201 |
Bản sao Hết hiệu lực
| là bản chụp, bản in, bản đánh máy, bản đánh máy vi tính hoặc bản viết tay có nội dung đầy đủ, chính xác như sổ gốc hoặc bản chính. |
79/2007/NĐ-CP
|
|
201 |
Bản sao
| Là:
a) Bản sao có chứng thực (đối với trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu điện, công văn hành chính);
b) Bản chụp kèm theo bản chính để đối chiếu (đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp);
c) Bản scan từ bản gốc (nếu thủ tục hành chính có áp dụng nộp hồ sơ qua mạng điện tử).” |
120/2011/NĐ-CP
|
|
201 |
Bản sao Hết hiệu lực
| Là bản chụp, bản in, bản đánh máy vi tính hoặc bản viết tay có nội dung đầy đủ, chính xác như sổ gốc hoặc bản chính. Đơn vị, người tham gia BHXH, BHYT khi nộp “bản sao” cho cơ quan BHXH theo quy định tại văn bản này phải kèm theo bản chính để cơ quan BHXH kiểm tra, đối chiếu và trả lại cho đơn vị, người tham gia |
1111/QĐ-BHXH
|
|
201 |
Bản sao Hết hiệu lực
| là bản có chứng thực hoặc đóng dấu xác nhận của tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu điện), bản chụp kèm theo bản chính để đối chiếu (đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp), bản scan từ bản gốc (đối với trường hợp nộp hồ sơ qua mạng điện tử). |
42/2013/TT-BCT
|
|
202 |
Bản sao bản ghi âm, ghi hình Hết hiệu lực
| là bản sao chép trực tiếp hoặc gián tiếp một phần hoặc toàn bộ bản ghi âm, ghi hình. |
100/2006/NĐ-CP
|
|
203 |
Bản sao bảo hiểm tài liệu lưu trữ Hết hiệu lực
| Là bản sao từ tài liệu lưu trữ theo phương pháp, tiêu chuẩn nhất định nhằm lưu giữ bản sao đó dự phòng khi có rủi ro xảy ra đối với tài liệu lưu trữ |
01/2011/QH13
|
|
204 |
Bản sao các tài liệu trong hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện, Chi nhánh và trong hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện, Chi nhánh
| Là bản sao có chứng thực (đối với trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu điện, công văn hành chính) |
120/2011/NĐ-CP
|
|
204 |
Bản sao các tài liệu trong hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện, Chi nhánh và trong hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện, Chi nhánh
| Bản chụp kèm theo bản chính để đối chiếu (đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp) |
120/2011/NĐ-CP
|
|
204 |
Bản sao các tài liệu trong hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện, Chi nhánh và trong hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện, Chi nhánh
| Bản scan từ bản gốc (nếu thủ tục hành chính có áp dụng nộp hồ sơ qua mạng điện tử) |
120/2011/NĐ-CP
|
|
205 |
Bản sao hợp lệ Hết hiệu lực
| Là bản sao được chứng thực theo quy định pháp luật |
212/2012/TT-BTC
|
|
205 |
Bản sao hợp lệ Hết hiệu lực
| là bản sao có chứng thực của cơ quan công chứng hoặc bản sao có xác nhận của doanh nghiệp |
25/2010/TT-BKHCN
|
|
205 |
Bản sao hợp lệ Hết hiệu lực
| Là bản sao được cơ quan quản lý có thẩm quyền của Việt Nam công chứng, chứng thực |
124/2008/QĐ-BTC
|
|
205 |
Bản sao hợp lệ Hết hiệu lực
| là bản sao được công chứng hoặc chứng thực của cơ quan có thẩm quyền |
23/2009/TT-BCT
|
|
205 |
Bản sao hợp lệ Hết hiệu lực
| là bản sao được cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam công chứng, chứng thực. |
27/2007/QĐ-BTC
|
|
205 |
Bản sao hợp lệ Hết hiệu lực
| là bản sao được công chứng, chứng thực theo quy định của pháp luật Việt Nam. |
213/2012/TT-BTC
|
|
205 |
Bản sao hợp lệ Hết hiệu lực
| là bản sao được cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam công chứng, chứng thực. |
01/2013/TT-BGTVT
|
|
205 |
Bản sao hợp lệ
| là giấy tờ đã được chứng thực hoặc được sao y bản chính bởi cơ quan, tổ chức có thẩm quyền |
36/2013/TT-BCT
|
|
206 |
Bản sao hợp pháp Hết hiệu lực
| Là bản sao được cơ quan thẩm quyền nhà nước xác nhận (công chứng nhà nước, đại diện chính quyền các cấp, cơ quan thầm quyền các Bộ, cơ quan trực thuộc Chính phủ) |
15/2006/QĐ-BTS
|
|
207 |
Bản sao lục Hết hiệu lực
| là bản sao đầy đủ, chính xác nội dung của văn bản, được thực hiện từ bản sao y bản chính và trình bày theo thể thức quy định. |
04/2013/TT-BNV
|
|
207 |
Bản sao lục Hết hiệu lực
| Là bản sao đầy đủ, chính xác nội dung của văn bản, được thực hiện từ bản sao y bản chính và được trình bày theo thể thức quy định |
91/2012/TT-BQP
|
|
207 |
Bản sao lục Hết hiệu lực
| là bản sao đầy đủ, chính xác nội dung của văn bản, được thực hiện từ bản sao y bản chính và trình bày theo thể thức quy định. |
110/2004/NĐ-CP
|
|
208 |
Bản sao tác phẩm Hết hiệu lực
| là bản sao chép trực tiếp hoặc gián tiếp một phần hoặc toàn bộ tác phẩm. Bản sao chụp tác phẩm cũng là bản sao tác phẩm. |
100/2006/NĐ-CP
|
|
209 |
Bản sao tác phẩm kiến trúc Hết hiệu lực
| là bản sao chép hoặc sao chụp lại một phần hoặc toàn bộ tác phẩm kiến trúc. |
04/2003/TTLT-BVHTT-BXD
|
|
210 |
Bản sao tác phẩm mỹ thuật Hết hiệu lực
| là bản sao chép toàn bộ tác phẩm mỹ thuật, có kích thước lớn hơn hoặc nhỏ hơn tác phẩm mỹ thuật gốc, ghi đầy đủ ở phía sau các thông tin: tên tác giả, tên tác phẩm, chất liệu, năm sáng tác tác phẩm gốc, tên người sao chép; đối với bản sao tác phẩm mỹ thuật về lãnh tụ, danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc phải ghi số giấy phép, ngày cấp giấy phép sao chép. |
18/2013/TT-BVHTTDL
|
|
211 |
Bản sao y
| là bản sao đầy đủ, chính xác nội dung của văn bản và được trình bày theo thể thức quy đinh và phải được đóng dấu sao y của cấp có thẩm quyền |
1939/QĐ-BTC
|
|
212 |
Bản sao y bản chính Hết hiệu lực
| là bản sao đầy đủ, chính xác nội dung của văn bản và được trình bày theo thể thức quy định. Bản sao y bản chính phải được thực hiện từ bản chính. |
04/2013/TT-BNV
|
|
212 |
Bản sao y bản chính Hết hiệu lực
| Là bản sao đầy đủ, chính xác nội dung của văn bản và được trình bày theo thể thức quy định. Bản sao y bản chính phải được thực hiện từ bản gốc hoặc bản chính |
91/2012/TT-BQP
|
|
212 |
Bản sao y bản chính Hết hiệu lực
| là bản sao đầy đủ, chính xác nội dung của văn bản và được trình bày theo thể thức quy định. Bản sao y bản chính phải được thực hiện từ bản chính; |
110/2004/NĐ-CP
|
|
212 |
Bản sao y bản chính
| là bản sao đầy đủ, chính xác nội dung của văn bản và được trình bày theo thể thức quy định. Bản sao y bản chính phải được thực hiện từ bản chính |
02/2014/QĐ-UBND
|
Tỉnh Quảng Bình
|
213 |
Bán song công Hết hiệu lực
| Là phương thức khai thác mà đơn công tại một đầu cuối của kênh và song công tại đầu cuối kia. |
13/2013/TT-BTTTT
|
|
214 |
Bán tài sản nhà nước Hết hiệu lực
| là việc chuyển giao quyền sở hữu tài sản nhà nước cho tổ chức, cá nhân để nhận khoản tiền tương ứng. |
09/2008/QH12
|
|
215 |
Bán tài sản nhà nước (trừ đất đai) Hết hiệu lực
| là việc Nhà nước chuyển giao quyền sở hữu tài sản của mình để nhận một khoản tiền hoặc một lợi ích tương ứng. |
44/2009/QĐ-UBND
|
Tỉnh Hải Dương
|
216 |
Bán thành phẩm Hết hiệu lực
| Là nguyên liệu đã được xử lý một phần, và phải trải qua các xử lý tiếp theo trước khi trở thành thành phẩm |
2701/2001/QĐ-BYT
|
|
219 |
Bản thảo
| là bản viết tay, đánh máy hoặc bản được tạo ra bằng phương tiện điện tử của một tác phẩm, tài liệu để xuất bản. |
19/2012/QH13
|
|
220 |
Bản thảo tài liệu Hết hiệu lực
| là bản viết tay hoặc đánh máy đầy đủ nội dung và đảm bảo về hình thức của tổ chức, pháp nhân đề nghị xin phép xuất bản. |
16/2011/QĐ-UBND
|
Tỉnh Yên Bái
|
220 |
Bản thảo tài liệu Hết hiệu lực
| Là bản viết tay hoặc đánh máy đầy đủ nội dung, hình thức đề nghị cấp giấy phép xuất bản |
32/2012/QĐ-UBND
|
Tỉnh Lào Cai
|