|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 124/QĐ-UBND 2021 công bố thủ tục hành chính Sở Công Thương tỉnh An Giang
Số hiệu:
|
124/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh An Giang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thanh Bình
|
Ngày ban hành:
|
21/01/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 124/QĐ-UBND
|
An Giang, ngày 21
tháng 01 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; ĐƯỢC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; ĐƯỢC THAY THẾ VÀ BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
CÔNG THƯƠNG TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
01/QĐ-BCT ngày 11/8/2019 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Công Thương tại Tờ trình số 23/TTr-SCT ngày 19 tháng 01 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung;
được thay thế và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh
An Giang.
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
- Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành
chính tại khoản III, mục 1 và khoản B, mục 2 trong danh mục Quyết định số 2906/QĐ-UBND
ngày 14/12/2020 Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Công Thương tỉnh An Giang.
- Thay thế thủ tục hành chính tại
số thứ tự 9, 10, 11; khoản III; mục A trong danh mục Quyết định số 384/QĐ-UBND
ngày 07/3/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố Danh
mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; được thay thế; bị bãi bỏ
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh An Giang.
- Bãi bỏ thủ tục hành chính tại
số thứ tự 43; khoản VI; mục A trong danh mục Quyết định số 384/QĐ-UBND ngày
07/3/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục
thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; được thay thế; bị bãi bỏ thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh An Giang.
- Thay thế thủ tục hành chính số
thứ tự 38, 39, 42, 43, 46, 47, 50, 51, 54, 55, 61, 62, 65, 66 của khoản III; số
thứ tự 75, 77 của khoản V; số thứ tự 78, 79 của khoản VI; số thứ tự 101, 102,
103, 107, 108 của khoản VII tại mục II; danh mục phụ lục 1 của Quyết định số
2377/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An
Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện
tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh An Giang;
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành tỉnh;
Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục kiểm soát TTHC - VPCP;
- Bộ Công Thương;
- TT.Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh; ĐĐB Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Sở, Ban, Ngành tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh;
- Website tỉnh;
- VNPT tỉnh An Giang;
- Lưu: VT, TH..
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Bình
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG , ĐƯỢC
THAY THẾ VÀ BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH AN
GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 124/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2021 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I. LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG
NGHỆ
|
1
|
Thủ tục Cấp thông báo xác nhận
công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng
|
05 ngày làm việc
|
Sở Công Thương - Số10 Lê Triệu
Kiết, phường Mỹ Bình, tp.Long Xuyên, tỉnh An Giang.
|
Không quy định
|
- Căn cứ Quyết định số
01/QĐ-BCT ngày 11/8/2019 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành
chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
-
Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21
tháng 11 năm 2007;
- Luật số 30/VBHN-VPQH ngày
10/12/2018 của Văn phòng Quốc Hội về Luật Chất lượng hàng hóa;
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP
ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Chất lượng
sản phẩm, hàng hóa;
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP
ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
- Thông tư số 13/VBHN-BCT
ngày 22/02/2018 của Bộ Công Thương quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả
năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 36/2019/TT-BCT
ngày 29/11/2019 của Bộ Công Thương quy định quản lý chất lượng sản phẩm, hàng
hóa thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương;
- Thông tư số
28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về
công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với
tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật;
- Thông tư số
02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ về sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ Khoa
học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức
đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật;
- Thông tư số 36/2015/TT-BCT
ngày 28/10/2015 và được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 33/2016/TT-BCT ngày
23/12/2016 của Bộ Công Thương về ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với
sản phẩm khăn giấy và giấy vệ sinh;
-
Thông tư số 29/2017/TT-BCT ngày 20/12/2017 của Bộ Công Thương ban hành Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn chai khí dầu mỏ hóa lỏng mini;
-
Thông tư số 21/2017/TT-BCT ngày 23/10/2017 của Bộ Công Thương ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mức giới hạn hàm
lượng formaldehyt và các amin thơm chuyển hóa từ thuốc nhuộm azo trong sản phẩm
dệt may.
|
II. LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP ĐỊA
PHƯƠNG
|
2
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận sản
phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh
|
30 ngày làm việc
|
Sở Công Thương - Số10 Lê Triệu
Kiết, phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang.
|
Không quy định
|
- Căn cứ Quyết định số
01/QĐ-BCT ngày 11/8/2019 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành
chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
- Căn cứ Thông tư
26/2014/TT-BCT ngày 28 tháng 8 năm 2014 của Bộ Công Thương quy định về việc tổ
chức bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu;
- Thông tư số 14/2018/TT-BCT
ngày 28 tháng 6 năm 2018 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 26/2014/TT- BCT quy định về việc tổ chức bình chọn sản phẩm công
nghiệp nông thôn tiêu biểu.
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I. LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP ĐỊA
PHƯƠNG
|
1
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận sản
phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện
|
30 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An
Giang
|
Không quy định
|
- Căn cứ Quyết định số
01/QĐ-BCT ngày 11/8/2019 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành
chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
- Căn cứ Thông tư
26/2014/TT-BCT ngày 28 tháng 8 năm 2014 của Bộ Công Thương quy định về việc tổ
chức bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu;
- Thông tư số 14/2018/TT-BCT
ngày 28 tháng 6 năm 2018 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 26/2014/TT- BCT quy định về việc tổ chức bình chọn sản phẩm công
nghiệp nông thôn tiêu biểu.
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
ST T
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
A. Thủ tục hành chính cấp
huyện
|
1
|
1.001005.000.00.00.H01
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu
đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
Quyết định số 78/2017/QĐ-UBND
ngày 08/11/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc phân cấp thực hiện
tiếp nhận đăng ký, kê khai giá sữa và thực phẩm chức năng dành cho trẻ em dưới
06 tuổi trên địa bàn tỉnh An Giang
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An
Giang
|
2
|
2.000459.000.00.00.H01
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu
kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
3
|
2.000633.000.00.00.H01
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu
thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý
nhà nước của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu,
Giấy phép sản xuất thuốc lá.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An
Giang
|
4
|
1.001279.000.00.00.H01
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu
thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
5
|
2.000629.000.00.00.H01
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép
sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
6
|
2.000620.000.00.00.H01
|
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
7
|
2.000615.000.00.00.H01
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán lẻ rượu
|
8
|
2.001240.000.00.00.H01
|
Cấp lại Cấp Giấy phép bán lẻ
rượu
|
9
|
2.000181.000.00.00.H01
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá
|
10
|
2.000162.000.00.00.H01
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
11
|
2.000150.000.00.00.H01
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản
phẩm thuốc lá
|
12
|
2.001283.000.00.00.H01
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh;
hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí
cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
Kinh doanh khí
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An
Giang
|
13
|
2.001270.000.00.00.H01
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
14
|
2.001261.000.00.00.H01
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính được thay thế
|
Tên thủ tục hành chính thay thế
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
I
|
LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG
HÓA TRONG NƯỚC
|
1
|
2.000664.000.00.00.H01
|
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (trường hợp Giấy xác nhận hết
hiệu lực)
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công
Thương
|
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP
ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT
ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của
Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh
doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và
lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
- Thông tư số 28/2017/TT-BCT
ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số
Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự
phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
|
2
|
2.000664.000.00.00.H01
|
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (trường hợp bị mất, bị cháy,
bị tiêu hủy dưới hình thức khác)
|
3
|
2.000672.000.00.00.H01
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ
điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu (trường hợp Giấy xác nhận hết hiệu lực)
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
4
|
2.000672.000.00.00.H01
|
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu (trường hợp bị mất, bị cháy, bị tiêu
hủy dưới hình thức khác)
|
5
|
2.000647.000.00.00.H01
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu (trường hợp Giấy chứng nhận hết hiệu lực)
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa
hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP
ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT
ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của
Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh
doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và
lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
- Quy chuẩn Việt Nam QCVN
01:2013/BCT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu thiết kế cửa hàng xăng dầu
ban hành theo Thông tư số 11/2013/TT-BCT ngày 18/6/2013.
- Quy chuẩn Việt Nam QCVN
10:2015/BCT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu thiết kế cửa hàng xăng dầu
trên mặt nước ban hành theo Thông tư số 47/2015/TT-BCT ngày 11/12/2015.
- Thông tư số 28/2017/TT-BCT
ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số
Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự
phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công
Thương.
|
6
|
2.000647.000.00.00.H01
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu (trường hợp bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy
dưới hình thức khác)
|
7
|
2.000167.000.00.00.H01
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép bán
buôn sản phẩm thuốc lá (trường hợp Giấy phép hết thời hạn hiệu lực)
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản
phẩm thuốc lá
|
- Luật phòng, chống tác hại của
thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày
27 năm 6 năm 2013 của Chính Phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh
doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và
lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP
ngày ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật phòng, chống tác hại của thuốc
lá về kinh doanh thuốc lá.
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công
Thương.
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của
Bộ Công Thương.
- Thông tư 57/2018/TT-BCT
ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương về việc quy định chi tiết một số điều của
các nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá.
- Thông tư 28/2019/TT-BCT
ngày 15/11/2019 của Bộ Công Thương về việc Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh
doanh thuốc lá.
|
8
|
2.000167.000.00.00.H01
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép bán
buôn sản phẩm thuốc lá (trường hợp Giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc
một phần, bị rách, nát, hoặc bị cháy)
|
9
|
2.001624.000.00.00.H01
|
Thủ tục cấp Giấy phép bán
buôn rượu
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP
ngày 14 tháng 09 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu.
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của
Bộ Công Thương.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh
doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và
lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
10
|
2.001619.000.00.00.H01
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung
Giấy phép bán buôn rượu
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
11
|
2.000636.000.00.00.H01
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép bán
buôn rượu (trường hợp Giấy phép hết thời hạn hiệu lực)
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
12
|
2.000636.000.00.00.H01
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép bán
buôn rượu (trường hợp Giấy phép bị mất hoặc bị hỏng)
|
13
|
2.000640.000.00.00.H01
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá (trường hợp Giấy chứng nhận hết thời hạn
hiệu lực)
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
- Luật Phòng, chống tác hại của
thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27 năm 6 năm 2013 của Chính Phủ Quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh
doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và
lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP
ngày ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật phòng, chống tác hại của thuốc
lá về kinh doanh thuốc lá.
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công
Thương.
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của
Bộ Công Thương.
- Thông tư 57/2018/TT-BCT
ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương về việc quy định chi tiết một số điều của
các nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá.
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất
rượu, Giấy phép sản xuất thuốc lá.
|
14
|
2.000640.000.00.00.H01
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá (trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, bị
tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát, hoặc bị cháy)
|
15
|
2.000622.000.00.00.H01
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép mua
bán nguyên liệu thuốc lá (trường hợp Giấy phép hết thời hạn hiệu lực)
|
Cấp lại Giấy phép mua bán
nguyên liệu thuốc lá
|
- Luật Phòng, chống tác hại của
thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27 năm 6 năm 2013 của Chính Phủ Quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh
doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và
lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP
ngày ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật phòng, chống tác hại của thuốc
lá về kinh doanh thuốc lá.
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công
Thương.
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của
Bộ Công Thương.
- Thông tư 57/2018/TT-BCT
ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương về việc quy định chi tiết một số điều của
các nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá.
|
16
|
2.000622.000.00.00.H01
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép mua
bán nguyên liệu thuốc lá (trường hợp Giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc
một phần, bị rách, nát, hoặc bị cháy)
|
II
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CẠNH
TRANH
|
17
|
2.000609.000.00.00.H01
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội
nghị, hội thảo, đào tạo
|
Thông báo tổ chức hội nghị, hội
thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp
|
- Nghị định số 40/2018/NĐ-CP
ngày 12/03/2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức
đa cấp.
|
18
|
2.000191.000.00.00.H01
|
Thủ tục đăng ký hợp đồng theo
mẫu, điều kiện giao dịch chung theo qui định của pháp Luật Bảo vệ quyền lợi
người tiêu dùng
|
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều
kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
- Luật Bảo vệ Quyền lợi người
tiêu dùng.
- Nghị định số 99/2011/NĐ-CP ngày
27 tháng 10 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng.
- Quyết định số
02/2012/QĐ-TTg ngày 13 tháng 01 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban
hành Danh mục hàng hóa, dịch vụ thiết yếu phải đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều
kiện giao dịch chung.
- Thông tư số 10/2013/TT-BCT
ngày 30 tháng 5 năm 2013 của Bộ Công thương Về việc ban hành Mẫu Đơn đăng ký
hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung.
- Quyết định số
35/2015/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ngày 20/8/2015 về việc sửa đổi, bổ
sung Quyết định số 02/2012/QĐ-TTg ngày ngày 13 tháng 01 năm 2012 của Thủ tướng
Chính phủ về việc ban hành Danh mục hàng hóa, dịch vụ thiết yếu phải đăng ký
hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung.
|
III
|
LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI
|
19
|
2.000004.000.00.00.H01
|
Thủ tục đăng ký hoạt động
khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa
bàn 01 tỉnh
|
Đăng ký hoạt động khuyến mại
đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
- Luật Thương mại số
36/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005.
- Nghị định số 81/2018/NĐ-CP
ngày 22 tháng 5 năm 20018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về
hoạt động xúc tiến thương mại.
|
20
|
2.000002.000.00.00.H01
|
Thủ tục đăng ký sửa đổi, bổ
sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang
tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội
dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi
thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
IV
|
LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
|
21
|
2.000450.000.00.00.H01
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (trường hợp Giấy
phép bị mất, bị rách, bị tiêu hủy).
|
Cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
- Luật Thương mại số
36/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005.
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP
ngày 25 tháng 01 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về
Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ,
ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Bộ Công Thương về việc Quy định biểu mẫu thực hiện
Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ quy định
chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước
ngoài tại Việt Nam.
- Thông tư số 143/2016/TT-BTC
ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ
thu, nộp lệ phí cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến
thương mại nước ngoài, thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
|
22
|
2.000450.000.00.00.H01
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (trường
hợp thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của thương nhân nước
ngoài từ một nước sang một nước khác; thay đổi hoạt động của thương nhân nước
ngoài).
|
23
|
2.000450.000.00.00.H01
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. Trường
hợp thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện từ 1 tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương đến 1 tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác.
|
24
|
2.000314.000.00.00.H01
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt
động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Chấm dứt
hoạt động của Văn phòng đại diện theo các trường hợp quy định tại khoản 5 điều
35 Nghị định 07/2016/NĐ- CP).
|
Chấm dứt hoạt động của Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của
Cơ quan cấp Giấy phép
|
- Luật Thương mại số
36/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005.
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP
ngày 25 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về
Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ,
ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Bộ Công Thương về việc Quy định biểu mẫu thực hiện
Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ quy định
chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước
ngoài tại Việt Nam.
- Thông tư số 143/2016/TT-BTC
ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ
thu, nộp lệ phí cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến
thương mại nước ngoài, thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
|
25
|
2.000314.000.00.00.H01
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt
động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Chấm dứt
hoạt động của Văn phòng đại diện trừ trường hợp quy định tại khoản 5 điều 35
Nghị định 07/2016/NĐ-CP).
|
IV. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
|
Thủ tục gia hạn và điều chỉnh
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt
Nam.
|
- Luật Thương mại số
36/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005.
+ Nghị định số 07/2016/NĐ-CP
ngày 25 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về
Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ,
ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Bộ Công Thương về việc Quy định biểu mẫu thực hiện
Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ quy định
chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước
ngoài tại Việt Nam.
- Thông tư số 143/2016/TT-BTC
ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ
thu, nộp lệ phí cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến
thương mại nước ngoài, thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
(TTHC chỉ thực hiện trên địa
bàn tỉnh An Giang)
|
Thương mại quốc tế
|
Sở Công Thương - Số10 Lê Triệu
Kiết, phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang.
|
Quyết định 124/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; được thay thế và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh An Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 124/QĐ-UBND ngày 21/01/2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; được thay thế và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh An Giang
1.474
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|