|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 384/QĐ-UBND 2019 công bố thủ tục hành chính Sở Công Thương An Giang
Số hiệu:
|
384/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh An Giang
|
|
Người ký:
|
Vương Bình Thạnh
|
Ngày ban hành:
|
07/03/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 384/QĐ-UBND
|
An Giang, ngày 07
tháng 3 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; ĐƯỢC
THAY THẾ; BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Công Thương tại Tờ trình số 76/TTr-SCT ngày 06 tháng 3 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; được
thay thế; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh An
Giang.
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký.
- Bãi bỏ Quyết định
2190/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố
danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; được thay thế; bị
bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh An Giang.
- Danh mục thủ tục hành chính
mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; được thay thế; bị bãi bỏ kèm theo Quyết định
này được sửa đổi, bổ sung; được thay thế; bị bãi bỏ của danh mục thủ tục hành
chính thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm hành chính công thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Công Thương tỉnh An Giang theo Quyết định số 2377/QĐ-UBND ngày 27
tháng 9 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận tại Trung
tâm Hành chính công tỉnh An Giang.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành;
UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục kiểm soát TTHC - VPCP;
- Bộ Công Thương;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP.UBND tỉnh;
- Sở, ban, ngành tỉnh;
- UBND huyện, thị xã, thành phố;
- Website tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT.
|
CHỦ TỊCH
Vương Bình Thạnh
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI BỔ SUNG; ĐƯỢC THAY THẾ; BỊ BÃI BỎ THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 384/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2019 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG
MẠI
|
1
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung
nội dung chương trình khuyến mại
|
Không
|
Sở Công Thương- Số 10 Lê
Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
Không quy định
|
- Luật Thương mại số
36/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005.
- Nghị định số 81/2018/NĐ-CP
ngày 22 tháng 05 năm 2018 của Chính phủ về việc quy định chi tiết Luật Thương
mại về hoạt động xúc tiến thương mại.
- QĐ 2195/QĐ-BCT ngày
25/6/2018.
|
II
|
LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG
NGHIỆP
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Công Thương
|
20 ngày làm việc
|
Sở Công Thương- Số 10 Lê
Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
Không quy định
|
- Luật Quản lý, sử dụng vũ
khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ ngày 20 tháng 6 năm 2017;
- Nghị định số 71/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công
nghiệp và tiền chất thuốc nổ;
- Thông tư số 13/2018/TT-BCT
ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử
dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu
nổ công nghiệp.
- QĐ 2089A ngày 15/6/2018.
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Công Thương
|
03 ngày làm việc
|
Không quy định
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
18 ngày làm việc
|
Không quy định
|
- Luật Quản lý, sử dụng vũ
khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ ngày 20 tháng 6 năm 2017;
- Nghị định số 71/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công
nghiệp và tiền chất thuốc nổ.
- QĐ 2089A ngày 15/6/2018.
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
03 ngày làm việc
|
Không quy định
|
6
|
Cấp Giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
05 ngày làm việc
|
Sở Công Thương- Số 10 Lê
Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
(Thông tư 148/2016) 4.000.000 đồng
|
- Luật Quản lý, sử dụng vũ
khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ ngày 20 tháng 6 năm 2017;
- Nghị định số 71/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công
nghiệp và tiền chất thuốc nổ;
- Thông tư số 13/2018/TT-BCT
ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử
dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu
nổ công nghiệp.
- QĐ 2089A ngày 15/6/2018.
|
7
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
05 ngày làm việc
|
(Thông tư 148/2016) 2.000.000 đồng
|
8
|
Thu hồi Giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
05 ngày làm việc
|
Không quy định
|
III
|
LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG
HÓA TRONG NƯỚC
|
9
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu
trên địa bàn tỉnh
|
15 ngày làm việc
|
Sở Công Thương- Số 10 Lê
Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
- Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Địa bàn khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP
ngày 14 tháng 09 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu.
- QĐ 4705/QĐ-BCT ngày
18/12/2017.
|
10
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh
|
07 ngày làm việc
|
Không có
|
11
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn
rượu trên địa bàn tỉnh
|
07 ngày làm việc
|
Sở Công Thương- Số 10 Lê
Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
Không có
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP
ngày 14 tháng 09 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu.
- QĐ 4705/QĐ-BCT ngày
18/12/2017.
|
12
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
15 ngày làm việc
|
2.200.000 đồng
|
13
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
07 ngày làm việc
|
2.200.000 đồng
|
14
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất
rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
07 ngày làm việc
|
2.200.000 đồng
|
IV
|
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP TIÊU
DÙNG
|
15
|
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự
án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp
hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
30 ngày làm việc
|
Sở Công Thương- Số 10 Lê
Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
Không có
|
+ Nghị định số 111/2015/NĐ-CP
ngày 03 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ về phát triển công nghiệp hỗ trợ
+ Thông tư số 55/2015/TT-BCT
ngày 30 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương của Bộ trưởng Bộ Công Thương
quy định trình tự, thủ tục xác nhận ưu đãi và hậu kiểm ưu đãi đối với các Dự
án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp
hỗ trợ ưu tiên phát triển.
+ Quyết định số 14768/QĐ-BCT
ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành/thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung hoặc thay thế/thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền
giải quyết của Bộ Công Thương.
|
V
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CẠNH TRANH
|
16
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa
cấp
|
07 ngày làm việc
|
Sở Công Thương- Số 10 Lê
Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
Không có
|
+ Nghị định số 40/2018/NĐ-CP
ngày 12/03/2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương
thức đa cấp.
+ QĐ 1229/QĐ-BCT ngày
12/4/2018.
|
17
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội
dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
07 ngày làm việc
|
Không có
|
18
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức
hội nghị, hội thảo, đào tạo
|
05 ngày làm việc
|
Không có
|
19
|
Chấm dứt hoạt động bán hàng
đa cấp tại địa phương
|
10 ngày làm việc
|
Không có
|
20
|
Thủ tục đăng ký hợp đồng theo
mẫu, điều kiện giao dịch chung theo qui định của pháp Luật Bảo vệ quyền lợi
người tiêu dùng
|
09 ngày làm việc
|
Sở Công Thương- Số 10 Lê
Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
Không có
|
+ Luật Bảo vệ Quyền lợi người
tiêu dùng.
+ Nghị định số 99/2011/NĐ-CP
ngày 27 tháng 10 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng.
+ Quyết định số
02/2012/QĐ-TTg ngày 13 tháng 01 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban
hành Danh mục hàng hóa, dịch vụ thiết yếu phải đăng ký hợp đồng theo mẫu,
điều kiện giao dịch chung.
+ Thông tư số 10/2013/TT-BCT
ngày 30 tháng 5 năm 2013 của Bộ Công thương Về việc ban hành Mẫu Đơn đăng ký
hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung.
+ Quyết định số 35/2015/QĐ-TTg
của Thủ tướng Chính phủ ngày 20/8/2015 về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số
02/2012/QĐ-TTg ngày ngày 13 tháng 01 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc
ban hành Danh mục hàng hóa, dịch vụ thiết yếu phải đăng ký hợp đồng theo mẫu,
điều kiện giao dịch chung.
|
VI
|
LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
|
21
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ
hàng hóa
|
10 ngày làm việc
|
Sở Công Thương- Số 10 Lê
Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
Không có
|
+ Luật thương mại ngày 14
tháng 6 năm 2005;
+ Luật Quản lý ngoại thương
ngày 12 tháng 6 năm 2017;
+ Luật đầu tư ngày 26 tháng
11 năm 2014;
+ Luật sửa đổi, bổ sung Điều
6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của
Luật đầu tư ngày 22 tháng 11 năm 2016;
+ Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản
lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực
tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.
+ QĐ 233/QĐ-BCT ngày
18/01/2018.
|
22
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền
phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn
|
28 ngày làm việc
|
Không có
|
23
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ
các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí
|
28 ngày làm việc
|
Không có
|
24
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy
định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP
|
28 ngày làm việc
|
Không có
|
25
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
05 ngày làm việc
|
Không có
|
26
|
Điều chỉnh Giấy phép kinh
doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
28 ngày làm việc
|
Sở Công Thương- Số 10 Lê
Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp.
Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
Không
|
+ Luật thương mại ngày 14
tháng 6 năm 2005;
+ Luật Quản lý ngoại thương
ngày 12 tháng 6 năm 2017;
+ Luật đầu tư ngày 26 tháng
11 năm 2014;
+ Luật sửa đổi, bổ sung Điều
6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của
Luật đầu tư ngày 22 tháng 11 năm 2016;
+ Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản
lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực
tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu
tư nước ngoài tại Việt Nam.
+ QĐ 233/QĐ-BCT ngày
18/01/2018.
|
27
|
Cấp giấy phép kinh doanh đồng
thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ” được quy định tại Điều 20 Nghị định số
09/2018/NĐ-CP
|
20 ngày làm việc
|
Không
|
28
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán
lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không
phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
20 ngày làm việc
|
Không
|
29
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán
lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm
tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
55 ngày làm việc
|
Không
|
30
|
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp,
địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán
lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
05 ngày làm việc
|
Không
|
31
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ
sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ
ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không
thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2
|
05 ngày làm việc
|
Không
|
32
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ
sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại
|
20 ngày làm việc
|
Sở Công Thương- Số 10 Lê
Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
Không
|
+ Luật thương mại ngày 14
tháng 6 năm 2005;
+ Luật Quản lý ngoại thương
ngày 12 tháng 6 năm 2017;
+ Luật đầu tư ngày 26 tháng
11 năm 2014;
+ Luật sửa đổi, bổ sung Điều
6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của
Luật đầu tư ngày 22 tháng 11 năm 2016;
+ Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản
lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực
tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.
+ QĐ 233/QĐ-BCT ngày
18/01/2018.
|
33
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ
sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại
hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini
|
55 ngày làm việc
|
Không
|
34
|
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở
bán lẻ
|
05 ngày làm việc
|
Không
|
35
|
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở
bán lẻ
|
05 ngày làm việc
|
Không
|
36
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán
lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động
|
55 ngày làm việc
|
Không
|
37
|
Thủ tục cấp Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
|
07 ngày làm việc
|
Sở Công Thương- Số 10 Lê
Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
Lệ phí cấp giấy: 3.000.000 đồng/giấy
|
+ Luật Thương mại số
36/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005.
+ Nghị định số 07/2016/NĐ-CP
ngày 25 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về
Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
+ Thông tư số 11/2016/TT-BCT ,
ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Bộ Công Thương về việc Quy định biểu mẫu thực
hiện Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ quy
định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương
nhân nước ngoài tại Việt Nam.
+ Thông tư số 143/2016/TT-BTC
ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ
thu, nộp lệ phí cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc
tiến thương mại nước ngoài, thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
|
38
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (trường
hợp Giấy phép bị mất, bị rách, bị tiêu huỷ).
|
05 ngày làm việc
|
Lệ phí cấp giấy: 1.500.000 đồng/giấy
|
39
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (trường
hợp thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của thương nhân nước
ngoài từ một nước sang một nước khác; thay đổi hoạt động của thương nhân nước
ngoài).
|
05 ngày làm việc
|
Lệ phí cấp giấy: 1.500.000 đồng/giấy
|
40
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. Trường
hợp thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện từ 1 tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương đến 1 tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác.
|
05 ngày làm việc
|
Lệ phí cấp giấy: 1.500.000 đồng/giấy
|
41
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
10 ngày làm việc
|
Sở Công Thương- Số 10 Lê
Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
Lệ phí cấp giấy: 1.500.000 đồng/giấy
|
+ Luật Thương mại số
36/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005.
+ Nghị định số 07/2016/NĐ-CP
ngày 25 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về
Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
+ Thông tư số 11/2016/TT-BCT ,
ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Bộ Công Thương về việc Quy định biểu mẫu thực
hiện Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ quy
định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương
nhân nước ngoài tại Việt Nam.
+ Thông tư số 143/2016/TT-BTC
ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ
thu, nộp lệ phí cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc
tiến thương mại nước ngoài, thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
|
42
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
|
15 ngày làm việc
|
Lệ phí cấp giấy: 1.500.000 đồng/giấy
|
43
|
Thủ tục gia hạn và điều chỉnh
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt
Nam.
|
15 ngày làm việc
|
Lệ phí cấp giấy: 1.500.000 đồng/giấy
|
44
|
Thủ tục thông báo chấm dứt
hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
(Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện theo các trường hợp quy định tại
điều 35 Nghị định 07/2016/NĐ-CP).
|
10 ngày làm việc
|
Không có
|
45
|
Thủ tục thông báo chấm dứt
hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
(Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện theo các trường hợp quy định tại
điều 35 Nghị định 07/2016/NĐ-CP).
|
Ngay khi tiếp nhận đủ hồ sơ
|
Không có
|
VII
|
LĨNH VỰC HÓA CHẤT
|
46
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
12 ngày làm việc
|
|
1.200.000 đồng
|
+ Luật Hóa chất số
06/2007/QH12, được Quốc hội thông qua ngày 21 tháng 11 năm 2007;
+ Nghị định số 113/2017/NĐ-CP
ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của luật hóa chất;
+ Thông tư 32/2017/TT-BCT
ngày 28-12- 2017 của Bộ Công Thương Quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật hóa chất và Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa
chất.
- QĐ 416/QĐ-BCT ngày
31/01/2018.
|
47
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
05 ngày làm việc
|
Sở Công Thương- Số 10 Lê
Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
600.000 đồng
|
48
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp
|
12 ngày làm việc
|
600.000 đồng
|
49
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
12 ngày làm việc
|
1.200.000 đồng
|
50
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh
vực công nghiệp
|
05 ngày làm việc
|
600.000 đồng
|
51
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp
|
12 ngày làm việc
|
600.000 đồng
|
VIII
|
LĨNH VỰC XUẤT NHẬP KHẨU
|
52
|
Thủ tục đăng ký kinh doanh
tại khu (điểm) chợ biên giới
|
07 ngày làm việc
|
Sở Công Thương- Số 10 Lê
Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
Không có
|
+ Khoản 2 Điều 4 Hiệp định
Thương mại biên giới giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
và Chính phủ nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa ký ngày 12 tháng 9 năm 2016.
+ Thông tư số 17/2017/TT-BCT
ngày 19 tháng 9 năm 2017 của Bộ Công Thương hướng dẫn thực hiện quy định về
khu (điểm) chợ biên giới tại Hiệp định Thương mại biên giới giữa Chính phủ
nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa nhân dân
Trung Hoa.
+ QĐ 4285/QĐ-BCT ngày
14/11/2017.
|
53
|
Thủ tục lựa chọn thương nhân
được phép tái xuất hàng hóa tạm nhập, tái xuất có điều kiện và hàng hóa tạm
nhập, tái xuất theo Giấy phép qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới
|
17 ngày làm việc
|
Không có
|
- Nghị định số 69/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Quản lý ngoại thương.
- Nghị định số 14/2018/NĐ-CP
ngày 23/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết về hoạt động thương mại biên
giới.
|
IX
|
LĨNH VỰC DẦU KHÍ
|
54
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
15 ngày làm việc
|
Sở Công Thương- Số 10 Lê
Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
+ Phí thẩm định:
* Thành phố, thị xã:
1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
* Địa bàn khác: 600.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Lệ phí cấp giấy: Không quy
định
|
+ Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngà y 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
+ Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngà y 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh;
hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí
cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
+ QĐ 2454/QĐ-BCT ngày
10/7/2018.
|
55
|
Cấp lại Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
07 ngày làm việc
|
Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016
|
+ Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
+ QĐ 2454/QĐ-BCT ngày
10/7/2018.
|
56
|
Cấp điều chỉnh Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
07 ngày làm việc
|
57
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào chai
|
15 ngày làm việc
|
Sở Công Thương- Số 10 Lê
Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
+ Phí thẩm định:
* Đối với tổ chức, doanh
nghiệp tại thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
* Đối với tổ chức, doanh
nghiệp tại địa bàn khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
* Đối với Hộ kinh doanh tại
thành phố, thị xã: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
* Đối với Hộ kinh doanh tại
địa bàn khác: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Lệ phí cấp giấy: Không quy
định
|
+ Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
+ Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh;
hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí
cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
+ QĐ 2454/QĐ-BCT ngày
10/7/2018.
|
58
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
07 ngày làm việc
|
Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016
|
+ Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
+ QĐ 2454/QĐ-BCT ngày
10/7/2018.
|
59
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
07 ngày làm việc
|
60
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
15 ngày làm việc
|
Sở Công Thương- Số 10 Lê
Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
+ Phí thẩm định:
* Đối với tổ chức, doanh
nghiệp tại thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
* Đối với tổ chức, doanh
nghiệp tại địa bàn khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
* Đối với Hộ kinh doanh tại
thành phố, thị xã: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
* Đối với Hộ kinh doanh tại
địa bàn khác: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Lệ phí cấp giấy: Không quy
định
|
+ Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
+ Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh;
hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí
cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
+ QĐ 2454/QĐ-BCT ngày
10/7/2018.
|
61
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
07 ngày làm việc
|
Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016
|
+ Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
+ QĐ 2454/QĐ-BCT ngày
10/7/2018.
|
62
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
07 ngày làm việc
|
63
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
15 ngày làm việc
|
Sở Công Thương- Số 10 Lê
Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
+ Phí thẩm định:
* Đối với tổ chức, doanh
nghiệp tại thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
* Đối với tổ chức, doanh
nghiệp tại địa bàn khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
* Đối với Hộ kinh doanh tại
thành phố, thị xã: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
* Đối với Hộ kinh doanh tại
địa bàn khác: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Lệ phí cấp giấy: Không quy
định
|
+ Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
+ Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh;
hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí
cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
+ QĐ 2454/QĐ-BCT ngày
10/7/2018.
|
64
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
07 ngày làm việc
|
Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016
|
+ Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
+ QĐ 2454/QĐ-BCT ngày
10/7/2018.
|
65
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
07 ngày làm việc
|
66
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
15 ngày làm việc
|
Sở Công Thương- Số 10 Lê
Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
+ Phí thẩm định:
* Thành phố, thị xã:
1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
* Địa bàn khác: 600.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Lệ phí cấp giấy: Không quy
định
|
+ Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
+ QĐ 2454/QĐ-BCT ngày
10/7/2018.
|
67
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
07 ngày làm việc
|
Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016
|
68
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
07 ngày làm việc
|
69
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
15 ngày làm việc
|
Sở Công Thương- Số 10 Lê
Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
+ Phí thẩm định:
* Đối với tổ chức, doanh
nghiệp tại thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
* Đối với tổ chức, doanh
nghiệp tại địa bàn khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
* Đối với Hộ kinh doanh tại
thành phố, thị xã: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
* Đối với Hộ kinh doanh tại
địa bàn khác: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Lệ phí cấp giấy: Không quy định
|
+ Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
+ Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh
doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và
lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
+ QĐ 2454/QĐ-BCT ngày
10/7/2018.
|
70
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
07 ngày làm việc
|
Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016
|
+ Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
+ QĐ 2454/QĐ-BCT ngày
10/7/2018.
|
71
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
07 ngày làm việc
|
72
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
15 ngày làm việc
|
Sở Công Thương- Số 10 Lê
Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
+ Phí thẩm định:
* Thành phố, thị xã:
1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
* Địa bàn khác: 600.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Lệ phí cấp giấy: Không quy
định
|
+ Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
+ Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh
doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và
lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
+ QĐ 2454/QĐ-BCT ngày
10/7/2018.
|
73
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
07 ngày làm việc
|
Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016
|
+ Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
+ QĐ 2454/QĐ-BCT ngày
10/7/2018.
|
74
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
07 ngày làm việc
|
75
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải CNG
|
15 ngày làm việc
|
Sở Công Thương- Số 10 Lê
Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
+ Phí thẩm định:
* Đối với tổ chức, doanh
nghiệp tại thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
* Đối với tổ chức, doanh
nghiệp tại địa bàn khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
* Đối với Hộ kinh doanh tại
thành phố, thị xã: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
* Đối với Hộ kinh doanh tại
địa bàn khác: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Lệ phí cấp giấy: Không quy
định
|
+ Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
+ Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh
doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và
lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
+ QĐ 2454/QĐ-BCT ngày
10/7/2018.
|
76
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
07 ngày làm việc
|
Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016
|
+ Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
+ QĐ 2454/QĐ-BCT ngày
10/7/2018.
|
77
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
07 ngày làm việc
|
X
|
LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM
|
78
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở
Công Thương thực hiện
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương- Số 10 Lê
Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
- Phí thẩm định đối với cơ sở
sản xuất thực phẩm theo Thông tư số 117/2018/TT- BTC ngày 28/11/2018 của
Bộ Tài Chính:
+ Cơ sở sản xuất thực phẩm
nhỏ lẻ: 500.000 đồng/lần/cơ sở;
+ Cơ sở sản xuất thực phẩm
khác: 2.500.000 đồng/lần/cơ sở;
- Phí thẩm định đối với cơ sở
kinh doanh thực phẩm theo Thông tư số 279/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài Chính: là 1.000.000 đồng/lần/cơ sở.
- Lệ phí: không có.
|
+ Luật An toàn thực phẩm số
55/2010/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2010.
+ Nghị định số 15/2018/NĐ-CP
ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật An toàn thực phẩm.
+ Thông tư 43/2018/TT-BCT
ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định về quản lý an toàn thực
phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương.
+ Thông tư số 279/2016/TT-BTC
ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, Quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm.
+ Thông tư số 117/2018/TT-BTC
ngày 28/11/2018 của Bộ Tài Chính về việc sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm.
|
79
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực
phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
-TH cấp lại do GCN bị mất
hoặc bị hỏng:03 ngày LV;
- TH cơ sở thay đổi địa điểm
SX, KD; thay đổi, bổ sung quy trình SX và khi GCN hết hiệu lực: 20 ngày LV
- TH cơ sở thay đổi tên cơ sở
nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình SX, mặt
hàng KD: 03 ngày LV
- TH cơ sở thay đổi chủ cơ sở
nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình SX, mặt
hàng KD: 03 ngày LV
|
XI
|
LĨNH VỰC ĐIỆN
|
80
|
Thủ tục thẩm định thiết kế cơ
sở dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn ngân sách nhà nước; vốn nhà nước ngoài
ngân sách, vốn khác và vốn PPP (thuộc nhóm B, C)
|
+ Không quá 20 ngày đối với
dự án nhóm B;
+ Không quá 15 đối với dự án
nhóm C.
|
Sở Công Thương- Số 10 Lê
Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
Chi phí phải nộp = Tổng mức
đầu tư được duyệt x (0,19+ 0,185)%
|
+ Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 được Quốc hội khóa XIII thông qua ngày 18 tháng 6 năm 2014;
+ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP
ngày 18 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
+ Thông tư số 210/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp
và quản lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng.
+ Thông tư số 18/2016/TT-BXD
ngày 30 tháng 06 năm 2016 của Bộ Xây Dựng quy định chi tiết và hướng dẫn một
số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế kỹ thuật và phí thẩm
định dự toán xây dựng;
+ Công văn 1821/UBND-KTTH
ngày 20 tháng 12 năm 2016 về việc quy định về trình tự, thủ tục thẩm định,
phê duyệt thiết kế, dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh An Giang;
+ Công văn 33/UBND-ĐTXD
ngày 11 tháng 01 năm 2016 của UBND tỉnh An Giang về việc quy
định công tác thẩm định và quyết định đầu tư dự án đầu tư xây dựng trên địa
bàn tỉnh An Giang.
|
81
|
Thủ tục thẩm định Báo cáo
kinh tế - kỹ thuật sử dụng vốn ngân sách nhà nước (thuộc nhóm B, C)
|
Không quá 20 ngày làm việc
|
+ Sở Công Thương trực tiếp
thẩm định: Chi phí phải nộp = Chi phí xây dựng (trước thuế VAT) x
(0,19+0,185)%
+ Sở Công Thương phối hợp
cùng thẩm định với đơn vị khác:
Chi phí phải nộp = Chi phí
xây dựng (trước thuế VAT) x (0,057+0,0555)%
|
82
|
Thủ tục Thẩm định thiết kế
bản vẽ thi công và dự toán đối với dự án chỉ cần lập báo cáo kinh tế - kỹ
thuật sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách; công trình có ảnh hưởng lớn đến
cảnh quan, môi trường và an toàn của cộng đồng sử dụng vốn khác của dự án chỉ
cần lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật (thuộc nhóm B, C)
|
Không quá 20 ngày làm việc
|
+ Sở Công Thương trực tiếp
thẩm định: Chi phí phải nộp = Chi phí xây dựng (trước thuế VAT) x
(0,19+0,185)%
+ Sở Công Thương phối hợp
cùng thẩm định với đơn vị khác:
Chi phí phải nộp = Chi phí
xây dựng (trước thuế VAT) x (0,057+0,0555)%
|
83
|
Thủ tục kiểm tra công tác
nghiệm thu đối với công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp 110KV
không phân biệt nguồn vốn và cấp điện áp 35kV sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
10 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc đợt kiểm tra công tác nghiệm thu
cuối cùng
|
Sở Công Thương- Số 10 Lê
Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
+ Theo hướng dẫn tại
Điểm 2.3, Khoản 2, Công văn 2814/BXD-GĐ ngày 30/12/2013 của Bộ Xây dựng. Cụ
thể:
+ Công tác phí 02 người =
200.000 đồng.
+ Tiền xăng, xe (khoán) =
300.000 đồng.
|
+ Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 được Quốc hội khóa XIII thông qua ngày 18 tháng 6 năm 2014;
+ Nghị định số 46/2015/NĐ-CP
ngày 12 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công
trình xây dựng;
+ Thông tư số 10/2013/TT-BXD
ngày 25 tháng 7 năm 2013 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết một số nội dung về
quản lý chất lượng công trình xây dựng;
+ Công văn 2814/BXD-GĐ ngày
30 tháng 12 năm 2013 của Bộ Xây dựng hướng dẫn kiểm tra công tác nghiệm thu
công trình, báo cáo về tình hình chất lượng và công tác quản lý chất lượng
công trình xây dựng.
|
84
|
Thủ tục cấp thẻ Kiểm tra viên
điện lực
|
05 ngày làm việc
|
Không có
|
+ Nghị định 137/2013/NĐ-CP
ngày 21/10/2013 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và
Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Điện lực.
+ Thông tư số 27/2013/TT-BCT
ngày 31/10/2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Quy định về Kiểm tra hoạt động
điện lực và sử dụng điện, giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện.
|
85
|
Thủ tục cấp lại Thẻ Kiểm tra
viên điện lực (trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng)
|
05 ngày làm việc
|
Không có
|
XII
|
LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH THƯƠNG
MẠI
|
86
|
Thủ tục đăng ký dấu nghiệp vụ
giám định thương mại
|
07 ngày làm việc
|
Sở Công Thương- Số 10 Lê
Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
Theo quy định của Bộ Tài chính
|
+ Luật Thương mại số
36/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005.
+ Nghị định số 125/2014/NĐ-CP
ngày 29/12/2014 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung quy định về dịch vụ giám định thương
mại tại Nghị định số 120/2011/NĐ-CP ngày 16 tháng 12 năm 2011 và Nghị định số
20/2006/NĐ-CP ngày 20 tháng 02 năm 2006.
+ Nghị định số 20/2006/NĐ-CP
ngày 20 tháng 22 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về
kinh doanh dịch vụ giám định thương mại.
+ Thông tư số 01/2015/TT-BCT
ngày 12 tháng 01 năm 2015 của Bộ Công Thương quy định thủ tục đăng ký dấu
nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại.
+ Quyết định số 2840/QĐ-BTC
ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính về việc công bố danh mục văn bản
QPPL do Bộ Tài chính ban hành hết hiệu lực toàn bộ theo Luật phí và lệ phí.
|
87
|
Thủ tục đăng ký thay đổi dấu nghiệp
vụ giám định thương mại
|
07 ngày làm việc
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
I
|
LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG
HÓA TRONG NƯỚC
|
1
|
BCT-AGI-270581
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng
đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
+ Nghị định 83/2014/NĐ-CP
ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.
+ Thông tư số 38/2014/TT-BCT
ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Quy định chi tiết một
số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ
về kinh doanh xăng dầu;
+ Thông tư số 28/2017/TT-BCT
ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi
bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ
đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương.
- QĐ 201/QĐ-BCT ngày
17/01/2018.
|
2
|
BCT-AGI-270588
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
3
|
BCT-AGI-270593
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa
hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
4
|
BCT-AGI-262033
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
+ Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27 tháng 6 năm 2013;
+ Nghị định số 106/2017/NĐ-CP
ngày ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
nghị định số 67/2013/NĐ- CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của chính phủ;
+ Nghị định số 08/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 01 năm 2018;
+ Thông tư số 21/2013/TT-BCT
ngày 25 tháng 9 năm 2013;
+ Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26 tháng 10 năm 2016;
+ Thông tư số 299/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016.
- QĐ 201/QĐ-BCT ngày
17/01/2018.
|
5
|
BCT-AGI-262034
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
+ Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27 tháng 6 năm 2013 ;
+ Thông tư số 21/2013/TT-BCT
ngày 25 tháng 9 năm 2013,
+ Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị
định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước
của Bộ Công Thương.
- QĐ 201/QĐ-BCT ngày
17/01/2018.
|
6
|
BCT-AGI-262035
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá
|
+ Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
+ Thông tư số 21/2013/TT-BCT
ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của
Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của
thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
+ Nghị định số
106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 09 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm
2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
- QĐ 201/QĐ-BCT ngày
17/01/2018.
|
7
|
BCT-AGI-262037
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
8
|
BCT-AGI-262039
|
Cấp giấy phép bán buôn sản
phẩm thuốc lá
|
- Luật phòng, chống tác hại
của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27 tháng 9 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
- Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018.của Chính phủ sửa đổi một số Nghị
định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước
của Bộ Công Thương
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT
ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một
số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2013 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại
của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
- QĐ 201/QĐ-BCT ngày
17/01/2018.
|
9
|
BCT-AGI-262043
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
10
|
BCT-AGI-262045
|
Cấp lại giấy phép bán buôn
sản phẩm thuốc lá
|
11
|
BCT-AGI-270387
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công
Thương
|
+ Nghị định 83/2014/NĐ-CP
ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.
+ Thông tư số 38/2014/TT-BCT
ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Quy định chi tiết một
số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ
về kinh doanh xăng dầu;
+ Thông tư số 28/2017/TT-BCT
ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi
bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ
đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương.
- QĐ 4707/QĐ-BCT ngày
17/01/2018.
|
12
|
BCT-AGI-270395
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp
của Sở Công Thương
|
13
|
BCT-AGI-270412
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công
Thương
|
14
|
BCT-AGI-270420
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
15
|
BCT-AGI-270517
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
16
|
BCT-AGI-270576
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
17
|
BCT-AGI-262031
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
+ Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
+ Thông tư số 21/2013/TT-BCT
ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của
Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của
thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
+ Nghị định số
106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 09 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm
2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
- QĐ 4705/QĐ-BCT ngày
18/12/2017.
|
18
|
BCT-AGI-262036
|
Cấp lại Giấy phép mua bán
nguyên liệu thuốc lá
|
II
|
LĨNH VỰC ĐIỆN
|
19
|
T-AGI-276866-TT
T-AGI-276867-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động tư
vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP
ngày 21/10/2013 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và
Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Điện lực.
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 36/2018/TT-BCT
ngày 16/10/2018 quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt
động điện lực.
- Quyết định 4252/QĐ-BCT ngày
12/11/2018.
|
20
|
Phát sinh
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
21
|
T-AGI-276868-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động phát
điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương
|
22
|
Phát sinh
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW
đặt tại địa phương
|
23
|
T-AGI-276870-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động bán
lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
24
|
Phát sinh
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
25
|
T-AGI-276869-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động phân
phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
26
|
Phát sinh
|
Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính được thay thế
|
Tên thủ tục hành chính thay thế
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
I
|
LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG
MẠI
|
1
|
T-AGI-277024-TT
|
Thủ tục đăng ký thực hiện
chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn tỉnh
|
Thủ tục đăng ký hoạt động
khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên
địa bàn 01 tỉnh
|
- Luật Thương mại số
36/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005.
- Nghị định số 81/2018/NĐ-CP
ngà y 22 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về
hoạt động xúc tiến thương mại. (Thay thế Nghị định 37/2006/NĐ-CP ngày 04/4/2006).
- QĐ 2195/QĐ-BCT ngày
25/6/2018.
|
2
|
T-AGI-277026-TT
|
Thủ tục đăng ký sửa đổi, bổ
sung nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên
địa bàn tỉnh
|
Thủ tục đăng ký sửa đổi, bổ
sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang
tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh
|
3
|
T-AGI-277027-TT
|
Thủ tục thông báo thực hiện
khuyến mại
|
Thủ tục thông báo hoạt động
khuyến mại
|
4
|
T-AGI-277016-TT
|
Thủ tục xác nhận đăng ký tổ
chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
Thủ tục đăng ký tổ chức hội
chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
5
|
T-AGI-277023-TT
|
Thủ tục xác nhận thay đổi, bổ
sung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
Thủ tục đăng ký sửa đổi, bổ
sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
D. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ HỦY BỎ, BÃI BỎ
TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc hủy bỏ, bãi bỏ
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
I
|
LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG
MẠI
|
1
|
T-AGI-277028-TT
|
Thủ tục đình chỉ việc thực
hiện chương trình khuyến mại
|
Nghị định số 81/2018/NĐ-CP
ngày 22/5/2018 thay thế Nghị định số 37/2006/NĐ-CP ngày 04/4/2006
|
Xúc tiến thương mại
|
Sở Công Thương- Số 10 Lê Triệu
Kiết, phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
2
|
T-AGI-277029-TT
|
Thủ tục chấp thuận đăng ký tổ
chức trưng bày hàng giả, hàng vi phạm sở hữu trí tuệ để so sánh với hàng thật
tại hội chợ triển lãm thương mại (trong trường hợp tham gia hội chợ, triển
lãm thương mại tại Việt Nam)
|
II
|
LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG
NGHIỆP
|
3
|
T-AGI-276933-TT
T-AGI-276934-TT
T-AGI-276935-TT
|
Cấp Giấy phép sử dụng Vật
liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương.
|
- Căn cứ Luật Quản lý, sử
dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ ngày 20 tháng 6 năm 2017;
- Nghị định số 71/2018/TT-BCT
ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công
nghiệp và tiền chất thuốc nổ;
- Căn cứ Thông tư số
13/2018/TT- BCT ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy
định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng
để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp.
- QĐ 2089A ngày 15/6/2018.
|
Vật liệu nổ công nghiệp
|
Sở Công Thương- Số 10 Lê
Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
4
|
UBND tỉnh ủy quyền cho SCT thực hiện (QĐ số 1416/QĐ- UBND ngày
21/8/2012)
|
Cấp điều chỉnh Giấy phép sử
dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương.
|
5
|
UBND tỉnh ủy quyền cho SCT thực hiện (QĐ số 1416/QĐ- UBND ngày
21/8/2012)
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng Vật
liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương.
|
6
|
T-AGI-276936-TT
|
Đăng ký thực hiện hoạt động
sử dụng vật liệu nổ công nghiệp.
|
III
|
LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG
HÓA TRONG NƯỚC
|
7
|
T-AGI-276948-TT
|
Cấp Giấy phép kinh doanh bán
buôn sản phẩm rượu
|
Nghị định số 105/2017/NĐ-CP
ngày 14 tháng 09 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu.
- QĐ 4705/QĐ-BCT ngày 18/12/2017.
|
Rượu
|
Sở Công Thương- Số 10 Lê
Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang.
|
8
|
T-AGI-276949-TT
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu
|
9
|
T-AGI-276950-TT
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
bán buôn sản phẩm rượu
|
IV
|
LĨNH VỰC HÓA CHẤT
|
10
|
T-AGI-276932-TT
|
Xác nhận Biện pháp phòng
ngừa, ứng phó sự cố hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp
|
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP
ngày 9/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Hóa chất
- QĐ 416/QĐ-BCT ngày 31/01/2018.
|
Hóa chất
|
Sở Công Thương- Số 10 Lê
Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
11
|
T-AGI-276923-TT
|
Xác nhận khai báo hóa chất
sản xuất
|
12
|
T-AGI-276925-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận sản xuất
hóa chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
ngành công nghiệp
|
13
|
T-AGI-276929-TT
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận sản xuất hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có
điều kiện trong ngành công nghiệp
|
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP
ngày 9/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Hóa chất
- QĐ 416/QĐ-BCT ngày 31/01/2018.
|
Hóa chất
|
Sở Công Thương- Số 10 Lê
Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
14
|
T-AGI-276929-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có
điều kiện trong ngành công nghiệp
|
15
|
T-AGI-276927-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận kinh
doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong ngành công nghiệp
|
16
|
T-AGI-276929-TT
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều
kiện trong ngành công nghiệp
|
17
|
T-AGI-276929-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận kinh
doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong ngành công nghiệp
|
18
|
T-AGI-276928-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận sản xuất
đồng thời kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có
điều kiện trong ngành công nghiệp
|
19
|
T-AGI-276931-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận sản
xuất đồng thời kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh
doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP
ngày 9/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Hóa chất
- QĐ 416/QĐ-BCT ngày 31/01/2018.
|
Hóa chất
|
Sở Công Thương- Số 10 Lê
Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
20
|
T-AGI-276929-TT
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản
xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
V
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CẠNH TRANH
|
21
|
T-AGI-277007-TT
|
Xác nhận Thông báo hoạt động
bán hàng đa cấp
|
- Nghị định số 40/2018/NĐ-CP
ngày 12/3/2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức
đa cấp.
- QĐ 1229/QĐ-BCT ngày 12/4/2018.
|
Quản lý cạnh tranh
|
Sở Công Thương- Số 10 Lê
Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
22
|
T-AGI-277010-TT
|
Xác nhận Thông báo tổ chức
hội nghị, hội thảo, đào tạo
|
VI
|
LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM
|
23
|
T-AGI-276993-TT
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
- Nghị định 15/2018/NĐ-CP ngà
y 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an
toàn thực phẩm.
- QĐ 473A/QĐ-BCT ngày 05/02/2018
của Bộ Công Thương.
|
An toàn thực phẩm
|
Sở Công Thương- Số 10 Lê
Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
24
|
T-AGI-277005-TT
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
25
|
Quyết định 55 ngày 30/8/2016
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ
|
26
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ
|
27
|
Quyết định 2190/QĐ-UBND tỉnh ngày 10/9/2018 (Các TTHC này CSDLQG chưa
cập nhật nên không có mã số các thủ tục)
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất các sản phẩm do Sở Công
thương thực hiện.
|
Thông tư số 43/2018/TT-BCT
ngà y 15/11/2018 của Bộ Công Thương quy định về quản lý An toàn thực phẩm
thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương
|
28
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh các sản phẩm do Sở
Công Thương thực hiện.
|
29
|
Quyết định 2190/QĐ-UBND tỉnh ngày 10/9/2018 (Các TTHC này CSDLQG chưa
cập nhật nên không có mã số các thủ tục)
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất các sản phẩm thực
phẩm do Sở Công thương thực hiện (trường hợp Giấy Chứng nhận bị mất hoặc bị
hỏng)
|
Thông tư số 43/2018/TT-BCT
ngà y 15/11/2018 của Bộ Công Thương quy định về quản lý An toàn thực phẩm
thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương
|
An toàn thực phẩm
|
Sở Công Thương- Số 10 Lê
Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
30
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh các sản phẩm
thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện (trường hợp Giấy chứng nhận bị mất hoặc
bị hỏng).
|
31
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất các sản phẩm thực
phẩm do Sở Công thương thực hiện (trường hợp cơ sở thay đổi vị trí địa lý của
địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng
kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực).
|
32
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh các sản phẩm
thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện (trường hợp cơ sở thay đổi vị trí địa
lý của địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất,
mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực).
|
VII
|
LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
|
33
|
Lĩnh vực này trước đây Sở KH
& ĐT thực hiện và đã bàn giao cho SCT kể từ tháng 3/2018.
|
Cấp Giấy phép kinh doanh hoạt
động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng
hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và
Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và hoạt động liên
quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh
tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.
- QĐ 233/QĐ-BCT ngày 18/01/2018.
|
Thương mại quốc tế
|
Sở Công Thương- Số 10 Lê Triệu
Kiết, phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
34
|
Điều chỉnh Giấy phép kinh
doanh hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua
bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
35
|
Lĩnh vực này trước đây Sở KH
& ĐT thực hiện và đã bàn giao cho SCT kể từ tháng 3/2018.
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán
hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và
Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và hoạt động liên
quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh
tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.
- QĐ 233/QĐ-BCT ngày 18/01/2018.
|
Thương mại quốc tế
|
Sở Công Thương- Số 10 Lê
Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
36
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán
lẻ của cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất của doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài tại Việt Nam
|
37
|
Sửa đổi thông tin đăng ký của
cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
tại Việt Nam
|
38
|
Sửa đổi quy mô của cơ sở bán
lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt
Nam
|
39
|
Bổ sung nội dung hoạt động
của cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất của doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài tại Việt Nam
|
40
|
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở
bán lẻ của cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất của doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
VIII
|
LĨNH VỰC DẦU KHÍ
|
41
|
T-AGI-276964-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LPG vào chai
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ Quy định về kinh doanh khí.
- Quyết định số 2454/QĐ-BCT
ngày 10/7/2018.
|
Dầu khí
|
Sở Công Thương- Số 10 Lê
Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
42
|
T-AGI-276965-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp LPG vào chai
|
43
|
T-AGI-276965-TT
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai
|
44
|
T-AGI-276965-TT
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận
đủ điều kiện nạp LPG vào chai
|
45
|
T-AGI-276966-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
46
|
T-AGI-276967-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
47
|
T-AGI-276967-TT
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
48
|
T-AGI-276967-TT
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận
đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
49
|
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp LPG
|
50
|
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cấp LPG
|
51
|
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện cấp LPG
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ Quy định về kinh doanh khí.
- Quyết định số 2454/QĐ-BCT
ngày 10/7/2018.
|
Dầu khí
|
Sở Công Thương- Số 10 Lê
Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
52
|
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận
đủ điều kiện cấp LPG
|
53
|
T-AGI-276952-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
54
|
T-AGI-276954-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
55
|
T-AGI-276953-TT
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
56
|
T-AGI-276955-TT
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận
đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
57
|
T-AGI-276956-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
58
|
T-AGI-276958-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
59
|
T-AGI-276957-TT
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
60
|
T-AGI-276959-TT
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận
đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
61
|
T-AGI-276960-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ Quy định về kinh doanh khí.
- Quyết định số 2454/QĐ-BCT
ngày 10/7/2018.
|
Dầu khí
|
Sở Công Thương- Số 10 Lê
Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
62
|
T-AGI-276962-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
63
|
T-AGI-276961-TT
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
64
|
T-AGI-276963-TT
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
65
|
T-AGI-276966-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
66
|
T-AGI-276967-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
67
|
T-AGI-276967-TT
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
68
|
T-AGI-276967-TT
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận
đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ Quy định về kinh doanh khí.
- Quyết định số 2454/QĐ-BCT
ngày 10/7/2018.
|
Dầu khí
|
Sở Công Thương- Số 10 Lê
Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
69
|
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp LNG
|
70
|
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cấp LNG
|
71
|
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện cấp LNG
|
72
|
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận
đủ điều kiện cấp LNG
|
73
|
T-AGI-276966-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
74
|
T-AGI-276967-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
75
|
T-AGI-276967-TT
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
76
|
T-AGI-276967-TT
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận
đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
77
|
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp CNG
|
78
|
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cấp CNG
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ Quy định về kinh doanh khí.
- Quyết định số 2454/QĐ-BCT
ngày 10/7/2018.
|
Dầu khí
|
Sở Công Thương- Số 10 Lê
Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
79
|
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện cấp CNG
|
80
|
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận
đủ điều kiện cấp CNG
|
Quyết định 384/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; được thay thế; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh An Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 384/QĐ-UBND ngày 07/03/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; được thay thế; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh An Giang
2.783
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|