STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung của văn bản
|
Ngày có hiệu lực
|
Ghi chú
|
I. LĨNH VỰC CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ
|
1
|
Luật
|
46/2010/QH12 ngày 16/6/2010
|
Ngân hàng Nhà nước
Việt Nam
|
01/01/2011
|
Hết hiệu lực một phần
|
2
|
Nghị định
|
82/2007/NĐ-CP ngày 23/5/2007
|
Quy định cung cấp
thông tin phục vụ xây dựng và điều hành chính sách tiền tệ quốc gia
|
01/7/2007
|
|
3
|
Nghị định
|
16/2014/NĐ-CP ngày 03/3/2014
|
Quản lý cán cân
thanh toán quốc tế của Việt Nam
|
21/4/2014
|
|
4
|
Quyết định
|
445/TTg ngày 23/8/1994
|
Về việc phát hành
tín phiếu của Ngân hàng Nhà nước
|
23/8/1994
|
|
5
|
Quyết định
|
718/2001/QĐ-NHNN ngày 29/5/2001
|
Thay đổi cơ chế điều
hành lãi suất cho vay bằng đô la Mỹ của các tổ chức tín dụng đối với khách
hàng
|
01/6/2001
|
|
6
|
Quyết định
|
235/2002/QĐ-NHNN ngày 27/03/2002
|
Chấm dứt phát hành
ngân phiếu thanh toán
|
01/4/2002
|
|
7
|
Quyết định
|
1509/2003/QĐ-NHNN ngày 14/11/2003
|
Ban hành Quy chế cho
vay của Ngân hàng Nhà nước đối với các ngân hàng thương mại nhà nước có bảo đảm
bằng cầm cố trái phiếu đặc biệt
|
06/12/2003
|
|
8
|
Quyết định
|
1048/2004/QĐ-NHNN ngày 23/8/2004
|
Về lãi suất tiền gửi
bằng VNĐ tại Ngân hàng Nhà nước của các tổ chức tín dụng có số dư tiền gửi
huy động phải tính dự trữ bắt buộc dưới 500 triệu đồng, của Quỹ tín dụng nhân
dân cơ sở và của Ngân hàng Chính sách xã hội
|
23/8/2004
|
|
9
|
Thông tư
|
17/2011/TT-NHNN ngày 18/8/2011
|
Quy định về việc cho
vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam đối
với tổ chức tín dụng
|
01/10/2011
|
Hết hiệu lực một phần
|
10
|
Thông tư
|
26/2011/TT-NHNN ngày 31/8/2011
|
Thực thi phương án
đơn giản hóa thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động tiền tệ theo các Nghị quyết
của Chính phủ về đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Ngân hàng Nhà nước.
|
14/10/2011
|
Hết hiệu lực một phần
|
11
|
Thông tư
|
37/2011/TT-NHNN ngày 12/12/2011
|
Sửa đổi Thông tư số 17/2011/TT-NHNN ngày 18/8/2011 của Thống đốc
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về cho vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ
có giá của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam đối với tổ chức tín dụng
|
12/12/2011
|
|
12
|
Thông tư
|
01/2012/TT-NHNN ngày 16/02/2012
|
Quy định chiết khấu
giấy tờ có giá của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam đối với các tổ chức tín dụng,
chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
31/3/2012
|
|
13
|
Thông tư
|
06/2014/TT-NHNN ngày 17/3/2014
|
Quy định lãi suất tối
đa đối với tiền gửi bằng đô la Mỹ của tổ chức, cá nhân tại tổ chức tín dụng.
|
18/3/2014
|
|
14
|
Thông tư
|
07/2014/TT-NHNN ngày 17/3/2014
|
Quy định lãi suất đối
với tiền gửi bằng đồng Việt Nam của tổ chức, cá nhân tại tổ chức tín dụng
|
18/3/2014
|
|
15
|
Thông tư
|
01/2015/TT-NHNN ngày 06/01/2015
|
Quy định hoạt động
kinh doanh, cung ứng sản phẩm phái sinh lãi suất của ngân hàng thương mại,
chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
02/3/2015
|
Hết hiệu lực một phần
|
16
|
Thông tư
|
42/2015/TT-NHNN ngày 31/12/2015
|
Quy định về nghiệp vụ
thị trường mở
|
30/4/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
17
|
Thông tư
|
40/2016/TT-NHNN ngày 30/12/2016
|
Quy định hoạt động
cung ứng sản phẩm phái sinh giá cả hàng hóa của ngân hàng thương mại
|
01/3/2017
|
|
18
|
Thông tư
|
14/2018/TT-NHNN ngày 29/5/2018
|
Hướng dẫn thực hiện
các biện pháp điều hành công cụ chính sách tiền tệ để hỗ trợ các tổ chức tín
dụng cho vay phát triển nông nghiệp, nông thôn
|
13/7/2018
|
|
19
|
Thông tư
|
48/2018/TT-NHNN ngày 31/12/2018
|
Quy định về tiền gửi
tiết kiệm
|
05/7/2019
|
|
20
|
Thông tư
|
49/2018/TT-NHNN ngày 31/12/2018
|
Quy định
về tiền gửi có kỳ hạn
|
05/7/2019
|
|
21
|
Thông tư
|
16/2019/TT-NHNN ngày 22/10/2019
|
Quy định về phát
hành tín phiếu Ngân hàng Nhà nước
|
09/12/2019
|
|
22
|
Thông tư
|
24/2019/TT-NHNN ngày 28/11/2019
|
Quy định về tái cấp
vốn dưới hình thức cho vay lại theo hồ sơ tín dụng đối với tổ chức tín dụng
|
18/01/2020
|
|
23
|
Thông tư
|
30/2019/TT-NHNN ngày 27/12/2019
|
Quy định về
thực hiện dự trữ bắt buộc của các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước
ngoài
|
01/3/2020
|
|
24
|
Thông tư
|
05/2020/TT-NHNN ngày 07/5/2020
|
Quy định về tái cấp
vốn đối với Ngân hàng Chính sách xã hội theo Quyết định số 15/2020/QĐ-TTg ngày 24 tháng 4 năm 2020 của Thủ
tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện các chính sách hỗ trợ người dân gặp
khó khăn do đại dịch COVID-19
|
07/5/2020
|
Hết hiệu lực một phần
|
25
|
Thông tư
|
12/2020/TT-NHNN ngày 11/11/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 05/2020/TT-NHNN ngày 07 tháng 5 năm 2020 quy định về tái cấp vốn đối
với Ngân hàng Chính sách xã hội theo Quyết định số 15/2020/QĐ-TTg ngày 24 tháng 4 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy
định về việc thực hiện các chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch
COVID-19
|
11/11/2020
|
|
26
|
Thông tư
|
01/2021/TT-NHNN ngày 31/3/2021
|
Quy định về phát hành kỳ phiếu,
tín phiếu, chứng chỉ tiền gửi, trái phiếu trong nước của tổ chức tín dụng, chi
nhánh ngân hàng nước ngoài
|
17/5/2021
|
Hết hiệu lực một phần
|
27
|
Thông tư
|
04/2021/TT-NHNN ngày 05/4/2021
|
Quy định về tái cấp
vốn đối với tổ chức tín dụng sau khi tổ chức tín dụng cho Tổng công ty Hàng
không Việt Nam - CTCP vay và việc cơ cấu lại thời hạn trả nợ, giữ nguyên nhóm
nợ, trích lập dự phòng rủi ro đối với khoản nợ của Tổng công ty hàng không Việt
Nam - CTCP do ảnh hưởng của đại dịch Covid-19
|
05/4/2021
|
|
28
|
Thông tư
|
09/2021/TT-NHNN ngày 07/7/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 42/2015/TT-NHNN
ngày 31/12/2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về nghiệp
vụ thị trường mở
|
25/8/2021
|
|
29
|
Thông tư
|
10/2021/TT-NHNN ngày 21/7/2021
|
Quy
định về tái cấp vốn đối với Ngân hàng Chính sách xã hội theo Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07 tháng 7 năm 2021 của Thủ
tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao
động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19
|
21/7/2021
|
|
30
|
Thông tư
|
12/2021/TT-NHNN ngày 30/7/2021
|
Quy định về việc tổ
chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài mua, bán kỳ phiếu, tín phiếu,
chứng chỉ tiền gửi, trái phiếu do tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước
ngoài khác phát hành trong nước
|
27/10/2021
|
|
31
|
Thông tư
|
18/2021/TT-NHNN ngày 18/11/2021
|
Quy định về hoạt động tái chiết
khấu công cụ chuyển nhượng giữa các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước
ngoài
|
07/01/2022
|
|
32
|
Thông tư
|
21/2021/TT-NHNN ngày 28/12/2021
|
Quy định việc các tổ chức tín dụng nhà nước duy trì số dư tiền
gửi tại Ngân hàng Chính sách xã hội
|
11/02/2022
|
|
33
|
Thông tư
|
25/2021/TT-NHNN ngày 31/12/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 01/2015/TT-NHNN
ngày 06/01/2015 quy định hoạt động kinh doanh, cung ứng sản phẩm phái sinh
lãi suất của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
14/02/2022
|
|
34
|
Thông tư
|
04/2022/TT-NHNN ngày 16/6/2022
|
Quy định về
việc áp dụng lãi suất rút trước hạn tiền gửi
tại tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
01/8/2022
|
|
35
|
Thông tư
|
15/2022/TT-NHNN ngày 30/11/2022
|
Quy định về tái cấp
vốn trên cơ sở trái phiếu đặc biệt của Công ty Quản lý tài sản của các tổ chức
tín dụng Việt Nam
|
17/01/2023
|
|
36
|
Thông tư
|
16/2022/TT-NHNN ngày 30/11/2022
|
Quy định về việc lưu
ký và sử dụng giấy tờ có giá tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
17/01/2023
|
|
II. LĨNH VỰC QUẢN LÝ NGOẠI HỐI
|
1
|
Pháp lệnh
|
28/2005/PL-UBTVQH11 ngày 21/12/2005
|
Ngoại hối
|
01/6/2006
|
Hết hiệu lực một phần
|
2
|
Pháp lệnh
|
06/2013/UBTVQH13 ngày 18/3/2013
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Pháp lệnh Ngoại hối
|
01/01/2014
|
|
3
|
Nghị định
|
24/2012/NĐ-CP ngày 03/4/2012
|
Quản lý hoạt động
kinh doanh vàng
|
25/5/2012
|
|
4
|
Nghị định
|
219/2013/NĐ-CP ngày 26/12/2013
|
Quản lý vay, trả nợ
nước ngoài của doanh nghiệp không được Chính phủ bảo lãnh
|
15/02/2014
|
|
5
|
Nghi định
|
50/2014/NĐ-CP ngày 20/5/2014
|
Về quản lý dự trữ
ngoại hối nhà nước
|
15/7/2014
|
|
6
|
Nghị định
|
70/2014/NĐ-CP ngày 17/7/2014
|
Quy định chi tiết
thi hành một số điều của Pháp lệnh ngoại hối
và Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của
Pháp lệnh Ngoại hối
|
05/9/2014
|
|
7
|
Nghị định
|
135/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015
|
Quy định về đầu tư
gián tiếp ra nước ngoài
|
15/02/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
8
|
Nghị định
|
89/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
|
Quy định điều kiện đối
với hoạt động đại lý đổi ngoại tệ, hoạt động cung ứng dịch vụ nhận và chi, trả
ngoại tệ của tổ chức kinh tế
|
01/7/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
9
|
Quyết định
|
170/1999/QĐ-TTg ngày 19/8/1999
|
Về việc khuyến khích
Người Việt Nam ở nước ngoài chuyển tiền về nước
|
05/9/1999
|
Hết hiệu lực một phần
|
10
|
Quyết định
|
140/2000/QĐ-TTg ngày 08/12/2000
|
Ban hành Quy chế quản
lý tiền của nước có chung biên giới tại khu vực biên giới và khu vực kinh tế
cửa khẩu Việt Nam
|
23/12/2000
|
Hết hiệu lực một phần
|
11
|
Quyết định
|
78/2002/QĐ-TTg ngày 17/6/2002
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết
định số 170/1999/QĐ-TTg ngày 19 tháng 8
năm 1999 về việc khuyến khích Người Việt Nam ở nước ngoài chuyển tiền về nước
|
02/07/2002
|
|
12
|
Quyết định
|
98/2007/QĐ-TTg ngày 04/7/2007
|
Phê duyệt Đề án nâng
cao tính chuyển đổi của đồng tiền Việt Nam, khắc phục tình trạng đô la hóa
trong nền kinh tế
|
08/8/2007
|
|
13
|
Quyết định
|
16/2013/QĐ-TTg ngày 04/3/2013
|
Về việc mua, bán
vàng miếng trên thị trường trong nước của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
05/3/2013
|
|
14
|
Thông tư
|
07/1997/TT-NHNN7 ngày 04/12/1997
|
Hướng dẫn thực hiện
Quyết định số 802/TTg ngày 24/9/1997 của Thủ
tướng Chính phủ về việc xử lý tồn tại về mở thư tín dụng
|
19/12/1997
|
|
15
|
Quyết định
|
92/2000/QĐ-NHNN7 ngày 17/3/2000
|
Mang ngoại tệ tiền mặt,
đồng Việt Nam bằng tiền mặt đối với cá nhân xuất nhập cảnh bằng giấy thông
hành xuất nhập cảnh hoặc giấy chứng minh biên giới
|
01/4/2000
|
|
16
|
Thông tư
|
07/2001/TT-NHNN ngày 31/8/2001
|
Hướng dẫn
thực hiện Quy chế quản lý tiền của nước có chung biên giới tại Khu vực biên
giới và Khu vực kinh tế cửa khẩu Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định số 140/2000/QĐ-TTg ngày 08/12/2000 của Thủ tướng
Chính phủ
|
15/9/2001
|
Hết hiệu lực một phần
|
17
|
Quyết định
|
19/2003/QĐ-NHNN ngày 06/01/2003
|
Ban hành
cơ chế điều hành nội bộ trong Ngân hàng nhà nước để thực hiện thỏa thuận hoán
đổi ASEAN
|
21/01/2003
|
|
18
|
Quyết định
|
17/2004/QĐ-NHNN ngày 05/01/2004
|
Ban hành
Quy chế thanh toán trong mua bán, trao đổi hàng hóa và dịch vụ thương mại tại
khu vực biên giới Việt Nam - Campuchia
|
06/02/2004
|
Hết hiệu lực một phần
|
19
|
Quyết định
|
845/2004/QĐ-NHNN ngày 08/07/2004
|
Ban hành
Quy chế thanh toán trong mua bán, trao đổi hàng hóa, dịch vụ, đầu tư và viện
trợ giữa Việt Nam với Lào
|
03/8/2004
|
Hết hiệu lực một phần
|
20
|
Quyết định
|
07/2006/QĐ-NHNN ngày 26/01/2006
|
Hủy bỏ
Quyết định số 319/1998/QĐ-NHNN ngày
29/9/1998 về việc báo cáo thu, chi ngoại tệ trong ngày
|
24/3/2006
|
|
21
|
Quyết định
|
21/2008/QĐ-NHNN ngày 11/7/2008
|
Ban hành
Quy chế đại lý đổi ngoại tệ
|
03/8/2008
|
Hết hiệu lực một phần
|
22
|
Thông tư
|
19/2009/TT-NHNN ngày 24/8/2009
|
Hướng dẫn về quản lý
ngoại hối đối với các giao dịch trái phiếu Chính phủ bằng ngoại tệ phát hành
theo Quyết định số 211/QĐ-TTg ngày
13/02/2009 của Thủ tướng Chính phủ
|
01/11/2009
|
|
23
|
Thông tư
|
01/2010/TT-NHNN ngày 06/01/2010
|
Bãi bỏ Quyết định số
03/2006/QĐ-NHNN ngày 18/01/2006 về việc
kinh doanh vàng trên tài khoản ở nước ngoài và Quyết định số 11/2007/QĐ-NHNN ngày 15/3/2007 về việc sửa đổi,
bổ sung Quyết định số 03/2006/QĐ-NHNN
|
06/01/2010
|
Hết hiệu lực một phần
|
24
|
Thông tư
|
17/2010/TT-NHNN ngày 29/6/2010
|
Sửa đổi khoản 2, khoản
3 Điều 2 Thông tư số 01/2010/TT-NHNN ngày
06/01/2010 về việc bãi bỏ Quyết định số 03/2006/QĐ-NHNN
ngày 18/01/2006 về việc kinh doanh vàng trên tài khoản ở nước ngoài và Quyết
định số 11/2007/QĐ-NHNN ngày 15/3/2007 về
việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 03/2006/QĐ-NHNN
|
29/6/2010
|
|
25
|
Thông tư
|
11/2011/TT-NHNN ngày 29/4/2011
|
Quy định về chấm dứt
huy động và cho vay vốn bằng vàng của tổ chức tín dụng
|
01/5/2011
|
Hết hiệu lực một phần
|
26
|
Thông tư
|
15/2011/TT-NHNN ngày 12/8/2011
|
Quy định việc mang
ngoại tệ tiền mặt, đồng Việt Nam tiền mặt của cá nhân khi xuất cảnh, nhập cảnh
|
01/9/2011
|
Hết hiệu lực một phần
|
27
|
Thông tư
|
25/2011/TT-NHNN ngày 31/8/2011
|
Thực thi phương án đơn
giản hóa thủ tục hành chính lĩnh vực ngoại hối theo các Nghị quyết của Chính
phủ về đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
14/10/2011
|
Hết hiệu lực một phần
|
28
|
Thông tư
|
45/2011/TT-NHNN ngày 30/12/2011
|
Quy định quản lý ngoại
hối đối với việc cho vay, thu hồi nợ nước ngoài của tổ chức tín dụng
|
13/02/2012
|
Hết hiệu lực một phần
|
29
|
Thông tư
|
07/2012/TT-NHNN ngày 20/3/2012
|
Quy định về trạng
thái ngoại tệ của các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
02/5/2012
|
|
30
|
Thông tư
|
12/2012/TT-NHNN ngày 27/4/2012
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 11/2011/TT-NHNN
ngày 29/4/2011 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về chấm dứt
huy động và cho vay vốn bằng vàng của tổ chức tín dụng
|
30/4/2012
|
|
31
|
Thông tư
|
16/2012/TT-NHNN ngày 25/5/2012
|
Hướng dẫn một số điều
của Nghị định 24/2012/NĐ-CP ngày
03/4/2012 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh vàng
|
10/7/2012
|
Hết hiệu lực một phần
|
32
|
Thông tư
|
24/2012/TT-NHNN ngày 23/8/2012
|
Sửa đổi, bổ sung Điều
1 Thông tư số 11/2011/TT-NHNN ngày
29/4/2011 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về chấm dứt huy
động và cho vay vốn bằng vàng của tổ chức tín dụng
|
23/8/2012
|
|
33
|
Thông tư
|
38/2012/TT-NHNN ngày 28/12/2012
|
Quy định về trạng
thái vàng của các tổ chức tín dụng
|
10/01/2013
|
|
34
|
Thông tư
|
06/2013/TT-NHNN ngày 12/3/2013
|
Hướng dẫn hoạt động
mua, bán vàng miếng trên thị trường trong nước của Ngân hàng Nhà nước Việt
Nam
|
13/3/2013
|
Hết hiệu lực một phần
|
35
|
Thông tư
|
22/2013/TT-NHNN ngày 24/9/2013
|
Hướng dẫn thủ tục
đăng ký, đăng ký thay đổi khoản vay nước ngoài và khoản phát hành trái phiếu
quốc tế được Chính phủ bảo lãnh
|
01/10/2013
|
Hết hiệu lực một phần
|
36
|
Thông tư
|
32/2013/TT-NHNN ngày 26/12/2013
|
Hướng dẫn thực hiện
quy định hạn chế sử dụng ngoại hối trên lãnh thổ Việt Nam
|
10/02/2014
|
Hết hiệu lực một phần
|
37
|
Thông tư
|
33/2013/TT-NHNN ngày 26/12/2013
|
Hướng dẫn thủ tục chấp
thuận hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu ngoại tệ tiền mặt của các ngân hàng được
phép
|
10/02/2014
|
Hết hiệu lực một phần
|
38
|
Thông tư
|
37/2013/TT-NHNN ngày 31/12/2013
|
Hướng dẫn một số nội
dung về quản lý ngoại hối đối với việc cho vay ra nước ngoài và thu hồi nợ bảo
lãnh cho người không cư trú
|
14/02/2014
|
Hết hiệu lực một phần
|
39
|
Thông tư
(Văn bản đã giải mật)
|
01/2014/TT-NHNN ngày 10/12/2014
|
Hướng dẫn việc tổ chức
thực hiện hoạt động quản lý dự trữ ngoại hối nhà nước
|
01/02/2015
|
Hết hiệu lực một phần
|
40
|
Thông tư
|
05/2014/TT-NHNN ngày 12/3/2014
|
Hướng dẫn việc mở và
sử dụng tài khoản vốn đầu tư gián tiếp để thực hiện hoạt động đầu tư gián tiếp
nước ngoài tại Việt Nam
|
28/4/2014
|
Hết hiệu lực một phần
|
41
|
Thông tư
|
11/2014/TT-NHNN ngày 28/3/2014
|
Quy định việc mang
vàng của cá nhân khi xuất cảnh, nhập cảnh
|
15/5/2014
|
Hết hiệu lực một phần
|
42
|
Thông tư
|
16/2014/TT-NHNN ngày 01/8/2014
|
Hướng dẫn sử dụng
tài khoản ngoại tệ, tài khoản đồng Việt Nam của người cư trú, người không cư
trú tại ngân hàng được phép
|
15/9/2014
|
|
43
|
Thông tư
|
21/2014/TT-NHNN ngày 14/8/2014
|
Hướng dẫn về phạm vi
hoạt động ngoại hối, điều kiện, trình tự, thủ tục chấp thuận hoạt động ngoại
hối của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
15/10/2014
|
Hết hiệu lực một phần
|
44
|
Thông tư
|
12/2015/TT-NHNN ngày 28/8/2015
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 06/2013/TT-NHNN
ngày 12/3/2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước hướng dẫn hoạt động mua, bán
vàng miếng trên thị trường trong nước của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
28/8/2015
|
Hết hiệu lực một phần
|
45
|
Thông tư
|
16/2015/TT-NHNN ngày 19/10/2015
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 32/2013/TT-NHNN
ngày 26/12/2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn thực hiện
quy định hạn chế sử dụng ngoại hối trên lãnh thổ Việt Nam
|
03/12/2015
|
|
46
|
Thông tư
|
20/2015/TT-NHNN ngày 28/10/2015
|
Quy định việc mở và
sử dụng tài khoản ngoại tệ ở nước ngoài của người cư trú là tổ chức
|
15/12/2015
|
|
47
|
Thông tư
|
34/2015/TT-NHNN ngày 31/12/2015
|
Hướng dẫn hoạt động
cung ứng dịch vụ nhận và chi, trả ngoại tệ
|
01/3/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
48
|
Thông tư
|
38/2015/TT-NHNN ngày 31/12/2015
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 16/2012/TT-NHNN
ngày 25 tháng 5 năm 2012 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn
một số điều của Nghị định 24/2012/NĐ-CP
ngày 03 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh vàng
|
15/02/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
49
|
Thông tư
|
39/2015/TT-NHNN ngày 31/12/2015
|
Quy định việc mở và
sử dụng tài khoản vốn phát hành chứng khoán bằng ngoại tệ để thực hiện việc
phát hành chứng khoán ở nước ngoài của người cư trú là tổ chức
|
01/3/2016
|
|
50
|
Thông tư
|
40/2015/TT-NHNN ngày 31/12/2015
|
Quy định việc mở và
sử dụng tài khoản vốn phát hành chứng khoán bằng đồng Việt Nam để thực hiện
hoạt động phát hành chứng khoán tại Việt Nam của người không cư trú là tổ chức
|
01/3/2016
|
|
51
|
Thông tư
|
10/2016/TT-NHNN ngày 29/6/2016
|
Hướng dẫn một số nội
dung quy định tại Nghị định số 135/2015/NĐ-CP
ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ quy định về đầu tư gián tiếp ra nước
ngoài
|
13/8/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
52
|
Thông tư
|
11/2016/TT-NHNN ngày 29/6/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một
số văn bản quy phạm pháp luật về hoạt động cung ứng dịch vụ nhận và chi, trả
ngoại tệ, hoạt động đại lý đổi ngoại tệ, bàn đổi ngoại tệ của cá nhân
|
13/8/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
53
|
Thông tư
|
12/2016/TT-NHNN ngày 29/6/2016
|
Hướng dẫn về quản lý
ngoại hối đối với hoạt động đầu tư ra nước ngoài
|
13/8/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
54
|
Thông tư
|
13/2016/TT-NHNN ngày 30/6/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 45/2011/TT-NHNN
ngày 30 tháng 12 năm 2011 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc quy định quản
lý ngoại hối đối với việc cho vay, thu hồi nợ nước ngoài của tổ chức tín dụng
|
30/6/2016
|
|
55
|
Thông tư
|
28/2016/TT-NHNN ngày 05/10/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 21/2014/TT-NHNN
ngày 14 tháng 8 năm 2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn
về phạm vi hoạt động ngoại hối, điều kiện, trình tự, thủ tục chấp thuận hoạt
động ngoại hối của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng
|
18/11/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
56
|
Thông tư
|
03/2017/TT-NHNN ngày 06/6/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 16/2012/TT-NHNN
ngày 25 tháng 5 năm 2012 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn
một số điều của Nghị định số 24/2012/NĐ-CP
ngày 03 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh vàng
|
22/7/2017
|
Hết hiệu lực một phần
|
57
|
Thông tư
|
10/2017/TT-NHNN ngày 30/8/2017
|
Hướng dẫn về quản lý
ngoại hối đối với hoạt động kinh doanh casino
|
15/10/2017
|
|
58
|
Thông tư
|
19/2018/TT-NHNN ngày 28/8/2018
|
Hướng
dẫn về quản lý ngoại hối đối với hoạt động thương mại biên giới Việt Nam -
Trung Quốc
|
12/10/2018
|
|
59
|
Thông tư
|
31/2018/TT-NHNN ngày 18/12/2018
|
Hướng dẫn về quản lý
ngoại hối đối với đầu tư ra nước ngoài trong hoạt động dầu khí
|
01/02/2019
|
|
60
|
Thông tư
|
32/2018/TT-NHNN ngày 18/12/2018
|
Hướng dẫn quy trình
chuyển đổi ngoại tệ của Ngân hàng Nhà nước cho các dự án được Chính phủ cam kết
bảo lãnh và hỗ trợ chuyển đổi ngoại tệ
|
01/02/2019
|
Hết hiệu lực một phần
|
61
|
Thông tư
|
36/2018/TT-NHNN ngày 25/12/2018
|
Quy định về hoạt động
cho vay để đầu tư ra nước ngoài của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước
ngoài đối với khách hàng
|
15/02/2019
|
|
62
|
Thông tư
|
47/2018/TT-NHNN ngày 28/12/2018
|
Ban hành Danh mục
hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu kèm theo mã HS thuộc phạm vi quản lý của Ngân
hàng Nhà nước Việt Nam trong lĩnh vực vàng
|
12/02/2019
|
|
63
|
Thông tư
|
03/2019/TT-NHNN ngày 29/3/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 32/2013/TT-NHNN
ngày 26 tháng 12 năm 2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn
thực hiện quy định hạn chế sử dụng ngoại hối trên lãnh thổ Việt Nam
|
13/5/2019
|
|
64
|
Thông tư
|
06/2019/TT-NHNN ngày 26/6/2019
|
Hướng dẫn về quản lý
ngoại hối đối với hoạt động đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việt Nam.
|
06/9/2019
|
|
65
|
Thông tư
|
15/2019/TT-NHNN ngày 11/10/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một
số văn bản quy phạm pháp luật về hồ sơ, thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản
lý ngoại hối
|
25/11/2019
|
|
66
|
Thông tư
|
29/2019/TT-NHNN ngày 27/12/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 16/2012/TT-NHNN
ngày 25/5/2012 hướng dẫn một số điều của Nghị định 24/2012/NĐ-CP ngày 03/4/2012 của Chính phủ về
quản lý hoạt động kinh doanh vàng
|
12/02/2020
|
Hết hiệu lực một phần
|
67
|
Thông tư
|
34/2019/TT-NHNN ngày 31/12/2019
|
Hướng
dẫn về quản lý ngoại hối đối với nguồn vốn ngoại tệ của chương trình, dự án
tài chính vi mô của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức
phi chính phủ
|
14/02/2020
|
|
68
|
Thông tư
(Văn bản đã giải mật)
|
01/2020/TT-NHNN ngày 31/12/2020
|
Sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số
01/2014/TT-NHNN ngày 10/12/2014 của Thống đốc NHNN hướng dẫn việc tổ chức thực
hiện hoạt động quản lý dự trữ ngoại hối nhà nước
|
14/02/2021
|
Hết hiệu lực một phần
|
69
|
Thông tư
|
02/2020/TT-NHNN ngày 30/3/2020
|
Hướng dẫn hoạt động
thanh toán và chuyển tiền liên quan đến kinh doanh chuyển khẩu hàng hóa
|
15/5/2020
|
|
70
|
Thông tư
|
17/2020/TT-NHNN ngày 14/12/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 33/2013/TT-NHNN ngày 26 tháng 12 năm 2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn thủ tục chấp
thuận hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu ngoại tệ tiền mặt của các ngân hàng được phép
|
01/02/2021
|
|
71
|
Thông tư
|
02/2021/TT-NHNN ngày 31/3/2021
|
Hướng
dẫn giao dịch ngoại tệ trên thị trường ngoại tệ của các tổ chức tín dụng được
phép hoạt động ngoại hối
|
17/5/2021
|
Hết hiệu lực một phần
|
72
|
Thông tư
|
15/2021/TT-NHNN ngày 30/9/2021
|
Sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2012/TT-NHNN
ngày 25 tháng 5 năm 2012 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn
một số điều của Nghị định số 24/2012/NĐ-CP
ngày 03 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh vàng
|
20/11/2021
|
Hết hiệu lực một phần
|
73
|
Thông tư
|
26/2021/TT-NHNN ngày 31/12/2021
|
Hướng dẫn
giao dịch ngoại tệ giữa Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và tổ chức tín dụng được
phép hoạt động ngoại hối
|
15/02/2022
|
Hết hiệu lực một phần
|
74
|
Thông tư
|
09/2022/TT-NHNN ngày 12/7/2022
|
Hướng dẫn về quản lý ngoại hối
đối với hoạt động kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước
ngoài
|
01/9/2022
|
|
75
|
Thông tư
|
10/2022/TT-NHNN ngày 29/7/2022
|
Hướng dẫn về quản lý
ngoại hối đối với việc phát hành trái phiếu ra thị trường quốc tế của doanh
nghiệp không được Chính phủ bảo lãnh
|
15/9/2022
|
|
76
|
Thông tư
|
12/2022/TT-NHNN ngày 30/9/2022
|
Hướng dẫn về quản lý
ngoại hối đối với việc vay, trả nợ nước ngoài của doanh nghiệp
|
15/11/2022
Trừ “Quy định về việc thực hiện phòng ngừa rủi ro ngoại tệ
đối với kỳ thanh toán của khoản vay nước ngoài và quy định trách nhiệm kiểm
tra chứng từ của ngân hàng cung ứng dịch vụ tài khoản đối với việc bên đi vay
đã thực hiện nghiệp vụ phòng ngừa rủi ro ngoại tệ áp dụng từ thời điểm quy định
về điều kiện vay nước ngoài không được Chính phủ bảo lãnh (trong đó có quy định
về phòng ngừa rủi ro ngoại tệ đối với khoản vay nước ngoài) có hiệu lực thi
hành”
|
Hết hiệu lực một phần
|
77
|
Thông tư
|
20/2022/TT-NHNN ngày 30/12/2022
|
Hướng dẫn hoạt động
chuyển tiền một chiều từ Việt Nam ra nước ngoài và thanh toán, chuyển tiền
cho các giao dịch vãng lai khác của người cư trú là tổ chức, cá nhân
|
15/02/2023
|
|
78
|
Thông tư
|
23/2022/TT-NHNN ngày 30/12/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của các văn bản quy phạm pháp luật để phân cấp giải quyết thủ tục
hành chính trong lĩnh vực quản lý ngoại hối
|
15/02/2023
|
|
79
|
Thông tư
|
24/2022/TT-NHNN ngày 30/12/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của các thông tư quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản
lý ngoại hối
|
15/02/2023
|
|
80
|
Thông tư
|
04/2023/TT-NHNN ngày 16/6/2023
|
Quy
định về hoạt động đại lý đổi tiền của nước có chung biên giới
|
01/8/2023
|
|
81
|
Thông tư
|
08/2023/TT-NHNN ngày 30/6/2023
|
Quy định về điều kiện
vay nước ngoài không được Chính phủ bảo lãnh
|
15/8/2023
(Quy
định về giới hạn vay ngắn hạn nước ngoài quy định tại Điều 15 có hiệu lực từ ngày 01/01/2024)
|
|
82
|
Thông tư
|
12/2023/TT-NHNN ngày 12/10/2023
|
Sửa
đổi, bổ sung một số điều của các văn bản quy phạm pháp luật quy định về việc
triển khai nhiệm vụ quản lý dự trữ ngoại hối nhà nước
|
27/11/2023
|
|
III. LĨNH VỰC THANH TOÁN
|
1
|
Luật
|
49/2005/QH11 ngày 29/11/2005
|
Các công cụ chuyển
nhượng
|
01/7/2006
|
|
2
|
Nghị định
|
101/2012/NĐ-CP ngày 22/11/2012
|
Thanh toán không
dùng tiền mặt
|
26/3/2013
|
Hết hiệu lực một phần
|
3
|
Nghị định
|
222/2013/NĐ-CP ngày 31/12/2013
|
Thanh toán bằng tiền
mặt
|
01/3/2014
|
|
4
|
Nghị định
|
80/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 101/2012/NĐ-CP
ngày 22/11/2012 của Chính phủ về thanh toán không dùng tiền mặt
|
01/7/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
5
|
Chỉ thị
|
20/2007/CT-TTg ngày 24/8/2007
|
Trả lương qua tài
khoản cho các đối tượng hưởng lương từ ngân sách Nhà nước
|
24/8/2007
|
|
6
|
Quyết định
|
353/1997/QĐ-NHNN ngày 22/10/1997
|
Ban hành Quy chế
chuyển tiền điện tử
|
06/11/1997
|
|
7
|
Quyết định
|
543/2002/QĐ-NHNN ngày 29/5/2002
|
Ban hành Quy định về
xây dựng, cấp phát, quản lý và sử dụng chữ ký điện tử trên chứng từ điện tử
trong thanh toán điện tử liên ngân hàng
|
13/6/2002
|
|
8
|
Quyết định
|
674/2002/QĐ-NHNN ngày 27/6/2002
|
Cho phép 06 (sáu)
đơn vị Ngân hàng Nhà nước tham gia trực tiếp vào hệ thống thanh toán điện tử
liên ngân hàng được sử dụng tài khoản thanh toán liên ngân hàng để hạch toán
các khoản thanh toán chuyển tiền với nhau thông qua hệ thống thanh toán điện
tử liên ngân hàng
|
27/6/2002
|
|
9
|
Quyết định
|
456/2003/QĐ-NHNN ngày 12/5/2003
|
Sửa đổi, bổ sung khoản
1, Điều 1 "Quy chế thanh toán bù trừ điện tử liên ngân hàng" ban
hành kèm theo Quyết định số 1557/2001/QĐ-NHNN
ngày 14/12/2001 của Thống đốc Ngân hàng nhà nước
|
18/6/2003
|
|
10
|
Quyết định
|
457/2003/QĐ-NHNN ngày 12/5/2003
|
Ban hành Quy trình kỹ
thuật nghiệp vụ thanh toán bù trừ điện tử liên ngân hàng
|
23/6/2003
|
Hết hiệu lực một phần
|
11
|
Chỉ thị
|
02/2004/CT-NHNN ngày 06/02/2004
|
Tăng cường công tác
bảo đảm an toàn trong hoạt động thanh toán điện tử ngân hàng
|
06/02/2004
|
|
12
|
Quyết định
|
44/2006/QĐ-NHNN ngày 05/9/2006
|
Ban hành Quy định về
thủ tục nhờ thu hối phiếu qua người thu hộ
|
06/10/2006
|
|
13
|
Chỉ thị
|
05/2007/CT-NHNN ngày 11/10/2007
|
Trả lương qua tài
khoản cho các đối tượng hưởng lương từ ngân sách nhà nước theo Chỉ thị số 20/2007/CT-TTg ngày 24/8/2007 của Thủ tướng
Chính phủ
|
Hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo
|
|
14
|
Quyết định
|
38/2007/QĐ-NHNN ngày 30/10/2007
|
Ban hành Quy chế cấp,
sử dụng và quản lý mã tổ chức phát hành thẻ ngân hàng
|
29/11/2007
|
Hết hiệu lực một phần
|
15
|
Quyết định
|
48/2007/QĐ-NHNN ngày 26/12/2007
|
Ban hành quy định về
việc thu phí dịch vụ thanh toán qua tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán
|
01/4/2008
|
|
16
|
Thông tư liên tịch
|
03/2008/TTLT-BLĐTBXH-BTC-NHNN ngày 18/02/2008
|
Hướng dẫn thủ tục buộc
trích tiền từ tài khoản tiền gửi của người sử dụng lao động để nộp tiền bảo
hiểm xã hội chưa đóng, chậm đóng và tiền lãi phát sinh
|
09/3/2008
|
|
17
|
Thông tư liên tịch
|
100/2008/TTLT-BTC-BGTVT-BCA-BTP-NHNNVN ngày 06/11/2008
|
Hướng dẫn thi hành
Khoản 2 Điều 47 Nghị định số 146/2007/NĐ-CP
ngày 14/9/2007 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực
giao thông đường bộ
|
07/12/2008
|
|
18
|
Thông tư
|
23/2011/TT-NHNN ngày 31/8/2011
|
Thực thi phương án
đơn giản hóa thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động thanh toán và các lĩnh vực
khác theo Nghị quyết của Chính phủ về đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
14/10/2011
|
Hết hiệu lực một phần
|
19
|
Thông tư
|
35/2012/TT-NHNN ngày 28/12/2012
|
Quy định về phí dịch
vụ thẻ ghi nợ nội địa
|
01/3/2013
|
|
20
|
Thông tư
|
36/2012/TT-NHNN ngày 28/12/2012
|
Quy định về trang bị,
quản lý, vận hành và đảm bảo an toàn hoạt động của máy giao dịch tự động
|
01/3/2013
|
Hết hiệu lực một phần
|
21
|
Thông tư
|
26/2013/TT-NHNN ngày 05/12/2013
|
Ban hành Biểu phí dịch
vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
01/4/2014
|
Hết hiệu lực một phần
|
22
|
Thông tư
|
23/2014/TT-NHNN ngày 19/8/2014
|
Hướng dẫn việc mở và
sử dụng tài khoản thanh toán tại tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán
|
15/10/2014
|
Hết hiệu lực một phần
|
23
|
Thông tư
|
33/2014/TT-NHNN ngày 20/11/2014
|
Quy định một số trường
hợp được thanh toán bằng tiền mặt của các tổ chức sử dụng vốn nhà nước
|
15/01/2015
|
|
24
|
Thông tư
|
35/2014/TT-NHNN ngày 20/11/2014
|
Quy định phí rút tiền
mặt qua tài khoản thanh toán tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
15/01/2015
|
Hết hiệu lực một phần
|
25
|
Thông tư
|
39/2014/TT-NHNN ngày 11/12/2014
|
Hướng dẫn về dịch vụ
trung gian thanh toán
|
01/3/2015
|
Hết hiệu lực một phần
|
26
|
Thông tư
|
46/2014/TT-NHNN ngày 31/12/2014
|
Hướng dẫn về dịch vụ
thanh toán không dùng tiền mặt
|
01/3/2015
|
|
27
|
Thông tư
|
22/2015/TT-NHNN ngày 20/11/2015
|
Quy định hoạt động
cung ứng và sử dụng séc
|
12/01/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
28
|
Thông tư
|
19/2016/TT-NHNN ngày 30/6/2016
|
Quy định về hoạt động
thẻ ngân hàng
|
15/8/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
29
|
Thông tư
|
20/2016/TT-NHNN ngày 30/6/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 36/2012/TT-NHNN
ngày 28/12/2012 quy định về trang bị, quản lý, vận hành và đảm bảo an toàn hoạt
động của máy giao dịch tự động và Thông tư số 39/2014/TT-NHNN
ngày 11/12/2014 hướng dẫn về dịch vụ trung gian thanh toán
|
01/7/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
30
|
Thông tư
|
29/2016/TT-NHNN ngày 12/10/2016
|
Quy định về việc thấu
chi và cho vay qua đêm trong thanh toán điện tử liên ngân hàng
|
25/3/2017
|
|
31
|
Thông tư
|
30/2016/TT-NHNN ngày 14/10/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một
số Thông tư quy định về hoạt động cung ứng dịch vụ thanh toán và dịch vụ
trung gian thanh toán
|
28/11/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
32
|
Thông tư
|
37/2016/TT-NHNN ngày 30/12/2016
|
Quy
định về việc quản lý, vận hành và sử dụng hệ thống thanh toán điện tử liên
ngân hàng quốc gia
|
15/01/2018
|
Hết hiệu lực một phần
|
33
|
Thông tư
|
26/2017/TT-NHNN ngày 29/12/2017
|
Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-NHNN ngày 30 tháng 6 năm 2016 của
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hoạt động thẻ ngân hàng
|
03/3/2018
|
Hết hiệu lực một phần
|
34
|
Thông tư
|
20/2018/TT-NHNN ngày 30/8/2018
|
Quy định về giám sát
các hệ thống thanh toán
|
01/01/2019
|
Hết hiệu lực một phần
|
35
|
Thông tư
|
21/2018/TT-NHNN ngày 31/8/2018
|
Sửa đổi, bổ sung
Thông tư số 37/2016/TT-NHNN ngày 30 tháng
12 năm 2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về việc quản
lý, vận hành và sử dụng Hệ thống Thanh toán điện tử liên ngân hàng Quốc gia do
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
|
31/8/2018
|
|
36
|
Thông tư
|
29/2018/TT-NHNN ngày 30/11/2018
|
Hướng dẫn việc xác
nhận, quản lý tiền ký quỹ của doanh nghiệp bán hàng đa cấp
|
18/01/2019
|
|
37
|
Thông tư
|
33/2018/TT-NHNN ngày 21/12/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 26/2013/TT-NHNN
ngày 05 tháng 12 năm 2013 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Biểu phí dịch
vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
01/11/2019
|
Hết hiệu lực một phần
|
38
|
Thông tư
|
41/2018/TT-NHNN ngày 28/12/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 19/2016/TT-NHNN
ngày 30/6/2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định về hoạt động thẻ
ngân hàng
|
18/02/2019
|
Hết hiệu lực một phần
|
39
|
Thông tư
|
44/2018/TT-NHNN ngày 28/12/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 36/2012/TT-NHNN
ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định
về trang bị, quản lý, vận hành và đảm bảo an toàn hoạt động của máy giao dịch
tự động
|
18/02/2019
|
Hết hiệu lực một phần
|
40
|
Thông tư
|
02/2019/TT-NHNN ngày 28/02/2019
|
Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 23/2014/TT-NHNN
ngày 19/8/2014 hướng dẫn việc mở và sử dụng tài khoản thanh toán tại tổ chức
cung ứng dịch vụ thanh toán
|
01/3/2019
|
Hết hiệu lực một phần
|
41
|
Thông tư
|
23/2019/TT-NHNN ngày 22/11/2019
|
Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 39/2014/TT-NHNN
ngày 11/12/2014 hướng dẫn về dịch vụ trung gian thanh toán
|
07/01/2020
|
|
42
|
Thông tư
|
26/2019/TT-NHNN ngày 23/12/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quy chế cấp, sử dụng và quản lý mã tổ chức phát hành thẻ ngân
hàng ban hành kèm theo Quyết định số 38/2007/QĐ-NHNN
ngày 30/10/2007
|
01/3/2020
|
|
43
|
Thông tư
|
27/2019/TT-NHNN ngày 25/12/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 35/2014/TT-NHNN
ngày 20/11/2014 quy định phí rút tiền mặt qua tài khoản thanh toán tại Ngân
hàng Nhà nước Việt Nam
|
01/5/2020
|
|
44
|
Thông tư
|
28/2019/TT-NHNN ngày 25/12/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 19/2016/TT-NHNN
ngày 30/6/2016 quy định về hoạt động thẻ ngân hàng
|
01/4/2020 (Khoản 14 Điều 1 có hiệu
lực thi hành kể từ ngày 01/01/2020)
|
Hết hiệu lực một phần
|
45
|
Thông tư
|
38/2019/TT-NHNN ngày 31/12/2019
|
Quy định về việc
cung ứng dịch vụ thanh toán không qua tài khoản thanh toán của khách hàng tại
Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích
|
19/02/2020
|
|
46
|
Thông tư
|
15/2020/TT-NHNN ngày 20/11/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 26/2013/TT-NHNN ngày 05 tháng 12 năm 2013 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
ban hành Biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
01/02/2021
|
Hết hiệu lực một phần
|
47
|
Thông tư
|
16/2020/TT-NHNN ngày 04/12/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 23/2014/TT-NHNN ngày 19 tháng 8 năm 2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước
Việt Nam hướng dẫn việc mở và sử dụng tài khoản thanh toán tại tổ chức cung ứng
dịch vụ thanh toán
|
05/3/2021
|
|
48
|
Thông tư
|
21/2020/TT-NHNN ngày 31/12/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 37/2016/TT-NHNN
ngày 30/12/2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về việc quản
lý, vận hành và sử dụng Hệ thống Thanh toán điện tử liên ngân hàng Quốc gia
|
01/4/2021
|
|
49
|
Thông tư
|
22/2020/TT-NHNN ngày 31/12/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 19/2016/TT-NHNN
ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về
hoạt động thẻ ngân hàng
|
16/02/2021
(Khoản 1 Điều 1 có hiệu lực từ 01/1/2021)
|
|
50
|
Thông tư
|
13/2021/TT-NHNN ngày 23/8/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 26/2013/TT-NHNN ngày 05 tháng 12 năm
2013 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Biểu phí dịch vụ thanh toán qua
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
01/9/2021
|
|
51
|
Thông tư
|
17/2021/TT-NHNN ngày 16/11/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 19/2016/TT-NHNN
ngày 30/6/2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hoạt động
thẻ ngân hàng
|
01/01/2022
|
|
IV. LĨNH VỰC TÍN DỤNG
|
1
|
Nghị định
|
67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014
|
Về một số chính sách
phát triển thủy sản
|
25/8/2014
|
Hết hiệu lực một phần
|
2
|
Nghị định
|
55/2015/NĐ-CP ngày 09/6/2015
|
Về chính sách tín dụng
phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn
|
25/7/2015
|
Hết hiệu lực một phần
|
3
|
Nghị định
|
89/2015/NĐ-CP ngày 07/10/2015
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 67/2014/NĐ-CP
ngày 07 tháng 7 năm 2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản
|
25/11/2015
|
Hết hiệu lực một phần
|
4
|
Nghị định
|
172/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016
|
Sửa
đổi Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày
07 tháng 7 năm 2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản
|
15/02/2017
|
|
5
|
Nghị định
|
17/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 67/2014/NĐ-CP
ngày 07 tháng 7 năm 2014 về một số chính sách phát triển thủy sản
|
25/3/2018
|
|
6
|
Nghị định
|
116/2018/NĐ-CP ngày 07/9/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 55/2015/NĐ-CP
ngày 09 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát
triển nông nghiệp, nông thôn
|
25/10/2018
|
|
7
|
Nghị định
|
28/2022/NĐ-CP ngày 26/4/2022
|
Về
chính sách tín dụng ưu đãi thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn từ năm
2021 đến năm 2030, giai đoạn 1: từ năm 2021 đến năm 2025
|
26/4/2022
|
|
8
|
Nghị định
|
31/2022/NĐ-CP ngày 20/5/2022
|
Về
hỗ trợ lãi suất từ ngân sách nhà nước đối với khoản vay của doanh nghiệp, hợp
tác xã, hộ kinh doanh
|
20/5/2022
|
|
9
|
Quyết định
|
15/2013/QĐ-TTg ngày 23/02/2013
|
Tín dụng đối với hộ
cận nghèo
|
16/4/2013
|
Hết hiệu lực một phần
|
10
|
Quyết định
|
28/2015/QĐ-TTg ngày 21/7/2015
|
Tín dụng đối với hộ
mới thoát nghèo
|
05/9/2015
|
Hết hiệu lực một phần
|
11
|
Quyết định
|
02/2021/QĐ-TTg ngày 21/01/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quyết định số 28/2015/QĐ-TTg
ngày 21 tháng 7 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về tín dụng đối với hộ mới
thoát nghèo
|
30/3/2021
|
|
12
|
Thông tư liên tịch
|
04/1998/TTLT-BTS-BKHĐT-BTC-NHNN ngày 17/12/1998
|
Hướng dẫn về việc quản
lý và sử dụng vốn tín dụng đầu tư theo kế hoạch Nhà nước cho các dự án đóng mới,
cải hoán tàu đánh bắt và tàu dịch vụ đánh bắt hải sản xa bờ
|
01/01/1999
|
Hết hiệu lực một phần
|
13
|
Quyết định
|
493/2000/QĐ-NHNN21 ngày 29/11/2000
|
Chấp thuận cho áp dụng
Sổ tay chính sách Quỹ cho vay người nghèo nông thôn của Dự án Tài chính nông
thôn do Ngân hàng thế giới tài trợ
|
29/11/2000
|
|
14
|
Thông tư
|
04/2002/TT-NHNN 03/7/2002
|
Hướng dẫn thực hiện
việc giảm lãi suất cho vay của Ngân hàng thương mại nhà nước đối với thương
nhân khu vực II, III miền núi, hải đảo và vùng đồng bào dân tộc theo quy định
tại Nghị định số 02/2002/NĐ-CP ngày
3/1/2002 của Chính phủ
|
03/7/2002
|
|
15
|
Thông tư liên tịch
|
72/2002/TTLT-BTC-BXD-NHNN ngày 23/8/2002
|
Hướng dẫn thực hiện
chính sách cho các hộ dân vùng ngập lũ mua trả chậm nền nhà và nhà ở trong cụm,
tuyến dân cư vùng đồng bằng sông Cửu Long
|
23/8/2002
|
|
16
|
Quyết định
|
1380/2002/QĐ-NHNN ngày 16/12/2002
|
Về việc hủy bỏ quy định
mức cho vay không có bảo đảm bằng tài sản của các tổ chức tín dụng
|
09/11/2002
|
|
17
|
Thông tư liên tịch
|
62/2003/TTLT-BTC-NHNN ngày 25/6/2003
|
Hướng dẫn thực hiện
chính sách cho các hộ đồng bào dân tộc thiểu số tại chỗ và hộ dân thuộc diện
chính sách ở các tỉnh Tây Nguyên mua trả chậm nhà ở
|
27/7/2003
|
|
18
|
Thông tư liên tịch
|
70/2003/TTLT/BTC-BTS-NHNN ngày 28/7/2003
|
Hướng dẫn xử lý nợ
vay vốn tín dụng đầu tư phát triển để đóng mới, cải hoán tàu đánh bắt và tàu
dịch vụ đánh bắt hải sản xa bờ theo Quyết định số 89/2003/QĐ-TTg ngày 08/5/2003 của Thủ tướng
Chính phủ
|
21/8/2003
|
|
19
|
Thông tư
|
02/2009/TT-NHNN ngày 03/02/2009
|
Quy định chi tiết
thi hành việc hỗ trợ lãi suất cho các tổ chức và cá nhân vay vốn ngân hàng để
sản xuất - kinh doanh
|
03/02/2009
|
Hết hiệu lực một phần
|
20
|
Thông tư
|
04/2009/TT-NHNN ngày 13/3/2009
|
Sửa đổi, bổ sung
Thông tư số 02/2009/TT-NHNN ngày
03/02/2009 quy định chi tiết thi hành việc hỗ trợ lãi suất cho các tổ chức và
cá nhân vay vốn ngân hàng để sản xuất - kinh doanh
|
13/3/2009
|
|
21
|
Thông tư
|
05/2009/TT-NHNN ngày 07/4/2009
|
Quy định chi tiết
thi hành việc hỗ trợ lãi suất đối với các tổ chức, cá nhân vay vốn trung, dài
hạn ngân hàng thực hiện đầu tư mới để phát triển sản xuất - kinh doanh
|
07/4/2009
|
Hết hiệu lực một phần
|
22
|
Thông tư
|
06/2009/TT-NHNN ngày 09/4/2009
|
Quy định chi tiết về
chính sách cho vay ưu đãi lãi suất theo Chương trình hỗ trợ các huyện nghèo tại
Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày
27/12/2008 của Chính phủ
|
09/4/2009
|
Hết hiệu lực một phần
|
23
|
Thông tư
|
09/2009/TT-NHNN ngày 05/5/2009
|
Quy định chi tiết
thi hành việc hỗ trợ lãi suất vay vốn mua máy móc, thiết bị, vật tư phục vụ sản
xuất nông nghiệp và vật liệu xây dựng nhà ở khu vực nông thôn
|
05/5/2009
|
|
24
|
Thông tư liên tịch
|
08/2009/TTLT-BXD-BTC-BKHĐT-BNNPTNT-NHNN ngày 19/5/2009
|
Hướng dẫn thực hiện
Quyết định số 167/2008/QĐ-TTg ngày 12 tháng
12 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở
|
03/7/2009
|
|
25
|
Thông tư
|
14/2009/TT-NHNN ngày 16/7/2009
|
Quy định chi tiết
thi hành việc hỗ trợ lãi suất đối với các khoản vay của người nghèo và các đối
tượng chính sách khác tại Ngân hàng Chính sách xã hội
|
06/5/2009
|
Hết hiệu lực một phần
|
26
|
Thông tư
|
21/2009/TT-NHNN ngày 09/10/2009
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 05/2009/TT-NHNN
ngày 07/4/2009 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định chi tiết thi hành việc
hỗ trợ lãi suất đối với các tổ chức, cá nhân vay vốn trung, dài hạn ngân hàng
thực hiện đầu tư mới để phát triển sản xuất - kinh doanh
|
09/10/2009
|
|
27
|
Thông tư
|
24/2009/TT-NHNN ngày 14/12/2009
|
Quy định chi tiết
thi hành việc hỗ trợ lãi suất đối với các tổ chức, cá nhân vay vốn trung, dài
hạn Ngân hàng Phát triển Việt Nam và Quỹ đầu tư phát triển địa phương để thực
hiện dự án đầu tư mới để phát triển sản xuất - kinh doanh
|
14/12/2009
|
Hết hiệu lực một phần
|
28
|
Thông tư
|
27/2009/TT-NHNN ngày 31/12/2009
|
Quy định chi tiết
thi hành việc hỗ trợ lãi suất đối với các tổ chức, cá nhân vay vốn trung, dài
hạn ngân hàng năm 2010 để thực hiện đầu tư phát triển sản xuất - kinh doanh
|
31/12/2009
|
|
29
|
Thông tư
|
02/2010/TT-NHNN ngày 22/01/2010
|
Quy định chi tiết
thi hành việc hỗ trợ lãi suất vay vốn ngân hàng năm 2010 để mua máy móc, thiết
bị, vật tư phục vụ sản xuất nông nghiệp và vật liệu xây dựng nhà ở khu vực
nông thôn
|
22/01/2010
|
|
30
|
Thông tư
|
05/2010/TT-NHNN ngày 12/02/2010
|
Sửa đổi một số điều
của Thông tư số 14/2009/TT-NHNN ngày
16/7/2009 quy định chi tiết thi hành việc hỗ trợ lãi suất đối với các khoản
vay của người nghèo và các đối tượng chính sách khác tại Ngân hàng Chính sách
xã hội
|
12/02/2010
|
|
31
|
Thông tư
|
18/2010/TT-NHNN ngày 16/9/2010
|
Quy định chi tiết
thi hành việc hỗ trợ lãi suất đối với các tổ chức, cá nhân vay vốn trung, dài
hạn tại Ngân hàng Phát triển Việt Nam
|
16/9/2010
|
|
32
|
Thông tư
|
42/2011/TT-NHNN ngày 15/12/2011
|
Quy định việc cấp
tín dụng hợp vốn của các tổ chức tín dụng đối với khách hàng
|
15/12/2011
|
Hết hiệu lực một phần
|
33
|
Thông tư
|
21/2012/TT-NHNN ngày 18/6/2012
|
Quy định về hoạt động
cho vay, đi vay; mua, bán có kỳ hạn giấy tờ có giá giữa các tổ chức tín dụng,
chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
01/9/2012
|
Hết hiệu lực một phần
|
34
|
Thông tư
|
01/2013/TT-NHNN ngày 07/01/2013
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều tại Thông tư số 21/2012/TT-NHNN
ngày 18/6/2012 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định về hoạt động cho
vay, đi vay, mua, bán có kỳ hạn giấy tờ có giá giữa các tổ chức tín dụng, chi
nhánh ngân hàng nước ngoài.
|
07/01/2013
|
Hết hiệu lực một phần
|
35
|
Thông tư
|
04/2013/TT-NHNN ngày 01/3/2013
|
Quy định về hoạt động
chiết khấu công cụ chuyển nhượng, giấy tờ có giá khác của tổ chức tín dụng,
chi nhánh ngân hàng nước ngoài đối với khách hàng
|
01/5/2013
|
Hết hiệu lực một phần
|
36
|
Thông tư
|
11/2013/TT-NHNN ngày 15/5/2013
|
Quy định về cho vay
hỗ trợ nhà ở theo Nghị quyết số 02/NQ-CP
ngày 07 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ
|
01/6/2013
|
Hết hiệu lực một phần
|
37
|
Thông tư
|
13/2014/TT-NHNN ngày 18/4/2014
|
Hướng dẫn việc cho
vay theo Quyết định số 68/2013/QĐ-TTg ngày
14/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ nhằm giảm tổn thất
trong nông nghiệp
|
12/5/2014
|
|
38
|
Thông tư
|
22/2014/TT-NHNN ngày 15/8/2014
|
Hướng dẫn thực hiện
chính sách tín dụng theo Nghị định số 67/2014/NĐ-CP
ngày 07 tháng 7 năm 2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản
|
25/8/2014
|
Hết hiệu lực một phần
|
39
|
Thông tư
|
28/2014/TT-NHNN ngày 01/10/2014
|
Sửa đổi, bổ sung
Thông tư số 06/2009/TT-NHNN ngày
09/4/2009 quy định chi tiết về chính sách cho vay ưu đãi lãi suất theo Chương
trình hỗ trợ các huyện nghèo tại Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP
ngày 27/12/2008 của Chính phủ
|
02/10/2014
|
|
40
|
Thông tư
|
29/2014/TT-NHNN ngày 09/10/2014
|
Hướng dẫn các ngân
hàng thương mại phối hợp với Ngân hàng Phát triển Việt Nam trong việc thực hiện
cơ chế bảo lãnh cho doanh nghiệp nhỏ và vừa vay vốn theo quy định tại Quy chế
bảo lãnh ban hành kèm theo Quyết định số 03/2011/QĐ-TTg
ngày 10/01/2011 của Thủ tướng Chính phủ
|
10/10/2014
|
|
41
|
Thông tư
|
32/2014/TT-NHNN ngày 18/11/2014
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều tại Thông tư số 11/2013/TT-NHNN
ngày 15 tháng 5 năm 2013 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về cho vay
hỗ trợ nhà ở theo Nghị quyết 02/NQ-CP
ngày 07 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ
|
25/11/2014
|
Hết hiệu lực một phần
|
42
|
Thông tư
|
41/2014/TT-NHNN ngày 16/12/2014
|
Hướng dẫn việc cho
vay của Ngân hàng Chính sách xã hội theo Quyết định số 48/2014/QĐ-TTg ngày 28/8/2014 của Thủ tướng
Chính phủ về chính sách hỗ trợ hộ nghèo xây dựng nhà ở phòng, tránh bão, lụt
khu vực miền Trung
|
25/12/2014
|
|
43
|
Thông tư
|
09/2015/TT-NHNN ngày 17/7/2015
|
Quy định về hoạt động
mua, bán nợ của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
01/9/2015
|
Hết hiệu lực một phần
|
44
|
Thông tư
|
10/2015/TT-NHNN ngày 22/7/2015
|
Hướng dẫn thực hiện
một số nội dung của Nghị định số 55/2015/NĐ-CP
ngày 09 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát
triển nông nghiệp, nông thôn
|
25/7/2015
|
Hết hiệu lực một phần
|
45
|
Thông tư
|
11/2015/TT-NHNN ngày 20/8/2015
|
Hướng dẫn xử lý các
khoản nợ vay của công ty nông, lâm nghiệp tại tổ chức tín dụng khi thực hiện
sắp xếp, đổi mới theo Nghị định số 118/2014/NĐ-CP
ngày 17 tháng 12 năm 2014 của Chính phủ
|
05/10/2015
|
|
46
|
Thông tư
|
21/2015/TT-NHNN ngày 16/11/2015
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 22/2014/TT-NHNN
ngày 15 tháng 8 năm 2014 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn thực hiện
chính sách tín dụng theo Nghị định số 67/2014/NĐ-CP
ngày 07 tháng 7 năm 2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản
|
25/11/2015
|
Hết hiệu lực một phần
|
47
|
Thông tư
|
24/2015/TT-NHNN ngày 08/12/2015
|
Quy định cho vay bằng
ngoại tệ của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài đối với khách
hàng vay là người cư trú.
|
01/01/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
48
|
Thông tư
|
25/2015/TT-NHNN ngày 09/12/2015
|
Hướng dẫn cho vay vốn
ưu đãi thực hiện chính sách nhà ở xã hội
|
10/12/2015
|
Hết hiệu lực một phần
|
49
|
Thông tư
|
27/2015/TT-NHNN ngày 15/12/2015
|
Hướng dẫn thực hiện
cho vay trồng rừng sản xuất, phát triển chăn nuôi theo quy định tại Nghị định
số 75/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 9 năm 2015 của
Chính phủ về cơ chế, chính sách bảo vệ và phát triển rừng, gắn với chính sách
giảm nghèo nhanh, bền vững và hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn 2015
- 2020.
|
22/12/2015
|
|
50
|
Thông tư
|
01/2016/TT-NHNN ngày 04/02/2016
|
Hướng dẫn chính sách
cho vay phát triển công nghiệp hỗ trợ
|
22/02/2016
|
|
51
|
Thông tư
|
18/2016/TT-NHNN ngày 30/6/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 21/2012/TT-NHNN
ngày 18/6/2012 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định về hoạt động cho
vay, đi vay, mua, bán có kỳ hạn giấy tờ có giá giữa các tổ chức tín dụng, chi
nhánh ngân hàng nước ngoài
|
22/8/2016
|
|
52
|
Thông tư
|
21/2016/TT-NHNN ngày 30/6/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 04/2013/TT-NHNN
ngày 01 tháng 3 năm 2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về
hoạt động chiết khấu công cụ chuyển nhượng giấy tờ có giá khác của tổ chức
tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài đối với khách hàng.
|
01/7/2016
|
|
53
|
Thông tư
|
24/2016/TT-NHNN ngày 30/6/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 42/2011/TT-NHNN
ngày 15/12/2011 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc quy định việc cấp tín
dụng hợp vốn của các tổ chức tín dụng đối với khách hàng
|
30/6/2016
|
|
54
|
Thông tư
|
25/2016/TT-NHNN ngày 29/7/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều tại Thông tư số 11/2013/TT-NHNN
ngày 15/5/2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về cho vay
hỗ trợ nhà ở theo Nghị quyết số 02/NQ-CP
ngày 07 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ
|
01/8/2016
|
|
55
|
Thông tư
|
39/2016/TT-NHNN ngày 30/12/2016
|
Quy định về hoạt động
cho vay của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài đối với khách
hàng
|
15/3/2017
|
- Hết hiệu lực một
phần
- Ngưng hiệu lực một
phần
|
56
|
Thông tư
|
02/2017/TT-NHNN ngày 17/5/2017
|
Quy định về hoạt động
bao thanh toán của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
30/9/2017
|
|
57
|
Thông tư
|
21/2017/TT-NHNN ngày 29/12/2017
|
Quy định về phương
thức giải ngân vốn cho vay của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước
ngoài đối với khách hàng
|
02/4/2018
|
|
58
|
Thông tư
|
12/2018/TT-NHNN ngày 27/4/2018
|
Sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 22/2014/TT-NHNN
ngày 15 tháng 8 năm 2014 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn thực hiện
chính sách tín dụng theo Nghị định số 67/2014/NĐ-CP
ngày 07 tháng 7 năm 2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển
thủy sản
|
27/4/2018
|
|
59
|
Thông tư
|
25/2018/TT-NHNN ngày 24/10/2018
|
Sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 10/2015/TT-NHNN ngày
22 tháng 7 năm 2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn thực
hiện một số nội dung của Nghị định số 55/2015/NĐ-CP ngày
09 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát triển
nông nghiệp, nông thôn
|
10/12/2018
|
|
60
|
Thông tư
|
42/2018/TT-NHNN ngày 28/12/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 24/2015/TT-NHNN
ngày 08 tháng 12 năm 2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định
cho vay bằng ngoại tệ của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài đối
với khách hàng vay là người cư trú
|
01/01/2019
|
|
61
|
Thông tư
|
45/2018/TT-NHNN ngày 28/12/2018
|
Hướng dẫn các tổ
chức tín dụng trong cho vay có bảo lãnh của Quỹ bảo lãnh tín dụng theo quy
định tại Nghị định số 34/2018/NĐ-CP ngày
08 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ về việc thành lập, tổ chức và hoạt động của
Quỹ bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
12/02/2019
|
|
62
|
Thông tư
|
08/2021/TT-NHNN ngày 06/7/2021
|
Quy
định về cho vay đặc biệt đối với tổ chức tín dụng được kiểm soát đặc biệt
|
27/10/2021
|
Hết hiệu lực một phần
|
63
|
Thông tư
|
16/2021/TT-NHNN ngày 10/11/2021
|
Quy định việc tổ chức
tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài mua, bán trái phiếu doanh nghiệp
|
15/01/2022
|
Ngưng hiệu lực một phần
|
64
|
Thông tư
|
20/2021/TT-NHNN ngày 30/11/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 25/2015/TT-NHNN
ngày 09/12/2015 hướng dẫn cho vay vốn ưu đãi thực hiện chính sách nhà ở xã hội
|
20/01/2022
|
|
65
|
Thông tư
|
02/2022/TT-NHNN ngày 31/3/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 08/2021/TT-NHNN
ngày 06/7/2021 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về cho vay
đặc biệt đối với tổ chức tín dụng được kiểm soát đặc biệt
|
24/5/2022
|
Hết hiệu lực một phần
|
66
|
Thông tư
|
03/2022/TT-NHNN ngày 20/5/2022
|
Hướng
dẫn ngân hàng thương mại thực hiện hỗ trợ lãi suất theo Nghị định số 31/2022/NĐ-CP ngày 20 tháng 5 năm 2022
của Chính phủ về hỗ trợ lãi suất từ ngân sách nhà nước đối với khoản vay của
doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh
|
20/5/2022
|
|
67
|
Thông tư
|
11/2022/TT-NHNN ngày 30/9/2022
|
Quy định về bảo lãnh
ngân hàng
|
01/4/2023
|
|
68
|
Thông tư
|
13/2022/TT-NHNN ngày 28/10/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 08/2021/TT-NHNN
ngày 06/7/2021 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về cho vay
đặc biệt đối với tổ chức tín dụng được kiểm soát đặc biệt
|
28/10/2022
|
|
69
|
Thông tư
|
17/2022/TT-NHNN ngày 23/12/2022
|
Hướng
dẫn thực hiện quản lý rủi ro về môi trường trong hoạt động cấp tín dụng của tổ
chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
01/06/2023
|
|
70
|
Thông tư
|
18/2022/TT-NHNN ngày 26/12/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 09/2015/TT-NHNN
ngày 17/7/2015 quy định về hoạt động mua, bán nợ của tổ chức tín dụng, chi
nhánh ngân hàng nước ngoài
|
09/02/2023
|
|
71
|
Thông tư
|
02/2023/TT-NHNN ngày 23/4/2023
|
Quy
định về việc tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài cơ cấu lại thời
hạn trả nợ và giữ nguyên nhóm nợ nhằm hỗ trợ khách hàng gặp khó khăn
|
24/4/2023
|
|
72
|
Thông tư
|
03/2023/TT-NHNN ngày 23/4/2023
|
Quy
định ngưng hiệu lực thi hành khoản 11 Điều 4 Thông tư số 16/2021/TT-NHNN ngày 10 tháng 11 năm 2021 của
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định việc tổ chức tín dụng, chi
nhánh ngân hàng nước ngoài mua, bán trái phiếu doanh nghiệp
|
24/4/2023
|
|
73
|
Thông tư
|
06/2023/TT-NHNN ngày 28/6/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 39/2016/TT-NHNN
ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định
về hoạt động cho vay của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài đối
với khách hàng
|
01/9/2023
|
Ngưng hiệu lực một phần
|
74
|
Thông tư
|
10/2023/TT-NHNN ngày 23/8/2023
|
Ngưng
hiệu lực thi hành một số nội dung của Thông tư số 39/2016/TT-NHNN ngày 30/12/2016 của Thống đốc
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hoạt động cho vay của tổ chức tín dụng,
chi nhánh ngân hàng nước ngoài đối với khách hàng (đã được bổ sung tại Thông
tư số 06/2023/TT-NHNN ngày 28/6/2023 của
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam)
|
01/9/2023
|
|
V. LĨNH VỰC THANH TRA, GIÁM SÁT
NGÂN HÀNG
|
1
|
Luật
|
47/2010/QH12 ngày 16/6/2010
|
Các tổ chức tín dụng
|
01/01/2011
|
Hết hiệu lực một phần
|
2
|
Luật
|
17/2017/QH14 ngày 20/11/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật các tổ chức tín dụng
|
15/01/2018
|
|
3
|
Nghị quyết
|
42/2017/QH14 ngày 21/6/2017
|
Về thí điểm xử lý nợ
xấu của các tổ chức tín dụng
|
15/8/2017
|
Hết hiệu lực một phần
|
4
|
Nghị quyết
|
63/2022/QH15 ngày 16/6/2022
|
Kỳ họp thứ 3 Quốc hội
khóa XV
|
31/7/2022
|
|
5
|
Nghị định
|
28/2005/NĐ-CP ngày 09/3/2005
|
Tổ chức và hoạt động
của tổ chức tài chính quy mô nhỏ tại Việt Nam
|
30/3/2005
|
Hết hiệu lực một phần
|
6
|
Nghị định
|
165/2007/NĐ-CP ngày 15/11/2007
|
Sửa đổi, bổ sung,
bãi bỏ một số điều Nghị định số 28/2005/NĐ-CP
ngày 09/3/2005 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Tổ chức tài chính
quy mô nhỏ tại Việt Nam
|
10/12/2007
|
Hết hiệu lực một phần
|
7
|
Nghị định
|
53/2013/NĐ-CP ngày 18/5/2013
|
Thành lập, tổ chức
và hoạt động của công ty quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam
|
09/7/2013
|
Hết hiệu lực một phần
|
8
|
Nghị định
|
01/2014/NĐ-CP ngày 03/01/2014
|
Về việc nhà đầu tư
nước ngoài mua cổ phần của tổ chức tín
dụng Việt Nam
|
20/02/2014
|
|
9
|
Nghị định
|
26/2014/NĐ-CP ngày 07/4/2014
|
Về tổ chức và hoạt động
của Thanh tra, giám sát Ngân hàng
|
01/6/2014
|
Hết hiệu lực một phần
|
10
|
Nghị định
|
39/2014/NĐ-CP ngày 07/5/2014
|
Về hoạt động của công
ty tài chính và công ty cho thuê tài chính
|
25/6/2014
|
Hết hiệu lực một phần
|
11
|
Nghị định
|
34/2015/NĐ-CP ngày 31/3/2015
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 53/2013/NĐ-CP ngày
18/5/2013 của Chính phủ về thành lập, tổ chức và hoạt động của Công ty Quản
lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam
|
05/4/2015
|
Hết hiệu lực một phần
|
12
|
Nghị định
|
18/2016/NĐ-CP ngày 18/3/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 53/2013/NĐ-CP
ngày 18/5/2013 của Chính phủ về thành lập, tổ chức và hoạt động của Công ty
Quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam
|
23/3/2016
|
|
13
|
Nghị định
|
61/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017
|
Quy định chi tiết
việc thẩm định giá khởi điểm của khoản nợ xấu, tài sản bảo đảm
của khoản nợ xấu và việc thành lập Hội đồng đấu giá nợ xấu,
tài sản bảo đảm của khoản nợ xấu đối với khoản nợ xấu, tài sản
bảo đảm của khoản nợ xấu có giá trị lớn
|
01/7/2017
|
|
14
|
Nghị định
|
117/2018/NĐ-CP ngày 11/9/2018
|
Về việc giữ bí mật,
cung cấp thông tin khách hàng của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước
ngoài
|
01/11/2018
|
|
15
|
Nghị định
|
43/2019/NĐ-CP ngày 17/5/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 26/2014/NĐ-CP ngày
07 tháng 4 năm 2014 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thanh tra, giám
sát ngành Ngân hàng
|
17/5/2019
|
|
16
|
Nghị định
|
86/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019
|
Quy định mức vốn
pháp định của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
15/01/2020
|
|
17
|
Nghị định
|
88/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019
|
Quy định về xử phạt
vi phạm hành chính trong lĩnh vực tiền tệ và ngân hàng
|
31/12/2019
|
Hết hiệu lực một phần
|
18
|
Nghị định
|
143/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 88/2019/NĐ-CP ngày
14/11/2019 quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tiền tệ và
ngân hàng
|
01/01/2022
|
Hết hiệu lực một phần
|
19
|
Quyết định
|
150/2001/QĐ-TTg ngày 05/10/2001
|
Về việc thành lập
công ty quản lý nợ và khai thác tài sản trực thuộc Ngân hàng thương mại
|
20/10/2001
|
|
20
|
Quyết định
|
48/2013/QĐ-TTg ngày 01/8/2013
|
Về việc góp vốn, mua
cổ phần bắt buộc của tổ chức tín dụng được kiểm soát đặc biệt
|
20/9/2013
|
|
21
|
Quyết định
|
20/2017/QĐ-TTg ngày 12/6/2017
|
Quy định về hoạt động
của chương trình, dự án tài chính vi mô của tổ chức chính trị, tổ chức chính
trị - xã hội, tổ chức phi chính phủ
|
01/8/2017
|
|
22
|
Quyết định
|
13/2018/QĐ-TTg ngày 06/3/2018
|
Quy định về điều kiện,
hồ sơ, trình tự đề nghị chấp thuận mức cấp tín dụng tối đa vượt giới hạn của tổ
chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
01/5/2018
|
|
23
|
Quyết định
|
20/2019/QĐ-TTg
ngày 12/6/2019
|
Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân
hàng trực thuộc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
12/6/2019
|
|
24
|
Quyết định
|
1390/2001/QĐ-NHNN ngày 07/11/2001
|
Ban hành Điều lệ mẫu
về tổ chức và hoạt động của công ty quản lý nợ và khai thác tài sản trực thuộc
ngân hàng thương mại
|
22/11/2001
|
|
25
|
Quyết định
|
1232/2004/QĐ-NHNN ngày 24/9/2004
|
Bãi bỏ các quy định về
nhận tiền gửi và cho vay áp dụng đối với hệ thống Quỹ tín dụng nhân dân trong
giai đoạn thí điểm
|
17/10/2004
|
|
26
|
Quyết định
|
493/2005/QĐ-NHNN ngày 22/4/2005
|
Ban hành Quy định về
phân loại nợ, trích lập và sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro tín dụng trong hoạt
động ngân hàng của tổ chức tín dụng
|
15/5/2005
|
Hết hiệu lực một phần
|
27
|
Quyết định
|
35/2006/QĐ-NHNN ngày 31/7/2006
|
Ban hành Quy định về
các nguyên tắc quản lý rủi ro trong hoạt động ngân hàng điện tử
|
20/8/2006
|
|
28
|
Thông tư
|
06/2006/TT-NHNN ngày 25/8/2006
|
Hướng dẫn thực hiện
Khoản 3, Điều 6 Quyết định số 270/2005/QĐ-TTg
ngày 31/10/2005 của Thủ tướng Chính phủ về việc tổ chức huy động, quản lý và
sử dụng nguồn tiền gửi tiết kiệm bưu điện.
|
28/9/2006
|
|
29
|
Quyết định
|
61/2006/QĐ-NHNN ngày 29/12/2006
|
Ban hành Quy chế quản
lý vốn hỗ trợ của Nhà nước cho hệ thống Quỹ tín dụng nhân dân tại Quỹ tín dụng
nhân dân Trung ương
|
27/01/2007
|
Hết hiệu lực một phần
|
30
|
Quyết định
|
18/2007/QĐ-NHNN ngày 25/4/2007
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quy định về phân loại nợ, trích lập và sử dụng dự phòng để xử lý
rủi ro tín dụng trong hoạt động ngân hàng của tổ chức tín dụng ban hành theo
Quyết định số 493/2005/QĐ-NHNN ngày
22/4/2005 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước
|
06/6/2007
|
|
31
|
Thông tư liên tịch
|
08/2007/TTLT-NHNN-BCA-BTP ngày 10/12/2007
|
Hướng dẫn thu hồi và
xử lý tài sản cho thuê tài chính của công ty cho thuê tài chính
|
06/01/2008
|
|
32
|
Chỉ thị
|
01/2008/CT-NHNN ngày 29/01/2008
|
Về việc tăng cường
chỉ đạo công tác thanh lý Quỹ tín dụng nhân dân
|
25/02/2008
|
|
33
|
Thông tư
|
04/2010/TT-NHNN ngày 11/02/2010
|
Quy định việc sáp nhập,
hợp nhất, mua lại tổ chức tín dụng
|
28/3/2010
|
Hết hiệu lực một phần
|
34
|
Thông tư
|
15/2010/TT-NHNN ngày 16/6/2010
|
Quy định về phân loại
nợ, trích lập và sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro cho vay trong hoạt động của
tổ chức tài chính quy mô nhỏ
|
31/7/2010
|
|
35
|
Thông tư
|
10/2011/TT-NHNN ngày 22/04/2011
|
Quy định tiêu chí lựa
chọn cổ đông chiến lược đối với Ngân hàng Thương mại Nhà nước cổ phần hóa
|
01/6/2011
|
|
36
|
Thông tư
|
39/2011/TT-NHNN ngày 15/12/2011
|
Quy định về kiểm
toán độc lập đối với tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
01/01/2012
|
Hết hiệu lực một phần
|
37
|
Thông tư
|
40/2011/TT-NHNN ngày 15/12/2011
|
Quy định về việc cấp
Giấy phép và tổ chức, hoạt động của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng
nước ngoài, văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng nước ngoài, tổ chức nước
ngoài khác có hoạt động ngân hàng tại Việt Nam.
|
01/02/2012
|
Hết hiệu lực một phần
|
38
|
Thông tư
|
44/2011/TT-NHNN ngày 29/12/2011
|
Quy định về hệ thống
kiểm soát nội bộ và kiểm toán nội bộ của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân
hàng nước ngoài
|
12/02/2012
|
|
39
|
Thông tư
|
26/2012/TT-NHNN ngày 13/9/2012
|
Hướng dẫn thủ tục chấp
thuận của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam đối với việc niêm yết cổ phiếu trên thị
trường chứng khoán trong nước và nước ngoài của tổ chức tín dụng cổ phần
|
29/10/2012
|
Hết hiệu lực một phần
|
40
|
Thông tư
|
31/2012/TT-NHNN ngày 26/11/2012
|
Quy định về ngân
hàng hợp tác xã
|
01/01/2013
|
Hết hiệu lực một phần
|
41
|
Thông tư
|
19/2013/TT-NHNN ngày 06/9/2013
|
Quy định về việc
mua, bán và xử lý nợ xấu của Công ty Quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng
Việt Nam
|
15/9/2013
|
Hết hiệu lực một phần
|
42
|
Thông tư
|
21/2013/TT-NHNN ngày 09/9/2013
|
Quy định về mạng lưới
hoạt động của ngân hàng thương mại
|
23/10/2013
|
Hết hiệu lực một phần
|
43
|
Thông tư
|
24/2013/TT-NHNN ngày 02/12/2013
|
Quy định về phân loại
tài sản có và cam kết ngoại bảng của Ngân hàng Phát triển Việt Nam
|
15/01/2014
|
Hết hiệu lực một phần
|
44
|
Thông tư
|
03/2014/TT-NHNN ngày 23/01/2014
|
Quy định về Quỹ bảo đảm
an toàn hệ thống quỹ tín dụng nhân dân
|
15/3/2014
|
Hết hiệu lực một phần
|
45
|
Thông tư liên tịch
|
16/2014/TTLT-BTP-BTNMT-NHNN ngày 06/6/2014
|
Hướng dẫn một số vấn
đề về xử lý tài sản bảo đảm
|
22/7/2014
|
|
46
|
Thông tư
|
30/2014/TT-NHNN ngày 06/11/2014
|
Quy định về ủy thác
và nhận ủy thác của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
01/01/2015
|
Hết hiệu lực một phần
|
47
|
Thông tư
|
38/2014/TT-NHNN ngày 08/12/2014
|
Quy định về hồ sơ,
trình tự, thủ tục chấp thuận việc nhà đầu tư nước ngoài mua cổ phần của tổ chức
tín dụng Việt Nam
|
01/02/2015
|
|
48
|
Thông tư
|
03/2015/TT-NHNN ngày 20/3/2015
|
Hướng dẫn thực hiện
một số điều của Nghị định số 26/2014/NĐ-CP
ngày 07 tháng 4 năm 2014 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thanh tra,
giám sát ngành Ngân hàng
|
07/5/2015
|
Hết hiệu lực một phần
|
49
|
Thông tư
|
04/2015/TT-NHNN ngày 31/3/2015
|
Quy định về quỹ tín
dụng nhân dân
|
01/6/2015
|
Hết hiệu lực một phần
|
50
|
Thông tư
|
06/2015/TT-NHNN ngày 01/6/2015
|
Quy định thời hạn,
trình tự, thủ tục chuyển tiếp đối với trường hợp sở hữu cổ phần vượt giới hạn
quy định tại Điều 55 Luật các tổ chức tín dụng
|
15/7/2015
|
Hết hiệu lực một phần
|
51
|
Thông tư
|
14/2015/TT-NHNN ngày 28/8/2015
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 19/2013/TT-NHNN ngày 06 tháng 9 năm 2013 của Thống đốc
Ngân hàng Nhà nước quy định về việc mua, bán và xử lý nợ xấu của Công ty Quản
lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam
|
15/10/2015
|
Hết hiệu lực một phần
|
52
|
Thông tư liên tịch
|
07/2015/TTLT-TTCP-NHNN ngày 25/11/2015
|
Hướng dẫn việc phong
tỏa tài khoản của đối tượng thanh tra
|
10/01/2016
|
|
53
|
Thông tư
|
30/2015/TT-NHNN ngày 25/12/2015
|
Quy định việc cấp Giấy
phép, tổ chức và hoạt động của tổ chức tín dụng phi ngân hàng.
|
08/02/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
54
|
Thông tư
|
32/2015/TT-NHNN ngày 31/12/2015
|
Quy định các giới hạn,
tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của quỹ tín dụng nhân dân
|
01/3/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
55
|
Thông tư
|
33/2015/TT-NHNN ngày 31/12/2015
|
Quy định các tỷ lệ bảo
đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tài chính vi mô
|
01/3/2016
|
|
56
|
Thông tư
|
36/2015/TT-NHNN ngày 31/12/2015
|
Quy định việc tổ chức
lại tổ chức tín dụng
|
01/3/2016
|
|
57
|
Thông tư
|
43/2015/TT-NHNN ngày 31/12/2015
|
Quy định về tổ chức
và hoạt động của phòng giao dịch bưu điện trực thuộc Ngân hàng thương mại cổ
phần Bưu điện Liên Việt
|
15/3/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
58
|
Thông tư
|
08/2016/TT-NHNN ngày 16/06/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 19/2013/TT-NHNN ngày 06 tháng 9 năm 2013 của Thống đốc
Ngân hàng Nhà nước quy định về việc mua, bán và xử lý nợ xấu của Công ty Quản
lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam
|
01/8/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
59
|
Thông tư
|
09/2016/TT-NHNN ngày 17/6/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 31/2012/TT-NHNN ngày 26/11/2012 của Thống đốc Ngân
hàng Nhà nước quy định về ngân hàng hợp tác xã
|
15/8/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
60
|
Thông tư
|
14/2016/TT-NHNN ngày 30/6/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 30/2014/TT-NHNN ngày 06/11/2014 của Thống đốc Ngân
hàng Nhà nước quy định về ủy thác và nhận ủy thác của tổ chức tín dụng, chi
nhánh ngân hàng nước ngoài và bãi bỏ một số điều của Quy chế hoạt động bao
thanh toán của các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số
1096/2004/QĐ-NHNN ngày 06/9/2004 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước
|
01/7/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
61
|
Thông tư
|
15/2016/TT-NHNN ngày 30/6/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 30/2015/TT-NHNN ngày 25 tháng 12 năm 2015 của Thống đốc
Ngân hàng Nhà nước quy định việc cấp Giấy phép, tổ chức và hoạt động của tổ
chức tín dụng phi ngân hàng
|
01/7/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
62
|
Thông tư
|
33/2016/TT-NHNN ngày 27/12/2016
|
Quy định về các tỷ lệ
khoản thu của Công ty Quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam đối với
khoản nợ xấu được mua bằng trái phiếu đặc biệt
|
15/02/2017
|
|
63
|
Thông tư
|
36/2016/TT-NHNN ngày 30/12/2016
|
Quy định về trình tự,
thủ tục thanh tra chuyên ngành Ngân hàng
|
18/02/2017
|
Hết hiệu lực một phần
|
64
|
Thông tư
|
41/2016/TT-NHNN ngày 30/12/2016
|
Quy định tỷ lệ an
toàn vốn đối với ngân hàng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
01/01/2020
|
Hết hiệu lực một phần
|
65
|
Thông tư
|
42/2016/TT-NHNN ngày 30/12/2016
|
Quy định xếp hạng quỹ
tín dụng nhân dân
|
01/5/2017
|
Hết hiệu lực một phần
|
66
|
Thông tư
|
43/2016/TT-NHNN ngày 30/12/2016
|
Quy định cho vay
tiêu dùng của công ty tài chính
|
15/3/2017
|
Hết hiệu lực một phần
|
67
|
Thông tư
|
06/2017/TT-NHNN ngày 05/7/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 03/2014/TT-NHNN ngày 23/01/2014 của Thống đốc Ngân
hàng Nhà nước quy định về Quỹ bảo đảm an toàn hệ thống quỹ tín dụng nhân dân
và Thông tư số 04/2015/TT-NHNN ngày 31/3/2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước
quy định về quỹ tín dụng nhân dân
|
01/9/2017
|
Hết hiệu lực một phần
|
68
|
Thông tư
|
09/2017/TT-NHNN ngày 14/8/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 19/2013/TT-NHNN ngày 06 tháng 9 năm 2013 của
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về việc mua, bán và xử
lý nợ xấu của Công ty Quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam
|
15/8/2017
|
|
69
|
Thông tư
|
17/2017/TT-NHNN ngày 20/11/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 40/2011/TT-NHNN
ngày 15 tháng 12 năm 2011 quy định về việc cấp giấy phép và tổ chức, hoạt động
của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, văn phòng đại diện
của tổ chức tín dụng nước ngoài, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động ngân
hàng tại Việt Nam
|
05/01/2018
|
Hết hiệu lực một phần
|
70
|
Thông tư
|
20/2017/TT-NHNN ngày 29/12/2017
|
Quy định về bán khoản
phải thu từ hợp đồng cho thuê tài chính
|
12/02/2018
|
|
71
|
Thông tư
|
24/2017/TT-NHNN ngày 29/12/2017
|
Quy định về trình tự,
thủ tục thu hồi Giấy phép và thanh lý tài sản của tổ chức tín dụng, chi nhánh
ngân hàng nước ngoài; trình tự, thủ tục thu hồi Giấy phép văn phòng đại diện
của tổ chức tín dụng nước ngoài, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động ngân
hàng
|
26/02/2018
|
Hết hiệu lực một phần
|
72
|
Thông tư
|
25/2017/TT-NHNN ngày 29/12/2017
|
Quy định về hồ sơ,
trình tự, thủ tục chấp thuận những thay đổi của tổ chức tín dụng phi ngân
hàng
|
26/02/2018
|
Hết hiệu lực một phần
|
73
|
Thông tư
|
03/2018/TT-NHNN ngày 23/02/2018
|
Quy định về cấp Giấy
phép, tổ chức và hoạt động của tổ chức tài chính vi mô
|
15/4/2018
|
Hết hiệu lực một phần
|
74
|
Thông tư
|
05/2018/TT-NHNN ngày 12/3/2018
|
Quy định về hồ sơ,
trình tự, thủ tục chấp thuận những thay đổi, danh sách dự kiến bầu, bổ nhiệm
nhân sự của tổ chức tín dụng là hợp tác xã
|
01/6/2018
|
Hết hiệu lực một phần
|
75
|
Thông tư
|
09/2018/TT-NHNN ngày 30/3/2018
|
Quy định về mạng lưới
hoạt động của tổ chức tín dụng là hợp tác xã
|
15/6/2018
|
Hết hiệu lực một phần
|
76
|
Thông tư
|
10/2018/TT-NHNN ngày 09/4/2018
|
Quy định hồ sơ,
trình tự, thủ tục chấp thuận những thay đổi của tổ chức tài chính vi mô
|
01/6/2018
|
Hết hiệu lực một phần
|
77
|
Thông tư
|
13/2018/TT-NHNN ngày 18/5/2018
|
Quy định về hệ thống
kiểm soát nội bộ của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
01/01/2019
(Quy định tại khoản 2 Điều 73 có hiệu lực từ ngày
01/01/2021)
|
Hết hiệu lực một phần
|
78
|
Thông tư
|
17/2018/TT-NHNN ngày 14/8/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Thông tư quy định về việc cấp Giấy phép, mạng lưới hoạt động
và hoạt động ngoại hối của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
01/10/2018
|
Hết hiệu lực một phần
|
79
|
Thông tư
|
22/2018/TT-NHNN ngày 05/9/2018
|
Hướng dẫn về thủ tục,
hồ sơ chấp thuận danh sách dự kiến nhân sự của ngân hàng thương mại, tổ chức
tín dụng phi ngân hàng và chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
01/11/2018
|
Hết hiệu lực một phần
|
80
|
Thông tư
|
23/2018/TT-NHNN ngày 14/9/2018
|
Quy định
về tổ chức lại, thu hồi Giấy phép và thanh lý tài sản của quỹ tín dụng nhân
dân
|
01/11/2018
|
Hết hiệu lực một phần
|
81
|
Thông tư
|
27/2018/TT-NHNN ngày 22/11/2018
|
Quy định các trường
hợp phong tỏa, chấm dứt phong tỏa vốn và tài sản của chi nhánh ngân hàng nước
ngoài
|
10/01/2019
|
|
82
|
Thông tư
|
28/2018/TT-NHNN ngày 30/11/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 40/2011/TT-NHNN ngày 15 tháng 12 năm 2011 của
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về việc cấp Giấy phép và tổ chức,
hoạt động của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, văn phòng
đại diện của tổ chức tín dụng nước ngoài, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động
ngân hàng tại Việt Nam
|
15/01/2019
|
Hết hiệu lực một phần
|
83
|
Thông tư
|
40/2018/TT-NHNN ngày 28/12/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 13/2018/TT-NHNN ngày 18 tháng 5 năm 2018 của Thống đốc
Ngân hàng Nhà nước quy định về hệ thống kiểm soát nội bộ của ngân hàng thương
mại, chi nhánh Ngân hàng nước ngoài
|
12/02/2019
|
|
84
|
Thông tư
|
46/2018/TT-NHNN ngày 28/12/2018
|
Quy định về thời hạn,
trình tự, thủ tục chuyển tiếp đối với trường hợp cổ đông lớn của một tổ chức
tín dụng và người có liên quan của cổ đông đó sở hữu cổ phần từ 5% trở lên vốn
điều lệ của một tổ chức tín dụng khác
|
01/3/2019
|
Hết hiệu lực một phần
|
85
|
Thông tư
|
50/2018/TT-NHNN ngày 31/12/2018
|
Quy định về hồ sơ,
trình tự, thủ tục chấp thuận một số nội dung thay đổi của ngân hàng thương mại,
chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
15/02/2019
|
Hết hiệu lực một phần
|
86
|
Thông tư
|
51/2018/TT-NHNN ngày 31/12/2018
|
Quy định điều kiện,
hồ sơ, trình tự và thủ tục chấp thuận việc góp vốn, mua cổ phần của tổ chức
tín dụng
|
01/3/2019
|
|
87
|
Thông tư
|
52/2018/TT-NHNN ngày 31/12/2018
|
Quy định xếp hạng tổ
chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
01/4/2019
|
Hết hiệu lực một phần
|
88
|
Thông tư
|
53/2018/TT-NHNN ngày 31/12/2018
|
Quy định về mạng lưới
hoạt động của tổ chức tín dụng phi ngân hàng
|
01/3/2019
|
Hết hiệu lực một phần
|
89
|
Thông tư
|
01/2019/TT-NHNN ngày 01/02/2019
|
Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 30/2015/TT-NHNN ngày 25 tháng 12 năm 2015 của
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định việc cấp Giấy phép, tổ chức và
hoạt động của tổ chức tín dụng phi ngân hàng
|
20/3/2019
|
Hết hiệu lực một phần
|
90
|
Thông tư
|
04/2019/TT-NHNN ngày 29/3/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 24/2013/TT-NHNN ngày 02 tháng 12 năm 2013 của Thống đốc
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về phân loại tài sản có và cam kết ngoại
bảng của Ngân hàng Phát triển Việt Nam
|
15/5/2019
|
|
91
|
Thông tư
|
07/2019/TT-NHNN ngày 03/7/2019
|
Quy
định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của Ngân hàng Phát
triển Việt Nam
|
01/01/2020
|
Hết hiệu lực một phần
|
92
|
Thông tư
|
08/2019/TT-NHNN ngày 04/7/2019
|
Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 03/2015/TT-NHNN ngày 20/3/2015 hướng dẫn thực
hiện một số điều của Nghị định số 26/2014/NĐ-CP
ngày 07 tháng 4 năm 2014 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thanh tra,
giám sát ngành Ngân hàng
|
19/8/2019
|
|
93
|
Thông tư
|
10/2019/TT-NHNN ngày 31/7/2019
|
Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 36/2016/TT-NHNN ngày 30/12/2016 quy định về
trình tự, thủ tục thanh tra chuyên ngành Ngân hàng
|
15/9/2019
|
|
94
|
Thông tư
|
11/2019/TT-NHNN ngày 02/8/2019
|
Quy định về kiểm
soát đặc biệt đối với tổ chức tín dụng
|
01/10/2019
|
|
95
|
Thông tư
|
13/2019/TT-NHNN ngày 21/8/2019
|
Sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Thông tư có liên quan đến việc cấp giấy phép, tổ chức
và hoạt động của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
05/10/2019
|
Hết hiệu lực một phần
|
96
|
Thông tư
|
18/2019/TT-NHNN ngày 04/11/2019
|
Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 43/2016/TT-NHNN ngày 30/12/2016 quy định cho
vay tiêu dùng của công ty tài chính
|
01/01/2020
|
|
97
|
Thông tư
|
19/2019/TT-NHNN ngày 05/11/2019
|
Quy định về mạng lưới
hoạt động của tổ chức tài chính vi mô
|
01/01/2020
|
|
98
|
Thông tư
|
21/2019/TT-NHNN ngày 14/11/2019
|
Sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Thông tư quy định về ngân hàng hợp tác xã, quỹ tín dụng
nhân dân và quỹ bảo đảm an toàn hệ thống quỹ tín dụng nhân dân
|
01/01/2020
|
Hết hiệu lực một phần
|
99
|
Thông tư
|
22/2019/TT-NHNN ngày 15/11/2019
|
Quy định các
giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của ngân hàng, chi nhánh ngân
hàng nước ngoài
|
01/01/2020
|
Hết hiệu lực một phần
|
100
|
Thông tư
|
25/2019/TT-NHNN ngày 02/12/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 40/2011/TT-NHNN
ngày 15/12/2011 quy định về việc cấp Giấy phép và tổ chức, hoạt động của ngân
hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, văn phòng đại diện của tổ chức
tín dụng nước ngoài, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động ngân hàng tại Việt
Nam
|
17/01/2020
|
Hết hiệu lực một phần
|
101
|
Thông tư
|
32/2019/TT-NHNN ngày 31/12/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 19/2013/TT-NHNN ngày 06/9/2013 quy định về việc mua,
bán và xử lý nợ xấu của Công ty quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt
Nam
|
14/02/2020
|
|
102
|
Thông tư
|
37/2019/TT-NHNN ngày 31/12/2019
|
Hướng dẫn hoạt động
đại lý bảo hiểm của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài cho
doanh nghiệp bảo hiểm
|
02/3/2020
|
|
103
|
Thông tư
|
01/2020/TT-NHNN ngày 13/3/2020
|
Quy định về việc tổ
chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài cơ cấu lại thời hạn trả nợ, miễn,
giảm lãi, phí, giữ nguyên nhóm nợ nhằm hỗ trợ khách hàng chịu ảnh hưởng do dịch
Covid - 19
|
13/3/2020
|
Hết hiệu lực một phần
|
104
|
Thông tư
|
08/2020/TT-NHNN ngày 14/8/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 22/2019/TT-NHNN ngày 15/11/2019 của Ngân hàng Nhà nước
quy định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của ngân hàng,
chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
01/10/2020
|
|
105
|
Thông tư
|
11/2020/TT-NHNN ngày 02/11/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 24/2017/TT-NHNN ngày 29 tháng 12
năm 2017 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về trình tự, thủ
tục thu hồi Giấy phép và thanh lý tài sản của tổ chức tín dụng, chi nhánh
ngân hàng nước ngoài; trình tự, thủ tục thu hồi Giấy phép văn phòng đại diện
của tổ chức tín dụng nước ngoài, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động ngân
hàng
|
17/12/2020
|
|
106
|
Thông tư
|
13/2020/TT-NHNN ngày 13/11/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 22/2018/TT-NHNN ngày 05 tháng 9
năm 2018 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn về thủ tục, hồ
sơ chấp thuận danh sách dự kiến nhân sự của ngân hàng thương mại, tổ chức tín
dụng phi ngân hàng và chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
28/12/2020
|
|
107
|
Thông tư
|
14/2020/TT-NHNN ngày 16/11/2020
|
Quy định về giám định
tư pháp trong lĩnh vực tiền tệ và ngân hàng
|
01/01/2021
|
|
108
|
Thông tư
|
23/2020/TT-NHNN ngày 31/12/2020
|
Quy định các giới hạn,
tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng phi ngân hàng
|
14/02/2021
|
|
109
|
Thông tư
|
03/2021/TT-NHNN ngày 02/4/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 01/2020/TT-NHNN
ngày 13 tháng 3 năm 2020 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
quy định về việc tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài cơ cấu lại
thời hạn trả nợ, miễn, giảm lãi, phí, giữ nguyên nhóm nợ nhằm hỗ trợ khách
hàng chịu ảnh hưởng bởi dịch Covid - 19
|
17/5/2021
|
Hết hiệu lực một phần
|
110
|
Thông tư
|
05/2021/TT-NHNN ngày 11/6/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 42/2016/TT-NHNN
ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
quy định xếp hạng quỹ tín dụng nhân dân
|
01/8/2021
|
|
111
|
Thông tư
|
11/2021/TT-NHNN ngày 30/7/2021
|
Quy định về phân loại tài sản
có, mức trích, phương pháp trích lập dự phòng rủi ro và việc sử dụng dự phòng
để xử lý rủi ro trong hoạt động của tổ chức tín dụng, chi nhánh
ngân hàng nước ngoài
|
01/10/2021
|
|
112
|
Thông tư
|
14/2021/TT-NHNN ngày 07/9/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 01/2020/TT-NHNN
ngày 13 tháng 3 năm 2020 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
quy định về việc tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài cơ cấu lại thời
hạn trả nợ, miễn, giảm lãi, phí, giữ nguyên nhóm nợ nhằm hỗ trợ khách hàng chịu
ảnh hưởng bởi dịch Covid - 19
|
07/9/2021
|
|
113
|
Thông tư
|
23/2021/TT-NHNN ngày 31/12/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 52/2018/TT-NHNN ngày 31/12/2018 của Thống đốc Ngân
hàng Nhà nước Việt Nam quy định xếp hạng tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân
hàng nước ngoài
|
15/02/2022
|
|
114
|
Thông tư
|
24/2021/TT-NHNN ngày 31/12/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 39/2011/TT-NHNN ngày
15/12/2011 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về kiểm toán độc
lập đối với tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
15/4/2022
|
|
115
|
Thông tư
|
28/2021/TT-NHNN ngày 31/12/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 40/2011/TT-NHNN ngày 15 tháng 12 năm 2011 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước
Việt Nam quy định về việc cấp Giấy phép và tổ chức, hoạt động của ngân hàng
thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, văn phòng đại diện của tổ chức
tín dụng nước ngoài, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động ngân hàng tại Việt
Nam.
|
01/3/2022
|
|
116
|
Thông tư
|
01/2022/TT-NHNN ngày 28/01/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 21/2013/TT-NHNN ngày 09 tháng 9 năm 2013 của Thống
đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về mạng lưới hoạt động của ngân hàng
thương mại
|
15/3/2022
(Quy định tại khoản 2 Điều 4 có hiệu lực từ ngày
01/12/2022)
|
|
117
|
Thông tư
|
06/2022/TT-NHNN ngày 30/6/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 50/2018/TT-NHNN ngày 31/12/2018 quy định về hồ sơ, trình
tự, thủ tục chấp thuận một số nội dung thay đổi của ngân hàng thương mại, chi
nhánh ngân hàng nước ngoài
|
15/8/2022
|
|
118
|
Thông tư
|
07/2022/TT-NHNN ngày 30/6/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 07/2019/TT-NHNN ngày 03/7/2019 quy định các giới hạn,
tỷ lệ đảm bảo an toàn trong hoạt động của Ngân hàng Phát triển Việt Nam
|
15/8/2022
|
|
119
|
Thông tư
|
08/2022/TT-NHNN ngày 30/6/2022
|
Quy định về trình tự,
thủ tục giám sát ngân hàng
|
01/9/2022
|
|
120
|
Thông tư
|
22/2022/TT-NHNN ngày 30/12/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 05/2018/TT-NHNN ngày 12/3/2018 quy định về hồ sơ,
trình tự, thủ tục chấp thuận những thay đổi, danh sách dự kiến bầu, bổ nhiệm
nhân sự của tổ chức tín dụng là hợp tác xã
|
01/3/2023
|
|
121
|
Thông tư
|
26/2022/TT-NHNN ngày 31/12/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 22/2019/TT-NHNN ngày 15/11/2019 của Thống đốc Ngân
hàng Nhà nước Việt Nam quy định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt
động của ngân hàng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
31/12/2022
|
|
122
|
Thông tư
|
27/2022/TT-NHNN ngày 31/12/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Thông tư quy định về phân cấp giải quyết thủ tục hành chính
trong lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng
|
01/3/2023
|
Hết hiệu lực một phần
|
123
|
Thông tư
|
01/2023/TT-NHNN ngày 01/3/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 04/2015/TT-NHNN ngày 31/3/2015 quy định về quỹ tín dụng
nhân dân
|
01/3/2023
|
|
124
|
Thông tư
|
05/2023/TT-NHNN ngày 22/6/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 30/2015/TT-NHNN ngày 25 tháng 12 năm 2015 của Thống đốc
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định việc cấp Giấy phép, tổ chức và hoạt động
của tổ chức tín dụng phi ngân hàng
|
06/8/2023
|
|
125
|
Thông tư
|
11/2023/TT-NHNN ngày 31/8/2023
|
Sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 43/2015/TT-NHNN ngày 31/12/2015 của
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về tổ chức và hoạt động của
phòng giao dịch bưu điện trực thuộc Ngân hàng Thương mại cổ phần Bưu điện
Liên Việt
|
15/10/2023
|
|
126
|
Thông tư
|
13/2023/TT-NHNN ngày 31/10/2023
|
Sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về cấp Giấy phép, tổ chức,
hoạt động và hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận một số nội dung thay đổi của
ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
14/12/2023
|
|
127
|
Thông tư
|
14/2023/TT-NHNN ngày 20/11/2023
|
Quy
định về hệ thống kiểm soát nội bộ của tổ chức tín dụng phi ngân hàng
|
01/10/2024
(Chưa có hiệu lực)
|
|
128
|
Thông tư
|
17/2023/TT-NHNN ngày 25/12/2023
|
Quy
định về kiểm tra việc chấp hành chính sách, pháp luật về tiền tệ và ngân hàng
|
08/02/2024
(Chưa có hiệu lực)
|
|
129
|
Thông tư
|
20/2023/TT-NHNN ngày 29/12/2023
|
Quy
định danh mục các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý của Ngân hàng Nhà nước Việt
Nam và thời hạn mà người có chức vụ, quyền hạn không được thành lập, giữ chức
danh, chức vụ quản lý, điều hành doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ chức tín dụng
sau khi thôi chức vụ
|
12/02/2024
(Chưa có hiệu lực)
|
|
130
|
Thông tư
|
22/2023/TT-NHNN ngày 29/12/2023
|
Sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 41/2016/TT-NHNN ngày 30 tháng 12 năm
2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định tỷ lệ an toàn vốn đối
với ngân hàng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
01/7/2024
(Chưa có hiệu lực)
|
|
VI. LĨNH VỰC BẢO HIỂM TIỀN GỬI
|
1
|
Luật
|
06/2012/QH13 ngày 18/6/2012
|
Bảo hiểm tiền gửi
|
01/01/2013
|
Hết hiệu lực một phần
|
2
|
Nghị định
|
68/2013/NĐ-CP ngày 28/6/2013
|
Quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành Luật Bảo hiểm tiền gửi
|
19/8/2013
|
|
3
|
Quyết định
|
32/2021/QĐ-TTg ngày 20/10/2021
|
Về hạn mức trả tiền
bảo hiểm
|
12/12/2021
|
|
4
|
Thông tư
|
24/2014/TT-NHNN ngày 06/9/2014
|
Hướng dẫn một số nội
dung về hoạt động bảo hiểm tiền gửi
|
24/10/2014
|
Hết hiệu lực một phần
|
5
|
Thông tư
|
34/2016/TT-NHNN ngày 28/12/2016
|
Quy định việc cung cấp
thông tin giữa Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam
|
14/02/2017
|
|
VII. LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG RỬA
TIỀN
|
1
|
Luật
|
14/2022/QH15 ngày 15/11/2022
|
Phòng, chống rửa
tiền
|
01/3/2023
|
|
2
|
Nghị định
|
19/2023/NĐ-CP ngày 28/4/2023
|
Quy định chi tiết một
số điều của Luật Phòng, chống rửa tiền
|
28/4/2023
|
|
3
|
Quyết định
|
11/2023/QĐ-TTg ngày 27/4/2023
|
Quy
định mức giao dịch có giá trị lớn phải báo cáo
|
01/12/2023
|
|
4
|
Thông tư liên tịch
|
09/2011/TTLT-BCA-BQP-BTP-NHNNVN-VKSNDTC-TANDTC ngày
30/11/2011
|
Hướng dẫn áp dụng
quy định của Bộ luật hình sự về tội chứa chấp hoặc tiêu thụ tài sản do người
khác phạm tội mà có và tội rửa tiền
|
07/02/2012
|
|
5
|
Thông tư liên tịch
|
03/2020/TTLT-BCA-BQP-BTP-NHNN ngày 11/12/2020
|
Hướng dẫn áp dụng một
số quy định của Bộ Luật hình sự về tội khủng bố và tội tài trợ khủng bố
|
25/01/2021
|
|
6
|
Thông tư
|
09/2023/TT-NHNN ngày 28/7/2023
|
Hướng
dẫn thực hiện một số điều của Luật Phòng, chống rửa tiền
|
28/7/2023
(Khoản 2 Điều 11 có hiệu lực từ ngày
01/12/2023)
|
|
VIII. LĨNH VỰC PHÁT HÀNH VÀ KHO
QUỸ
|
1
|
Nghị định
|
40/2012/NĐ-CP ngày 02/5/2012
|
Về nghiệp vụ phát
hành tiền; bảo quản, vận chuyển tài sản quý và giấy tờ có giá trong hệ thống
Ngân hàng Nhà nước, tổ chức tín dụng và chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
26/6/2012
|
|
2
|
Nghị định
|
87/2023/NĐ-CP ngày 08/12/2023
|
Quy
định về phòng, chống tiền giả và bảo vệ tiền Việt Nam
|
02/02/2024
(Chưa có hiệu lực)
|
|
3
|
Quyết định
|
130/2003/QĐ-TTg ngày 30/6/2003
|
Về bảo vệ tiền Việt
Nam
|
31/7/2003
|
|
4
|
Quyết định
|
40/2012/QĐ-TTg ngày 05/10/2012
|
Về quản lý tiền mẫu,
tiền lưu niệm
|
12/12/2012
|
|
5
|
Quyết định
|
1506/2001/QĐ-NHNN ngày 30/11/2001
|
Ban hành Quy chế quản
lý tiền mẫu, tiền lưu niệm, tiền đình chỉ lưu hành
|
15/12/2001
|
Hết hiệu lực một phần
|
6
|
Quyết định
|
28/2007/QĐ-NHNN ngày 21/6/2007
|
Ban hành Quy chế quản
lý seri tiền mới in
|
01/8/2007
|
|
7
|
Thông tư
(VB đã được giải mật)
|
01/2012/TT-NHNN ngày 25/10/2012
|
Quy định tiêu chuẩn
kỹ thuật kho tiền và xe chuyên dùng trong hệ thống NHNN
|
10/12/2012
|
|
8
|
Thông tư
(VB đã được giải mật)
|
02/2012/TT-NHNN ngày 25/10/2012
|
Quy định tiêu chuẩn
kỹ thuật kho tiền và xe chuyên dùng của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng
nước ngoài
|
10/12/2012
|
|
9
|
Thông tư
|
23/2012/TT-NHNN ngày 09/8/2012
|
Quy định về chế độ
điều hòa tiền mặt, giao dịch tiền mặt
|
24/9/2012
|
|
10
|
Thông tư
|
25/2013/TT-NHNN ngày 02/12/2013
|
Quy định về việc
thu, đổi tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông
|
20/01/2014
|
|
11
|
Thông tư
|
28/2013/TT-NHNN ngày 05/12/2013
|
Quy định về xử lý tiền
giả, tiền nghi giả trong ngành ngân hàng
|
20/01/2014
|
|
12
|
Thông tư
|
01/2014/TT-NHNN ngày 06/01/2014
|
Quy định về giao nhận,
bảo quản, vận chuyển tiền mặt, tài sản quý, giấy tờ có giá
|
20/02/2014
|
Hết hiệu lực một phần
|
13
|
Thông tư
|
02/2014/TT-NHNN ngày 07/01/2014
|
Quy định về tiêu hủy
tiền in hỏng, đúc hỏng, giấy in tiền hỏng, kim loại đúc tiền hỏng
|
20/02/2014
|
|
14
|
Thông tư
|
17/2014/TT-NHNN ngày 01/8/2014
|
Quy định về phân loại,
đóng gói, giao nhận kim khí quý, đá quý
|
15/9/2014
|
|
15
|
Thông tư
|
37/2014/TT-NHNN ngày 26/11/2014
|
Quy định việc thiết
kế mẫu tiền, chế bản và quản lý in, đúc tiền Việt Nam
|
12/01/2015
|
Hết hiệu lực một phần
|
16
|
Thông tư
|
02/2016/TT-NHNN ngày 26/02/2016
|
Về dịch vụ bảo quản
tài sản, cho thuê tủ, két an toàn của tổ chức tín dụng
|
09/4/2016
|
|
17
|
Thông tư
|
26/2016/TT-NHNN ngày 12/9/2016
|
Quy định về giám
sát, kiểm tra, thanh tra đối với Nhà máy in tiền Quốc gia
|
24/10/2016
|
|
18
|
Thông tư
|
01/2017/TT-NHNN ngày 07/02/2017
|
Ban hành Danh mục
máy móc, thiết bị, nguyên liệu, vật tư, linh kiện, bộ phận, phụ tùng nhập khẩu
phục vụ hoạt động in, đúc tiền của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
23/3/2017
|
Hết hiệu lực một phần
|
19
|
Thông tư
|
12/2017/TT-NHNN ngày 31/8/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 01/2014/TT-NHNN ngày 06/01/2014 của Thống đốc Ngân
hàng Nhà nước Việt Nam quy định về giao nhận, bảo quản, vận chuyển tiền mặt,
tài sản quý, giấy tờ có giá
|
16/10/2017
|
Hết hiệu lực một phần
|
20
|
Thông tư
|
38/2018/TT-NHNN ngày 25/12/2018
|
Quy định việc nhập
khẩu hàng hóa phục vụ hoạt động in, đúc tiền của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
08/02/2019
|
Hết hiệu lực một phần
|
21
|
Thông tư
|
03/2020/TT-NHNN ngày 31/3/2020
|
Quy định về tiêu hủy
tiền của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
15/5/2020
|
|
22
|
Thông tư
|
07/2020/TT-NHNN ngày 30/6/2020
|
Quy định việc đầu
tư, mua sắm hàng hóa phục vụ hoạt động in, đúc tiền của Ngân hàng Nhà
nước Việt Nam
|
14/8/2020
|
|
23
|
Thông tư
|
24/2020/TT-NHNN ngày 31/12/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 37/2014/TT-NHNN ngày 26 tháng 11 năm 2014 của Thống
đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định việc thiết kế mẫu tiền, chế bản và
quản lý in, đúc tiền Việt Nam
|
15/02/2021
|
|
24
|
Thông tư
|
19/2021/TT-NHNN ngày 24/11/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 01/2014/TT-NHNN ngày 06/01/2014 của Thống đốc Ngân
hàng Nhà nước Việt Nam quy định về giao nhận, bảo quản, vận chuyển tiền mặt,
tài sản quý, giấy tờ có giá
|
08/01/2022
|
|
25
|
Thông tư
|
07/2023/TT-NHNN ngày 30/6/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 38/2018/TT-NHNN ngày 25 tháng 12 năm 2018 của Thống đốc
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định việc nhập khẩu hàng hóa phục vụ hoạt động
in, đúc tiền của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
14/8/2023
|
|
26
|
Thông tư
|
23/2023/TT-NHNN ngày 29/12/2023
|
Quy
định tiêu chuẩn kỹ thuật kho tiền và xe chở tiền của tổ chức tín dụng, chi
nhánh ngân hàng nước ngoài
|
12/02/2024
(Chưa có hiệu lực)
|
|
IX. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH, KẾ TOÁN
|
1
|
Quyết định
|
44/2002/QĐ-TTg ngày 21/3/2002
|
Về việc sử dụng chứng
từ điện tử làm chứng từ kế toán để hạch toán và thanh toán vốn của các tổ chức
cung ứng dịch vụ thanh toán
|
05/4/2002
|
|
2
|
Quyết định
|
07/2013/QĐ-TTg ngày 24/01/2013
|
Về chế độ tài chính
của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
15/3/2013
|
|
3
|
Quyết định
|
08/2013/QĐ-TTg ngày 24/01/2013
|
Về chế độ kế toán áp
dụng đối với Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
15/3/2013
|
|
4
|
Quyết định
|
96/1997/QĐ-NH2 ngày 19/4/1997
|
Ban hành mẫu giấy
lĩnh tiền mặt
|
04/5/1997
|
|
5
|
Quyết định
|
307/1997/QĐ-NH2 ngày 16/9/1997
|
Ban hành quy định ký
hiệu của chứng từ và ký hiệu về nội dung nghiệp vụ liên quan đến thanh toán
|
01/10/1997
|
|
6
|
Quyết định
|
403/1997/QĐ-NHNN2 ngày 05/12/1997
|
Về việc cho phép Ban
quản lý các dự án ngân hàng áp dụng hệ thống tài khoản kế toán Ngân hàng Nhà
nước ban hành kèm theo Quyết định số 269/QĐ-NH2 ngày 04/12/1992 của Thống đốc
Ngân hàng Nhà nước
|
20/12/1997
|
|
7
|
Quyết định
|
427/1997/QĐ-NHNN2 ngày 23/12/1997
|
Ban hành "Quy định
về giao nhận và bảo quản ấn chỉ quan trọng của Ngân hàng Nhà nước".
|
07/01/1998
|
|
8
|
Quyết định
|
1066/2001/QĐ-NHNN ngày 22/8/2001
|
Ban hành mẫu Phiếu
nhập, xuất kho dùng trong hạch toán xuất, nhập tại các Kho tiền Ngân hàng Nhà
nước
|
15/9/2001
|
Hết hiệu lực một phần
|
9
|
Quyết định
|
376/2003/QĐ-NHNN ngày 22/4/2003
|
Ban hành Quy định về
bảo quản lưu trữ chứng từ điện tử đã sử dụng để hạch toán và thanh toán vốn của
các tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán
|
03/6/2003
|
|
10
|
Quyết định
|
479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004
|
Ban hành Hệ thống
tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng
|
01/10/2004
|
Hết hiệu lực một phần
|
11
|
Quyết định
|
1146/2004/QĐ-NHNN ngày 10/9/2004
|
Sửa đổi Điều 2 Quyết
định số 479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004 ban hành Hệ thống tài khoản kế toán
các tổ chức tín dụng
|
04/10/2004
|
Hết hiệu lực một phần
|
12
|
Quyết định
|
1498/2005/QĐ-NHNN ngày 13/10/2005
|
Ban hành Quy chế
giao dịch một cửa áp dụng đối với các tổ chức tín dụng
|
08/11/2005
|
|
13
|
Quyết định
|
1710/2005/QĐ-NHNN ngày 28/11/2005
|
Ban hành Chế độ quyết
toán năm của Ngân hàng Nhà nước
|
21/12/2005
|
Hết hiệu lực một phần
|
14
|
Quyết định
|
1789/2005/QĐ-NHNN ngày 12/12/2005
|
Ban hành Chế độ chứng
từ kế toán ngân hàng
|
07/01/2006
|
Hết hiệu lực một phần
|
15
|
Quyết định
|
1913/2005/QĐ-NHNN ngày 30/12/2005
|
Ban hành Chế độ lưu
trữ tài liệu kế toán trong ngành Ngân hàng
|
29/01/2006
|
|
16
|
Quyết định
|
32/2006/QĐ-NHNN ngày 19/7/2006
|
Ban hành Quy định về
kế toán trên máy vi tính đối với Ngân hàng nhà nước, các tổ chức tín dụng
|
13/8/2006
|
|
17
|
Quyết định
|
16/2007/QĐ-NHNN ngày 18/4/2007
|
Ban hành Chế độ báo
cáo tài chính đối với các tổ chức tín dụng
|
09/7/2007
|
Hết hiệu lực một phần
|
18
|
Quyết định
|
21/2007/QĐ-NHNN ngày 17/5/2007
|
Hủy bỏ Quyết định số
987/2004/QĐ-NHNN ngày 05/8/2004 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc ban
hành Quy chế tài chính đối với đơn vị sự nghiệp có thu thuộc Ngân hàng Nhà nước
|
21/6/2007
|
|
19
|
Quyết định
|
23/2008/QĐ-NHNN ngày 08/08/2008
|
Ban hành Chế độ báo
cáo tài chính đối với Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
01/01/2009
|
Hết hiệu lực một phần
|
20
|
Thông tư
|
17/2009/TT-NHNN ngày 11/08/2009
|
Hủy bỏ Quyết định số
49/2006/QĐ-NHNN ngày 29/9/2006 và Quyết định số 19/2007/QĐ-NHNN ngày
15/5/2007 về quy chế quản lý tài chính của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
25/9/2009
|
|
21
|
Thông tư
|
30/2012/TT-NHNN ngày 07/11/2012
|
Quy định về việc
thu, nộp phí lưu ký giấy tờ có giá tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
01/01/2013
|
|
22
|
Thông tư
|
38/2013/TT-NHNN ngày 31/12/2013
|
Quy định về dịch chứng
từ kế toán ghi bằng tiếng nước ngoài khi sử dụng để ghi sổ kế toán, cách viết
chữ số trên chứng từ kế toán và lưu trữ chứng từ điện tử tại Ngân hàng Nhà nước
Việt Nam
|
01/6/2014
|
|
23
|
Thông tư
|
39/2013/TT-NHNN ngày 31/12/2013
|
Quy định về xác định,
trích lập, quản lý và sử dụng khoản dự phòng rủi ro của Ngân hàng Nhà nước
Việt Nam
|
01/6/2014
|
Hết hiệu lực một phần
|
24
|
Thông tư
|
10/2014/TT-NHNN ngày 20/3/2014
|
Sửa đổi, bổ sung một
số tài khoản trong Hệ thống tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng ban hành
theo Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004 của Thống đốc Ngân hàng
Nhà nước
|
01/6/2014
|
Hết hiệu lực một phần
|
25
|
Thông tư
|
42/2014/TT-NHNN ngày 19/12/2014
|
Quy định về Chế độ kế
toán đối với Công ty Quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam
|
02/02/2015
|
|
26
|
Thông tư
|
49/2014/TT-NHNN ngày 31/12/2014
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều khoản của Chế độ báo cáo tài chính đối với các tổ chức tín dụng ban
hành kèm theo Quyết định số 16/2007/QĐ-NHNN ngày 18/4/2007 và Hệ thống tài
khoản kế toán các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số
479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước
|
15/02/2015
|
Hết hiệu lực một phần
|
27
|
Thông tư
|
19/2015/TT-NHNN ngày 22/10/2015
|
Quy định Hệ thống
tài khoản kế toán Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
01/12/2015
|
|
|