phương tiện đi cùng hành khách sang sông, hồ được cơ quan chức năng cấp phép hoạt động |
2126/2007/QĐ-UBND
|
Tỉnh Yên Bái
|
576 |
Phương tiện thủy Hết hiệu lực
| là các loại phương tiện để đưa đón khách, vận chuyển hàng hoá, phương tiện đi cùng hành khách sang sông, hồ được cơ quan chức năng cấp phép hoạt động |
43/2012/QĐ-UBND
|
Tỉnh Yên Bái
|
577 |
Phương tiện thủy nhỏ Hết hiệu lực
| Là loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần không quá 15 tấn hoặc có sức chở không quá 12 người hoặc phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính không quá 15 mã lực (gọi tắt là đò) |
251/2008/QĐ-UBND
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
578 |
Phương tiện thuỷ nội địa
| là tàu, thuyền và các cấu trúc nổi khác, có động cơ hoặc không có động cơ, chuyên hoạt động trên đường thuỷ nội địa |
23/2004/QH11
|
|
579 |
Phương tiện thủy nội địa
| Là tàu, thuyền và các cấu trúc nổi khác, có động cơ hoặc không có động cơ chuyên hoạt động trên đường thủy nội địa |
26/2011/QĐ-UBND
|
Tỉnh Hậu Giang
|
579 |
Phương tiện thủy nội địa Hết hiệu lực
| Là tàu thuyền và các cấu trúc nổi khác, có động cơ hoặc không có động cơ (sau đây gọi là tàu) chuyên hoạt động đường thủy nội địa |
70/2011/TT-BGTVT
|
|
580 |
Phương tiện thuỷ nội địa loại nhỏ Hết hiệu lực
| Là: Phương tiện thủy không có động cơ, trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến dưới 05 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người; phương tiện có động cơ, công suất máy chính dưới 05 mã lực hoặc có sức chở dưới 05 người |
36/2012/QĐ-UBND
|
Tỉnh Quảng Nam
|