341 |
Vốn điều lệ công ty đầu tư chứng khoán Hết hiệu lực
| Là số vốn thực góp của cổ đông và được ghi trong điều lệ công ty đầu tư chứng khoán |
227/2012/TT-BTC
|
|
342 |
Vốn điều lệ của chi nhánh tại Việt Nam của công ty quản lý quỹ nước ngoài Hết hiệu lực
| Là vốn do công ty mẹ cấp cho chi nhánh tại Việt Nam. |
91/2013/TT-BTC
|
|
343 |
Vốn điều lệ của Công ty
| Là số vốn do Nhà nước đầu tư vào Công ty và ghi tại điều lệ Công ty |
61/2006/QĐ-UB
|
|
343 |
Vốn điều lệ của Công ty
| Là vốn do đại diện chủ sở hữu giao, được ghi vào Điều lệ Công ty mẹ IPC và công bố tại thời điểm gần nhất |
5020/QĐ-UB
|
|
344 |
Vốn Điều lệ của Công ty mẹ - Tập đoàn Dệt May Việt Nam Hết hiệu lực
| Là số vốn do chủ sở hữu đầu tư và ghi tại Điều lệ Tập đoàn Dệt May Việt Nam |
158/2006/QĐ-TTg
|
|
345 |
Vốn điều lệ của công ty nhà nước
| là số vốn nhà nước đầu tư vào công ty và ghi tại Điều lệ công ty |
14/2003/QH11
|
|
346 |
Vốn điều lệ của Đường sắt Việt Nam Hết hiệu lực
| Là số vốn do chủ sở hữu đầu tư và ghi tại điều lệ của Đường sắt Việt Nam |
474/QĐ-TTg
|
|
347 |
Vốn điều lệ của EVN Hết hiệu lực
| là vốn do Nhà nước đầu tư và được ghi tại Điều lệ này. |
205/2013/NĐ-CP
|
|
348 |
Vốn điều lệ của hợp tác xã Hết hiệu lực
| là tổng số vốn do các xã viên đóng góp và được ghi vào Điều lệ hợp tác xã |
18/2003/QH11
|
|
349 |
Vốn điều lệ của quỹ mở Hết hiệu lực
| Là số vốn huy động được trong đợt phát hành chứng chỉ quỹ lần đầu ra công chúng |
183/2011/TT-BTC
|
|
350 |
Vốn điều lệ của Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam Hết hiệu lực
| Là số vốn do Nhà nước góp hoặc cam kết góp trong một thời hạn nhất định và được ghi tại Điều lệ này |
180/QĐ-TTg
|
|
351 |
Vốn điều lệ của Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam Hết hiệu lực
| Là vốn do Nhà nước đầu tư và được ghi tại Điều lệ này |
131/2008/QĐ-TTg
|
|
351 |
Vốn điều lệ của Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam Hết hiệu lực
| Là vốn do Nhà nước đầu tư tại thời điểm thành lập được ghi tại Điều lệ này và vốn điều lệ bổ sung trong quá trình hoạt động được ghi trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp |
469/QĐ-TTg
|
|
352 |
Vốn điều lệ của Tập đoàn Dầu khí Việt Nam Hết hiệu lực
| Là số vốn do Nhà nước đầu tư và ghi tại Điều lệ này |
36/2007/QĐ-TTg
|
|
353 |
Vốn điều lệ của Tập đoàn Dệt May Việt Nam Hết hiệu lực
| Là số vốn do Nhà nước góp hoặc cam kết góp trong một thời hạn nhất định và được ghi tại Điều lệ này |
340/QĐ-TTg
|
|
354 |
Vốn điều lệ của Tập đoàn Điện lực Việt Nam Hết hiệu lực
| Là vốn do Nhà nước đầu tư và được ghi tại Điều lệ này |
163/2007/QĐ-TTg
|
|
354 |
Vốn điều lệ của Tập đoàn Điện lực Việt Nam Hết hiệu lực
| Là vốn do Nhà nước đầu tư và được ghi tại Điều lệ này |
857/QĐ-TTg
|
|
355 |
Vốn điều lệ của Tập đoàn Hóa chất Việt Nam Hết hiệu lực
| Là số vốn do Nhà nước đầu tư và ghi tại Điều lệ này |
587/QĐ-TTg
|
|
356 |
Vốn điều lệ của Tập đoàn Phát triển nhà và đô thị
| Là số vốn do Nhà nước đầu tư hoặc cam kết đầu tư trong một thời hạn nhất định và được ghi tại Điều lệ này |
345/QĐ-TTg
|
|
357 |
Vốn điều lệ của Tập đoàn Sông Đà
| Là số vốn do Nhà nước đầu tư hoặc cam kết đầu tư trong một thời hạn nhất định và được ghi tại Điều lệ này |
344/QĐ-TTg
|
|
358 |
Vốn điều lệ của TKV Hết hiệu lực
| là số vốn do Nhà nước đầu tư và ghi tại Điều lệ này |
212/2013/NĐ-CP
|
|
359 |
Vốn điều lệ của Tổng công ty Hết hiệu lực
| Là số vốn do Chủ sở hữu đầu tư và ghi tại Điều lệ tổ chức và hoạt động của Tổng công ty |
501/QĐ-BGTVT
|
|
359 |
Vốn điều lệ của Tổng công ty
| Là số vốn do chủ sở hữu đầu tư và ghi tại điều lệ Tổng công ty |
25/2006/QĐ-BTS
|
|
359 |
Vốn điều lệ của Tổng công ty
| Là số vốn do chủ sở hữu đầu tư và ghi tại điều lệ Tổng công ty |
23/2006/QĐ-BTS
|
|
360 |
Vốn điều lệ của VICEM
| Là vốn do chủ sở hữu nhà nước đầu tư và được ghi tại Điều lệ của VICEM |
193/2007/QĐ-TTg
|
|