|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 154/QĐ-NHNN năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
Số hiệu:
|
154/QĐ-NHNN
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
|
Người ký:
|
Đoàn Thái Sơn
|
Ngày ban hành:
|
30/01/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
NGÂN HÀNG
NHÀ NƯỚC
VIỆT NAM
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 154/QĐ-NHNN
|
Hà Nội, ngày
30 tháng 01 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ KẾT QUẢ HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT THUỘC
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA
2019 - 2023
THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
Căn cứ Luật
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ngày 16 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Luật ban
hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày
18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 102/2022/NĐ-CP ngày 12 tháng 12 năm 2022 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân
hàng Nhà nước Việt Nam;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc
lĩnh vực quản lý nhà nước của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam kỳ hệ thống hóa 2019
- 2023, bao gồm:
1. Danh mục
văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam trong kỳ hệ thống hóa 2019 - 2023, bao gồm 527 văn
bản quy phạm pháp luật (Phụ lục 1);
2. Danh mục
văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ thuộc lĩnh vực
quản lý nhà nước của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam trong kỳ hệ thống hóa 2019 -
2023, bao gồm 139 văn bản quy phạm pháp luật (Phụ lục 2);
3. Danh mục
văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực
quản lý nhà nước của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam trong kỳ hệ thống hóa 2019 -
2023, bao gồm 193 văn bản quy phạm pháp luật (Phụ lục 3);
4. Danh mục
văn bản quy phạm pháp luật cần đình chỉ việc thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi,
bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam trong kỳ hệ thống hóa 2019 - 2023, bao gồm 19 văn bản
quy phạm pháp luật (Phụ lục 4).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh
Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Ban lãnh đạo NHNN;
- VP Quốc hội, VP Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Toà án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Công báo;
- Cổng Thông tin điện tử NHNN;
- Lưu: VP, PC3.PTKH.
|
KT. THỐNG ĐỐC
PHÓ THỐNG ĐỐC
Đoàn Thái Sơn
|
Phụ lục 1
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT[1] CÒN HIỆU LỰC THUỘC
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA
2019 - 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 154/QĐ-NHNN ngày 30 tháng 01 năm 2024 của Thống
đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam)
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung của văn bản
|
Ngày có hiệu lực
|
Ghi chú
|
I. LĨNH VỰC CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ
|
1
|
Luật
|
46/2010/QH12 ngày 16/6/2010
|
Ngân hàng Nhà nước
Việt Nam
|
01/01/2011
|
Hết hiệu lực một phần
|
2
|
Nghị định
|
82/2007/NĐ-CP ngày 23/5/2007
|
Quy định cung cấp
thông tin phục vụ xây dựng và điều hành chính sách tiền tệ quốc gia
|
01/7/2007
|
|
3
|
Nghị định
|
16/2014/NĐ-CP ngày 03/3/2014
|
Quản lý cán cân
thanh toán quốc tế của Việt Nam
|
21/4/2014
|
|
4
|
Quyết định
|
445/TTg ngày 23/8/1994
|
Về việc phát hành
tín phiếu của Ngân hàng Nhà nước
|
23/8/1994
|
|
5
|
Quyết định
|
718/2001/QĐ-NHNN ngày 29/5/2001
|
Thay đổi cơ chế điều
hành lãi suất cho vay bằng đô la Mỹ của các tổ chức tín dụng đối với khách
hàng
|
01/6/2001
|
|
6
|
Quyết định
|
235/2002/QĐ-NHNN ngày 27/03/2002
|
Chấm dứt phát hành
ngân phiếu thanh toán
|
01/4/2002
|
|
7
|
Quyết định
|
1509/2003/QĐ-NHNN ngày 14/11/2003
|
Ban hành Quy chế cho
vay của Ngân hàng Nhà nước đối với các ngân hàng thương mại nhà nước có bảo đảm
bằng cầm cố trái phiếu đặc biệt
|
06/12/2003
|
|
8
|
Quyết định
|
1048/2004/QĐ-NHNN ngày 23/8/2004
|
Về lãi suất tiền gửi
bằng VNĐ tại Ngân hàng Nhà nước của các tổ chức tín dụng có số dư tiền gửi
huy động phải tính dự trữ bắt buộc dưới 500 triệu đồng, của Quỹ tín dụng nhân
dân cơ sở và của Ngân hàng Chính sách xã hội
|
23/8/2004
|
|
9
|
Thông tư
|
17/2011/TT-NHNN ngày 18/8/2011
|
Quy định về việc cho
vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam đối
với tổ chức tín dụng
|
01/10/2011
|
Hết hiệu lực một phần
|
10
|
Thông tư
|
26/2011/TT-NHNN ngày 31/8/2011
|
Thực thi phương án
đơn giản hóa thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động tiền tệ theo các Nghị quyết
của Chính phủ về đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Ngân hàng Nhà nước.
|
14/10/2011
|
Hết hiệu lực một phần
|
11
|
Thông tư
|
37/2011/TT-NHNN ngày 12/12/2011
|
Sửa đổi Thông tư số 17/2011/TT-NHNN ngày 18/8/2011 của Thống đốc
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về cho vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ
có giá của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam đối với tổ chức tín dụng
|
12/12/2011
|
|
12
|
Thông tư
|
01/2012/TT-NHNN ngày 16/02/2012
|
Quy định chiết khấu
giấy tờ có giá của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam đối với các tổ chức tín dụng,
chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
31/3/2012
|
|
13
|
Thông tư
|
06/2014/TT-NHNN ngày 17/3/2014
|
Quy định lãi suất tối
đa đối với tiền gửi bằng đô la Mỹ của tổ chức, cá nhân tại tổ chức tín dụng.
|
18/3/2014
|
|
14
|
Thông tư
|
07/2014/TT-NHNN ngày 17/3/2014
|
Quy định lãi suất đối
với tiền gửi bằng đồng Việt Nam của tổ chức, cá nhân tại tổ chức tín dụng
|
18/3/2014
|
|
15
|
Thông tư
|
01/2015/TT-NHNN ngày 06/01/2015
|
Quy định hoạt động
kinh doanh, cung ứng sản phẩm phái sinh lãi suất của ngân hàng thương mại,
chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
02/3/2015
|
Hết hiệu lực một phần
|
16
|
Thông tư
|
42/2015/TT-NHNN ngày 31/12/2015
|
Quy định về nghiệp vụ
thị trường mở
|
30/4/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
17
|
Thông tư
|
40/2016/TT-NHNN ngày 30/12/2016
|
Quy định hoạt động
cung ứng sản phẩm phái sinh giá cả hàng hóa của ngân hàng thương mại
|
01/3/2017
|
|
18
|
Thông tư
|
14/2018/TT-NHNN ngày 29/5/2018
|
Hướng dẫn thực hiện
các biện pháp điều hành công cụ chính sách tiền tệ để hỗ trợ các tổ chức tín
dụng cho vay phát triển nông nghiệp, nông thôn
|
13/7/2018
|
|
19
|
Thông tư
|
48/2018/TT-NHNN ngày 31/12/2018
|
Quy định về tiền gửi
tiết kiệm
|
05/7/2019
|
|
20
|
Thông tư
|
49/2018/TT-NHNN ngày 31/12/2018
|
Quy định
về tiền gửi có kỳ hạn
|
05/7/2019
|
|
21
|
Thông tư
|
16/2019/TT-NHNN ngày 22/10/2019
|
Quy định về phát
hành tín phiếu Ngân hàng Nhà nước
|
09/12/2019
|
|
22
|
Thông tư
|
24/2019/TT-NHNN ngày 28/11/2019
|
Quy định về tái cấp
vốn dưới hình thức cho vay lại theo hồ sơ tín dụng đối với tổ chức tín dụng
|
18/01/2020
|
|
23
|
Thông tư
|
30/2019/TT-NHNN ngày 27/12/2019
|
Quy định về
thực hiện dự trữ bắt buộc của các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước
ngoài
|
01/3/2020
|
|
24
|
Thông tư
|
05/2020/TT-NHNN ngày 07/5/2020
|
Quy định về tái cấp
vốn đối với Ngân hàng Chính sách xã hội theo Quyết định số 15/2020/QĐ-TTg ngày 24 tháng 4 năm 2020 của Thủ
tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện các chính sách hỗ trợ người dân gặp
khó khăn do đại dịch COVID-19
|
07/5/2020
|
Hết hiệu lực một phần
|
25
|
Thông tư
|
12/2020/TT-NHNN ngày 11/11/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 05/2020/TT-NHNN ngày 07 tháng 5 năm 2020 quy định về tái cấp vốn đối
với Ngân hàng Chính sách xã hội theo Quyết định số 15/2020/QĐ-TTg ngày 24 tháng 4 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy
định về việc thực hiện các chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch
COVID-19
|
11/11/2020
|
|
26
|
Thông tư
|
01/2021/TT-NHNN ngày 31/3/2021
|
Quy định về phát hành kỳ phiếu,
tín phiếu, chứng chỉ tiền gửi, trái phiếu trong nước của tổ chức tín dụng, chi
nhánh ngân hàng nước ngoài
|
17/5/2021
|
Hết hiệu lực một phần
|
27
|
Thông tư
|
04/2021/TT-NHNN ngày 05/4/2021
|
Quy định về tái cấp
vốn đối với tổ chức tín dụng sau khi tổ chức tín dụng cho Tổng công ty Hàng
không Việt Nam - CTCP vay và việc cơ cấu lại thời hạn trả nợ, giữ nguyên nhóm
nợ, trích lập dự phòng rủi ro đối với khoản nợ của Tổng công ty hàng không Việt
Nam - CTCP do ảnh hưởng của đại dịch Covid-19
|
05/4/2021
|
|
28
|
Thông tư
|
09/2021/TT-NHNN ngày 07/7/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 42/2015/TT-NHNN
ngày 31/12/2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về nghiệp
vụ thị trường mở
|
25/8/2021
|
|
29
|
Thông tư
|
10/2021/TT-NHNN ngày 21/7/2021
|
Quy
định về tái cấp vốn đối với Ngân hàng Chính sách xã hội theo Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07 tháng 7 năm 2021 của Thủ
tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao
động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19
|
21/7/2021
|
|
30
|
Thông tư
|
12/2021/TT-NHNN ngày 30/7/2021
|
Quy định về việc tổ
chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài mua, bán kỳ phiếu, tín phiếu,
chứng chỉ tiền gửi, trái phiếu do tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước
ngoài khác phát hành trong nước
|
27/10/2021
|
|
31
|
Thông tư
|
18/2021/TT-NHNN ngày 18/11/2021
|
Quy định về hoạt động tái chiết
khấu công cụ chuyển nhượng giữa các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước
ngoài
|
07/01/2022
|
|
32
|
Thông tư
|
21/2021/TT-NHNN ngày 28/12/2021
|
Quy định việc các tổ chức tín dụng nhà nước duy trì số dư tiền
gửi tại Ngân hàng Chính sách xã hội
|
11/02/2022
|
|
33
|
Thông tư
|
25/2021/TT-NHNN ngày 31/12/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 01/2015/TT-NHNN
ngày 06/01/2015 quy định hoạt động kinh doanh, cung ứng sản phẩm phái sinh
lãi suất của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
14/02/2022
|
|
34
|
Thông tư
|
04/2022/TT-NHNN ngày 16/6/2022
|
Quy định về
việc áp dụng lãi suất rút trước hạn tiền gửi
tại tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
01/8/2022
|
|
35
|
Thông tư
|
15/2022/TT-NHNN ngày 30/11/2022
|
Quy định về tái cấp
vốn trên cơ sở trái phiếu đặc biệt của Công ty Quản lý tài sản của các tổ chức
tín dụng Việt Nam
|
17/01/2023
|
|
36
|
Thông tư
|
16/2022/TT-NHNN ngày 30/11/2022
|
Quy định về việc lưu
ký và sử dụng giấy tờ có giá tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
17/01/2023
|
|
II. LĨNH VỰC QUẢN LÝ NGOẠI HỐI
|
1
|
Pháp lệnh
|
28/2005/PL-UBTVQH11 ngày 21/12/2005
|
Ngoại hối
|
01/6/2006
|
Hết hiệu lực một phần
|
2
|
Pháp lệnh
|
06/2013/UBTVQH13 ngày 18/3/2013
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Pháp lệnh Ngoại hối
|
01/01/2014
|
|
3
|
Nghị định
|
24/2012/NĐ-CP ngày 03/4/2012
|
Quản lý hoạt động
kinh doanh vàng
|
25/5/2012
|
|
4
|
Nghị định
|
219/2013/NĐ-CP ngày 26/12/2013
|
Quản lý vay, trả nợ
nước ngoài của doanh nghiệp không được Chính phủ bảo lãnh
|
15/02/2014
|
|
5
|
Nghi định
|
50/2014/NĐ-CP ngày 20/5/2014
|
Về quản lý dự trữ
ngoại hối nhà nước
|
15/7/2014
|
|
6
|
Nghị định
|
70/2014/NĐ-CP ngày 17/7/2014
|
Quy định chi tiết
thi hành một số điều của Pháp lệnh ngoại hối
và Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của
Pháp lệnh Ngoại hối
|
05/9/2014
|
|
7
|
Nghị định
|
135/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015
|
Quy định về đầu tư
gián tiếp ra nước ngoài
|
15/02/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
8
|
Nghị định
|
89/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
|
Quy định điều kiện đối
với hoạt động đại lý đổi ngoại tệ, hoạt động cung ứng dịch vụ nhận và chi, trả
ngoại tệ của tổ chức kinh tế
|
01/7/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
9
|
Quyết định
|
170/1999/QĐ-TTg ngày 19/8/1999
|
Về việc khuyến khích
Người Việt Nam ở nước ngoài chuyển tiền về nước
|
05/9/1999
|
Hết hiệu lực một phần
|
10
|
Quyết định
|
140/2000/QĐ-TTg ngày 08/12/2000
|
Ban hành Quy chế quản
lý tiền của nước có chung biên giới tại khu vực biên giới và khu vực kinh tế
cửa khẩu Việt Nam
|
23/12/2000
|
Hết hiệu lực một phần
|
11
|
Quyết định
|
78/2002/QĐ-TTg ngày 17/6/2002
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết
định số 170/1999/QĐ-TTg ngày 19 tháng 8
năm 1999 về việc khuyến khích Người Việt Nam ở nước ngoài chuyển tiền về nước
|
02/07/2002
|
|
12
|
Quyết định
|
98/2007/QĐ-TTg ngày 04/7/2007
|
Phê duyệt Đề án nâng
cao tính chuyển đổi của đồng tiền Việt Nam, khắc phục tình trạng đô la hóa
trong nền kinh tế
|
08/8/2007
|
|
13
|
Quyết định
|
16/2013/QĐ-TTg ngày 04/3/2013
|
Về việc mua, bán
vàng miếng trên thị trường trong nước của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
05/3/2013
|
|
14
|
Thông tư
|
07/1997/TT-NHNN7 ngày 04/12/1997
|
Hướng dẫn thực hiện
Quyết định số 802/TTg ngày 24/9/1997 của Thủ
tướng Chính phủ về việc xử lý tồn tại về mở thư tín dụng
|
19/12/1997
|
|
15
|
Quyết định
|
92/2000/QĐ-NHNN7 ngày 17/3/2000
|
Mang ngoại tệ tiền mặt,
đồng Việt Nam bằng tiền mặt đối với cá nhân xuất nhập cảnh bằng giấy thông
hành xuất nhập cảnh hoặc giấy chứng minh biên giới
|
01/4/2000
|
|
16
|
Thông tư
|
07/2001/TT-NHNN ngày 31/8/2001
|
Hướng dẫn
thực hiện Quy chế quản lý tiền của nước có chung biên giới tại Khu vực biên
giới và Khu vực kinh tế cửa khẩu Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định số 140/2000/QĐ-TTg ngày 08/12/2000 của Thủ tướng
Chính phủ
|
15/9/2001
|
Hết hiệu lực một phần
|
17
|
Quyết định
|
19/2003/QĐ-NHNN ngày 06/01/2003
|
Ban hành
cơ chế điều hành nội bộ trong Ngân hàng nhà nước để thực hiện thỏa thuận hoán
đổi ASEAN
|
21/01/2003
|
|
18
|
Quyết định
|
17/2004/QĐ-NHNN ngày 05/01/2004
|
Ban hành
Quy chế thanh toán trong mua bán, trao đổi hàng hóa và dịch vụ thương mại tại
khu vực biên giới Việt Nam - Campuchia
|
06/02/2004
|
Hết hiệu lực một phần
|
19
|
Quyết định
|
845/2004/QĐ-NHNN ngày 08/07/2004
|
Ban hành
Quy chế thanh toán trong mua bán, trao đổi hàng hóa, dịch vụ, đầu tư và viện
trợ giữa Việt Nam với Lào
|
03/8/2004
|
Hết hiệu lực một phần
|
20
|
Quyết định
|
07/2006/QĐ-NHNN ngày 26/01/2006
|
Hủy bỏ
Quyết định số 319/1998/QĐ-NHNN ngày
29/9/1998 về việc báo cáo thu, chi ngoại tệ trong ngày
|
24/3/2006
|
|
21
|
Quyết định
|
21/2008/QĐ-NHNN ngày 11/7/2008
|
Ban hành
Quy chế đại lý đổi ngoại tệ
|
03/8/2008
|
Hết hiệu lực một phần
|
22
|
Thông tư
|
19/2009/TT-NHNN ngày 24/8/2009
|
Hướng dẫn về quản lý
ngoại hối đối với các giao dịch trái phiếu Chính phủ bằng ngoại tệ phát hành
theo Quyết định số 211/QĐ-TTg ngày
13/02/2009 của Thủ tướng Chính phủ
|
01/11/2009
|
|
23
|
Thông tư
|
01/2010/TT-NHNN ngày 06/01/2010
|
Bãi bỏ Quyết định số
03/2006/QĐ-NHNN ngày 18/01/2006 về việc
kinh doanh vàng trên tài khoản ở nước ngoài và Quyết định số 11/2007/QĐ-NHNN ngày 15/3/2007 về việc sửa đổi,
bổ sung Quyết định số 03/2006/QĐ-NHNN
|
06/01/2010
|
Hết hiệu lực một phần
|
24
|
Thông tư
|
17/2010/TT-NHNN ngày 29/6/2010
|
Sửa đổi khoản 2, khoản
3 Điều 2 Thông tư số 01/2010/TT-NHNN ngày
06/01/2010 về việc bãi bỏ Quyết định số 03/2006/QĐ-NHNN
ngày 18/01/2006 về việc kinh doanh vàng trên tài khoản ở nước ngoài và Quyết
định số 11/2007/QĐ-NHNN ngày 15/3/2007 về
việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 03/2006/QĐ-NHNN
|
29/6/2010
|
|
25
|
Thông tư
|
11/2011/TT-NHNN ngày 29/4/2011
|
Quy định về chấm dứt
huy động và cho vay vốn bằng vàng của tổ chức tín dụng
|
01/5/2011
|
Hết hiệu lực một phần
|
26
|
Thông tư
|
15/2011/TT-NHNN ngày 12/8/2011
|
Quy định việc mang
ngoại tệ tiền mặt, đồng Việt Nam tiền mặt của cá nhân khi xuất cảnh, nhập cảnh
|
01/9/2011
|
Hết hiệu lực một phần
|
27
|
Thông tư
|
25/2011/TT-NHNN ngày 31/8/2011
|
Thực thi phương án đơn
giản hóa thủ tục hành chính lĩnh vực ngoại hối theo các Nghị quyết của Chính
phủ về đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
14/10/2011
|
Hết hiệu lực một phần
|
28
|
Thông tư
|
45/2011/TT-NHNN ngày 30/12/2011
|
Quy định quản lý ngoại
hối đối với việc cho vay, thu hồi nợ nước ngoài của tổ chức tín dụng
|
13/02/2012
|
Hết hiệu lực một phần
|
29
|
Thông tư
|
07/2012/TT-NHNN ngày 20/3/2012
|
Quy định về trạng
thái ngoại tệ của các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
02/5/2012
|
|
30
|
Thông tư
|
12/2012/TT-NHNN ngày 27/4/2012
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 11/2011/TT-NHNN
ngày 29/4/2011 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về chấm dứt
huy động và cho vay vốn bằng vàng của tổ chức tín dụng
|
30/4/2012
|
|
31
|
Thông tư
|
16/2012/TT-NHNN ngày 25/5/2012
|
Hướng dẫn một số điều
của Nghị định 24/2012/NĐ-CP ngày
03/4/2012 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh vàng
|
10/7/2012
|
Hết hiệu lực một phần
|
32
|
Thông tư
|
24/2012/TT-NHNN ngày 23/8/2012
|
Sửa đổi, bổ sung Điều
1 Thông tư số 11/2011/TT-NHNN ngày
29/4/2011 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về chấm dứt huy
động và cho vay vốn bằng vàng của tổ chức tín dụng
|
23/8/2012
|
|
33
|
Thông tư
|
38/2012/TT-NHNN ngày 28/12/2012
|
Quy định về trạng
thái vàng của các tổ chức tín dụng
|
10/01/2013
|
|
34
|
Thông tư
|
06/2013/TT-NHNN ngày 12/3/2013
|
Hướng dẫn hoạt động
mua, bán vàng miếng trên thị trường trong nước của Ngân hàng Nhà nước Việt
Nam
|
13/3/2013
|
Hết hiệu lực một phần
|
35
|
Thông tư
|
22/2013/TT-NHNN ngày 24/9/2013
|
Hướng dẫn thủ tục
đăng ký, đăng ký thay đổi khoản vay nước ngoài và khoản phát hành trái phiếu
quốc tế được Chính phủ bảo lãnh
|
01/10/2013
|
Hết hiệu lực một phần
|
36
|
Thông tư
|
32/2013/TT-NHNN ngày 26/12/2013
|
Hướng dẫn thực hiện
quy định hạn chế sử dụng ngoại hối trên lãnh thổ Việt Nam
|
10/02/2014
|
Hết hiệu lực một phần
|
37
|
Thông tư
|
33/2013/TT-NHNN ngày 26/12/2013
|
Hướng dẫn thủ tục chấp
thuận hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu ngoại tệ tiền mặt của các ngân hàng được
phép
|
10/02/2014
|
Hết hiệu lực một phần
|
38
|
Thông tư
|
37/2013/TT-NHNN ngày 31/12/2013
|
Hướng dẫn một số nội
dung về quản lý ngoại hối đối với việc cho vay ra nước ngoài và thu hồi nợ bảo
lãnh cho người không cư trú
|
14/02/2014
|
Hết hiệu lực một phần
|
39
|
Thông tư
(Văn bản đã giải mật)
|
01/2014/TT-NHNN ngày 10/12/2014
|
Hướng dẫn việc tổ chức
thực hiện hoạt động quản lý dự trữ ngoại hối nhà nước
|
01/02/2015
|
Hết hiệu lực một phần
|
40
|
Thông tư
|
05/2014/TT-NHNN ngày 12/3/2014
|
Hướng dẫn việc mở và
sử dụng tài khoản vốn đầu tư gián tiếp để thực hiện hoạt động đầu tư gián tiếp
nước ngoài tại Việt Nam
|
28/4/2014
|
Hết hiệu lực một phần
|
41
|
Thông tư
|
11/2014/TT-NHNN ngày 28/3/2014
|
Quy định việc mang
vàng của cá nhân khi xuất cảnh, nhập cảnh
|
15/5/2014
|
Hết hiệu lực một phần
|
42
|
Thông tư
|
16/2014/TT-NHNN ngày 01/8/2014
|
Hướng dẫn sử dụng
tài khoản ngoại tệ, tài khoản đồng Việt Nam của người cư trú, người không cư
trú tại ngân hàng được phép
|
15/9/2014
|
|
43
|
Thông tư
|
21/2014/TT-NHNN ngày 14/8/2014
|
Hướng dẫn về phạm vi
hoạt động ngoại hối, điều kiện, trình tự, thủ tục chấp thuận hoạt động ngoại
hối của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
15/10/2014
|
Hết hiệu lực một phần
|
44
|
Thông tư
|
12/2015/TT-NHNN ngày 28/8/2015
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 06/2013/TT-NHNN
ngày 12/3/2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước hướng dẫn hoạt động mua, bán
vàng miếng trên thị trường trong nước của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
28/8/2015
|
Hết hiệu lực một phần
|
45
|
Thông tư
|
16/2015/TT-NHNN ngày 19/10/2015
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 32/2013/TT-NHNN
ngày 26/12/2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn thực hiện
quy định hạn chế sử dụng ngoại hối trên lãnh thổ Việt Nam
|
03/12/2015
|
|
46
|
Thông tư
|
20/2015/TT-NHNN ngày 28/10/2015
|
Quy định việc mở và
sử dụng tài khoản ngoại tệ ở nước ngoài của người cư trú là tổ chức
|
15/12/2015
|
|
47
|
Thông tư
|
34/2015/TT-NHNN ngày 31/12/2015
|
Hướng dẫn hoạt động
cung ứng dịch vụ nhận và chi, trả ngoại tệ
|
01/3/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
48
|
Thông tư
|
38/2015/TT-NHNN ngày 31/12/2015
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 16/2012/TT-NHNN
ngày 25 tháng 5 năm 2012 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn
một số điều của Nghị định 24/2012/NĐ-CP
ngày 03 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh vàng
|
15/02/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
49
|
Thông tư
|
39/2015/TT-NHNN ngày 31/12/2015
|
Quy định việc mở và
sử dụng tài khoản vốn phát hành chứng khoán bằng ngoại tệ để thực hiện việc
phát hành chứng khoán ở nước ngoài của người cư trú là tổ chức
|
01/3/2016
|
|
50
|
Thông tư
|
40/2015/TT-NHNN ngày 31/12/2015
|
Quy định việc mở và
sử dụng tài khoản vốn phát hành chứng khoán bằng đồng Việt Nam để thực hiện
hoạt động phát hành chứng khoán tại Việt Nam của người không cư trú là tổ chức
|
01/3/2016
|
|
51
|
Thông tư
|
10/2016/TT-NHNN ngày 29/6/2016
|
Hướng dẫn một số nội
dung quy định tại Nghị định số 135/2015/NĐ-CP
ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ quy định về đầu tư gián tiếp ra nước
ngoài
|
13/8/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
52
|
Thông tư
|
11/2016/TT-NHNN ngày 29/6/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một
số văn bản quy phạm pháp luật về hoạt động cung ứng dịch vụ nhận và chi, trả
ngoại tệ, hoạt động đại lý đổi ngoại tệ, bàn đổi ngoại tệ của cá nhân
|
13/8/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
53
|
Thông tư
|
12/2016/TT-NHNN ngày 29/6/2016
|
Hướng dẫn về quản lý
ngoại hối đối với hoạt động đầu tư ra nước ngoài
|
13/8/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
54
|
Thông tư
|
13/2016/TT-NHNN ngày 30/6/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 45/2011/TT-NHNN
ngày 30 tháng 12 năm 2011 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc quy định quản
lý ngoại hối đối với việc cho vay, thu hồi nợ nước ngoài của tổ chức tín dụng
|
30/6/2016
|
|
55
|
Thông tư
|
28/2016/TT-NHNN ngày 05/10/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 21/2014/TT-NHNN
ngày 14 tháng 8 năm 2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn
về phạm vi hoạt động ngoại hối, điều kiện, trình tự, thủ tục chấp thuận hoạt
động ngoại hối của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng
|
18/11/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
56
|
Thông tư
|
03/2017/TT-NHNN ngày 06/6/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 16/2012/TT-NHNN
ngày 25 tháng 5 năm 2012 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn
một số điều của Nghị định số 24/2012/NĐ-CP
ngày 03 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh vàng
|
22/7/2017
|
Hết hiệu lực một phần
|
57
|
Thông tư
|
10/2017/TT-NHNN ngày 30/8/2017
|
Hướng dẫn về quản lý
ngoại hối đối với hoạt động kinh doanh casino
|
15/10/2017
|
|
58
|
Thông tư
|
19/2018/TT-NHNN ngày 28/8/2018
|
Hướng
dẫn về quản lý ngoại hối đối với hoạt động thương mại biên giới Việt Nam -
Trung Quốc
|
12/10/2018
|
|
59
|
Thông tư
|
31/2018/TT-NHNN ngày 18/12/2018
|
Hướng dẫn về quản lý
ngoại hối đối với đầu tư ra nước ngoài trong hoạt động dầu khí
|
01/02/2019
|
|
60
|
Thông tư
|
32/2018/TT-NHNN ngày 18/12/2018
|
Hướng dẫn quy trình
chuyển đổi ngoại tệ của Ngân hàng Nhà nước cho các dự án được Chính phủ cam kết
bảo lãnh và hỗ trợ chuyển đổi ngoại tệ
|
01/02/2019
|
Hết hiệu lực một phần
|
61
|
Thông tư
|
36/2018/TT-NHNN ngày 25/12/2018
|
Quy định về hoạt động
cho vay để đầu tư ra nước ngoài của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước
ngoài đối với khách hàng
|
15/02/2019
|
|
62
|
Thông tư
|
47/2018/TT-NHNN ngày 28/12/2018
|
Ban hành Danh mục
hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu kèm theo mã HS thuộc phạm vi quản lý của Ngân
hàng Nhà nước Việt Nam trong lĩnh vực vàng
|
12/02/2019
|
|
63
|
Thông tư
|
03/2019/TT-NHNN ngày 29/3/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 32/2013/TT-NHNN
ngày 26 tháng 12 năm 2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn
thực hiện quy định hạn chế sử dụng ngoại hối trên lãnh thổ Việt Nam
|
13/5/2019
|
|
64
|
Thông tư
|
06/2019/TT-NHNN ngày 26/6/2019
|
Hướng dẫn về quản lý
ngoại hối đối với hoạt động đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việt Nam.
|
06/9/2019
|
|
65
|
Thông tư
|
15/2019/TT-NHNN ngày 11/10/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một
số văn bản quy phạm pháp luật về hồ sơ, thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản
lý ngoại hối
|
25/11/2019
|
|
66
|
Thông tư
|
29/2019/TT-NHNN ngày 27/12/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 16/2012/TT-NHNN
ngày 25/5/2012 hướng dẫn một số điều của Nghị định 24/2012/NĐ-CP ngày 03/4/2012 của Chính phủ về
quản lý hoạt động kinh doanh vàng
|
12/02/2020
|
Hết hiệu lực một phần
|
67
|
Thông tư
|
34/2019/TT-NHNN ngày 31/12/2019
|
Hướng
dẫn về quản lý ngoại hối đối với nguồn vốn ngoại tệ của chương trình, dự án
tài chính vi mô của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức
phi chính phủ
|
14/02/2020
|
|
68
|
Thông tư
(Văn bản đã giải mật)
|
01/2020/TT-NHNN ngày 31/12/2020
|
Sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số
01/2014/TT-NHNN ngày 10/12/2014 của Thống đốc NHNN hướng dẫn việc tổ chức thực
hiện hoạt động quản lý dự trữ ngoại hối nhà nước
|
14/02/2021
|
Hết hiệu lực một phần
|
69
|
Thông tư
|
02/2020/TT-NHNN ngày 30/3/2020
|
Hướng dẫn hoạt động
thanh toán và chuyển tiền liên quan đến kinh doanh chuyển khẩu hàng hóa
|
15/5/2020
|
|
70
|
Thông tư
|
17/2020/TT-NHNN ngày 14/12/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 33/2013/TT-NHNN ngày 26 tháng 12 năm 2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn thủ tục chấp
thuận hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu ngoại tệ tiền mặt của các ngân hàng được phép
|
01/02/2021
|
|
71
|
Thông tư
|
02/2021/TT-NHNN ngày 31/3/2021
|
Hướng
dẫn giao dịch ngoại tệ trên thị trường ngoại tệ của các tổ chức tín dụng được
phép hoạt động ngoại hối
|
17/5/2021
|
Hết hiệu lực một phần
|
72
|
Thông tư
|
15/2021/TT-NHNN ngày 30/9/2021
|
Sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2012/TT-NHNN
ngày 25 tháng 5 năm 2012 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn
một số điều của Nghị định số 24/2012/NĐ-CP
ngày 03 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh vàng
|
20/11/2021
|
Hết hiệu lực một phần
|
73
|
Thông tư
|
26/2021/TT-NHNN ngày 31/12/2021
|
Hướng dẫn
giao dịch ngoại tệ giữa Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và tổ chức tín dụng được
phép hoạt động ngoại hối
|
15/02/2022
|
Hết hiệu lực một phần
|
74
|
Thông tư
|
09/2022/TT-NHNN ngày 12/7/2022
|
Hướng dẫn về quản lý ngoại hối
đối với hoạt động kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước
ngoài
|
01/9/2022
|
|
75
|
Thông tư
|
10/2022/TT-NHNN ngày 29/7/2022
|
Hướng dẫn về quản lý
ngoại hối đối với việc phát hành trái phiếu ra thị trường quốc tế của doanh
nghiệp không được Chính phủ bảo lãnh
|
15/9/2022
|
|
76
|
Thông tư
|
12/2022/TT-NHNN ngày 30/9/2022
|
Hướng dẫn về quản lý
ngoại hối đối với việc vay, trả nợ nước ngoài của doanh nghiệp
|
15/11/2022
Trừ “Quy định về việc thực hiện phòng ngừa rủi ro ngoại tệ
đối với kỳ thanh toán của khoản vay nước ngoài và quy định trách nhiệm kiểm
tra chứng từ của ngân hàng cung ứng dịch vụ tài khoản đối với việc bên đi vay
đã thực hiện nghiệp vụ phòng ngừa rủi ro ngoại tệ áp dụng từ thời điểm quy định
về điều kiện vay nước ngoài không được Chính phủ bảo lãnh (trong đó có quy định
về phòng ngừa rủi ro ngoại tệ đối với khoản vay nước ngoài) có hiệu lực thi
hành”
|
Hết hiệu lực một phần
|
77
|
Thông tư
|
20/2022/TT-NHNN ngày 30/12/2022
|
Hướng dẫn hoạt động
chuyển tiền một chiều từ Việt Nam ra nước ngoài và thanh toán, chuyển tiền
cho các giao dịch vãng lai khác của người cư trú là tổ chức, cá nhân
|
15/02/2023
|
|
78
|
Thông tư
|
23/2022/TT-NHNN ngày 30/12/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của các văn bản quy phạm pháp luật để phân cấp giải quyết thủ tục
hành chính trong lĩnh vực quản lý ngoại hối
|
15/02/2023
|
|
79
|
Thông tư
|
24/2022/TT-NHNN ngày 30/12/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của các thông tư quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản
lý ngoại hối
|
15/02/2023
|
|
80
|
Thông tư
|
04/2023/TT-NHNN ngày 16/6/2023
|
Quy
định về hoạt động đại lý đổi tiền của nước có chung biên giới
|
01/8/2023
|
|
81
|
Thông tư
|
08/2023/TT-NHNN ngày 30/6/2023
|
Quy định về điều kiện
vay nước ngoài không được Chính phủ bảo lãnh
|
15/8/2023
(Quy
định về giới hạn vay ngắn hạn nước ngoài quy định tại Điều 15 có hiệu lực từ ngày 01/01/2024)
|
|
82
|
Thông tư
|
12/2023/TT-NHNN ngày 12/10/2023
|
Sửa
đổi, bổ sung một số điều của các văn bản quy phạm pháp luật quy định về việc
triển khai nhiệm vụ quản lý dự trữ ngoại hối nhà nước
|
27/11/2023
|
|
III. LĨNH VỰC THANH TOÁN
|
1
|
Luật
|
49/2005/QH11 ngày 29/11/2005
|
Các công cụ chuyển
nhượng
|
01/7/2006
|
|
2
|
Nghị định
|
101/2012/NĐ-CP ngày 22/11/2012
|
Thanh toán không
dùng tiền mặt
|
26/3/2013
|
Hết hiệu lực một phần
|
3
|
Nghị định
|
222/2013/NĐ-CP ngày 31/12/2013
|
Thanh toán bằng tiền
mặt
|
01/3/2014
|
|
4
|
Nghị định
|
80/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 101/2012/NĐ-CP
ngày 22/11/2012 của Chính phủ về thanh toán không dùng tiền mặt
|
01/7/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
5
|
Chỉ thị
|
20/2007/CT-TTg ngày 24/8/2007
|
Trả lương qua tài
khoản cho các đối tượng hưởng lương từ ngân sách Nhà nước
|
24/8/2007
|
|
6
|
Quyết định
|
353/1997/QĐ-NHNN ngày 22/10/1997
|
Ban hành Quy chế
chuyển tiền điện tử
|
06/11/1997
|
|
7
|
Quyết định
|
543/2002/QĐ-NHNN ngày 29/5/2002
|
Ban hành Quy định về
xây dựng, cấp phát, quản lý và sử dụng chữ ký điện tử trên chứng từ điện tử
trong thanh toán điện tử liên ngân hàng
|
13/6/2002
|
|
8
|
Quyết định
|
674/2002/QĐ-NHNN ngày 27/6/2002
|
Cho phép 06 (sáu)
đơn vị Ngân hàng Nhà nước tham gia trực tiếp vào hệ thống thanh toán điện tử
liên ngân hàng được sử dụng tài khoản thanh toán liên ngân hàng để hạch toán
các khoản thanh toán chuyển tiền với nhau thông qua hệ thống thanh toán điện
tử liên ngân hàng
|
27/6/2002
|
|
9
|
Quyết định
|
456/2003/QĐ-NHNN ngày 12/5/2003
|
Sửa đổi, bổ sung khoản
1, Điều 1 "Quy chế thanh toán bù trừ điện tử liên ngân hàng" ban
hành kèm theo Quyết định số 1557/2001/QĐ-NHNN
ngày 14/12/2001 của Thống đốc Ngân hàng nhà nước
|
18/6/2003
|
|
10
|
Quyết định
|
457/2003/QĐ-NHNN ngày 12/5/2003
|
Ban hành Quy trình kỹ
thuật nghiệp vụ thanh toán bù trừ điện tử liên ngân hàng
|
23/6/2003
|
Hết hiệu lực một phần
|
11
|
Chỉ thị
|
02/2004/CT-NHNN ngày 06/02/2004
|
Tăng cường công tác
bảo đảm an toàn trong hoạt động thanh toán điện tử ngân hàng
|
06/02/2004
|
|
12
|
Quyết định
|
44/2006/QĐ-NHNN ngày 05/9/2006
|
Ban hành Quy định về
thủ tục nhờ thu hối phiếu qua người thu hộ
|
06/10/2006
|
|
13
|
Chỉ thị
|
05/2007/CT-NHNN ngày 11/10/2007
|
Trả lương qua tài
khoản cho các đối tượng hưởng lương từ ngân sách nhà nước theo Chỉ thị số 20/2007/CT-TTg ngày 24/8/2007 của Thủ tướng
Chính phủ
|
Hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo
|
|
14
|
Quyết định
|
38/2007/QĐ-NHNN ngày 30/10/2007
|
Ban hành Quy chế cấp,
sử dụng và quản lý mã tổ chức phát hành thẻ ngân hàng
|
29/11/2007
|
Hết hiệu lực một phần
|
15
|
Quyết định
|
48/2007/QĐ-NHNN ngày 26/12/2007
|
Ban hành quy định về
việc thu phí dịch vụ thanh toán qua tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán
|
01/4/2008
|
|
16
|
Thông tư liên tịch
|
03/2008/TTLT-BLĐTBXH-BTC-NHNN ngày 18/02/2008
|
Hướng dẫn thủ tục buộc
trích tiền từ tài khoản tiền gửi của người sử dụng lao động để nộp tiền bảo
hiểm xã hội chưa đóng, chậm đóng và tiền lãi phát sinh
|
09/3/2008
|
|
17
|
Thông tư liên tịch
|
100/2008/TTLT-BTC-BGTVT-BCA-BTP-NHNNVN ngày 06/11/2008
|
Hướng dẫn thi hành
Khoản 2 Điều 47 Nghị định số 146/2007/NĐ-CP
ngày 14/9/2007 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực
giao thông đường bộ
|
07/12/2008
|
|
18
|
Thông tư
|
23/2011/TT-NHNN ngày 31/8/2011
|
Thực thi phương án
đơn giản hóa thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động thanh toán và các lĩnh vực
khác theo Nghị quyết của Chính phủ về đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
14/10/2011
|
Hết hiệu lực một phần
|
19
|
Thông tư
|
35/2012/TT-NHNN ngày 28/12/2012
|
Quy định về phí dịch
vụ thẻ ghi nợ nội địa
|
01/3/2013
|
|
20
|
Thông tư
|
36/2012/TT-NHNN ngày 28/12/2012
|
Quy định về trang bị,
quản lý, vận hành và đảm bảo an toàn hoạt động của máy giao dịch tự động
|
01/3/2013
|
Hết hiệu lực một phần
|
21
|
Thông tư
|
26/2013/TT-NHNN ngày 05/12/2013
|
Ban hành Biểu phí dịch
vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
01/4/2014
|
Hết hiệu lực một phần
|
22
|
Thông tư
|
23/2014/TT-NHNN ngày 19/8/2014
|
Hướng dẫn việc mở và
sử dụng tài khoản thanh toán tại tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán
|
15/10/2014
|
Hết hiệu lực một phần
|
23
|
Thông tư
|
33/2014/TT-NHNN ngày 20/11/2014
|
Quy định một số trường
hợp được thanh toán bằng tiền mặt của các tổ chức sử dụng vốn nhà nước
|
15/01/2015
|
|
24
|
Thông tư
|
35/2014/TT-NHNN ngày 20/11/2014
|
Quy định phí rút tiền
mặt qua tài khoản thanh toán tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
15/01/2015
|
Hết hiệu lực một phần
|
25
|
Thông tư
|
39/2014/TT-NHNN ngày 11/12/2014
|
Hướng dẫn về dịch vụ
trung gian thanh toán
|
01/3/2015
|
Hết hiệu lực một phần
|
26
|
Thông tư
|
46/2014/TT-NHNN ngày 31/12/2014
|
Hướng dẫn về dịch vụ
thanh toán không dùng tiền mặt
|
01/3/2015
|
|
27
|
Thông tư
|
22/2015/TT-NHNN ngày 20/11/2015
|
Quy định hoạt động
cung ứng và sử dụng séc
|
12/01/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
28
|
Thông tư
|
19/2016/TT-NHNN ngày 30/6/2016
|
Quy định về hoạt động
thẻ ngân hàng
|
15/8/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
29
|
Thông tư
|
20/2016/TT-NHNN ngày 30/6/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 36/2012/TT-NHNN
ngày 28/12/2012 quy định về trang bị, quản lý, vận hành và đảm bảo an toàn hoạt
động của máy giao dịch tự động và Thông tư số 39/2014/TT-NHNN
ngày 11/12/2014 hướng dẫn về dịch vụ trung gian thanh toán
|
01/7/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
30
|
Thông tư
|
29/2016/TT-NHNN ngày 12/10/2016
|
Quy định về việc thấu
chi và cho vay qua đêm trong thanh toán điện tử liên ngân hàng
|
25/3/2017
|
|
31
|
Thông tư
|
30/2016/TT-NHNN ngày 14/10/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một
số Thông tư quy định về hoạt động cung ứng dịch vụ thanh toán và dịch vụ
trung gian thanh toán
|
28/11/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
32
|
Thông tư
|
37/2016/TT-NHNN ngày 30/12/2016
|
Quy
định về việc quản lý, vận hành và sử dụng hệ thống thanh toán điện tử liên
ngân hàng quốc gia
|
15/01/2018
|
Hết hiệu lực một phần
|
33
|
Thông tư
|
26/2017/TT-NHNN ngày 29/12/2017
|
Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-NHNN ngày 30 tháng 6 năm 2016 của
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hoạt động thẻ ngân hàng
|
03/3/2018
|
Hết hiệu lực một phần
|
34
|
Thông tư
|
20/2018/TT-NHNN ngày 30/8/2018
|
Quy định về giám sát
các hệ thống thanh toán
|
01/01/2019
|
Hết hiệu lực một phần
|
35
|
Thông tư
|
21/2018/TT-NHNN ngày 31/8/2018
|
Sửa đổi, bổ sung
Thông tư số 37/2016/TT-NHNN ngày 30 tháng
12 năm 2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về việc quản
lý, vận hành và sử dụng Hệ thống Thanh toán điện tử liên ngân hàng Quốc gia do
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
|
31/8/2018
|
|
36
|
Thông tư
|
29/2018/TT-NHNN ngày 30/11/2018
|
Hướng dẫn việc xác
nhận, quản lý tiền ký quỹ của doanh nghiệp bán hàng đa cấp
|
18/01/2019
|
|
37
|
Thông tư
|
33/2018/TT-NHNN ngày 21/12/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 26/2013/TT-NHNN
ngày 05 tháng 12 năm 2013 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Biểu phí dịch
vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
01/11/2019
|
Hết hiệu lực một phần
|
38
|
Thông tư
|
41/2018/TT-NHNN ngày 28/12/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 19/2016/TT-NHNN
ngày 30/6/2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định về hoạt động thẻ
ngân hàng
|
18/02/2019
|
Hết hiệu lực một phần
|
39
|
Thông tư
|
44/2018/TT-NHNN ngày 28/12/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 36/2012/TT-NHNN
ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định
về trang bị, quản lý, vận hành và đảm bảo an toàn hoạt động của máy giao dịch
tự động
|
18/02/2019
|
Hết hiệu lực một phần
|
40
|
Thông tư
|
02/2019/TT-NHNN ngày 28/02/2019
|
Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 23/2014/TT-NHNN
ngày 19/8/2014 hướng dẫn việc mở và sử dụng tài khoản thanh toán tại tổ chức
cung ứng dịch vụ thanh toán
|
01/3/2019
|
Hết hiệu lực một phần
|
41
|
Thông tư
|
23/2019/TT-NHNN ngày 22/11/2019
|
Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 39/2014/TT-NHNN
ngày 11/12/2014 hướng dẫn về dịch vụ trung gian thanh toán
|
07/01/2020
|
|
42
|
Thông tư
|
26/2019/TT-NHNN ngày 23/12/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quy chế cấp, sử dụng và quản lý mã tổ chức phát hành thẻ ngân
hàng ban hành kèm theo Quyết định số 38/2007/QĐ-NHNN
ngày 30/10/2007
|
01/3/2020
|
|
43
|
Thông tư
|
27/2019/TT-NHNN ngày 25/12/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 35/2014/TT-NHNN
ngày 20/11/2014 quy định phí rút tiền mặt qua tài khoản thanh toán tại Ngân
hàng Nhà nước Việt Nam
|
01/5/2020
|
|
44
|
Thông tư
|
28/2019/TT-NHNN ngày 25/12/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 19/2016/TT-NHNN
ngày 30/6/2016 quy định về hoạt động thẻ ngân hàng
|
01/4/2020 (Khoản 14 Điều 1 có hiệu
lực thi hành kể từ ngày 01/01/2020)
|
Hết hiệu lực một phần
|
45
|
Thông tư
|
38/2019/TT-NHNN ngày 31/12/2019
|
Quy định về việc
cung ứng dịch vụ thanh toán không qua tài khoản thanh toán của khách hàng tại
Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích
|
19/02/2020
|
|
46
|
Thông tư
|
15/2020/TT-NHNN ngày 20/11/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 26/2013/TT-NHNN ngày 05 tháng 12 năm 2013 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
ban hành Biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
01/02/2021
|
Hết hiệu lực một phần
|
47
|
Thông tư
|
16/2020/TT-NHNN ngày 04/12/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 23/2014/TT-NHNN ngày 19 tháng 8 năm 2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước
Việt Nam hướng dẫn việc mở và sử dụng tài khoản thanh toán tại tổ chức cung ứng
dịch vụ thanh toán
|
05/3/2021
|
|
48
|
Thông tư
|
21/2020/TT-NHNN ngày 31/12/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 37/2016/TT-NHNN
ngày 30/12/2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về việc quản
lý, vận hành và sử dụng Hệ thống Thanh toán điện tử liên ngân hàng Quốc gia
|
01/4/2021
|
|
49
|
Thông tư
|
22/2020/TT-NHNN ngày 31/12/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 19/2016/TT-NHNN
ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về
hoạt động thẻ ngân hàng
|
16/02/2021
(Khoản 1 Điều 1 có hiệu lực từ 01/1/2021)
|
|
50
|
Thông tư
|
13/2021/TT-NHNN ngày 23/8/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 26/2013/TT-NHNN ngày 05 tháng 12 năm
2013 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Biểu phí dịch vụ thanh toán qua
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
01/9/2021
|
|
51
|
Thông tư
|
17/2021/TT-NHNN ngày 16/11/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 19/2016/TT-NHNN
ngày 30/6/2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hoạt động
thẻ ngân hàng
|
01/01/2022
|
|
IV. LĨNH VỰC TÍN DỤNG
|
1
|
Nghị định
|
67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014
|
Về một số chính sách
phát triển thủy sản
|
25/8/2014
|
Hết hiệu lực một phần
|
2
|
Nghị định
|
55/2015/NĐ-CP ngày 09/6/2015
|
Về chính sách tín dụng
phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn
|
25/7/2015
|
Hết hiệu lực một phần
|
3
|
Nghị định
|
89/2015/NĐ-CP ngày 07/10/2015
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 67/2014/NĐ-CP
ngày 07 tháng 7 năm 2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản
|
25/11/2015
|
Hết hiệu lực một phần
|
4
|
Nghị định
|
172/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016
|
Sửa
đổi Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày
07 tháng 7 năm 2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản
|
15/02/2017
|
|
5
|
Nghị định
|
17/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 67/2014/NĐ-CP
ngày 07 tháng 7 năm 2014 về một số chính sách phát triển thủy sản
|
25/3/2018
|
|
6
|
Nghị định
|
116/2018/NĐ-CP ngày 07/9/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 55/2015/NĐ-CP
ngày 09 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát
triển nông nghiệp, nông thôn
|
25/10/2018
|
|
7
|
Nghị định
|
28/2022/NĐ-CP ngày 26/4/2022
|
Về
chính sách tín dụng ưu đãi thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn từ năm
2021 đến năm 2030, giai đoạn 1: từ năm 2021 đến năm 2025
|
26/4/2022
|
|
8
|
Nghị định
|
31/2022/NĐ-CP ngày 20/5/2022
|
Về
hỗ trợ lãi suất từ ngân sách nhà nước đối với khoản vay của doanh nghiệp, hợp
tác xã, hộ kinh doanh
|
20/5/2022
|
|
9
|
Quyết định
|
15/2013/QĐ-TTg ngày 23/02/2013
|
Tín dụng đối với hộ
cận nghèo
|
16/4/2013
|
Hết hiệu lực một phần
|
10
|
Quyết định
|
28/2015/QĐ-TTg ngày 21/7/2015
|
Tín dụng đối với hộ
mới thoát nghèo
|
05/9/2015
|
Hết hiệu lực một phần
|
11
|
Quyết định
|
02/2021/QĐ-TTg ngày 21/01/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quyết định số 28/2015/QĐ-TTg
ngày 21 tháng 7 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về tín dụng đối với hộ mới
thoát nghèo
|
30/3/2021
|
|
12
|
Thông tư liên tịch
|
04/1998/TTLT-BTS-BKHĐT-BTC-NHNN ngày 17/12/1998
|
Hướng dẫn về việc quản
lý và sử dụng vốn tín dụng đầu tư theo kế hoạch Nhà nước cho các dự án đóng mới,
cải hoán tàu đánh bắt và tàu dịch vụ đánh bắt hải sản xa bờ
|
01/01/1999
|
Hết hiệu lực một phần
|
13
|
Quyết định
|
493/2000/QĐ-NHNN21 ngày 29/11/2000
|
Chấp thuận cho áp dụng
Sổ tay chính sách Quỹ cho vay người nghèo nông thôn của Dự án Tài chính nông
thôn do Ngân hàng thế giới tài trợ
|
29/11/2000
|
|
14
|
Thông tư
|
04/2002/TT-NHNN 03/7/2002
|
Hướng dẫn thực hiện
việc giảm lãi suất cho vay của Ngân hàng thương mại nhà nước đối với thương
nhân khu vực II, III miền núi, hải đảo và vùng đồng bào dân tộc theo quy định
tại Nghị định số 02/2002/NĐ-CP ngày
3/1/2002 của Chính phủ
|
03/7/2002
|
|
15
|
Thông tư liên tịch
|
72/2002/TTLT-BTC-BXD-NHNN ngày 23/8/2002
|
Hướng dẫn thực hiện
chính sách cho các hộ dân vùng ngập lũ mua trả chậm nền nhà và nhà ở trong cụm,
tuyến dân cư vùng đồng bằng sông Cửu Long
|
23/8/2002
|
|
16
|
Quyết định
|
1380/2002/QĐ-NHNN ngày 16/12/2002
|
Về việc hủy bỏ quy định
mức cho vay không có bảo đảm bằng tài sản của các tổ chức tín dụng
|
09/11/2002
|
|
17
|
Thông tư liên tịch
|
62/2003/TTLT-BTC-NHNN ngày 25/6/2003
|
Hướng dẫn thực hiện
chính sách cho các hộ đồng bào dân tộc thiểu số tại chỗ và hộ dân thuộc diện
chính sách ở các tỉnh Tây Nguyên mua trả chậm nhà ở
|
27/7/2003
|
|
18
|
Thông tư liên tịch
|
70/2003/TTLT/BTC-BTS-NHNN ngày 28/7/2003
|
Hướng dẫn xử lý nợ
vay vốn tín dụng đầu tư phát triển để đóng mới, cải hoán tàu đánh bắt và tàu
dịch vụ đánh bắt hải sản xa bờ theo Quyết định số 89/2003/QĐ-TTg ngày 08/5/2003 của Thủ tướng
Chính phủ
|
21/8/2003
|
|
19
|
Thông tư
|
02/2009/TT-NHNN ngày 03/02/2009
|
Quy định chi tiết
thi hành việc hỗ trợ lãi suất cho các tổ chức và cá nhân vay vốn ngân hàng để
sản xuất - kinh doanh
|
03/02/2009
|
Hết hiệu lực một phần
|
20
|
Thông tư
|
04/2009/TT-NHNN ngày 13/3/2009
|
Sửa đổi, bổ sung
Thông tư số 02/2009/TT-NHNN ngày
03/02/2009 quy định chi tiết thi hành việc hỗ trợ lãi suất cho các tổ chức và
cá nhân vay vốn ngân hàng để sản xuất - kinh doanh
|
13/3/2009
|
|
21
|
Thông tư
|
05/2009/TT-NHNN ngày 07/4/2009
|
Quy định chi tiết
thi hành việc hỗ trợ lãi suất đối với các tổ chức, cá nhân vay vốn trung, dài
hạn ngân hàng thực hiện đầu tư mới để phát triển sản xuất - kinh doanh
|
07/4/2009
|
Hết hiệu lực một phần
|
22
|
Thông tư
|
06/2009/TT-NHNN ngày 09/4/2009
|
Quy định chi tiết về
chính sách cho vay ưu đãi lãi suất theo Chương trình hỗ trợ các huyện nghèo tại
Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày
27/12/2008 của Chính phủ
|
09/4/2009
|
Hết hiệu lực một phần
|
23
|
Thông tư
|
09/2009/TT-NHNN ngày 05/5/2009
|
Quy định chi tiết
thi hành việc hỗ trợ lãi suất vay vốn mua máy móc, thiết bị, vật tư phục vụ sản
xuất nông nghiệp và vật liệu xây dựng nhà ở khu vực nông thôn
|
05/5/2009
|
|
24
|
Thông tư liên tịch
|
08/2009/TTLT-BXD-BTC-BKHĐT-BNNPTNT-NHNN ngày 19/5/2009
|
Hướng dẫn thực hiện
Quyết định số 167/2008/QĐ-TTg ngày 12 tháng
12 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở
|
03/7/2009
|
|
25
|
Thông tư
|
14/2009/TT-NHNN ngày 16/7/2009
|
Quy định chi tiết
thi hành việc hỗ trợ lãi suất đối với các khoản vay của người nghèo và các đối
tượng chính sách khác tại Ngân hàng Chính sách xã hội
|
06/5/2009
|
Hết hiệu lực một phần
|
26
|
Thông tư
|
21/2009/TT-NHNN ngày 09/10/2009
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 05/2009/TT-NHNN
ngày 07/4/2009 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định chi tiết thi hành việc
hỗ trợ lãi suất đối với các tổ chức, cá nhân vay vốn trung, dài hạn ngân hàng
thực hiện đầu tư mới để phát triển sản xuất - kinh doanh
|
09/10/2009
|
|
27
|
Thông tư
|
24/2009/TT-NHNN ngày 14/12/2009
|
Quy định chi tiết
thi hành việc hỗ trợ lãi suất đối với các tổ chức, cá nhân vay vốn trung, dài
hạn Ngân hàng Phát triển Việt Nam và Quỹ đầu tư phát triển địa phương để thực
hiện dự án đầu tư mới để phát triển sản xuất - kinh doanh
|
14/12/2009
|
Hết hiệu lực một phần
|
28
|
Thông tư
|
27/2009/TT-NHNN ngày 31/12/2009
|
Quy định chi tiết
thi hành việc hỗ trợ lãi suất đối với các tổ chức, cá nhân vay vốn trung, dài
hạn ngân hàng năm 2010 để thực hiện đầu tư phát triển sản xuất - kinh doanh
|
31/12/2009
|
|
29
|
Thông tư
|
02/2010/TT-NHNN ngày 22/01/2010
|
Quy định chi tiết
thi hành việc hỗ trợ lãi suất vay vốn ngân hàng năm 2010 để mua máy móc, thiết
bị, vật tư phục vụ sản xuất nông nghiệp và vật liệu xây dựng nhà ở khu vực
nông thôn
|
22/01/2010
|
|
30
|
Thông tư
|
05/2010/TT-NHNN ngày 12/02/2010
|
Sửa đổi một số điều
của Thông tư số 14/2009/TT-NHNN ngày
16/7/2009 quy định chi tiết thi hành việc hỗ trợ lãi suất đối với các khoản
vay của người nghèo và các đối tượng chính sách khác tại Ngân hàng Chính sách
xã hội
|
12/02/2010
|
|
31
|
Thông tư
|
18/2010/TT-NHNN ngày 16/9/2010
|
Quy định chi tiết
thi hành việc hỗ trợ lãi suất đối với các tổ chức, cá nhân vay vốn trung, dài
hạn tại Ngân hàng Phát triển Việt Nam
|
16/9/2010
|
|
32
|
Thông tư
|
42/2011/TT-NHNN ngày 15/12/2011
|
Quy định việc cấp
tín dụng hợp vốn của các tổ chức tín dụng đối với khách hàng
|
15/12/2011
|
Hết hiệu lực một phần
|
33
|
Thông tư
|
21/2012/TT-NHNN ngày 18/6/2012
|
Quy định về hoạt động
cho vay, đi vay; mua, bán có kỳ hạn giấy tờ có giá giữa các tổ chức tín dụng,
chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
01/9/2012
|
Hết hiệu lực một phần
|
34
|
Thông tư
|
01/2013/TT-NHNN ngày 07/01/2013
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều tại Thông tư số 21/2012/TT-NHNN
ngày 18/6/2012 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định về hoạt động cho
vay, đi vay, mua, bán có kỳ hạn giấy tờ có giá giữa các tổ chức tín dụng, chi
nhánh ngân hàng nước ngoài.
|
07/01/2013
|
Hết hiệu lực một phần
|
35
|
Thông tư
|
04/2013/TT-NHNN ngày 01/3/2013
|
Quy định về hoạt động
chiết khấu công cụ chuyển nhượng, giấy tờ có giá khác của tổ chức tín dụng,
chi nhánh ngân hàng nước ngoài đối với khách hàng
|
01/5/2013
|
Hết hiệu lực một phần
|
36
|
Thông tư
|
11/2013/TT-NHNN ngày 15/5/2013
|
Quy định về cho vay
hỗ trợ nhà ở theo Nghị quyết số 02/NQ-CP
ngày 07 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ
|
01/6/2013
|
Hết hiệu lực một phần
|
37
|
Thông tư
|
13/2014/TT-NHNN ngày 18/4/2014
|
Hướng dẫn việc cho
vay theo Quyết định số 68/2013/QĐ-TTg ngày
14/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ nhằm giảm tổn thất
trong nông nghiệp
|
12/5/2014
|
|
38
|
Thông tư
|
22/2014/TT-NHNN ngày 15/8/2014
|
Hướng dẫn thực hiện
chính sách tín dụng theo Nghị định số 67/2014/NĐ-CP
ngày 07 tháng 7 năm 2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản
|
25/8/2014
|
Hết hiệu lực một phần
|
39
|
Thông tư
|
28/2014/TT-NHNN ngày 01/10/2014
|
Sửa đổi, bổ sung
Thông tư số 06/2009/TT-NHNN ngày
09/4/2009 quy định chi tiết về chính sách cho vay ưu đãi lãi suất theo Chương
trình hỗ trợ các huyện nghèo tại Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP
ngày 27/12/2008 của Chính phủ
|
02/10/2014
|
|
40
|
Thông tư
|
29/2014/TT-NHNN ngày 09/10/2014
|
Hướng dẫn các ngân
hàng thương mại phối hợp với Ngân hàng Phát triển Việt Nam trong việc thực hiện
cơ chế bảo lãnh cho doanh nghiệp nhỏ và vừa vay vốn theo quy định tại Quy chế
bảo lãnh ban hành kèm theo Quyết định số 03/2011/QĐ-TTg
ngày 10/01/2011 của Thủ tướng Chính phủ
|
10/10/2014
|
|
41
|
Thông tư
|
32/2014/TT-NHNN ngày 18/11/2014
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều tại Thông tư số 11/2013/TT-NHNN
ngày 15 tháng 5 năm 2013 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về cho vay
hỗ trợ nhà ở theo Nghị quyết 02/NQ-CP
ngày 07 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ
|
25/11/2014
|
Hết hiệu lực một phần
|
42
|
Thông tư
|
41/2014/TT-NHNN ngày 16/12/2014
|
Hướng dẫn việc cho
vay của Ngân hàng Chính sách xã hội theo Quyết định số 48/2014/QĐ-TTg ngày 28/8/2014 của Thủ tướng
Chính phủ về chính sách hỗ trợ hộ nghèo xây dựng nhà ở phòng, tránh bão, lụt
khu vực miền Trung
|
25/12/2014
|
|
43
|
Thông tư
|
09/2015/TT-NHNN ngày 17/7/2015
|
Quy định về hoạt động
mua, bán nợ của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
01/9/2015
|
Hết hiệu lực một phần
|
44
|
Thông tư
|
10/2015/TT-NHNN ngày 22/7/2015
|
Hướng dẫn thực hiện
một số nội dung của Nghị định số 55/2015/NĐ-CP
ngày 09 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát
triển nông nghiệp, nông thôn
|
25/7/2015
|
Hết hiệu lực một phần
|
45
|
Thông tư
|
11/2015/TT-NHNN ngày 20/8/2015
|
Hướng dẫn xử lý các
khoản nợ vay của công ty nông, lâm nghiệp tại tổ chức tín dụng khi thực hiện
sắp xếp, đổi mới theo Nghị định số 118/2014/NĐ-CP
ngày 17 tháng 12 năm 2014 của Chính phủ
|
05/10/2015
|
|
46
|
Thông tư
|
21/2015/TT-NHNN ngày 16/11/2015
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 22/2014/TT-NHNN
ngày 15 tháng 8 năm 2014 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn thực hiện
chính sách tín dụng theo Nghị định số 67/2014/NĐ-CP
ngày 07 tháng 7 năm 2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản
|
25/11/2015
|
Hết hiệu lực một phần
|
47
|
Thông tư
|
24/2015/TT-NHNN ngày 08/12/2015
|
Quy định cho vay bằng
ngoại tệ của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài đối với khách
hàng vay là người cư trú.
|
01/01/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
48
|
Thông tư
|
25/2015/TT-NHNN ngày 09/12/2015
|
Hướng dẫn cho vay vốn
ưu đãi thực hiện chính sách nhà ở xã hội
|
10/12/2015
|
Hết hiệu lực một phần
|
49
|
Thông tư
|
27/2015/TT-NHNN ngày 15/12/2015
|
Hướng dẫn thực hiện
cho vay trồng rừng sản xuất, phát triển chăn nuôi theo quy định tại Nghị định
số 75/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 9 năm 2015 của
Chính phủ về cơ chế, chính sách bảo vệ và phát triển rừng, gắn với chính sách
giảm nghèo nhanh, bền vững và hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn 2015
- 2020.
|
22/12/2015
|
|
50
|
Thông tư
|
01/2016/TT-NHNN ngày 04/02/2016
|
Hướng dẫn chính sách
cho vay phát triển công nghiệp hỗ trợ
|
22/02/2016
|
|
51
|
Thông tư
|
18/2016/TT-NHNN ngày 30/6/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 21/2012/TT-NHNN
ngày 18/6/2012 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định về hoạt động cho
vay, đi vay, mua, bán có kỳ hạn giấy tờ có giá giữa các tổ chức tín dụng, chi
nhánh ngân hàng nước ngoài
|
22/8/2016
|
|
52
|
Thông tư
|
21/2016/TT-NHNN ngày 30/6/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 04/2013/TT-NHNN
ngày 01 tháng 3 năm 2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về
hoạt động chiết khấu công cụ chuyển nhượng giấy tờ có giá khác của tổ chức
tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài đối với khách hàng.
|
01/7/2016
|
|
53
|
Thông tư
|
24/2016/TT-NHNN ngày 30/6/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 42/2011/TT-NHNN
ngày 15/12/2011 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc quy định việc cấp tín
dụng hợp vốn của các tổ chức tín dụng đối với khách hàng
|
30/6/2016
|
|
54
|
Thông tư
|
25/2016/TT-NHNN ngày 29/7/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều tại Thông tư số 11/2013/TT-NHNN
ngày 15/5/2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về cho vay
hỗ trợ nhà ở theo Nghị quyết số 02/NQ-CP
ngày 07 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ
|
01/8/2016
|
|
55
|
Thông tư
|
39/2016/TT-NHNN ngày 30/12/2016
|
Quy định về hoạt động
cho vay của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài đối với khách
hàng
|
15/3/2017
|
- Hết hiệu lực một
phần
- Ngưng hiệu lực một
phần
|
56
|
Thông tư
|
02/2017/TT-NHNN ngày 17/5/2017
|
Quy định về hoạt động
bao thanh toán của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
30/9/2017
|
|
57
|
Thông tư
|
21/2017/TT-NHNN ngày 29/12/2017
|
Quy định về phương
thức giải ngân vốn cho vay của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước
ngoài đối với khách hàng
|
02/4/2018
|
|
58
|
Thông tư
|
12/2018/TT-NHNN ngày 27/4/2018
|
Sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 22/2014/TT-NHNN
ngày 15 tháng 8 năm 2014 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn thực hiện
chính sách tín dụng theo Nghị định số 67/2014/NĐ-CP
ngày 07 tháng 7 năm 2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển
thủy sản
|
27/4/2018
|
|
59
|
Thông tư
|
25/2018/TT-NHNN ngày 24/10/2018
|
Sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 10/2015/TT-NHNN ngày
22 tháng 7 năm 2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn thực
hiện một số nội dung của Nghị định số 55/2015/NĐ-CP ngày
09 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát triển
nông nghiệp, nông thôn
|
10/12/2018
|
|
60
|
Thông tư
|
42/2018/TT-NHNN ngày 28/12/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 24/2015/TT-NHNN
ngày 08 tháng 12 năm 2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định
cho vay bằng ngoại tệ của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài đối
với khách hàng vay là người cư trú
|
01/01/2019
|
|
61
|
Thông tư
|
45/2018/TT-NHNN ngày 28/12/2018
|
Hướng dẫn các tổ
chức tín dụng trong cho vay có bảo lãnh của Quỹ bảo lãnh tín dụng theo quy
định tại Nghị định số 34/2018/NĐ-CP ngày
08 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ về việc thành lập, tổ chức và hoạt động của
Quỹ bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
12/02/2019
|
|
62
|
Thông tư
|
08/2021/TT-NHNN ngày 06/7/2021
|
Quy
định về cho vay đặc biệt đối với tổ chức tín dụng được kiểm soát đặc biệt
|
27/10/2021
|
Hết hiệu lực một phần
|
63
|
Thông tư
|
16/2021/TT-NHNN ngày 10/11/2021
|
Quy định việc tổ chức
tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài mua, bán trái phiếu doanh nghiệp
|
15/01/2022
|
Ngưng hiệu lực một phần
|
64
|
Thông tư
|
20/2021/TT-NHNN ngày 30/11/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 25/2015/TT-NHNN
ngày 09/12/2015 hướng dẫn cho vay vốn ưu đãi thực hiện chính sách nhà ở xã hội
|
20/01/2022
|
|
65
|
Thông tư
|
02/2022/TT-NHNN ngày 31/3/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 08/2021/TT-NHNN
ngày 06/7/2021 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về cho vay
đặc biệt đối với tổ chức tín dụng được kiểm soát đặc biệt
|
24/5/2022
|
Hết hiệu lực một phần
|
66
|
Thông tư
|
03/2022/TT-NHNN ngày 20/5/2022
|
Hướng
dẫn ngân hàng thương mại thực hiện hỗ trợ lãi suất theo Nghị định số 31/2022/NĐ-CP ngày 20 tháng 5 năm 2022
của Chính phủ về hỗ trợ lãi suất từ ngân sách nhà nước đối với khoản vay của
doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh
|
20/5/2022
|
|
67
|
Thông tư
|
11/2022/TT-NHNN ngày 30/9/2022
|
Quy định về bảo lãnh
ngân hàng
|
01/4/2023
|
|
68
|
Thông tư
|
13/2022/TT-NHNN ngày 28/10/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 08/2021/TT-NHNN
ngày 06/7/2021 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về cho vay
đặc biệt đối với tổ chức tín dụng được kiểm soát đặc biệt
|
28/10/2022
|
|
69
|
Thông tư
|
17/2022/TT-NHNN ngày 23/12/2022
|
Hướng
dẫn thực hiện quản lý rủi ro về môi trường trong hoạt động cấp tín dụng của tổ
chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
01/06/2023
|
|
70
|
Thông tư
|
18/2022/TT-NHNN ngày 26/12/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 09/2015/TT-NHNN
ngày 17/7/2015 quy định về hoạt động mua, bán nợ của tổ chức tín dụng, chi
nhánh ngân hàng nước ngoài
|
09/02/2023
|
|
71
|
Thông tư
|
02/2023/TT-NHNN ngày 23/4/2023
|
Quy
định về việc tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài cơ cấu lại thời
hạn trả nợ và giữ nguyên nhóm nợ nhằm hỗ trợ khách hàng gặp khó khăn
|
24/4/2023
|
|
72
|
Thông tư
|
03/2023/TT-NHNN ngày 23/4/2023
|
Quy
định ngưng hiệu lực thi hành khoản 11 Điều 4 Thông tư số 16/2021/TT-NHNN ngày 10 tháng 11 năm 2021 của
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định việc tổ chức tín dụng, chi
nhánh ngân hàng nước ngoài mua, bán trái phiếu doanh nghiệp
|
24/4/2023
|
|
73
|
Thông tư
|
06/2023/TT-NHNN ngày 28/6/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 39/2016/TT-NHNN
ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định
về hoạt động cho vay của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài đối
với khách hàng
|
01/9/2023
|
Ngưng hiệu lực một phần
|
74
|
Thông tư
|
10/2023/TT-NHNN ngày 23/8/2023
|
Ngưng
hiệu lực thi hành một số nội dung của Thông tư số 39/2016/TT-NHNN ngày 30/12/2016 của Thống đốc
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hoạt động cho vay của tổ chức tín dụng,
chi nhánh ngân hàng nước ngoài đối với khách hàng (đã được bổ sung tại Thông
tư số 06/2023/TT-NHNN ngày 28/6/2023 của
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam)
|
01/9/2023
|
|
V. LĨNH VỰC THANH TRA, GIÁM SÁT
NGÂN HÀNG
|
1
|
Luật
|
47/2010/QH12 ngày 16/6/2010
|
Các tổ chức tín dụng
|
01/01/2011
|
Hết hiệu lực một phần
|
2
|
Luật
|
17/2017/QH14 ngày 20/11/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật các tổ chức tín dụng
|
15/01/2018
|
|
3
|
Nghị quyết
|
42/2017/QH14 ngày 21/6/2017
|
Về thí điểm xử lý nợ
xấu của các tổ chức tín dụng
|
15/8/2017
|
Hết hiệu lực một phần
|
4
|
Nghị quyết
|
63/2022/QH15 ngày 16/6/2022
|
Kỳ họp thứ 3 Quốc hội
khóa XV
|
31/7/2022
|
|
5
|
Nghị định
|
28/2005/NĐ-CP ngày 09/3/2005
|
Tổ chức và hoạt động
của tổ chức tài chính quy mô nhỏ tại Việt Nam
|
30/3/2005
|
Hết hiệu lực một phần
|
6
|
Nghị định
|
165/2007/NĐ-CP ngày 15/11/2007
|
Sửa đổi, bổ sung,
bãi bỏ một số điều Nghị định số 28/2005/NĐ-CP
ngày 09/3/2005 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Tổ chức tài chính
quy mô nhỏ tại Việt Nam
|
10/12/2007
|
Hết hiệu lực một phần
|
7
|
Nghị định
|
53/2013/NĐ-CP ngày 18/5/2013
|
Thành lập, tổ chức
và hoạt động của công ty quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam
|
09/7/2013
|
Hết hiệu lực một phần
|
8
|
Nghị định
|
01/2014/NĐ-CP ngày 03/01/2014
|
Về việc nhà đầu tư
nước ngoài mua cổ phần của tổ chức tín
dụng Việt Nam
|
20/02/2014
|
|
9
|
Nghị định
|
26/2014/NĐ-CP ngày 07/4/2014
|
Về tổ chức và hoạt động
của Thanh tra, giám sát Ngân hàng
|
01/6/2014
|
Hết hiệu lực một phần
|
10
|
Nghị định
|
39/2014/NĐ-CP ngày 07/5/2014
|
Về hoạt động của công
ty tài chính và công ty cho thuê tài chính
|
25/6/2014
|
Hết hiệu lực một phần
|
11
|
Nghị định
|
34/2015/NĐ-CP ngày 31/3/2015
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 53/2013/NĐ-CP ngày
18/5/2013 của Chính phủ về thành lập, tổ chức và hoạt động của Công ty Quản
lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam
|
05/4/2015
|
Hết hiệu lực một phần
|
12
|
Nghị định
|
18/2016/NĐ-CP ngày 18/3/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 53/2013/NĐ-CP
ngày 18/5/2013 của Chính phủ về thành lập, tổ chức và hoạt động của Công ty
Quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam
|
23/3/2016
|
|
13
|
Nghị định
|
61/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017
|
Quy định chi tiết
việc thẩm định giá khởi điểm của khoản nợ xấu, tài sản bảo đảm
của khoản nợ xấu và việc thành lập Hội đồng đấu giá nợ xấu,
tài sản bảo đảm của khoản nợ xấu đối với khoản nợ xấu, tài sản
bảo đảm của khoản nợ xấu có giá trị lớn
|
01/7/2017
|
|
14
|
Nghị định
|
117/2018/NĐ-CP ngày 11/9/2018
|
Về việc giữ bí mật,
cung cấp thông tin khách hàng của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước
ngoài
|
01/11/2018
|
|
15
|
Nghị định
|
43/2019/NĐ-CP ngày 17/5/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 26/2014/NĐ-CP ngày
07 tháng 4 năm 2014 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thanh tra, giám
sát ngành Ngân hàng
|
17/5/2019
|
|
16
|
Nghị định
|
86/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019
|
Quy định mức vốn
pháp định của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
15/01/2020
|
|
17
|
Nghị định
|
88/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019
|
Quy định về xử phạt
vi phạm hành chính trong lĩnh vực tiền tệ và ngân hàng
|
31/12/2019
|
Hết hiệu lực một phần
|
18
|
Nghị định
|
143/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 88/2019/NĐ-CP ngày
14/11/2019 quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tiền tệ và
ngân hàng
|
01/01/2022
|
Hết hiệu lực một phần
|
19
|
Quyết định
|
150/2001/QĐ-TTg ngày 05/10/2001
|
Về việc thành lập
công ty quản lý nợ và khai thác tài sản trực thuộc Ngân hàng thương mại
|
20/10/2001
|
|
20
|
Quyết định
|
48/2013/QĐ-TTg ngày 01/8/2013
|
Về việc góp vốn, mua
cổ phần bắt buộc của tổ chức tín dụng được kiểm soát đặc biệt
|
20/9/2013
|
|
21
|
Quyết định
|
20/2017/QĐ-TTg ngày 12/6/2017
|
Quy định về hoạt động
của chương trình, dự án tài chính vi mô của tổ chức chính trị, tổ chức chính
trị - xã hội, tổ chức phi chính phủ
|
01/8/2017
|
|
22
|
Quyết định
|
13/2018/QĐ-TTg ngày 06/3/2018
|
Quy định về điều kiện,
hồ sơ, trình tự đề nghị chấp thuận mức cấp tín dụng tối đa vượt giới hạn của tổ
chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
01/5/2018
|
|
23
|
Quyết định
|
20/2019/QĐ-TTg
ngày 12/6/2019
|
Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân
hàng trực thuộc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
12/6/2019
|
|
24
|
Quyết định
|
1390/2001/QĐ-NHNN ngày 07/11/2001
|
Ban hành Điều lệ mẫu
về tổ chức và hoạt động của công ty quản lý nợ và khai thác tài sản trực thuộc
ngân hàng thương mại
|
22/11/2001
|
|
25
|
Quyết định
|
1232/2004/QĐ-NHNN ngày 24/9/2004
|
Bãi bỏ các quy định về
nhận tiền gửi và cho vay áp dụng đối với hệ thống Quỹ tín dụng nhân dân trong
giai đoạn thí điểm
|
17/10/2004
|
|
26
|
Quyết định
|
493/2005/QĐ-NHNN ngày 22/4/2005
|
Ban hành Quy định về
phân loại nợ, trích lập và sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro tín dụng trong hoạt
động ngân hàng của tổ chức tín dụng
|
15/5/2005
|
Hết hiệu lực một phần
|
27
|
Quyết định
|
35/2006/QĐ-NHNN ngày 31/7/2006
|
Ban hành Quy định về
các nguyên tắc quản lý rủi ro trong hoạt động ngân hàng điện tử
|
20/8/2006
|
|
28
|
Thông tư
|
06/2006/TT-NHNN ngày 25/8/2006
|
Hướng dẫn thực hiện
Khoản 3, Điều 6 Quyết định số 270/2005/QĐ-TTg
ngày 31/10/2005 của Thủ tướng Chính phủ về việc tổ chức huy động, quản lý và
sử dụng nguồn tiền gửi tiết kiệm bưu điện.
|
28/9/2006
|
|
29
|
Quyết định
|
61/2006/QĐ-NHNN ngày 29/12/2006
|
Ban hành Quy chế quản
lý vốn hỗ trợ của Nhà nước cho hệ thống Quỹ tín dụng nhân dân tại Quỹ tín dụng
nhân dân Trung ương
|
27/01/2007
|
Hết hiệu lực một phần
|
30
|
Quyết định
|
18/2007/QĐ-NHNN ngày 25/4/2007
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quy định về phân loại nợ, trích lập và sử dụng dự phòng để xử lý
rủi ro tín dụng trong hoạt động ngân hàng của tổ chức tín dụng ban hành theo
Quyết định số 493/2005/QĐ-NHNN ngày
22/4/2005 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước
|
06/6/2007
|
|
31
|
Thông tư liên tịch
|
08/2007/TTLT-NHNN-BCA-BTP ngày 10/12/2007
|
Hướng dẫn thu hồi và
xử lý tài sản cho thuê tài chính của công ty cho thuê tài chính
|
06/01/2008
|
|
32
|
Chỉ thị
|
01/2008/CT-NHNN ngày 29/01/2008
|
Về việc tăng cường
chỉ đạo công tác thanh lý Quỹ tín dụng nhân dân
|
25/02/2008
|
|
33
|
Thông tư
|
04/2010/TT-NHNN ngày 11/02/2010
|
Quy định việc sáp nhập,
hợp nhất, mua lại tổ chức tín dụng
|
28/3/2010
|
Hết hiệu lực một phần
|
34
|
Thông tư
|
15/2010/TT-NHNN ngày 16/6/2010
|
Quy định về phân loại
nợ, trích lập và sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro cho vay trong hoạt động của
tổ chức tài chính quy mô nhỏ
|
31/7/2010
|
|
35
|
Thông tư
|
10/2011/TT-NHNN ngày 22/04/2011
|
Quy định tiêu chí lựa
chọn cổ đông chiến lược đối với Ngân hàng Thương mại Nhà nước cổ phần hóa
|
01/6/2011
|
|
36
|
Thông tư
|
39/2011/TT-NHNN ngày 15/12/2011
|
Quy định về kiểm
toán độc lập đối với tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
01/01/2012
|
Hết hiệu lực một phần
|
37
|
Thông tư
|
40/2011/TT-NHNN ngày 15/12/2011
|
Quy định về việc cấp
Giấy phép và tổ chức, hoạt động của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng
nước ngoài, văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng nước ngoài, tổ chức nước
ngoài khác có hoạt động ngân hàng tại Việt Nam.
|
01/02/2012
|
Hết hiệu lực một phần
|
38
|
Thông tư
|
44/2011/TT-NHNN ngày 29/12/2011
|
Quy định về hệ thống
kiểm soát nội bộ và kiểm toán nội bộ của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân
hàng nước ngoài
|
12/02/2012
|
|
39
|
Thông tư
|
26/2012/TT-NHNN ngày 13/9/2012
|
Hướng dẫn thủ tục chấp
thuận của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam đối với việc niêm yết cổ phiếu trên thị
trường chứng khoán trong nước và nước ngoài của tổ chức tín dụng cổ phần
|
29/10/2012
|
Hết hiệu lực một phần
|
40
|
Thông tư
|
31/2012/TT-NHNN ngày 26/11/2012
|
Quy định về ngân
hàng hợp tác xã
|
01/01/2013
|
Hết hiệu lực một phần
|
41
|
Thông tư
|
19/2013/TT-NHNN ngày 06/9/2013
|
Quy định về việc
mua, bán và xử lý nợ xấu của Công ty Quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng
Việt Nam
|
15/9/2013
|
Hết hiệu lực một phần
|
42
|
Thông tư
|
21/2013/TT-NHNN ngày 09/9/2013
|
Quy định về mạng lưới
hoạt động của ngân hàng thương mại
|
23/10/2013
|
Hết hiệu lực một phần
|
43
|
Thông tư
|
24/2013/TT-NHNN ngày 02/12/2013
|
Quy định về phân loại
tài sản có và cam kết ngoại bảng của Ngân hàng Phát triển Việt Nam
|
15/01/2014
|
Hết hiệu lực một phần
|
44
|
Thông tư
|
03/2014/TT-NHNN ngày 23/01/2014
|
Quy định về Quỹ bảo đảm
an toàn hệ thống quỹ tín dụng nhân dân
|
15/3/2014
|
Hết hiệu lực một phần
|
45
|
Thông tư liên tịch
|
16/2014/TTLT-BTP-BTNMT-NHNN ngày 06/6/2014
|
Hướng dẫn một số vấn
đề về xử lý tài sản bảo đảm
|
22/7/2014
|
|
46
|
Thông tư
|
30/2014/TT-NHNN ngày 06/11/2014
|
Quy định về ủy thác
và nhận ủy thác của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
01/01/2015
|
Hết hiệu lực một phần
|
47
|
Thông tư
|
38/2014/TT-NHNN ngày 08/12/2014
|
Quy định về hồ sơ,
trình tự, thủ tục chấp thuận việc nhà đầu tư nước ngoài mua cổ phần của tổ chức
tín dụng Việt Nam
|
01/02/2015
|
|
48
|
Thông tư
|
03/2015/TT-NHNN ngày 20/3/2015
|
Hướng dẫn thực hiện
một số điều của Nghị định số 26/2014/NĐ-CP
ngày 07 tháng 4 năm 2014 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thanh tra,
giám sát ngành Ngân hàng
|
07/5/2015
|
Hết hiệu lực một phần
|
49
|
Thông tư
|
04/2015/TT-NHNN ngày 31/3/2015
|
Quy định về quỹ tín
dụng nhân dân
|
01/6/2015
|
Hết hiệu lực một phần
|
50
|
Thông tư
|
06/2015/TT-NHNN ngày 01/6/2015
|
Quy định thời hạn,
trình tự, thủ tục chuyển tiếp đối với trường hợp sở hữu cổ phần vượt giới hạn
quy định tại Điều 55 Luật các tổ chức tín dụng
|
15/7/2015
|
Hết hiệu lực một phần
|
51
|
Thông tư
|
14/2015/TT-NHNN ngày 28/8/2015
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 19/2013/TT-NHNN ngày 06 tháng 9 năm 2013 của Thống đốc
Ngân hàng Nhà nước quy định về việc mua, bán và xử lý nợ xấu của Công ty Quản
lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam
|
15/10/2015
|
Hết hiệu lực một phần
|
52
|
Thông tư liên tịch
|
07/2015/TTLT-TTCP-NHNN ngày 25/11/2015
|
Hướng dẫn việc phong
tỏa tài khoản của đối tượng thanh tra
|
10/01/2016
|
|
53
|
Thông tư
|
30/2015/TT-NHNN ngày 25/12/2015
|
Quy định việc cấp Giấy
phép, tổ chức và hoạt động của tổ chức tín dụng phi ngân hàng.
|
08/02/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
54
|
Thông tư
|
32/2015/TT-NHNN ngày 31/12/2015
|
Quy định các giới hạn,
tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của quỹ tín dụng nhân dân
|
01/3/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
55
|
Thông tư
|
33/2015/TT-NHNN ngày 31/12/2015
|
Quy định các tỷ lệ bảo
đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tài chính vi mô
|
01/3/2016
|
|
56
|
Thông tư
|
36/2015/TT-NHNN ngày 31/12/2015
|
Quy định việc tổ chức
lại tổ chức tín dụng
|
01/3/2016
|
|
57
|
Thông tư
|
43/2015/TT-NHNN ngày 31/12/2015
|
Quy định về tổ chức
và hoạt động của phòng giao dịch bưu điện trực thuộc Ngân hàng thương mại cổ
phần Bưu điện Liên Việt
|
15/3/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
58
|
Thông tư
|
08/2016/TT-NHNN ngày 16/06/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 19/2013/TT-NHNN ngày 06 tháng 9 năm 2013 của Thống đốc
Ngân hàng Nhà nước quy định về việc mua, bán và xử lý nợ xấu của Công ty Quản
lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam
|
01/8/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
59
|
Thông tư
|
09/2016/TT-NHNN ngày 17/6/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 31/2012/TT-NHNN ngày 26/11/2012 của Thống đốc Ngân
hàng Nhà nước quy định về ngân hàng hợp tác xã
|
15/8/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
60
|
Thông tư
|
14/2016/TT-NHNN ngày 30/6/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 30/2014/TT-NHNN ngày 06/11/2014 của Thống đốc Ngân
hàng Nhà nước quy định về ủy thác và nhận ủy thác của tổ chức tín dụng, chi
nhánh ngân hàng nước ngoài và bãi bỏ một số điều của Quy chế hoạt động bao
thanh toán của các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số
1096/2004/QĐ-NHNN ngày 06/9/2004 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước
|
01/7/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
61
|
Thông tư
|
15/2016/TT-NHNN ngày 30/6/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 30/2015/TT-NHNN ngày 25 tháng 12 năm 2015 của Thống đốc
Ngân hàng Nhà nước quy định việc cấp Giấy phép, tổ chức và hoạt động của tổ
chức tín dụng phi ngân hàng
|
01/7/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
62
|
Thông tư
|
33/2016/TT-NHNN ngày 27/12/2016
|
Quy định về các tỷ lệ
khoản thu của Công ty Quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam đối với
khoản nợ xấu được mua bằng trái phiếu đặc biệt
|
15/02/2017
|
|
63
|
Thông tư
|
36/2016/TT-NHNN ngày 30/12/2016
|
Quy định về trình tự,
thủ tục thanh tra chuyên ngành Ngân hàng
|
18/02/2017
|
Hết hiệu lực một phần
|
64
|
Thông tư
|
41/2016/TT-NHNN ngày 30/12/2016
|
Quy định tỷ lệ an
toàn vốn đối với ngân hàng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
01/01/2020
|
Hết hiệu lực một phần
|
65
|
Thông tư
|
42/2016/TT-NHNN ngày 30/12/2016
|
Quy định xếp hạng quỹ
tín dụng nhân dân
|
01/5/2017
|
Hết hiệu lực một phần
|
66
|
Thông tư
|
43/2016/TT-NHNN ngày 30/12/2016
|
Quy định cho vay
tiêu dùng của công ty tài chính
|
15/3/2017
|
Hết hiệu lực một phần
|
67
|
Thông tư
|
06/2017/TT-NHNN ngày 05/7/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 03/2014/TT-NHNN ngày 23/01/2014 của Thống đốc Ngân
hàng Nhà nước quy định về Quỹ bảo đảm an toàn hệ thống quỹ tín dụng nhân dân
và Thông tư số 04/2015/TT-NHNN ngày 31/3/2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước
quy định về quỹ tín dụng nhân dân
|
01/9/2017
|
Hết hiệu lực một phần
|
68
|
Thông tư
|
09/2017/TT-NHNN ngày 14/8/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 19/2013/TT-NHNN ngày 06 tháng 9 năm 2013 của
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về việc mua, bán và xử
lý nợ xấu của Công ty Quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam
|
15/8/2017
|
|
69
|
Thông tư
|
17/2017/TT-NHNN ngày 20/11/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 40/2011/TT-NHNN
ngày 15 tháng 12 năm 2011 quy định về việc cấp giấy phép và tổ chức, hoạt động
của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, văn phòng đại diện
của tổ chức tín dụng nước ngoài, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động ngân
hàng tại Việt Nam
|
05/01/2018
|
Hết hiệu lực một phần
|
70
|
Thông tư
|
20/2017/TT-NHNN ngày 29/12/2017
|
Quy định về bán khoản
phải thu từ hợp đồng cho thuê tài chính
|
12/02/2018
|
|
71
|
Thông tư
|
24/2017/TT-NHNN ngày 29/12/2017
|
Quy định về trình tự,
thủ tục thu hồi Giấy phép và thanh lý tài sản của tổ chức tín dụng, chi nhánh
ngân hàng nước ngoài; trình tự, thủ tục thu hồi Giấy phép văn phòng đại diện
của tổ chức tín dụng nước ngoài, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động ngân
hàng
|
26/02/2018
|
Hết hiệu lực một phần
|
72
|
Thông tư
|
25/2017/TT-NHNN ngày 29/12/2017
|
Quy định về hồ sơ,
trình tự, thủ tục chấp thuận những thay đổi của tổ chức tín dụng phi ngân
hàng
|
26/02/2018
|
Hết hiệu lực một phần
|
73
|
Thông tư
|
03/2018/TT-NHNN ngày 23/02/2018
|
Quy định về cấp Giấy
phép, tổ chức và hoạt động của tổ chức tài chính vi mô
|
15/4/2018
|
Hết hiệu lực một phần
|
74
|
Thông tư
|
05/2018/TT-NHNN ngày 12/3/2018
|
Quy định về hồ sơ,
trình tự, thủ tục chấp thuận những thay đổi, danh sách dự kiến bầu, bổ nhiệm
nhân sự của tổ chức tín dụng là hợp tác xã
|
01/6/2018
|
Hết hiệu lực một phần
|
75
|
Thông tư
|
09/2018/TT-NHNN ngày 30/3/2018
|
Quy định về mạng lưới
hoạt động của tổ chức tín dụng là hợp tác xã
|
15/6/2018
|
Hết hiệu lực một phần
|
76
|
Thông tư
|
10/2018/TT-NHNN ngày 09/4/2018
|
Quy định hồ sơ,
trình tự, thủ tục chấp thuận những thay đổi của tổ chức tài chính vi mô
|
01/6/2018
|
Hết hiệu lực một phần
|
77
|
Thông tư
|
13/2018/TT-NHNN ngày 18/5/2018
|
Quy định về hệ thống
kiểm soát nội bộ của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
01/01/2019
(Quy định tại khoản 2 Điều 73 có hiệu lực từ ngày
01/01/2021)
|
Hết hiệu lực một phần
|
78
|
Thông tư
|
17/2018/TT-NHNN ngày 14/8/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Thông tư quy định về việc cấp Giấy phép, mạng lưới hoạt động
và hoạt động ngoại hối của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
01/10/2018
|
Hết hiệu lực một phần
|
79
|
Thông tư
|
22/2018/TT-NHNN ngày 05/9/2018
|
Hướng dẫn về thủ tục,
hồ sơ chấp thuận danh sách dự kiến nhân sự của ngân hàng thương mại, tổ chức
tín dụng phi ngân hàng và chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
01/11/2018
|
Hết hiệu lực một phần
|
80
|
Thông tư
|
23/2018/TT-NHNN ngày 14/9/2018
|
Quy định
về tổ chức lại, thu hồi Giấy phép và thanh lý tài sản của quỹ tín dụng nhân
dân
|
01/11/2018
|
Hết hiệu lực một phần
|
81
|
Thông tư
|
27/2018/TT-NHNN ngày 22/11/2018
|
Quy định các trường
hợp phong tỏa, chấm dứt phong tỏa vốn và tài sản của chi nhánh ngân hàng nước
ngoài
|
10/01/2019
|
|
82
|
Thông tư
|
28/2018/TT-NHNN ngày 30/11/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 40/2011/TT-NHNN ngày 15 tháng 12 năm 2011 của
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về việc cấp Giấy phép và tổ chức,
hoạt động của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, văn phòng
đại diện của tổ chức tín dụng nước ngoài, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động
ngân hàng tại Việt Nam
|
15/01/2019
|
Hết hiệu lực một phần
|
83
|
Thông tư
|
40/2018/TT-NHNN ngày 28/12/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 13/2018/TT-NHNN ngày 18 tháng 5 năm 2018 của Thống đốc
Ngân hàng Nhà nước quy định về hệ thống kiểm soát nội bộ của ngân hàng thương
mại, chi nhánh Ngân hàng nước ngoài
|
12/02/2019
|
|
84
|
Thông tư
|
46/2018/TT-NHNN ngày 28/12/2018
|
Quy định về thời hạn,
trình tự, thủ tục chuyển tiếp đối với trường hợp cổ đông lớn của một tổ chức
tín dụng và người có liên quan của cổ đông đó sở hữu cổ phần từ 5% trở lên vốn
điều lệ của một tổ chức tín dụng khác
|
01/3/2019
|
Hết hiệu lực một phần
|
85
|
Thông tư
|
50/2018/TT-NHNN ngày 31/12/2018
|
Quy định về hồ sơ,
trình tự, thủ tục chấp thuận một số nội dung thay đổi của ngân hàng thương mại,
chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
15/02/2019
|
Hết hiệu lực một phần
|
86
|
Thông tư
|
51/2018/TT-NHNN ngày 31/12/2018
|
Quy định điều kiện,
hồ sơ, trình tự và thủ tục chấp thuận việc góp vốn, mua cổ phần của tổ chức
tín dụng
|
01/3/2019
|
|
87
|
Thông tư
|
52/2018/TT-NHNN ngày 31/12/2018
|
Quy định xếp hạng tổ
chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
01/4/2019
|
Hết hiệu lực một phần
|
88
|
Thông tư
|
53/2018/TT-NHNN ngày 31/12/2018
|
Quy định về mạng lưới
hoạt động của tổ chức tín dụng phi ngân hàng
|
01/3/2019
|
Hết hiệu lực một phần
|
89
|
Thông tư
|
01/2019/TT-NHNN ngày 01/02/2019
|
Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 30/2015/TT-NHNN ngày 25 tháng 12 năm 2015 của
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định việc cấp Giấy phép, tổ chức và
hoạt động của tổ chức tín dụng phi ngân hàng
|
20/3/2019
|
Hết hiệu lực một phần
|
90
|
Thông tư
|
04/2019/TT-NHNN ngày 29/3/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 24/2013/TT-NHNN ngày 02 tháng 12 năm 2013 của Thống đốc
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về phân loại tài sản có và cam kết ngoại
bảng của Ngân hàng Phát triển Việt Nam
|
15/5/2019
|
|
91
|
Thông tư
|
07/2019/TT-NHNN ngày 03/7/2019
|
Quy
định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của Ngân hàng Phát
triển Việt Nam
|
01/01/2020
|
Hết hiệu lực một phần
|
92
|
Thông tư
|
08/2019/TT-NHNN ngày 04/7/2019
|
Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 03/2015/TT-NHNN ngày 20/3/2015 hướng dẫn thực
hiện một số điều của Nghị định số 26/2014/NĐ-CP
ngày 07 tháng 4 năm 2014 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thanh tra,
giám sát ngành Ngân hàng
|
19/8/2019
|
|
93
|
Thông tư
|
10/2019/TT-NHNN ngày 31/7/2019
|
Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 36/2016/TT-NHNN ngày 30/12/2016 quy định về
trình tự, thủ tục thanh tra chuyên ngành Ngân hàng
|
15/9/2019
|
|
94
|
Thông tư
|
11/2019/TT-NHNN ngày 02/8/2019
|
Quy định về kiểm
soát đặc biệt đối với tổ chức tín dụng
|
01/10/2019
|
|
95
|
Thông tư
|
13/2019/TT-NHNN ngày 21/8/2019
|
Sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Thông tư có liên quan đến việc cấp giấy phép, tổ chức
và hoạt động của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
05/10/2019
|
Hết hiệu lực một phần
|
96
|
Thông tư
|
18/2019/TT-NHNN ngày 04/11/2019
|
Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 43/2016/TT-NHNN ngày 30/12/2016 quy định cho
vay tiêu dùng của công ty tài chính
|
01/01/2020
|
|
97
|
Thông tư
|
19/2019/TT-NHNN ngày 05/11/2019
|
Quy định về mạng lưới
hoạt động của tổ chức tài chính vi mô
|
01/01/2020
|
|
98
|
Thông tư
|
21/2019/TT-NHNN ngày 14/11/2019
|
Sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Thông tư quy định về ngân hàng hợp tác xã, quỹ tín dụng
nhân dân và quỹ bảo đảm an toàn hệ thống quỹ tín dụng nhân dân
|
01/01/2020
|
Hết hiệu lực một phần
|
99
|
Thông tư
|
22/2019/TT-NHNN ngày 15/11/2019
|
Quy định các
giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của ngân hàng, chi nhánh ngân
hàng nước ngoài
|
01/01/2020
|
Hết hiệu lực một phần
|
100
|
Thông tư
|
25/2019/TT-NHNN ngày 02/12/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 40/2011/TT-NHNN
ngày 15/12/2011 quy định về việc cấp Giấy phép và tổ chức, hoạt động của ngân
hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, văn phòng đại diện của tổ chức
tín dụng nước ngoài, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động ngân hàng tại Việt
Nam
|
17/01/2020
|
Hết hiệu lực một phần
|
101
|
Thông tư
|
32/2019/TT-NHNN ngày 31/12/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 19/2013/TT-NHNN ngày 06/9/2013 quy định về việc mua,
bán và xử lý nợ xấu của Công ty quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt
Nam
|
14/02/2020
|
|
102
|
Thông tư
|
37/2019/TT-NHNN ngày 31/12/2019
|
Hướng dẫn hoạt động
đại lý bảo hiểm của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài cho
doanh nghiệp bảo hiểm
|
02/3/2020
|
|
103
|
Thông tư
|
01/2020/TT-NHNN ngày 13/3/2020
|
Quy định về việc tổ
chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài cơ cấu lại thời hạn trả nợ, miễn,
giảm lãi, phí, giữ nguyên nhóm nợ nhằm hỗ trợ khách hàng chịu ảnh hưởng do dịch
Covid - 19
|
13/3/2020
|
Hết hiệu lực một phần
|
104
|
Thông tư
|
08/2020/TT-NHNN ngày 14/8/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 22/2019/TT-NHNN ngày 15/11/2019 của Ngân hàng Nhà nước
quy định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của ngân hàng,
chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
01/10/2020
|
|
105
|
Thông tư
|
11/2020/TT-NHNN ngày 02/11/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 24/2017/TT-NHNN ngày 29 tháng 12
năm 2017 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về trình tự, thủ
tục thu hồi Giấy phép và thanh lý tài sản của tổ chức tín dụng, chi nhánh
ngân hàng nước ngoài; trình tự, thủ tục thu hồi Giấy phép văn phòng đại diện
của tổ chức tín dụng nước ngoài, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động ngân
hàng
|
17/12/2020
|
|
106
|
Thông tư
|
13/2020/TT-NHNN ngày 13/11/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 22/2018/TT-NHNN ngày 05 tháng 9
năm 2018 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn về thủ tục, hồ
sơ chấp thuận danh sách dự kiến nhân sự của ngân hàng thương mại, tổ chức tín
dụng phi ngân hàng và chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
28/12/2020
|
|
107
|
Thông tư
|
14/2020/TT-NHNN ngày 16/11/2020
|
Quy định về giám định
tư pháp trong lĩnh vực tiền tệ và ngân hàng
|
01/01/2021
|
|
108
|
Thông tư
|
23/2020/TT-NHNN ngày 31/12/2020
|
Quy định các giới hạn,
tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng phi ngân hàng
|
14/02/2021
|
|
109
|
Thông tư
|
03/2021/TT-NHNN ngày 02/4/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 01/2020/TT-NHNN
ngày 13 tháng 3 năm 2020 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
quy định về việc tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài cơ cấu lại
thời hạn trả nợ, miễn, giảm lãi, phí, giữ nguyên nhóm nợ nhằm hỗ trợ khách
hàng chịu ảnh hưởng bởi dịch Covid - 19
|
17/5/2021
|
Hết hiệu lực một phần
|
110
|
Thông tư
|
05/2021/TT-NHNN ngày 11/6/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 42/2016/TT-NHNN
ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
quy định xếp hạng quỹ tín dụng nhân dân
|
01/8/2021
|
|
111
|
Thông tư
|
11/2021/TT-NHNN ngày 30/7/2021
|
Quy định về phân loại tài sản
có, mức trích, phương pháp trích lập dự phòng rủi ro và việc sử dụng dự phòng
để xử lý rủi ro trong hoạt động của tổ chức tín dụng, chi nhánh
ngân hàng nước ngoài
|
01/10/2021
|
|
112
|
Thông tư
|
14/2021/TT-NHNN ngày 07/9/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 01/2020/TT-NHNN
ngày 13 tháng 3 năm 2020 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
quy định về việc tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài cơ cấu lại thời
hạn trả nợ, miễn, giảm lãi, phí, giữ nguyên nhóm nợ nhằm hỗ trợ khách hàng chịu
ảnh hưởng bởi dịch Covid - 19
|
07/9/2021
|
|
113
|
Thông tư
|
23/2021/TT-NHNN ngày 31/12/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 52/2018/TT-NHNN ngày 31/12/2018 của Thống đốc Ngân
hàng Nhà nước Việt Nam quy định xếp hạng tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân
hàng nước ngoài
|
15/02/2022
|
|
114
|
Thông tư
|
24/2021/TT-NHNN ngày 31/12/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 39/2011/TT-NHNN ngày
15/12/2011 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về kiểm toán độc
lập đối với tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
15/4/2022
|
|
115
|
Thông tư
|
28/2021/TT-NHNN ngày 31/12/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 40/2011/TT-NHNN ngày 15 tháng 12 năm 2011 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước
Việt Nam quy định về việc cấp Giấy phép và tổ chức, hoạt động của ngân hàng
thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, văn phòng đại diện của tổ chức
tín dụng nước ngoài, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động ngân hàng tại Việt
Nam.
|
01/3/2022
|
|
116
|
Thông tư
|
01/2022/TT-NHNN ngày 28/01/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 21/2013/TT-NHNN ngày 09 tháng 9 năm 2013 của Thống
đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về mạng lưới hoạt động của ngân hàng
thương mại
|
15/3/2022
(Quy định tại khoản 2 Điều 4 có hiệu lực từ ngày
01/12/2022)
|
|
117
|
Thông tư
|
06/2022/TT-NHNN ngày 30/6/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 50/2018/TT-NHNN ngày 31/12/2018 quy định về hồ sơ, trình
tự, thủ tục chấp thuận một số nội dung thay đổi của ngân hàng thương mại, chi
nhánh ngân hàng nước ngoài
|
15/8/2022
|
|
118
|
Thông tư
|
07/2022/TT-NHNN ngày 30/6/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 07/2019/TT-NHNN ngày 03/7/2019 quy định các giới hạn,
tỷ lệ đảm bảo an toàn trong hoạt động của Ngân hàng Phát triển Việt Nam
|
15/8/2022
|
|
119
|
Thông tư
|
08/2022/TT-NHNN ngày 30/6/2022
|
Quy định về trình tự,
thủ tục giám sát ngân hàng
|
01/9/2022
|
|
120
|
Thông tư
|
22/2022/TT-NHNN ngày 30/12/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 05/2018/TT-NHNN ngày 12/3/2018 quy định về hồ sơ,
trình tự, thủ tục chấp thuận những thay đổi, danh sách dự kiến bầu, bổ nhiệm
nhân sự của tổ chức tín dụng là hợp tác xã
|
01/3/2023
|
|
121
|
Thông tư
|
26/2022/TT-NHNN ngày 31/12/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 22/2019/TT-NHNN ngày 15/11/2019 của Thống đốc Ngân
hàng Nhà nước Việt Nam quy định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt
động của ngân hàng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
31/12/2022
|
|
122
|
Thông tư
|
27/2022/TT-NHNN ngày 31/12/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Thông tư quy định về phân cấp giải quyết thủ tục hành chính
trong lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng
|
01/3/2023
|
Hết hiệu lực một phần
|
123
|
Thông tư
|
01/2023/TT-NHNN ngày 01/3/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 04/2015/TT-NHNN ngày 31/3/2015 quy định về quỹ tín dụng
nhân dân
|
01/3/2023
|
|
124
|
Thông tư
|
05/2023/TT-NHNN ngày 22/6/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 30/2015/TT-NHNN ngày 25 tháng 12 năm 2015 của Thống đốc
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định việc cấp Giấy phép, tổ chức và hoạt động
của tổ chức tín dụng phi ngân hàng
|
06/8/2023
|
|
125
|
Thông tư
|
11/2023/TT-NHNN ngày 31/8/2023
|
Sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 43/2015/TT-NHNN ngày 31/12/2015 của
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về tổ chức và hoạt động của
phòng giao dịch bưu điện trực thuộc Ngân hàng Thương mại cổ phần Bưu điện
Liên Việt
|
15/10/2023
|
|
126
|
Thông tư
|
13/2023/TT-NHNN ngày 31/10/2023
|
Sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về cấp Giấy phép, tổ chức,
hoạt động và hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận một số nội dung thay đổi của
ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
14/12/2023
|
|
127
|
Thông tư
|
14/2023/TT-NHNN ngày 20/11/2023
|
Quy
định về hệ thống kiểm soát nội bộ của tổ chức tín dụng phi ngân hàng
|
01/10/2024
(Chưa có hiệu lực)
|
|
128
|
Thông tư
|
17/2023/TT-NHNN ngày 25/12/2023
|
Quy
định về kiểm tra việc chấp hành chính sách, pháp luật về tiền tệ và ngân hàng
|
08/02/2024
(Chưa có hiệu lực)
|
|
129
|
Thông tư
|
20/2023/TT-NHNN ngày 29/12/2023
|
Quy
định danh mục các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý của Ngân hàng Nhà nước Việt
Nam và thời hạn mà người có chức vụ, quyền hạn không được thành lập, giữ chức
danh, chức vụ quản lý, điều hành doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ chức tín dụng
sau khi thôi chức vụ
|
12/02/2024
(Chưa có hiệu lực)
|
|
130
|
Thông tư
|
22/2023/TT-NHNN ngày 29/12/2023
|
Sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 41/2016/TT-NHNN ngày 30 tháng 12 năm
2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định tỷ lệ an toàn vốn đối
với ngân hàng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
01/7/2024
(Chưa có hiệu lực)
|
|
VI. LĨNH VỰC BẢO HIỂM TIỀN GỬI
|
1
|
Luật
|
06/2012/QH13 ngày 18/6/2012
|
Bảo hiểm tiền gửi
|
01/01/2013
|
Hết hiệu lực một phần
|
2
|
Nghị định
|
68/2013/NĐ-CP ngày 28/6/2013
|
Quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành Luật Bảo hiểm tiền gửi
|
19/8/2013
|
|
3
|
Quyết định
|
32/2021/QĐ-TTg ngày 20/10/2021
|
Về hạn mức trả tiền
bảo hiểm
|
12/12/2021
|
|
4
|
Thông tư
|
24/2014/TT-NHNN ngày 06/9/2014
|
Hướng dẫn một số nội
dung về hoạt động bảo hiểm tiền gửi
|
24/10/2014
|
Hết hiệu lực một phần
|
5
|
Thông tư
|
34/2016/TT-NHNN ngày 28/12/2016
|
Quy định việc cung cấp
thông tin giữa Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam
|
14/02/2017
|
|
VII. LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG RỬA
TIỀN
|
1
|
Luật
|
14/2022/QH15 ngày 15/11/2022
|
Phòng, chống rửa
tiền
|
01/3/2023
|
|
2
|
Nghị định
|
19/2023/NĐ-CP ngày 28/4/2023
|
Quy định chi tiết một
số điều của Luật Phòng, chống rửa tiền
|
28/4/2023
|
|
3
|
Quyết định
|
11/2023/QĐ-TTg ngày 27/4/2023
|
Quy
định mức giao dịch có giá trị lớn phải báo cáo
|
01/12/2023
|
|
4
|
Thông tư liên tịch
|
09/2011/TTLT-BCA-BQP-BTP-NHNNVN-VKSNDTC-TANDTC ngày
30/11/2011
|
Hướng dẫn áp dụng
quy định của Bộ luật hình sự về tội chứa chấp hoặc tiêu thụ tài sản do người
khác phạm tội mà có và tội rửa tiền
|
07/02/2012
|
|
5
|
Thông tư liên tịch
|
03/2020/TTLT-BCA-BQP-BTP-NHNN ngày 11/12/2020
|
Hướng dẫn áp dụng một
số quy định của Bộ Luật hình sự về tội khủng bố và tội tài trợ khủng bố
|
25/01/2021
|
|
6
|
Thông tư
|
09/2023/TT-NHNN ngày 28/7/2023
|
Hướng
dẫn thực hiện một số điều của Luật Phòng, chống rửa tiền
|
28/7/2023
(Khoản 2 Điều 11 có hiệu lực từ ngày
01/12/2023)
|
|
VIII. LĨNH VỰC PHÁT HÀNH VÀ KHO
QUỸ
|
1
|
Nghị định
|
40/2012/NĐ-CP ngày 02/5/2012
|
Về nghiệp vụ phát
hành tiền; bảo quản, vận chuyển tài sản quý và giấy tờ có giá trong hệ thống
Ngân hàng Nhà nước, tổ chức tín dụng và chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
26/6/2012
|
|
2
|
Nghị định
|
87/2023/NĐ-CP ngày 08/12/2023
|
Quy
định về phòng, chống tiền giả và bảo vệ tiền Việt Nam
|
02/02/2024
(Chưa có hiệu lực)
|
|
3
|
Quyết định
|
130/2003/QĐ-TTg ngày 30/6/2003
|
Về bảo vệ tiền Việt
Nam
|
31/7/2003
|
|
4
|
Quyết định
|
40/2012/QĐ-TTg ngày 05/10/2012
|
Về quản lý tiền mẫu,
tiền lưu niệm
|
12/12/2012
|
|
5
|
Quyết định
|
1506/2001/QĐ-NHNN ngày 30/11/2001
|
Ban hành Quy chế quản
lý tiền mẫu, tiền lưu niệm, tiền đình chỉ lưu hành
|
15/12/2001
|
Hết hiệu lực một phần
|
6
|
Quyết định
|
28/2007/QĐ-NHNN ngày 21/6/2007
|
Ban hành Quy chế quản
lý seri tiền mới in
|
01/8/2007
|
|
7
|
Thông tư
(VB đã được giải mật)
|
01/2012/TT-NHNN ngày 25/10/2012
|
Quy định tiêu chuẩn
kỹ thuật kho tiền và xe chuyên dùng trong hệ thống NHNN
|
10/12/2012
|
|
8
|
Thông tư
(VB đã được giải mật)
|
02/2012/TT-NHNN ngày 25/10/2012
|
Quy định tiêu chuẩn
kỹ thuật kho tiền và xe chuyên dùng của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng
nước ngoài
|
10/12/2012
|
|
9
|
Thông tư
|
23/2012/TT-NHNN ngày 09/8/2012
|
Quy định về chế độ
điều hòa tiền mặt, giao dịch tiền mặt
|
24/9/2012
|
|
10
|
Thông tư
|
25/2013/TT-NHNN ngày 02/12/2013
|
Quy định về việc
thu, đổi tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông
|
20/01/2014
|
|
11
|
Thông tư
|
28/2013/TT-NHNN ngày 05/12/2013
|
Quy định về xử lý tiền
giả, tiền nghi giả trong ngành ngân hàng
|
20/01/2014
|
|
12
|
Thông tư
|
01/2014/TT-NHNN ngày 06/01/2014
|
Quy định về giao nhận,
bảo quản, vận chuyển tiền mặt, tài sản quý, giấy tờ có giá
|
20/02/2014
|
Hết hiệu lực một phần
|
13
|
Thông tư
|
02/2014/TT-NHNN ngày 07/01/2014
|
Quy định về tiêu hủy
tiền in hỏng, đúc hỏng, giấy in tiền hỏng, kim loại đúc tiền hỏng
|
20/02/2014
|
|
14
|
Thông tư
|
17/2014/TT-NHNN ngày 01/8/2014
|
Quy định về phân loại,
đóng gói, giao nhận kim khí quý, đá quý
|
15/9/2014
|
|
15
|
Thông tư
|
37/2014/TT-NHNN ngày 26/11/2014
|
Quy định việc thiết
kế mẫu tiền, chế bản và quản lý in, đúc tiền Việt Nam
|
12/01/2015
|
Hết hiệu lực một phần
|
16
|
Thông tư
|
02/2016/TT-NHNN ngày 26/02/2016
|
Về dịch vụ bảo quản
tài sản, cho thuê tủ, két an toàn của tổ chức tín dụng
|
09/4/2016
|
|
17
|
Thông tư
|
26/2016/TT-NHNN ngày 12/9/2016
|
Quy định về giám
sát, kiểm tra, thanh tra đối với Nhà máy in tiền Quốc gia
|
24/10/2016
|
|
18
|
Thông tư
|
01/2017/TT-NHNN ngày 07/02/2017
|
Ban hành Danh mục
máy móc, thiết bị, nguyên liệu, vật tư, linh kiện, bộ phận, phụ tùng nhập khẩu
phục vụ hoạt động in, đúc tiền của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
23/3/2017
|
Hết hiệu lực một phần
|
19
|
Thông tư
|
12/2017/TT-NHNN ngày 31/8/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 01/2014/TT-NHNN ngày 06/01/2014 của Thống đốc Ngân
hàng Nhà nước Việt Nam quy định về giao nhận, bảo quản, vận chuyển tiền mặt,
tài sản quý, giấy tờ có giá
|
16/10/2017
|
Hết hiệu lực một phần
|
20
|
Thông tư
|
38/2018/TT-NHNN ngày 25/12/2018
|
Quy định việc nhập
khẩu hàng hóa phục vụ hoạt động in, đúc tiền của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
08/02/2019
|
Hết hiệu lực một phần
|
21
|
Thông tư
|
03/2020/TT-NHNN ngày 31/3/2020
|
Quy định về tiêu hủy
tiền của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
15/5/2020
|
|
22
|
Thông tư
|
07/2020/TT-NHNN ngày 30/6/2020
|
Quy định việc đầu
tư, mua sắm hàng hóa phục vụ hoạt động in, đúc tiền của Ngân hàng Nhà
nước Việt Nam
|
14/8/2020
|
|
23
|
Thông tư
|
24/2020/TT-NHNN ngày 31/12/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 37/2014/TT-NHNN ngày 26 tháng 11 năm 2014 của Thống
đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định việc thiết kế mẫu tiền, chế bản và
quản lý in, đúc tiền Việt Nam
|
15/02/2021
|
|
24
|
Thông tư
|
19/2021/TT-NHNN ngày 24/11/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 01/2014/TT-NHNN ngày 06/01/2014 của Thống đốc Ngân
hàng Nhà nước Việt Nam quy định về giao nhận, bảo quản, vận chuyển tiền mặt,
tài sản quý, giấy tờ có giá
|
08/01/2022
|
|
25
|
Thông tư
|
07/2023/TT-NHNN ngày 30/6/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 38/2018/TT-NHNN ngày 25 tháng 12 năm 2018 của Thống đốc
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định việc nhập khẩu hàng hóa phục vụ hoạt động
in, đúc tiền của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
14/8/2023
|
|
26
|
Thông tư
|
23/2023/TT-NHNN ngày 29/12/2023
|
Quy
định tiêu chuẩn kỹ thuật kho tiền và xe chở tiền của tổ chức tín dụng, chi
nhánh ngân hàng nước ngoài
|
12/02/2024
(Chưa có hiệu lực)
|
|
IX. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH, KẾ TOÁN
|
1
|
Quyết định
|
44/2002/QĐ-TTg ngày 21/3/2002
|
Về việc sử dụng chứng
từ điện tử làm chứng từ kế toán để hạch toán và thanh toán vốn của các tổ chức
cung ứng dịch vụ thanh toán
|
05/4/2002
|
|
2
|
Quyết định
|
07/2013/QĐ-TTg ngày 24/01/2013
|
Về chế độ tài chính
của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
15/3/2013
|
|
3
|
Quyết định
|
08/2013/QĐ-TTg ngày 24/01/2013
|
Về chế độ kế toán áp
dụng đối với Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
15/3/2013
|
|
4
|
Quyết định
|
96/1997/QĐ-NH2 ngày 19/4/1997
|
Ban hành mẫu giấy
lĩnh tiền mặt
|
04/5/1997
|
|
5
|
Quyết định
|
307/1997/QĐ-NH2 ngày 16/9/1997
|
Ban hành quy định ký
hiệu của chứng từ và ký hiệu về nội dung nghiệp vụ liên quan đến thanh toán
|
01/10/1997
|
|
6
|
Quyết định
|
403/1997/QĐ-NHNN2 ngày 05/12/1997
|
Về việc cho phép Ban
quản lý các dự án ngân hàng áp dụng hệ thống tài khoản kế toán Ngân hàng Nhà
nước ban hành kèm theo Quyết định số 269/QĐ-NH2 ngày 04/12/1992 của Thống đốc
Ngân hàng Nhà nước
|
20/12/1997
|
|
7
|
Quyết định
|
427/1997/QĐ-NHNN2 ngày 23/12/1997
|
Ban hành "Quy định
về giao nhận và bảo quản ấn chỉ quan trọng của Ngân hàng Nhà nước".
|
07/01/1998
|
|
8
|
Quyết định
|
1066/2001/QĐ-NHNN ngày 22/8/2001
|
Ban hành mẫu Phiếu
nhập, xuất kho dùng trong hạch toán xuất, nhập tại các Kho tiền Ngân hàng Nhà
nước
|
15/9/2001
|
Hết hiệu lực một phần
|
9
|
Quyết định
|
376/2003/QĐ-NHNN ngày 22/4/2003
|
Ban hành Quy định về
bảo quản lưu trữ chứng từ điện tử đã sử dụng để hạch toán và thanh toán vốn của
các tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán
|
03/6/2003
|
|
10
|
Quyết định
|
479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004
|
Ban hành Hệ thống
tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng
|
01/10/2004
|
Hết hiệu lực một phần
|
11
|
Quyết định
|
1146/2004/QĐ-NHNN ngày 10/9/2004
|
Sửa đổi Điều 2 Quyết
định số 479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004 ban hành Hệ thống tài khoản kế toán
các tổ chức tín dụng
|
04/10/2004
|
Hết hiệu lực một phần
|
12
|
Quyết định
|
1498/2005/QĐ-NHNN ngày 13/10/2005
|
Ban hành Quy chế
giao dịch một cửa áp dụng đối với các tổ chức tín dụng
|
08/11/2005
|
|
13
|
Quyết định
|
1710/2005/QĐ-NHNN ngày 28/11/2005
|
Ban hành Chế độ quyết
toán năm của Ngân hàng Nhà nước
|
21/12/2005
|
Hết hiệu lực một phần
|
14
|
Quyết định
|
1789/2005/QĐ-NHNN ngày 12/12/2005
|
Ban hành Chế độ chứng
từ kế toán ngân hàng
|
07/01/2006
|
Hết hiệu lực một phần
|
15
|
Quyết định
|
1913/2005/QĐ-NHNN ngày 30/12/2005
|
Ban hành Chế độ lưu
trữ tài liệu kế toán trong ngành Ngân hàng
|
29/01/2006
|
|
16
|
Quyết định
|
32/2006/QĐ-NHNN ngày 19/7/2006
|
Ban hành Quy định về
kế toán trên máy vi tính đối với Ngân hàng nhà nước, các tổ chức tín dụng
|
13/8/2006
|
|
17
|
Quyết định
|
16/2007/QĐ-NHNN ngày 18/4/2007
|
Ban hành Chế độ báo
cáo tài chính đối với các tổ chức tín dụng
|
09/7/2007
|
Hết hiệu lực một phần
|
18
|
Quyết định
|
21/2007/QĐ-NHNN ngày 17/5/2007
|
Hủy bỏ Quyết định số
987/2004/QĐ-NHNN ngày 05/8/2004 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc ban
hành Quy chế tài chính đối với đơn vị sự nghiệp có thu thuộc Ngân hàng Nhà nước
|
21/6/2007
|
|
19
|
Quyết định
|
23/2008/QĐ-NHNN ngày 08/08/2008
|
Ban hành Chế độ báo
cáo tài chính đối với Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
01/01/2009
|
Hết hiệu lực một phần
|
20
|
Thông tư
|
17/2009/TT-NHNN ngày 11/08/2009
|
Hủy bỏ Quyết định số
49/2006/QĐ-NHNN ngày 29/9/2006 và Quyết định số 19/2007/QĐ-NHNN ngày
15/5/2007 về quy chế quản lý tài chính của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
25/9/2009
|
|
21
|
Thông tư
|
30/2012/TT-NHNN ngày 07/11/2012
|
Quy định về việc
thu, nộp phí lưu ký giấy tờ có giá tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
01/01/2013
|
|
22
|
Thông tư
|
38/2013/TT-NHNN ngày 31/12/2013
|
Quy định về dịch chứng
từ kế toán ghi bằng tiếng nước ngoài khi sử dụng để ghi sổ kế toán, cách viết
chữ số trên chứng từ kế toán và lưu trữ chứng từ điện tử tại Ngân hàng Nhà nước
Việt Nam
|
01/6/2014
|
|
23
|
Thông tư
|
39/2013/TT-NHNN ngày 31/12/2013
|
Quy định về xác định,
trích lập, quản lý và sử dụng khoản dự phòng rủi ro của Ngân hàng Nhà nước
Việt Nam
|
01/6/2014
|
Hết hiệu lực một phần
|
24
|
Thông tư
|
10/2014/TT-NHNN ngày 20/3/2014
|
Sửa đổi, bổ sung một
số tài khoản trong Hệ thống tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng ban hành
theo Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004 của Thống đốc Ngân hàng
Nhà nước
|
01/6/2014
|
Hết hiệu lực một phần
|
25
|
Thông tư
|
42/2014/TT-NHNN ngày 19/12/2014
|
Quy định về Chế độ kế
toán đối với Công ty Quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam
|
02/02/2015
|
|
26
|
Thông tư
|
49/2014/TT-NHNN ngày 31/12/2014
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều khoản của Chế độ báo cáo tài chính đối với các tổ chức tín dụng ban
hành kèm theo Quyết định số 16/2007/QĐ-NHNN ngày 18/4/2007 và Hệ thống tài
khoản kế toán các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số
479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước
|
15/02/2015
|
Hết hiệu lực một phần
|
27
|
Thông tư
|
19/2015/TT-NHNN ngày 22/10/2015
|
Quy định Hệ thống
tài khoản kế toán Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
01/12/2015
|
|
28
|
Thông tư
|
38/2016/TT-NHNN ngày 30/12/2016
|
Quy định về phương
pháp tính và hạch toán thu, trả lãi trong hoạt động nhận tiền gửi và cho vay
giữa Ngân hàng Nhà nước Việt Nam với tổ chức tín dụng và các tổ chức khác
|
15/02/2017
|
|
29
|
Thông tư
|
14/2017/TT-NHNN ngày 29/9/2017
|
Quy định phương pháp
tính lãi trong hoạt động nhận tiền gửi, cấp tín dụng giữa tổ chức tín dụng với
khách hàng
|
01/01/2018
|
|
30
|
Thông tư
|
22/2017/TT-NHNN ngày 29/12/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Hệ thống tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo
Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004 và Chế độ báo cáo tài chính đối
với các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 16/2007/QĐ-NHNN ngày
18/4/2007 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước
|
01/4/2018
|
Hết hiệu lực một phần
|
31
|
Thông tư
|
30/2018/TT-NHNN ngày 12/12/2018
|
Hướng dẫn xác định vốn
nhà nước của các doanh nghiệp cổ phần hóa là tổ chức tín dụng
|
01/3/2019
|
|
32
|
Thông tư
|
37/2018/TT-NHNN ngày 25/12/2018
|
Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 39/2013/TT-NHNN ngày 31/12/2013 của Thống đốc
Ngân hàng Nhà nước quy định về xác định, trích lập, quản lý và sử dụng khoản
dự phòng rủi ro của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
15/02/2019
|
Hết hiệu lực một phần
|
33
|
Thông tư
|
31/2019/TT-NHNN ngày 30/12/2019
|
Quy định hệ thống
tài khoản kế toán áp dụng cho tổ chức tài chính vi mô
|
01/3/2020
|
|
34
|
Thông tư
|
35/2019/TT-NHNN ngày 31/12/2019
|
Quy định hạch
toán kế toán tài sản cố định, công cụ, dụng cụ và vật liệu của Ngân hàng
Nhà nước Việt Nam.
|
01/3/2020
|
|
35
|
Thông tư
|
36/2019/TT-NHNN ngày 31/12/2019
|
Quy định quản lý và
sử dụng Quỹ thực hiện chính sách tiền tệ quốc gia
|
20/02/2020
|
|
36
|
Thông tư
|
25/2020/TT-NHNN ngày 31/12/2020
|
Quy định quy trình
luân chuyển, kiểm soát, đối chiếu và tập hợp chứng từ kế toán trong hệ thống
“Ngân hàng lõi, kế toán, lập ngân sách và tích hợp hệ thống” tại Ngân hàng
Nhà nước Việt Nam
|
01/3/2021
|
Hết hiệu lực một phần
|
37
|
Thông tư
|
06/2021/TT-NHNN ngày 30/6/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 39/2013/TT-NHNN ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà
nước Việt Nam quy định về xác định, trích lập, quản lý và sử dụng khoản dự
phòng rủi ro của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
16/8/2021
|
|
38
|
Thông tư
|
27/2021/TT-NHNN ngày 31/12/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Hệ thống tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng ban
hành kèm theo Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004 và Chế
độ báo cáo tài chính đối với các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định
số 16/2007/QĐ-NHNN ngày 18/4/2007 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
01/4/2022
|
|
39
|
Thông tư
|
25/2022/TT-NHNN ngày 30/12/2022
|
Quy định chế độ kế toán
giao nhận, điều chuyển, phát hành, thu hồi và tiêu hủy tiền mặt tại Ngân hàng
Nhà nước Việt Nam
|
15/02/2023
|
|
X. LĨNH VỰC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
NGÂN HÀNG
|
1
|
Nghị định
|
35/2007/NĐ-CP ngày 08/3/2007
|
Về giao dịch điện tử
trong hoạt động ngân hàng
|
04/4/2007
|
|
2
|
Quyết định
|
56/1999/QĐ-NHNN2 ngày 12/02/1999
|
Ban hành Quy định về
xây dựng, cấp phát, sử dụng và quản lý mã khóa bảo mật trong thanh toán chuyển
tiền điện tử của NHNN
|
27/02/1999
|
|
3
|
Quyết định
|
1630/2003/QĐ-NHNN ngày 19/12/2003
|
Ban hành Quy định về
tiêu chuẩn kỹ thuật trong gia công, mua sắm phần mềm nghiệp vụ ngân hàng
|
14/01/2004
|
|
4
|
Quyết định
|
738/2004/QĐ-NHNN ngày 16/6/2004
|
Ban hành Quy định về
mã khóa bảo mật của các nghiệp vụ đấu thầu tín phiếu, trái phiếu và nghiệp vụ
thị trường mở
|
15/7/2004
|
|
5
|
Thông tư
|
34/2012/TT-NHNN ngày 27/12/2012
|
Quy định về phát triển
và bảo trì phần mềm nghiệp vụ Ngân hàng của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
10/02/2013
|
|
6
|
Thông tư
|
47/2014/TT-NHNN ngày 31/12/2014
|
Quy định các yêu cầu
kỹ thuật về an toàn bảo mật đối với trang thiết bị phục vụ thanh toán thẻ
ngân hàng
|
01/4/2015
|
Hết hiệu lực một phần
|
7
|
Thông tư
|
17/2015/TT-NHNN ngày 21/10/2015
|
Quy định về hệ thống
mã ngân hàng dùng trong hoạt động, nghiệp vụ ngân hàng
|
01/7/2016
|
|
8
|
Thông tư
|
28/2015/TT-NHNN ngày 18/12/2015
|
Quy định về việc quản
lý, sử dụng chữ ký số, chứng thư số và dịch vụ chứng thực chữ ký số của Ngân
hàng Nhà nước.
|
01/02/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
9
|
Thông tư
|
35/2016/TT-NHNN ngày 29/12/2016
|
Quy định về an toàn,
bảo mật cho việc cung cấp dịch vụ ngân hàng trên Internet
|
01/7/2017
|
Hết hiệu lực một phần
|
10
|
Thông tư
|
34/2018/TT-NHNN ngày 24/12/2018
|
Quy định quản lý và
sử dụng mạng máy tính của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
01/3/2019
|
|
11
|
Thông tư
|
35/2018/TT-NHNN ngày 24/12/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 35/2016/TT-NHNN ngày 29 tháng 12 năm 2016 của Thống đốc
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về an toàn, bảo mật cho việc cung cấp dịch
vụ ngân hàng trên Internet
|
01/7/2019
|
|
12
|
Thông tư
|
09/2020/TT-NHNN ngày 21/10/2020
|
Quy định về an toàn
hệ thống thông tin trong hoạt động ngân hàng
|
01/01/2021
(Điểm b Khoản 4 Điều 20 có hiệu lực từ ngày 01/01/2022)
|
|
13
|
Thông tư
|
10/2020/TT-NHNN ngày 02/11/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 28/2015/TT-NHNN ngày
18/12/2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về việc quản
lý, sử dụng chữ ký số, chứng thư số và dịch vụ chứng thực chữ ký số của Ngân
hàng Nhà nước
|
01/01/2021
|
|
14
|
Thông tư
|
20/2020/TT-NHNN ngày 31/12/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
47/2014/TT-NHNN ngày 31/12/2014 quy định các
yêu cầu kỹ thuật về an toàn bảo mật đối với trang thiết bị phục vụ thanh toán
thẻ ngân hàng
|
15/02/2021
|
|
15
|
Thông tư
|
16/2023/TT-NHNN ngày 15/12/2023
|
Sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2015/TT-NHNN ngày 18/12/2015 của
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về việc quản lý, sử dụng chữ
ký số, chứng thư số và dịch vụ chứng thực chữ ký số của Ngân hàng Nhà nước
|
01/7/2024
(Chưa có hiệu lực)
|
|
16
|
Thông tư
|
18/2023/TT-NHNN ngày 28/12/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 17/2015/TT-NHNN ngày 21 tháng 10 năm 2015 của Thống đốc
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hệ thống mã ngân hàng dùng trong
hoạt động, nghiệp vụ ngân hàng
|
01/7/2024
(Chưa có hiệu lực)
|
|
XI. LĨNH VỰC THÔNG TIN TÍN DỤNG
|
1
|
Nghị định
|
58/2021/NĐ-CP ngày 10/6/2021
|
Quy định về hoạt động
cung ứng dịch vụ thông tin tín dụng
|
15/8/2021
|
|
2
|
Thông tư
|
03/2013/TT-NHNN ngày 28/01/2013
|
Quy định về hoạt động
thông tin tín dụng của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
|
01/7/2013
|
|
3
|
Thông tư
|
27/2017/TT-NHNN ngày 29/12/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 03/2013/TT-NHNN ngày 28/01/2013 của Thống đốc Ngân hàng
Nhà nước Việt Nam quy định về hoạt động thông tin tín dụng của Ngân hàng Nhà
nước Việt Nam
|
01/7/2018
|
|
4
|
Thông tư
|
15/2023/TT-NHNN ngày 15/12/2023
|
Quy
định về hoạt động thông tin tín dụng của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
01/01/2025
(Chưa có hiệu lực)
|
|
XII. LĨNH VỰC KHÁC
|
1
|
Nghị định
|
42/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018
|
Bãi bỏ một số Nghị định
của Chính phủ trong lĩnh vực ngân hàng
|
01/7/2018
|
|
2
|
Nghị định
|
16/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định quy định về điều kiện kinh doanh thuộc phạm vi quản
lý nhà nước của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
20/3/2019
|
Hết hiệu lực một phần
|
3
|
Nghị định
|
102/2022/NĐ-CP ngày 12/12/2022
|
Quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước
Việt Nam
|
01/01/2023
|
|
4
|
Nghị định
|
23/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023
|
Sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 89/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đối với hoạt động đại lý đổi
ngoại tệ, hoạt động cung ứng dịch vụ nhận và chi, trả ngoại tệ của tổ chức
kinh tế và Nghị định số 88/2019/NĐ-CP
ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong
lĩnh vực tiền tệ và ngân hàng
|
01/7/2023
|
|
5
|
Quyết định
|
769/1997/QĐ-TTg ngày 18/9/1997
|
Thành lập Ngân hàng
phát triển nhà đồng bằng sông Cửu Long
|
18/9/1997
|
|
6
|
Quyết định
|
30/1998/QĐ-TTg ngày 09/2/1998
|
Về việc thành lập Học
viện Ngân hàng
|
24/2/1998
|
|
7
|
Quyết định
|
131/1999/QĐ-TTg ngày 31/5/1999
|
Về việc chấp thuận sửa
đổi Điều lệ Quỹ Tiền tệ quốc tế lần thứ tư
|
31/5/1999
|
|
8
|
Quyết định
|
174/2003/QĐ-TTg ngày 20/8/2003
|
Về việc thành lập
Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh
|
16/9/2003
|
|
9
|
Quyết định
|
338/2005/QĐ-TTg ngày 19/12/2005
|
Thành lập Vụ Thi đua
- Khen thưởng thuộc Ngân hàng Nhà nước
|
09/01/2006
|
|
10
|
Quyết định
|
112/2006/QĐ-TTg ngày 24/5/2006
|
Về việc phê duyệt Đề
án phát triển ngành Ngân hàng Việt Nam đến năm 2010 và định hướng đến năm
2020
|
16/6/2006
|
|
11
|
Quyết định
|
1456/QĐ-TTg ngày 08/10/2008
|
Về các đơn vị sự
nghiệp trực thuộc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
08/10/2008
|
|
12
|
Quyết định
|
12/2022/QĐ-TTg ngày 09/5/2022
|
Quy
định về trình tự, thủ tục và thẩm quyền cấp Thư phản đối, không phản đối hoạt
động khu vực tư nhân tại Việt Nam của các tổ chức tài chính quốc tế.
|
09/5/2022
|
|
13
|
Thông tư liên bộ
|
14/TTLB ngày 04/11/1992
|
Về công tác bảo vệ
an ninh và tài sản Nhà nước do Ngân hàng Nhà nước quản lý
|
04/11/1992
|
Hết hiệu lực một phần
|
14
|
Quyết định
|
389/1999/QĐ-NHNN10 ngày 27/10/1999
|
Bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật trong ngành Ngân hàng
|
11/11/1999
|
|
15
|
Quyết định
|
681/2002/QĐ-NHNN ngày 01/7/2002
|
Ban hành Quy chế làm
việc của Ban điều hành hệ thống thanh toán điện tử liên ngân hàng
|
01/7/2002
|
|
16
|
Quyết định
|
1322/2002/QĐ-NHNN ngày 28/11/2002
|
Về việc thành lập Quỹ
học bổng Ngân hàng
|
13/12/2002
|
|
17
|
Quyết định
|
55/2003/QĐ-NHNN ngày 17/01/2003
|
Ban hành Quy chế hoạt
động của Ban chỉ đạo phòng chống tai nạn thương tích ngành Ngân hàng
|
01/02/2003
|
|
18
|
Quyết định
|
655/2003/QĐ-NHNN ngày 25/6/2003
|
Về việc chấm dứt hoạt
động và sáp nhập Tổng công ty Vàng bạc đá quý Việt nam vào Ngân hàng Nông
nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt nam và Ngân hàng Phát triển Nhà Đồng bằng
Sông Cửu Long
|
01/7/2003
|
|
19
|
Quyết định
|
06/2006/QĐ-NHNN ngày 25/01/2006
|
Công bố Danh mục văn
bản quy phạm pháp luật do Ngân hàng Nhà nước ban hành đã hết hiệu lực do
bị bãi bỏ hoặc có văn bản thay thế
|
24/02/2006
|
|
20
|
Chỉ thị
|
04/2006/CT-NHNN ngày 16/11/2006
|
Tăng cường công tác
bảo mật thông tin trong hệ thống Ngân hàng Nhà nước
|
15/12/2006
|
|
21
|
Chỉ thị
|
02/2008/CT-NHNN ngày 04/3/2008
|
Tăng cường công tác
bảo vệ an ninh, an toàn tài sản, phòng chống cháy nổ trong hệ thống Ngân hàng
Nhà nước
|
29/3/2008
|
|
22
|
Thông tư
|
11/2010/TT-NHNN ngày 05/4/2010
|
Bãi bỏ Chỉ thị số
04/2003/CT-NHNN ngày 18/6/2003 về việc Tăng cường công tác kiểm soát nội bộ,
kiểm toán nội bộ Ngân hàng Nhà nước
|
20/5/2010
|
|
23
|
Thông tư liên tịch
|
102/2010/TTLT-BTC-NHNN ngày 14/7/2010
|
Hướng dẫn về việc trao
đổi, cung cấp thông tin giữa cơ quan quản lý thuế và các tổ chức tín dụng
|
28/8/2010
|
|
24
|
Thông tư
|
25/2012/TT-NHNN ngày 06/9/2012
|
Bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
|
20/10/2012
|
|
25
|
Thông tư
|
18/2013/TT-NHNN ngày 22/7/2013
|
Bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
|
04/9/2013
|
|
26
|
Thông tư liên tịch
|
02/2014/TTLT-BTP-BTC-BLĐTBXH-NHNNVN ngày 14/01/2014
|
Hướng dẫn việc cung cấp
thông tin về tài khoản, thu nhập của người phải thi hành án và thực hiện
phong tỏa, khấu trừ để thi hành án dân sự
|
01/3/2014
|
|
27
|
Thông tư liên tịch
|
03/2014/TTLT-BTP-NHNNVN ngày 17/01/2014
|
Hướng dẫn việc xác
minh điều kiện thi hành án của Thừa phát lại tại các tổ chức tín dụng
|
05/3/2014
|
|
28
|
Thông tư
|
04/2014/TT-NHNN ngày 26/02/2014
|
Quy định báo cáo thống
kê và công khai, minh bạch thông tin về hoạt động của Công ty Quản lý tài sản
của các tổ chức tín dụng Việt Nam
|
01/6/2014
|
|
29
|
Thông tư liên tịch
|
86/2014/TTLT-BTC-NHNNVN ngày 02/7/2014
|
Hướng dẫn hoạt động
đại lý bảo hiểm của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài cho
doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ
|
01/9/2014
|
Hết hiệu lực một phần
|
30
|
Thông tư
|
26/2015/TT-NHNN ngày 09/12/2015
|
Hướng dẫn trình tự,
thủ tục thế chấp và giải chấp tài sản là dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở
hình thành trong tương lai
|
10/12/2015
|
|
31
|
Thông tư
|
29/2015/TT-NHNN ngày 22/12/2015
|
Sửa đổi, bổ sung một
số văn bản quy phạm pháp luật của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về
thành phần hồ sơ có bản sao chứng thực giấy tờ, văn bản
|
08/02/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
32
|
Thông tư
|
35/2015/TT-NHNN ngày 31/12/2015
|
Quy định Chế độ báo
cáo thống kê áp dụng đối với các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài.
|
01/01/2017
|
Hết hiệu lực một phần
|
33
|
Thông tư
|
37/2015/TT-NHNN ngày 31/12/2015
|
Quy định về quản lý
và tổ chức thực hiện các nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách
Nhà nước thuộc trách nhiệm quản lý của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
16/02/2016
|
|
34
|
Thông tư
|
17/2016/TT-NHNN ngày 30/6/2016
|
Quy định về hoạt động
môi giới tiền tệ của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
22/8/2016
|
|
35
|
Thông tư
|
27/2016/TT-NHNN ngày 28/9/2016
|
Hướng dẫn trình tự,
thủ tục xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ngân hàng Nhà nước
Việt Nam
|
15/11/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
36
|
Thông tư
|
04/2017/TT-NHNN ngày 28/6/2017
|
Bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành, liên tịch
ban hành
|
12/8/2017
|
|
37
|
Thông tư
|
07/2017/TT-NHNN ngày 31/7/2017
|
Quy định về giám sát
tiêu hủy tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông, tiền đình chỉ lưu hành và tiêu hủy
tiền in hỏng, đúc hỏng, giấy in tiền hỏng, kim loại đúc tiền hỏng
|
01/01/2018
|
|
38
|
Thông tư
|
11/2018/TT-NHNN ngày 17/4/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 35/2015/TT-NHNN ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Thống đốc
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định Chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với
các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
01/10/2018
|
|
39
|
Thông tư
|
24/2018/TT-NHNN ngày 28/9/2018
|
Sửa đổi,
bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư, văn bản có quy định về chế độ
báo cáo định kỳ
|
15/11/2018
|
Hết hiệu lực một phần
|
40
|
Thông tư
|
26/2018/TT-NHNN ngày 16/11/2018
|
Quy định về điều tra
thống kê tiền tệ, ngân hàng và ngoại hối ngoài Chương trình điều tra thống kê
quốc gia
|
31/12/2018
|
|
41
|
Thông tư
|
39/2018/TT-NHNN ngày 26/12/2018
|
Hướng dẫn về
thành lập, tổ chức và hoạt động của Hội đồng quản lý trong đơn vị sự nghiệp
công lập thuộc lĩnh vực quản lý của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
11/02/2019
|
|
42
|
Thông tư
|
05/2019/TT-NHNN ngày 24/6/2019
|
Bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành, liên tịch
ban hành
|
09/8/2019
|
|
43
|
Thông tư
|
09/2019/TT-NHNN ngày 31/7/2019
|
Quy định về chế
độ báo cáo định kỳ của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
16/9/2019
|
|
44
|
Thông tư
|
14/2019/TT-NHNN ngày 30/8/2019
|
Sửa đổi, bổ sung
một số điều tại các Thông tư có quy định về chế độ báo cáo định kỳ của Ngân
hàng Nhà nước
|
15/10/2019
|
Hết hiệu lực một phần
|
45
|
Thông tư
|
17/2019/TT-NHNN ngày 31/10/2019
|
Hướng dẫn công tác
thi đua, khen thưởng ngành Ngân hàng
|
16/12/2019
|
|
46
|
Thông tư
|
06/2020/TT-NHNN ngày 30/6/2020
|
Quy định về kiểm
soát nội bộ, kiểm toán nội bộ Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
15/8/2020
|
|
47
|
Thông tư
|
18/2020/TT-NHNN ngày 30/12/2020
|
Bãi bỏ một số
văn bản quy phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
|
15/02/2021
|
|
48
|
Thông tư
|
26/2020/TT-NHNN ngày 31/12/2020
|
Quy định việc phát
ngôn và cung cấp thông tin của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
20/02/2021
|
|
49
|
Thông tư
|
07/2021/TT-NHNN ngày 30/6/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 27/2016/TT-NHNN ngày
28 tháng 9 năm 2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn trình
tự, thủ tục xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ngân hàng Nhà
nước Việt Nam
|
15/8/2021
|
|
50
|
Thông tư
|
22/2021/TT-NHNN ngày 29/12/2021
|
Quy định thời
hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành trong hoạt động của Ngân hàng Nhà nước
Việt Nam
|
15/02/2022
|
|
51
|
Thông tư
|
05/2022/TT-NHNN ngày 29/6/2022
|
Bãi bỏ một số
văn bản quy phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
|
15/8/2022
|
|
52
|
Thông tư
|
14/2022/TT-NHNN ngày 31/10/2022
|
Quy định mã số, tiêu
chuẩn chuyên môn nghiệp vụ và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên
ngành Ngân hàng.
|
01/01/2023
|
|
53
|
Thông tư
|
19/2022/TT-NHNN ngày 30/12/2022
|
Hướng
dẫn vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Ngân hàng trong cơ quan,
tổ chức hành chính thuộc ngành, lĩnh vực Ngân hàng.
|
01/3/2023
|
|
54
|
Thông tư
|
21/2022/TT-NHNN ngày 30/12/2022
|
Hướng
dẫn vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý và chức danh nghề nghiệp chuyên ngành
trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc lĩnh vực Ngân hàng
|
01/3/2023
|
|
55
|
Thông tư
|
19/2023/TT-NHNN ngày 28/12/2023
|
Quy định về
giám sát tiêu hủy tiền của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
11/02/2024
(Chưa có hiệu lực)
|
|
56
|
Thông tư
|
21/2023/TT-NHNN ngày 29/12/2023
|
Sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến hoạt động kinh doanh
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
01/7/2024
(Điều 3 có hiệu lực từ 01/7/2025)
(Chưa có hiệu lực)
|
|
57
|
Thông tư
|
24/2023/TT-NHNN ngày 29/12/2023
|
Sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến việc nộp, xuất trình,
cung cấp thông tin, giấy tờ về dân cư khi thực hiện thủ tục hành chính trong
lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng
|
01/3/2024
(Chưa có hiệu lực)
|
|
58
|
Thông tư
|
25/2023/TT-NHNN ngày 31/12/2023
|
Quy định về công tác thi đua, khen thưởng ngành Ngân hàng
|
01/3/2024
(Chưa có hiệu lực)
|
|
Tổng số: 527 văn bản
|
Phụ lục 2
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT1[1] HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG
HIỆU LỰC TOÀN BỘ THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT
NAM TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2019 - 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số
154/QĐ-NHNN ngày 30/01/2024 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam)
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung của văn bản
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
|
I. LĨNH VỰC CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ
|
1
|
Quyết định
|
362/1999/QĐ-NHNN1 ngày 08/10/1999
|
Về việc ban hành Quy
chế phát hành tín phiếu Ngân hàng Nhà nước
|
Được thay thế theo
quy định tại khoản 2 Điều 14 Thông tư số 16/2019/TT-NHNN
ngày 22/10/2019 quy định về phát hành tín phiếu Ngân hàng Nhà nước
|
09/12/2019
|
2
|
Quyết định
|
296/2000/QĐ-NHNN1 ngày 06/9/2000
|
Công bố lãi suất cơ
bản làm cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng Đồng Việt
Nam đối với khách hàng
|
Bị bãi bỏ theo quy định
tại Điều 1 Thông tư số 05/2019/TT-NHNN ngày 24/6/2019 bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành, liên tịch
ban hành
|
09/8/2019
|
3
|
Quyết định
|
440/2000/QĐ-NHNN1 ngày 10/10/2000
|
Công bố lãi suất cơ
bản làm cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng Đồng Việt
Nam đối với khách hàng
|
Bị bãi bỏ theo quy định
tại Điều 1 Thông tư số 05/2019/TT-NHNN ngày 24/6/2019 bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành, liên tịch
ban hành
|
09/8/2019
|
4
|
Quyết định
|
464/2000/QĐ-NHNN1 ngày 02/11/2000
|
Công bố lãi suất cơ
bản làm cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng Đồng Việt
Nam đối với khách hàng
|
Bị bãi bỏ theo quy định
tại Điều 1 Thông tư số 05/2019/TT-NHNN ngày 24/6/2019 bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành, liên tịch
ban hành
|
09/8/2019
|
5
|
Quyết định
|
495/2000/QĐ-NHNN1 ngày 30/11/2000
|
Về số ngày tính lãi
1 năm đối với tiền gửi và cho vay bằng đô la Mỹ
|
Bị bãi bỏ theo quy định
tại Điều 1 Thông tư số 05/2019/TT-NHNN ngày 24/6/2019 bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành, liên tịch
ban hành
|
09/8/2019
|
6
|
Quyết định
|
500/2000/QĐ-NHNN1 ngày 05/12/2000
|
Công bố lãi suất cơ
bản làm cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng Đồng Việt
Nam đối với khách hàng
|
Bị bãi bỏ theo quy định
tại Điều 1 Thông tư số 05/2019/TT-NHNN ngày 24/6/2019 bãi bỏ một số văn bản quy
phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành, liên tịch
ban hành
|
09/8/2019
|
7
|
Quyết định
|
85/2001/QĐ-NHNN ngày 31/01/2001
|
Công bố lãi suất cơ
bản làm cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng Đồng Việt
Nam đối với khách hàng
|
Bị bãi bỏ theo quy định
tại Điều 1 Thông tư số 05/2019/TT-NHNN ngày 24/6/2019 bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành, liên tịch
ban hành
|
09/8/2019
|
8
|
Quyết định
|
154/2001/QĐ-NHNN ngày 27/02/2001
|
Công bố lãi suất cơ
bản làm cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng Đồng Việt
Nam đối với khách hàng
|
Bị bãi bỏ theo quy định
tại Điều 1 Thông tư số 05/2019/TT-NHNN ngày 24/6/2019 bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành, liên tịch
ban hành
|
09/8/2019
|
9
|
Quyết định
|
237/2001/QĐ-NHNN ngày 28/3/2001
|
Công bố lãi suất cơ
bản làm cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng Đồng Việt
Nam đối với khách hàng
|
Bị bãi bỏ theo quy định
tại Điều 1 Thông tư số 05/2019/TT-NHNN ngày 24/6/2019 bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành, liên tịch
ban hành
|
09/8/2019
|
10
|
Quyết định
|
557/2001/QĐ-NHNN ngày 26/4/2001
|
Công bố lãi suất cơ
bản làm cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng Đồng Việt
Nam đối với khách hàng
|
Bị bãi bỏ theo quy định
tại Điều 1 Thông tư số 05/2019/TT-NHNN ngày 24/6/2019 bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành, liên tịch
ban hành
|
09/8/2019
|
11
|
Quyết định
|
703/2001/QĐ-NHNN ngày 24/5/2001
|
Công bố lãi suất cơ
bản làm cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng Đồng Việt
Nam đối với khách hàng
|
Bị bãi bỏ theo quy định
tại Điều 1 Thông tư số 05/2019/TT-NHNN ngày 24/6/2019 bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành, liên tịch
ban hành
|
09/8/2019
|
12
|
Quyết định
|
836/2001/QĐ-NHNN ngày 28/6/2001
|
Công bố lãi suất cơ
bản làm cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng Đồng Việt
Nam đối với khách hàng
|
Bị bãi bỏ theo quy định
tại Điều 1 Thông tư số 05/2019/TT-NHNN ngày 24/6/2019 bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành, liên tịch
ban hành
|
09/8/2019
|
13
|
Quyết định
|
893/2001/QĐ-NHNN ngày 17/7/2001
|
Về việc thực hiện
nghiệp vụ hoán đổi ngoại tệ giữa Ngân hàng Nhà nước với các ngân hàng để đáp ứng
nhu cầu vốn ngắn hạn bằng Đồng Việt Nam cho các ngân hàng
|
Bị bãi bỏ theo quy định
tại Điều 1 Thông tư số 05/2019/TT-NHNN ngày 24/6/2019 bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành, liên tịch
ban hành
|
09/8/2019
|
14
|
Quyết định
|
1033/2001/QĐ-NHNN ngày 15/8/2001
|
Về việc điều chỉnh tỷ
giá Ngân hàng Nhà nước áp dụng khi bán lại Đô la Mỹ cho các ngân hàng thực hiện
nghiệp vụ hoán đổi ngoại tệ theo Quyết định số 893/2001/QĐ-NHNN ngày
17/7/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc thực hiện nghiệp vụ hoán đổi
ngoại tệ giữa Ngân hàng Nhà nước với các ngân hàng để đáp ứng nhu cầu vốn ngắn
hạn bằng Đồng Việt Nam cho các ngân hàng
|
Bị bãi bỏ theo quy định
tại Điều 1 Thông tư số 05/2019/TT-NHNN ngày 24/6/2019 bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành, liên tịch
ban hành
|
09/8/2019
|
15
|
Quyết định
|
1078/2001/QĐ-NHNN ngày 27/8/2001
|
Công bố lãi suất cơ
bản làm cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng Đồng Việt
Nam đối với khách hàng
|
Bị bãi bỏ theo quy định
tại Điều 1 Thông tư số 05/2019/TT-NHNN ngày 24/6/2019 bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành, liên tịch
ban hành
|
09/8/2019
|
16
|
Quyết định
|
1247/2001/QĐ-NHNN ngày 28/9/2001
|
Công bố lãi suất cơ
bản làm cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng Đồng Việt
Nam đối với khách hàng
|
Bị bãi bỏ theo quy định
tại Điều 1 Thông tư số 05/2019/TT-NHNN ngày 24/6/2019 bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành, liên tịch
ban hành
|
09/8/2019
|
17
|
Quyết định
|
1289/2001/QĐ-NHNN ngày 11/10/2001
|
Về việc sửa đổi Quyết
định số 893/2001/QĐ-NHNN ngày 17/7/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc
thực hiện nghiệp vụ hoán đổi ngoại tệ giữa Ngân hàng Nhà nước với các ngân
hàng để đáp ứng nhu cầu vốn ngắn hạn bằng Đồng Việt Nam cho các ngân hàng
|
Bị bãi bỏ theo quy định
tại Điều 1 Thông tư số 05/2019/TT-NHNN ngày 24/6/2019 bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành, liên tịch
ban hành
|
09/8/2019
|
18
|
Quyết định
|
581/2003/QĐ-NHNN ngày 09/6/2003
|
Về việc ban
hành Quy chế dự trữ bắt buộc đối với các tổ chức tín dụng
|
Hết hiệu lực
theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 17 Thông tư số 30/2019/TT-NHNN ngày 27/12/2019 quy định về
thực hiện dự trữ bắt buộc của các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước
ngoài
|
01/3/2020
|
19
|
Thông tư
|
04/2011/TT-NHNN ngày 10/3/2011
|
Quy
định áp dụng lãi suất trong trường hợp tổ chức, cá nhân rút tiền gửi trước hạn
tại tổ chức tín dụng
|
Được thay thế theo quy định tại khoản 1 Điều 6 Thông tư số 04/2022/TT-NHNN ngày 16/6/2022 quy định về
việc áp dụng lãi suất rút trước hạn tiền gửi
tại tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
01/8/2022
|
20
|
Thông tư
|
27/2011/TT-NHNN ngày 31/8/2011
|
Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Quy chế dự trữ bắt buộc đối với các tổ chức tín dụng ban
hành kèm theo Quyết định số 581/2003/QĐ-NHNN ngày 09/6/2003 của Thống đốc
Ngân hàng Nhà nước
|
Hết hiệu lực
theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 17 Thông tư số 30/2019/TT-NHNN ngày 27/12/2019 quy định về
thực hiện dự trữ bắt buộc của các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước
ngoài
|
01/3/2020
|
21
|
Thông tư
|
15/2012/TT-NHNN ngày 04/5/2012
|
Quy định về việc Ngân
hàng Nhà nước Việt Nam tái cấp vốn dưới hình thức cho vay lại theo hồ sơ tín
dụng đối với các tổ chức tín dụng
|
Bị bãi bỏ theo quy định
tại khoản 2 Điều 23 Thông tư số 24/2019/TT-NHNN
ngày 28/11/2019 quy định về tái cấp vốn dưới hình thức cho vay lại theo hồ sơ
tín dụng đối với tổ chức tín dụng
|
18/01/2020
|
22
|
Thông tư
|
23/2013/TT-NHNN ngày 19/11/2013
|
Quy
định việc các tổ chức tín dụng nhà nước duy trì số dư tiền gửi tại Ngân hàng
Chính sách xã hội
|
Bị bãi bỏ theo quy định
tại điểm a Khoản 2 Điều 8 Thông tư số 21/2021/TT-NHNN
ngày 28/12/2021 quy định việc các tổ chức tín
dụng nhà nước duy trì số dư tiền gửi tại Ngân hàng Chính sách xã hội
|
11/02/2022
|
23
|
Thông tư
|
34/2013/TT-NHNN ngày 31/12/2013
|
Quy
định về phát hành kỳ phiếu, tín phiếu, chứng chỉ tiền gửi, trái phiếu trong
nước của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
Được thay thế theo
quy định tại điểm a khoản 2 Điều 20 Thông tư số 01/2021/TT-NHNN ngày 31/3/2021 quy
định về phát hành kỳ phiếu, tín phiếu, chứng chỉ tiền gửi, trái phiếu trong
nước của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
17/5/2021
|
24
|
Thông tư
|
26/2014/TT-NHNN ngày 16/9/2014
|
Quy định về việc
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam tái cấp vốn đối với các tổ chức tín dụng bằng đồng
Việt Nam theo Quyết định số 540/QĐ-TTg ngày 16/4/2014 của Thủ tướng Chính phủ
về chính sách tín dụng đối với người nuôi tôm và cá tra
|
Bị bãi bỏ theo quy định
tại Điều 1 Thông tư số 05/2019/TT-NHNN ngày 24/6/2019 bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành, liên tịch
ban hành
|
09/8/2019
|
25
|
Thông tư
|
18/2015/TT-NHNN ngày 22/10/2015
|
Quy định về tái cấp
vốn trên cơ sở trái phiếu đặc biệt của Công ty Quản lý tài sản của các tổ chức
tín dụng Việt Nam
|
Hết hiệu lực theo quy
định tại khoản 2 Điều 19 Thông tư số 15/2022/TT- NHNN ngày 30/11/2022 quy định
về tái cấp vốn trên cơ sở trái phiếu đặc biệt của Công ty Quản lý tài sản của
các tổ chức tín dụng Việt Nam
|
17/01/2023
|
26
|
Thông tư
|
23/2015/TT-NHNN ngày 04/12/2015
|
Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Quy chế dự trữ bắt buộc đối với các tổ chức tín dụng ban
hành kèm theo Quyết định số 581/2003/QĐ-NHNN ngày 09/6/2003 của Thống đốc
Ngân hàng Nhà nước
|
Hết hiệu lực
theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 17 Thông tư số 30/2019/TT-NHNN ngày 27/12/2019 quy định về
thực hiện dự trữ bắt buộc của các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước
ngoài
|
01/3/2020
|
27
|
Thông tư
|
41/2015/TT-NHNN ngày 31/12/2015
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 23/2013/TT-NHNN ngày 19/11/2013 của Thống đốc Ngân
hàng Nhà nước quy định việc các tổ chức tín dụng nhà nước duy trì số dư tiền
gửi tại Ngân hàng Chính sách xã hội
|
Bị bãi bỏ theo quy định
tại điểm b Khoản 2 Điều 8 Thông tư số 21/2021/TT-NHNN
ngày 28/12/2021 quy định việc các tổ chức tín
dụng nhà nước duy trì số dư tiền gửi tại Ngân hàng Chính sách xã hội
|
11/02/2022
|
28
|
Thông tư
|
04/2016/TT-NHNN ngày 15/4/2016
|
Quy định về việc lưu
ký và sử dụng giấy tờ có giá tại Ngân hàng Nhà nước
|
Hết hiệu lực theo
quy định tại khoản 2 Điều 22 Thông tư số 16/2022/TT- NHNN ngày 30/11/2022 quy
định về việc lưu ký và sử dụng giấy tờ có giá tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
17/01/2023
|
29
|
Thông tư
|
16/2016/TT-NHNN ngày 30/6/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 34/2013/TT-NHNN ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Thống đốc
Ngân hàng Nhà nước quy định về phát hành kỳ phiếu, tín phiếu, chứng chỉ tiền
gửi, trái phiếu trong nước của Tổ chức tín dụng, chi nhánh Ngân hàng nước
ngoài
|
Bị bãi bỏ bởi Thông
tư số 33/2019/TT-NHNN ngày 31/12/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 34/2013/TT-NHNN ngày 31/12/2013 quy định về phát hành kỳ phiếu, tín phiếu,
chứng chỉ tiền gửi, trái phiếu trong nước của tổ chức tín dụng, chi nhánh
ngân hàng nước ngoài
|
19/02/2020
|
30
|
Thông tư
|
33/2019/TT-NHNN ngày 31/12/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 34/2013/TT-NHNN ngày 31/12/2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà
nước quy định về phát hành kỳ phiếu, tín phiếu, chứng chỉ tiền gửi, trái phiếu
trong nước của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
Được thay thế theo
quy định tại điểm b khoản 2 Điều 20 Thông tư số 01/2021/TT-NHNN ngày 31/3/2021 quy
định về phát hành kỳ phiếu, tín phiếu, chứng chỉ tiền gửi, trái phiếu trong
nước của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
17/5/2021
|
II. LĨNH VỰC QUẢN LÝ NGOẠI HỐI
|
1
|
Thông tư
|
13/2011/TT-NHNN ngày 31/5/2011
|
Quy định việc mua,
bán ngoại tệ của Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước
|
Bị bãi bỏ
theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 05/2022/TT-NHNN ngày 29/6/2022 bãi bỏ một
số văn bản quy phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban
hành
|
15/8/2022
|
2
|
Thông tư
|
20/2011/TT-NHNN ngày 29/8/2011
|
Quy định việc mua,
bán ngoại tệ tiền mặt của cá nhân với tổ chức tín dụng được phép
|
Bị bãi bỏ theo quy định
tại khoản 2 Điều 18 Thông tư số 20/2022/TT-NHNN
ngày 30/12/2022 hướng dẫn hoạt động chuyển tiền một chiều từ Việt Nam ra nước
ngoài và thanh toán, chuyển tiền cho các giao dịch vãng lai khác của người cư
trú là tổ chức, cá nhân
|
15/02/2023
|
3
|
Thông tư
|
02/2012/TT-NHNN ngày 27/02/2012
|
Hướng
dẫn giao dịch hối đoái giữa Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và các tổ chức tín dụng,
chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
Bị bãi bỏ
theo quy định tại điểm a khoản 2 điều 20 Thông tư số 26/2021/TT-NHNN ngày 31/12/2021 hướng dẫn
giao dịch ngoại tệ giữa Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và tổ chức tín dụng được
phép hoạt động ngoại hối
|
15/02/2022
|
4
|
Thông tư
|
17/2013/TT-NHNN ngày 16/7/2013
|
Hướng dẫn về quản lý
ngoại hối đối với việc phát hành trái phiếu quốc tế của doanh nghiệp không được
Chính phủ bảo lãnh
|
Hết hiệu lực theo
quy định tại điểm a khoản 3 Điều 12 Thông tư số 10/2022/TT-NHNN ngày 29/7/2022 hướng dẫn về
quản lý ngoại hối đối với việc phát hành trái phiếu ra thị trường quốc tế của
doanh nghiệp không được Chính phủ bảo lãnh
|
15/9/2022
|
5
|
Thông tư
|
27/2013/TT-NHNN ngày 05/12/2013
|
Sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2012/TT-NHNN ngày 27/02/2012 hướng
dẫn giao dịch hối đoái giữa Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và các tổ chức tín dụng,
chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
Bị bãi bỏ
theo quy định tại điểm b khoản 2 điều 20 Thông tư số 26/2021/TT-NHNN ngày 31/12/2021 hướng dẫn
giao dịch ngoại tệ giữa Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và tổ chức tín dụng được
phép hoạt động ngoại hối
|
15/02/2022
|
6
|
Thông tư
|
12/2014/TT-NHNN ngày 31/3/2014
|
Quy định điều kiện
vay nước ngoài của doanh nghiệp không được Chính phủ bảo lãnh
|
Bị bãi bỏ theo quy định
tại khoản 3 Điều 21 Thông tư số 08/2023/TT-NHNN
ngày 30/6/2023 quy định về điều kiện vay nước ngoài không được Chính phủ bảo
lãnh
|
15/8/2023
|
7
|
Thông tư
|
15/2014/TT-NHNN ngày 24/7/2014
|
Hướng dẫn về quản lý ngoại hối
đối với hoạt động kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước
ngoài
|
Được thay thế theo
quy định tại khoản 2 Điều 15 Thông tư số 09/2022/TT- NHNN ngày 12/7/2022 Hướng
dẫn về quản lý ngoại hối đối với hoạt động kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng
dành cho người nước ngoài
|
01/9/2022
|
8
|
Thông tư
|
19/2014/TT-NHNN ngày 11/8/2014
|
Hướng dẫn về quản lý
ngoại hối đối với hoạt động đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việt Nam
|
Được thay thế theo
quy định tại khoản 1 Điều 14 Thông tư số 06/2019/TT- NHNN ngày 26/6/2019 hướng
dẫn về quản lý ngoại hối đối với hoạt động đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việt
Nam.
|
06/9/2019
|
9
|
Thông tư
|
45/2014/TT-NHNN ngày 29/12/2014
|
Sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2012/TT-NHNN ngày 27/02/2012 hướng
dẫn giao dịch hối đoái giữa Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và các tổ chức tín dụng,
chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
Bị bãi bỏ
theo quy định tại điểm c khoản 2 điều 20 Thông tư số 26/2021/TT-NHNN ngày 31/12/2021 hướng dẫn
giao dịch ngoại tệ giữa Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và tổ chức tín dụng được
phép hoạt động ngoại hối
|
15/02/2022
|
10
|
Thông tư
|
15/2015/TT-NHNN ngày 02/10/2015
|
Hướng
dẫn giao dịch ngoại tệ trên thị trường ngoại tệ của các tổ chức tín dụng được
phép hoạt động ngoại hối
|
Được thay thế theo
quy định tại khoản 1 Điều 21 Thông tư số 02/2021/TT-NHNN
ngày 31/3/2021 Hướng dẫn giao dịch ngoại tệ
trên thị trường ngoại tệ của các tổ chức tín dụng được phép hoạt động ngoại hối
|
17/5/2021
|
11
|
Thông tư
|
03/2016/TT-NHNN ngày 26/02/2016
|
Hướng dẫn một số nội
dung về quản lý ngoại hối đối với việc vay, trả nợ nước ngoài của doanh nghiệp
|
Hết hiệu lực theo
quy định tại điểm a khoản 3 Điều 50 Thông tư số 12/2022/TT-NHNN ngày 30/9/2022 hướng dẫn về
quản lý ngoại hối đối với việc vay, trả nợ nước ngoài của doanh nghiệp
|
15/11/2022
|
12
|
Thông tư
|
05/2016/TT-NHNN ngày 15/4/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư 03/2016/TT-NHNN ngày 26/02/2016 của Thống đốc Ngân hàng
Nhà nước hướng dẫn một số nội dung về quản lý ngoại hối đối với việc vay, trả
nợ nước ngoài của doanh nghiệp
|
Hết hiệu lực theo
quy định tại điểm b khoản 3 Điều 50 Thông tư số 12/2022/TT-NHNN ngày 30/9/2022 hướng dẫn về
quản lý ngoại hối đối với việc vay, trả nợ nước ngoài của doanh nghiệp
|
15/11/2022
|
13
|
Thông tư
|
01/2017/TT-NHNN ngày 29/9/2017
(Văn bản đã giải mật)
|
Sửa đổi bổ sung một
số điều của Thông tư số 01/2014/TT-NHNN ngày 10/12/2014 của Thống đốc NHNN hướng
dẫn việc tổ chức thực hiện hoạt động quản lý dự trữ ngoại hối nhà nước
|
Bị bãi bỏ
theo quy quy định tại khoản 2 Điều 4 Thông tư số 01/2020/TT-NHNN ngày
31/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 01/2014/TT-NHNN ngày 10/12/2014 của Thống đốc NHNN hướng dẫn việc tổ chức
thực hiện hoạt động quản lý dự trữ ngoại hối nhà nước
(Văn bản đã giải mật)
|
14/02/2021
|
14
|
Thông tư
|
05/2017/TT-NHNN ngày 30/6/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư 03/2016/TT-NHNN ngày 26/2/2016 của Thống đốc Ngân hàng
Nhà nước hướng dẫn một số nội dung về quản lý ngoại hối đối với việc vay, trả
nợ nước ngoài của doanh nghiệp
|
Hết hiệu lực theo
quy định tại điểm c khoản 3 Điều 50 Thông tư số 12/2022/TT-NHNN ngày 30/9/2022 hướng dẫn về
quản lý ngoại hối đối với việc vay, trả nợ nước ngoài của doanh nghiệp
|
15/11/2022
|
15
|
Thông tư
|
11/2017/TT-NHNN ngày 30/8/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 15/2014/TT-NHNN ngày 24/7/2014 của Ngân hàng Nhà nước
hướng dẫn về quản lý ngoại hối đối với hoạt động kinh doanh trò chơi điện
tử có thưởng dành cho người nước ngoài
|
Được thay thế theo
quy định tại khoản 2 Điều 15 Thông tư số 09/2022/TT-NHNN
ngày 12/7/2022 Hướng dẫn về quản lý ngoại hối đối với hoạt động
kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài
|
01/9/2022
|
III. LĨNH VỰC THANH TOÁN
|
1
|
Nghị định
|
159/2003/NĐ-CP ngày 10/12/2003
|
Về cung ứng và sử dụng
séc
|
Bị bãi bỏ theo quy định
tại khoản 3 Điều 1 Nghị định số 92/2023/NĐ-CP ngày 19/12/2023 bãi bỏ một số
văn bản quy phạm pháp luật của Chính phủ
|
19/12/2023
|
2
|
Quyết định
|
291/2006/QĐ-TTg ngày 29/12/2006
|
Phê duyệt Đề án
thanh toán không dùng tiền mặt giai đoạn 2006 - 2010 và định hướng đến năm
2020 tại Việt Nam
|
Bị
bãi bỏ theo quy định tại khoản 16 Điều 1 Quyết định số 35/2021/QĐ-TTg ngày
24/11/2021 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của
Thủ tướng Chính phủ
|
01/12/2021
|
3
|
Quyết định
|
1557/2001/QĐ-NHNN ngày 14/12/2001
|
Về
việc ban hành Quy chế thanh toán bù trừ điện tử liên ngân hàng
|
Bị bãi bỏ
theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 05/2022/TT-NHNN ngày 29/6/2022 bãi bỏ một
số văn bản quy phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban
hành
|
15/8/2022
|
4
|
Thông tư
|
02/2006/TT-NHNN ngày 12/4/2006
|
Hướng dẫn việc ký quỹ
tại Ngân hàng đối với doanh nghiệp hoạt động giới thiệu việc làm
|
Bị bãi bỏ
theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 05/2022/TT-NHNN ngày 29/6/2022 bãi bỏ một
số văn bản quy phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban
hành
|
15/8/2022
|
5
|
Thông tư liên tịch
|
17/2007/TTLT-BLĐTBXH-NHNNVN ngày 04/9/2007
|
Quy định việc quản
lý và sử dụng tiền ký quỹ của doanh nghiệp và tiền ký quỹ của người lao động
đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
|
Hết hiệu lực
theo quy định tại khoản 2 Điều 45 Nghị định số 112/2021/NĐ-CP ngày 10/12/2021 quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở
nước ngoài theo hợp đồng.
|
01/01/2022
|
6
|
Thông tư
|
34/2014/TT-NHNN ngày 20/11/2014
|
Hướng dẫn về quản lý
tiền ký quỹ của doanh nghiệp kinh doanh lữ hành quốc tế
|
Bị bãi bỏ
theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 05/2022/TT-NHNN ngày 29/6/2022 bãi bỏ một
số văn bản quy phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban
hành
|
15/8/2022
|
7
|
Thông tư
|
40/2014/TT-NHNN ngày 11/12/2014
|
Hướng dẫn việc ký quỹ
và quản lý tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động
|
Bị bãi bỏ
theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 05/2022/TT-NHNN ngày 29/6/2022 bãi bỏ một
số văn bản quy phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban
hành
|
15/8/2022
|
8
|
Thông tư
|
32/2016/TT-NHNN ngày 26/12/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 23/2014/TT-NHHN ngày 19/8/2014 của Ngân hàng Nhà nước
Việt Nam hướng dẫn việc mở và sử dụng tài khoản thanh toán tại tổ chức cung ứng
dịch vụ thanh toán.
|
Bị bãi bỏ theo quy định
tại khoản 2 Điều 4 Thông tư số 02/2019/TT-NHNN
ngày 28/02/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 23/2014/TT-NHNN ngày 19/8/2014 của Ngân hàng
Nhà nước Việt Nam hướng dẫn việc mở và sử dụng tài khoản thanh toán tại tổ chức
cung ứng dịch vụ thanh toán
|
01/3/2019
|
9
|
Thông tư
|
02/2018/TT-NHNN ngày 12/02/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 32/2016/TT-NHNN ngày 26/12/2016 sửa đổi bổ sung một số
điều của Thông tư số 23/2014/TT-NHNN ngày
19/8/2014 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn việc mở và sử dụng tài
khoản thanh toán tại tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán
|
Bị bãi bỏ theo quy định
tại khoản 2 Điều 4 Thông tư số 02/2019/TT-NHNN
ngày 28/02/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 23/2014/TT-NHNN ngày 19/8/2014 của Ngân hàng
Nhà nước Việt Nam hướng dẫn việc mở và sử dụng tài khoản thanh toán tại tổ chức
cung ứng dịch vụ thanh toán
|
01/3/2019
|
10
|
Thông tư
|
04/2020/TT-NHNN ngày 31/3/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 26/2013/TT-NHNN
ngày 05 tháng 12 năm 2013 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Biểu phí dịch
vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
|
Bị bãi bỏ bởi Điều 3
Thông tư số 19/2020/TT-NHNN ngày 30/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 26/2013/TT-NHNN ngày 05 tháng
12 năm 2013 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Biểu phí dịch vụ thanh
toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
01/01/2021
|
11
|
Thông tư
|
19/2020/TT-NHNN ngày 30/12/2020
|
Về
việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2013/TT-NHNN ngày 05/12/2013 của
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng
Nhà nước Việt Nam
|
Bị bãi bỏ theo quy định
tại khoản 2 Điều 3 Thông tư số 13/2021/TT-NHNN
ngày 23/8/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2013/TT-NHNN ngày 05 tháng 12 năm
2013 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Biểu phí dịch vụ thanh toán qua
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
01/9/2021
|
IV. LĨNH VỰC TÍN DỤNG
|
1
|
Quyết định
|
178/1998/QĐ-TTg ngày 19/9/1998
|
Hỗ trợ lãi suất vay
vốn ngân hàng đối với một số mặt hàng xuất khẩu
|
Bị bãi bỏ theo quy định
tại khoản 5 Điều 1 Quyết định số 01/2020/QĐ-TTg
ngày 03/01/2020 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp
luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành
|
03/01/2020
|
2
|
Quyết định
|
67/1999/QĐ-TTg ngày 30/3/1999
|
Về một số chính sách
tín dụng ngân hàng phục vụ phát triển nông nghiệp và nông thôn
|
Bị bãi bỏ theo quy định
khoản 7, 8 Điều 1 Quyết định số 01/2020/QĐ-TTg
ngày 03/01/2020 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp
luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành
|
03/01/2020
|
3
|
Quyết định
|
148/1999/QĐ-TTg ngày 07/7/1999
|
Sửa đổi, bổ sung điểm
B, khoản 3, Mục II Quyết định số 67/1999/QĐ-TTg ngày 30/3/1999 về một số
chính sách tín dụng ngân hàng phục vụ phát triển nông nghiệp và nông thôn
|
4
|
Thông tư
|
05/2002/TT-NHNN ngày 27/9/2002
|
Về việc hướng dẫn việc
cho vay vốn đối với người sản xuất, doanh nghiệp ký kết hợp đồng tiêu thụ
nông sản hàng hóa theo Quyết định số 80/2002/QĐ-TTg ngày 24/6/2002 của Thủ tướng
Chính phủ
|
Bị bãi bỏ theo quy định
tại Điều 1 Thông tư số 05/2019/TT-NHNN ngày 24/6/2019 bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành, liên tịch
ban hành
|
09/8/2019
|
5
|
Chỉ thị
|
08/2003/CT-NHNN ngày 24/12/2003
|
Về việc nâng cao chất
lượng tín dụng của các tổ chức tín dụng
|
Bị bãi bỏ theo quy định
tại Điều 1 Thông tư số 05/2019/TT-NHNN
ngày 24/6/2019 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thống đốc Ngân
hàng Nhà nước Việt Nam ban hành, liên tịch ban hành
|
09/8/2019
|
6
|
Chỉ thị
|
04/2004/CT-NHNN ngày 01/4/2004
|
Về việc tăng cường quản
lý, giám sát nhằm đảm bảo hoạt động tín dụng an toàn - hiệu quả - bền vững
|
Bị bãi bỏ theo quy định
tại Điều 1 Thông tư số
05/2019/TT-NHNN ngày 24/6/2019 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thống
đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành, liên tịch ban hành
|
09/8/2019
|
7
|
Quyết định
|
365/2004/QĐ-NHNN ngày 13/4/2004
|
Về việc cho vay đối
với người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài
|
Bị bãi bỏ theo quy định
tại Điều 1 Thông tư số
05/2019/TT-NHNN ngày 24/6/2019 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thống
đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành, liên tịch ban hành
|
09/8/2019
|
8
|
Thông tư
|
07/2015/TT-NHNN ngày 25/6/2015
|
Quy định về bảo lãnh
ngân hàng
|
Được thay thế theo
quy định tại khoản 2 Điều 36 Thông tư số 11/2022/TT-NHNN
ngày 30/9/2022 quy định về bảo lãnh ngân hàng
|
01/4/2023
|
9
|
Thông tư
|
22/2016/TT-NHNN ngày 30/6/2016
|
Quy định việc tổ chức
tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài mua trái phiếu doanh nghiệp
|
Hết hiệu lực theo
quy định tại Khoản 2 Điều 12 Thông tư số 16/2021/TT-NHNN
ngày 10/11/2021 quy định việc tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước
ngoài mua, bán trái phiếu doanh nghiệp
|
15/01/2022
|
10
|
Thông tư
|
13/2017/TT-NHNN ngày 29/9/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 07/2015/TT-NHNN ngày 25/6/2015 của Thống đốc Ngân
hàng Nhà nước Việt Nam
|
Được thay thế theo
quy định tại khoản 2 Điều 36 Thông tư số 11/2022/TT-NHNN
ngày 30/9/2022 quy định về bảo lãnh ngân hàng
|
01/4/2023
|
11
|
Thông tư
|
01/2018/TT-NHNN ngày 26/01/2018
|
Quy
định về cho vay đặc biệt đối với tổ chức tín dụng được kiểm soát đặc biệt
|
Hết hiệu lực theo
quy định tại Khoản 2 Điều 28 Thông tư số 08/2021/TT-NHNN ngày 06/7/2021 quy định về cho vay đặc biệt đối với tổ chức tín dụng
được kiểm soát đặc biệt
|
27/10/2021
|
12
|
Thông tư
|
15/2018/TT-NHNN ngày 18/6/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 22/2016/TT-NHNN ngày 30 tháng 6
năm 2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định việc tổ chức tín
dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài mua trái phiếu doanh nghiệp
|
Hết hiệu lực theo
quy định tại Khoản 2 Điều 12 Thông tư số 16/2021/TT-NHNN
ngày 10/11/2021 quy định việc tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước
ngoài mua, bán trái phiếu doanh nghiệp
|
15/01/2022
|
V. LĨNH VỰC THANH TRA, GIÁM SÁT NGÂN HÀNG
|
1
|
Nghị định
|
141/2006/NĐ-CP
ngày 22/11/2006
|
Về ban hành Danh mục mức vốn
pháp định của các tổ chức tín dụng
|
Hết hiệu lực theo quy định tại
điểm a khoản 3 Điều 4 Nghị định số 86/2019/NĐ-CP
ngày 14/11/2019 quy định mức vốn pháp định của tổ chức tín dụng, chi nhánh
ngân hàng nước ngoài
|
15/01/2020
|
2
|
Nghị định
|
10/2011/NĐ-CP
ngày 26/01/2011
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
141/2006/NĐ-CP ngày 22/11/2006 về ban hành Danh mục mức vốn pháp định của các
tổ chức tín dụng
|
Hết hiệu lực theo quy định tại
điểm a khoản 3 Điều 4 Nghị định số 86/2019/NĐ-CP
ngày 14/11/2019 quy định mức vốn pháp định của tổ chức tín dụng, chi nhánh
ngân hàng nước ngoài
|
15/01/2020
|
3
|
Nghị định
|
96/2014/NĐ-CP
ngày 17/10/2014
|
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh
vực tiền tệ và ngân hàng
|
Được thay thế bởi Nghị định số 88/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 quy định về xử
phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tiền tệ và ngân hàng.
|
31/12/2019
|
4
|
Nghị định
|
69/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016
|
Về điều kiện kinh doanh dịch vụ mua bán nợ
|
Hết hiệu lực theo quy định tại
điểm đ khoản 2 Điều 131 Nghị định
31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Đầu tư
|
26/3/2021
|
5
|
Quyết định
|
35/2014/QĐ-TTg
ngày 12/6/2014
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng trực thuộc Ngân hàng
Nhà nước Việt Nam
|
Được thay thế theo quy định tại
khoản 1 Điều 6 Quyết định số 20/2019/QĐ-TTg
ngày 12/6/2019 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng trực thuộc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
12/6/2019
|
6
|
Quyết định
|
31/2006/QĐ-NHNN
ngày 18/7/2006
|
Ban hành Quy định tiêu chuẩn của thành viên Hội
đồng quản trị, thành viên Ban kiểm soát và người điều hành quỹ tín dụng nhân
dân
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 05/2019/TT-NHNN ngày 24/6/2019 bãi bỏ một số văn bản quy
phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành, liên tịch
ban hành
|
09/8/2019
|
7
|
Quyết định
|
45/2006/QĐ-NHNN
ngày 11/9/2006
|
Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của
Hội đồng quản trị, Ban kiểm soát, bộ máy điều hành quỹ tín dụng nhân dân
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 05/2019/TT-NHNN ngày 24/6/2019 bãi bỏ một số văn bản quy
phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành, liên tịch
ban hành
|
09/8/2019
|
8
|
Thông tư
|
08/2009/TT-NHNN
ngày 28/4/2009
|
Hướng dẫn về mạng lưới hoạt động của tổ chức
tài chính quy mô nhỏ
|
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 3 Điều 32
Thông tư số 19/2019/TT-NHNN ngày 05/11/2019 quy định về mạng lưới hoạt động của
tổ chức tài chính vi mô
|
01/01/2020
|
9
|
Thông tư
|
02/2013/TT-NHNN
ngày 21/01/2013
|
Quy định về
phân loại tài sản có, mức trích, phương pháp trích lập dự phòng rủi ro và việc
sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro trong hoạt động của tổ chức tín dụng, chi
nhánh ngân hàng nước ngoài.
|
Hết hiệu lực bởi quy định tại điểm
a Khoản 2 Điều 26 Thông tư số 11/2021/TT-NHNN ngày 30/7/2021 quy
định về phân loại tài sản có, mức trích, phương pháp trích lập dự phòng rủi
ro và việc sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro trong hoạt động của tổ
chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
01/10/2021
|
10
|
Thông tư
|
07/2013/TT-NHNN
ngày 14/3/2013
|
Quy định về việc kiểm soát đặc biệt đối với tổ
chức tín dụng.
|
Được thay thế theo quy định tại Điều 24 Thông
tư số 11/2019/TT-NHNN ngày 02/8/2019 quy định về kiểm soát đặc biệt đối với tổ
chức tín dụng
|
01/10/2019
|
11
|
Thông tư
|
09/2014/TT-NHNN
ngày 18/3/2014
|
Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 02/2013/TT-NHNN ngày 21 tháng 01 năm 2013 của Thống
đốc Ngân hàng Nhà nước quy định về phân loại tài sản có, mức trích, phương
pháp trích lập dự phòng rủi ro và việc sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro trong
hoạt động của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
Hết hiệu lực bởi quy định tại điểm
b Khoản 2 Điều 26 Thông tư số 11/2021/TT-NHNN ngày 30/7/2021 quy
định về phân loại tài sản có, mức trích, phương pháp trích lập dự phòng rủi
ro và việc sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro trong hoạt động của tổ
chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
01/10/2021
|
12
|
Thông tư
|
36/2014/TT-NHNN
ngày 20/11/2014
|
Quy định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn
trong hoạt động của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 2 Điều 22
Thông tư số 23/2020/TT-NHNN ngày 31/12/2020 quy định các giới hạn, tỷ lệ bảo
đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng phi ngân hàng
|
14/02/2021
|
13
|
Thông tư
|
44/2014/TT-NHNN
ngày 29/12/2014
|
Hướng dẫn một số nội dung về giám định tư pháp
trong lĩnh vực tiền tệ và ngân hàng
|
Được thay thế theo quy định tại điều 27 Thông
tư số 14/2020/TT-NHNN ngày 16/11/2020 quy định về giám định tư pháp trong
lĩnh vực tiền tệ và ngân hàng
|
01/01/2021
|
14
|
Thông tư
|
06/2016/TT-NHNN
ngày 27/5/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
36/2014/TT-NHNN ngày 20/11/2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy
định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng,
chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 2 Điều 22
Thông tư số 23/2020/TT-NHNN ngày 31/12/2020 quy định các giới hạn, tỷ lệ bảo
đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng phi ngân hàng
|
14/02/2021
|
15
|
Thông tư
|
08/2017/TT-NHNN
ngày 01/8/2017
|
Quy định về trình tự, thủ tục giám sát ngân
hàng
|
Được thay thế theo quy định tại khoản 3 Điều
30 Thông tư số 08/2022/TT-NHNN ngày 30/6/2022 quy định về trình tự, thủ tục
giám sát ngân hàng
|
01/9/2022
|
16
|
Thông tư
|
19/2017/TT-NHNN
ngày 28/12/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
36/2014/TT-NHNN ngày 20/11/2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy
định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng,
chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 2 Điều 22
Thông tư số 23/2020/TT-NHNN ngày 31/12/2020 quy định các giới hạn, tỷ lệ bảo
đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng phi ngân hàng
|
14/02/2021
|
17
|
Thông tư
|
04/2018/TT-NHNN
ngày 12/3/2018
|
Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 08/2017/TT-NHNN ngày 01/8/2017 quy định
về trình tự, thủ tục giám sát ngân hàng
|
Được thay thế theo quy định tại khoản 3 Điều
30 Thông tư số 08/2022/TT-NHNN ngày 30/6/2022 quy định về trình tự, thủ tục
giám sát ngân hàng
|
01/9/2022
|
18
|
Thông tư
|
16/2018/TT-NHNN
ngày 31/7/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
36/2014/TT-NHNN ngày 20/11/2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy
định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng,
chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 2 Điều 22
Thông tư số 23/2020/TT-NHNN ngày 31/12/2020 quy định các giới hạn, tỷ lệ bảo
đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng phi ngân hàng
|
14/02/2021
|
VI. LĨNH VỰC BẢO HIỂM TIỀN GỬI
|
1
|
Quyết định
|
13/2008/QĐ-TTg
ngày 18/01/2008
|
Ban hành Quy chế quản lý tài chính đối với Bảo
hiểm tiền gửi Việt Nam
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 05/2019/QĐ-TTg
ngày 24/01/2019 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp
luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành
|
15/3/2019
|
2
|
Quyết định
|
132/2009/QĐ-TTg
ngày 02/11/2009
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản
lý tài chính đối với Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định
số 13/2008/QĐ-TTg ngày 18/01/2008 của Thủ tướng Chính phủ
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 05/2019/QĐ-TTg
ngày 24/01/2019 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp
luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành
|
15/3/2019
|
3
|
Quyết định
|
21/2017/QĐ-TTg
ngày 15/6/2017
|
Về hạn mức trả tiền bảo hiểm
|
Được thay thế theo quy định tại
khoản 1 Điều 5 Quyết định số 32/2021/QĐ-TTg ngày 20/10/2021 về hạn mức
trả tiền bảo hiểm
|
12/12/2021
|
VII. LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG RỬA TIỀN
|
1
|
Luật
|
07/2012/QH13
ngày 18/6/2012
|
Phòng, chống rửa tiền
|
Hết hiệu lực theo quy định tại Khoản 3 Điều 66
Luật Phòng, chống rửa tiền số 14/2022/QH15 ngày 15/11/2022
|
01/3/2023
|
2
|
Nghị định
|
116/2013/NĐ-CP
ngày 04/10/2013
|
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Phòng, chống rửa tiền
|
Hết hiệu lực theo quy định tại điểm a khoản 3
Điều 13 Nghị định số 19/2023/NĐ-CP ngày 28/4/2023 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều của Luật Phòng, chống rửa tiền
|
28/4/2023
(Quy
định tại khoản 1, khoản 2 và khoản 4 Điều 3 hết hiệu lực thi hành từ ngày 01
tháng 12 năm 2023)
|
3
|
Nghị định
|
87/2019/NĐ-CP
ngày 14/11/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
116/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Phòng, chống rửa tiền
|
Hết hiệu lực theo quy định tại điểm b khoản 3
Điều 13 Nghị định số 19/2023/NĐ-CP ngày 28/4/2023 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều của Luật Phòng, chống rửa tiền
|
28/4/2023
|
4
|
Quyết định
|
20/2013/QĐ-TTg
ngày 18/4/2013
|
Quy định mức giá trị của giao dịch có giá trị
lớn phải báo cáo
|
Được thay thế theo
quy định tại khoản 2 Điều 4 Quyết định số 11/2023/QĐ-TTg ngày 27/4/2023 của Thủ tướng Chính phủ quy định mức giao dịch có
giá trị lớn phải báo cáo
|
01/12/2023
|
5
|
Thông tư liên tịch
|
06/2012/TTLT-BCA-BQP-BTP-NHNNVN-VKSNDTC-TANDTC
ngày 05/5/2012
|
Hướng dẫn áp dụng một số quy định của Bộ Luật
hình sự về tội khủng bố và tội tài trợ khủng bố
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
03/2020/TTLT-BCA-BQP-BTP-NHNN ngày 11/12/2020 Hướng dẫn áp dụng một số quy định
của Bộ Luật hình sự về tội khủng bố và tội tài trợ khủng bố
|
25/01/2021
|
6
|
Thông tư
|
35/2013/TT-NHNN ngày 31/12/2013
|
Hướng dẫn thực
hiện một số quy định về phòng, chống rửa tiền
|
Hết hiệu lực theo
quy định tại điểm a khoản 3 Điều 11 Thông tư số 09/2023/TT-NHNN ngày
28/7/2023 Hướng dẫn thực hiện một số điều của Luật Phòng, chống rửa tiền
|
28/7/2023
Quy định về
báo cáo giao dịch có giá trị lớn phải báo cáo, báo cáo giao dịch chuyển tiền
điện tử, mẫu báo cáo giao dịch đáng ngờ bằng văn bản giấy tại Điều 5, Điều 7,
Điều 10, Mẫu biểu số 01 hết hiệu lực thi hành từ ngày 01/12/2023
|
7
|
Thông tư
|
31/2014/TT-NHNN ngày 11/11/2014
|
Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 35/2013/TT-NHNN ngày 31 tháng 12
năm 2013 hướng dẫn thực hiện một số quy định về phòng, chống rửa tiền
|
Hết hiệu lực
theo quy định tại điểm b khoản 3 Điều 11 Thông tư số 09/2023/TT-NHNN ngày
28/7/2023 Hướng dẫn thực hiện một số điều của Luật Phòng, chống rửa tiền
|
28/7/2023
Quy định về
báo cáo giao dịch chuyển tiền điện tử tại khoản 3 Điều 1 hết hiệu lực thi
hành từ ngày 01/12/2023
|
8
|
Thông tư
|
20/2019/TT-NHNN ngày 14/11/2019
|
Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 35/2013/TT-NHNN ngày 31/12/2013 hướng
dẫn thực hiện một số quy định về phòng, chống rửa tiền
|
Hết hiệu lực
theo quy định tại điểm c khoản 3 Điều 11 Thông tư số 09/2023/TT-NHNN ngày
28/7/2023 Hướng dẫn thực hiện một số điều của Luật Phòng, chống rửa tiền
|
28/7/2023
Quy định về
quy trình quản lý rủi ro và giao dịch chuyển tiền điện tử tại khoản 2, khoản
4 Điều 1 hết hiệu lực thi hành từ ngày 01/12/2023
|
VIII. LĨNH VỰC PHÁT HÀNH VÀ KHO QUỸ
|
1
|
Quyết định
|
1145/2005/QĐ-NHNN
ngày 04/8/2005
|
Về việc ban hành Quy chế thực hiện đầu tư mua
thiết bị và hàng hóa phục vụ in, đúc tiền của Ngân hàng Nhà nước.
|
Được thay thế theo quy định tại khoản 2 Điều
14 Thông tư số 07/2020/TT-NHNN ngày 30/6/2020 quy định việc đầu tư, mua sắm
hàng hóa phục vụ hoạt động in, đúc tiền của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
14/8/2020
|
2
|
Quyết định
|
1839/2005/QĐ-NHNN
ngày 19/12/2005
|
Về việc thu đổi ngân phiếu thanh toán quá thời
hạn lưu hành
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 05/2019/TT-NHNN ngày 24/06/2019 bãi bỏ một số văn bản quy
phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành, liên tịch
ban hành
|
09/8/2019
|
3
|
Thông tư
|
27/2012/TT-NHNN
ngày 25/9/2012
|
Quy định về tiêu hủy tiền.
|
Được thay thế theo quy định tại khoản 2 Điều
32 Thông tư số 03/2020/TT-NHNN ngày 31/3/2020 quy định về tiêu hủy tiền của
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
15/5/2020
|
IX. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH, KẾ TOÁN
|
1
|
Thông tư
|
03/1997/TT-NH2
ngày 14/7/1997
|
Hướng dẫn hạch toán nghiệp vụ cho thuê tài
chính
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại Điều 1 Thông tư số
05/2019/TT-NHNN ngày 24/6/2019 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thống
đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành, liên tịch ban hành
|
09/8/2019
|
2
|
Quyết định
|
1379/2001/QĐ-NHNN
ngày 02/11/2001
|
Về việc ban hành quy chế về trang bị, sử dụng
và thanh toán cước phí điện thoại trong hệ thống Ngân hàng Nhà nước
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại Điều 1 Thông tư số
05/2019/TT-NHNN ngày 24/6/2019 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thống
đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành, liên tịch ban hành
|
09/8/2019
|
3
|
Quyết định
|
1474/2001/QĐ-NHNN
ngày 23/11/2001
|
Về việc quy định đối tượng và mức thanh toán
cước phí điện thoại công vụ trong các đơn vị Ngân hàng Nhà nước
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại Điều 1 Thông tư số
05/2019/TT-NHNN ngày 24/6/2019 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thống
đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành, liên tịch ban hành
|
09/8/2019
|
4
|
Quyết định
|
1510/2001/QĐ-NHNN
ngày 30/11/2001
|
Về việc hủy bỏ các quy định về báo cáo kế toán
áp dụng đối với các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước tại Chế độ thông tin, báo
cáo ban hành theo Quyết định số 516/2000/QĐ-NHNN1 ngày 18/12/2000 của Thống đốc
Ngân hàng Nhà nước
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại Điều 1 Thông tư số
05/2019/TT-NHNN ngày 24/6/2019 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thống
đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành, liên tịch ban hành
|
09/8/2019
|
5
|
Quyết định
|
1448/2002/QĐ-NHNN
ngày 31/12/2002
|
Về việc sửa đổi, bổ sung quy định tiêu chuẩn, định
mức sử dụng điện thoại cố định tại nhà riêng và điện thoại di động trong hệ
thống Ngân hàng Nhà nước ban hành kèm theo Quyết định số 1379/2001/QĐ-NHNN
ngày 02/11/2001 và Quyết định số 1474/2001/QĐ-NHNN ngày 23/11/2001 của Ngân
hàng Nhà nước
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại Điều 1 Thông tư số
05/2019/TT-NHNN ngày 24/6/2019 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thống
đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành, liên tịch ban hành
|
09/8/2019
|
6
|
Quyết định
|
1531/2004/QĐ-
NHNN ngày 02/12/2004
|
Ban hành quy định về hạch toán nghiệp vụ đầu
tư xây dựng cơ bản của Ngân hàng Nhà nước
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại Điều
1 Thông tư số 05/2022/TT-NHNN ngày 29/6/2022 bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
|
15/8/2022
|
7
|
Quyết định
|
37/2007/QĐ-NHNN
ngày 26/10/2007
|
Ban hành chế độ kế toán giao nhận, điều chuyển,
phát hành, thu hồi và tiêu hủy tiền mặt
|
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 2 Điều 31
Thông tư số 25/2022/TT-NHNN ngày 30/12/2022 quy định chế độ kế toán giao nhận,
điều chuyển, phát hành, thu hồi và tiêu hủy tiền mặt tại Ngân hàng Nhà nước
Việt Nam
|
15/02/2023
|
8
|
Quyết định
|
32/2008/QĐ-NHNN
ngày 03/12/2008
|
Ban hành Chế độ hạch toán kế
toán tài sản cố định, công cụ, dụng cụ và vật liệu của NHNN
|
Hết hiệu lực theo quy định tại
khoản 2 Điều 29 Thông tư số 35/2019/TT-NHNN ngày 31/12/2019 quy định hạch
toán kế toán tài sản cố định, công cụ, dụng cụ và vật liệu của Ngân hàng
Nhà nước Việt Nam.
|
01/3/2020
|
X. LĨNH VỰC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN NGÂN HÀNG
|
1
|
Chỉ thị
|
07/2005/
CT-NHNN ngày 08/12/2005
|
Về việc tăng cường công tác dự phòng cho các hệ
thống thông tin nghiệp vụ trong ngành Ngân hàng
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 05/2019/TT-NHNN ngày 24/6/2019 bãi bỏ một số văn bản quy
phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành, liên tịch
ban hành
|
09/8/2019
|
2
|
Thông tư
|
18/2018/TT-NHNN
ngày 21/8/2018
|
Ban hành Quy định về an toàn hệ thống thông
tin trong hoạt động ngân hàng.
|
Được thay thế theo quy định tại khoản 1 Điều
56 Thông tư số 09/2020/TT-NHNN ngày 21/10/2020 quy định về an toàn hệ thống
thông tin trong hoạt động ngân hàng
|
01/01/2021
|
XI. LĨNH VỰC THÔNG TIN TÍN DỤNG
|
1
|
Nghị định
|
10/2010/NĐ-CP
ngày 12/02/2010
|
Về hoạt động thông tin
tín dụng
|
Hết hiệu lực bởi Khoản 3
Điều 28 Nghị định số 58/2021/NĐ-CP ngày 10/6/2021 quy định về hoạt động cung ứng
dịch vụ thông tin tín dụng
|
15/8/2021
|
2
|
Nghị định
|
57/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016
|
Về sửa đổi, bổ sung Điều 7 Nghị
định số 10/2010/NĐ-CP ngày 12/02/2010 của Chính phủ về hoạt động thông tin
tín dụng
|
Hết hiệu lực bởi Khoản 3
Điều 28 Nghị định số 58/2021/NĐ-CP ngày 10/6/2021 quy định về hoạt động cung ứng
dịch vụ thông tin tín dụng
|
15/8/2021
|
3
|
Thông tư
|
16/2010/TT-NHNN
ngày 25/6/2010
|
Hướng dẫn thi hành Nghị định số 10/2010/NĐ-CP
ngày 12/02/2010 của Chính phủ về hoạt động thông tin tín dụng
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại Điều
1 Thông tư số 05/2022/TT-NHNN ngày 29/6/2022 bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
|
15/8/2022
|
4
|
Thông tư
|
27/2014/TT-NHNN
ngày 18/9/2014
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 16/2010/TT-NHNN ngày 25/6/2010 về hướng dẫn thi hành Nghị định số
10/2010/NĐ-CP ngày 12/02/2010 của Chính phủ về hoạt động thông tin tín dụng
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại Điều
1 Thông tư số 05/2022/TT-NHNN ngày 29/6/2022 bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
|
15/8/2022
|
5
|
Thông tư
|
23/2016/TT-NHNN
ngày 30/6/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2010/TT-NHNN ngày
25 tháng 6 năm 2010 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước hướng dẫn thi hành Nghị
định số 10/2010/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ về hoạt động
thông tin tín dụng.
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại Điều
1 Thông tư số 05/2022/TT-NHNN ngày 29/6/2022 bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
|
15/8/2022
|
6
|
Thông tư
|
43/2018/TT-NHNN
ngày 28/12/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2010/TT-NHNN ngày
25 tháng 6 năm 2010 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn thi
hành Nghị định số 10/2010/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ về hoạt
động thông tin tín dụng
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại Điều
1 Thông tư số 05/2022/TT-NHNN ngày 29/6/2022 bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
|
15/8/2022
|
XII. LĨNH VỰC KHÁC
|
1
|
Nghị định
|
16/2017/NĐ-CP
ngày 17/02/2017
|
Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
Được thay thế theo quy định tại
khoản 2 Điều 5 Nghị định số 102/2022/NĐ-CP
ngày 12/12/2022 quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
01/01/2023
|
2
|
Quyết định
|
89/2001/QĐ-TTg
ngày 07/6/2001
|
Về Quy chế làm việc của Ban Chỉ đạo cơ cấu lại
tài chính Ngân hàng thương mại
|
Bị bãi bỏ theo quy định khoản 15 Điều 1 Quyết định số 01/2020/QĐ-TTg ngày 03/01/2020 của Thủ
tướng Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính
phủ ban hành
|
03/01/2020
|
3
|
Quyết định
|
15/2003/QĐ-TTg
ngày 20/01/2003
|
Về danh mục bí mật Nhà nước độ tuyệt mật và tối
mật trong ngành ngân hàng
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định 06/2021/QĐ-TTg ngày 18/02/2021 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ các văn bản
quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành về xác định khu vực cấm,
địa điểm cấm và danh mục bí mật nhà nước độ Tuyệt mật, Tối mật.
|
10/4/2021
|
4
|
Quyết định
|
237/1999/QĐ-NHNN8
ngày 08/7/1999
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý hoạt động đối
ngoại của Ngân hàng Nhà nước
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại Điều 1 Thông tư số
05/2019/TT-NHNN ngày 24/6/2019 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thống
đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành, liên tịch ban hành
|
09/8/2019
|
5
|
Quyết định
|
15/2000/QĐ-NHNN4
ngày 11/01/2000
|
Ban hành Quy chế Kiểm soát viên Ngân hàng Nhà
nước
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại Điều
1 Thông tư số 18/2020/TT-NHNN ngày 30/12/2020 bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
|
15/02/2021
|
6
|
Quyết định
|
61/2000/QĐ-NHNN9
ngày 23/02/2000
|
Ban hành Quy chế cán bộ, công chức viên chức
Ngân hàng Nhà nước
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại Điều
1 Thông tư số 18/2020/TT-NHNN ngày 30/12/2020 bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
|
15/02/2021
|
7
|
Quyết định
|
249/2000/QĐ-NHNN9
ngày 09/8/2000
|
Về việc ban hành Quy chế thực hiện
dân chủ trong hoạt động của các đơn vị thuộc hệ thống Ngân hàng Nhà nước
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại Điều
1 Thông tư số 18/2020/TT-NHNN ngày 30/12/2020 bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
|
15/02/2021
|
8
|
Thông tư liên tịch
|
02/2002/TTLT-NHNN-BTP
ngày 05/02/2002
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số
149/2001/QĐ-TTg ngày 05/10/2001 của Thủ tướng Chính phủ về thủ tục bán tài sản
bảo đảm, công chứng, chứng thực văn bản bán tài sản và giao tài sản cho các
ngân hàng thương mại theo bản án, quyết định của tòa án
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại Điều 1 Thông tư số
05/2019/TT-NHNN ngày 24/6/2019 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thống
đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành, liên tịch ban hành
|
09/8/2019
|
9
|
Quyết định
|
236/2002/QĐ-NHNN
ngày 27/3/2002
|
Về việc sửa đổi Điều 13, khoản 1 Quy chế quản
lý hoạt động đối ngoại của Ngân hàng Nhà nước ban hành kèm theo Quyết định số
237/1999/QĐ-NHNN8 ngày 08/7/1999
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại Điều 1 Thông tư số
05/2019/TT-NHNN ngày 24/6/2019 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thống
đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành, liên tịch ban hành
|
09/8/2019
|
10
|
Quyết định
|
1087/2003/QĐ-NHNN
ngày 17/9/2003
|
Ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trong
ngành ngân hàng
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại Điều
1 Thông tư số 18/2020/TT-NHNN ngày 30/12/2020 bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
|
15/02/2021
|
11
|
Quyết định
|
316/2004/QĐ-NHNN
ngày 31/3/2004
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế bảo vệ
bí mật nhà nước trong ngành Ngân hàng ban hành kèm theo Quyết định
1087/2003/QĐ-NHNN ngày 17/9/2003 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại Điều
1 Thông tư số 18/2020/TT-NHNN ngày 30/12/2020 bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
|
15/02/2021
|
12
|
Quyết định
|
22/2006/QĐ-NHNN
ngày 18/5/2006
|
Ban hành Quy chế Phòng cháy và chữa cháy trong
hệ thống Ngân hàng Nhà nước
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 05/2019/TT-NHNN ngày 24/6/2019 bãi bỏ một số văn bản quy
phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành, liên tịch
ban hành
|
09/8/2019
|
13
|
Quyết định
|
41/2006/QĐ-NHNN
17/8/2006
|
Ban hành Quy chế hoạt động của lực lượng bảo vệ
trong Hệ thống Ngân hàng Nhà nước.
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại Điều
1 Thông tư số 18/2020/TT-NHNN ngày 30/12/2020 bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
|
15/02/2021
|
14
|
Quyết định
|
17/2007/QĐ-NHNN
ngày 20/4/2007
|
Ban hành Quy chế hoạt động của Ban Chỉ đạo
phòng, chống tham nhũng và tội phạm của ngành Ngân hàng
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại Điều
1 Thông tư số 05/2022/TT-NHNN ngày 29/6/2022 bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
|
15/8/2022
|
15
|
Quyết định
|
45/2007/QĐ-NHNN
17/12/2007
|
Về độ mật của từng tài liệu, vật mang bí mật
Nhà nước trong ngành Ngân hàng
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại Điều
1 Thông tư số 18/2020/TT-NHNN ngày 30/12/2020 bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
|
15/02/2021
|
16
|
Thông tư
|
10/2009/TT-NHNN
ngày 08/5/2009
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 45/2007/QĐ-NHNN
ngày 17/12/2007 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về độ mật của từng loại tài
liệu, vật mang bí mật Nhà nước trong ngành Ngân hàng
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại Điều
1 Thông tư số 18/2020/TT-NHNN ngày 30/12/2020 bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
|
15/02/2021
|
17
|
Thông tư
|
16/2011/TT-NHNN
ngày 17/8/2011
|
Quy định về kiểm soát nội bộ, kiểm toán nội bộ
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
|
Được thay thế theo quy định tại Điều 35 Thông
tư số 06/2020/TT-NHNN ngày 30/6/2020 quy định về kiểm soát nội bộ, kiểm toán
nội bộ Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
15/8/2020
|
18
|
Thông tư
|
31/2011/TT-NHNN
ngày 30/9/2011
|
Quy định về kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm
pháp luật của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại Điều 1 Thông tư số
05/2019/TT-NHNN ngày 24/6/2019 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thống
đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành, liên tịch ban hành
|
09/8/2019
|
19
|
Thông tư
|
43/2011/TT-NHNN
ngày 20/12/2011
|
Quy định thời hạn
bảo quản hồ sơ, tài liệu trong ngành Ngân hàng
|
Bị hết hiệu lực theo quy định tại
Khoản 2 Điều 7 Thông tư số 22/2021/TT-NHNN ngày 29/12/2021 quy định thời hạn
bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành trong hoạt động của Ngân hàng Nhà nước Việt
Nam
|
15/02/2022
|
20
|
Thông tư
|
48/2014/TT-NHNN
ngày 31/12/2014
|
Quy định việc phát ngôn và cung cấp thông tin
của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
Được thay thế theo quy định tại Điều 13 Thông tư
số 26/2020/TT-NHNN ngày 31/12/2020 quy định việc phát ngôn và cung cấp thông
tin của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
20/02/2021
|
21
|
Thông tư
|
16/2017/TT-NHNN
ngày 10/11/2017
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 27/2016/TT-NHNN ngày 28 tháng 9 năm 2016 của Thống đốc
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn trình tự, thủ tục xây dựng, ban hành
văn bản quy phạm pháp luật của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Khoản 2 Điều 4 Thông tư số
07/2021/TT-NHNN ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
27/2016/TT-NHNN ngày 28 tháng 9 năm 2016 của Thống đốc
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn trình tự, thủ tục xây dựng, ban hành
văn bản quy phạm pháp luật của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
15/8/2021
|
22
|
Thông tư
|
08/2018/TT-NHNN
ngày 30/3/2018
|
Hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng ngành
Ngân hàng
|
Được thay thế theo quy định tại Điều 50 Thông
tư số 17/2019/TT-NHNN ngày 31/10/2019 hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng
ngành Ngân hàng
|
16/12/2019
|
23
|
Thông tư
|
12/2019/TT-NHNN
ngày 19/8/2019
|
Quy định chức danh, mã số ngạch, tiêu chuẩn
nghiệp vụ và cách xếp lương các ngạch công chức chuyên ngành Ngân hàng
|
Được thay thế theo quy định tại khoản 1 Điều
11 Thông tư số 14/2022/TT-NHNN ngày 31/10/2022 quy định mã số, tiêu chuẩn
chuyên môn nghiệp vụ và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành
Ngân hàng.
|
01/01/2023
|
B. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC
TOÀN BỘ: Không có
|
Tổng số: 139 văn bản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 3
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT[1] HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN THUỘC
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA
2019 - 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 154/QĐ-NHNN ngày 30 tháng 01 năm 2024
của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam)
STT
|
Tên loại VB
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản
|
Nội dung,
quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
|
I. LĨNH VỰC CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ
|
1
|
Luật
|
- Số 46/2010/QH12
ngày 16/6/2010
- Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
Khoản 1 Điều 49
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản
1 Điều 64 Luật Phòng, chống rửa tiền số 14/2022/QH15 ngày 15/11/2022
|
01/3/2023
|
2
|
Thông tư
|
- Số 17/2011/TT-NHNN
ngày 18/8/2011
- Quy định về việc cho vay có bảo đảm bằng cầm
cố giấy tờ có giá của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam đối với tổ chức tín dụng
|
Khoản 3 Điều 11, Khoản 5 Điều 20, Khoản 1, 2
Điều 21, Điểm d Khoản 3 Điều 21, Khoản 6, 7 Điều 21
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1
Thông tư số 37/2011/TT-NHNN ngày
12/12/2011 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 17/2011/TT-NHNN ngày 18/8/2011 quy định về
cho vay có đảm bảo bằng cầm cố giấy tờ có giá của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
đối với các tổ chức tín dụng
|
12/12/2011
|
Mẫu
01/NHNN-CC, Mẫu 06a/NHNN-CC và Mẫu 06b/NHNN-CC
|
Được thay thế theo quy định tại Điều 2 Thông
tư số 37/2011/TT-NHNN ngày 12/12/2011 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 17/2011/TT-NHNN
ngày 18/8/2011 quy định về cho vay có đảm bảo bằng cầm cố giấy tờ có giá của
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam đối với các tổ chức tín dụng
|
3
|
Thông tư
|
- Số 26/2011/TT-NHNN
ngày 31/8/2011
- Thực thi phương án đơn giản hóa thủ tục hành
chính lĩnh vực hoạt động tiền tệ theo các Nghị quyết của Chính phủ về đơn giản
hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngân hàng Nhà nước
|
Điều 1
|
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 1 Điều 20
Thông tư số 01/2012/TT-NHNN ngày
16/02/2012 quy định về chiết khấu giấy tờ có giá của NHNN Việt Nam đối với
các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
31/3/2012
|
Điều 5
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều
29 Thông tư số 34/2013/TT-NHNN ngày 31/12/2013 quy định về phát hành kỳ phiếu,
tín phiếu, chứng chỉ tiền gửi, trái phiếu trong nước của tổ chức tín dụng,
chi nhánh ngân hàng nước ngoài có hiệu lực (Thông tư số 34/2013/TT-NHNN ngày
31/12/2013 được thay thế theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 20 Thông tư số
01/2021/TT-NHNN ngày 31/3/2021 quy
định về phát hành kỳ phiếu, tín phiếu, chứng chỉ tiền gửi, trái phiếu trong
nước của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài)
|
14/02/2014
|
Điều 2
|
Hết hiệu lực theo quy định tại điểm c khoản 2
Điều 27 Thông tư số 42/2015/TT-NHNN ngày
31/12/2015 quy định về nghiệp vụ thị trường mở
|
30/4/2016
|
4
|
Thông
tư
|
- Số 01/2015/TT-NHNN
ngày 06/01/2015
- Quy định hoạt động kinh doanh, cung ứng sản
phẩm phái sinh lãi suất của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước
ngoài
|
Khoản 8 Điều 3; điểm b khoản 2 và điểm b khoản
3 Điều 6; điểm b khoản 1, điểm a, b khoản 2 Điều 7; điểm a khoản 3 Điều 8; điểm
b khoản 1 Điều 9; Điều 12; tiêu đề và điểm b, d khoản 1 Điều 14; Điều 18; khoản
4, khoản 7 Điều 19; điểm a khoản 2, điểm a, b, c, đ khoản 3 Điều 20
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1
Thông tư số 25/2021/TT-NHNN ngày
31/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2015/TT-NHNN ngày 06/01/2015 quy định hoạt
động kinh doanh, cung ứng sản phẩm phái sinh lãi suất của ngân hàng thương mại,
chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
14/02/2022
|
- Cụm từ “phát sinh từ bảng cân đối kế
toán” tại khoản 5 Điều 3 và khoản 2 Điều 5- Cụm từ “pháp nhân” tại
khoản 5 Điều 4, khoản 1 Điều 5, tiêu đề và
điểm a khoản 1 Điều 7, tiêu đề khoản 2 Điều
20.
- Cụm từ “thời hạn hiệu lực” tại khoản 4
Điều 6
|
Được thay thế theo quy định tại khoản 1, 2, 3
Điều 2 Thông tư số 25/2021/TT-NHNN ngày
31/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2015/TT-NHNN ngày 06/01/2015 quy định hoạt
động kinh doanh, cung ứng sản phẩm phái sinh lãi suất của ngân hàng thương mại,
chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
- Cụm từ “trích lập dự phòng rủi ro” tại tên của Mục
5- Điều 16, Biểu số 01 và Biểu số 02
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 4, 5 Điều 2
Thông tư số 25/2021/TT-NHNN ngày
31/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2015/TT-NHNN ngày 06/01/2015 quy định hoạt
động kinh doanh, cung ứng sản phẩm phái sinh lãi suất của ngân hàng thương mại,
chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
5
|
Thông
tư
|
- Số 42/2015/TT-NHNN
ngày 31/12/2015
- Quy định về nghiệp vụ thị trường mở
|
Điều 15; điểm b khoản 1; điểm d khoản 2 Điều
25
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1
Thông tư số 09/2021/TT-NHNN ngày
07/7/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 42/2015/TT-NHNN ngày 31/12/2015 của Thống đốc
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về nghiệp vụ thị trường mở
|
25/8/2021
|
6
|
Thông tư
|
- Số 05/2020/TT-NHNN
ngày 07/5/2020
- Quy định về tái cấp vốn đối với Ngân hàng
Chính sách xã hội theo Quyết định số 15/2020/QĐ-TTg
ngày 24 tháng 4 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện
các chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19
|
Điều 1; Điều 2; Khoản 3 Điều 4; Khoản 3, Điểm
a Khoản 4 Điều 6; Khoản 1, khoản 2, khoản 4 Điều 7; Khoản 4, khoản 5 Điều 8
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1
Thông tư số 12/2020/TT-NHNN ngày
11/11/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 05/2020/TT-NHNN ngày 07 tháng 5 năm 2020 quy
định về tái cấp vốn đối với Ngân hàng Chính sách xã hội theo Quyết định số 15/2020/QĐ-TTg ngày 24 tháng 4 năm 2020 của
Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện các chính sách hỗ trợ người
dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19
|
11/11/2020
|
Phụ lục I, II, III, IV, V, VI,
VII
|
Được thay thế theo quy định tại
Điều 2 Thông tư số 12/2020/TT-NHNN ngày
11/11/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 05/2020/TT-NHNN ngày 07 tháng 5 năm 2020 quy
định về tái cấp vốn đối với Ngân hàng Chính sách xã hội theo Quyết định số 15/2020/QĐ-TTg ngày 24 tháng 4 năm 2020 của
Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện các chính sách hỗ trợ người
dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19
|
7
|
Thông tư
|
- Số 01/2021/TT-NHNN
ngày 31/3/2021
- Quy định về phát hành kỳ phiếu, tín phiếu,
chứng chỉ tiền gửi, trái phiếu trong nước của tổ chức tín dụng, chi nhánh
ngân hàng nước ngoài
|
Khoản 1 Điều 4
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy
định tại điểm a khoản 2 Điều 6 Thông tư số 12/2021/TT-NHNN
ngày 30/7/2021 quy định về việc tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước
ngoài mua, bán kỳ phiếu, tín phiếu, chứng chỉ tiền gửi, trái phiếu do tổ chức
tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài khác phát hành trong nước
|
27/10/2021
|
II. LĨNH VỰC QUẢN
LÝ NGOẠI HỐI
|
1
|
Pháp lệnh
|
- Số 28/2005/PL-UBTVQH11
ngày 21/12/2005
- Ngoại hối
|
Khoản 2, 4, 6, 7, 11, 12 và 13 Điều 4; Điều 9;
Điều 11; Điều 12; Điều 13; Điều 14; Điều 15; Điều 16; Điều 17; Điều 19; Điều
22; Điều 23; Điều 25; Điều 26; tên Chương V; Khoản 2 Điều 28; Khoản 2 Điều
30; Điều 31; Khoản 4 và khoản 5; Điều 32; Điều 34; Điều 35; tên Chương VII;
Điều 36;
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1
Pháp lệnh số 06/2013/ UBTVQH13 ngày 18/3/2013
về sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh
Ngoại hối
|
01/01/2014
|
Điều 38
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại Điều 2 Pháp lệnh số 06/2013/UBTVQH13 ngày 18/3/2013 về
sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh
Ngoại hối
|
2
|
Nghị định
|
- Số 135/2015/NĐ-CP
ngày 31/12/2015
- Quy định về đầu tư gián tiếp ra nước ngoài
|
Điểm a khoản 2 Điều 14; Điểm b khoản 3 Điều
14; Điểm b khoản 4 Điều 14; Khoản 1 Điều 20; Các điểm a, b khoản 2 Điều 23
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản
1, 2, 3, 4, 5 Điều 1 Nghị định số 16/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Nghị định quy định về điều kiện kinh doanh thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
20/3/2019
|
Điểm đ, e khoản 2, các điểm đ,
g khoản 4 Điều 14; điểm đ khoản 2 Điều 23
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 6 Điều 1 Nghị
định số 16/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định quy định về điều kiện kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
3
|
Nghị định
|
- Số 89/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016
- Quy định điều kiện đối với hoạt động đại lý
đổi ngoại tệ, hoạt động cung ứng dịch vụ nhận và chi, trả ngoại tệ của tổ chức
kinh tế
|
Khoản 5 Điều 4; Khoản 7 Điều 4
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản
1, 2 Điều 5 Nghị định số 16/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định quy định về điều kiện kinh doanh thuộc phạm vi quản lý
nhà nước của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
20/3/2019
|
Khoản 1, 3, 4 Điều 4; điểm a,
b khoản 1 Điều 5; điểm a, b khoản 1 Điều 6
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 3 Điều 5 Nghị
định số 16/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định quy định về điều kiện kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
Điều 1, Điều 2; khoản 2 Điều 3
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản
1, 2, 3 Điều 1 Nghị định số 23/2023/NĐ-CP ngày
12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 89/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ
quy định điều kiện đối với hoạt động đại lý đổi ngoại tệ, hoạt động cung ứng
dịch vụ nhận và chi, trả ngoại tệ của tổ chức kinh tế và Nghị định số 88/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ
quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tiền tệ và ngân hàng
|
01/7/2023
|
4
|
Quyết định
|
- Số 170/1999/QĐ-TTg
ngày 19/8/1999
- Khuyến khích Người Việt Nam ở nước ngoài
chuyển tiền về nước
|
Điều 5
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 78/2002/QĐ-TTg ngày 17/6/2002 của Thủ
tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 170/1999/QĐ-TTg ngày 19 tháng 8 năm 1999 về
việc khuyến khích Người Việt Nam ở nước ngoài chuyển tiền về nước
|
02/7/2002
|
5
|
Quyết định
|
- Số 140/2000/QĐ-TTg
ngày 08/12/2000
- Quy chế quản lý tiền của nước có chung biên
giới tại khu vực biên giới và khu vực kinh tế cửa khẩu Việt Nam
|
Điều 7
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 3 Điều 4 Nghị định số 23/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 89/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ
quy định điều kiện đối với hoạt động đại lý đổi ngoại tệ, hoạt động cung ứng
dịch vụ nhận và chi, trả ngoại tệ của tổ chức kinh tế và Nghị định số 88/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ
quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tiền tệ và ngân hàng
|
01/7/2023
|
6
|
Thông tư
|
- Số 07/2001/TT-NHNN
ngày 31/8/2001
- Hướng dẫn thực hiện Quy chế quản lý tiền của
nước có chung biên giới tại Khu vực biên giới và Khu vực kinh tế cửa khẩu Việt
Nam ban hành kèm theo Quyết định số 140/2000/QĐ-TTg
ngày 08/12/2000 của Thủ tướng Chính phủ
|
Điểm 3.2 Mục 3; Điểm 2.c Mục 6; Cụm từ “Chi
nhánh Ngân hàng Nhà nước”
|
Được sửa đổi theo quy định tại Điều 1 Thông tư
số 29/2015/TT-NHNN ngày 22/12/2015 sửa đổi,
bổ sung một số văn bản quy phạm pháp luật của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy
định về thành phần hồ sơ có bản sao chứng thực giấy tờ, văn bản
|
08/02/2016
|
Mục 6
|
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 11/2016/TT-NHNN ngày 29/6/2016 sửa đổi, bổ
sung một số văn bản quy phạm pháp luật về hoạt động cung ứng dịch vụ nhận và
chi, trả ngoại tệ, hoạt động đại lý đổi ngoại tệ, bàn đổi ngoại tệ của cá
nhân
|
13/8/2016
|
7
|
Quyết định
|
- Số 17/2004/QĐ-NHNN
ngày 05/01/2004
- Ban hành Quy chế thanh toán trong mua bán,
trao đổi hàng hóa và dịch vụ thương mại tại khu vực biên giới Việt Nam -
Campuchia
|
Khoản 1 Điều 8 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi
Điều 9 Thông tư số 25/2011/TT-NHNN ngày
31/8/2011 thực thi phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động
ngoại hối theo các Nghị quyết của Chính phủ về đơn giản hóa thủ tục hành
chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam)
|
Được sửa đổi theo quy định tại Điều 3 Thông tư số 29/2015/TT-NHNN
ngày 22/12/2015 sửa đổi, bổ sung một số văn bản quy phạm pháp luật của
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về thành phần hồ sơ có bản sao chứng thực
giấy tờ, văn bản
|
08/02/2016
|
Khoản 1 Điều 8 (đã được sửa đổi,
bổ sung bởi Điều 3 Thông tư số 29/2015/TT-NHNN
ngày 22/12/2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước sửa đổi, bổ sung một số văn
bản quy phạm pháp luật của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về thành phần
hồ sơ có bản sao chứng thực giấy tờ, văn bản); Phụ lục số 01
|
Được sửa đổi, bổ sung,
thay thế theo quy định tại khoản 1 Điều 2 Thông tư số 23/2022/TT-NHNN ngày 30/12/2022 sửa đổi, bổ
sung một số điều của các văn bản quy phạm pháp luật để phân cấp giải quyết
thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý ngoại hối
|
15/02/2023
|
8
|
Quyết định
|
- Số 845/2004/QĐ-NHNN
ngày 08/7/2004
- Ban hành Quy chế thanh toán
trong mua bán, trao đổi hàng hóa, dịch vụ, đầu tư và viện trợ giữa Việt Nam với
Lào
|
Điểm a, b khoản 3 Điều 3 (đã
được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 8 Thông tư số 25/2011/TT-NHNN
ngày 31/8/2011 thực thi phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính lĩnh
vực hoạt động ngoại hối theo các Nghị quyết của Chính phủ về đơn giản hóa thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngân hàng Nhà nước Việt
Nam)
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 4
Thông tư số 29/2015/TT-NHNN
ngày 22/12/2015 sửa đổi, bổ sung một số văn bản quy
phạm pháp luật của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về thành phần hồ sơ
có bản sao chứng thực giấy tờ, văn bản
|
08/02/2016
|
9
|
Quyết định
|
- Số 21/2008/QĐ-NHNN
ngày 31/01/2008
- Ban hành Quy chế đại lý đổi ngoại tệ
|
Khoản 1 Điều 7 Chương II Quy chế đại lý đổi
ngoại tệ ban hành kèm theo Quyết định số 21/2008/QĐ-NHNN
(đã bị sửa đổi bởi Thông tư số 25/2011/TT-NHNN
ngày 31/8/2011)
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 6
Thông tư số 29/2015/TT-NHNN
ngày 22/12/2015 sửa đổi, bổ sung một số văn bản quy phạm pháp luật của
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về thành phần hồ sơ có bản sao chứng thực
giấy tờ, văn bản
|
08/02/2016
|
Khoản 1 Điều 1; Điều 2; Điều
3; Điều 4; Điều 5; Điều 6; Điều 7; Điều 13 Cụm từ “tổ chức tín dụng ủy nhiệm”;
Phụ lục 1; Phụ lục 2
|
Được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ theo
quy định tại Điều 2 Thông tư số 11/2016/TT-NHNN
ngày 29/6/2016 sửa đổi, bổ sung một số văn bản quy phạm pháp luật về hoạt động
cung ứng dịch vụ nhận và chi, trả ngoại tệ, hoạt động đại lý đổi ngoại tệ,
bàn đổi ngoại tệ của cá nhân
|
13/8/2016
|
- Điểm d khoản
1 Điều 7 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 6 Điều 2 Thông tư số 11/2016/TT-NHNN)- Điểm c khoản 2 Điều 7 (đã
được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 6 Điều 2 Thông tư số 11/2016/TT-NHNN)
- Điểm đ khoản
1 Điều 7 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 6 Điều 2 Thông tư số 11/2016/TT-NHNN)
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ theo quy định tại
Điều 1 Thông tư số 15/2019/TT-NHNN ngày
11/10/2019
Sửa đổi, bổ sung một số văn bản quy phạm pháp
luật về hồ sơ, thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý ngoại hối
|
25/11/2019
|
10
|
Thông tư
|
- Số 01/2010/TT-NHNN
ngày 06/01/2010
- Bãi bỏ Quyết định số 03/2006/QĐ-NHNN ngày 18/01/2006 về việc kinh
doanh vàng trên tài khoản ở nước ngoài và Quyết định số 11/2007/QĐ-NHNN ngày 15/3/2007 về việc sửa đổi,
bổ sung Quyết định số 03/2006/QĐ-NHNN
|
Khoản 2, khoản 3 Điều 2
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1
Thông tư số 17/2010/TT-NHNN ngày
29/6/2010 sửa đổi khoản 2, 3 Điều 2 Thông tư số 01/2010/TT-NHNN về bãi bỏ Quyết định 03/2006/QĐ-NHNN về kinh doanh vàng trên tài
khoản ở nước ngoài và Quyết định số 11/2007/QĐ-NHNN
về sửa đổi, Quyết định số 03/2006/QĐ-NHNN
|
29/6/2010
|
11
|
Thông tư
|
- Số 11/2011/TT-NHNN
ngày 29/4/2011
- Quy định về chấm dứt huy động và cho vay vốn
bằng vàng của tổ chức tín dụng
|
Điều 2, Điều 3, Điều 4 (đã được sửa đổi, bổ
sung bởi Thông tư số 32/2011/TT-NHNN
ngày 06/10/2011 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước
Việt Nam)
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1
Thông tư số 12/2012/TT-NHNN ngày
27/4/2012 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 11/2011/TT-NHNN ngày 29/4/2011 của Thống đốc
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về chấm dứt huy động và cho vay vốn bằng
vàng của tổ chức tín dụng
|
30/4/2012
|
Điều 1
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1
Thông tư số 24/2012/TT-NHNN ngày
23/8/2012 sửa đổi, bổ sung Điều 1 Thông tư số 11/2011/TT-NHNN
ngày 29/4/2011 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về chấm dứt
huy động và cho vay vốn bằng vàng của tổ chức tín dụng
|
23/8/2012
|
12
|
Thông
tư
|
- Số 15/2011/TT-NHNN
ngày 12/8/2011
- Quy định việc mang ngoại tệ tiền mặt, đồng
Việt Nam tiền mặt của cá nhân khi xuất cảnh, nhập cảnh
|
Điểm a khoản 1 Điều 5
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại điểm b
khoản 4 Điều 18 Thông tư số 20/2022/TT-NHNN
ngày 30/12/2022 hướng dẫn hoạt động chuyển tiền một chiều từ Việt Nam ra nước
ngoài và thanh toán, chuyển tiền cho các giao dịch vãng lai khác của người cư
trú là tổ chức, cá nhân
|
15/02/2023
|
13
|
Thông tư
|
- Số 25/2011/TT-NHNN
ngày 31/8/2011
- Thực thi phương án đơn giản hóa thủ tục hành
chính lĩnh vực hoạt động ngoại hối theo các Nghị quyết của Chính phủ về đơn
giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngân hàng Nhà
nước Việt Nam
|
Điều 11
|
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 36/2013/TT-NHNN
ngày 31/12/2013 của Ngân hàng nhà nước Việt Nam quy định việc mở và sử dụng
tài khoản ngoại tệ để thực hiện hoạt động đầu tư trực tiếp ra nước ngoài
(Thông tư số 36/2013/TT- NHNN ngày 31/12/2013
được thay thế theo quy định tại khoản 1 Điều 24 Thông tư số 31/2018/TT-NHNN ngày 18/12/2018 hướng dẫn về
quản lý ngoại hối đối với đầu tư ra nước ngoài trong hoạt động dầu khí)
|
14/02/2014
|
Điều 3
|
Hết hiệu lực theo quy định tại
khoản 2 Điều 37 Thông tư số 21/2014/TT-NHNN
ngày 14/8/2014 hướng dẫn về phạm vi hoạt động ngoại hối, điều kiện, trình tự,
thủ tục chấp thuận hoạt động ngoại hối của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân
hàng nước ngoài
|
15/10/2014
|
Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
25/2014/TT-NHNN ngày 15/9/2014 hướng dẫn thủ tục đăng ký, đăng ký thay đổi
khoản vay nước ngoài của doanh nghiệp không được Chính phủ bảo lãnh
(Thông tư số 25/2014/TT- NHNN
ngày 15/9/2014 hết hiệu lực bởi Thông tư số 03/2016/TT-NHNN ngày 26/02/2016
hướng dẫn một số nội dung về quản lý ngoại hối đối với việc vay, trả nợ nước
ngoài của doanh nghiệp)
|
01/11/2014
|
Điều 2
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 2 Điều 26
Thông tư số 20/2015/TT-NHNN ngày
28/10/2015 quy định việc mở và sử dụng tài khoản ngoại tệ ở nước ngoài của
người cư trú là tổ chức
|
15/12/2015
|
Điều 7, Điều 8,
Điều 9, Điều 10; Phụ lục số 09.ĐGH
|
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 2 Điều 21
Thông tư số 29/2015/TT-NHNN
ngày 22/12/2015 sửa đổi, bổ sung một số văn bản quy phạm pháp luật của
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về thành phần hồ sơ có bản sao chứng thực
giấy tờ, văn bản
|
08/02/2016
|
Điều 4, Điều 12
|
Hết hiệu lực theo quy định tại điểm d khoản 2
Điều 25 Thông tư số 34/2015/TT-NHNN ngày
31/12/2015 hướng dẫn hoạt động cung ứng dịch vụ nhận và chi, trả ngoại tệ
|
01/3/2016
|
Điều 6
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại
khoản 2 Điều 2 Thông tư số 05/2019/TT-NHNN ngày
24/6/2019 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà
nước Việt Nam ban hành, liên tịch ban hành
|
09/8/2019
|
14
|
Thông tư
|
- Số 45/2011/TT-NHNN
ngày 30/12/2011
- Quy định về quản lý ngoại hối
đối với việc cho vay, thu hồi nợ nước ngoài của tổ chức tín dụng
|
Khoản 6, 7 Điều 10
|
Được sửa đổi, bổ sung
theo quy định tại Điều 8 Thông tư số 29/2015/TT-NHNN ngày 22/12/2015 sửa đổi,
bổ sung một số văn bản quy phạm pháp luật của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy
định về thành phần hồ sơ có bản sao chứng thực giấy tờ, văn bản
|
08/02/2016
|
Khoản 1 Điều 2;
Khoản 7 Điều 2; tên Điều 5; Khoản 1 Điều 5; Điều 7; Khoản 1 và Khoản 2 Điều
9; Điều 10; Khoản 3 Điều 11; Điều 14; Điều 15; Điểm a khoản 2 Điều 16
|
Được sửa đổi, bổ sung,
bãi bỏ theo quy định tại Điều 1, 2 Thông tư số 13/2016/TT-NHNN ngày 30/6/2016 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 45/2011/TT-NHNN
ngày 30 tháng 12 năm 2011 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định về quản
lý ngoại hối đối với việc cho vay, thu hồi nợ nước ngoài của tổ chức tín dụng
|
30/6/2016
|
15
|
Thông tư
|
- Số 16/2012/TT-NHNN
ngày 25/5/2012
- Hướng dẫn một số điều của Nghị định số 24/2012/NĐ-CP ngày 03/4/2012 của Chính phủ về
quản lý hoạt động kính doanh vàng
|
Điều 3; tên Mục 3; khoản 1 Điều 4; Điều 8; Điều 9; khoản 5 Điều 10; Điều 11;
khoản 3 Điều 12; tên Mục 4; Điều
16; Điều 17; khoản 1 Điều 18; Điều 19; Điều 20; cụm
từ “tờ khai Hải quan” tại khoản 4 Điều 10, khoản 5 Điều 13, khoản 4 Điều 14,
Phụ lục 8, Phụ lục 9; Phụ lục 6, 7, 10, 11, 12, 13, 16,
17
|
Được sửa đổi, bổ sung, thay thế,
bãi bỏ theo quy định tại Điều 1, 2 Thông tư số 38/2015/TT-NHNN
ngày 31/12/2015 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2012/TT-NHNN ngày 25 tháng 5 năm 2012 của
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn một số điều của Nghị định 24/2012/NĐ-CP ngày 03 tháng 04 năm 2012 của
Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh vàng
|
15/02/2016
|
- Điều 8; Điều 9; Điều 19; khoản 3 Điều 10;
- Cụm từ “Tháng… năm…” và cụm từ “tháng báo cáo”
tại Phụ lục 12a ;
- Cụm từ “- NHNN (Vụ
QLNH) (để b/c);” tại phần “Nơi nhận” của Phụ lục 16, Phụ lục 20 và Phụ lục 21
|
Được sửa đổi, bổ sung, thay thế,
bãi bỏ bởi Thông tư số 03/2017/TT-NHNN
ngày 06/6/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2012/TT-NHNN ngày 25 tháng 5 năm 2012 của
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn một số điều của Nghị định số 24/2012/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2012 của
Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh vàng
|
22/7/2017
|
- Điều 19; Điểm a khoản 2 Điều 20 (đã được sửa
đổi tại khoản 20 Điều 1 Thông tư số 38/2015/TT-NHNN
ngày 31/12/2015 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 16/2012/TT-NHNN); Khoản 4 Điều 20 (đã được sửa
đổi tại khoản 20 Điều 1 Thông tư số 38/2015/TT-NHNN
ngày 31/12/2015 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 16/2012/TT-NHNN)
- Phụ lục số 11 và Phụ lục số
13 (đã được thay thế tại khoản 3 Điều 2 Thông tư số 38/2015/TT-NHNN ngày 31/12/2015 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư 16/2012/TT-NHNN)
|
Được sửa đổi, bổ sung, thay thế
theo quy định tại Điểu 1 Thông tư số 29/2019/TT-NHNN
ngày 27/12/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2012/TT-NHNN ngày 25 tháng 5 năm 2012 của
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn một số điều của Nghị định số 24/2012/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2012 của
Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh vàng
|
12/02/2020
|
Khoản 6 Điều 16; khoản 1 Điều
18; khoản 1a Điều 20;
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy
định tại Điều 1 Thông tư số 15/2021/TT-NHNN
ngày 30/9/2021 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2012/TT-NHNN ngày 25 tháng 5 năm 2012 của
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn một số điều của Nghị định số 24/2012/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2012 của
Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh vàng
|
20/11/2021
|
- Cụm từ “phiếu
trừ lùi có xác nhận của Hải quan” tại khoản 4 Điều 10, khoản 4 Điều 11, khoản
3 Điều 11a, khoản 3 Điều 12, khoản 5 Điều 13, khoản 4 Điều 14, Phụ lục 6, Phụ
lục 7, Phụ lục 8, Phụ lục 9- Cụm từ “nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện”
tại khoản 1 Điều 15, khoản 1, khoản 2 Điều 16, khoản 1 Điều 17
-
Phụ lục 10b ban hành kèm theo Thông tư 16/2012/TT-NHNN
(đã được bổ sung bởi Thông tư số 29/2019/TT-NHNN
ngày 27/12/2019 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 16/2012/TT-NHNN)
|
Được thay thế theo quy định tại
Điều 2 Thông tư số 15/2021/TT-NHNN ngày
30/9/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2012/TT-NHNN ngày 25 tháng 5 năm 2012 của
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn một số điều của Nghị định số 24/2012/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2012 của
Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh vàng
|
-
Điều 16 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 15 Điều 1 Thông tư số 38/2015/TT-NHNN ngày 31/12/2015 của Thống đốc
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2012/TT-NHNN; khoản 3 Điều 1 và khoản 2
Điều 2 Thông tư số 15/2021/TT-NHNN ngày
30/9/2021 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 16/2012/TT-NHNN);
- Khoản 1 Điều 17 (được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 16 Điều 1 Thông tư số
38/2015/TT-NHNN và khoản 2 Điều
2 Thông tư số 15/2021/TT-NHNN); điểm b
khoản 2 Điều 17 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 16 Điều 1 Thông tư số
38/2015/TT-NHNN); Khoản 1 Điều 18 (đã được
sửa đổi, bổ sung bởi khoản 4 Điều 1 của Thông tư số 15/2021/TT-NHNN)
|
Được
sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 1, 2, 3 Điều 1 Thông tư số 24/2022/TT-NHNN ngày 30/12/2022 sửa đổi, bổ
sung một số điều của các thông tư quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực
quản lý ngoại hối
|
15/02/2023
|
- Cụm từ “Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp”
tại điểm c khoản 1 và điểm c khoản 2 Điều 9 (đã được sửa đổi, bổ sung
bởi khoản 2 Điều 1 Thông tư số 03/2017/TT-NHNN ngày
06/6/2017 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 16/2012/TT-NHNN);
- Khoản 2 Điều 8 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi khoản
1 Điều 1 Thông tư số 03/2017/TT-NHNN);
- Khoản 2 Điều 8a (đã được sửa đổi,
bổ sung bởi khoản 4 Điều 1 Thông tư số 38/2015/TT-NHNN);
- Khoản 2 Điều 10 và
khoản 2 Điều 11 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 9 Điều 1
Thông tư số 38/2015/TT-NHNN)
|
Bị
bãi bỏ theo quy định tại khoản 4, 5 Điều 1 Thông tư số 24/2022/TT-NHNN ngày 30/12/2022 sửa đổi, bổ
sung một số điều của các thông tư quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực
quản lý ngoại hối
|
16
|
Thông tư
|
- Số 06/2013/TT-NHNN
ngày 12/3/2013
- Hướng dẫn hoạt động mua, bán vàng miếng trên
thị trường trong nước của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
Khoản 1, 2 Điều 5; Khoản 1 Điều 20; Điều 25
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 12/2015/TT-NHNN ngày 28/8/2015 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 06/2013/TT-NHNN
ngày 12/3/2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước hướng dẫn hoạt động mua, bán
vàng miếng trên thị trường trong nước của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
28/8/2015
|
Điểm b khoản 1
Điều 3
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định
tại Điều 11 Thông tư số 29/2015/TT-NHNN ngày 22/12/2015 sửa đổi, bổ sung một số văn bản quy phạm pháp luật của Ngân hàng Nhà
nước Việt Nam quy định về thành phần hồ sơ có bản sao chứng thực giấy tờ, văn
bản
|
08/02/2016
|
- Điều
14; điểm b khoản 1, điểm b khoản 2 Điều 15; Điều 20; khoản 2 Điều 23; Điều
25- Cụm từ “Sở Giao dịch” tại Điều 3, khoản 4 Điều 4, khoản 1 và khoản 3 Điều
11, khoản 1 và 2 Điều 12, khoản 6 Điều 19, khoản 2 và khoản 3 Điều 21, Điều
22, Phụ lục 1, 2, 3.
- Cụm từ “Giám đốc Sở Giao dịch”
tại Phụ lục 3
|
Được sửa đổi, bổ sung, thay thế theo quy định
tại Điều 2 Thông tư số 12/2023/TT-NHNN ngày 12/10/2023 sửa đổi, bổ
sung một số điều của các văn bản quy phạm pháp luật quy định về việc triển
khai nhiệm vụ quản lý dự trữ ngoại hối nhà nước
|
27/11/2023
|
17
|
Thông
tư
|
- Số 22/2013/TT-NHNN ngày 24/9/2013
- Hướng dẫn thủ tục đăng ký,
đăng ký thay đổi khoản vay nước ngoài và khoản phát hành trái phiếu quốc tế
được Chính phủ bảo lãnh
|
Điểm b khoản 1 Điều 3
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định
tại Điều 14 Thông tư số 29/2015/TT-NHNN ngày 22/12/2015 sửa đổi, bổ sung một số văn bản quy phạm pháp luật của Ngân hàng Nhà
nước Việt Nam quy định về thành phần hồ sơ có bản sao chứng thực giấy tờ, văn
bản
|
08/02/2016
|
18
|
Thông tư
|
- Số 32/2013/TT-NHNN
ngày 26/12/2013
- Hướng dẫn thực hiện quy định hạn chế sử dụng
ngoại hối trên lãnh thổ Việt Nam
|
Khoản 17 Điều 4
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 16/2015/TT-NHNN ngày 19/10/2015 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 32/2013/TT-NHNN
ngày 26/12/2013 của Thống đốc Ngân hàng nhà nước Việt Nam hướng dẫn thực hiện
quy định hạn chế sử dụng ngoại hối trên lãnh thổ Việt Nam
|
03/12/2015
|
19
|
Thông tư
|
- Số 33/2013/TT-NHNN ngày 26/12/2013
- Hướng
dẫn thủ tục chấp thuận hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu ngoại tệ tiền mặt của
các ngân hàng được phép
|
Điều 1
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định
tại khoản 3 Điều 22 Thông tư số 19/2018/TT-NHNN ngày 28/8/2018 hướng
dẫn về quản lý ngoại hối đối với hoạt động thương mại biên giới Việt Nam -
Trung Quốc
|
12/10/2018
|
- Điều 3- Phụ lục 01, 02, 03
|
Được sửa đổi, bổ sung,
thay thế theo quy định tại Điều 1, 2 Thông tư số 17/2020/TT-NHNN ngày 14/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 33/2013/TT-NHNN ngày 26 tháng 12 năm 2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn thủ tục
chấp thuận hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu
ngoại tệ
tiền mặt của các ngân hàng được phép
|
01/02/2021
|
20
|
Thông
tư
|
- Số 37/2013/TT-NHNN ngày 31/12/2013
- Hướng dẫn một số nội dung về
quản lý ngoại hối đối với việc cho vay ra nước ngoài và thu hồi nợ bảo lãnh
cho người không cư trú
|
Khoản 2 Điều 7; điểm b khoản 1
Điều 11
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định
tại Điều 17 Thông tư số 29/2015/TT-NHNN ngày 22/12/2015 sửa đổi, bổ sung một số văn bản quy phạm pháp luật của Ngân hàng Nhà
nước Việt Nam quy định về thành phần hồ sơ có bản sao chứng thực giấy tờ, văn
bản
|
08/02/2016
|
21
|
Thông tư
|
- Số 01/2014/TT-NHNN ngày 10/12/2014
- Hướng dẫn việc tổ chức thực hiện hoạt động
quản lý dự trữ ngoại hối nhà nước
(Văn bản này được giải Mật theo CV số
3636/NHNN-QLNH năm 2021)
|
- Điểm b khoản 2 Điều 1; Khoản 2, khoản 4 Điều
3; Khoản 5 Điều 4 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 1 Điều 1 Thông tư số
01/2020/TT-NHNN); Khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 5; Khoản 2,
khoản 4 Điều 6 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 3 Điều 1 Thông tư số 01/2020/TT-NHNN); Khoản 3 Điều 7; Điều 8; điểm
a khoản 2 Điều 9 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 4 Điều 1 Thông tư
số 01/2020/TT-NHNN); Điều 10; Điều 11; Điều 14; khoản 2 Điều 15 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 5 Điều 1 Thông
tư số 01/2020/TT-NHNN); khoản 2 Điều 23;
Điều 25; Điều 27; Điều 28; Điều 29; Khoản 1, khoản 2 Điều 32
- Cụm từ “Vụ Quản lý ngoại hối tại Điều 13 và
khoản 1 Điều 22;
- Cụm từ “Sở Giao dịch” tại khoản 6 Điều 4,
khoản 3 Điều 6, khoản 4 Điều 7, khoản 1, điểm b khoản 2 Điều 9, khoản 2 Điều
12, khoản 6 Điều 15, khoản 2, 3, 7 Điều 16, khoản 2 Điều 17, Điều 18, khoản 2
Điều 19, khoản 1 Điều 20, Điều 21, khoản 2, 3 Điều 22 và khoản 3 Điều 26
- Cụm từ “Giám đốc Sở Giao dịch” tại điểm b
khoản 3 Điều 12, khoản 8 Điều 16, khoản 4 Điều 19, điểm b khoản 2 Điều 30 và
Điều 31
- Phụ lục số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08
|
Được sửa đổi, bổ sung, thay thế theo quy định
tại Điều 1 Thông tư số 12/2023/TT-NHNN ngày 12/10/2023 Sửa đổi, bổ
sung một số điều của các văn bản quy phạm pháp luật quy định về việc triển
khai nhiệm vụ quản lý dự trữ ngoại hối nhà nước
|
27/11/2023
|
22
|
Thông tư
|
- Số 05/2014/TT-NHNN
ngày 12/3/2014
- Hướng dẫn việc mở và sử dụng tài khoản vốn đầu
tư gián tiếp để thực hiện hoạt động đầu tư gián tiếp nước ngoài tại Việt Nam
|
Điều 9
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 19/2014/TT-NHNN ngày
11/8/2014 hướng dẫn về quản lý ngoại hối đối với hoạt động đầu tư trực tiếp
nước ngoài vào Việt Nam
(Thông tư số 19/2014/TT-NHNN được thay thế
theo quy định tại khoản 1 Điều 14 Thông tư số 06/2019/TT-NHNN
ngày 26/6/2019 hướng dẫn về quản lý ngoại hối đối với hoạt động đầu tư trực
tiếp nước ngoài vào Việt Nam)
|
25/9/2014
|
Khoản 1, khoản
2, khoản 6 Điều 5
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định
tại khoản 2 Điều 14 Thông tư số 06/2019/TT-NHNN ngày 26/6/2019 hướng dẫn về
quản lý ngoại hối đối với hoạt động đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việt Nam
|
06/9/2019
|
23
|
Thông
tư
|
- Số 11/2014/TT-NHNN ngày 28/3/2014
- Quy định việc mang vàng của cá
nhân khi xuất cảnh, nhập cảnh
|
Khoản 2 Điều 5
|
Được sửa đổi, bổ sung
theo quy định tại Điều 18 Thông tư số 29/2015/TT-NHNN ngày 22/12/2015 sửa
đổi, bổ sung một số văn bản quy phạm pháp luật của Ngân hàng Nhà nước Việt
Nam quy định về thành phần hồ sơ có bản sao chứng thực giấy tờ, văn bản
|
08/02/2016
|
24
|
Thông tư
|
- Số 21/2014/TT-NHNN
ngày 14/8/2014
- Hướng dẫn về phạm vi hoạt động ngoại hối, điều
kiện, trình tự, thủ tục chấp thuận hoạt động ngoại hối của tổ chức tín dụng,
chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
Khoản 2, khoản 5 Điều 3; Điều 4; Khoản 2 Điều
5; Điều 6; Điều 7; Điều 8; Điều 9; Điều 10; Điều 11; Điều 12; Điều 14; Điều
15; tên Điều 16; tên Điều 17; tên Điều 18; Điều 19; Điều 20; Điều 21; Điều
22; Điều 23; Điều 24; Điều 25; Điều 26; Điều 27; Điều 29; Điều 30; Điều 31; Điều 32; Điều 33; khoản 3 Điều 35; Điều 36; Phụ
lục 1; Phụ lục 2
|
Được sửa đổi, bổ sung,
thay thế bởi Thông tư số 28/2016/TT-NHNN
ngày 05/10/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 21/2014/TT-NHNN ngày 14 tháng 8 năm 2014 của
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn về phạm vi hoạt động ngoại hối,
điều kiện, trình tự, thủ tục chấp thuận hoạt động ngoại hối của tổ chức tín dụng,
chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
18/11/2016
|
Điểm a khoản 2 Điều 10 (đã được
sửa đổi, bổ sung bởi khoản 10 Điều 1 Thông tư số 28/2016/TT-NHNN ngày 05/10/2016 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 21/2014/TT-NHNN
ngày 14 tháng 8 năm 2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn
về phạm vi hoạt động ngoại hối, điều kiện, trình tự, thủ tục chấp thuận hoạt
động ngoại hối của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài)
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại Điều 3 Thông tư số
17/2018/TT-NHNN ngày 14/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư
quy định về việc cấp Giấy phép, mạng lưới hoạt động và hoạt động ngoại hối của
tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
01/10/2018
|
- Điểm a khoản 2 Điều 26 (đã được
sửa đổi, bổ sung bởi khoản 26 Điều 1 Thông tư số 28/2016/TT-NHNN ngày 05/10/2016 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 21/2014/TT-NHNN
ngày 14/8/2014 hướng dẫn về phạm vi hoạt động ngoại hối, điều kiện, trình tự,
thủ tục chấp thuận hoạt động ngoại hối của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân
hàng nước ngoài); - Điểm b khoản 3 Điều 29 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi khoản
28 Điều 1 Thông tư số 28/2016/TT-NHNN);
- Điểm b khoản 3
Điều 29a (đã được bổ sung bởi khoản 29 Điều 1 Thông tư số 28/2016/TT-NHNN)
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định
tại Điều 3 Thông tư số 15/2019/TT-NHNN
ngày 11/10/2019 sửa đổi, bổ sung một số văn bản quy phạm pháp luật về hồ sơ,
thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý ngoại hối
|
25/11/2019
|
- Khoản 1 Điều 12 (đã được sửa
đổi, bổ sung bởi khoản 12 Điều 1 Thông tư số 28/2016/TT-NHNN
ngày 05/10/2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 21/2014/TT-NHNN)-
Điều 19 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 18 Điều 1 Thông tư số 28/2016/TT-NHNN ngày 05/10/2016)
- Điều 20 (đã được sửa đổi, bổ
sung bởi khoản 19 Điều 1 Thông tư số 28/2016/TT-NHNN
ngày 05/10/2016)
- Khoản 1 Điều 36 (đã được sửa
đổi, bổ sung bởi khoản 35 Điều 1 Thông tư số 28/2016/TT-NHNN
ngày 05/10/2016)
- Phụ lục 01, 04
|
Được sửa đổi, bổ sung, thay thế
theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 23/2022/TT-NHNN
ngày 30/12/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của các văn bản quy phạm pháp luật
để phân cấp giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý ngoại hối
|
15/02/2023
|
25
|
Thông tư
|
- Số 12/2015/TT-NHNN
ngày 28/8/2015
- Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
06/2013/TT-NHNN ngày 12/3/2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn hoạt động mua, bán vàng miếng trên thị trường trong nước của
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
Khoản 2, khoản 3 Điều 1
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều
14 Thông tư số 12/2023/TT- NHNN ngày
12/10/2023 Sửa đổi, bổ sung một số điều của các văn bản quy phạm pháp luật
quy định về việc triển khai nhiệm vụ quản lý dự trữ ngoại hối nhà nước
|
27/11/2023
|
26
|
Thông tư
|
- Số 34/2015/TT-NHNN
ngày 31/12/2015
- Hướng dẫn hoạt động cung ứng dịch vụ nhận và
chi, trả ngoại tệ
|
Điều 8; Điều 10; Khoản 2, khoản 3 Điều 12; Điều
13; Khoản 2, khoản 3 Điều 15; cụm từ “số Chứng minh nhân dân (hoặc các giấy tờ
khác tương đương theo quy định của pháp luật)” tại điểm b khoản 1 Điều 20;
Khoản 1, Khoản 2, Điểm b khoản 4, điểm a khoản 5 Điều 23; Tên Chương II và
Chương III
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ theo quy định tại
Điều 1 Thông tư số 11/2016/TT-NHNN
ngày 29/6/2016 sửa đổi, bổ sung một số văn bản quy phạm pháp luật về hoạt động
cung ứng dịch vụ nhận và chi, trả ngoại tệ, hoạt động đại lý đổi ngoại tệ,
bàn đổi ngoại tệ của cá nhân
|
13/8/2016
|
Điểm d khoản 3
Điều 11 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 3 Điều 1 Thông tư số 11/2016/TT-NHNN); Điểm đ khoản 1 Điều 11, điểm
d khoản 1 Điều 14
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ
theo quy định tại Điều 2 Thông tư số 15/2019/TT-NHNN
ngày 11/10/2019 sửa đổi, bổ sung một số văn bản quy phạm pháp luật về hồ sơ,
thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý ngoại hối
|
25/11/2019
|
Điều 9; Khoản 1 Điều 12; Khoản
1 Điều 15; Điểm b khoản 2, điểm b khoản 3 Điều 11 và điểm b khoản 2, điểm b
khoản 3 Điều 14
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ
theo quy định tại Điều 2 Thông tư số 24/2022/TT-NHNN
ngày 30/12/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định về thủ
tục hành chính trong lĩnh vực quản lý ngoại hối
|
15/02/2023
|
27
|
Thông tư
|
- Số 38/2015/TT-NHNN
ngày 31/12/2015
- Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 16/2012/TT-NHNN ngày 25
tháng 5 năm 2012 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn một số
điều của Nghị định số 24/2012/NĐ-CP ngày
03 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh vàng
|
Khoản 3, khoản 5, khoản
6, khoản 19 Điều 1; Phụ lục 1a
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại
khoản 2 Điều 4 Thông tư số 03/2017/TT-NHNN
ngày 06/6/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2012/TT-NHNN ngày 25 tháng 5 năm 2012 của
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn một số điều của Nghị định số 24/2012/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2012 của
Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh vàng
|
22/7/2017
|
Khoản 7, khoản 14 Điều 1 và Phụ
lục số 3a, Phụ lục số 3b, Phụ lục số 12a, Phụ lục số 22
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại
khoản 2 Điều 4 Thông tư số 29/2019/TT-NHNN
ngày 27/12/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2012/TT-NHNN ngày 25 tháng 5 năm 2012 của
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn một số điều của Nghị định số 24/2012/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2012 của
Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh vàng
|
12/02/2020
|
Khoản 17 Điều 1
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại điểm
a khoản 2 Điều 4 Thông tư số 15/2021/TT-NHNN
ngày 30/9/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2012/TT-NHNN ngày 25 tháng 5 năm 2012 của
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn một số điều của Nghị định số 24/2012/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2012 của
Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh vàng
|
20/11/2021
|
Khoản 15 Điều 1
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại
khoản 3 Điều 5 Thông tư số 24/2022/TT-NHNN
ngày 30/12/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định về thủ
tục hành chính trong lĩnh vực quản lý ngoại hối
|
15/02/2023
|
28
|
Thông tư
|
- Số 10/2016/TT-NHNN
ngày 29/6/2016
- Hướng dẫn một số nội dung quy định tại Nghị
định 135/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm
2015 của Chính phủ quy định về đầu tư gián tiếp ra nước ngoài
|
Khoản 2 Điều 34; Phụ lục 15
|
Bị bãi bỏ, thay thế theo quy định
tại khoản 2 Điều 1 Thông tư số 24/2018/TT-NHNN ngày 28/9/2018 sửa đổi, bổ
sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư, văn bản có quy định về chế độ báo
cáo định kỳ
|
15/11/2018
|
Điểm b khoản 1 Điều 13, điểm b
khoản 1 Điều 15
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định
tại khoản 1, 2 Điều 4 Thông tư số 15/2019/TT-NHNN
ngày 11/10/2019 sửa đổi, bổ sung một số văn bản quy phạm pháp luật về hồ sơ,
thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý ngoại hối
|
25/11/2019
|
Điểm e, điểm g
khoản 1 Điều 13, điểm e khoản 1 Điều 15
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản
3 Điều 4 Thông tư số 15/2019/TT-NHNN ngày
11/10/2019 sửa đổi, bổ sung một số văn bản quy phạm pháp luật về hồ sơ, thủ tục
hành chính trong lĩnh vực quản lý ngoại hối
|
29
|
Thông tư
|
- Số 11/2016/TT-NHNN
ngày 29/6/2016
- Sửa đổi, bổ sung một số văn bản quy phạm
pháp luật về hoạt động cung ứng dịch vụ nhận và chi, trả ngoại tệ, hoạt động
đại lý đổi ngoại tệ, bàn đổi ngoại tệ của cá nhân
|
Khoản 3, 6 Điều 1
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại Điều
5 Thông tư số 15/2019/TT-NHNN ngày
11/10/2019 sửa đổi, bổ sung một số văn bản quy phạm pháp luật về hồ sơ, thủ tục
hành chính trong lĩnh vực quản lý ngoại hối
|
25/11/2019
|
30
|
Thông
tư
|
- Số 12/2016/TT-NHNN ngày 29/6/2016
- Hướng dẫn về quản lý ngoại hối
đối với hoạt động đầu tư ra nước ngoài
|
Khoản 2 Điều 28
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản
2 Điều 24 Thông tư số 31/2018/TT-NHNN ngày 18/12/2018 hướng dẫn về quản lý ngoại hối đối với đầu tư ra nước
ngoài trong hoạt động dầu khí
|
01/02/2019
|
Khoản 2, khoản 4 Điều 10; Khoản
2, khoản 4 Điều 13
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định
tại khoản 1 Điều 3 Thông tư số 24/2022/TT-NHNN
ngày 30/12/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định về thủ
tục hành chính trong lĩnh vực quản lý ngoại hối
|
15/02/2023
|
31
|
Thông
tư
|
- Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 21/2014/TT-NHNN của
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn về phạm vi hoạt động ngoại
hối, điều kiện, trình tự, thủ tục chấp thuận hoạt động ngoại hối của tổ chức
tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
Khoản 10 Điều 1
|
Hết hiệu lực theo quy định tại
Điều 3 Thông tư số 17/2018/TT-NHNN ngày 14/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Thông tư quy định về việc cấp Giấy phép, mạng lưới hoạt động và hoạt
động ngoại hối của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
01/10/2018
|
Khoản 26, khoản 28, khoản 29
Điều 1
|
Hết hiệu lực theo quy định tại
Điều 3 Thông tư số 15/2019/TT-NHNN ngày
11/10/2019 Sửa đổi, bổ sung một số văn bản quy phạm pháp luật về hồ sơ, thủ tục
hành chính trong lĩnh vực quản lý ngoại hối
|
25/11/2019
|
Khoản 18, khoản 19 Điều 1, khoản
1 Điều 2
|
Hết hiệu lực theo quy định tại
điểm b khoản 2 Điều 4 Thông tư số 23/2022/TT-NHNN
ngày 30/12/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của các văn bản quy phạm pháp luật
để phân cấp giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý ngoại hối
|
15/02/2023
|
32
|
Thông tư
|
- Số 03/2017/TT-NHNN
ngày 06/6/2017
- Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
16/2012/TT-NHNN ngày 25 tháng 5 năm 2012
của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn một số điều của Nghị định
số 24/2012/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm
2012 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh vàng
|
Khoản 3, khoản 4 Điều 1
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại Điều
4 Thông tư số 29/2019/TT-NHNN ngày
27/12/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2012/TT-NHNN ngày 25/5/2012 hướng dẫn một
số điều của Nghị định số 24/2012/NĐ-CP
ngày 03/4/2012 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh vàng
|
12/02/2020
|
Khoản 1, khoản 2 Điều 1
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại
khoản 4, khoản 5 Điều 1 Thông tư số 24/2022/TT-NHNN
ngày 30/12/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định về thủ
tục hành chính trong lĩnh vực quản lý ngoại hối
|
15/02/2023
|
33
|
Thông tư
|
- Số 32/2018/TT-NHNN
ngày 18/12/2018
- Hướng dẫn quy trình chuyển đổi ngoại tệ của
Ngân hàng Nhà nước cho các dự án được Chính phủ cam kết bảo lãnh và hỗ trợ
chuyển đổi ngoại tệ
|
- Cụm từ “Sở Giao dịch” tại khoản 2 Điều 4, Điều
5, khoản 1 và khoản 3 Điều 6, Điều 9 và Điều 10
- Khoản 2 Điều 6
|
Được thay thế, bãi bỏ theo quy định tại Điều 4
Thông tư số 12/2023/TT-NHNN
ngày 12/10/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của các văn bản quy phạm pháp luật
quy định về việc triển khai nhiệm vụ quản lý dự trữ ngoại hối nhà nước
|
27/11/2023
|
34
|
Thông tư
|
- Số 29/2019/TT-NHNN
ngày 27/12/2019
- Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 16/2012/TT-NHNN ngày 25 tháng 5 năm 2012 của Thống đốc
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn một số điều của Nghị định số 24/2012/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về quản lý hoạt động
kinh doanh vàng
|
Khoản 1, khoản 2 và khoản 4 Điều 1; Phụ lục
10b
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại điểm
b, c khoản 2 Điều 4 Thông tư số 15/2021/TT-NHNN
ngày 30/9/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2012/TT-NHNN ngày 25 tháng 5 năm 2012 của
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn một số điều của Nghị định số 24/2012/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2012 của
Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh vàng
|
20/11/2021
|
35
|
Thông tư
|
- Số 01/2020/TT-NHNN ngày
31/12/2020
- Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
01/2014/TT-NHNN ngày 10/12/2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng
dẫn việc tổ chức thực hiện hoạt động quản lý dự trữ ngoại hối nhà nước
(Văn bản đã giải Mật)
|
Khoản 1, khoản 3, khoản 4, khoản 5 Điều 1
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại điểm a
khoản 3; khoản 5, khoản 8, khoản 12 Điều 1 Thông tư số 12/2023/TT-NHNN ngày
12/10/2023 Sửa đổi, bổ sung một số điều của các văn bản quy phạm pháp luật
quy định về việc triển khai nhiệm vụ quản lý dự trữ ngoại hối nhà nước
|
27/11/2023
|
Khoản 2, khoản
11, khoản 12, khoản 14, khoản 15 Điều 1
|
Bị bãi bỏ theo
quy định tại điểm a khoản 2 Điều 14 Thông tư số 12/2023/TT- NHNN ngày
12/10/2023 Sửa đổi, bổ sung một số điều của các văn bản quy phạm pháp luật
quy định về việc triển khai nhiệm vụ quản lý dự trữ ngoại hối nhà nước
|
27/11/2023
|
36
|
Thông
tư
|
- Số 02/2021/TT-NHNN
ngày 31/3/2021
- Hướng dẫn giao dịch ngoại tệ trên thị trường
ngoại tệ của các tổ chức tín dụng được phép hoạt động ngoại hối
|
Điểm b khoản 1 Điều 17
|
Được sửa đổi, bổ
sung theo quy định tại điểm a khoản 4 Điều 18 Thông tư số 20/2022/TT-NHNN ngày 30/12/2022 hướng dẫn hoạt
động chuyển tiền một chiều từ Việt Nam ra nước ngoài và thanh toán, chuyển tiền
cho các giao dịch vãng lai khác của người cư trú là tổ chức, cá nhân
|
15/02/2023
|
37
|
Thông
tư
|
- Số 15/2021/TT-NHNN ngày 30/9/2021
- Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 16/2012/TT-NHNN
hướng dẫn một số điều của Nghị định số 24/2012/NĐ-CP
ngày 03/4/2012 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh vàng
|
Khoản 3, khoản 4
Điều 1
|
Bị bãi bỏ theo
quy định tại khoản 3 Điều 5 Thông tư số 24/2022/TT-NHNN
ngày 30/12/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định về thủ
tục hành chính trong lĩnh vực quản lý ngoại hối
|
15/02/2023
|
38
|
Thông tư
|
- Số 26/2021/TT-NHNN
ngày 31/12/2021
- Hướng dẫn giao dịch ngoại tệ giữa Ngân hàng
Nhà nước Việt Nam với tổ chức tín dụng được phép hoạt động ngoại hối
|
Cụm từ “Sở Giao dịch” tại khoản 2 Điều 12, khoản
1, khoản 2 và khoản 4 Điều 15, Điều 17, Điều 18, Điều 19, Phụ lục 1, 2, 3
|
Được sửa đổi, bổ sung, thay thế theo quy định
tại Điều 3 Thông tư số 12/2023/TT-NHNN ngày 12/10/2023 Sửa đổi, bổ
sung một số điều của các văn bản quy phạm pháp luật quy định về việc triển
khai nhiệm vụ quản lý dự trữ ngoại hối nhà nước
|
27/11/2023
|
39
|
Thông tư
|
- Số 12/2022/TT-NHNN
ngày 30/9/2022
- Hướng dẫn về quản lý ngoại hối đối với việc
vay, trả nợ nước ngoài của doanh nghiệp
|
Điểm c khoản 3 Điều 15, khoản 5 Điều 15, khoản
10 Điều 16, khoản 3 Điều 20; cụm từ “trừ các khoản vay nước ngoài bằng đồng
Việt Nam phải được Thống đốc Ngân hàng Nhà nước xem xét, chấp thuận” tại điểm
b khoản 1 Điều 20
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại điểm a khoản 4 Điều
21 Thông tư số 08/2023/TT-NHNN ngày
30/6/2023 quy định về điều kiện vay nước ngoài không được Chính phủ bảo lãnh
|
15/8/2023
|
Cụm từ “hoặc văn bản chứng
minh việc chưa tuân thủ các quy định của pháp luật về giới hạn cấp tín dụng
và các tỷ lệ bảo đảm an toàn đã được Thủ tướng Chính phủ hoặc Thống đốc Ngân
hàng Nhà nước chấp thuận theo quy định của pháp luật (nếu có)” tại khoản 7 Điều
16
|
Bị thay thế theo quy định tại điểm b khoản 4
Điều 21 Thông tư số 08/2023/TT-NHNN ngày
30/6/2023 quy định về điều kiện vay nước ngoài không được Chính phủ bảo lãnh
|
Phần “Ghi chú” tại Phụ lục 02
|
Bị sửa đổi theo quy định tại điểm c khoản 4 Điều
21 Thông tư số 08/2023/TT-NHNN ngày
30/6/2023 quy định về điều kiện vay nước ngoài không được Chính phủ bảo lãnh
|
|
III. LĨNH VỰC THANH TOÁN
|
1
|
Nghị định
|
- Số 101/2012/NĐ-CP
ngày 22/11/2012
- Thanh toán không dùng tiền mặt
|
Khoản 4, 5, 6,
7, 8 Điều 4, Khoản 1 Điều 8, Khoản 2 Điều 10, Điểm b Khoản 2 Điều 12, Điểm c
Khoản 2 Điều 12, Khoản 3 Điều 14, Điểm a, b, đ, e, g, h Khoản 2 Điều 15,
Điểm đ, e Khoản 2 Điều 16
|
Được sửa đổi,
bãi bỏ theo quy định tại Điều 1 Nghị định số 80/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 101/2012/NĐ-CP ngày 22 tháng 11 năm 2012 của
Chính phủ về thanh toán không dùng tiền mặt.
|
01/7/2016
|
- Điểm b khoản 2 Điều 15 (đã
được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 8 Điều 1 Nghị định số 80/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 101/2012/NĐ-CP ngày 22 tháng 11 năm 2012 của
Chính phủ về thanh toán không dùng tiền mặt); Điểm d khoản 2 Điều 15
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản
1, 2 Điều 3 Nghị định số 16/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định quy định về điều kiện kinh doanh thuộc phạm vi quản lý
nhà nước của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
20/3/2019
|
Điểm h khoản 2 Điều 15 (đã được
sửa đổi, bổ sung bởi khoản 8 Điều 1 Nghị định số 80/ 2016/NĐ-CP ngày 01 tháng
7 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 101/2012/NĐ-CP ngày 22 tháng 11 năm 2012 của
Chính phủ về thanh toán không dùng tiền mặt)
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 3 Điều 3 Nghị
định số 16/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định quy định về điều kiện kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
2
|
Nghị định
|
- Số 80/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016
- Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 101/2012/NĐ-CP ngày 22/11/2012 của Chính phủ
về thanh toán không dùng tiền mặt
|
Khoản 8 Điều 1 (Nội dung sửa đổi Điểm b, điểm
h khoản 2 Điều 15 Nghị định 101/2012/NĐ-CP
ngày 22/11/2012 về Thanh toán không dùng tiền mặt)
|
Được sửa đổi, bổ sung, hết hiệu lực theo quy định
tại Điều 3 Nghị định số 16/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định quy định về điều kiện kinh doanh thuộc phạm vi quản lý
nhà nước của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
20/3/2019
|
3
|
Quyết định
|
- Số 457/2003/QĐ-NHNN
ngày 12/5/2003
- Ban hành Quy trình kỹ thuật nghiệp vụ thanh
toán bù trừ điện tử liên ngân hàng
|
Mục I Phần II
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 5
Thông tư số 23/2011/TT-NHNN ngày
31/8/2011 thực thi phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động
thanh toán và các lĩnh vực khác theo nghị quyết của Chính phủ về đơn giản hóa
thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngân hàng Nhà nước Việt
Nam
|
14/10/2011
|
4
|
Quyết định
|
- Số 38/2007/QĐ-NHNN
ngày 30/10/2007
- Ban hành Quy chế cấp, sử dụng và quản lý mã
tổ chức phát hành thẻ ngân hàng
|
Điều 6
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1
Thông tư số 23/2011/TT-NHNN ngày
31/8/2011 của Ngân hàng Nhà nước về việc thực thi phương án đơn giản hóa thủ
tục hành chính lĩnh vực hoạt động thanh toán và các lĩnh vực khác theo nghị
quyết của Chính phủ về đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
14/10/2011
|
Điều 4; Điều 6; Điều 7; Điều
8, Điều 10
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1
Thông tư số 26/2019/TT-NHNN ngày
23/12/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế cấp, sử dụng và quản lý
mã tổ chức phát hành thẻ ngân hàng ban hành kèm theo Quyết định số 38/2007/QĐ-NHNN ngày 30/10/2007
|
01/3/2020
|
- Điều 9- Mẫu số 01
|
Bị bãi bỏ, thay thế theo quy định tại Điều 2
Thông tư số 26/2019/TT-NHNN ngày
23/12/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế cấp, sử dụng và quản lý
mã tổ chức phát hành thẻ ngân hàng ban hành kèm theo Quyết định số 38/2007/QĐ-NHNN ngày 30/10/2007
|
5
|
Thông tư
|
- Số 23/2011/TT-NHNN
ngày 31/8/2011
- Thực thi phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động
thanh toán và các lĩnh vực khác theo Nghị quyết của Chính phủ về đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
Điều 4
|
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 2 Điều 19
Thông tư số 23/2014/TT-NHNN ngày
19/8/2014 hướng dẫn việc mở và sử dụng tài khoản thanh toán tại tổ chức cung ứng
dịch vụ thanh toán
|
15/10/2014
|
Điều 2
|
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 2 Điều 28
Thông tư số 22/2015/TT-NHNN ngày
20/11/2015 quy định hoạt động cung ứng và sử dụng séc
|
12/01/2016
|
Điều 7
|
Được thay thế theo quy định tại điểm d khoản 2
Điều 14 Thông tư số 17/2015/TT-NHNN ngày 21/10/2015 quy định về hệ thống mã
ngân hàng dùng trong hoạt động, nghiệp vụ ngân hàng
|
01/7/2016
|
Điều 3
|
Hết hiệu lực theo quy định tại điểm c khoản 3
Điều 32 Thông tư 19/2016/TT-NHNN ngày
30/6/2016 quy định về hoạt động thẻ ngân hàng
|
15/8/2016
|
Điều 6
|
Hết hiệu lực theo quy định tại Điều 52 Thông
tư số 37/2016/TT-NHNN ngày 30/12/2016 quy định về việc quản lý, vận hành và sử dụng Hệ thống
Thanh toán điện tử liên ngân hàng Quốc gia (Điều 52. Hiệu lực thi hành
của Thông tư bị sửa đổi bởi Thông tư số 21/2018/TT-NHNN
ngày 31/8/2018)
|
01/11/2019
|
Điều 1
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại
khoản 2 Điều 4 Thông tư số 26/2019/TT-NHNN
ngày 23/12/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế cấp, sử dụng và quản
lý mã tổ chức phát hành thẻ ngân hàng ban hành kèm theo Quyết định số 38/2007/QĐ-NHNN ngày 30/10/2007
|
01/3/2020
|
6
|
Thông tư
|
- Số 36/2012/TT-NHNN ngày
28/12/2012
- Quy định về trang bị, quản lý, vận hành và đảm
bảo an toàn hoạt động của máy giao dịch tự động
|
Điều 3; Điều 4; Khoản 1, Khoản 2, khoản 4 Điều
5; tên Điều 6 và khoản 1, khoản 2, khoản 7 Điều 6; Khoản 3 Điều 7; Khoản 2,
khoản 3, khoản 4 Điều 9; Điểm b Khoản 3 Điều 11; Mẫu số 1, 2, 3
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ
theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 20/2016/TT-NHNN
ngày 30/6/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 36/2012/TT-NHNN ngày 28/12/2012 quy định về
trang bị, quản lý, vận hành và đảm bảo an toàn hoạt động của máy giao dịch tự
động và Thông tư số 39/2014/TT-NHNN ngày
11/12/2014 hướng dẫn về dịch vụ trung gian thanh toán
|
01/7/2016
|
Điểm a khoản 3
Điều 11
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại Điều
4 Thông tư số 30/2016/TT-NHNN ngày
14/10/2016 sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định về hoạt động cung ứng dịch
vụ thanh toán và dịch vụ trung gian thanh toán
|
28/11/2016
|
Khoản 2 Điều 4;
Khoản 2 Điều 5; Khoản 1 và khoản 7 Điều 7; Khoản 1 Điều 10; Khoản 1 và khoản
3 Điều 11; Khoản 7 Điều 9 và Điểm d Khoản 3 Điều 11 (đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 6, khoản 7 Điều 1 Thông tư số 20/2016/TT-NHNN ngày 30 tháng 6 năm 2016 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 36/2012/TT-NHNN
ngày 28/12/2012 quy định về trang bị, quản lý, vận hành và đảm bảo an toàn hoạt
động của máy giao dịch tự động và Thông tư số 39/2014/TT-NHNN
ngày 11/12/2014 hướng dẫn về dịch vụ trung gian thanh toán)
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ
bởi Thông tư số 44/2018/TT-NHNN ngày
28/12/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 36/2012/TT-NHNN ngày 28 tháng 12 năm 2012 của
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về trang bị, quản lý, vận hành
và đảm bảo an toàn hoạt động của máy giao dịch tự động
|
18/02/2019
|
Điều 10 (đã được
sửa đổi, bổ sung tại khoản 4 Điều 1 Thông tư số 44/2018/TT-NHNN ngày 28/12/2018 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 36/2012/TT-NHNN)
|
Được sửa đổi, bổ
sung theo quy định tại Khoản 2 Điều 1 Thông tư số 14/2019/TT-NHNN ngày
30/8/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều tại các Thông tư có quy định về chế độ
báo cáo định kỳ của Ngân hàng Nhà nước
|
15/10/2019
|
7
|
Thông tư
|
- Số 26/2013/TT-NHNN
ngày 05/12/2013
- Ban hành Biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân
hàng Nhà nước Việt Nam
|
Điều 2; Mục 3 “Phí giao
dịch thanh toán từng lần qua tài khoản tiền gửi thanh toán tại Ngân hàng Nhà
nước” tại Phần III “Phí dịch vụ thanh toán trong nước”; Phụ
lục số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07
|
Hết hiệu lực bởi
Thông tư số 33/2018/TT-NHNN ngày
21/12/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2013/TT-NHNN ngày 05 tháng 12 năm 2013 của
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân
hàng Nhà nước Việt Nam
|
01/11/2019
|
Điều 2; Phí IV “Phí dịch vụ
thanh toán quốc tế” tại Biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy
định tại Điều 1 Thông tư số 15/2020/TT-NHNN
ngày 20/11/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2013/TT-NHNN ngày 05 tháng 12 năm 2013
của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân
hàng Nhà nước Việt Nam
|
01/02/2021
|
-
Điều 2- Cụm từ “Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước”
tại phần IV “Phí dịch vụ thanh toán quốc tế” tại Biểu phí dịch
vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành kèm theo Thông
tư số 26/2013/TT-NHNN (đã
được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 3 Điều 1 Thông tư số 15/2020/TT-NHNN ngày 20/11/2020)
|
Được sửa đổi, bổ sung, thay thế
theo quy định tại Điều 8 Thông tư số 12/2023/TT-NHNN
ngày 12/10/2023 Sửa đổi, bổ sung một số điều của các văn bản quy phạm pháp luật
quy định về việc triển khai nhiệm vụ quản lý dự trữ ngoại hối nhà nước
|
27/11/2023
|
8
|
Thông tư
|
- Số 23/2014/TT-NHNN
ngày 19/8/2014
- Hướng dẫn việc mở và sử dụng tài khoản thanh
toán tại tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán
|
Khoản 2 Điều 1; khoản 3 Điều
3; Khoản 1 và khoản 2 Điều 4; Điểm đ khoản 2 Điều 5; Điểm b, điểm d khoản 2
Điều 6; Điểm c, điểm d khoản 1 Điều 8; Điều 11; Khoản 1, khoản 2 và
khoản 4 Điều 12; Khoản 1, Khoản 2 Điều 13; khoản 3, khoản 4,
khoản 5 Điều 14; Khoản 2, Khoản 3 Điều 15; Điểm b, c khoản 1, khoản
2, khoản 3 và điểm d khoản 4 Điều 17, Điểm a khoản 1 và điểm a khoản
4 Điều 18; Phụ lục số 01, Phụ lục số 02
|
Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số
32/2016/TT-NHNN ngày 26/12/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 23/2014/TT-NHNN ngày 19/8/2014 của Ngân hàng
Nhà nước Việt Nam hướng dẫn việc mở và sử dụng tài khoản thanh toán tại tổ chức
cung ứng dịch vụ thanh toán (Thông tư số 32/2016/TT- NHNN ngày 26/12/2016 bị
bãi bỏ theo quy định tại khoản 2 Điều 4 Thông tư số 02/2019/TT-NHNN ngày 28/02/2019 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 23/2014/TT-NHNN
ngày 19/8/2014 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn việc mở và sử dụng
tài khoản thanh toán tại tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán)
|
01/3/2017
|
- Khoản 3 Điều 3; Khoản 1 và khoản
2 Điều 4; Điểm đ khoản 2 Điều 5; Điểm b, điểm d khoản 2 Điều 6; Điểm c, điểm
d khoản 1 Điều 8; Điều 11; Khoản 1, khoản 2 và khoản 4 Điều 12; Khoản 1, khoản
2 Điều 13; khoản 3, khoản 4, khoản 5 Điều 14; Khoản 2 Điều 15; Điểm b khoản 1
và khoản 2 Điều 17; Điểm a khoản 1 và điểm a khoản 4 Điều 18- Khoản 2
Điều 1, khoản 3 Điều 15, điểm c khoản 1, khoản 3 và điểm d khoản 4 Điều 17
- Phụ lục
số 01, 02
|
Được sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ,
thay thế theo quy định tại Điều 1, 2 Thông tư số 02/2019/TT-NHNN ngày 28/02/2019 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 23/2014/TT-NHNN
ngày 19/8/2014 hướng dẫn việc mở và sử dụng tài khoản thanh toán tại tổ chức
cung ứng dịch vụ thanh toán
|
01/3/2019
|
Khoản 5 Điều 3; Điều 12; Điều
13; Điều 14
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy
định tại Điều 1 Thông tư số 16/2020/TT-NHNN
ngày 04/12/2020
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 23/2014/TT-NHNN ngày 19 tháng 8 năm 2014
của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn việc mở và sử dụng tài
khoản thanh toán tại tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán
|
05/3/2021
|
9
|
Thông tư
|
- Số 35/2014/TT-NHNN
ngày 20/11/2014
- Quy định phí rút tiền mặt qua tài khoản
thanh toán tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
Điều 3; Điểm b khoản 4 Điều 4
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy
định Điều 1 Thông tư số 27/2019/TT-NHNN
ngày 25/12/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 35/2014/TT-NHNN ngày 20/11/2014 quy định phí
rút tiền mặt qua tài khoản thanh toán tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
01/5/2020
|
- Điểm b khoản 1 Điều 4, điểm
b khoản 2 Điều 4- Phụ lục
|
Bị hủy bỏ, thay thế theo quy định
tại Điều 2 Thông tư số 27/2019/TT-NHNN
ngày 25/12/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 35/2014/TT-NHNN ngày 20/11/2014 quy định phí
rút tiền mặt qua tài khoản thanh toán tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
10
|
Thông tư
|
- Số 39/2014/TT-NHNN
ngày 11/12/2014
- Hướng dẫn về dịch vụ trung gian thanh toán
|
- Khoản 2 Điều 4; Khoản 2 Điều 5;
- Khoản 6 Điều 3
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ
theo quy định tại Điều 2 Thông tư số 20/2016/TT-NHNN
ngày 30/6/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 36/2012/TT-NHNN ngày 28/12/2012 quy định về
trang bị, quản lý, vận hành và đảm bảo an toàn hoạt động của máy giao dịch tự
động và Thông tư số 39/2014/TT-NHNN ngày
11/12/2014 hướng dẫn về dịch vụ trung gian thanh toán
|
01/7/2016
|
Gạch
đầu dòng thứ 4 điểm a khoản 1 Điều 13; điểm d khoản 1 Điều 13; điểm đ khoản 1
Điều 13
|
Được sửa đổi, bổ sung theo
quy định tại Điều 3 Thông tư số 30/2016/TT-NHNN
ngày 14/10/2016 sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định về hoạt động cung ứng
dịch vụ thanh toán và dịch vụ trung gian thanh toán
|
28/11/2016
|
- Khoản 2, khoản 7 Điều 3; Điều 8; Điều 9; khoản
2 và khoản 3 Điều 13; Điều 14; Điều 15; Điều 16; khoản 6 Điều 18; Điều 19; Điều
20- Phụ lục số 01, 02, 03
|
Được sửa đổi, bổ sung, thay thế
theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 23/2019/TT-NHNN
ngày 22/11/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 39/2014/TT-NHNN ngày 11/12/2014 hướng dẫn về
dịch vụ trung gian thanh toán
|
07/01/2020
|
11
|
Thông tư
|
- Số 22/2015/TT-NHNN
ngày 20/11/2015
- Quy định hoạt
động cung ứng và sử dụng séc
|
Khoản 7 Điều 11
|
Được sửa đổi, bổ
sung theo quy định tại khoản 2 Điều 2 Thông tư số 30/2016/TT-NHNN ngày 14/10/2016 sửa đổi, bổ
sung một số Thông tư quy định về hoạt động cung ứng dịch vụ thanh toán và dịch
vụ trung gian thanh toán.
|
28/11/2016
|
12
|
Thông tư
|
- Số 19/2016/TT-NHNN
ngày 30/6/2016
- Quy định về hoạt động thẻ ngân hàng
|
Khoản 2
Điều 10 Điều 11; Điểm n Khoản 1 Điều 13; Điểm a khoản 1 Điều 18; Khoản 2, 3,
4 Điều 20, Điểm b khoản 1 Điều 31 và các Phụ lục ban hành theo Thông tư
|
Được sửa
đổi, bãi bỏ, thay thế theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 30/2016/TT-NHNN ngày 14/10/2016 sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định về hoạt động
cung ứng dịch vụ thanh toán và dịch vụ trung gian thanh toán.
|
28/11/2016
|
Khoản 5 Điều 3; Khoản 2 Điều 8; Khoản 2 và khoản 5 Điều 10; Điểm b khoản 1 Điều 12; Khoản 1 Điều 14; Điểm
c (i) Khoản 1 Điều 15; Điểm b
khoản 1, khoản 2 và điểm c khoản 3 Điều 16; Điểm b, điểm g khoản 1 và khoản 3
Điều 18; Điểm b khoản 3 Điều 22; khoản 3 và khoản 4 Điều
27; khoản 2 Điều 32
|
Được sửa đổi, bổ
sung theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 26/2017/TT-NHNN ngày 29/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-NHNN ngày 30 tháng 6 năm 2016 của
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hoạt động thẻ ngân hàng
|
03/3/2018
|
Khoản 2 Điều
32 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 26/2017/TT-NHNN ngày 29 tháng 12 năm 2017 của
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 19/2016/TT-NHNN ngày 30
tháng 6 năm 2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hoạt động
thẻ ngân hàng)
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy
định tại khoản 6 Điều 1 Thông tư số 41/2018/TT-NHNN
ngày 28/12/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-NHNN ngày 30 tháng 6 năm 2016 của
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định về hoạt động thẻ ngân hàng
|
01/01/2019
|
Khoản 2 Điều 32 (đã được sửa đổi,
bổ sung theo quy định tại khoản 13 Điều 1 của Thông tư số 26/2017/TT-NHNN ngày 29/12/2017 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-NHNN
ngày 30/6/2016 quy định về hoạt động thẻ ngân hàng và quy định tại khoản 6 Điều
1 của Thông tư số 41/2018/TT-NHNN ngày
28/12/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-NHNN ngày 30/6/2016 quy định về
hoạt động thẻ ngân hàng)
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy
định tại Điều 1 Thông tư số 28/2019/TT-NHNN
ngày 25/12/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-NHNN ngày 30/6/2016 quy định về
hoạt động thẻ ngân hàng
|
01/01/2020
|
Khoản 7, 19, 23, 25 Điều 3; khoản
2 Điều 8 (đã được sửa đổi theo quy định tại khoản 2 Điều 1 của Thông tư số 26/2017/TT-NHNN ngày 29/12/2017 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-NHNN
ngày 30/6/2016 quy định về hoạt động thẻ ngân hàng); điểm a khoản 1 Điều 12;
khoản 2 Điều 16 (đã được sửa đổi theo quy định tại Khoản 7 Điều 1 của Thông
tư số 26/2017/TT-NHNN ngày 29/12/2017 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-NHNN
ngày 30/6/2016 quy định về hoạt động thẻ), điểm b khoản 3 Điều 16; điểm b, c
khoản 3 Điều 17; điểm đ khoản 3 Điều 17 (đã được bổ sung theo quy định tại
khoản 8 Điều 1 của Thông tư số 26/2017/TT-NHNN
ngày 29/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-NHNN ngày 30/6/2016 quy định về
hoạt động thẻ ngân hàng); điểm b khoản 3 Điều 18 (đã được sửa đổi theo quy định
tại khoản 9 Điều 1 của Thông tư số 26/2017/TT-NHNN
ngày 29/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-NHNN ngày 30/6/2016 quy định về
hoạt động thẻ ngân hàng); khoản 5 Điều 18; khoản 3 Điều 21; khoản 5 Điều 22;
khoản 2, 3, 5 Điều 24; khoản 2 Điều 31
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy
định tại Điều 1 Thông tư số 28/2019/TT-NHNN
ngày 25/12/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-NHNN ngày 30/6/2016 quy định về
hoạt động thẻ ngân hàng
|
01/4/2020
|
Phụ lục (đã được thay thế theo
quy định tại khoản 12 Điều 1 của Thông tư số 30/2016/TT-NHNN
ngày 14/10/2016 sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định về hoạt động cung ứng
dịch vụ thanh toán và dịch vụ trung gian thanh toán)
|
Được thay thế theo quy định tại
Điều 1 Thông tư số 28/2019/TT-NHNN ngày
25/12/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-NHNN ngày 30/6/2016 quy định về
hoạt động thẻ ngân hàng
|
Khoản 2 Điều 27a (được bổ sung theo
quy định tại khoản 5 Điều 1 của Thông tư số 41/2018/TT-NHNN ngày 28 tháng 12 năm
2018 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 19/2016/TT-NHNN)
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy
định tại khoản 1 Điều 1 Thông tư số 22/2020/TT-NHNN
ngày 31/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-NHNN ngày 30 tháng 6 năm 2016 của
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hoạt động thẻ ngân hàng
|
01/01/2021
|
Khoản 12 Điều 3; khoản 5 Điều 10
(được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 3 Điều 1 của Thông tư số 26/2017/TT-NHNN ngày 29/12/2017 của Thống đốc
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-NHNN); điểm g khoản 1 Điều 13;
điểm b khoản 1 Điều 15; khoản 2 Điều 16 (được sửa đổi, bổ sung theo quy định
tại khoản 7 Điều 1 của Thông tư số 26/2017/TT-NHNN
ngày 29/12/2017 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 19/2016/TT-NHNN);
khoản 1, khoản 2 Điều 17; khoản 3 Điều 28
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy
định tại Điều 1 Thông tư số 17/2021/TT-NHNN
ngày 16/11/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-NHNN ngày 30/6/2016 của Thống đốc
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hoạt động thẻ ngân hàng
|
01/01/2022
|
13
|
Thông tư
|
- Số 20/2016/TT-NHNN
ngày 30/6/2016
- Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
36/2012/TT-NHNN ngày 28/12/2012 quy định
về trang bị, quản lý, vận hành và đảm bảo an toàn hoạt động của máy giao dịch
tự động và Thông tư số 39/2014/TT-NHNN
ngày 11/12/2014 hướng dẫn về dịch vụ trung gian thanh toán
|
Mẫu số 1, 2, 3, 4 và 5
|
Được thay thế theo quy định tại khoản 3 Điều 3
Thông tư số 44/2018/TT-NHNN ngày
28/12/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 36/2012/TT-NHNN ngày 28 tháng 12 năm 2012 của
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về trang bị, quản lý, vận hành
và đảm bảo an toàn hoạt động của máy giao dịch tự động
|
18/02/2019
|
14
|
Thông tư
|
- Số 30/2016/TT-NHNN
ngày 14/10/2016
- Sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định về
hoạt động cung ứng dịch vụ thanh toán và dịch vụ trung gian thanh toán
|
Khoản 1 và khoản 6 Điều 1
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản
4 Điều 3 Thông tư số 26/2017/TT-NHNN ngày 29/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-NHNN ngày 30 tháng 6 năm 2016 của
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hoạt động thẻ ngân hàng
|
03/3/2018
|
Khoản 12 Điều 1
|
Được thay thế theo quy định tại
khoản 15 Điều 1 Thông tư số 28/2019/TT-NHNN
ngày 25/12/2019 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-NHNN ngày 30/6/2016 quy định về
hoạt động thẻ ngân hàng
|
01/4/2020
|
15
|
Thông
tư
|
- Số 37/2016/TT-NHNN ngày 30/12/2016
- Quy định về việc quản lý, vận
hành và sử dụng hệ thống thanh toán điện tử liên ngân hàng quốc gia
|
Điều 52
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định
tại Điều 1 Thông tư số 21/2018/TT-NHNN
ngày 31/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 37/2016/TT-NHNN ngày 30 tháng 12 năm 2016 của
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về việc quản lý, vận hành và sử
dụng Hệ thống Thanh toán điện tử liên ngân hàng Quốc gia
|
31/8/2018
|
Khoản 3 Điều 25
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản
2 Điều 4 Thông tư số 23/2019/TT-NHNN ngày
22/11/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 39/2014/TT-NHNN ngày 11/12/2014 hướng dẫn về
dịch vụ trung gian thanh toán
|
07/01/2020
|
Khoản 2 Điều 1; Khoản 1 Điều
9; Điểm a khoản 1 Điều 10; Khoản 1 Điều 15; Điều 25; Khoản 4 Điều 27; Điểm c
khoản 2 Điều 28; Điểm a khoản 1 Điều 39; Điểm d khoản 1, khoản 4 Điều 40; Khoản
1 Điều 41; Khoản 1 Điều 42; Khoản 5 Điều 45; Điều 46
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định
tại Điều 1 Thông tư số 21/2020/TT-NHNN
ngày 31/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 37/2016/TT-NHNN ngày 30/12/2016 của Thống đốc
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về việc quản lý, vận hành và sử dụng Hệ
thống Thanh toán điện tử liên ngân hàng Quốc gia
|
01/4/2021
|
- Cụm từ: “Cục Công nghệ tin học” tại Khoản 30
Điều 2; khoản 2 Điều 8; khoản 3, khoản 4 Điều 35; khoản 1 Điều 44; Điều 48- Mẫu
số TTLNH-29
|
Được thay thế theo quy định tại Điều 2 Thông
tư số 21/2020/TT-NHNN ngày 31/12/2020 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 37/2016/TT-NHNN
ngày 30/12/2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về việc quản
lý, vận hành và sử dụng Hệ thống Thanh toán điện tử liên ngân hàng Quốc gia
|
16
|
Thông
tư
|
- Số 26/2017/TT-NHNN
ngày 29/12/2017
- Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 19/2016/TT-NHNN
ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về
hoạt động thẻ ngân hàng
|
Khoản 13 Điều 1
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản
14 Điều 1 Thông tư số 28/2019/TT-NHNN
ngày 25/12/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-NHNN ngày 30/6/2016 quy định về
hoạt động thẻ ngân hàng
|
01/01/2020
|
Khoản
2, khoản 8, khoản 9 Điều 1
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản
2, khoản 7, khoản 8 Điều 1 Thông tư số 28/2019/TT-NHNN
ngày 25/12/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-NHNN ngày 30/6/2016 quy định về
hoạt động thẻ ngân hàng
|
01/4/2020
|
Khoản 3, khoản 7 Điều 1
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản
3, khoản 8 Điều 1 Thông tư số 17/2021/TT-NHNN
ngày 16/11/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-NHNN ngày 30/6/2016 của Thống đốc
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hoạt động thẻ ngân hàng
|
01/01/2022
|
17
|
Thông tư
|
- Số 20/2018/TT-NHNN
ngày 30/8/2018
- Quy định về giám sát các hệ thống thanh toán
|
Điểm c khoản 1 Điều 7
|
Được
sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 10 Điều 1 Thông tư số
14/2019/TT-NHNN ngày 30/8/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều tại các Thông tư
có quy định về chế độ báo cáo định kỳ của Ngân hàng Nhà nước
|
15/10/2019
|
18
|
Thông
tư
|
- Số 33/2018/TT-NHNN
ngày 21/12/2018
- sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 26/2013/TT-NHNN
ngày 05 tháng 12 năm 2013 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Biểu phí dịch
vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
Khoản 1 Điều 1
|
Bị
hủy bỏ theo quy định tại Điều 4 Thông tư số 15/2020/TT-NHNN
ngày 20/11/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2013/TT-NHNN ngày
05 tháng 12 năm 2013 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Biểu phí dịch vụ
thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
01/02/2021
|
Phụ
lục số 08
|
Được
thay thế theo quy định tại Khoản 1 Điều 2 Thông tư số 15/2020/TT-NHNN ngày 20/11/2020 sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2013/TT-NHNN ngày 05 tháng 12 năm 2013 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban
hành Biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
19
|
Thông
tư
|
- Số 41/2018/TT-NHNN
ngày 28/12/2018
- Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-NHNN
ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về
hoạt động thẻ ngân hàng
|
Khoản 6 Điều 1
|
Được
sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 14 Điều 1 Thông tư số 28/2019/TT-NHNN ngày 25/12/2019 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-NHNN
ngày 30/6/2016 quy định về hoạt động thẻ ngân hàng
|
01/01/2020
|
Khoản 5 Điều 1
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy
định tại khoản 1 Điều 1 Thông tư số 22/2020/TT-NHNN
ngày 31/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-NHNN ngày 30 tháng 6 năm 2016 của
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hoạt động thẻ ngân hàng
|
01/01/2021
|
Khoản 2, khoản 3 Điều 1
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại
khoản 3 Điều 3 Thông tư số 17/2021/TT-NHNN
ngày 16/11/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-NHNN ngày 30/6/2016 của Thống đốc
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hoạt động thẻ ngân hàng
|
01/01/2022
|
20
|
Thông tư
|
- Số 44/2018/TT-NHNN
ngày 28/12/2018
- Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
36/2012/TT-NHNN ngày 28 tháng 12 năm
2012 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về trang bị, quản lý,
vận hành và đảm bảo an toàn hoạt động của máy giao dịch tự động
|
Khoản 4 Điều 1
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại điểm
b khoản 2 Điều 4 Thông tư số 14/2019/TT-NHNN ngày 30/8/2019 sửa đổi, bổ sung
một số điều tại các Thông tư có quy định về chế độ báo cáo định kỳ của Ngân
hàng Nhà nước
|
15/10/2019
|
21
|
Thông
tư
|
- Số 02/2019/TT-NHNN ngày 28/02/2019
- Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 23/2014/TT-NHNN ngày
19/8/2014 hướng dẫn việc mở và sử dụng tài khoản thanh toán tại tổ chức cung ứng
dịch vụ thanh toán
|
Khoản 7, 8, 9
Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi Khoản 2 Điều 3
Thông tư số 16/2020/TT-NHNN ngày
04/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 23/2014/TT-NHNN ngày 19 tháng 8 năm
2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn việc mở và sử dụng
tài khoản thanh toán tại tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán
|
05/3/2020
|
22
|
Thông
tư
|
- Số 28/2019/TT-NHNN
ngày 25/12/2019
- Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 19/ 2016/TT-NHNN
ngày 30 tháng 6
năm 2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hoạt động thẻ
ngân hàng
|
Khoản 4 Điều 1
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại
khoản 3 Điều 3 Thông tư số 17/2021/TT-NHNN
ngày 16/11/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-NHNN ngày 30/6/2016 của Thống đốc
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hoạt động thẻ ngân hàng
|
01/01/2022
|
23
|
Thông tư
|
- Số 15/2020/TT-NHNN
ngày 20/11/2020
- Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
26/2013/TT-NHNN ngày 05/12/2013 của Thống
đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân
hàng Nhà nước Việt Nam
|
- Khoản 2, khoản 3, khoản 4
Điều 3
- Khoản 2 Điều 1
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ theo quy định tại
Điều 9 Thông tư số 12/2023/TT-NHNN ngày 12/10/2023 Sửa đổi, bổ
sung một số điều của các văn bản quy phạm pháp luật quy định về việc triển
khai nhiệm vụ quản lý dự trữ ngoại hối nhà nước
|
27/11/2023
|
IV. LĨNH VỰC TÍN DỤNG
|
1
|
Nghị định
|
- Số 67/2014/NĐ-CP
ngày 07/7/2014
- Về một số chính sách phát triển
thủy sản
|
Khoản 2 Điều 2; Điểm a
Khoản 1 Điều 4; Điểm c, điểm d Khoản
1 Điều 4; Điều 5; Khoản 3 Điều 7; Điểm b Khoản 1; Điều 9
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy
định tại Điều 1 Nghị định số 89/2015/NĐ-CP
ngày 07/10/2015 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07 tháng 7 năm 2014 của
Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản
|
25/11/2015
|
Khoản 6 Điều 6
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại Điều
1 Nghị định số 172/2016/NĐ-CP ngày
27/12/2016 sửa đổi Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày
07 tháng 7 năm 2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản
|
15/02/2017
|
Điều 1; Khoản 1, khoản 3 Điều
3; Khoản 3 Điều 4; Điều 5; Khoản 2, khoản 3, khoản 7, khoản 8 Điều 6; Khoản 1
Điều 7; Khoản 2 Điều 8; Điểm e khoản 1 Điều 9; Khoản 2 Điều 9; Điểm b khoản 3
Điều 9; Khoản 2 Điều 10; Khoản 4 Điều 13; Khoản 6 Điều 3; Khoản 2 Điều 7
|
Được sửa đổi, bổ sung, bị bãi
bỏ theo quy định tại Điều 4 Nghị định số 17/2018/NĐ-CP
ngày 02/02/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07 tháng 7 năm 2014 về một
số chính sách phát triển thủy sản
|
25/3/2018
|
2
|
Nghị định
|
- Số 55/2015/NĐ-CP
ngày 09/6/2015
- Về chính sách tín dụng phục vụ phát triển
nông nghiệp, nông thôn
|
- Khoản 2 Điều 2; Khoản 4 Điều 3; Điểm a, điểm
b khoản 2 Điều 9; Khoản 4 Điều 9; Tên Điều 12, khoản 2 Điều 12; Khoản 1 Điều
15; Khoản 1, khoản 4 Điều 19; Khoản 3 Điều 20
- Điểm c khoản 3 Điều 14
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ
bởi Nghị định 116/2018/NĐ-CP ngày 07/9/2018
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 55/2015/NĐ-CP
ngày 09/6/2015 về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông
thôn
|
25/10/2018
|
3
|
Nghị định
|
- Số 89/2015/NĐ-CP
ngày 07/10/2015
- Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
67/2014/NĐ-CP ngày 07 tháng 7 năm 2014 của
Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản
|
Khoản 5, khoản 7 Điều 1
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại
khoản 3 Điều 2 Nghị định số 17/2018/NĐ-CP
ngày 02/02/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07 tháng 7 năm 2014 về một
số chính sách phát triển thủy sản
|
25/3/2018
|
4
|
Quyết định
|
- Số 15/2013/QĐ-TTg
ngày 23/02/2013
- Về tín dụng đối với hộ cận nghèo
|
Lãi suất cho vay ưu đãi với hộ cận nghèo
|
Được thay thế theo quy định tại
khoản 1 Điều 1 Quyết định số 1826/QĐ-TTg ngày 09/10/2013 của Thủ tướng Chính
phủ về điều chỉnh giảm lãi suất cho vay đối với một số chương trình tín dụng
chính sách tại ngân hàng chính sách xã hội
|
09/10/2013
|
5
|
Quyết định
|
- Số 28/2015/QĐ-TTg
ngày 21/7/2015
- Tín dụng đối với hộ mới thoát nghèo
|
Khoản 1 Điều 10
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy
định tại Điều 1 Quyết định số 02/2021/QĐ-TTg
ngày 21/01/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 28/2015/QĐ-TTg ngày 21 tháng 7 năm 2015 của
Thủ tướng Chính phủ về tín dụng đối với hộ mới thoát nghèo
|
30/3/2021
|
6
|
Thông tư liên tịch
|
- Số 04/1998/TTLT- BTS-BKHĐT-BTC-NHNN ngày
17/12/1998
- Hướng dẫn về việc quản lý và sử dụng vốn tín
dụng đầu tư theo kế hoạch Nhà nước cho các dự án đóng mới, cải hoán tàu đánh
bắt và tàu dịch vụ đánh bắt hải sản xa bờ
|
Điểm a Khoản 6
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi
Thông tư số 01/2001/TT-BTS ngày 08/6/2001 của Bộ Thủy sản hướng dẫn về việc sửa
đổi điểm a, khoản 6 trong Thông tư liên tịch số 04/1998/TTLT-BTS-BKHĐT-BTC-
NHNN ngày 17/12/1998 hướng dẫn về việc quản lý và sử dụng vốn tín dụng đầu tư
theo kế hoạch Nhà nước cho các dự án đóng mới, cải hoán tàu đánh bắt và tàu dịch
vụ đánh bắt hải sản xa bờ
|
23/6/2001
|
7
|
Thông tư
|
- Số 02/2009/TT-NHNN
ngày 03/02/2009
- Quy định chi tiết thi hành việc hỗ trợ lãi
suất cho các tổ chức và cá nhân vay vốn ngân hàng để sản xuất - kinh doanh
|
Khoản 1, Khoản 3, điểm b khoản 4 Điều 1, mẫu
03, 04 Phụ lục
|
Được thay thế theo quy định tại Điều 1 Thông
tư số 04/2009/TT-NHNN ngày 13/3/2009 sửa đổi,
bổ sung Thông tư số 02/2009/TT-NHNN ngày
03 tháng 02 năm 2009 quy định chi tiết thi hành việc hỗ trợ lãi suất cho các
tổ chức và cá nhân vay vốn ngân hàng để sản xuất - kinh doanh
|
13/3/2009
|
8
|
Thông tư
|
- Số 05/2009/TT-NHNN
ngày 07/4/2009
- Quy định chi tiết thi hành việc hỗ trợ lãi
suất đối với các tổ chức, cá nhân vay vốn trung, dài hạn ngân hàng thực hiện
đầu tư mới để phát triển sản xuất - kinh doanh
|
Điểm a Khoản 3 Điều 2; Khoản 4 Điều 2; Khoản 3
Điều 3; Điểm d Khoản 2 Điều 4; Điểm l Khoản 2 Điều 4
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1
Thông tư 21/2009/TT-NHNN ngày 09/10/2009
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 05/2009/TT-NHNN
ngày 07/4/2009 Quy định chi tiết thi hành việc hỗ trợ lãi suất đối với các tổ
chức, cá nhân vay vốn trung, dài hạn ngân hàng thực hiện đầu tư mới để phát
triển sản xuất - kinh doanh
|
09/10/2009
|
Các quy định về hỗ trợ lãi suất
đối với Ngân hàng Phát triển Việt Nam
|
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 1 Điều 7
Thông tư số 24/2009/TT-NHNN ngày
14/12/2009 quy định chi tiết thi hành việc hỗ trợ lãi suất đối với các tổ chức,
cá nhân vay vốn trung, dài hạn Ngân hàng Phát triển Việt Nam và Quỹ đầu tư
phát triển địa phương để thực hiện dự án đầu tư mới để phát triển sản xuất -
kinh doanh.
|
14/12/2009
|
9
|
Thông tư
|
- Số 06/2009/TT-NHNN
ngày 09/4/2009
- Quy định chi tiết về chính sách cho vay ưu
đãi lãi suất theo Chương trình hỗ trợ các huyện nghèo tại Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ
|
Điểm b Khoản 1 Điều 4
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 4
Thông tư số 26/2011/TT-NHNN ngày
31/8/2011 thực thi phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động
tiền tệ theo Nghị quyết về đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
ban hành
|
14/10/2011
|
Khoản 2 Điều 3, cụm từ “ Vụ
tín dụng” tại các Điều 5, 6, 7
|
Được sửa đổi, bổ sung, thay thế theo quy định
tại Điều 1, Điều 2 Thông tư số 28/2014/TT-NHNN
ngày 01/10/2014 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 06/2009/TT-NHNN
ngày 09/4/2009 quy định chi tiết về chính sách cho vay ưu đãi lãi suất theo
chương trình hỗ trợ các huyện nghèo tại Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ
|
02/10/2014
|
10
|
Thông tư
|
- Số 14/2009/TT-NHNN
ngày 16/7/2009
- Quy định chi tiết thi hành việc hỗ trợ lãi
suất đối với các khoản vay của người nghèo và các đối tượng chính sách khác tại
Ngân hàng Chính sách xã hội
|
Điểm h Khoản 2 Điều 3, Khoản 1 Điều 4; Điểm a,
b Khoản 3 Điều 4, cụm từ “và Bộ Tài chính” tại điểm
g khoản 2 Điều 3; thay thế cụm từ “Bộ Tài chính” bằng cụm từ “Ngân hàng
Nhà nước Việt Nam” tại cột số (7) mẫu 02 và 03 Phụ lục
|
Được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ theo
quy định tại Điều 1 Thông tư 05/2010/TT-NHNN
ngày 12/02/2010 sửa đổi một số điều của Thông tư số 14/2009/TT-NHNN ngày 16/07/2009 quy định chi
tiết thi hành việc hỗ trợ lãi suất đối với các khoản vay của người nghèo và
các đối tượng chính sách khác tại Ngân hàng Chính sách xã hội
|
12/02/2010
|
11
|
Thông tư
|
- Số 24/2009/TT-NHNN
ngày 14/12/2009
- Quy định chi tiết thi hành việc hỗ trợ lãi
suất đối với các tổ chức, cá nhân vay vốn trung, dài hạn Ngân hàng Phát triển
Việt Nam và Quỹ đầu tư phát triển địa phương để thực hiện dự án đầu tư mới để
phát triển sản xuất - kinh doanh
|
Các quy định về hỗ trợ lãi suất đối với Ngân
hàng Phát triển Việt Nam
|
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 1 Điều 7
Thông tư số 18/2010/TT-NHNN ngày
16/9/2010 hướng dẫn việc hỗ trợ lãi suất đối với các tổ chức, cá nhân vay vốn
trung, dài hạn
|
16/9/2010
|
12
|
Thông tư
|
- Số 42/2011/TT-NHNN
ngày 15/12/2011
- Quy định việc cấp tín dụng hợp vốn của các tổ
chức tín dụng đối với khách hàng
|
Điều 1; Khoản 2, Khoản 3 Điều 2; Khoản 2, Khoản
3 Điều 3; Khoản 6 Điều 3, Điều 7; Khoản 2 Điều 8, Khoản 3 Điều 16 và phụ lục
|
Được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ theo quy định
tại Điều 1, Điều 2 Thông tư số 24/2016/TT-NHNN
ngày 30/6/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 42/2011/TT-NHNN
ngày 15/12/2011 Quy định việc cấp tín dụng hợp vốn của các tổ chức tín dụng đối
với khách hàng
|
30/6/2016
|
13
|
Thông tư
|
- Số 21/2012/TT-NHNN
ngày 18/6/2012
- Quy định về hoạt động cho vay, đi vay; mua,
bán có kỳ hạn giấy tờ có giá giữa các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng
nước ngoài
|
Điều 1, khoản 1 Điều 3, Khoản 16, khoản 17,
Khoản 18 Điều 3, Khoản 2 Điều 4; Khoản 3 Điều 5; Khoản 2 Điều 6; Khoản 2; Khoản
3 Điều 8; Điều 9; Điều 10; Điểm c Khoản 1 Điều 16; Điểm d Khoản 2 Điều 17; Điều
22; Khoản 1; Khoản 3; Khoản 4 Điều 28
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1
Thông tư số 01/2013/TT-NHNN ngày
07/01/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư số 21/2012/TT-NHNN ngày 18/6/2012 của Thống đốc
Ngân hàng Nhà nước quy định về hoạt động cho vay, đi vay, mua, bán có kỳ hạn
giấy tờ có giá giữa các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
07/01/2013
|
Điều 2; Điều 4; Khoản 1 Điều
8; Khoản 1; Khoản 3 Điều 11; điểm d Khoản 2 Điều 16; Khoản 1 Điều 18; khoản 1
Điều 19; Khoản 2 Điều 23; Điều 27; Điểm b Khoản 3 Điều 28
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1
Thông tư số 18/2016/TT-NHNN ngày
30/6/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 21/2012/TT-NHNN ngày 18/6/2012 Quy định về
hoạt động cho vay, đi vay; mua, bán có kỳ hạn giấy tờ có giá giữa các tổ chức
tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
22/8/2016
|
14
|
Thông tư
|
- Số 01/2013/TT-NHNN
ngày 07/01/2013
- Sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư số
21/2012/TT-NHNN ngày 18/6/2012 của Thống
đốc Ngân hàng Nhà nước quy định về hoạt động cho vay, đi vay, mua, bán có kỳ
hạn giấy tờ có giá giữa các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
Khoản 3 Điều 1 và đoạn “b) Tại thời điểm thực
hiện giao dịch nhận tiền gửi, các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước
ngoài không được có các khoản nợ quá hạn từ 10 ngày trở lên tại tổ chức tín dụng,
chi nhánh ngân hàng nước ngoài khác, trừ trường hợp được Thống đốc Ngân hàng
Nhà nước cho phép nhận tiền gửi” tại điểm b khoản 13 Điều 1
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 2 Điều 2
Thông tư số 18/2016/TT-NHNN ngày
30/6/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 21/2012/TT-NHNN ngày 18/6/2012 của Thống đốc
Ngân hàng Nhà nước quy định về hoạt động cho vay, đi vay; mua, bán có kỳ hạn
giấy tờ có giá giữa các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
22/8/2016
|
15
|
Thông tư
|
- Số 04/2013/TT-NHNN
ngày 01/3/2013
- Quy định về hoạt động chiết khấu công cụ
chuyển nhượng, giấy tờ có giá khác của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng
nước ngoài đối với khách hàng
|
- Khoản 1 Điều 2;
- Khoản 2 Điều 2; Điều 4
|
Được sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ theo quy định tại
Điều 2 Thông tư số 21/2016/TT-NHNN ngày
30/6/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2013/TT-NHNN ngày 01 tháng 3 năm 2013 của
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hoạt động chiết khấu công cụ
chuyển nhượng, giấy tờ có giá khác của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng
nước ngoài đối với khách hàng.
|
01/7/2016
|
16
|
Thông tư
|
- Số 11/2013/TT-NHNN
ngày 15/5/2013
- Quy định về cho vay hỗ trợ nhà ở theo Nghị
quyết 02/NQ-CP ngày 07/01/2013 của Chính
phủ
|
Điều 1, Điều 3, Khoản 4 Điều 4, Điều 5, Khoản
3 Điều 8; Điểm b Khoản 5 Điều 8, Điểm c(i) Khoản 5 Điều 8, điểm d (iv) Khoản
5 Điều 8, Khoản điều 10 và phụ lục 1, 2
|
Được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ bởi Thông tư 32/2014/TT-NHNN ngày 18/11/2014 sửa đổi, bổ
sung một số điều tại Thông tư số 11/2013/TT-NHNN
ngày 15/05/2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về cho vay
hỗ trợ nhà ở theo Nghị quyết số 02/NQ-CP
ngày 07/01/2013 của Chính phủ
|
25/11/2014
|
Điểm
a khoản 1 Điều 1, khoản 1 Điều 2, khoản 1 Điều 8, Điểm c (iii) và c
(iv); điểm d (iii) khoản 5 Điều 8; khoản 6 Điều 8, khoản 1 Điều 10 và phụ lục
1, 2
|
Được sửa
đổi, bổ sung, thay thế theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 25/2016/TT-NHNN ngày 29/7/2016 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư 11/2013/TT-NHNN
ngày 15/5/2013 quy định về cho vay hỗ trợ nhà ở theo Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 07/01/2013 của Chính phủ
|
01/8/2016
|
17
|
Thông tư
|
- Số 22/2014/TT-NHNN
ngày 15/8/2014
- Hướng dẫn thực hiện chính sách tín dụng theo
Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày
07/07/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản
|
Khoản 1 Điều 1; điểm a khoản 2 Điều 1; khoản 1
Điều 3; khoản 1 Điều 5; điểm a khoản 4 Điều 5
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1
Thông tư số 21/2015/TT-NHNN ngày
16/11/2015 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 22/2014/TT-NHNN ngày 15 tháng 8 năm 2014 của
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn thực hiện chính sách tín dụng theo Nghị
định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07 tháng 7
năm 2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản
|
25/11/2015
|
Khoản 1 Điều 1; khoản 2 Điều
3; khoản 2 Điều 4; khoản 1 Điều 5; khoản 2 Điều 6; khoản
1 Điều 7; Điều 9; khoản 2 Điều 11
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ theo quy định tại
Điều 1, Điều 2 Thông tư số 12/2018/TT-NHNN
ngày 27/4/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 22/2014/TT-NHNN ngày 15/8/2014 hướng dẫn thực
hiện chính sách tín dụng theo Nghị định số 67/2014/NĐ-CP
ngày 07 tháng 7 năm 2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản
|
27/4/2018
|
18
|
Thông tư
|
- Số 32/2014/TT-NHNN
ngày 18/11/2014
- Sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư số
11/2013/TT-NHNN ngày 15/5/2013 của Ngân
hàng Nhà nước Việt Nam quy định về cho vay hỗ trợ nhà ở theo Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 07/01/2013 của Chính phủ
|
- Đoạn “a) Thông
tư này quy định về cho vay hỗ trợ nhà ở từ nguồn tái cấp vốn của Ngân hàng
Nhà nước Việt Nam (sau đây gọi là Ngân hàng Nhà nước) theo Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 07 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ về một số giải pháp tháo gỡ
khó khăn cho sản xuất kinh doanh, hỗ trợ thị trường, giải quyết nợ xấu, Nghị
quyết số 48/NQ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ về phiên họp thường
kỳ Chính phủ tháng 3 năm 2013 và Nghị quyết số 61/NQ-CP ngày 21 tháng 8
năm 2014 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 02/NQ-CP” tại Khoản 1 Điều 1
- Phụ
lục số 01 và Phụ lục số 02
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 2, 3 Điều 3
Thông tư số 25/2016/TT-NHNN ngày
29/7/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư số 11/2013/TT-NHNN ngày 15 tháng 5 năm 2013 của
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về cho vay hỗ trợ nhà ở theo
Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 07 tháng 01
năm 2013 của Chính phủ
|
01/8/2016
|
19
|
Thông
tư
|
- Số 09/2015/TT-NHNN
ngày 17/7/2015
- Quy định về hoạt động mua, bán nợ của tổ chức
tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
Khoản 2 Điều 1; Khoản 4 Điều 3; Khoản 3, khoản
4, khoản 6, khoản 7 Điều 5; Khoản 1 Điều 7; Khoản 2 Điều 10; Điều 11; Điều
12; Khoản 1 Điều 14; Điểm b khoản 1 Điều 20; Điều 21
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1
Thông tư số 18/2022/TT-NHNN ngày
26/12/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 09/2015/TT-NHNN ngày 17/7/2015 quy định về
hoạt động mua, bán nợ của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
09/02/2023
|
Cụm từ “đã xuất toán ra khỏi bảng
cân đối kế toán” tại khoản 2, khoản 7 Điều 3; Cụm từ “giao dịch bảo đảm”
trong đoạn “Việc thực hiện đăng ký thay đổi bên nhận bảo đảm theo
quy định của pháp luật về giao dịch bảo đảm” tại khoản 2 Điều 14
|
Được thay thế theo quy định tại Điều 2 Thông
tư số 18/2022/TT-NHNN ngày 26/12/2022 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 09/2015/TT-NHNN
ngày 17/7/2015 quy định về hoạt động mua, bán nợ của tổ chức tín dụng, chi
nhánh ngân hàng nước ngoài
|
20
|
Thông tư
|
- Số 10/2015/TT-NHNN
ngày 22/7/2015
- Hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 55/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 6
năm 2015 của Chính phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp,
nông thôn
|
Điều 1; Khoản 2 Điều 2; Khoản 1
Điều 4; Điều 5; Khoản 2, khoản 3, khoản 4, khoản 5 Điều 7; Điểm a khoản 1 Điều 8 và điểm
b khoản 4 Điều 8
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1
Thông tư số 25/2018/TT-NHNN
ngày 24/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 10/2015/TT-NHNN ngày 22 tháng 7 năm 2015 của
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn thực hiện một số nội dung của
Nghị định số 55/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng
6 năm 2015 của Chính phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp,
nông thôn
|
10/12/2018
|
Điểm d khoản 4
Điều 8; Mẫu biểu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại Điều 2 Thông tư số 25/2018/TT-NHNN ngày
24/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 10/2015/TT-NHNN ngày 22 tháng 7 năm 2015 của
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn thực hiện một số nội dung của
Nghị định số 55/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng
6 năm 2015 của Chính phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp,
nông thôn
|
21
|
Thông tư
|
- Số 21/2015/TT-NHNN
ngày 16/11/2015
- Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
22/2014/TT-NHNN ngày 15 tháng 8 năm 2014
của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn thực hiện chính sách tín dụng theo
Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07 tháng
7 năm 2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản
|
Khoản 1, khoản 4, khoản 6 Điều 1
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại Điều
2 Thông tư số 12/2018/TT-NHNN ngày
27/4/2018 sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 22/2014/TT-NHNN ngày 15/8/2014 Hướng dẫn thực
hiện chính sách tín dụng theo Nghị định số 67/2014/NĐ-CP
ngày 07 tháng 7 năm 2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản
|
27/4/2018
|
22
|
Thông tư
|
- Số 24/2015/TT-NHNN
ngày 08/12/2015
- Quy định cho vay bằng ngoại tệ
của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài đối với khách hàng vay
là người cư trú
|
- Khoản 1 Điều 3; Điều 5;
- Biểu số 01 và biểu số 02
|
Được sửa đổi, bổ sung, thay thế bởi Thông tư số 42/2018/TT-NHNN
ngày 28/12/2018 sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 24/2015/TT-NHNN
ngày 08 tháng 12 năm 2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định
cho vay bằng ngoại tệ của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài đối
với khách hàng vay là người cư trú
|
01/01/2019
|
23
|
Thông
tư
|
- Số 25/2015/TT-NHNN
ngày 09/12/2015
- Hướng dẫn cho vay vốn ưu đãi thực hiện chính
sách nhà ở xã hội
|
Khoản 1 Điều 1; khoản 2 Điều 2; khoản 4 Điều
6; khoản 4 Điều 7; khoản 2, điểm a khoản 3 Điều 10; khoản 2 Điều 16
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1
Thông tư số 20/2021/TT-NHNN ngày
30/11/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 25/2015/TT-NHNN ngày 09/12/2015 hướng dẫn
cho vay vốn ưu đãi thực hiện chính sách nhà ở xã hội
|
20/01/2022
|
- Mẫu biểu 01, mẫu biểu 02- Khoản 3 Điều 5;
khoản 3 Điều 6; Điều 13
|
Bị thay thế, bãi bỏ theo quy định tại Điều 2
Thông tư số 20/2021/TT-NHNN ngày
30/11/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 25/2015/TT-NHNN ngày 09/12/2015 hướng dẫn
cho vay vốn ưu đãi thực hiện chính sách nhà ở xã hội
|
24
|
Thông tư
|
- Số 39/2016/TT-NHNN
ngày 30/12/2016
- Quy định về hoạt động cho vay của tổ chức
tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài đối với khách hàng
|
Điểm c khoản 6 Điều 2; Điều 8; khoản 2 Điều
11; khoản 2 Điều 13; khoản 4 Điều 18; khoản 1, điểm a, điểm b, điểm c, điểm e
và điểm g khoản 2 Điều 22; điểm b khoản 4 Điều 23; khoản 2 Điều 24; khoản 2
Điều 26; khoản 1, khoản 4 và khoản 5 Điều 27
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1
Thông tư số 06/2023/TT-NHNN ngày
28/6/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 39/2016/TT-NHNN ngày 30 tháng 12 năm 2016 của
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hoạt động cho vay của tổ chức
tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài đối với khách hàng
|
01/9/2023
|
Khoản 5 Điều 7
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại Điều
2 Thông tư số 06/2023/TT-NHNN ngày
28/6/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 39/2016/TT-NHNN ngày 30 tháng 12 năm 2016 của
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hoạt động cho vay của tổ chức
tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài đối với khách hàng
|
25
|
Thông
tư
|
- Số 08/2021/TT-NHNN
ngày 06/7/2021
- Quy định về cho vay đặc biệt đối với tổ chức
tín dụng được kiểm soát đặc biệt
|
- Điểm d khoản 1 Điều 4; Khoản 1 Điều 5
- Cụm từ
“Khi có nhu cầu vay đặc biệt theo quy định tại điểm b, c, d, đ khoản 1 Điều 4
Thông tư này” tại khoản 1 Điều 17; Cụm từ “Đối với khoản vay đặc biệt quy định
tại điểm b, c, d, đ khoản 1 Điều 4 Thông tư này” tại khoản 1 Điều 19; Cụm từ
“quyết định của Thủ tướng Chính phủ,” tại khoản 3 Điều 5, điểm đ khoản 1
Điều 16, Điều 17, Điều 19, khoản 2, 3 Điều 23, khoản 3 Điều 24; Cụm từ
“đã được Thủ tướng Chính phủ quyết định hoặc” tại khoản 3 Điều 5, điểm c
khoản 2, điểm c, d khoản 5 Điều 16
|
Được sửa đổi, bổ sung, thay thế
theo quy định tại Điều 1, 2 Thông tư số 02/2022/TT-NHNN
ngày 31/3/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2021/TT-NHNN ngày 06/7/2021 của Thống đốc
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về cho vay đặc biệt đối với tổ chức tín
dụng được kiểm soát đặc biệt
|
24/5/2022
|
Điểm a, điểm c khoản 2, khoản 3
Điều 12; Khoản 3 Điều 13; Điểm a khoản 3, điểm đ khoản 5 Điều 15; Điểm b khoản
2 Điều 16; điểm d khoản 5 Điều 16 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 4 Điều
2 Thông tư số 02/2022/TT-NHNN ngày
31/3/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2021/TT-NHNN); Điểm a khoản 2; điểm d khoản
5 Điều 18; Khoản 2 Điều 23 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 3 Điều 2 Thông
tư số 02/2022/TT-NHNN ngày 31/3/2022 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2021/TT-NHNN;
khoản 4 Điều 23; Điểm đ khoản 4 Điều 26; Điểm a (iv) khoản 4 Điều 27
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy
định tại Điều 1 Thông tư số 13/2022/TT-NHNN
ngày 28/10/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2021/TT-NHNN ngày 06/7/2021 của Thống đốc
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về cho vay đặc biệt đối với tổ chức tín
dụng được kiểm soát đặc biệt
|
28/10/2022
|
- Điểm d khoản 1 Điều 12- Phụ lục III, Phụ lục
IV, Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư số 08/
2021/TT-NHNN
|
Bị bãi bỏ, thay thế theo quy định tại Điều 2
Thông tư số 13/2022/TT-NHNN ngày
28/10/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2021/TT-NHNN ngày 06/7/2021 của Thống đốc
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về cho vay đặc biệt đối với tổ chức tín
dụng được kiểm soát đặc biệt
|
26
|
Thông tư
|
- Số 02/2022/TT-NHNN
ngày 31/3/2022
- Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
08/2021/TT-NHNN ngày 6/7/2021 của Thống
đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về cho vay đặc biệt đối với tổ chức
tín dụng được kiểm soát đặc biệt
|
Khoản 4 Điều 2, khoản 3 Điều 2
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại điểm b
khoản 4, điểm a khoản 6 Điều 1 Thông tư số 13/2022/TT-NHNN
ngày 28/10/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2021/TT-NHNN ngày 06/7/2021 của Thống đốc
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về cho vay đặc biệt đối với tổ chức tín
dụng được kiểm soát đặc biệt
|
28/10/2022
|
V. LĨNH VỰC THANH TRA,
GIÁM SÁT NGÂN HÀNG
|
1
|
Luật
|
- Số 47/2010/QH12
ngày 16/6/2010
- Các tổ chức tín dụng
|
- Điểm b khoản 1 Điều 28; điểm c, đ, e và g khoản
1, khoản 2 và khoản 3 Điều 29; điểm a khoản 4 Điều 29; khoản 3 Điều 34; điểm
c; khoản 1 Điều 50; điểm d khoản 4 Điều 50; khoản 6 Điều 52; điểm c khoản 1
Điều 54; điểm a khoản 2 và khoản 3 Điều 55; điểm c khoản 2 Điều 56; khoản 5
Điều 63; khoản 2 Điều 75; cụm từ “phải được đăng ký tại” tại khoản 3 Điều 31
và khoản 2 Điều 77; cụm từ “quản lý tài sản bảo đảm” tại khoản 3 Điều 103 và
khoản 3 Điều 110; khoản 2, khoản 6 Điều 126; điểm b khoản 1 Điều 127; khoản
4, khoản 5, khoản 7 Điều 128; điểm e khoản 1 Điều 130
- Khoản 5 Điều 130; Mục 1 Chương VIII; khoản 3
Điều 156
|
Được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ bởi Luật số 17/2017/QH14 ngày 20/11/2017 sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật các tổ chức tín
dụng
|
15/01/2018
|
2
|
Nghị quyết
|
- Số 42/2017/QH14
ngày 21/6/2017
- Về thí điểm xử lý nợ xấu của các tổ chức tín
dụng
|
Thời hạn áp dụng
Nghị quyết số 42/ 2017/QH14 về thí điểm xử lý nợ xấu của các tổ chức tín dụng,
|
Được kéo dài thời hạn áp dụng toàn bộ quy định của Nghị quyết số 42/2017/QH14 từ ngày 15 tháng 8 năm 2022 đến
hết ngày 31 tháng 12 năm 2023 theo quy định tại điểm 2.3 Nghị quyết số 63/2022/QH15 ngày 16/6/2022 Kỳ họp thứ
3 Quốc hội khóa XV
|
31/7/2022
|
3
|
Nghị định
|
- Số 28/2005/NĐ-CP
ngày 09/3/2005
- Về tổ chức và hoạt động của tổ chức tài
chính quy mô nhỏ tại Việt Nam
|
Khoản 3, khoản 5, khoản 6, khoản 7 Điều 2, Điều
3, khoản 2 Điều 5; Điều 6, khoản 7 Điều 8; Khoản 7 Điều 9, Điểm đ khoản 1 Điều
12; Điểm đ khoản 2 Điều 13; Điều 15, Điều 16; Điều 20; Khoản 1 Điều 22; Điều
27; Điều 30; Điều 36; Khoản 2 Điều 37
|
Được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ theo quy định
tại Điều 1 Nghị định số 165/2007/NĐ-CP
ngày 15/11/2007 sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều Nghị định số 28/2005/NĐ-CP ngày 09/3/2005 của Chính phủ về
tổ chức và hoạt động của tổ chức tài chính quy mô nhỏ tại Việt Nam
|
10/12/2007
|
Điều 3 (được sửa
đổi, bổ sung tại Khoản 2 Điều 1 Nghị định số 165/2007/NĐ-CP
ngày 15/11/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều Nghị định
số 28/2005/NĐ-CP ngày 09/3/2005 của Chinh
phủ về tổ chức và hoạt động của tổ chức tài chính quy mô nhỏ)
|
Hết hiệu lực theo quy định tại điểm b khoản 3
Điều 4 Nghị định số 86/2019/NĐ-CP ngày
14/11/2019 quy định mức vốn pháp định của tổ chức tín dụng,
chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
15/01/2020
|
4
|
Nghị định
|
- Số 165/2007/NĐ-CP
ngày 15/11/2007
- Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều Nghị định
số 28/2005/NĐ-CP ngày 09/3/2005 của Chính
phủ về tổ chức và hoạt động của Tổ chức tài chính quy mô nhỏ tại Việt Nam
|
Khoản 2 Điều 1
|
Hết hiệu lực theo quy định tại điểm b khoản 3
Điều 4 Nghị định số 86/2019/NĐ-CP ngày
14/11/2019 quy định mức vốn pháp định của tổ chức tín dụng,
chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
15/01/2020
|
5
|
Nghị định
|
- Số 53/2013/NĐ-CP
ngày 18/5/2013
- Thành lập, tổ chức và hoạt động của Công ty
Quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam
|
Khoản 3 Điều 7; Điều 9; điểm i khoản 1 Điều
13; khoản 6, khoản 7 Điều 16; khoản 1 Điều 18; điểm c khoản 1 Điều 20; khoản
3 Điều 20; điểm a khoản 2 Điều 21; điểm a khoản 1 Điều 23; Điều 28
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1
Nghị định số 34/2015/NĐ-CP ngày 31/3/2015
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 53/2013/NĐ-CP ngày 18/05/2013 của Chính phủ
về thành lập, tổ chức và hoạt động của Công ty Quản lý tài sản của các tổ chức
tín dụng Việt Nam
|
05/4/2015
|
Điểm i và điểm l
khoản 1 Điều 13; khoản 2 Điều 14
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1
Nghị định số 18/2016/NĐ-CP ngày 18/3/2016
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số số 53/2013/NĐ-CP ngày 18 tháng 5 năm 2013 của
Chính phủ về thành lập, tổ chức và hoạt động của Công ty Quản lý tài sản của
các tổ chức tín dụng Việt Nam
|
23/3/2016
|
Khoản 1 Điều
27
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản
2 Điều 13 Nghị định số 61/2017/NĐ-CP
ngày 16/5/2017 quy định chi tiết việc thẩm định giá khởi điểm của
khoản nợ xấu, tài sản bảo đảm của khoản nợ xấu và việc thành
lập Hội đồng đấu giá nợ xấu, tài sản bảo đảm của khoản nợ xấu
đối với khoản nợ xấu, tài sản bảo đảm của khoản nợ xấu có giá
trị lớn
|
01/7/2017
|
6
|
Nghị định
|
- Số 26/2014/NĐ-CP
ngày 07/4/2014
- Về tổ chức và hoạt động của Thanh tra, giám
sát Ngân hàng
|
Khoản 8 Điều 4; khoản 2 Điều 6; khoản 1, khoản
2 Điều 7; khoản 3, khoản 5 Điều 8; khoản 1 Điều 9; Điều 18; điểm b, điểm c
khoản 1 Điều 23; khoản 1 Điều 25; khoản 1 Điều 30; khoản 1 Điều 31; Điều 32
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 43/2019/NĐ-CP ngày 17/5/2019 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 26/2014/NĐ-CP
ngày 07 tháng 4 năm 2014 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thanh
tra, giám sát ngành Ngân hàng
|
17/5/2019
|
7
|
Nghị định
|
- Số 39/2014/NĐ-CP
ngày 07/5/2014
- Về hoạt động của công ty tài chính và công
ty cho thuê tài chính
|
- Khoản 1, 3 Điều 5; khoản 2, khoản 3 Điều 6;
khoản 2 Điều 7; khoản 2, khoản 3 Điều 8; khoản 2 Điều 10; điểm b khoản 1, điểm
b khoản 2 Điều 11; điểm c khoản 2 Điều 12; điểm b khoản 1, điểm b khoản 2 Điều
13
- Điểm a khoản 1 Điều 13
|
Bị bãi bỏ, được sửa đổi, bổ sung theo quy định
tại Điều 2 Nghị định số 16/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định quy định về điều kiện kinh doanh thuộc phạm vi quản lý
nhà nước của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
20/3/2019
|
8
|
Nghị định
|
- Số 34/2015/NĐ-CP
ngày 31/3/2015
- Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 53/2013/NĐ-CP ngày 18/05/2013 của Chính phủ
về thành lập, tổ chức và hoạt động của Công ty Quản lý tài sản của các tổ chức
tín dụng Việt Nam
|
Khoản 3 Điều
1 và đoạn “l) Được thu một số tiền theo một tỷ lệ do Ngân hàng Nhà nước
quy định sau khi thống nhất với Bộ Tài chính tính trên số dư còn lại cuối kỳ
của Khoản nợ mà Công ty Quản lý tài sản đã mua bằng trái phiếu đặc biệt. Số
tiền tổ chức tín dụng trả cho Công ty Quản lý tài sản theo quy định này được
hạch toán vào chi phí của tổ chức tín dụng” tại Khoản 4 Điều 1
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 2 Điều 2 Nghị
định số 18/2016/NĐ-CP ngày 18/3/2016
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 53/2013/NĐ-CP ngày 18 tháng 5 năm 2013 của
Chính phủ về thành lập, tổ chức và hoạt động của Công ty Quản lý tài sản của
các tổ chức tín dụng Việt Nam
|
23/3/2016
|
9
|
Nghị
định
|
- Số 88/2019/NĐ-CP
ngày 14/11/2019
- Quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong
lĩnh vực tiền tệ và ngân hàng
|
Điểm m khoản 2 Điều 1; điểm
a, điểm m, điểm n khoản 4 Điều 3; khoản 6 Điều 4; điểm c khoản 2 Điều 5, khoản
3 Điều 10; khoản 2, điểm b khoản 3 Điều 14; khoản 5 Điều 17; điểm g khoản 4,
khoản 10 Điều 23; khoản 6, khoản 10 Điều 24; điểm b khoản 2, điểm a khoản 4,
khoản 5, khoản 6, khoản 7, khoản 8, khoản 10 Điều 26; điểm a khoản 1, khoản
2, khoản 3, khoản 4, khoản 6, khoản 7 Điều 27; điểm d khoản 5 , khoản 6, khoản
7, khoản 9 Điều 28; điểm a khoản 1, khoản 2 Điều 30; điểm c khoản 1 Điều 31,
tên Mục 12 Chương II; điều 39; điều 40; điều 41; điều 42; điều 43; điều 44;
điều 45; điều 46; điểm a khoản 4, điểm b khoản 7 Điều 47; điểm a khoản 5 Điều
48; tên Điều, điểm c khoản 1, điểm c khoản 2, điểm c khoản 3 Điều 53; Điều
54; Điều 55; khoản 1, khoản 2 Điều 56
|
Được sửa đổi, bổ sung theo
quy định tại Điều 1 Nghị định số 143/2021/NĐ-CP
ngày 31/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 88/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 quy định về xử
phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tiền tệ và ngân hàng
|
01/01/2022
|
- Cụm từ “tịch thu giấy phép đã bị tẩy xóa, sửa
chữa” tại điểm c khoản 2 Điều 3- Khoản 7 Điều 4; khoản 1 Điều 5
- Từ “giả mạo” tại điểm a khoản 4 Điều 4; khoản
2 Điều 18
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại
Điều 2 Nghị định số 143/2021/NĐ-CP ngày
31/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 88/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 quy định về xử
phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tiền tệ và ngân hàng
|
- Điểm a khoản 2 điều 3- Điểm n khoản 4 (đã được
sửa đổi, bổ sung bởi điểm b khoản 4 Điều 1 Nghị định số 143/2021/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2021 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 88/2019/NĐ-CP
ngày 14 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành
chính trong lĩnh vực tiền tệ và ngân hàng
- Khoản 1 Điều 3a
- Điều 23 gồm: Điểm d khoản 3;
điểm a, điểm b khoản 4; điểm i khoản 5 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi điểm b
khoản 13 Điều 1 Nghị định số 143/2021/NĐ-CP);
điểm b khoản 9; khoản 10 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi điểm d khoản 13 Điều 1
Nghị định số 143/2021/NĐ-CP)
|
Được sửa đổi, bổ sung theo
quy định tại khoản 1, 2, 3 Điều 2 Nghị định số 23/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 89/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ
quy định điều kiện đối với hoạt động đại lý đổi ngoại tệ, hoạt động cung ứng
dịch vụ nhận và chi, trả ngoại tệ của tổ chức kinh tế và Nghị định số 88/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ
quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tiền tệ và ngân hàng
|
01/7/2023
|
- Điểm o khoản 4, điểm d khoản 9 Điều 23- Cụm
từ “các điểm d, o khoản 4” tại điểm c khoản 8 Điều 23
- Cụm từ “các điểm n, o khoản 4” tại khoản 2
Điều 55 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 43 Điều 1 Nghị định số 143/2021/NĐ-CP)
- Cụm từ “các điểm h, n, o khoản 4” tại khoản
5 Điều 55 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 43 Điều 1 Nghị định số 143/2021/NĐ-CP)
- Cụm từ “các điểm b, n, o khoản
4” tại khoản 6 Điều 55 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 43 Điều 1 Nghị định
số 143/2021/NĐ-CP)
|
Bị bãi bỏ, thay thế theo quy định tại khoản 1
Điều 3 Nghị định số 23/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 89/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ
quy định điều kiện đối với hoạt động đại lý đổi ngoại tệ, hoạt động cung ứng
dịch vụ nhận và chi, trả ngoại tệ của tổ chức kinh tế và Nghị định số 88/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ
quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tiền tệ và ngân hàng
|
10
|
Nghị định
|
- Số 143/2021/NĐ-CP
ngày 31/12/2021
- Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
88/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2019
của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tiền tệ
và ngân hàng
|
Điểm b, d khoản
13 Điều 1
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 2 Điều 3 Nghị định số 23/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 89/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ
quy định điều kiện đối với hoạt động đại lý đổi ngoại tệ, hoạt động cung ứng
dịch vụ nhận và chi, trả ngoại tệ của tổ chức kinh tế và Nghị định số 88/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ
quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tiền tệ và ngân hàng
|
01/7/2023
|
11
|
Quyết định
|
- Số 493/2005/QĐ-NHNN
ngày 22/4/2005
- Ban hành Quy định về phân loại nợ, trích lập
và sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro tín dụng trong hoạt động ngân hàng của tổ
chức tín dụng
|
Khoản 4 Điều 3; Điều 6; Điều 8; Khoản 4 Điều
11; Điều 15; Mẫu biểu báo cáo số 1A, 1B, 2A và 2B
|
Được sửa đổi, bổ sung, thay thế theo quy định
tại Điều 1 Quyết định số 18/2007/QĐ-NHNN
ngày 25/4/2007 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về phân loại nợ,
trích lập và sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro tín dụng trong hoạt động ngân
hàng của tổ chức tín dụng ban hành theo Quyết định số 493/2005/QĐ-NHNN ngày 22/4/2005 của Thống đốc
Ngân hàng Nhà nước
|
06/6/2007
|
12
|
Quyết định
|
- Số 61/2006/QĐ-NHNN
ngày 29/12/2006
- Ban hành Quy chế quản lý vốn hỗ trợ của Nhà
nước cho hệ thống Quỹ tín dụng nhân dân tại Quỹ tín dụng nhân dân Trung ương
|
Khoản 1 Điều 11; Phụ lục
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 1 Điều 1
Thông tư số 24/2018/TT-NHNN ngày 28/9/2018 sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều
của các Thông tư, văn bản có quy định về chế độ báo cáo định kỳ
|
15/11/2018
|
13
|
Thông tư
|
- Số 04/2010/TT-NHNN
ngày 11/02/2010
- Quy định việc sáp nhập, hợp nhất, mua lại tổ
chức tín dụng
|
Khoản 1, 2, 4, 5, 7 Điều 4; khoản 1, 2 Điều 6;
chương II; chương III; các quy định về sáp nhập, hợp nhất tổ chức tín dụng
quy định tại Điều 1, Điều 3 khoản 8 Điều 4, Điều 5, Điều 7, Điều 8, Điều 21,
Điều 22, Điều 23, Điều 24
|
Hết hiệu lực theo quy định tại điểm a khoản 2
Điều 24 Thông tư số 36/2015/TT-NHNN ngày 31/12/2015 quy định việc tổ chức lại
tổ chức tín dụng
|
01/3/2016
|
14
|
Thông
tư
|
- Số 39/2011/TT-NHNN
ngày 15/12/2011
- Quy định về kiểm toán độc lập đối với tổ chức
tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
Điều 1; khoản 2 Điều 8; khoản 4 Điều 9; khoản
2 Điều 10; khoản 11 Điều 11; khoản 2 Điều 12; khoản 2, khoản 4, khoản 5 Điều
15; khoản 2 Điều 16; khoản 1, khoản 3 Điều 17
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy
định tại Điều 1 Thông tư số 24/2021/TT-NHNN ngày 31/12/2021 sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 39/2011/TT-NHNN
ngày 15/12/2011 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về kiểm
toán độc lập đối với tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
15/4/2022
|
Khoản 7 Điều 3; khoản 2 Điều 4;
khoản 2 Điều 6; khoản 9 Điều 11; khoản 1 Điều 16, khoản 5 Điều 17
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại Điều
2 Thông tư số 24/2021/TT-NHNN ngày 31/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 39/2011/TT-NHNN ngày
15/12/2011 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về kiểm toán độc
lập đối với tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
15
|
|
|
- Điểm a, b, đ, e, điểm g (ii) khoản 2 Điều 9,
cụm từ “a, b,” tại điểm g khoản 2 Điều 9, khoản 3 Điều 10
- Điểm d khoản 2 Điều 9
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ theo quy định tại
Điều 1 Thông tư số 17/2018/TT-NHNN ngày 14/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Thông tư quy định về việc cấp Giấy phép, mạng lưới hoạt động và hoạt
động ngoại hối của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
01/10/2018
|
Điều 3; Khoản 2 Điều 6; Tên Mục
2 Chương II; Tên Điều 9; Tên Điều 10; Tên Điều 11; Điểm a khoản 4 Điều 14; Điểm
a (iii), điểm b (vi), điểm b (ix) khoản 3 Điều 15; Khoản 4 Điều 17; Khoản 7
Điều 18; Điểm b khoản 2 Điều 23; Điểm b khoản 3 Điều 23; Khoản 4 Điều 23; Điểm
b khoản 1 Điều 35; Khoản 2 Điều 35; Khoản 6 Điều 36; Điểm b mục 4 Phụ lục số
05a và điểm b mục 6 Phụ lục số 05b; đoạn “và thực hiện đăng ký với Ngân hàng
Nhà nước theo quy định tại khoản 3 Điều 27 Thông tư này” tại điểm c khoản 3
Điều 18b Thông tư số 40/2011/TT-NHNN (được
bổ sung bởi khoản 3 Điều 1 Thông tư số 17/ 2017/TT-NHNN ngày 20 tháng 11 năm
2017); Đoạn “và văn bản xác nhận đăng ký điều lệ của ngân hàng thương mại” tại
điểm a (ii) khoản 2 Điều 36; Cụm từ “Chứng minh nhân dân” tại Phụ lục số 07;
Điều 7, Điều 8, khoản 1 Điều 9, khoản 1 Điều 10, khoản 1 Điều 11, Điều 12, Điều
20, Điều 21, Điều 24, Điều 27, Điều 28
|
Được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ theo
quy định tại Điều 1, Điều 2 Thông tư số 28/2018/TT-NHNN ngày 30/11/2018 sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 40/2011/TT-NHNN
ngày 15 tháng 12 năm 2011 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định
về việc cấp Giấy phép và tổ chức, hoạt động của ngân hàng thương mại, chi
nhánh ngân hàng nước ngoài, văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng nước
ngoài, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động ngân hàng tại Việt Nam
|
15/01/2019
|
Điều 3; Khoản 2 Điều 5; Khoản
8 Điều 18; Khoản 8 Điều 36
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1 Thông tư
số 25/2019/TT-NHNN ngày 02/12/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 40/2011/TT-NHNN ngày 15/12/2011 quy
định về việc cấp Giấy phép và tổ chức, hoạt động của ngân hàng thương mại,
chi nhánh ngân hàng nước ngoài, văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng nước
ngoài, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động ngân hàng tại Việt Nam
|
17/01/2019
|
- Đoạn “gửi qua đường bưu điện
hoặc nộp trực tiếp cho Ngân hàng Nhà nước (qua Cơ quan Thanh tra, giám sát
ngân hàng)” tại khoản 1 Điều 18b (được bổ sung bởi khoản 3 Điều 1 Thông tư số
17/2017/TT-NHNN ngày 20/11/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 40/2011/TT-NHNN)- Cụm từ “thay đổi thời hạn
hoạt động” tại tên Điều 22
- Cụm từ “văn phòng đại diện”
tại điểm a khoản 1 Điều 35 và điểm đ khoản 2 Điều 36
- Cụm từ “Trưởng văn phòng đại
diện” tại điểm b khoản 1 Điều 35 (được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 16 Điều
1 Thông tư số 28/2018/TT-NHNN
ngày 30 tháng 11 năm 2018 của
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 40/2011/TT-NHNN)
- Khoản 2 Điều 22, điểm b khoản
2 Điều 36
- Phụ lục 01, Phụ lục 02c
|
Được thay thế, bãi bỏ theo quy
định tại Điều 2 Thông tư số 25/2019/TT-NHNN ngày 02/12/2019 sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 40/2011/TT-NHNN
ngày 15/12/2011 quy định về việc cấp Giấy phép và tổ chức, hoạt động của ngân
hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, văn phòng đại diện của tổ chức
tín dụng nước ngoài, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động ngân hàng tại Việt
Nam
|
Điểm
b khoản 2 Điều 10; khoản 3 Điều 18a (đã được bổ sung bởi khoản 3 Điều 1 Thông
tư số 17/2017/TT-NHNN ngày 20 tháng 11 năm 2017 của Thống đốc Ngân
hàng Nhà nước Việt Nam sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 40/2011/TT-NHNN; khoản 11 Điều 36 (đã được bổ sung bởi điểm c khoản 4
Điều 1 Thông tư số 17/2017/TT-NHNN)
|
Được
sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 28/2021/TT-NHNN ngày
31/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 40/ 2011/TT-NHNN ngày 15 tháng 12
năm 2011 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về việc cấp Giấy
phép và tổ chức, hoạt động của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước
ngoài, văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng nước ngoài, tổ chức nước ngoài
khác có hoạt động ngân hàng tại Việt Nam.
|
01/3/2022
|
Phụ
lục 01a và Phụ lục 01b của Thông tư số 40/2011/TT-NHNN (đã
được thay thế bởi khoản 6 Điều 2 Thông tư số 25/2019/TT-NHNN)
|
Bị
thay thế theo quy định tại Điều 2 Thông tư số 28/2021/TT-NHNN ngày 31/12/2021
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 40/2011/TT-NHNN ngày
15 tháng 12 năm 2011 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về việc
cấp Giấy phép và tổ chức, hoạt động của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân
hàng nước ngoài, văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng nước ngoài, tổ chức
nước ngoài khác có hoạt động ngân hàng tại Việt Nam.
|
- Khoản 5, khoản
13 Điều 2- Điểm b (iii), điểm b (vi) khoản 3 Điều 15
- Phụ lục 02a,
Phụ lục 03, Phụ lục 04, Phụ lục 05a, Phụ lục 05b, Phụ lục 07
|
Được sửa đổi, bổ sung, thay thế theo quy định
tại Điều 1 Thông tư số 13/2023/TT-NHNN ngày
31/10/2023 Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về cấp Giấy
phép, tổ chức, hoạt động và hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận một số nội
dung thay đổi của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
14/12/2023
|
16
|
Thông
tư
|
- Số 26/2012/TT-NHNN ngày
13/9/2012
- Hướng dẫn thủ tục chấp thuận của
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam đối với việc niêm yết cổ phiếu trên thị trường chứng
khoán trong nước và nước ngoài của tổ chức tín dụng cổ phần
|
Khoản 1 Điều 3
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định
tại Điều 10 Thông tư số 29/2015/TT-NHNN ngày 22/12/2015 sửa đổi, bổ sung một số văn bản quy phạm pháp luật của Ngân hàng Nhà
nước Việt Nam quy định về thành phần hồ sơ có bản sao chứng thực giấy tờ, văn
bản
|
08/02/2016
|
17
|
Thông
tư
|
- Số 31/2012/TT-NHNN ngày
26/11/2012
- Quy định về ngân hàng hợp tác
xã
|
Điều 41; Điều 44; Điều 45; Khoản
3 Điều 46
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 09/2016/TT-NHNN ngày 17/6/2016 sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 31/2012/TT-NHNN ngày 26/11/2012 của Thống đốc Ngân hàng
Nhà nước quy định về ngân hàng hợp tác xã
|
15/8/2016
|
Khoản 2 Điều 22
|
Hết hiệu lực theo quy định tại
điểm c khoản 2 Điều 18 Thông tư số 05/2018/TT-NHNN ngày 12/3/2018 quy
định về hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận những thay đổi, danh sách dự kiến
bầu, bổ nhiệm nhân sự của tổ chức tín dụng là hợp tác xã
|
01/6/2018
|
Khoản 6 Điều 8,
khoản 1 Điều 25
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại Điều
5 Thông tư số 17/2018/TT-NHNN ngày 14/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Thông tư quy định về việc cấp Giấy phép, mạng lưới hoạt động và hoạt động
ngoại hối của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
01/10/2018
|
Khoản 1 Điều 34; Điều 44; Điều
46; Điều 47
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định
tại Điều 1 Thông tư số 21/2019/TT-NHNN ngày 14/11/2019 sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Thông tư quy định về ngân hàng hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân
và quỹ bảo đảm an toàn hệ thống quỹ tín dụng nhân dân
|
01/01/2020
|
18
|
Thông tư
|
- Số 19/2013/TT-NHNN ngày 06/9/2013
- Quy định về việc mua, bán và xử lý nợ xấu của
Công ty Quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam
|
Điều 1; Khoản 5 Điều 2; Khoản 9 Điều 3; Điểm b
khoản 1 Điều 4; tên Mục 2 Chương II; Điều 10, Điều 11; Điều 14; Điều 15; Khoản
1 Điều 23; khoản 2 Điều 24; Điều 26; Điều 27; Điều 28; Điều 29; Điều 30; Điều
34; Khoản 1 Điều 35; tên Chương IV; tên Điều 42; điểm a khoản 1 Điều 43; khoản
2 Điều 44; Khoản 2 Điều 46; Khoản 5 Điều 46; Điều 47; Điểm b khoản 4 Điều 50
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi
Thông tư số 14/2015/TT-NHNN ngày 28/8/2015 sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 19/2013/TT-NHNN ngày 06 tháng 9 năm 2013 của Thống đốc Ngân hàng
Nhà nước quy định về việc mua, bán và xử lý nợ xấu của Công ty Quản lý tài sản
của các tổ chức tín dụng Việt Nam
|
15/10/2015
|
Điều 27; Điều
28; Điều 29; Điều 30; Điều 34; Điều 35; khoản 3 Điều 38; điểm a khoản 1 Điều
43; Điều 47; khoản 2 Điều 48
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi
Thông tư số 08/2016/TT-NHNN ngày 16/6/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 19/2013/TT-NHNN ngày 06 tháng 9 năm 2013 của Thống đốc Ngân hàng
Nhà nước quy định về việc mua, bán và xử lý nợ xấu của Công ty Quản lý tài sản
của các tổ chức tín dụng Việt Nam
|
01/8/2016
|
Khoản 7 Điều 3; Điều
23; Điều 26; Điều 29; Điều 34; Khoản 3 Điều 38; Điểm a khoản 1 Điều 43
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy
định tại Điều 1 Thông tư số 09/2017/TT-NHNN ngày 14/8/2017 sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 19/2013/TT-NHNN ngày 06 tháng 9 năm 2013 của Thống
đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về việc mua, bán và xử lý nợ xấu
của Công ty Quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam
|
15/8/2017
|
Khoản 2, 3, 4 Điều 3; Khoản 2
Điều 6; Điều 11; Khoản 1 Điều 16; Điểm d khoản 1 Điều 17; Điều 27; Điều 30;
Khoản 3 Điều 33; Điều 36; Khoản 4 Điều 42; Khoản 2 Điều 44; Khoản 2, khoản 5
Điều 48
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy
định tại Điều 1 Thông tư số 32/2019/TT-NHNN ngày 31/12/2019 sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 19/2013/TT-NHNN ngày 06/9/2013 quy định về việc
mua, bán và xử lý nợ xấu của Công ty quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng
Việt Nam
|
14/02/2020
|
19
|
Thông
tư
|
- Số 21/2013/TT-NHNN ngày
09/9/2013
- Quy định về mạng lưới hoạt động
của ngân hàng thương mại
|
Khoản 1 Điều 5
|
Được sửa đổi, bổ sung theo
quy định tại Điều 13 Thông tư số 29/2015/TT-NHNN ngày 22/12/2015 sửa
đổi, bổ sung một số văn bản quy phạm pháp luật của Ngân hàng Nhà nước Việt
Nam quy định về thành phần hồ sơ có bản sao chứng thực giấy tờ, văn bản
|
08/02/2016
|
Điểm i khoản 1 Điều
6
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại Điều
2 Thông tư số 17/2018/TT-NHNN ngày 14/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Thông tư quy định về việc cấp Giấy phép, mạng lưới hoạt động và hoạt động
ngoại hối của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
01/10/2018
|
Khoản 2 Điều 28
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy
định tại Khoản 3 Điều 1 Thông tư số 14/2019/TT-NHNN ngày 30/8/2019 sửa đổi, bổ
sung một số điều tại các Thông tư có quy định về chế độ báo cáo định kỳ của
Ngân hàng Nhà nước
|
15/10/2019
|
Khoản 12 Điều 3; Điều 4; Khoản
3 Điều 5; Điểm g khoản 1 Điều 6; Khoản 1 Điều 13; Khoản 3 Điều 13; Điều 14;
Điều 16; Điểm b Khoản 4 Điều 17; Điểm b Khoản 3 Điều 20; Điều 21; Khoản 2 Điều
24; Điểm b Khoản 3 Điều 24; Khoản 4 Điều 24; Khoản 2 Điều 28
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy
định tại Điều 1 Thông tư số 01/2022/TT-NHNN ngày 28/01/2022 sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 21/2013/TT-NHNN ngày 09 tháng 9 năm 2013 của
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về mạng lưới hoạt động của
ngân hàng thương mại
|
15/3/2022
|
Cụm từ “Thực hiện đúng, đầy đủ
các quy định về phân loại nợ, trích lập dự phòng rủi ro theo quy định của
Ngân hàng Nhà nước” tại điểm d khoản 1, điểm d khoản 2 Điều 6; Cụm từ “tỷ lệ nợ
xấu so với tổng dư nợ tại thời điểm 31 tháng 12 của năm trước liền kề năm đề
nghị” tại điểm d khoản 1 Điều 6; Cụm từ “tỷ lệ nợ xấu so với tổng dư nợ” tại điểm
d khoản 2 Điều 6; Cụm từ “Có tỷ lệ nợ xấu so với tổng dư nợ tại thời điểm 31
tháng 12 năm trước liền kề năm đề nghị” tại điểm b khoản 2 Điều 10; Cụm
từ “điều kiện” tại điểm a khoản 3 Điều 17
|
Được thay thế theo quy định tại khoản
1, 2, 3, 4, 5 Điều 2 Thông tư số 01/2022/TT-NHNN ngày 28/01/2022 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 21/2013/TT-NHNN ngày 09 tháng 9
năm 2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về mạng lưới hoạt
động của ngân hàng thương mại
|
Phụ lục số 01 và Phụ lục
số 02
|
Được thay thế theo quy định tại
khoản 6 Điều 2 Thông tư số 01/2022/TT-NHNN ngày 28/01/2022 sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 21/ 2013/TT-NHNN ngày 09 tháng 9 năm 2013 của Thống
đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về mạng lưới hoạt động của ngân hàng
thương mại
|
Khoản 14 Điều 3, điểm a khoản
2 Điều 13
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại
khoản 7 Điều 2 Thông tư số 01/2022/TT-NHNN ngày 28/01/2022 sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 21/2013/TT-NHNN ngày 09 tháng 9 năm 2013 của
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về mạng lưới hoạt động của
ngân hàng thương mại
|
20
|
Thông
tư
|
- Số 24/2013/TT-NHNN ngày
02/12/2013
- Quy định về phân loại
tài sản có và cam kết ngoại bảng của Ngân hàng Phát triển Việt Nam
|
Điều 1, Cụm từ “Hội đồng Quản
lý” tại điểm a, điểm b khoản 2 Điều 9, Điều 15
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định
tại Điều 1 Thông tư số 04/2019/TT-NHNN ngày 29/3/2019 sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 24/2013/TT-NHNN ngày 02 tháng 12 năm 2013 của Thống đốc
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về phân loại tài sản có và cam kết ngoại
bảng của Ngân hàng Phát triển Việt Nam
|
15/5/2019
|
21
|
Thông
tư
|
- Số 03/2014/TT-NHNN ngày 23/01/2014
- Quy định về Quỹ bảo đảm an
toàn hệ thống quỹ tín dụng nhân dân
|
Khoản 2 Điều 4
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định
tại Điều 1 Thông tư số 06/2017/TT-NHNN ngày 05/7/2017 sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-NHNN ngày 23/01/2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định về Quỹ bảo đảm
an toàn hệ thống quỹ tín dụng nhân dân và Thông tư số 04/2015/TT-NHNN ngày 31/3/2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước
quy định về quỹ tín dụng nhân dân
|
01/9/2017
|
Khoản 2 Điều 4
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định
tại Điều 5 Thông tư số 21/2019/TT-NHNN ngày 14/11/2019 sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Thông tư quy định về ngân hàng hợp tác xã, quỹ tín dụng
nhân dân và quỹ bảo đảm an toàn hệ thống quỹ tín dụng nhân dân
|
01/01/2020
|
22
|
Thông tư
|
- Số 30/2014/TT-NHNN ngày 06/11/2014
- Quy định về ủy thác và nhận ủy thác của tổ
chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
Điều 8
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại Điều 1 Thông tư số
14/2016/TT-NHNN sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 30/2014/TT-NHNN
ngày 06/11/2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định về ủy thác và nhận ủy
thác của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài và bãi bỏ một số điều
của Quy chế hoạt động bao thanh toán của các tổ chức tín dụng ban hành kèm
theo Quyết định 1096/2004/QĐ-NHNN ngày 06/9/2004 của Thống đốc Ngân hàng Nhà
nước
|
01/7/2016
|
23
|
Thông tư
|
- Số 03/2015/TT-NHNN ngày 20/3/2015
- Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định
số 26/2014/NĐ-CP ngày 07 tháng 4 năm 2014
của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thanh tra, giám sát ngành Ngân hàng
|
- Điều 4; Điều 5; Điểm a, Điểm b
Khoản 1 Điều 6; Điều 10; Điều 11; Điều 15
- Điều 12
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ
theo quy định tại Điều 1, Điều 2 Thông tư số 08/2019/TT-NHNN ngày 04/7/2019 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2015/TT-NHNN ngày 20/3/2015 hướng
dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 26/2014/NĐ-CP
ngày 07 tháng 4 năm 2014 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thanh tra,
giám sát ngành Ngân hàng
|
19/8/2019
|
Điểm c Khoản 1
Điều 9
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định
tại Điều 1 Thông tư số 08/2019/TT-NHNN ngày 04/7/2019 sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 03/2015/TT-NHNN ngày 20/3/2015 hướng dẫn thực hiện một số
điều của Nghị định số 26/2014/NĐ-CP ngày
07 tháng 4 năm 2014 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thanh tra, giám
sát ngành Ngân hàng
|
15/11/2019
|
24
|
Thông tư
|
- Số 04/2015/TT-NHNN ngày 31/3/2015
- Quy định về quỹ tín dụng nhân dân
|
Khoản 3 Điều 37
|
Hết hiệu lực theo quy định tại điểm b khoản 2
Điều 16 Thông tư số 32/2015/TT-NHNN ngày 31/12/2015 quy định các giới hạn, tỷ
lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của quỹ tín dụng nhân dân
|
01/3/2016
|
- Khoản 7 Điều 11; điểm đ khoản
4 Điều 15; khoản 1, khoản 2 Điều 31; khoản 4, khoản 5 Điều 37; khoản 3 Điều 40; khoản 3 Điều 45; khoản 1 Điều 46; Điều 52;- Khoản 16, khoản 22 Điều
11; khoản 3 Điều 16
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ
theo quy định tại Điều 2, Điều 3 Thông tư số 06/2017/TT-NHNN ngày
05/07/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-NHNN ngày
23/01/2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định về Quỹ bảo đảm an toàn hệ
thống quỹ tín dụng nhân dân và Thông tư số 04/2015/TT-NHNN ngày 31/3/2015 của
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định về quỹ tín dụng nhân dân
|
01/9/2017
|
Khoản 4 Điều 25
|
Hết hiệu lực theo quy định tại điểm d khoản 2 Điều 18 Thông tư số
05/2018/TT-NHNN ngày 12/3/2018 quy định về hồ sơ, trình tự, thủ
tục chấp thuận những thay đổi, danh sách dự kiến bầu, bổ nhiệm nhân sự của tổ
chức tín dụng là hợp tác xã
|
01/6/2018
|
Điểm d khoản 1 Điều 31 (đã được
sửa đổi, bổ sung bởi khoản 3 Điều 2 Thông tư số 06/2017/TT-NHNN ngày 05 tháng
7 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-NHNN ngày
23 tháng 01 năm 2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định về Quỹ bảo đảm
an toàn hệ thống quỹ tín dụng nhân dân và Thông tư số 04/2015/TT-NHNN ngày 31
tháng 3 năm 2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định về quỹ tín dụng
nhân dân)
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại Điều 6 Thông tư số
17/2018/TT-NHNN ngày 14/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư
quy định về việc cấp Giấy phép, mạng lưới hoạt động và hoạt động ngoại hối của
tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
01/10/2018
|
Khoản 7 Điều 3;
Điều 8; Khoản 1 Điều 12; Điểm b khoản 3 Điều 12; Điểm a khoản 4 Điều 15; Khoản
2, khoản 3 Điều 17; Khoản 2 Điều 18; Điều 20; Khoản 1, khoản 4 Điều 21; Điều 23;
Điều 24; Khoản 1 Điều 26; Điều 28; Điều 30; Khoản 1, khoản 2 Điều 31; Khoản 2
Điều 36; Điều 37; Khoản 4 Điều 38; Điều 45; Điều 46; Điều 47; Điều 48; Điều
50; Điều 51; Điều 52
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định
tại Điều 2 Thông tư số 21/2019/TT-NHNN ngày 14/11/2019 sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Thông tư quy định về ngân hàng hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân
và quỹ bảo đảm an toàn hệ thống quỹ tín dụng nhân dân
|
01/01/2020
|
Điểm b khoản 6 Điều 11; khoản
7 Điều 11; khoản 9 Điều 11
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1
Thông tư số 01/2023/TT-NHNN ngày 01/3/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 04/2015/TT-NHNN ngày 31/3/2015 quy định về quỹ tín dụng nhân dân
|
01/3/2023
|
- Cụm từ “đăng ký kinh doanh” tại khoản 1 và
điểm b khoản 3 Điều 15, Phụ lục số 01, Phụ lục số 07- Cụm từ “Số Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh” tại Phụ lục số 06
- Phụ lục số 02A, Phụ lục số 02B, Phụ lục số
03, Phụ lục số 04, Phụ lục số 05
- Điểm b khoản 5 và khoản 8 Điều
11
|
Bị thay thế, bãi bỏ theo quy định tại Điều 2
Thông tư số 01/2023/TT-NHNN ngày 01/3/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 04/2015/TT-NHNN ngày 31/3/2015 quy định về quỹ tín dụng nhân dân
|
25
|
Thông tư
|
- Số 06/2015/TT-NHNN ngày 01/6/2015
- Quy định về thời hạn, trình tự, thủ tục chuyển
tiếp đối với trường hợp sở hữu cổ phần vượt giới hạn quy định tại Điều 55 Luật
các tổ chức tín dụng
|
Khoản 1, khoản 2 Điều 3
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản
2 Điều 7 Thông tư số 46/2018/TT-NHNN ngày 28/12/2018 Quy định về thời hạn, trình
tự, thủ tục chuyển tiếp đối với trường hợp cổ đông lớn của một tổ chức tín dụng
và người có liên quan của cổ đông đó sở hữu cổ phần từ 5% trở lên vốn điều lệ
của một tổ chức tín dụng khác
|
01/3/2019
|
26
|
Thông
tư
|
- Số 14/2015/TT-NHNN ngày
28/8/2015
- Sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2013/TT-NHNN ngày 06 tháng 9 năm 2013
của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định về việc mua, bán và xử lý nợ xấu của
Công ty Quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam
|
Khoản 16, 17, 18, 19, 20, 21,
24, 25, 32 Điều 1; khoản 2 Điều 2
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản
3 Điều 2 Thông tư số 08/2016/TT-NHNN ngày 16/6/2016 sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 19/2013/TT-NHNN ngày 06 tháng 9 năm 2013 của Thống đốc
Ngân hàng Nhà nước quy định về việc mua, bán và xử lý nợ xấu của Công ty Quản
lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam
|
01/8/2016
|
Khoản 13, 15,
34, 39 Điều 1
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại điểm a khoản 3 Điều
3 Thông tư số 09/2017/TT-NHNN ngày 14/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 19/2013/TT-NHNN ngày 06 tháng 9 năm 2013 của Thống đốc Ngân
hàng Nhà nước Việt Nam quy định về việc mua, bán và xử lý nợ xấu của
Công ty Quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam
|
15/8/2017
|
Khoản 6, 9, 26, 27, 38 Điều 1
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều
3 Thông tư số 32/2019/TT-NHNN ngày 31/12/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 19/2013/TT-NHNN ngày 06/9/2013 quy định về việc mua, bán và xử lý
nợ xấu của Công ty quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam
|
14/02/2020
|
27
|
Thông tư
|
- Số 30/2015/TT-NHNN ngày 25/12/2015
- Quy định việc cấp Giấy phép, tổ chức và hoạt
động của tổ chức tín dụng phi ngân hàng
|
Tiêu đề của Mục 2 Chương II; Điều 11; Điều 12;
điểm b khoản 3 Điều 14; điểm h khoản 4 Điều 15; điểm đ, điểm e khoản 7 Điều
16; khoản 3 Điều 17; điểm c(ii) khoản 2 Điều 19; điểm d(i) khoản 2 Điều 19;
điểm đ(i) khoản 2 Điều 19; khoản 4; khoản 5 Điều 27; Điều 28; Điều 29; Điều
30; Điều 31; Điều 32; Điều 33; khoản 2 Điều 34; khoản 7 Điều 35; khoản 5, khoản
6 Điều 36
|
Được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ theo quy định
tại Điều 1, Điều 2 Thông tư 15/2016/TT-NHNN ngày 30/6/2016 sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư 30/2015/TT-NHNN ngày 25/12/2015 quy định việc cấp Giấy
phép, tổ chức và hoạt động của tổ chức tín dụng phi ngân hàng
|
01/7/2016
|
Khoản 5 và điểm a khoản 6 Điều
11 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 2 Điều 1 Thông tư số 15/2016/TT-NHNN
ngày 30 tháng 6 năm 2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
30/2015/TT-NHNN ngày 25 tháng 12 năm 2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước
quy định việc cấp Giấy phép, tổ chức và hoạt động của tổ chức tín dụng phi
ngân hàng); Khoản 1, 2, 3 Điều 11
|
Được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ theo quy định
tại Điều 4 Thông tư số 17/2018/TT-NHNN ngày 14/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Thông tư quy định về việc cấp Giấy phép, mạng lưới hoạt động và
hoạt động ngoại hối của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
01/10/2018
|
- Khoản 14, khoản 17 Điều 3; Điểm a khoản 4 Điều
14; Điểm b (ii), Điểm d (ii) khoản 3 Điều 15; Điểm c khoản 3 Điều 18; Điều
22; Điểm c khoản 5 Điều 35;
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định
tại Điều 1 Thông tư số 01/2019/TT-NHNN ngày 01/02/2019 sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 30/2015/TT-NHNN ngày 25 tháng 12 năm 2015 của Thống đốc
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định việc cấp Giấy phép, tổ chức và hoạt động
của tổ chức tín dụng phi ngân hàng
|
20/3/2019
|
- Cụm từ “Giấy
chứng minh nhân dân” tại điểm c (vi) khoản 3 Điều 15, khoản 1 Phụ lục số 02,
khoản 1 Phụ lục số 04A; - Cụm từ “số chứng minh nhân dân” tại khoản 6 Phụ lục
số 01, khoản 1 Phụ lục số 02, Phụ lục số 03, khoản 1 Phụ lục số 04A, khoản 2,
khoản 3 Phụ lục số 04B, khoản 1 Hướng dẫn kê khai theo mẫu của Phụ lục số 05,
khoản 3 Phụ lục số 06;
- Cụm từ “Cục
Thanh tra, giám sát ngân hàng” tại điểm a khoản 3 Điều 10, điểm d khoản 1 Điều
41, Điều 7 Phụ lục số 09A, Điều 7 Phụ lục số 09B, Điều 7 Phụ lục số 09C, Điều
7 Phụ lục số 09D
- Cụm từ “vốn ủy
thác,” tại điểm b khoản 4 Phụ lục số 04A và điểm b khoản 6 Phụ lục số 04B
- Điểm b (iv),
điểm d (iv) khoản 3 Điều 15; điểm d (i), điểm đ (i) khoản 2 Điều 19; khoản 1,
khoản 4 Điều 39; Điều 40; điểm c, điểm g khoản 1 Điều 41
|
Được thay thế, bãi bỏ theo quy định
tại Điều 2 Thông tư số 01/2019/TT-NHNN ngày 01/02/2019 sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 30/2015/TT-NHNN ngày 25 tháng 12 năm 2015 của Thống đốc
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định việc cấp Giấy phép, tổ chức và hoạt động
của tổ chức tín dụng phi ngân hàng
|
Khoản 1 Điều 8; Khoản
3 Điều 10; Điều 11; Điều 12; điểm h khoản 4 Điều 15; điểm đ, điểm e khoản 7
Điều 16; khoản 1 Điều 18; Điều 22
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1
Thông tư số 05/2023/TT-NHNN ngày 22/6/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 30/2015/TT-NHNN ngày 25 tháng 12 năm 2015 của Thống đốc Ngân hàng
Nhà nước Việt Nam quy định việc cấp Giấy phép, tổ chức và hoạt động của tổ chức
tín dụng phi ngân hàng
|
06/8/2023
|
- Từ “thành lập” tại Điều 4; - Cụm từ “(đối với
địa bàn không có Cục Thanh tra, giám sát ngân hàng)” tại điểm b khoản 4 Điều
41;
- Cụm từ “Cục Thanh tra, giám sát ngân hàng hoặc”
tại Điều 7 Phụ lục số 09A, Điều 7 Phụ lục số 09B, Điều 7 Phụ lục số 09C, Điều
7 Phụ lục số 09D
- Điểm c(iii), điểm c(vi) khoản 3 Điều 15, điểm
d khoản 1 Điều 41
- Phụ lục số 01, Phụ lục số
02, Phụ lục số 03, Phụ lục số 04A, Phụ lục số 04B, Phụ lục số 05, Phụ lục số
06
|
Bị thay thế, bãi bỏ theo quy định tại Điều 2
Thông tư số 05/2023/TT-NHNN ngày 22/6/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 30/2015/TT-NHNN ngày 25 tháng 12 năm 2015 của Thống đốc Ngân hàng
Nhà nước Việt Nam quy định việc cấp Giấy phép, tổ chức và hoạt động của tổ chức
tín dụng phi ngân hàng
|
28
|
Thông tư
|
- Số 32/2015/TT-NHNN ngày 31/12/2015
- Quy định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn
trong hoạt động của quỹ tín dụng nhân dân
|
Khoản 6, khoản 7 Điều 4; Điểm c khoản 2, khoản 3, khoản 6
Điều 8; Khoản 2, khoản 3 Điều 11; Điểm b khoản 1 Điều 12; Điều 14; Điều 15
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định
tại Điều 4 Thông tư số 21/2019/TT-NHNN ngày 14/11/2019 sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Thông tư quy định về ngân hàng hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân
và quỹ bảo đảm an toàn hệ thống quỹ tín dụng nhân dân
|
01/01/2020
|
Phụ lục số 03
|
Được thay thế theo quy định tại
khoản 4 Điều 6 Thông tư số 21/2019/TT-NHNN ngày 14/11/2019 sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Thông tư quy định về ngân hàng hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân
dân và quỹ bảo đảm an toàn hệ thống quỹ tín dụng nhân dân
|
29
|
Thông
tư
|
- Số 43/2015/TT-NHNN ngày
31/12/2015
- Quy định về tổ chức và hoạt
động của phòng giao dịch bưu điện trực thuộc Ngân hàng thương mại cổ phần Bưu
điện Liên Việt
|
Khoản 7 Điều 3; Khoản 2 Điều 4;
Khoản 2, khoản 3 Điều 14; Điểm 4 Phụ lục 01
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản
1, 2, 3, 4 Điều 1 Thông tư số 27/2022/TT-NHNN ngày 31/12/2022 sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Thông tư quy định về phân cấp giải quyết thủ tục
hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng
|
01/3/2023
|
- Cụm từ: “Ngân hàng Nhà nước (qua Cục Thanh
tra, giám sát ngân hàng, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh nơi đặt trụ sở phòng giao
dịch bưu điện)” tại điểm b khoản 5 Điều 8 và khoản 2, khoản 4 Điều 17; - Cụm
từ “Ngân hàng Nhà nước (qua Ngân hàng Nhà nước chi nhánh hoặc Cục Thanh tra,
giám sát ngân hàng nơi Ngân hàng thương mại cổ phần Bưu điện Liên Việt dự kiến
đặt trụ sở phòng giao dịch bưu điện)” tại điểm a khoản 2 Điều 9 và điểm a khoản
3 Điều 10;
- Các cụm từ
“Ngân hàng Nhà nước chi nhánh hoặc Cục Thanh tra, giám sát ngân hàng” tại điểm
b khoản 2 Điều 9, điểm b khoản 3 Điều 10, khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 15;
“Cục Thanh tra, giám sát ngân hàng, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh” tại khoản 4
Điều 9, khoản 4 Điều 10, khoản 3 Điều 15; “Cục Thanh tra, giám sát ngân hàng
hoặc Ngân hàng Nhà nước chi nhánh” tại điểm 4 Phụ lục 02
-
Khoản 4 Điều 18
|
Bị thay thế, bãi bỏ theo quy định tại khoản 5
Điều 1 Thông tư số 27/2022/TT-NHNN ngày 31/12/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Thông tư quy định về phân cấp giải quyết thủ tục hành chính trong
lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng
|
Điều 4, khoản 3 Điều 6; Sửa đổi tên điều và sửa đổi, bổ sung
tiêu đề khoản 1, điểm a khoản 1 Điều 8; khoản 4 Điều 10; Điều 11; khoản
1 Điều 15; khoản 3 Điều 19
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1
Thông tư số 11/2023/TT-NHNN ngày 31/8/2023 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 43/2015/TT-NHNN ngày 31/12/2015 của
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về tổ chức và hoạt động của
phòng giao dịch bưu điện trực thuộc Ngân hàng Thương mại cổ phần Bưu điện
Liên Việt
|
15/10/2023
|
-
Cụm từ “nâng cấp từ” tại điểm b khoản 4 Điều 3; cụm từ “và/hoặc” tại khoản
1 Điều 7; cụm từ “Việc khai trương hoạt động phòng giao dịch bưu điện phải
đáp ứng các điều kiện sau đây:” tại Điều 8- Khoản 1 Điều 5, Điều
9, khoản 1 Điều 17, khoản 1 Điều 18
|
Được thay thế, bãi bỏ theo quy định tại Điều 2
Thông tư số 11/2023/TT-NHNN ngày 31/8/2023 Sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 43/2015/TT-NHNN ngày 31/12/2015 của
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về tổ chức và hoạt động của
phòng giao dịch bưu điện trực thuộc Ngân hàng Thương mại cổ phần Bưu điện
Liên Việt
|
30
|
Thông
tư
|
- Số 08/2016/TT-NHNN ngày
16/6/2016
- Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 19/2013/TT-NHNN ngày 06/9/2013 về mua, bán và xử lý nợ xấu
của Công ty Quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam
|
Khoản 6, 8, 10, 11, 12, 19 Điều
1
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại điểm
b khoản 3 Điều 3 Thông tư số 09/2017/TT-NHNN ngày 14/8/2017 sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 19/2013/TT-NHNN ngày 06 tháng 9 năm 2013 của
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về việc mua, bán và xử
lý nợ xấu của Công ty Quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng
Việt Nam
|
15/8/2017
|
Khoản 4, 7, 13, 17 và 18 Điều
1
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại điểm
b khoản 2 Điều 3 Thông tư số 32/2019/TT-NHNN ngày 31/12/2019 sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 19/2013/TT-NHNN ngày 06/9/2013 quy định về việc
mua, bán và xử lý nợ xấu của Công ty quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng
Việt Nam
|
14/02/2020
|
31
|
Thông tư
|
- Số 09/2016/TT-NHNN ngày 17/6/2016
- Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
31/2012/TT-NHNN ngày 26/11/2012 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định về
ngân hàng hợp tác xã
|
Khoản 2, 4 Điều 1
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại
điểm b khoản 2 Điều 8 Thông tư số 21/2019/TT-NHNN ngày
14/11/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về ngân
hàng hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân và quỹ bảo đảm an toàn hệ thống quỹ
tín dụng nhân dân
|
01/01/2020
|
32
|
Thông tư
|
- Số 14/2016/TT-NHNN ngày
30/6/2016
- Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 30/ 2014/TT-NHNN ngày 06 tháng 11 năm 2014 của Thống đốc
Ngân hàng Nhà nước quy định về ủy thác và nhận ủy thác của tổ chức tín dụng,
chi nhánh ngân hàng nước ngoài và bãi bỏ một số điều của Quy chế hoạt
động bao thanh toán của các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số
1096/2004/QĐ- NHNN ngày 06 tháng 9 năm 2004 của Thống đốc Ngân hàng Nhà
nước
|
Điều 2; Khoản 2 Điều 3
|
Hết hiệu
lực theo quy định tại điểm d khoản 2 Điều 23 Thông tư số
02/2017/TT-NHNN ngày 17/5/2017 quy
định về hoạt động bao thanh toán của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước
ngoài
|
30/9/2017
|
33
|
Thông tư
|
- Số 15/2016/TT-NHNN ngày 30/6/2016
- Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
30/2015/TT-NHNN ngày 25 tháng 12 năm 2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước
Quy định việc cấp Giấy phép, tổ chức và hoạt động của tổ chức tín dụng phi
ngân hàng
|
Khoản 2 Điều 1
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 4
Thông tư số 17/2018/TT-NHNN ngày 14/8/2018 Sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Thông tư quy định về việc cấp Giấy phép, mạng lưới hoạt động và hoạt động
ngoại hối của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
01/10/2018
|
Khoản 9, khoản
10 Điều 1
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản
2 Điều 4 Thông tư số 01/2019/TT-NHNN ngày 01/02/2019 sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 30/2015/TT-NHNN ngày 25/12/2015 quy định việc cấp Giấy
phép, tổ chức và hoạt động của tổ chức tín dụng phi ngân hàng
|
20/3/2019
|
Khoản 2, khoản 3, khoản 5, khoản
6 Điều 1
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 2 Điều 4
Thông tư số 05/2023/TT-NHNN ngày 22/6/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 30/2015/TT-NHNN ngày 25 tháng 12 năm 2015 của Thống đốc Ngân hàng
Nhà nước Việt Nam quy định việc cấp Giấy phép, tổ chức và hoạt động của tổ chức
tín dụng phi ngân hàng
|
06/8/2023
|
34
|
Thông tư
|
- Số 36/2016/TT-NHNN ngày 30/12/2016
- Quy định về trình tự, thủ tục thanh tra
chuyên ngành Ngân hàng
|
Khoản 2 Điều 2; Điểm b khoản 5
Điều 3; Điều 4; Điều 6; Khoản 7 Điều 16
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định
tại Điều 1 Thông tư số 10/2019/TT-NHNN ngày 31/7/2019 sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 36/2016/TT-NHNN ngày 30/12/2016 quy định về trình tự, thủ
tục thanh tra chuyên ngành Ngân hàng
|
15/9/2019
|
35
|
Thông tư
|
- Số 41/2016/TT-NHNN ngày 30/12/2016
- Quy định tỷ lệ an toàn vốn đối với ngân
hàng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
Điều 23
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định
tại Điều 24 Thông tư số 22/2019/TT-NHNN ngày 25/11/2019 quy định các giới hạn,
tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của ngân hàng, chi nhánh ngân hàng nước
ngoài
|
01/01/2020
|
36
|
Thông tư
|
- Số 42/2016/TT-NHNN ngày 30/12/2016
- Quy định xếp hạng quỹ tín dụng nhân dân
|
Khoản 2 Điều 3; điểm đ khoản 1 Điều 4; điểm a
khoản 4 Điều 8 Điều 13; Điều 14;
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định
tại Điều 1 Thông tư số 05/2021/TT-NHNN ngày 11/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 42/2016/TT-NHNN ngày 30 tháng 12 năm 2016 của
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định xếp hạng quỹ tín dụng nhân dân
|
01/8/2021
|
- Biểu số 01-
Biểu số 02
|
Bị thay thế, bãi bỏ theo quy định
tại Điều 2 Thông tư số 05/2021/TT-NHNN ngày 11/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 42/2016/TT-NHNN ngày 30 tháng 12 năm
2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định xếp hạng quỹ tín dụng
nhân dân
|
37
|
Thông
tư
|
- Số 43/2016/TT-NHNN ngày
30/12/2016
- Quy định cho vay tiêu dùng của
công ty tài chính
|
Điểm b khoản 2 Điều 3; Điều 4;
Khoản 2 Điều 5; Khoản 4 Điều 6; Điểm a, đ, h khoản 2, khoản 4 Điều 7; khoản 3
Điều 9; điểm l khoản 1 Điều 10; khoản 4 Điều 10
|
Được sửa đổi, bổ sung theo
quy định tại Điều 1 Thông tư số 18/2019/TT-NHNN ngày 04/11/2019
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 43/2016/TT-NHNN ngày 30/12/2016
quy định cho vay tiêu dùng của công ty tài chính
|
01/01/2020
|
38
|
Thông tư
|
- Số 06/2017/TT-NHNN ngày 05/7/2017
- Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
03/2014/TT-NHNN ngày 23/01/2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định về
Quỹ bảo đảm an toàn hệ thống quỹ tín dụng nhân dân và Thông tư số
04/2015/TT-NHNN ngày 31/3/2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định về
quỹ tín dụng nhân dân
|
Khoản 3 Điều 2
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại Điều 6 Thông tư số
17/2018/TT-NHNN ngày 14/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư
quy định về việc cấp Giấy phép, mạng lưới hoạt động và hoạt động ngoại hối của
tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
01/10/2018
|
Điều 1; khoản 3,
4, 6, 7, 8, 9 Điều 2
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại
Điều 8 Thông tư số 21/2019/TT-NHNN ngày 14/11/2019 sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Thông tư quy định về ngân hàng hợp tác xã, quỹ tín dụng
nhân dân và quỹ bảo đảm an toàn hệ thống quỹ tín dụng nhân dân
|
01/01/2020
|
Khoản 1 Điều 2
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 4 Điều 4
Thông tư số 01/2023/TT-NHNN ngày 01/3/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 04/2015/TT-NHNN ngày 31/3/2015 quy định về quỹ tín dụng nhân dân
|
01/3/2023
|
39
|
Thông tư
|
- Số 17/2017/TT-NHNN ngày
20/11/2017
- Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 40/2011/TT-NHNN
|
Điểm b khoản 4 Điều 1; Điều
2
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều
5 Thông tư số 25/2019/TT-NHNN ngày 02/12/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 40/2011/TT-NHNN ngày
|
17/01/2020
|
|
|
quy định về việc cấp Giấy phép
và tổ chức, hoạt động của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước
ngoài, văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng nước ngoài, tổ chức nước ngoài
khác có hoạt động ngân hàng tại Việt Nam
|
|
15/12/2011 quy định về việc cấp Giấy phép và tổ
chức, hoạt động của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, văn
phòng đại diện của tổ chức tín dụng nước ngoài, tổ chức nước ngoài khác có hoạt
động ngân hàng tại Việt Nam
|
|
Khoản 3, điểm c khoản 4 Điều 1
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản
2, khoản 5 Điều 1 Thông tư số 28/2021/TT-NHNN ngày 31/12/2021 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 40/2011/TT-NHNN ngày
15 tháng 12 năm 2011 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về việc
cấp Giấy phép và tổ chức, hoạt động của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân
hàng nước ngoài, văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng nước ngoài, tổ chức
nước ngoài khác có hoạt động ngân hàng tại Việt Nam.
|
01/3/2022
|
40
|
Thông tư
|
- Số 24/2017/TT-NHNN ngày 29/12/2017
- Quy định về trình tự, thủ tục thu hồi Giấy
phép và thanh lý tài sản của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước
ngoài; trình tự, thủ tục thu hồi Giấy phép văn phòng đại diện của tổ chức tín
dụng nước ngoài, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động ngân hàng
|
Khoản 4 Điều 17
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 7 Điều 1 Thông tư số 14/2019/TT-NHNN ngày 30/8/2019 sửa đổi, bổ
sung một số điều tại các Thông tư có quy định về chế độ báo cáo định kỳ của
Ngân hàng Nhà nước
|
15/10/2019
|
Khoản
1, Khoản 3 Điều 7; Điều 8; Khoản 2 Điều 9; Điều 10; Khoản 4 Điều 12; Khoản 1
Điều 13; Khoản 2, Khoản 5 Điều 16; Khoản 7 Điều 17; Điều 18; Khoản 1 Điều 20;
Điều 21
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1
Thông tư số 11/2020/TT-NHNN ngày 02/11/2020 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 24/2017/TT-NHNN
ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Thống đốc
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về trình tự, thủ tục thu hồi Giấy phép
và thanh lý tài sản của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài;
trình tự, thủ tục thu hồi Giấy phép văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng
nước ngoài, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động ngân hàng
|
17/12/2020
|
- Cụm từ: “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh đối
với tỉnh, thành phố không có Cục Thanh tra, giám sát ngân hàng hoặc Cơ quan
Thanh tra, giám sát ngân hàng đối với tỉnh, thành phố có Cục Thanh tra, giám
sát ngân hàng” tại điểm b, c, d khoản 2 Điều 7; khoản 2 Điều 12;- Cụm từ:
“Ngân hàng Nhà nước chi nhánh đối với tỉnh, thành phố không có Cục Thanh tra,
giám sát ngân hàng, Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng” tại khoản 4, 5, 6
Điều 17;
- Cụm từ: “Báo cáo kết quả định giá, thẩm
định giá tài sản, xác định giá trị doanh nghiệp” tại điểm đ khoản 4 Điều 7;
- Cụm từ: “Ngân hàng Nhà nước” tại điểm a
khoản 1 Điều 9; điểm a khoản 2 Điều 14;
- Cụm từ: “điểm d(i)” tại khoản 1 Điều 9;
- Cụm từ: “Thống đốc Ngân hàng Nhà nước
(sau đây gọi tắt là Thống đốc)” tại Điều 6;
- Cụm từ: “Thống đốc” tại khoản 1 Điều
14, khoản 3 Điều 17;
- Cụm từ: “kết thúc thanh lý” tại điểm b,
c, d khoản 2 Điều 7, khoản 2 Điều 12, Điều 13
|
Được thay đổi theo quy định tại Điều 2 Thông
tư số 11/2020/TT-NHNN ngày 2/11/2020 sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 24/2017/TT-NHNN ngày 29
tháng 12 năm 2017 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về trình
tự, thủ tục thu hồi Giấy phép và thanh lý tài sản của tổ chức tín dụng, chi
nhánh ngân hàng nước ngoài; trình tự, thủ tục thu hồi Giấy phép văn phòng đại
diện của tổ chức tín dụng nước ngoài, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động
ngân hàng
|
Điểm
đ khoản 2 Điều 7; khoản 3 Điều 12
|
Bị
bãi bỏ theo quy định tại Khoản 7 Điều 2 Thông tư số 11/2020/TT-NHNN ngày
02/11/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 24/2017/TT-NHNN ngày 29 tháng 12 năm 2017 của
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về trình tự, thủ tục thu hồi
Giấy phép và thanh lý tài sản của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước
ngoài; trình tự, thủ tục thu hồi Giấy phép văn phòng đại diện của tổ chức tín
dụng nước ngoài, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động ngân hàng
|
41
|
Thông
tư
|
- Số 25/2017/TT-NHNN ngày 29/12/2017
- Quy định về hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp
thuận những thay đổi của tổ chức tín dụng phi ngân hàng
|
Khoản 6 Điều 6
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản
2 Điều 3 Thông tư số 27/2022/TT-NHNN ngày 31/12/2022 sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Thông tư quy định về phân cấp giải quyết thủ tục hành chính
trong lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng
|
01/3/2023
|
- Cụm từ “Cục Thanh tra, giám sát ngân hàng hoặc
Ngân hàng Nhà nước chi nhánh nơi tổ chức tín dụng phi ngân hàng đặt trụ sở mới
đối với tỉnh, thành phố không có Cục Thanh tra, giám sát ngân hàng” tại khoản
4 Điều 6- Cụm từ “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh nơi tổ chức tín dụng phi ngân
hàng đặt trụ sở chính đối với tỉnh, thành phố không có Cục Thanh tra, giám
sát ngân hàng” tại điểm b khoản 2 Điều 7 và cụm từ “Cục Thanh tra, giám sát
ngân hàng hoặc Ngân hàng Nhà nước chi nhánh nơi tổ chức tín dụng phi ngân
hàng đặt trụ sở chính đối với tỉnh, thành phố không có Cục Thanh tra, giám
sát ngân hàng” tại điểm a khoản 3 Điều 11, điểm a khoản 2 Điều 12;
- Các cụm từ “Cục Thanh tra, giám sát ngân
hàng hoặc Ngân hàng Nhà nước chi nhánh” tại khoản 3, khoản 4 Điều 11, khoản
2, khoản 3 Điều 12; “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh hoặc Cục Thanh tra, giám
sát ngân hàng” tại điểm b khoản 3 Điều 11; “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh, Cục
Thanh tra, giám sát ngân hàng” tại khoản 2 Điều 14;
- Điểm b khoản 2 Điều 5, điểm b khoản 2 Điều 6
|
Bị thay thế, bãi bỏ theo quy định tại khoản 3
Điều 3 Thông tư số 27/2022/TT-NHNN ngày 31/12/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Thông tư quy định về phân cấp giải quyết thủ tục hành chính trong
lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng
|
42
|
Thông tư
|
- Số 03/2018/TT-NHNN ngày 23/02/2018
- Quy định về cấp Giấy phép, tổ chức và hoạt động
của tổ chức tài chính vi mô
|
Khoản 2 Điều 36; Khoản 1 Điều 37
|
Được sửa đổi, bổ sung theo
quy định tại Điều 1 Thông tư số 13/2019/TT-NHNN ngày 21/8/2019
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư có liên quan đến việc cấp giấy
phép, tổ chức và hoạt động của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước
ngoài
|
05/10/2019
|
43
|
Thông tư
|
- Số 05/2018/TT-NHNN ngày 12/3/2018
- Quy định về hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp
thuận những thay đổi, danh sách dự kiến bầu, bổ nhiệm nhân sự của tổ chức tín
dụng là hợp tác xã
|
Khoản 1, khoản 2 Điều 9; Điểm c khoản 1 Điều 11;
Khoản 4 Điều 15; Điểm a (i) khoản 2 và b (ii) khoản 3 Điều 16
|
Được sửa đổi, bổ sung theo
quy định tại Điều 3 Thông tư số 21/2019/TT-NHNN ngày 14/11/2019
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về ngân hàng hợp tác
xã, quỹ tín dụng nhân dân và quỹ bảo đảm an toàn hệ thống quỹ tín dụng nhân
dân
|
01/01/2020
|
Phụ lục số 01
|
Bị thay thế theo quy định
tại Điều 6 Thông tư số 21/2019/TT-NHNN ngày 14/11/2019 sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về ngân hàng hợp tác xã, quỹ
tín dụng nhân dân và quỹ bảo đảm an toàn hệ thống quỹ tín dụng nhân dân
|
Khoản 2 Điều 3; Điều 4; Điều
5; Khoản 1, khoản 4, khoản 5 Điều 6; Điểm a, điểm b khoản 1 Điều 7; Khoản 1,
khoản 2 Điều 9; Điều 11; Điều 12; Điểm a (i) khoản 2 và điểm b khoản 3 Điều 16
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy
định tại Điều 1 Thông tư số 22/2022/TT-NHNN ngày 30/12/2022 sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 05/2018/TT-NHNN ngày 12/3/2018 quy định về hồ sơ,
trình tự, thủ tục chấp thuận những thay đổi, danh sách dự kiến bầu, bổ nhiệm
nhân sự của tổ chức tín dụng là hợp tác xã
|
01/3/2023
|
Phụ lục số 02, Phụ lục số 03
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại Điều
2 Thông tư số 22/2022/TT-NHNN ngày 30/12/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 05/2018/TT-NHNN ngày 12/3/2018 quy định về hồ sơ, trình tự, thủ tục
chấp thuận những thay đổi, danh sách dự kiến bầu, bổ nhiệm nhân sự của tổ chức
tín dụng là hợp tác xã
|
44
|
Thông
tư
|
- Số 09/2018/TT-NHNN ngày 30/3/2018
- Quy định về mạng lưới hoạt động của tổ chức
tín dụng là hợp tác xã
|
Điều 4; Khoản 2, khoản 4 Điều
18; Khoản 2 Điều 40; Điều 44
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy
định tại khoản 1, 2, 3, 4 Điều 4 Thông tư số 27/2022/TT-NHNN ngày 31/12/2022
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về phân cấp giải quyết
thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng
|
01/3/2023
|
- Các cụm từ: “Ngân hàng Nhà
nước chi nhánh, Cục Thanh tra, giám sát ngân hàng” tại khoản 2, khoản 3 Điều
8, khoản 3 Điều 18, khoản 3 Điều 20; “Cục Thanh tra, giám sát ngân hàng hoặc
Ngân hàng Nhà nước chi nhánh (nơi không có Cục Thanh tra, giám sát ngân
hàng)” tại khoản 3 Điều 15, khoản 1 Điều 16, Điều 17, Điều 19, khoản 2, khoản
4 Điều 20, khoản 2 Điều 21, Điều 23, khoản 3 Điều 27; “Cục Thanh tra, giám
sát ngân hàng, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh (nơi không có Cục Thanh tra, giám
sát ngân hàng)” tại khoản 4 Điều 15, khoản 2 Điều 21; “Ngân hàng Nhà nước chi
nhánh hoặc Cục Thanh tra, giám sát ngân hàng” tại khoản 4 Điều 20, khoản 1 Điều
24; “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh và Cục Thanh tra, giám sát ngân hàng” tại
khoản 4 Điều 27; “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh hoặc của Cục Thanh tra, giám
sát ngân hàng” tại khoản 4 Điều 27; “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh (nơi không
có Cục Thanh tra, giám sát ngân hàng)” tại khoản 3 Điều 28; “Ngân hàng Nhà nước
chi nhánh và Cục Thanh tra, giám sát ngân hàng (nơi có Cục Thanh tra, giám
sát ngân hàng)” tại Điều 35; “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh (nơi có Cục Thanh
tra, giám sát ngân hàng)” tại khoản 3 Điều 45- Cụm từ: “(trừ tỉnh, thành phố
nơi có Cục Thanh tra, giám sát ngân hàng)” tại điểm b khoản 2 Điều 14 và cụm
từ “trên địa bàn tỉnh, thành phố nơi có Cục Thanh tra, giám sát ngân hàng” tại
khoản 2 Điều 45;
- Các cụm từ: “Cục Thanh tra,
giám sát ngân hàng đề nghị Ngân hàng Nhà nước chi nhánh (nơi có Cục Thanh
tra, giám sát ngân hàng) cử cán bộ tham gia đoàn kiểm tra việc đáp ứng điều
kiện về kho quỹ bảo đảm an toàn theo tiêu chuẩn quy định của Ngân hàng Nhà nước”
tại khoản 4 Điều 15; “Cục Thanh tra, giám sát ngân hàng đề nghị Ngân hàng Nhà
nước chi nhánh (nơi có Cục Thanh tra, giám sát ngân hàng) cử cán bộ tham gia
đoàn kiểm tra việc đáp ứng điều kiện về kho tiền bảo đảm an toàn theo tiêu
chuẩn quy định của Ngân hàng Nhà nước đối với địa điểm dự kiến đặt trụ sở
phòng giao dịch trong trường hợp trụ sở phòng giao dịch của ngân hàng hợp tác
xã có kho tiền” tại điểm b khoản 2 Điều 20; “Đối với tỉnh, thành phố nơi có Cục
Thanh tra, giám sát ngân hàng, trong quá trình thanh tra, giám sát phát hiện
trường hợp quy định tại khoản 2 Điều này, Cục Thanh tra, giám sát ngân hàng
có văn bản đề nghị Ngân hàng Nhà nước chi nhánh chấm dứt hoạt động, giải thể
phòng giao dịch của quỹ tín dụng nhân dân. Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Cục Thanh tra, giám sát ngân hàng, Ngân
hàng Nhà nước chi nhánh có văn bản nêu rõ lý do gửi quỹ tín dụng nhân dân yêu
cầu chấm dứt hoạt động, giải thể phòng giao dịch” tại khoản 3 Điều 41;
- Điểm b khoản 2 Điều 33
|
Bị thay thế, bãi bỏ theo quy định
tại khoản 5 Điều 4 Thông tư số 27/2022/TT-NHNN ngày 31/12/2022 sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Thông tư quy định về phân cấp giải quyết thủ tục
hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng
|
45
|
Thông
tư
|
- Số 10/2018/TT-NHNN ngày 09/4/2018
- Quy định hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận
những thay đổi của tổ chức tài chính vi mô
|
Điều 14
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy
định tại khoản 3 Điều 5 Thông tư số 27/2022/TT-NHNN ngày 31/12/2022 sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về phân cấp giải quyết thủ tục
hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng
|
01/3/2023
|
46
|
Thông tư
|
- Số 13/2018/TT-NHNN ngày
18/5/2018
- Quy định về hệ thống kiểm soát
nội bộ của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
- Khoản 2 Điều 21; Điểm b;
Khoản 1 Điều 38; Điểm b khoản 2 Điều 38; Khoản 1 Điều 60; Điểm a(iv) khoản 1 Điều 64;
- Điểm c khoản 2 Điều 38; Đoạn
“theo quy định của Ngân hàng Nhà nước về tỷ lệ an toàn vốn đối với ngân hàng
thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài”, “theo quy định của
Ngân hàng Nhà nước về tỷ lệ an toàn vốn của ngân hàng, chi nhánh ngân hàng nước
ngoài”, “theo quy định của Ngân hàng Nhà nước về tỷ lệ vốn đối
với ngân hàng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài” và “theo quy định của Ngân
hàng Nhà nước về tỷ lệ an toàn vốn đối với ngân hàng, chi nhánh ngân hàng nước
ngoài” tại điểm a khoản 13 Điều 3, điểm d khoản 1 Điều 39, điểm a khoản 2 Điều
41, khoản 3 Điều 42 và điểm c khoản 2 Điều 47
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ
theo quy định tại Điều 1, Điều 2 Thông tư số 40/2018/TT-NHNN ngày 28/12/2018
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 13/2018/TT-NHNN ngày 18 tháng 5
năm 2018 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định về hệ thống kiểm soát nội
bộ của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
12/02/2019
|
Khoản 1 Điều 7
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định
tại khoản 9 Điều 1 Thông tư số 14/2019/TT-NHNN ngày 30/8/2019 sửa đổi, bổ
sung một số điều tại các Thông tư có quy định về chế độ báo cáo định kỳ của
Ngân hàng Nhà nước
|
15/10/2019
|
47
|
Thông tư
|
- Số 17/2018/TT-NHNN ngày 14/8/2018
- Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông
tư quy định về việc cấp Giấy phép, mạng lưới hoạt động và hoạt động ngoại hối
của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
Điều 4
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 3 Điều 4
Thông tư số 05/2023/TT-NHNN ngày 22/6/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 30/2015/TT-NHNN ngày 25 tháng 12 năm 2015 của Thống đốc Ngân hàng
Nhà nước Việt Nam quy định việc cấp Giấy phép, tổ chức và hoạt động của tổ chức
tín dụng phi ngân hàng
|
06/8/2023
|
48
|
Thông tư
|
- Số 22/2018/TT-NHNN ngày 05/9/2018
- Hướng dẫn về thủ tục, hồ sơ chấp thuận danh
sách dự kiến nhân sự của ngân hàng thương mại, tổ chức tín dụng phi ngân hàng
và chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
Khoản 3 Điều 3; Điều 4; Điểm b khoản
1, khoản 4 Điều 6; Khoản 3 Điều 7; Điều 8; Điều 11; khoản 1, 3 Điều 12; Điều
13
|
Được sửa đổi, bổ sung theo
quy định tại Điều 2 Thông tư số 13/2019/TT-NHNN ngày 21/8/2019
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư có liên quan đến việc cấp giấy
phép, tổ chức và hoạt động của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước
ngoài
|
26/8/2019
|
Khoản
2 Điều 3
|
Được
sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 13/2020/TT-NHNN ngày
13/11/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 22/ 2018/TT-NHNN ngày 05 tháng 9
năm 2018 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn về thủ tục, hồ
sơ chấp thuận danh sách dự kiến nhân sự của ngân hàng thương mại, tổ chức tín
dụng phi ngân hàng và chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
28/12/2020
|
49
|
Thông tư
|
- Số 23/2018/TT-NHNN ngày 14/9/2018
- Quy định về tổ chức lại, thu hồi Giấy phép và thanh lý
tài sản của quỹ tín dụng nhân dân
|
Điểm d
khoản 1 Điều 13; Điểm c, d khoản 1 Điều 17; Khoản 2 Điều 27; Điểm d khoản 1
Điều 31; Điều 32 được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 3; và Điểm c (iii) khoản
1 Điều 13
|
Được
sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 3 Thông tư số 13/2019/TT-NHNN ngày
21/8/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư có liên quan đến việc
cấp giấy phép, tổ chức và hoạt động của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng
nước ngoài
|
05/10/2019
|
50
|
Thông
tư
|
- Số 28/2018/TT-NHNN ngày 30/11/2018
- Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
40/2011/TT-NHNN quy định về việc
|
Khoản 1 Điều 1
|
Bị
bãi bỏ theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 5 Thông tư số 25/2019/TT-NHNN
ngày 02/12/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 40/2011/TT-NHNN ngày 15/12/2011 quy định về
việc
|
17/01/2020
|
|
|
cấp Giấy phép và tổ chức, hoạt động của ngân
hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, văn phòng đại diện của tổ chức
tín dụng nước ngoài, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động ngân hàng tại Vệt
Nam
|
|
cấp
Giấy phép và tổ chức, hoạt động của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng
nước ngoài, văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng nước ngoài, tổ chức nước
ngoài khác có hoạt động ngân hàng tại Việt Nam
|
|
Khoản 9, khoản 19 Điều 1; khoản
3 Điều 2
|
Bị
bãi bỏ theo quy định tại khoản 2 Điều 4 Thông tư số 13/2023/TT-NHNN ngày
31/10/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về cấp Giấy
phép, tổ chức, hoạt động và hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận một số nội
dung thay đổi của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
14/12/2023
|
51
|
Thông tư
|
- Số 46/2018/TT-NHNN ngày 28/12/2018
- Quy định về thời hạn, trình tự, thủ tục chuyển
tiếp đối với trường hợp cổ đông lớn của một tổ chức tín dụng và người có liên
quan của cổ đông đó sở hữu cổ phần từ 5% trở lên vốn điều lệ của một tổ chức
tín dụng khác
|
Khoản 2 Điều 4
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 12 Điều 1 Thông tư số 14/2019/TT-NHNN ngày 30/8/2019 sửa đổi, bổ
sung một số điều tại các Thông tư có quy định về chế độ báo cáo định kỳ của
Ngân hàng Nhà nước
|
15/10/2019
|
52
|
Thông
tư
|
- Số 50/2018/TT-NHNN ngày 31/12/2018
- Quy định về hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp
thuận một số nội dung thay đổi của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng
nước ngoài
|
Khoản 4 Điều 3; khoản 1 Điều 4; khoản 4 Điều
6; khoản 5 Điều 7; điểm a (iii) khoản 1 Điều 12; khoản 3 Điều 17; khoản 1 Điều
18
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1
Thông tư số 06/2022/TT-NHNN ngày 30/6/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 50/2018/TT-NHNN ngày 31/12/2018 quy định về hồ sơ, trình tự, thủ
tục chấp thuận một số nội dung thay đổi của ngân hàng thương mại, chi nhánh
ngân hàng nước ngoài
|
15/8/2022
|
- Điểm b (iii) khoản 2 Điều 16- Phụ lục 01, Phụ
lục 02
|
Được bổ sung theo quy định tại Điều 2 Thông tư
số 13/2023/TT-NHNN ngày 31/10/2023 Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông
tư quy định về cấp Giấy phép, tổ chức, hoạt động và hồ sơ, trình tự, thủ tục
chấp thuận một số nội dung thay đổi của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân
hàng nước ngoài
|
14/12/2023
|
53
|
Thông
tư
|
- Số 52/2018/TT-NHNN ngày 31/12/2018
- Quy định xếp hạng tổ chức tín dụng, chi
nhánh ngân hàng nước ngoài
|
Khoản 1, 2, 3, 4, 5, gạch đầu dòng thứ hai tại
khoản 10; gạch đầu dòng thứ hai tại khoản 15, khoản 16 Điều 3; điểm c khoản 2
Điều 5; điểm g khoản 1, điểm a khoản 2 Điều 8; số thứ tự 1.1, 1.2, 2.1, 2.2,
2.7 Điều 14; số thứ tự 2.1, 2.3, 2.4, 2.7 Điều 15; Điều 16; khoản 7 Điều 20;
khoản 3 Điều 21; khoản 2 Điều 22; khoản 1 Điều 23
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1 Thông tư
số 23/2021/TT-NHNN ngày 31/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 52/2018/TT-NHNN ngày 31/12/2018 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
quy định xếp hạng tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
15/02/2022
|
Điểm đ khoản 1 Điều 8; khoản 3
Điều 13; số thứ tự 2.5 Điều 14; số thứ tự 2.5 Điều 15
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại Điều 2 Thông tư số
23/2021/TT-NHNN ngày 31/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
52/2018/TT-NHNN ngày 31/12/2018 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy
định xếp hạng tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
54
|
Thông tư
|
- Số 53/2018/TT-NHNN ngày 31/12/2018
- Quy định về mạng lưới của tổ chức tín dụng
phi ngân hàng
|
- Khoản 2 Điều 4; Khoản 3, khoản 6 Điều 13;
Khoản 2, khoản 3 Điều 18; Điều 22
- Các cụm từ: “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh
(nơi không có Cục Thanh tra, giám sát ngân hàng)” tại điểm b khoản 2, điểm c
khoản 3 Điều 10, khoản 2 Điều 19; “Cục Thanh tra, giám sát ngân hàng, Ngân
hàng Nhà nước chi nhánh (nơi không có Cục Thanh tra, giám sát ngân hàng)” tại
khoản 4 Điều 13; “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh hoặc Cục Thanh tra, giám sát
ngân hàng” tại khoản 5 Điều 13, Điều 15; “Ngân hàng Nhà nước chi nhánh hoặc của
Cục Thanh tra, giám sát ngân hàng” tại khoản 5 Điều 13
- Cụm từ: “(nơi không có Cục Thanh tra, giám
sát ngân hàng)” tại điểm c (i) khoản 1 Điều 10;
- Khoản 6 Điều 3
|
Được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ theo
quy định tại Điều 2 Thông tư số 27/2022/TT-NHNN ngày 31/12/2022 sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Thông tư quy định về phân cấp giải quyết thủ tục
hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng
|
01/3/2023
|
55
|
Thông tư
|
- Số 01/2019/TT-NHNN ngày 01/02/2019
- Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
30/2015/TT-NHNN ngày 25 tháng 12 năm 2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt
Nam quy định việc cấp Giấy phép, tổ chức và hoạt động của tổ chức tín dụng
phi ngân hàng
|
Khoản 7 Điều 1, khoản 1, khoản 2, khoản 3, khoản
4 Điều 2
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 4 Điều 4
Thông tư số 05/2023/TT-NHNN ngày 22/6/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 30/2015/TT-NHNN ngày 25 tháng 12 năm 2015 của Thống đốc Ngân hàng
Nhà nước Việt Nam quy định việc cấp Giấy phép, tổ chức và hoạt động của tổ chức
tín dụng phi ngân hàng
|
06/8/2023
|
56
|
Thông tư
|
- Số 07/2019/TT-NHNN ngày 03/7/2019
- Quy định các giới hạn, tỷ lệ đảm bảo an toàn
trong hoạt động của Ngân hàng Phát triển Việt Nam
|
Điểm c khoản 1 Điều 1; Khoản 3 Điều 7; Điều 8
|
Được
sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 1 Điều 1 Thông tư số 07/2022/TT-NHNN
ngày 30/6/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 07/2019/TT-NHNN
ngày 03/7/2019 quy định các giới hạn, tỷ lệ đảm bảo an toàn trong hoạt động của
Ngân hàng Phát triển Việt Nam
|
15/8/2022
|
57
|
Thông tư
|
- Số 13/2019/TT-NHNN ngày
21/8/2019
- Sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Thông tư có liên quan đến việc cấp giấy phép, tổ chức và hoạt động của tổ
chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
Các quy định đối với ngân hàng,
chi nhánh ngân hàng nước ngoài tại Điều 4
|
Hết
hiệu lực theo quy định tại Điều 24 Thông tư số 22/2019/TT-NHNN ngày
15/11/2019 quy định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của
ngân hàng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
01/01/2020
|
Điều
4
|
Hết hiệu lực theo quy định tại Khoản 2 Điều 22
Thông tư số 23/2020/TT-NHNN ngày 31/12/2020 quy định các giới hạn, tỷ lệ
bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng phi ngân hàng
|
14/02/2021
|
58
|
Thông
tư
|
-
Số 21/2019/TT-NHNN ngày 14/11/2019
-
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về Ngân hàng Hợp tác
xã, quỹ tín dụng nhân dân và quỹ bảo đảm an toàn hệ thống quỹ tín dụng nhân
dân
|
Khoản
1, 2 và 4 Điều 3, Phụ lục số 02 và Phụ lục số 03
|
Bị
bãi bỏ theo quy định tại khoản 3 Điều 4 Thông tư số 22/2022/TT-NHNN ngày
30/12/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 05/2018/TT-NHNN ngày
12/3/2018 quy định về hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận những thay đổi,
danh sách dự kiến bầu, bổ nhiệm nhân sự của tổ chức tín dụng là hợp tác xã
|
01/3/2023
|
59
|
Thông tư
|
- Số 22/2019/TT-NHNN ngày 15/11/2019
- Quy định các giới hạn, tỷ lệ bảo
đảm an toàn trong hoạt động của ngân hàng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
Khoản 5 Điều 16
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy
định tại Điều 1 Thông tư số 08/2020/TT-NHNN ngày 14/8/2020 sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 22/2019/TT-NHNN ngày 15/11/2019 của Ngân hàng Nhà nước
quy định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của ngân hàng,
chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
01/10/2020
|
Điểm a khoản 4 Điều 20; Khoản
2 Điều 24
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy
định tại Điều 1 Thông tư số 26/2022/TT-NHNN ngày 31/12/2022 sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 22/2019/TT-NHNN ngày 15/11/2019 của Thống đốc
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong
hoạt động của ngân hàng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
31/12/2022
|
60
|
Thông tư
|
- Số 25/2019/TT-NHNN ngày 02/12/2019
- Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
40/2011/TT-NHNN ngày 15/12/2011 quy định
về việc cấp Giấy phép và tổ chức, hoạt động của ngân hàng thương mại, chi
nhánh ngân hàng nước ngoài, văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng nước
ngoài, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động ngân hàng tại Việt Nam
|
Khoản 6 Điều 2
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy
định tại Điều 2 Thông tư số 28/2021/TT-NHNN ngày 31/12/2021 sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 40/2011/TT-NHNN
ngày 15 tháng 12 năm 2011 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định
về việc cấp Giấy phép và tổ chức, hoạt động của ngân hàng thương mại, chi
nhánh ngân hàng nước ngoài, văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng nước
ngoài, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động ngân hàng tại Việt Nam.
|
01/3/2022
|
61
|
Thông tư
|
- Số 01/2020/TT-NHNN ngày 13/3/2020
- Quy định về việc tổ chức tín dụng,
|
Điều 3; Điều 6
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy
định tại Điều 1 Thông tư số 03/2021/TT-NHNN ngày 02/4/2021 sửa đổi, bổ sung một
số
|
17/5/2021
|
|
|
chi nhánh ngân hàng nước ngoài cơ cấu lại thời
hạn trả nợ, miễn, giảm lãi, phí, giữ nguyên nhóm nợ nhằm hỗ trợ khách hàng chịu
ảnh hưởng do dịch Covid - 19
|
|
điều của Thông tư số
01/2020/TT-NHNN ngày 13 tháng 3 năm 2020 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt
Nam quy định về việc tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài cơ cấu
lại thời hạn trả nợ, miễn, giảm lãi, phí, giữ nguyên nhóm nợ nhằm hỗ trợ
khách hàng chịu ảnh hưởng bởi dịch Covid - 19
|
|
Điều 4; Điều 5; khoản 2 Điều 6 (đã được sửa đổi,
bổ sung bởi khoản 4 Điều 1 Thông tư số 03/2021/TT-NHNN ngày 02/4/2021 của Thống
đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
01/2020/TT-NHNN)
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy
định tại Điều 1 Thông tư số 14/2021/TT-NHNN ngày 7/9/2021 sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 01/2020/TT-NHNN
ngày 13 tháng 3 năm 2020 của
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về việc tổ chức tín dụng, chi
nhánh ngân hàng nước ngoài cơ cấu lại thời hạn trả nợ, miễn, giảm lãi, phí,
giữ nguyên nhóm nợ nhằm hỗ trợ khách hàng chịu ảnh hưởng bởi dịch Covid - 19
|
07/9/2021
|
Phụ lục
|
Được thay thế theo quy định tại
Điều 2 Thông tư số 14/2021/TT-NHNN ngày 07/9/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 01/2020/TT-NHNN ngày 13 tháng 3 năm
2020 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về việc tổ chức tín dụng,
chi nhánh ngân hàng nước ngoài cơ cấu lại thời hạn trả nợ, miễn, giảm lãi,
phí, giữ nguyên nhóm nợ nhằm hỗ trợ khách hàng chịu ảnh hưởng bởi dịch Covid
- 19
|
62
|
Thông tư
|
- Số 03/2021/TT-NHNN ngày 02/4/2021
- Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
01/2020/TT-NHNN ngày 13/3/2020 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy
định về việc tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài cơ cấu lại thời
hạn trả nợ, miễn, giảm lãi, phí, giữ nguyên nhóm nợ nhằm hỗ trợ khách hàng chịu
ảnh hưởng bởi dịch Covid-19
|
Khoản 2, khoản 3, khoản 6 Điều 1
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại
khoản 2 Điều 4 Thông tư số 14/2021/TT-NHNN ngày 07/9/2021 sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 01/2020/TT-NHNN ngày 13 tháng
3 năm 2020 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về việc tổ chức
tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài cơ cấu lại thời hạn trả nợ, miễn, giảm
lãi, phí, giữ nguyên nhóm nợ nhằm hỗ trợ khách hàng chịu ảnh hưởng bởi dịch
Covid - 19
|
07/9/2021
|
63
|
Thông tư
|
- Số 27/2022/TT-NHNN ngày 31/12/2022
- Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông
tư quy định về phân cấp giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập
và hoạt động ngân hàng
|
Khoản 2 Điều 1
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 2 Điều 4
Thông tư số 11/2023/TT-NHNN ngày 31/8/2023 Sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 43/2015/TT-NHNN ngày 31/12/2015 của
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về tổ chức và hoạt động của
phòng giao dịch bưu điện trực thuộc Ngân hàng Thương mại cổ phần Bưu điện
Liên Việt
|
15/10/2023
|
VI. LĨNH VỰC BẢO HIỂM TIỀN GỬI
|
1
|
Luật
|
- Số 06/2012/QH13 ngày 18/6/2012
- Bảo hiểm tiền gửi
|
Khoản 2 Điều 7
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại điểm a khoản 4 Điều
2 Luật số 32/2013/QH13 ngày 19/6/2013 sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật thuế thu nhập doanh nghiệp.
|
01/01/2014
|
2
|
Thông tư
|
- Số 24/2014/TT-NHNN ngày
06/9/2014
- Hướng dẫn một số nội dung về
hoạt động bảo hiểm tiền gửi
|
Khoản 2 Điều 13
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại
Điều 14 Thông tư số 16/2019/TT-NHNN
ngày 22/10/2019 quy định về phát hành tín phiếu Ngân hàng Nhà nước
|
09/12/2019
|
VII. LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG RỬA TIỀN
|
VIII. LĨNH VỰC PHÁT HÀNH VÀ KHO QUỸ
|
1
|
Quyết định
|
- Số 1506/2001/QĐ-NHNN ngày 30/11/2001
- Ban hành Quy chế quản lý tiền mẫu, tiền lưu
niệm, tiền đình chỉ lưu hành
|
Chương 2, Chương 3 Quy chế quản
lý tiền mẫu, tiền lưu niệm, tiền đình chỉ lưu hành ban hành kèm theo Quyết định
số 1506/2001/QĐ-NHNN
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại
khoản 1 Điều 2 Thông tư số 05/2019/TT-NHNN ngày
24/6/2019 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà
nước Việt Nam ban hành, liên tịch ban hành
|
09/8/2019
|
2
|
Thông tư
|
- Số 01/2014/TT-NHNN ngày 06/01/2014
- Quy định về giao nhận, bảo quản, vận chuyển
tiền mặt, tài sản quý, giấy tờ có giá
|
Điểm a, b khoản 1 Điều 11; Khoản 1 Điều 17;
Khoản 1 Điều 18; Điều 21; Khoản 2 Điều 28; Khoản 2 Điều 35; Khoản 9 Điều 39;
Khoản 2 Điều 63
|
Được sửa đổi, bổ sung theo
quy định tại Điều 1 Thông tư số 12/2017/TT-NHNN ngày 31/8/2017 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 01/2014/TT-NHNN ngày 06/01/2014 của Thống đốc
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về giao nhận, bảo quản, vận chuyển tiền
mặt, tài sản quý, giấy tờ có giá
|
16/10/2017
|
Điều 69
|
Được sửa đổi, bổ sung theo
quy định tại Khoản 4 Điều 1 Thông tư số 14/2019/TT-NHNN ngày
30/8/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều tại các Thông tư có quy định về chế độ
báo cáo định kỳ của Ngân hàng Nhà nước
|
15/10/2019
|
Khoản 1 Điều 11; khoản 1 Điều
12; điểm b khoản 2 Điều 26; khoản 1 Điều 48
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1 Thông tư
số 19/2021/TT-NHNN ngày 24/11/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 01/2014/TT-NHNN ngày 06/01/2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
quy định về giao nhận, bảo quản, vận chuyển tiền mặt, tài sản quý, giấy tờ có
giá
|
08/01/2022
|
3
|
Thông
tư
|
- Số 37/2014/TT-NHNN ngày 26/11/2014
- Quy định việc thiết kế mẫu tiền, chế bản và
quản lý in, đúc tiền Việt Nam
|
Khoản 2 Điều 2; Khoản 1, 3, 5
Điều 7; Điểm b khoản 2 Điều 8; Khoản 1 Điều 11; Khoản 1 Điều 12; Điều 13; Khoản
5 Điều 15; Tên, khoản 2, khoản 4 Điều 16; Điều 19; Điều 20
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy
định tại Điều 1 Thông tư số 24/2020/TT-NHNN ngày 31/12/2020 sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 37/2014/TT-NHNN ngày 26 tháng 11 năm 2014 của Thống
đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định việc thiết kế mẫu tiền, chế bản và
quản lý in, đúc tiền Việt Nam
|
15/02/2021
|
4
|
Thông tư
|
- Số 01/2017/TT-NHNN ngày 07/02/2017
- Ban hành Danh mục máy móc, thiết bị, nguyên
liệu, vật tư, linh kiện, bộ phận, phụ tùng nhập khẩu phục vụ hoạt động in,
đúc tiền của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
Cụm từ “Mã số theo biểu thuế nhập khẩu” quy định
tại Danh mục máy móc, thiết bị, nguyên liệu, vật tư, linh kiện, bộ phận, phụ
tùng nhập khẩu phục vụ hoạt động in, đúc tiền của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
Được thay thế theo quy định tại khoản 2 Điều 4
Thông tư số 07/2023/TT-NHNN ngày 30/6/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 38/2018/TT-NHNN ngày 25 tháng 12 năm 2018 của Thống đốc Ngân hàng
Nhà nước Việt Nam quy định việc nhập khẩu hàng hóa phục vụ hoạt động in, đúc
tiền của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
14/8/2023
|
5
|
Thông
tư
|
- Số 12/2017/TT-NHNN ngày 31/8/2017
- Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
01/2014/TT-NHNN ngày 06/01/2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy
định về giao nhận, bảo quản, vận chuyển tiền mặt, tài sản quý, giấy tờ có giá
|
Khoản 1, khoản 2 Điều 1
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại
khoản 2 Điều 3 Thông tư số 19/2021/TT-NHNN ngày 24/11/2021 sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 01/2014/TT-NHNN ngày 06/01/2014 của Thống đốc Ngân
hàng Nhà nước Việt Nam quy định về giao nhận, bảo quản, vận chuyển tiền mặt,
tài sản quý, giấy tờ có giá
|
08/01/2022
|
6
|
Thông tư
|
- Số 38/2018/TT-NHNN ngày 25/12/2018
- Quy định việc nhập khẩu hàng hóa phục vụ hoạt
động in, đúc tiền của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
Khoản 3 Điều 6
|
Được sửa đổi, bổ sung theo
quy định tại khoản 11 Điều 1 Thông tư số 14/2019/TT-NHNN ngày
30/8/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều tại các Thông tư có quy định về chế độ
báo cáo định kỳ của Ngân hàng Nhà nước
|
15/10/2019
|
- Điều 4 - Phụ lục
|
Được sửa đổi, bổ sung, thay thế theo quy định
tại Điều 1, Điều 2 Thông tư số 07/2023/TT-NHNN ngày 30/6/2023 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 38/2018/TT-NHNN ngày 25 tháng 12 năm 2018 của
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định việc nhập khẩu hàng hóa phục vụ
hoạt động in, đúc tiền của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
14/8/2023
|
IX. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH, KẾ
TOÁN
|
1
|
Quyết định
|
- Số 1066/2001/QĐ-NHNN ngày 22/8/2001
- Ban hành mẫu Phiếu nhập, xuất kho dùng trong
hạch toán nhập, xuất tại các Kho tiền NHNN
|
Phụ lục số 01/KTPH, phụ lục số 02/KTPH, phụ lục
số 03/KTPH, phụ lục số 04/KTPH
|
Bị thay thế theo quy định tại Điều 2 Quyết định
số 37/2007/QĐ-NHNN ngày 26/10/2007 của NHNN v/v ban hành Chế độ kế toán giao
nhận, điều chuyển, phát hành, thu hồi và tiêu hủy tiền mặt
(Quyết định số 37/2007/QĐ-NHNN hết hiệu lực
theo quy định tại khoản 2 Điều 31 Thông tư số 25/2022/TT-NHNN ngày 30/12/2022
quy định chế độ kế toán giao nhận, điều chuyển, phát hành, thu hồi và tiêu hủy
tiền mặt tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam)
|
01/01/2008
|
2
|
Quyết định
|
- Số 479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004
- Ban hành Hệ thống Tài khoản kế toán các Tổ
chức tín dụng
|
Điều 2
|
Được sửa đổi theo quy định tại Điều 1 Quyết định
số 1146/2004/QĐ-NHNN ngày 10/9/2004 sửa đổi Điều 2 Quyết định số
479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004 ban hành Hệ thống tài khoản kế toán các tổ chức
tín dụng
|
04/10/2004
|
Tài khoản 312; Tài khoản 399;
tài khoản 472; tài khoản 479; tài khoản 481; tài khoản 482; tài khoản 483;
tài khoản 484; tài khoản 561; tài khoản 62; tài khoản 704; tài khoản 712; tài
khoản 855; tài khoản 8692; tài khoản 921; tài khoản 925
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại Điều 1 Thông tư số
10/2014/TT-NHNN ngày 20/3/2014 sửa đổi, bổ sung một số tài khoản trong Hệ thống
tài khoản kế toán các Tổ chức tín dụng ban hành theo Quyết định số
479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước
|
01/6/2014
|
Mục
I (điểm 1, điểm 6.2, điểm 7); Mục II- Hệ thống tài khoản kế toán; Nội dung hạch
toán chi tiết tài khoản 1011 - Tiền mặt tại đơn vị; Tài khoản 105; tên tài
khoản 13; tài khoản 14; tài khoản 15; tài khoản 20; các tài khoản cấp III thuộc
các tài khoản 20, tài khoản 21, tài khoản 23, tài khoản 25, tài khoản 27 ngoại
trừ các tài khoản phản ánh dự phòng rủi ro thuộc các tài khoản nêu trên (tài
khoản 209, 219, 239, 259, 279); các tài khoản cấp III thuộc các tài khoản
219, tài khoản 239, tài khoản 259, tài khoản 279; tài khoản 22; tài khoản 24;
tài khoản 27; tài khoản 281; nội dung tài khoản 283- Nợ tồn đọng có tài sản bảo
đảm, tài khoản 284- Nợ tồn đọng không có tài sản bảo đảm không còn đối tượng
để thu nợ, tài khoản 285- Nợ tồn đọng không có tài sản bảo đảm nhưng con nợ
còn tồn tại, đang hoạt động; tài khoản 289; tài khoản 299; tài khoản 305; tài
khoản 311; Tài khoản 34; tài khoản 351; tài khoản 359; tài khoản 38; tên tài
khoản 39; cụm từ "thương phiếu" tại tên và nội dung hạch toán của
tài khoản 419; nội dung hạch toán của tài khoản 431 và tài khoản 434; tài khoản
44; nội dung hạch toán tài khoản 4711; nội dung hạch toán tài khoản 4712; tên
tài khoản 49; nội dung hạch toán trên tài khoản 509; nội dung hạch toán tài
khoản 63; tài khoản 633; tài khoản 69; nội dung hạch toán của tài khoản loại
7 (Điểm 1, Điểm 4); tên tài khoản 709; tài khoản 789 (tên tài khoản, nội
dung hạch toán trên tài khoản); nội dung hạch toán của tài khoản loại 8 (Điểm
1, điểm 2); tài khoản 809; nội dung hạch toán tài khoản 842; tài khoản 869;
tài khoản 8821; tài khoản 89; nội dung hạch toán tài khoản loại 9; tài khoản
9019; nội dung hạch toán tài khoản 9114; tên tài khoản 93; tài khoản 94 (tên
tài khoản, cụm từ "quá hạn" và cụm từ "đã quá hạn" trong
phần tên và nội dung hạch toán của các tài khoản 941, 942, 943); tài khoản
98; cụm từ "Cầm đồ" thành "Cầm cố" tại tên và nội dung hạch
toán của Tài khoản 994
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 2
Thông tư số 10/2014/TT-NHNN ngày 20/3/2014 sửa đổi, bổ sung một số tài khoản
trong Hệ thống tài khoản kế toán các Tổ chức tín dụng ban hành theo Quyết định
số 479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước
|
Mục II (Tên Tài khoản 8823);
Tài khoản 341; tài khoản 345; Tài khoản 343; Tài khoản 347; Tài khoản 3599;
Tài khoản 392
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 2
Thông tư số 49/2014/TT-NHNN ngày 31/12/2014 sửa đổi, bổ sung một số điều khoản
của Chế độ báo cáo tài chính đối với các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo
Quyết định số 16/2007/QĐ-NHNN ngày 18/4/2007 và Hệ thống tài khoản kế toán
các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN ngày
29/4/2004 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước
|
15/02/2015
|
Điểm 8 Mục I; Mục II (tên Tài
khoản 20; Tên Tài khoản 275; Tên Tài khoản 387; Tên Tài khoản 41; Tên Tài khoản
419; Tên tài khoản 994; Tên Tài
khoản 996); Mục III (Tên tài khoản 20; Tên Tài khoản
275; Tài khoản 34; Tài khoản 387; Tên Tài khoản 41; Tài
khoản 419; Tài khoản 471; Tài khoản 6312; Tài khoản 911; Tài
khoản 994; Tài khoản 996)
|
Được sửa đổi, bổ sung theo
quy định tại Điều 1 Thông tư số 22/2017/TT-NHNN ngày 29/12/2017 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Hệ thống tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng
ban hành kèm theo Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004 và Chế độ báo
cáo tài chính đối với các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số
16/2007/QĐ-NHNN ngày 18/4/2007 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước
|
01/4/2018
|
- Mục II- Hệ thống
tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng (đã được sửa đổi bổ sung bởi
Thông tư số 10/2014/TT-NHNN ngày 20/3/2014, Thông tư số 49/2014/TT-NHNN ngày
31/12/2014, Thông tư số 22/2017/TT-NHNN ngày 29/12/2017): tên tài khoản cấp II 387; tên tài khoản cấp III
4032; tên tài khoản cấp III 4033; tên tài khoản cấp III 4035; tên tài khoản cấp
II 994; tên tài khoản cấp II 995;Mục III- Nội dung hạch toán các tài khoản (đã
được sửa đổi bổ sung bởi Thông tư số 10/2014/TT-NHNN ngày 20/3/2014, Thông tư
số 49/2014/TT-NHNN
ngày 31/12/2014, Thông tư số 22/2017/TT-NHNN
ngày 29/12/2017): tài khoản 139; tài khoản
391; tài khoản 397; tài khoản 403; tài khoản 491; tài khoản 497; tài khoản
749; tài khoản 995
- Cụm từ “Bảng
cân đối kế toán (đã được sửa đổi, bổ sung)
- Cụm từ “để đảm
bảo cho các hoạt động cung ứng dịch vụ thanh toán, cấp tín dụng được thực hiện
theo hợp đồng, cam kết đã ký” tại nội dung hạch toán tài khoản 427- Tiền ký
quỹ bằng đồng Việt Nam, tài khoản 428- Tiền ký quỹ bằng ngoại tệ (đã được sửa
đổi, bổ sung)
-
Cụm từ “bị tổn thất”, cụm từ “nợ tổn thất” tại tài khoản 97- Nợ khó đòi đã xử
lý tại Mục II- Hệ thống tài khoản kế toán và nội dung hạch toán tài khoản 97-
Nợ khó đòi đã xử lý tại Mục III- Nội dung hạch toán các tài khoản (đã được sửa
đổi, bổ sung)
|
Được sửa đổi, bổ sung, thay thế theo quy định
tại Điều 1 Thông tư số 27/2021/TT-NHNN ngày 31/12/2021 Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Hệ thống tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng ban hành
kèm theo Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN
ngày 29/4/2004 và Chế độ báo cáo tài chính đối
với các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 16/2007/QĐ-NHNN ngày
18/4/2007 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
01/4/2022
|
3
|
Quyết định
|
- Số 1146/2004/QĐ-NHNN ngày 10/9/2004
- Sửa đổi Điều 2 Quyết định số
479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004 ban hành hệ thống tài khoản kế toán các tổ chức
tín dụng
|
Điều 2
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số
02/2008/QĐ-NHNN ngày 15/01/2008 của Ngân hàng Nhà nước về việc sửa đổi, bổ
sung một số tài khoản trong hệ thống tài khoản kế toán các Tổ chức tín dụng
ban hành theo Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004 về việc ban hành
hệ thống tài khoản kế toán các Tổ chức tín dụng, Quyết định số 807/2005/QĐ-NHNN
ngày 01/6/2005 về việc sửa đổi, bổ sung một số TK trong hệ thống TKKT các
TCTD ban hành kèm theo Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN và Quyết định số
29/2006/QĐ-NHNN ngày 10/7/2006 về việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ một số TK
trong HT TKKT các TCTD ban hành theo Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN và Quyết
định số 807/2005/QĐ-NHNN của Thống đốc NHNN
(Quyết định số 02/2008/QĐ-NHNN ngày 15/01/2008
hết hiệu lực theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 4 Thông tư số
10/2014/TT-NHNN ngày 20/3/2014 sửa đổi, bổ sung một số tài khoản trong Hệ thống
tài khoản kế toán các Tổ chức tín dụng ban hành theo Quyết định số
479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước)
|
13/02/2008
|
4
|
Quyết định
|
- Số 1710/2005/QĐ-NHNN ngày 28/11/2005
- Ban hành Chế độ quyết toán năm của Ngân hàng
Nhà nước
|
- Khoản 2 Điều
1
- Cụm từ
“Vụ Kế toán - Tài chính” tại khoản 2 Điều 1, khoản 1 Điều 3, khoản 2 Điều 5,
khoản 5 Điều 6, khoản 1 Điều 7, khoản 3, khoản 4 Điều 8, khoản 2 Điều 9, khoản
1 Điều 10, khoản 2 Điều 15, Điều 16, Điều 17, Điều 20
- Cụm từ “Cục Công nghệ tin học ngân hàng” tại
khoản 2 Điều 1 và khoản 4 Điều 8
- Cụm từ “Vụ Tổng Kiểm soát” tại khoản 3 Điều
10 và khoản 2 Điều 20
|
Được sửa đổi, bổ sung, thay thế theo quy định
tại Điều 10 Thông tư số 12/2023/TT-NHNN ngày 12/10/2023 Sửa đổi, bổ
sung một số điều của các văn bản quy phạm pháp luật quy định về việc triển
khai nhiệm vụ quản lý dự trữ ngoại hối nhà nước
|
27/11/2023
|
5
|
Quyết định
|
- Số 1789/2005/QĐ-NHNN ngày 12/12/2005
- Ban hành Chế độ chứng từ kế toán ngân hàng
|
- Nội dung quy
định về dịch chứng từ ghi bằng tiếng nước ngoài quy định tại điểm a khoản
3 Điều 5
- Nội dung quy
định về cách viết chữ số sử dụng trên chứng từ kế toán quy định tại điểm
b khoản 3 Điều 5
|
Không còn áp dụng theo quy định tại khoản 2,
khoản 3 Điều 9 Thông tư 38/2013/TT-NHNN ngày 31/12/2013 quy định về dịch chứng
từ kế toán ghi bằng tiếng nước ngoài khi sử dụng để ghi số kế toán, cách viết
chữ số trên chứng từ kế toán và lưu trữ chứng từ điện tử tại Ngân hàng Nhà nước
Việt Nam
|
01/6/2014
|
6
|
Quyết định
|
- Số 16/2007/QĐ-NHNN ngày 18/4/2007
- Ban hành chế độ báo cáo tài chính đối với
các tổ chức tín dụng
|
Khoản 1, khoản 4 Điều 1; Điều 2; Điều 3; điểm
b khoản 1 Điều 6; Điều 7; Điều 8; Điều 9; Điều 10; Điều 11; Điều 12; Điều 14;
Điều 16
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1
Thông tư số 49/2014/TT-NHNN ngày 31/12/2014 sửa đổi, bổ sung một số điều khoản
của Chế độ báo cáo tài chính đối với các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo
Quyết định số 16/2007/QĐ-NHNN ngày 18/4/2007 và Hệ thống tài khoản kế toán
các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN ngày
29/4/2004 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước
|
15/02/2015
|
Điều 3
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 2
Thông tư số 22/2017/TT-NHNN ngày 29/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của
Hệ thống tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định
số 479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004 và Chế độ báo cáo tài chính đối với các tổ
chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 16/2007/QĐ-NHNN ngày 18/4/2007
của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước
|
01/4/2018
|
Chỉ
tiêu Các khoản nợ Chính phủ và NHNN tại mục I phần B tại mẫu biểu B02/TCTD,
B02/TCTD-HN (đã được sửa đổi, bổ sung); Chỉ tiêu Các khoản lãi, phí phải trả
tại điểm 1 mục VII phần B tại mẫu biểu B02/TCTD, B02/TCTD-HN (đã được sửa đổi,
bổ sung); Chỉ tiêu Thu nhập từ góp vốn, mua cổ phần tại phần VII tại mẫu biểu
B03/TCTD, B03/TCTD-HN (đã được sửa đổi, bổ sung); Điểm 4 mục V tại mẫu biểu
B05/TCTD, B05/TCTD-HN (đã được sửa đổi, bổ sung) về Chứng khoán kinh doanh;
Điểm 7 mục V tại mẫu biểu B05/TCTD, B05/TCTD-HN (đã được sửa đổi, bổ sung) về
Hoạt động mua nợ; Điểm 16 mục V tại mẫu biểu B05/TCTD, B05/TCTD-HN (đã được sửa
đổi, bổ sung) về Các khoản nợ Chính phủ và NHNN
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 2
Thông tư số 27/2021/TT-NHNN ngày 31/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của
Hệ thống tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định
số 479/2004/QĐ-NHNN
ngày 29/4/2004 và Chế độ báo cáo tài chính đối
với các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 16/2007/QĐ-NHNN ngày
18/4/2007 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
01/4/2022
|
Cụm
từ “Bảng cân đối kế toán”; cụm từ “Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh”; cụm
từ “Bảng CĐKT” tại các mẫu biểu ban hành kèm Quyết định số 16/2007/QĐ-NHNN (đã
được sửa đổi, bổ sung); cụm từ “Báo cáo KQHĐKD” tại các mẫu biểu ban hành kèm
Quyết định số 16/2007/QĐ-NHNN (đã được sửa đổi, bổ sung); cụm từ “cổ
đông thiểu số”; cụm từ “để bù đắp tổn thất” tại mục 13 của Mẫu biểu B04/TCTD,
B04/TCTD-HN Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (hợp nhất) theo phương pháp trực tiếp,
mục 16 của Mẫu biểu B04/TCTD, B04/TCTD-HN Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (hợp nhất)
theo phương pháp gián tiếp tại Quyết định số 16/2007/QĐ-NHNN (đã được sửa đổi,
bổ sung)
|
Được
thay thế theo quy định tại điểm 1, b, c, d, đ, e khoản 11 Điều 2 Thông tư số
27/2021/TT-NHNN ngày 31/12/2021 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Hệ thống tài
khoản kế toán các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN
ngày 29/4/2004 và Chế độ báo cáo tài chính đối với các tổ chức tín dụng ban
hành kèm theo Quyết định số 16/2007/QĐ-NHNN ngày 18/4/2007 của Thống
đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
Cụm
từ “(bao gồm cả Kho bạc Nhà nước)”, “(bao gồm cả tiền gửi của Kho bạc Nhà nước)”
tại mục 17 của Mẫu biểu B04/TCTD, B04/TCTD-HN Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (hợp
nhất) theo phương pháp trực tiếp, bỏ các cụm từ “(bao gồm cả Kho bạc Nhà nước)”,
“(gồm cả tiền gửi của Kho bạc Nhà nước)” tại mục 20 Mẫu biểu B04/TCTD,
B04/TCTD-HN Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (hợp nhất) theo phương pháp gián tiếp
tại Quyết định số 16/2007/QĐ-NHNN (đã được sửa đổi, bổ sung)
|
Bị
bãi bỏ theo quy định tại điểm g khoản 11 Điều 2 Thông tư số 27/2021/TT-NHNN
ngày 31/12/2021 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Hệ thống tài khoản kế toán
các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số
479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004 và Chế độ báo cáo tài chính đối với các tổ chức
tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 16/2007/QĐ-NHNN ngày 18/4/2007 của
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
7
|
Quyết định
|
- Số 23/2008/QĐ-NHNN ngày 08/8/2008
- Chế độ báo cáo tài chính đối với Ngân hàng
Nhà nước Việt Nam
|
- Điểm a khoản 3 Điều 2
- Cụm từ
“Vụ Kế toán - Tài chính tại khoản 2 Điều 7 Điều 8, Điều 13, khoản 1 Điều 15,
điểm a khoản 1 Điều 19 và Mẫu số B01a/NHNN, B01b/NHNN, B03/ĐV-NHNN, B03/NHNN,
B04/ĐV-NHNN
- Cụm từ “Cục Công nghệ tin học ngân hàng” bằng
cụm từ “Cục Công nghệ thông tin” tại Điều 8
- Cụm từ “Vụ Tổng Kiểm soát” tại khoản 3 Điều
8 và khoản 1 Điều 15
|
Được sửa đổi, bổ sung, thay thế theo quy định
tại Điều 11 Thông tư số 12/2023/TT-NHNN ngày 12/10/2023 Sửa đổi, bổ
sung một số điều của các văn bản quy phạm pháp luật quy định về việc triển
khai nhiệm vụ quản lý dự trữ ngoại hối nhà nước
|
27/11/2023
|
8
|
Thông tư
|
- Số 39/2013/TT-NHNN ngày 31/12/2013
- Quy định về xác định, trích lập, quản lý và
sử dụng khoản dự phòng rủi ro của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
Khoản 3 Điều 1; Khoản 3 Điều 3;
Điều 6; Điểm b khoản 2 Điều 7; Khoản 2 Điều 9; Khoản 2 Điều 12; Khoản 2 Điều 15
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 37/2018/TT-NHNN ngày 25/12/2018 sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 39/2013/TT-NHNN ngày 31/12/2013 của Thống đốc Ngân
hàng Nhà nước quy định về xác định, trích lập, quản lý và sử dụng khoản dự
phòng rủi ro của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
15/02/2019
|
Điều 6; điểm đ khoản 2 Điều 7;
Điều 9; khoản 2, khoản 6 Điều 10; khoản 4 Điều 11; khoản 2 Điều 12; khoản 1,
2 Điều 14
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy
định tại Điều 1 Thông tư số 06/2021/TT-NHNN ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 39/2013/TT-NHNN ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Thống đốc
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về xác định, trích lập, quản lý và sử dụng
khoản dự phòng rủi ro của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
16/8/2021
|
Cụm từ “tái cấp vốn” tại điểm
a khoản 2 Điều 1; điểm c khoản 2 Điều 7
|
Được thay thế theo quy định tại Điều 2 Thông
tư số 06/2021/TT-NHNN ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 39/2013/TT-NHNN ngày 31 tháng
12 năm 2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về xác định,
trích lập, quản lý và sử dụng khoản dự phòng rủi ro của Ngân hàng Nhà nước Việt
Nam
|
Khoản
3 Điều 1
|
Được sửa đổi, bổ sung, theo quy định tại Điều
6 Thông tư số 12/2023/TT-NHNN ngày 12/10/2023 Sửa đổi, bổ
sung một số điều của các văn bản quy phạm pháp luật quy định về việc triển
khai nhiệm vụ quản lý dự trữ ngoại hối nhà nước
|
27/11/2023
|
9
|
Thông tư
|
- Số 10/2014/TT-NHNN ngày 20/3/2014
- Sửa đổi, bổ sung một số tài khoản trong Hệ
thống tài khoản kế toán các Tổ chức tín dụng ban hành theo Quyết định số
479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước
|
Khoản 20, khoản 25, khoản
28, khoản 29, khoản 46 và khoản 50 Điều 2
|
Hết hiệu lực theo quy định tại điểm a khoản 2
Điều 4 Thông tư số 22/2017/TT-NHNN ngày 29/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số
điều của Hệ thống tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo
Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004 và Chế độ báo cáo tài chính đối
với các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 16/2007/QĐ-NHNN ngày
18/4/2007 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước
|
01/4/2018
|
Khoản 5, 14, 25 Điều 3
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại
khoản 1 Điều 3 Thông tư số 27/2021/TT-NHNN ngày 31/12/2021 sửa đổi, bổ sung một
số điều của Hệ thống tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng ban hành theo Quyết
định số 479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004 và Chế độ báo cáo tài chính đối với
các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 16/2007/QĐ-NHNN ngày
18/4/2007 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
01/4/2022
|
10
|
Thông tư
|
- Số 49/2014/TT-NHNN ngày
31/12/2014
- Sửa đổi, bổ sung một số
điều khoản của Chế độ báo cáo tài chính đối với các tổ chức tín dụng ban hành
kèm theo Quyết định số 16/2007/QĐ-NHNN ngày 18/4/2007 và Hệ thống tài khoản kế
toán các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN
ngày 29/4/2004 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước
|
Khoản 3 Điều 1; Khoản 2, khoản
3 Điều 2
|
Hết hiệu lực theo quy
định tại điểm b khoản 2 Điều 4 Thông tư số 22/2017/TT-NHNN ngày 29/12/2017
sửa đổi, bổ sung một số điều của Hệ thống tài khoản kế toán các tổ chức tín
dụng ban hành kèm theo Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004 và Chế độ
báo cáo tài chính đối với các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số
16/2007/QĐ-NHNN ngày 18/4/2007 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước
|
01/4/2018
|
11
|
Thông
tư
|
- Số 22/2017/TT-NHNN ngày
29/12/2017
- Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Hệ thống tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng ban hành
kèm theo Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004 và Chế độ
báo cáo tài chính đối với các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 16/2007/QĐ-NHNN ngày
18/4/2007 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước.
|
Điểm c, điểm h
(i) khoản 2 Điều 1
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại
khoản 2 Điều 3 Thông tư số 27/2021/TT-NHNN ngày 31/12/2021 Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Hệ thống tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng ban
hành kèm theo Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004 và Chế
độ báo cáo tài chính đối với các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định
số 16/2007/QĐ-NHNN ngày 18/4/2007 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước
Việt Nam
|
01/4/2022
|
12
|
Thông
tư
|
- Số 37/2018/TT-NHNN ngày 25/12/2018
- Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
39/2013/TT-NHNN ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt
Nam quy định về xác định, trích lập, quản lý và sử dụng khoản dự phòng rủi ro
của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
Khoản 3, khoản 5, khoản 6 Điều 1
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 2 Điều 5
Thông tư số 06/2021/TT-NHNN ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 39/2013/TT-NHNN ngày 31 tháng
12 năm 2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về xác định,
trích lập, quản lý và sử dụng khoản dự phòng rủi ro của Ngân hàng Nhà nước Việt
Nam
|
16/8/2021
|
Khoản 1 Điều 1
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều
14 Thông tư số 12/2023/TT- NHNN ngày
12/10/2023 Sửa đổi, bổ sung một số điều của các văn bản quy phạm pháp luật
quy định về việc triển khai nhiệm vụ quản lý dự trữ ngoại hối nhà nước
|
27/11/2023
|
13
|
Thông tư
|
- Số 25/2020/TT-NHNN ngày 31/12/2020
- Quy định quy trình luân chuyển, kiểm soát, đối
chiếu và tập hợp chứng từ kế toán trong hệ thống “Ngân hàng lõi, kế toán, lập
ngân sách và tích hợp hệ thống” tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
Điều 12
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 7
Thông tư số 12/2023/TT- NHNN ngày 12/10/2023
sửa đổi, bổ sung một số điều của các văn bản quy phạm pháp luật quy định về
việc triển khai nhiệm vụ quản lý dự trữ ngoại hối nhà nước
|
27/11/2023
|
X. LĨNH VỰC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN NGÂN HÀNG
|
1
|
Thông tư
|
- Số 47/2014/TT-NHNN ngày 31/12/2014
- Quy định các yêu cầu kỹ thuật về an toàn bảo
mật đối với trang thiết bị phục vụ thanh toán thẻ ngân hàng
|
Khoản 1 Điều 20
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 4 Điều 1
Thông tư số 24/2018/TT-NHNN ngày 28/9/2018 sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều
của các Thông tư, văn bản có quy định về chế độ báo cáo định kỳ
|
15/11/2018
|
- Khoản 9 Điều 2;
Điểm d khoản 1 Điều 3; Điểm c khoản 3 Điều 3; Khoản 1, Điểm e khoản 4 Điều 6; Khoản 3 Điều 10; Điểm c khoản 1 Điều 14; Khoản 1 Điều 15; Điểm b khoản 1 Điều
17- Cụm từ: “Cục Công nghệ tin học” tại Điều 20, 22, 23
|
Được sửa đổi, bổ sung, thay thế
theo quy định tại Điều 1, Điều 2 Thông tư số 20/2020/TT-NHNN ngày 31/12/2020
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 47/2014/TT-NHNN ngày 31/12/2014
quy định các yêu cầu kỹ thuật về an toàn bảo mật đối với trang thiết bị phục
vụ thanh toán thẻ ngân hàng
|
15/02/2021
|
2
|
Thông tư
|
- Số 28/2015/TT-NHNN ngày 18/12/2015
- Quy định về việc quản lý, sử dụng chữ ký số,
chứng thư số và dịch vụ chứng thực chữ ký số của Ngân hàng Nhà nước
|
Khoản 1 Điều 17
|
Được sửa đổi theo quy định tại
Khoản 6 Điều 1 Thông tư số 14/2019/TT-NHNN ngày 30/8/2019 sửa đổi, bổ sung một
số điều tại các Thông tư có quy định về chế độ báo cáo định kỳ của Ngân hàng
Nhà nước
(Khoản 6 Điều 1 bị bãi bỏ theo
quy định tại Khoản 2 Điều 4 Thông tư số 10/2020/TT-NHNN ngày 02/11/2020)
|
15/10/2019
|
Mẫu biểu số 09
|
Được thay thế theo quy định tại
Khoản 4 Điều 2 Thông tư số 14/2019/TT-NHNN ngày 30/8/2019 sửa đổi, bổ sung một
số điều tại các Thông tư có quy định về chế độ báo cáo định kỳ của Ngân hàng
Nhà nước
(Khoản 4 Điều 2 bị bãi bỏ theo
quy định tại Khoản 2 Điều 4 Thông tư số 10/2020/TT-NHNN ngày 02/11/2020)
|
|
3
|
Thông tư
|
- Số 35/2016/TT-NHNN ngày
29/12/2016
- Quy định về an toàn, bảo mật
cho việc cung cấp dịch vụ ngân hàng trên Internet
|
Khoản 3 Điều 20
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản
5 Điều 1 Thông tư số 24/2018/TT-NHNN ngày 28/9/2018 sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ
một số điều của các Thông tư, văn bản có quy định về chế độ báo cáo định kỳ
|
15/11/2018
|
- Điều 3; Khoản
3 Điều 4; Khoản 10 Điều 4; Khoản 2 Điều 6; Điểm c và điểm đ khoản 6 Điều 7;
Khoản 3 Điều 8; Khoản 2 Điều 9; Khoản 3 Điều 12; Khoản 1 Điều 19- Khoản 7 Điều
4 và khoản 1 Điều 10; Cụm từ “Cục Công nghệ tin học” tại Điều 20, Điều 21, Điều
23
|
Được sửa đổi, bổ sung, thay thế,
bãi bỏ theo quy định tại Điều 1, Điều 2 Thông tư số 35/2018/TT-NHNN ngày
24/12/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 35/2016/TT-NHNN ngày
29 tháng 12 năm 2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về an
toàn, bảo mật cho việc cung cấp dịch vụ ngân hàng trên Internet
|
01/7/2019
|
XI. LĨNH VỰC THÔNG TIN TÍN DỤNG
|
XII. LĨNH VỰC KHÁC
|
1
|
Nghị định
|
- Số 16/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019
- Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
quy định về điều kiện kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Ngân hàng
Nhà nước Việt Nam
|
Điều 4
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại
khoản 2 Điều 28 Nghị định số 58/2021/NĐ-CP ngày 10/6/2021 quy định về hoạt động
cung ứng dịch vụ thông tin tín dụng
|
15/8/2021
|
2
|
Thông tư liên bộ
|
- Số 14/TTLB ngày 04/11/1992
- Về công tác bảo vệ an ninh và tài sản Nhà nước
do Ngân hàng Nhà nước quản lý
|
Nội dung tại Thông tư liên bộ 14/TTLB (trừ quy
định về ngoại tệ giả, nghi giả)
|
Nội dung tại Thông tư liên bộ 14/TTLB (trừ quy
định về ngoại tệ giả, nghi giả) đã được quy định tại các văn bản sau:
- Pháp lệnh Bảo vệ bí mật nhà nước năm 2000;
- Luật Phòng cháy chữa cháy năm 2001;
- Pháp lệnh bảo vệ công trình quan trọng liên
quan đến an ninh quốc gia năm 2007;
- Nghị định số 37/2009/NĐ-CP ngày 23/4/2009 của
Chính phủ quy định các mục tiêu quan trọng về chính trị, kinh tế, ngoại giao,
khoa học - kỹ thuật, văn hóa, xã hội do lực lượng Cảnh sát nhân dân có trách
nhiệm vũ trang canh gác bảo vệ và trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức có liên
quan;
- Nghị định số 40/2012/NĐ-CP ngày 02/5/2012 về
nghiệp vụ phát hành tiền; bảo quản, vận chuyển tài sản quý và giấy tờ có giá
trong hệ thống Ngân hàng Nhà nước, tổ chức tín dụng và chi nhánh ngân hàng nước
ngoài;
- Thông tư số 20/2010/TT-BCA ngày 23/6/2010 của
Bộ Công an quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số
37/2009/NĐ-CP ;
- Thông tư số 01/2014/TT- NHNN ngày 06/01/2014
quy định về giao nhận, bảo quản, vận chuyển tiền mặt, tài sản quý, giấy tờ có
giá.
|
Hết hiệu lực theo ngày có hiệu lực tại các văn bản
có quy định thay thế nội dung của Thông tư liên bộ số 14/TTLB
|
3
|
Thông tư liên tịch
|
- Số 86/2014/TTLT-BTC-NHNNVN ngày 02/7/2014
- Hướng dẫn hoạt động đại lý bảo hiểm của tổ
chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài cho doanh nghiệp bảo hiểm nhân
thọ
|
Điều 4; Điều 11
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định 1871/QĐ-BTC ngày 20/9/2017 của Bộ Tài chính về việc
công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật về điều kiện đầu tư kinh doanh hết
hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài chính và Ngân
hàng Nhà nước Việt Nam
|
20/9/2017
|
4
|
Thông tư
|
- Số 29/2015/TT-NHNN
ngày 22/12/2015
- Sửa đổi, bổ sung một số văn bản quy phạm pháp luật
của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về thành phần hồ sơ có
bản sao chứng thực giấy tờ, văn bản
|
Điều 8
|
Hết hiệu lực theo quy định tại
khoản 2 Điều 3 Thông tư số 13/2016/TT-NHNN
ngày 30/6/2016 sửa đổi, bổ sung một số Điều
của Thông tư số 45/2011/TT-NHNN ngày
30 tháng 12 năm 2011 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định về quản
lý ngoại hối đối với việc cho vay, thu hồi nợ nước ngoài của tổ chức
tín dụng
|
30/6/2016
|
Khoản 2 Điều 1;
Điều 6
|
Hết hiệu lực theo quy định tại
điểm b khoản 2 Điều 5 Thông tư số 11/2016/TT-NHNN
ngày 29/6/2016 sửa đổi, bổ sung một số
văn bản quy phạm pháp luật về hoạt động cung ứng dịch vụ nhận và
chi trả ngoại tệ, hoạt động đại lý đổi ngoại tệ, bàn đổi
ngoại tệ của cá nhân.
|
13/8/2016
|
Điều 15
|
Hết hiệu lực bởi Thông tư số
16/2016/TT-NHNN ngày 30/6/2016 sửa đổi, bổ
sung một số Điều của Thông tư số 34/2013/TT-NHNN ngày 31 tháng 12
năm 2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định về phát hành kỳ
phiếu, tín phiếu, chứng chỉ tiền gửi, trái phiếu trong nước của tổ chức tín dụng,
chi nhánh ngân hàng nước ngoài
(Thông tư số 16/2016/TT-NHNN
ngày 30/6/2016 bị bãi bỏ bởi Thông tư số 33/2019/TT-NHNN ngày
31/12/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 34/2013/TT-NHNN ngày
31/12/2013 quy định về phát hành kỳ
phiếu, tín phiếu, chứng chỉ tiền gửi, trái phiếu trong nước của tổ chức tín dụng,
chi nhánh ngân hàng nước ngoài)
|
01/7/2016
|
Điều 19
|
Hết hiệu lực bởi Thông tư số
11/2017/TT-NHNN ngày 30/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
15/2014/TT-NHNN ngày 24 tháng 7 năm 2014 hướng dẫn về quản lý ngoại hối đối với
hoạt động kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài
(Thông tư số 11/2017/TT-NHNN
ngày 30/8/2017 được thay thế theo quy định tại khoản 2 Điều 15 Thông
tư số 09/2022/TT-NHNN ngày 12/7/2022 Hướng
dẫn về quản lý ngoại hối đối với hoạt động kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng
dành cho người nước ngoài)
|
15/10/2017
|
Điều 7
|
Hết hiệu lực theo quy định tại điểm b khoản 2
Điều 23 Thông tư số 24/2017/TT-NHNN ngày 29/12/2017 quy định về trình tự, thủ
tục thu hồi Giấy phép và thanh lý tài sản của tổ chức tín dụng, chi nhánh
ngân hàng nước ngoài; trình tự, thủ tục thu hồi Giấy phép văn phòng đại diện
của tổ chức tín dụng nước ngoài, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động ngân
hàng
|
26/02/2018
|
Điều 2
|
Hết hiệu lực theo quy định tại
điểm đ khoản 2 Điều 7 Thông tư số 51/2018/TT-NHNN ngày 31/12/2018 quy định điều
kiện, hồ sơ, trình tự và thủ tục chấp thuận việc góp vốn, mua cổ phần của tổ
chức tín dụng
|
01/3/2019
|
Điều 12
|
Hết hiệu lực theo quy định tại
điểm b khoản 3 Điều 12 Thông tư số 10/2022/TT-NHNN
ngày 29/7/2022 hướng dẫn về quản lý ngoại hối đối với việc phát hành trái phiếu
ra thị trường quốc tế của doanh nghiệp không được Chính phủ bảo lãnh
|
15/9/2022
|
Điều 3
|
Hết hiệu lực theo quy định tại
điểm a khoản 2 Điều 4 Thông tư số 23/2022/TT-NHNN
ngày 30/12/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của các văn bản quy phạm pháp luật
để phân cấp giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý ngoại hối
|
15/2/2023
|
5
|
Thông tư
|
- Số 35/2015/TT-NHNN ngày 31/12/2015
- Quy định Chế độ báo cáo thống
kê áp dụng đối với các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
- Khoản 2 Điều 5; Điểm a, c khoản 2 Điều 12;
Khoản 7 Điều 15; Khoản 5, 6 Điều 16, Khoản 12 Điều 17; khoản 1, 3 Điều 19; Điều
20;
- Cụm từ “Cục Công nghệ thông tin”;
- Phần 1 Phụ lục 1; Phần 2 Phụ lục 1; Biểu số
001-DBTK, Biểu số 035-DBTK; Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 002-DBTK, Biểu số
010-TD, Biểu số 011-TD, Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 003-DBTK, Biểu số 036-DBTK
Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 006-DBTK Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 007-DBTK
Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 009-TD Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 012-TTGS Phần 3 Phụ
lục 1; Biểu số 014-CSTT Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 015-CSTT Phần 3 Phụ lục 1;
Biểu số 020-TD, Biểu số 022.1-TD Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 021-TD, Biểu số
022.2-TD Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 025.1-TTGS, Biểu số 025.2-TTGS Phần
3 Phụ lục 1; Biểu số 026-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 027-TTGS Phần 3 Phụ lục
1; Biểu số 029.1-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 029.2-TTGS Phần 3 Phụ lục 1;
Biểu số 030.1-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 030.2-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu
số 032-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Điểm 1. Đối tượng áp dụng của Biểu số 033-TTGS
tại Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 034-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 037.2-TTGS
Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 040-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 042-DBTK
Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 043-CSTT Phần 3 Phụ lục 1; Điểm 1. Đối tượng áp dụng
của Biểu số 049-CSTT tại Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 050-TT Phần 3 Phụ lục 1;
Điểm 1. Đối tượng áp dụng của Biểu số 051-TT tại Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số
052-TT tại Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 053-TT Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 054-TT
Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 055-TT Phần 3 Phụ lục 1; Điểm 1. Đối tượng áp dụng
của Biểu số 057-TT; Biểu số 058-TT tại Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số
059-TT Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 060-TT Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 063-TT Phần
3 Phụ lục 1; Biểu số 073-QLNH Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 075-QLNH Phần 3 Phụ lục
1;
- Cụm từ “đơn vị tính: Nguyên tệ, Nghìn USD” tại
Biểu số 076-QLNH Phần 3 Phụ lục 1; Điểm 4. Hướng dẫn lập báo cáo của
Biểu số 078-CSTT Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 079-QLNH Phần 3 Phụ lục 1; Điểm 4.
Hướng dẫn lập báo cáo của Biểu số 080-CSTT Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 083-CSTT
Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 092-TD Phần 3 Phụ lục 1; Điểm 4. Hướng dẫn lập báo
cáo của Biểu số 094-CSTT Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 097-TTGS, Biểu số 098-TTGS
và Biểu số 099-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 100.1-TTGS và Biểu số
100.2-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 101-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số
102-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 103-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 104-TTGS
Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 105-TTGS và Biểu số 106-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu
số 109-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 ; Biểu số 110-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu
số 111-TTGS Phần 3 Phụ lục 1 ; Biểu số 112-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số
113-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 115-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số
116-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 119.1-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số
119.2-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 120.1-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số
120.2-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 120.3-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số
121-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 122-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số
124-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 126-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số
128.1-TTGS và Biểu số 128.2-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 128.3-TTGS Phần 3
Phụ lục 1; Biểu số 128.4-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 129-TTGS Phần 3 Phụ lục
1; Biểu số 130-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 131-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu
số 132-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 133-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số
134-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 146.1-TTGS, Biểu số 146.2-TTGS, Biểu số
150.1-TTGS và Biểu số 150.2-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 147.1-TTGS, Biểu số
147.2-TTGS, Biểu số 151.1-TTGS và Biểu số 151.2-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số
147.3-TTGS và Biểu số 151.3-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 151.4-TTGS Phần 3
Phụ lục 1; Biểu số 148-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 149-TTGS Phần 3 Phụ
lục 1; Biểu số 152.1-TTGS và Biểu số 152.2-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số
152.3-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 152.4-TTGS và Biểu số 152.5-TTGS Phần 3
Phụ lục 1; Biểu số 154.5-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Điểm 1. Đối tượng áp dụng của
Biểu số 155-TTGS tại Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 160-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu
số 162-TTGS tại Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 165-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Điểm 1.
Đối tượng áp dụng của Biểu số 168-TTGS tại Phần 3 Phụ lục 1; Điểm 1. Đối
tượng áp dụng của Biểu số 169-TTGS tại Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 170-TTGS Phần
3 Phụ lục 1; Phụ lục 2, Phụ lục 4;
- Biểu số 004-CSTT, Biểu số 008-DBTK, Biểu số
013-DBTK, Biểu số 016-TTGS, Biểu số 017-DBTK, Biểu số 018-DBTK, Biểu số
028-TTGS, Biểu số 031-TTGS, Biểu số 038-CSTT, Biểu số 039-CSTT, Biểu số
044-TTGS, Biểu số 045-TTGS, Biểu số 090-TTGS, Biểu số 095-SGD, Biểu số
107-TTGS, Biểu số 114-TTGS, Biểu số 117-TTGS, Biểu số 118-TTGS, Biểu số
123-TTGS, Biểu số 125-TTGS, Biểu số 127-TTGS, Biểu số 138.1-TTGS, Biểu số
138.2-TTGS, Biểu số 139-TTGS, Biểu số 140-TTGS, Biểu số 141-TTGS, Biểu số
142-TTGS, Biểu số 143-TTGS, Biểu số 145-TTGS, Biểu số 156-TTGS, Biểu số
157-TTGS, Biểu số 158-TTGS, Biểu số 159-TTGS, Biểu số 161-TTGS, Biểu số
163-TTGS, Biểu số 164-TTGS, Biểu số 166-TTGS, Biểu số 167-TTGS tại Phần 3 Phụ
lục 1
|
Được sửa đổi, bổ sung, thay thế,
bãi bỏ bởi Thông tư số 11/2018/TT-NHNN ngày 17/4/2018 sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 35/2015/TT-NHNN ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Thống đốc
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định Chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với
các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
01/10/2018
|
6
|
Thông tư
|
- Số 27/2016/TT-NHNN ngày 28/9/2016
- Hướng dẫn trình tự, thủ tục xây dựng,
ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
Khoản 3 Điều 1; Điều 10; Điều 11; khoản 3 Điều
15; khoản 1 Điều 19; điểm b khoản 2 Điều 21; khoản 6 Điều 24; điểm c khoản 1
Điều 25; khoản 2 Điều 26; điểm b, d, đ khoản 2, khoản 3 Điều 32
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1
Thông tư số 07/2021/TT-NHNN ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 27/2016/TT-NHNN ngày 28 tháng 9 năm 2016 của Thống đốc
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn trình tự, thủ tục xây dựng, ban hành
văn bản quy phạm pháp luật của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
15/8/2023
|
- Cụm từ “Mục 3. Lập danh mục văn bản quy định
chi tiết luật, pháp lệnh” tại Chương II- Cụm từ “hoặc Phó Thống đốc phụ
trách” tại điểm c, d, đ, e khoản 1 Điều 8; khoản 2 Điều 12; khoản 2 Điều 13;
khoản 1, điểm a khoản 3, khoản 5 Điều 21; khoản 2 Điều 23; khoản 7, khoản 9
Điều 24
- Cụm từ “hoặc Phó Thống đốc” tại khoản 2, khoản 3 Điều
28; khoản 2, khoản 3 Điều 29
- Cụm từ “Luật ban hành văn bản
quy phạm pháp luật” tại điểm b khoản 1 Điều 8 và khoản 2 Điều 18
|
Bị thay thế theo quy định tại khoản 1 Điều 2
Thông tư số 07/2021/TT-NHNN ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 27/2016/TT-NHNN ngày 28 tháng 9 năm 2016 của Thống đốc
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn trình tự, thủ tục xây dựng, ban hành
văn bản quy phạm pháp luật của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
Cụm từ “hoặc Phó Thống đốc phụ trách” tại khoản 2 Điều 8 và Điều 22
|
Bị bỏ theo quy định tại khoản 2 Điều 2 Thông
tư số 07/2021/TT-NHNN ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 27/2016/TT-NHNN ngày 28 tháng 9 năm 2016 của Thống đốc Ngân
hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn trình tự, thủ tục xây dựng, ban hành văn bản
quy phạm pháp luật của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
Điểm d khoản 2 Điều 21; điểm c
khoản 2 Điều 27
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 3 Điều 2
Thông tư số 07/2021/TT-NHNN ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 27/2016/TT-NHNN ngày 28 tháng 9 năm 2016 của Thống đốc
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn trình tự, thủ tục xây dựng, ban hành
văn bản quy phạm pháp luật của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
7
|
Thông
tư
|
- Số 24/2018/TT-NHNN ngày 28/9/2018
- Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các
Thông tư, văn bản có quy định về chế độ báo cáo định kỳ
|
Khoản 3 Điều 1
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại Khoản 3 Điều 18
Thông tư số 20/2022/TT-NHNN ngày
30/12/2022 hướng dẫn hoạt động chuyển tiền một chiều từ Việt Nam ra nước
ngoài và thanh toán, chuyển tiền cho các giao dịch vãng lai khác của người cư
trú là tổ chức, cá nhân
|
15/02/2023
|
8
|
Thông tư
|
- Số 14/2019/TT-NHNN ngày
30/8/2019
- Sửa đổi, bổ sung một số điều tại
các Thông tư có quy định về chế độ báo cáo định kỳ của Ngân hàng Nhà nước
|
Khoản 6 Điều 1;
Khoản 4 Điều 2
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại Khoản 2 Điều 4
Thông tư số 10/2020/TT-NHNN ngày 02/11/2020 sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 28/2015/TT-NHNN ngày 18/12/2015 của
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về việc quản lý, sử dụng chữ
ký số, chứng thư số và dịch vụ chứng thực chữ ký số của Ngân hàng Nhà nước
|
01/01/2020
|
Khoản 8 Điều 1
|
Hết hiệu lực theo quy định tại Khoản 2 Điều 28
Thông tư số 08/2021/TT-NHNN ngày
06/7/2021 quy định về cho vay đặc biệt đối với tổ chức tín dụng được kiểm
soát đặc biệt
|
27/10/2021
|
Khoản 3 Điều 1
|
Bị bãi bỏ theo quy định tại khoản 3 Điều 4
Thông tư số 01/2022/TT-NHNN ngày 28/01/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 21/2013/TT-NHNN ngày 09 tháng 9 năm 2013 của Thống đốc
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về mạng lưới hoạt động của ngân hàng
thương mại
|
15/3/2022
|
B. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN
|
1
|
Thông tư
|
- Số 39/2016/TT-NHNN
ngày 30/12/2016
- Quy định về hoạt động cho vay của tổ chức
tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài đối với khách hàng
|
Khoản 8, khoản 9, khoản 10 Điều 8 (đã được bổ
sung theo khoản 2 Điều 1 Thông tư số 06/2023/TT-NHNN
ngày 28/6/2023 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước
Việt Nam về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 39/2016/TT-NHNN)
|
Bị ngưng hiệu lực theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 10/2023/TT-NHNN
ngày 23/8/2023 Ngưng hiệu lực thi hành một số nội dung của Thông tư số 39/2016/TT-NHNN ngày 30/12/2016 của Thống đốc
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hoạt động cho vay của tổ chức tín dụng,
chi nhánh ngân hàng nước ngoài đối với khách hàng (đã được bổ sung tại Thông
tư số 06/2023/TT-NHNN ngày 28/6/2023 của
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam)
|
01/9/2023
|
2
|
Thông tư
|
- Số 16/2021/TT-NHNN ngày 10/11/2021
- Quy định việc
tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài mua, bán trái phiếu doanh
nghiệp
|
Khoản 11 Điều 4
|
Bị ngưng hiệu lực theo quy định tại Điều 1
Thông tư số 03/2023/TT-NHNN
ngày 23/4/2023 Quy định ngưng hiệu lực thi hành khoản 11 Điều 4 Thông tư
số 16/2021/TT-NHNN ngày 10 tháng 11
năm 2021 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định việc tổ chức tín
dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài mua, bán trái phiếu doanh nghiệp
|
24/4/2023
|
3
|
Thông tư
|
- Số 06/2023/TT-NHNN
ngày 28/6/2023
- Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
39/2016/TT-NHNN ngày 30 tháng 12 năm 2016
của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hoạt động cho vay của tổ
chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài đối với khách hàng
|
Khoản 2 Điều 1
|
Bị ngưng hiệu lực theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 10/2023/TT-NHNN
ngày 23/8/2023 Ngưng hiệu lực thi hành một số nội dung của Thông tư số 39/2016/TT-NHNN ngày 30/12/2016 của Thống đốc
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hoạt động cho vay của tổ chức tín dụng,
chi nhánh ngân hàng nước ngoài đối với khách hàng (đã được bổ sung tại Thông
tư số 06/2023/TT-NHNN ngày 28/6/2023 của
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
01/9/2023
|
Tổng số: 193
văn bản
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 4
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CẦN ĐÌNH CHỈ VIỆC THI HÀNH,
NGƯNG HIỆU LỰC, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ HOẶC BAN HÀNH MỚI THUỘC LĨNH
VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2019
- 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 154/QĐ-NHNN ngày 30 tháng 01 năm 2024 của
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam)
STT
|
Tên loại
văn bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của
văn bản
|
Kiến nghị
|
Lý do kiến
nghị
|
Cơ quan chủ
trì
|
Thời hạn xử
lý kiến nghị
|
I. LĨNH VỰC
CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ
|
II. LĨNH VỰC
QUẢN LÝ NGOẠI HỐI
|
1
|
Thông tư
|
07/1997/TT-NHNN7 ngày 04/12/1997
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 802/TTg ngày 24/9/1997 của Thủ tướng Chính
phủ về việc xử lý tồn tại về mở thư tín dụng
|
Bãi bỏ toàn bộ
|
Thông tư này nội dung không còn
phù hợp với tình hình thực tế.
|
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ Pháp chế đầu mối
phối hợp với Vụ Quản lý ngoại hối)
|
Quý II/2024
|
2
|
Quyết định
|
845/2004/QĐ-NHNN ngày 08/7/2004
|
Ban hành Quy chế thanh toán trong mua bán,
trao đổi hàng hóa, dịch vụ, đầu tư và viện trợ giữa Việt Nam và Lào
|
Thay thế
|
- Cơ sở pháp lý: Căn cứ Điều 26 Pháp lệnh Ngoại
hối 2007
- Cơ sở thực tiễn:. Để xử lý những bất cập, vướng
mắc như cơ sở pháp lý làm căn cứ xây dựng quy định không còn phù hợp, nội
dung quy định trong Quy chế thanh toán không còn phù hợp thực tế, và cần thiết
bổ sung một số quy định để đáp ứng yêu cầu quản lý trong tình hình mới.
|
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ Quản lý ngoại
hối đầu mối)
|
Quý II/2024
|
3
|
Thông tư
|
10/2016/TT-NHNN ngày 29/6/2016
|
Hướng dẫn một số
nội dung quy định tại Nghị định số 135/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm
2015 của Chính phủ quy định về đầu tư gián tiếp ra nước ngoài.
|
Sửa đổi, bổ
sung
|
- Cơ sở pháp lý: Điều
30 Nghị định số 135/2015/NĐ-CP ngày
31/12/2015 quy định về đầu tư gián tiếp ra nước ngoài.
- Cơ sở thực tiễn:
thực hiện chủ trương của Chính phủ trong việc đơn gián hóa thủ tục hành chính
để phù hợp với thực tiễn phát sinh.
|
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ Quản lý ngoại
hối đầu mối)
|
Quý II/2024
|
III. LĨNH VỰC
THANH TOÁN
|
1
|
Quyết định
|
456/2003/QĐ-NHNN ngày 12/5/2003
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 1, Điều 1 "Quy chế
thanh toán bù trừ điện tử liên ngân hàng" ban hành kèm theo Quyết định số
1557/2001/QĐ-NHNN ngày 14/12/2001 của Thống
đốc Ngân hàng nhà nước
|
Bãi bỏ toàn bộ
|
Quyết định số 1557/2001/QĐ-NHNN
ngày 14/12/2001 của Thống đốc Ngân hàng nhà nước đã hết hiệu lực
|
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ Pháp chế đầu mối
phối hợp với Vụ Thanh toán)
|
Quý II/2024
|
2
|
Thông tư
|
23/2014/TT-NHNN ngày 19/8/2014
|
Hướng dẫn việc mở và sử dụng tài khoản thanh
toán tại các tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán
|
Thay thế
|
Căn cứ Điều 4 Luật
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Điều 90 Luật
Các tổ chức tín dụng (đã được sửa đổi, bổ sung) và hướng dẫn Nghị định
thay thế Nghị định số 101/2012/NĐ-CP về
thanh toán không dùng tiền mặt
|
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ Thanh toán đầu
mối)
|
Quý II/2024
|
3
|
Thông tư
|
39/2014/TT-NHNN ngày 11/12/2014
|
Hướng dẫn về dịch vụ trung gian thanh toán
|
Thay thế
|
Căn cứ Điều 4 Luật
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Điều 90 Luật
Các tổ chức tín dụng (đã được sửa đổi, bổ sung) và hướng dẫn Nghị định
thay thế Nghị định số 101/2012/NĐ-CP về
thanh toán không dùng tiền mặt
|
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ Thanh toán đầu
mối).
|
Quý II/2024
|
4
|
Thông tư
|
46/2014/TT-NHNN ngày 31/12/2014
|
Hướng dẫn về dịch vụ thanh toán không dùng tiền
mặt
|
Thay thế
|
Căn cứ Điều 4 Luật
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Điều 90 Luật
Các tổ chức tín dụng (đã được sửa đổi, bổ sung) và hướng dẫn Nghị định
thay thế Nghị định số 101/2012/NĐ-CP về
thanh toán không dùng tiền mặt
|
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ Thanh toán đầu
mối)
|
Quý II/2024
|
5
|
Thông tư
|
19/2016/TT-NHNN
|
Quy định về hoạt động thẻ ngân hàng
|
Thay thế
|
Căn cứ Điều 4 Luật
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Điều 90 Luật
Các tổ chức tín dụng (đã được sửa đổi, bổ sung) và hướng dẫn Nghị định
thay thế Nghị định số 101/2012/NĐ-CP về
thanh toán không dùng tiền mặt
|
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ Thanh toán đầu
mối)
|
Quý II/2024
|
6
|
Thông tư
|
37/2016/TT-NHNN
|
Quy định về việc quản lý, vận hành Hệ thống
Thanh toán điện tử liên ngân hàng Quốc gia
|
|
- Cơ sở pháp lý: Khoản 2 Điều 24 Nghị định số 101/2012/NĐ-CP ngày 22/11/2012 của Chính phủ
về thanh toán không dùng tiền mặt (đã sửa đổi, bổ sung).
- Cơ sở thực tiễn: Đảm bảo tính thống nhất, sự
an toàn, hiệu quả của hệ thống thanh toán quốc gia.
|
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ Thanh toán đầu
mối)
|
Quý I/2024
|
7
|
Thông tư
|
38/2019/TT-NHNN ngày 31/12/2019
|
Quy định về việc
cung ứng dịch vụ thanh toán không qua tài khoản thanh toán của khách hàng tại
Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích.
|
Thay thế
|
Căn cứ Điều 4 Luật
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Điều 90 Luật
Các tổ chức tín dụng (đã được sửa đổi, bổ sung) và hướng dẫn Nghị định
thay thế Nghị định số 101/2012/NĐ-CP về
thanh toán không dùng tiền mặt
|
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ Thanh toán đầu
mối)
|
Quý II/2024
|
8
|
Thông tư
|
13/2021/TT-NHNN ngày 23/8/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2013/TT-NHNN ngày 05 tháng 12 năm
2013 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Biểu phí dịch vụ thanh toán qua
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
Bãi bỏ toàn bộ
|
Thông tư số 13/2021/TT-NHNN
chỉ bổ sung Điều 1a trong đó quy định nội dung này áp dụng trong khoảng thời
gian từ ngày 01/9/2021 đến hết ngày 30/6/2022.
|
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ Pháp chế đầu mối
phối hợp với Vụ Thanh toán)
|
Quý II/2024
|
IV. LĨNH VỰC
TÍN DỤNG
|
V. LĨNH VỰC
THANH TRA, GIÁM SÁT NGÂN HÀNG
|
1
|
Thông tư
|
21/2013/TT-NHNN
ngày 09/9/2013
|
Quy định về mạng lưới hoạt động của ngân hàng
thương mại
|
Thay thế
|
Căn cứ Điều 30 Luật
Các tổ chức tín dụng (đã được sửa đổi, bổ sung) về Thành lập chi nhánh,
văn phòng đại diện, đơn vị sự nghiệp, hiện diện thương mại:
“2. Ngân hàng Nhà nước quy định cụ thể điều
kiện, hồ sơ và thủ tục thành lập, chấm dứt, giải thể đơn vị quy định tại khoản
1 Điều này đối với từng loại hình tổ chức tín dụng.”
|
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh
tra, giám sát ngân hàng đầu mối).
|
Quý II/2024
|
2
|
Thông tư
|
13/2018/TT-NHNN
ngày 18/5/2018
|
Quy định về hệ thống kiểm soát nội bộ của ngân
hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
Sửa đổi, bổ
sung
|
Đề hoàn thiện khuôn khổ pháp lý tạo điều kiện
cho các ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài áp dụng đồng bộ
và công tác thanh tra, giám sát trên cơ sở rủi ro tiệm cận với chuẩn mực quốc
tế.
|
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cơ quan Thanh
tra, giám sát ngân hàng đầu mối).
|
Quý IV/2024
|
VI. LĨNH VỰC
BẢO HIỂM TIỀN GỬI
|
VII. LĨNH VỰC
PHÒNG, CHỐNG RỬA TIỀN
|
VIII. LĨNH VỰC
PHÁT HÀNH VÀ KHO QUỸ
|
IX. LĨNH VỰC
TÀI CHÍNH, KẾ TOÁN
|
X. LĨNH VỰC
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN NGÂN HÀNG
|
1
|
Thông tư
|
34/2012/TT-NHNN
ngày
|
Quy định về
phát triển và bảo trì phần mềm nghiệp vụ ngân hàng của NHNN Việt Nam
|
Bãi bỏ
|
Những khái niệm trong thông tư 34 không còn
chính xác, những hoạt động, quy trình công việc mà quy định trong thông tư 34
điều chỉnh đã bị thay đổi dưới tác động, ảnh hưởng của những văn bản quy phạm
pháp luật khác cập nhật hơn.
Những quy định cần thiết mà các tổ chức bên
ngoài NHNN phải tuân thủ cơ bản đã được quy định trong các văn bản hướng dẫn
Nghị định 73, Nghị định 85, Thông tư số 09/2020/TT-NHNN về an toàn hệ thống
thông tin trong hoạt động ngân hàng...
|
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Công nghệ
thông tin)
|
|
2
|
Thông tư
|
35/2016/TT-NHNN
ngày 29/12/2016
|
Quy định về an
toàn, bảo mật cho việc cung cấp dịch vụ ngân hàng trên Internet
|
Thay thế
|
Để phù hợp với Luật Giao dịch điện tử năm
2023.
|
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Cục Công nghệ
thông tin đầu mối).
|
|
XI. LĨNH VỰC
THÔNG TIN TÍN DỤNG
|
XII. LĨNH VỰC
KHÁC
|
1
|
Quyết định
|
769/1997/QĐ-TTg
ngày 18/9/1997
|
Thành lập Ngân hàng phát triển nhà đồng bằng
sông Cửu Long
|
Bãi bỏ toàn bộ
|
Ngân hàng phát triển nhà đồng bằng sông Cửu
Long được sáp nhập vào Ngân hàng Đầu tư và phát triển Việt Nam từ tháng
5/2015.
|
Chính phủ
(Vụ Pháp chế, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam)
|
Đề xuất bãi bỏ
gửi Bộ Tư pháp
|
2
|
Quyết định
|
112/2006/QĐ-TTg
ngày 24/5/2006
|
Về việc phê duyệt Đề án phát triển ngành Ngân
hàng Việt Nam đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020
|
Bãi bỏ toàn bộ
|
Đề xuất bãi bỏ vì nội dung không còn phù hợp
|
Chính phủ
(Vụ Pháp chế, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam)
|
Đề xuất bãi bỏ
gửi Bộ Tư pháp
|
3
|
Thông tư
|
37/2015/TT-NHNN
ngày 31/12/2015
|
Quy định về quản lý và tổ chức thực hiện các
nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước
|
Thay thế
|
- Căn cứ pháp lý: Điểm a khoản 4 Điều 75 Luật
Khoa học và Công nghệ.
- Căn cứ thực tiễn: Để giải quyết các khó
khăn, vướng mắc trong công tác quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ của
NHNN, đồng thời để cập nhật và phù hợp với Nghị định số 70/2018/NĐ-CP ngày
15/5/2018, Nghị định số 102/2022/NĐ-CP
ngày 12/12/2022 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Ngân hàng Nhà nước
Việt Nam
|
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ Pháp chế đầu mối)
|
Quý III/2024
|
4
|
Thông tư
|
26/2020/TT-NHNN
ngày 31/12/2020
|
Quy định việc phát ngôn và cung cấp thông tin
của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
Sửa đổi, bổ
sung
|
Theo yêu cầu của Vụ Kiểm toán nội bộ và Vụ Dự
báo Thống kê
|
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ Truyền thông đầu
mối)
|
Quý IV/2024
|
Tổng số: 19
văn bản
|
1 Văn bản quy phạm pháp luật được hệ thống hóa theo Quyết định
này thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam được ban
hành trong giai đoạn từ ngày 01/10/1990 đến ngày 31/12/2023.
Quyết định 154/QĐ-NHNN năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 154/QĐ-NHNN ngày 30/01/2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
1.235
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|