- Thay thế các thủ tục hành
chính tỉnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tại mục II; danh mục
phụ lục 1 của Quyết định số 2077/QĐ- UBND ngày 01 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực
hiện và không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An
Giang;
- Thay thế các thủ tục hành
chính tại mục V và VI danh mục thủ tục hành chính của Quyết định số
2688/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An
Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết,
quản lý áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh An Giang;
TT
|
TT LV
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I. LĨNH VỰC
ĐIỆN
|
1
|
1
|
2.001561.000.00.00.H01
|
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn
chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
15 ngày làm việc
|
Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu
Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.
|
Theo quy định tại Thông tư số
167/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Công Thương
|
- Nghị định số
137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Điện lực và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Điện lực.
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công
Thương.
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý
nhà nước của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 21/2020/TT-BCT
ngày 09/9/2020 quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực.
- Quyết định ủy quyền cho Sở
Công Thương cấp giấy phép hoạt động điện lực (cấp hàng năm).
|
2
|
2
|
2.001632.000.00.00.H01
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
07 ngày làm việc
|
Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu
Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.
|
3
|
3
|
2.001617.000.00.00.H01
|
Cấp giấy phép hoạt động phát
điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương
|
15 ngày làm việc
|
Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu
Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.
|
Theo quy định tại Thông tư số
167/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Công Thương
|
4
|
4
|
2.001549.000.00.00.H01
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt
tại địa phương
|
07 ngày làm việc
|
Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu
Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.
|
5
|
5
|
2.001535.000.00.00.H01
|
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ
điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
15 ngày làm việc
|
Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu
Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.
|
Theo quy định tại Thông tư số
167/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Công Thương
|
6
|
6
|
2.001266.000.00.00.H01
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
07 ngày làm việc
|
Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu
Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.
|
7
|
7
|
2.001249.000.00.00.H01
|
Cấp giấy phép hoạt động phân
phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
15 ngày làm việc
|
Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu
Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.
|
Theo quy định tại Thông tư số
167/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Công Thương
|
8
|
8
|
2.001724.000.00.00.H01
|
Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
07 ngày làm việc
|
Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu
Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.
|
9
|
9
|
2.000543.000.00.00.H01
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực
cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
05 ngày làm việc
|
Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu
Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.
|
Không quy định
|
- Nghị định 137/2013/NĐ-CP
ngày 21/10/2013 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và
Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Điện lực.
- Thông tư số 27/2013/TT-BCT
ngày 31/10/2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Quy định về Kiểm tra hoạt động
điện lực và sử dụng điện, giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện.
|
10
|
10
|
2.000526.000.00.00.H01
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực
cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất
hoặc bị hỏng thẻ
|
05 ngày làm việc
|
Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu
Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.
|
Không quy định
|
11
|
11
|
2.000621.000.00.00.H01
|
Huấn luyện và cấp mới thẻ an
toàn điện
|
10 ngày làm việc
|
Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu
Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.
|
Không quy định
|
- Thông tư số 31/2014/TT-BCT
ngày 02/10/2014 của Bộ Công Thương về việc quy định chi tiết một số nội dung
về an toàn điện.
|
12
|
12
|
2.000638.000.00.00.H01
|
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ
sung thẻ an toàn điện
|
10 ngày làm việc
|
Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu
Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.
|
Không quy định
|
13
|
13
|
2.000643.000.00.00.H01
|
Cấp lại thẻ an toàn điện
|
10 ngày làm việc
|
Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu
Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.
|
Không quy định
|
II. LĨNH VỰC
KINH DOANH KHÍ
|
14
|
1
|
2.000142.000.00.00.H01
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
15 ngày làm việc
|
Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu
Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.
|
Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của
Bộ Công Thương.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh;
hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí
cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
15
|
2
|
2.000136.000.00.00.H01
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
07 ngày làm việc
|
Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu
Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.
|
Không quy định
|
16
|
3
|
2.000078.000.00.00.H01
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
07 ngày làm việc
|
Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu
Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.
|
Không quy định
|
17
|
4
|
2.000073.000.00.00.H01
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào chai
|
15 ngày làm việc
|
Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu
Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.
|
Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh
doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và
lệ phí cấp Giấy phép thành lập sở giao dịch hàng hóa.
- Nghị định số 79/2014/NĐ-CP
ngày 31 tháng 7 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Phòng cháy và chữa cháy.
|
18
|
5
|
2.000207.000.00.00.H01
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào chai
|
07 ngày làm việc
|
Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu
Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.
|
Không quy định
|
19
|
6
|
2.000201.000.00.00.H01
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
07 ngày làm việc
|
Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu
Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.
|
Không quy định
|
20
|
7
|
2.000194.000.00.00.H01
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
15 ngày làm việc
|
Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu
Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.
|
Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh
doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và
lệ phí cấp Giấy phép thành lập sở giao dịch hàng hóa.
- Nghị định số 79/2014/NĐ-CP
ngày 31 tháng 7 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Phòng cháy và chữa cháy.
|
21
|
8
|
2.000187.000.00.00.H01
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
07 ngày làm việc
|
Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu
Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.
|
Không quy định
|
22
|
9
|
2.000175.000.00.00.H01
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
07 ngày làm việc
|
Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu
Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.
|
Không quy định
|
23
|
10
|
2.000196.000.00.00.H01
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
15 ngày làm việc
|
Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu
Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.
|
Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh
doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và
lệ phí cấp Giấy phép thành lập sở giao dịch hàng hóa.
- Nghị định số 79/2014/NĐ-CP
ngày 31 tháng 7 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Phòng cháy và chữa cháy.
|
24
|
11
|
1.000425.000.00.00.H01
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
07 ngày làm việc
|
Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu
Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.
|
Không quy định
|
25
|
12
|
2.000180.000.00.00.H01
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
07 ngày làm việc
|
Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu
Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.
|
Không quy định
|
26
|
13
|
2.000166.000.00.00.H01
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
15 ngày làm việc
|
Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu
Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.
|
Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của
Bộ Công Thương.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh;
hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí
cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
27
|
14
|
2.000156.000.00.00.H01
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
07 ngày làm việc
|
Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu
Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.
|
Không quy định
|
28
|
15
|
2.000390.000.00.00.H01
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
07 ngày làm việc
|
Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu
Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.
|
Không quy định
|
29
|
16
|
2.000387.000.00.00.H01
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
15 ngày làm việc
|
Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu
Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.
|
Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh
doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và
lệ phí cấp Giấy phép thành lập sở giao dịch hàng hóa.
- Nghị định số 79/2014/NĐ-CP
ngày 31 tháng 7 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Phòng cháy và chữa cháy.
|
30
|
17
|
2.000376.000.00.00.H01
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
07 ngày làm việc
|
Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu
Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.
|
Không quy định
|
31
|
18
|
2.000371.000.00.00.H01
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
07 ngày làm việc
|
Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu
Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.
|
Không quy định
|
32
|
19
|
2.000354.000.00.00.H01
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
15 ngày làm việc
|
Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu
Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.
|
Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của
Bộ Công Thương.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh;
hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí
cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
33
|
20
|
2.000279.000.00.00.H01
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
07 ngày làm việc
|
Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu
Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.
|
Không quy định
|
34
|
21
|
1.000481.000.00.00.H01
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
07 ngày làm việc
|
Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu
Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.
|
Không quy định
|
35
|
22
|
2.000163.000.00.00.H01
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
15 ngày làm việc
|
Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu
Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.
|
Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh
doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và
lệ phí cấp Giấy phép thành lập sở giao dịch hàng hóa.
- Nghị định số 79/2014/NĐ-CP
ngày 31 tháng 7 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Phòng cháy và chữa cháy.
|
36
|
23
|
1.000444.000.00.00.H01
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
07 ngày làm việc
|
Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu
Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.
|
Không quy định
|
37
|
24
|
2.000211.000.00.00.H01
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
07 ngày làm việc
|
Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu
Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.
|
Không quy định
|
III. LĨNH
VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC
|
38
|
1
|
2.000674.000.00.00.H01
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
20 ngày làm việc
|
Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu
Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.
|
Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính
|
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP
ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT
ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của
Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh
doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và
lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
- Thông tư số 28/2017/TT-BCT
ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số
Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự
phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
|
39
|
2
|
2.000666.000.00.00.H01
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của
Sở Công Thương
|
20 ngày làm việc
|
Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu
Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.
|
Không quy định
|
40
|
3
|
2.000664.000.00.00.H01
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công
Thương
|
20 ngày làm việc
|
Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu
Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.
|
Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính
|
41
|
4
|
2.000673.000.00.00.H01
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
20 ngày làm việc
|
Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu
Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.
|
Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính
|
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP
ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày
24 tháng 10 năm 2014 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị
định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh
doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và
lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
- Thông tư số 28/2017/TT-BCT
ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số
Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự
phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
|
42
|
5
|
2.000669.000.00.00.H01
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
20 ngày làm việc
|
Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu
Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.
|
Không quy định
|
43
|
6
|
2.000672.000.00.00.H01
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
20 ngày làm việc
|
Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu
Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.
|
Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính
|
44
|
7
|
2.000648.000.00.00.H01
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
20 ngày làm việc
|
Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu
Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.
|
Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính
|
+ Nghị định số 83/2014/NĐ-CP
ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.
+ Thông tư số 38/2014/TT-BCT
ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của
Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.
+ Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh
doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và
lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
+ Quyết định số
44/2010/QĐ-UBND ngày 14/4/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc đơn
giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương.
+ Quy chuẩn Việt Nam QCVN
01:2013/BCT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu thiết kế cửa hàng xăng dầu
ban hành theo Thông tư số 11/2013/TT-BCT ngày 18/6/2013.
+ Quy chuẩn Việt Nam QCVN
10:2015/BCT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu thiết kế cửa hàng xăng dầu
trên mặt nước ban hành theo Thông tư số 47/2015/TT-BCT ngày 11/12/2015.
+ Thông tư số 28/2017/TT-BCT
ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số
Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự
phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
+ Nghị định số 08/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công
Thương.
|
45
|
8
|
2.000645.000.00.00.H01
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
20 ngày làm việc
|
Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu
Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.
|
Không quy định
|
46
|
9
|
2.000647.000.00.00.H01
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng
đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
20 ngày làm việc
|
Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu
Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.
|
Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính
|
47
|
10
|
2.000190.000.00.00.H01
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
15 ngày làm việc
|
Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu
Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.
|
Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính
|
- Luật phòng, chống tác hại của
thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27 năm 6 năm 2013 của Chính Phủ Quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh
doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và
lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP
ngày ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật phòng, chống tác hại của thuốc
lá về kinh doanh thuốc lá.
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công
Thương.
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của
Bộ Công Thương.
- Thông tư 57/2018/TT-BCT
ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương về việc quy định chi tiết một số điều của
các nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá.
- Thông tư 28/2019/TT-BCT
ngày 15/11/2019 của Bộ Công Thương về việc Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh
doanh thuốc lá.
|
48
|
11
|
2.000176.000.00.00.H01
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
15 ngày làm việc
|
Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu
Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.
|
Không quy định
|
49
|
12
|
2.000167.000.00.00.H01
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản
phẩm thuốc lá
|
15 ngày làm việc
|
Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu
Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.
|
Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính
|
50
|
13
|
2.001624.000.00.00.H01
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
15 ngày làm việc
|
Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu
Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.
|
Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP
ngày 14 tháng 09 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu.
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của
Bộ Công Thương.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh
doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và
lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
51
|
14
|
2.001619.000.00.00.H01
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
07 ngày làm việc
|
Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu
Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.
|
Không quy định
|
52
|
15
|
2.000636.000.00.00.H01
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
07 ngày làm việc
|
Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu
Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.
|
Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính
|
53
|
16
|
2.001646.000.00.00.H01
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
15 ngày làm việc
|
Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu
Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.
|
Theo quy định của Bộ Tài
chính
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP
ngày 14 tháng 09 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu.
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý
nhà nước của Bộ Công Thương
|
54
|
17
|
2.001636.000.00.00.H01
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
07 ngày làm việc
|
Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu
Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.
|
Theo quy định của Bộ Tài
chính
|
55
|
18
|
2.001630.000.00.00.H01
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
07 ngày làm việc
|
Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu
Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.
|
Theo quy định của Bộ Tài
chính
|
56
|
19
|
2.000637.000.00.00.H01
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
10 ngày làm việc
|
Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu
Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.
|
Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính
|
- Luật Phòng, chống tác hại của
thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27 năm 6 năm 2013 của Chính Phủ Quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP
ngày ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật phòng, chống tác hại của thuốc
lá về kinh doanh thuốc lá.
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công
Thương.
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của
Bộ Công Thương.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh
doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và
lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất
rượu, Giấy phép sản xuất thuốc lá.
- Thông tư 57/2018/TT-BCT
ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương về việc quy định chi tiết một số điều của
các nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá.
- Thông tư 28/2019/TT-BCT
ngày 15/11/2019 của Bộ Công Thương về việc Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh
doanh thuốc lá.
|
57
|
20
|
2.000197.000.00.00.H01
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
15 ngày làm việc
|
Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu
Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.
|
Không quy định
|
58
|
21
|
2.000640.000.00.00.H01
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
15 ngày làm việc
|
Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu
Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.
|
Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính
|
59
|
22
|
2.000626.000.00.00.H01
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá
|
10 ngày làm việc
|
Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu
Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.
|
Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính
|
- Luật Phòng, chống tác hại của
thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27 năm 6 năm 2013 của Chính Phủ Quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP
ngày ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật phòng, chống tác hại của thuốc
lá về kinh doanh thuốc lá.
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công
Thương.
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của
Bộ Công Thương.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh
doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và
lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
- Thông tư 57/2018/TT-BCT
ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương về việc quy định chi tiết một số điều của
các nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá.
- Thông tư 28/2019/TT-BCT
ngày 15/11/2019 của Bộ Công Thương về việc Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh
doanh thuốc lá.
|
60
|
23
|
2.000204.000.00.00.H01
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
15 ngày làm việc
|
Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu
Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.
|
Không quy định
|
61
|
24
|
2.000622.000.00.00.H01
|
Cấp lại Giấy phép mua bán
nguyên liệu thuốc lá
|
15 ngày làm việc
|
Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu
Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.
|
Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính
|
IV. LĨNH VỰC
CÔNG NGHIỆP NẶNG
|
62
|
1
|
1.001158.000.00.00.H01
|
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự
án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ
trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
15 ngày làm việc
|
Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu
Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.
|
Không quy định
|
- Nghị định số 111/2015/NĐ-CP
ngày 03 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ về phát triển công nghiệp hỗ trợ
- Thông tư số 55/2015/TT-BCT
ngày 30 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương của Bộ trưởng Bộ Công
Thương quy định trình tự, thủ tục xác nhận ưu đãi và hậu kiểm ưu đãi đối với
các Dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công
nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển.
- Quyết định số 14768/QĐ-BCT
ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành/thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/thủ
tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công
Thương.
|
V. LĨNH VỰC
AN TOÀN THỰC PHẨM
|
63
|
1
|
2.000535.000.00.00.H01
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công
Thương thực hiện
|
25 ngày làm việc
|
Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu
Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.
|
Thông tư số 75/2020/TT- BTC
ngày 12/08/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
- Luật An toàn thực phẩm số
55/2010/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2010.
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP
ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật An toàn thực phẩm.
- Nghị định 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020 của Chính Phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý
nhà nước cua Bộ Công Thương;
- Thông tư 43/2018/TT-BCT
ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định về quản lý an toàn thực
phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 75/2020/TT-BTC
ngày 12/08/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, sửa đổi, bổ sung một số điều của
thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ
sinh thực phẩm.
|
64
|
2
|
2.000591.000.00.00.H01
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở
Công Thương thực hiện
|
25 ngày làm việc
|
Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu
Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.
|
Thông tư số 75/2020/TT- BTC
ngày 12/08/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
VI. LĨNH VỰC
QUẢN LÝ CẠNH TRANH
|
65
|
1
|
2.000309.000.00.00.H01
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa
cấp tại địa phương
|
07 ngày làm việc
|
Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu
Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.
|
Không quy định
|
- Nghị định số 40/2018/NĐ-CP
ngày 12/03/2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức
đa cấp.
|
66
|
2
|
2.000631.000.00.00.H01
|
Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ sung
nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
07 ngày làm việc
|
Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu
Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.
|
Không quy định
|
- Nghị định số 40/2018/NĐ-CP
ngày 12/03/2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức
đa cấp.
|
67
|
3
|
2.000609.000.00.00.H01
|
Thông báo tổ chức hội nghị, hội
thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp
|
05 ngày làm việc
|
Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu
Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.
|
Không quy định
|
- Nghị định số 40/2018/NĐ-CP
ngày 12/03/2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức
đa cấp.
|
68
|
4
|
2.000619.000.00.00.H01
|
Chấm dứt hoạt động bán hàng
đa cấp tại địa phương
|
10 ngày làm việc
|
Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu
Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.
|
Không quy định
|
- Luật Thương mại số
36/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005.
- Nghị định số 40/2018/NĐ-CP
ngày 12/3/2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức
đa cấp.
|
69
|
5
|
2.000191.000.00.00.H01
|
Đăng ký hợp đồng theo mẫu,
điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
09 ngày làm việc
|
Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu
Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.
|
Không quy định
|
- Luật Bảo vệ Quyền lợi người
tiêu dùng.
- Nghị định số 99/2011/NĐ-CP
ngày 27 tháng 10 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng.
- Quyết định số
02/2012/QĐ-TTg ngày 13 tháng 01 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban
hành Danh mục hàng hóa, dịch vụ thiết yếu phải đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều
kiện giao dịch chung.
- Thông tư số 10/2013/TT-BCT
ngày 30 tháng 5 năm 2013 của Bộ Công thương Về việc ban hành Mẫu Đơn đăng ký
hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung.
- Quyết định số
35/2015/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ngày 20/8/2015 về việc sửa đổi, bổ
sung Quyết định số 02/2012/QĐ-TTg ngày ngày 13 tháng 01 năm 2012 của Thủ tướng
Chính phủ về việc ban hành Danh mục hàng hóa, dịch vụ thiết yếu phải đăng ký
hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung.
|
VII. LĨNH
VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI
|
70
|
1
|
2.000004.000.00.00.H01
|
Đăng ký hoạt động khuyến mại
đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
05 ngày làm việc
|
Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu
Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.
|
Không quy định
|
+ Luật Thương mại số
36/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005.
+ Nghị định số 81/2018/NĐ-CP
ngày 22 tháng 5 năm 20018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về
hoạt động xúc tiến thương mại.
|
71
|
2
|
2.000002.000.00.00.H01
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội
dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi
thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
05 ngày làm việc
|
Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu
Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.
|
Không quy định
|
+ Luật Thương mại số
36/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005.
+ Nghị định số 81/2018/NĐ-CP
ngày 22 tháng 5 năm 20018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về
hoạt động xúc tiến thương mại.
|
72
|
3
|
2.000033.000.00.00.H01
|
Thông báo hoạt động khuyến mại
|
Không quy định thời gian
|
Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu
Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.
|
Không quy định
|
+ Luật Thương mại số
36/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005.
+ Nghị định số 81/2018/NĐ-CP
ngày 22 tháng 5 năm 20018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về
hoạt động xúc tiến thương mại.
|
73
|
4
|
2.001474.000.00.00.H01
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội
dung chương trình khuyến mại
|
Không quy định thời gian
|
Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu
Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.
|
Không quy định
|
74
|
5
|
2.000131.000.00.00.H01
|
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển
lãm thương mại tại Việt Nam
|
07 ngày làm việc
|
Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu
Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.
|
Không quy định
|
+ Luật Thương mại số
36/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005.
+ Nghị định số 81/2018/NĐ-CP
ngày 22 tháng 5 năm 20018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về
hoạt động xúc tiến thương mại.
|
75
|
6
|
2.000001.000.00.00.H01
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội
dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
07 ngày làm việc
|
Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu
Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.
|
Không quy định
|
VIII. LĨNH
VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
|
76
|
1
|
2.000255.000.00.00.H01
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ
hàng hóa
|
10 ngày làm việc
|
Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu
Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.
|
Không quy định
|
- Luật thương mại ngày 14
tháng 6 năm 2005;
- Luật Quản lý ngoại thương
ngày 12 tháng 6 năm 2017;
- Luật đầu tư ngày 26 tháng
11 năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung Điều
6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật
đầu tư ngày 22 tháng 11 năm 2016;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản
lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực
tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu
tư nước ngoài tại Việt Nam.
|
77
|
2
|
2.000370.000.00.00.H01
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền
phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn
|
25 ngày làm việc
|
Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu
Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.
|
Không quy định
|
78
|
3
|
2.000362.000.00.00.H01
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ
các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí
|
28 ngày làm việc
|
Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu
Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.
|
Không quy định
|
79
|
4
|
2.000351.000.00.00.H01
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định
tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP
|
28 ngày làm việc
|
Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu
Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.
|
Không quy định
|
- Luật thương mại ngày 14
tháng 6 năm 2005;
- Luật Quản lý ngoại thương
ngày 12 tháng 6 năm 2017;
- Luật đầu tư ngày 26 tháng
11 năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung Điều
6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật
đầu tư ngày 22 tháng 11 năm 2016;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản
lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực
tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu
tư nước ngoài tại Việt Nam.
|
80
|
5
|
2.000340.000.00.00.H01
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
05 ngày làm việc
|
Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu
Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.
|
Không quy định
|
81
|
6
|
2.000330.000.00.00.H01
|
Điều chỉnh Giấy phép kinh
doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
28 ngày làm việc
|
Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu
Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.
|
Không quy định
|
82
|
7
|
2.000272.000.00.00.H01
|
Cấp giấy phép kinh doanh
đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định
số 09/2018/NĐ-CP
|
20 ngày làm việc
|
Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu
Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.
|
Không quy định
|
- Luật thương mại ngày 14
tháng 6 năm 2005;
- Luật Quản lý ngoại thương
ngày 12 tháng 6 năm 2017;
- Luật đầu tư ngày 26 tháng
11 năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung Điều
6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật
đầu tư ngày 22 tháng 11 năm 2016;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản
lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực
tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu
tư nước ngoài tại Việt Nam.
|
83
|
8
|
2.000361.000.00.00.H01
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ
thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải
thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
20 ngày làm việc
|
Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu
Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.
|
Không quy định
|
84
|
9
|
1.000774.000.00.00.H01
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ
ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra
nhu cầu kinh tế (ENT)
|
55 ngày làm việc
|
Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu
Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.
|
Không quy định
|
85
|
10
|
2.000339.000.00.00.H01
|
Điều chỉnh tên, mã số doanh
nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ
sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở
bán lẻ
|
05 ngày làm việc
|
Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu
Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.
|
Không quy định
|
86
|
11
|
2.000334.000.00.00.H01
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ
sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện dích cơ sở bán lẻ
ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc
loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2
|
05 ngày làm việc
|
Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu
Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.
|
Không quy định
|
87
|
12
|
2.000322.000.00.00.H01
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ
sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại
|
20 ngày làm việc
|
Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu
Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.
|
Không quy định
|
88
|
13
|
2.002166.000.00.00.H01
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ
sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại
hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini
|
55 ngày làm việc
|
Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu
Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.
|
Không quy định
|
89
|
14
|
2.000665.000.00.00.H01
|
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở
bán lẻ
|
05 ngày làm việc
|
Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu
Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.
|
Không quy định
|
- Luật thương mại ngày 14
tháng 6 năm 2005;
- Luật Quản lý ngoại thương
ngày 12 tháng 6 năm 2017;
- Luật đầu tư ngày 26 tháng
11 năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung Điều
6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật
đầu tư ngày 22 tháng 11 năm 2016;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản
lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực
tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu
tư nước ngoài tại Việt Nam.
|
90
|
15
|
1.001441.000.00.00.H01
|
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở
bán lẻ
|
05 ngày làm việc
|
Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu
Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.
|
Không quy định
|
91
|
16
|
2.000662.000.00.00.H01
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động
|
55 ngày làm việc
|
Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu
Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.
|
Không quy định
|
92
|
17
|
2.000063.000.00.00.H01
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
07 ngày làm việc
|
Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu
Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.
|
Theo Thông tư số
143/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ Tài chính.
|
- Luật Thương mại số 36/2005/QH11
ngày 14 tháng 6 năm 2005.
+ Nghị định số 07/2016/NĐ-CP
ngày 25 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về
Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ,
ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Bộ Công Thương về việc Quy định biểu mẫu thực hiện
Nghị định số 07/2016/NĐ- CP ngày 25 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ quy định
chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước
ngoài tại Việt Nam.
- Thông tư số 143/2016/TT-BTC
ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ
thu, nộp lệ phí cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến
thương mại nước ngoài, thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
|
93
|
18
|
2.000450.000.00.00.H01
|
Cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
05 ngày làm việc
|
Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu
Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.
|
94
|
19
|
2.000347.000.00.00.H01
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
05 ngày làm việc
|
Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu
Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.
|
95
|
20
|
2.000327.000.00.00.H01
|
Gia hạn Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
05 ngày làm việc
|
Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu
Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.
|
96
|
21
|
2.000314.000.00.00.H01
|
Chấm dứt hoạt động của Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của
Cơ quan cấp Giấy phép
|
05 ngày làm việc
|
Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu
Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.
|
Không quy định
|
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP
ngày 25 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về
Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ,
ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Bộ Công Thương về vịêc Quy định biểu mẫu thực hiện
Nghị định số 07/2016/NĐ- CP ngày 25 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ quy định
chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước
ngoài tại Việt Nam.
|
IX. LĨNH VỰC
HÓA CHẤT
|
97
|
1
|
2.001547.000.00.00.H01
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
12 ngày làm việc
|
Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu
Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.
|
Theo quy định của Bộ Tài
chính
|
- Luật Hóa chất số
06/2007/QH12, được Quốc hội thông qua ngày 21 tháng 11 năm 2007;
- Nghị định 113/2017/NĐ-CP
ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật hóa chất;
- Nghị định 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020 của Chính Phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý
nhà nước cua Bộ Công Thương;
- Thông tư 32/2017/TT-BCT
ngày 28- 12-2017 của Bộ Công Thương Quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật hóa chất và Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất.
|
98
|
2
|
2.001175.000.00.00.H01
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
05 ngày làm việc
|
Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu
Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.
|
Theo quy định của Bộ Tài
chính
|
99
|
3
|
2.001172.000.00.00.H01
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
12 ngày làm việc
|
Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu
Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.
|
Theo quy định của Bộ Tài
chính
|
100
|
4
|
1.002758.000.00.00.H01
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
12 ngày làm việc
|
Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu
Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.
|
Theo quy định của Bộ Tài
chính
|
- Luật Hóa chất số
06/2007/QH12, được Quốc hội thông qua ngày 21 tháng 11 năm 2007;
- Nghị định 113/2017/NĐ-CP
ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật hóa chất;
- Nghị định 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020 của Chính Phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý
nhà nước cua Bộ Công Thương;
- Thông tư 32/2017/TT-BCT
ngày 28- 12-2017 của Bộ Công Thương Quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật hóa chất và Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất.
|
101
|
5
|
2.001161.000.00.00.H01
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
05 ngày làm việc
|
Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu
Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.
|
Theo quy định của Bộ Tài
chính
|
102
|
6
|
2.000652.000.00.00.H01
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh
vực công nghiệp
|
12 ngày làm việc
|
Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu
Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.
|
Theo quy định của Bộ Tài
chính
|
X. LĨNH VỰC
VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP, TIỀN CHẤT THUỐC NỔ
|
103
|
1
|
2.000229.000.00.00.H01
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện
kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Công Thương
|
20 ngày làm việc
|
Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu
Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.
|
Không quy định
|
- Luật Quản lý, sử dụng vũ
khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ ngày 20 tháng 6 năm 2017;
- Nghị định số 71/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công
nghiệp và tiền chất thuốc nổ;
- Thông tư số 13/2018/TT-BCT
ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử
dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu
nổ công nghiệp.
|
104
|
2
|
2.000210.000.00.00.H01
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Công Thương
|
03 ngày làm việc
|
Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu
Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.
|
Không quy định
|
105
|
3
|
2.000221.000.00.00.H01
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện
kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
18 ngày làm việc
|
Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu
Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.
|
Không quy định
|
- Luật Quản lý, sử dụng vũ
khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ ngày 20 tháng 6 năm 2017;
- Nghị định số 71/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công
nghiệp và tiền chất thuốc nổ.
|
106
|
4
|
2.000172.000.00.00.H01
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
03 ngày làm việc
|
Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu
Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.
|
Không quy định
|
107
|
5
|
2.001434.000.00.00.H01
|
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu
nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
05 ngày làm việc
|
Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu
Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.
|
Theo quy định của Bộ Tài
chính
|
- Luật Quản lý, sử dụng vũ
khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ ngày 20 tháng 6 năm 2017;
- Nghị định số 71/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công
nghiệp và tiền chất thuốc nổ;
- Thông tư số 13/2018/TT-BCT
ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử
dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu
nổ công nghiệp.
|
108
|
6
|
2.001433.000.00.00.H01
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
05 ngày làm việc
|
Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu
Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.
|
Theo quy định của Bộ Tài
chính
|
109
|
7
|
1.003401.000.00.00.H01
|
Thu hồi giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp
|
05 ngày làm việc
|
Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu
Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.
|
Không quy định
|
XI. LĨNH
VỰC DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI
|
110
|
1
|
1.005190.000.00.00.H01
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định
thương mại
|
07 ngày làm việc
|
Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu
Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.
|
Quyết định số 2840/QĐ-BTC
ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính
|
- Luật Thương mại số
36/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005.
- Nghị định số 125/2014/NĐ-CP
ngày 29/12/2014 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung quy định về dịch vụ giám định
thương mại tại Nghị định số 120/2011/NĐ-CP ngày 16 tháng 12 năm 2011 và Nghị
định số 20/2006/NĐ-CP ngày 20 tháng 02 năm 2006.
- Nghị định số 20/2006/NĐ-CP
ngày 20 tháng 22 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về
kinh doanh dịch vụ giám định thương mại.
- Thông tư số 01/2015/TT-BCT
ngày 12 tháng 01 năm 2015 của Bộ Công Thương quy định thủ tục đăng ký dấu
nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại.
- Quyết định số 2840/QĐ-BTC
ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính về việc công bố danh mục văn bản
QPPL do Bộ Tài chính ban hành hết hiệu lực toàn bộ theo Luật phí và lệ phí.
|
111
|
2
|
2.000110.000.00.00.H01
|
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ
giám định thương mại
|
07 ngày làm việc
|
Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu
Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.
|
Quyết định số 2840/QĐ-BTC
ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính
|
XII. LĨNH
VỰC XUẤT NHẬP KHẨU
|
112
|
1
|
2.001264.000.00.00.H01
|
Thủ tục lựa chọn thương nhân
được phép tái xuất hàng hóa tạm nhập, tái xuất có điều kiện và hàng hóa tạm
nhập, tái xuất theo Giấy phép qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới
|
17 ngày làm việc
|
Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu
Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.
|
Không quy định
|
- Nghị định số 69/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Quản lý ngoại thương.
- Nghị định số 14/2018/NĐ-CP
ngày 23/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết về hoạt động thương mại biên
giới.
|
XIII.
LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ
|
113
|
1
|
2.000046.000.00.00.H01
|
Thủ tục Cấp thông báo xác nhận
công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng
|
05 ngày làm việc
|
Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu
Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.
|
Không quy định
|
- Căn cứ Quyết định số
01/QĐ-BCT ngày 11/8/2019 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành
chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
-
Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày
21 tháng 11 năm 2007;
- Luật số 30/VBHN-VPQH ngày
10/12/2018 của Văn phòng Quốc Hội về Luật Chất lượng hàng hóa;
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP
ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Chất lượng
sản phẩm, hàng hóa;
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP
ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều Luật chất lượng sản phẩm, hàng
hóa;
- Thông tư số 13/VBHN-BCT
ngày 22/02/2018 của Bộ Công Thương quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả
năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 36/2019/TT-BCT
ngày 29/11/2019 của Bộ Công Thương quy định quản lý chất lượng sản phẩm, hàng
hóa thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương;
- Thông tư số
28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về
công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với
tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật;
- Thông tư số
02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ về sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 28/2012/TT- BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ
Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và
phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật;
- Thông tư số 36/2015/TT-BCT
ngày 28/10/2015 và được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 33/2016/TT-BCT ngày
23/12/2016 của Bộ Công Thương về ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với
sản phẩm khăn giấy và giấy vệ sinh;
- Thông tư số 29/2017/TT-BCT ngày 20/12/2017 của Bộ
Công Thương ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn chai khí dầu
mỏ hóa lỏng mini;
- Thông tư số 21/2017/TT-BCT ngày 23/10/2017 của Bộ
Công Thương ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia về mức giới hạn hàm lượng formaldehyt và các amin thơm chuyển hóa từ thuốc
nhuộm azo trong sản phẩm dệt may.
|
XIV. LĨNH
VỰC CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG
|
114
|
1
|
2.000331.000.00.00.H01
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận sản
phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh
|
30 ngày làm việc
|
Sở Công Thương - Số 10 Lê Triệu
Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.
|
Không quy định
|
- Căn cứ Quyết định số
01/QĐ-BCT ngày 11/8/2019 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành
chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
- Căn cứ Thông tư
26/2014/TT-BCT ngày 28 tháng 8 năm 2014 của Bộ Công Thương quy định về việc tổ
chức bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu;
- Thông tư số 14/2018/TT-BCT
ngày 28 tháng 6 năm 2018 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 26/2014/TT-BCT quy định về việc tổ chức bình chọn sản phẩm công
nghiệp nông thôn tiêu biểu.
|