|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2190/QĐ-UBND 2018 thủ tục hành chính Sở Công Thương An Giang
Số hiệu:
|
2190/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh An Giang
|
|
Người ký:
|
Vương Bình Thạnh
|
Ngày ban hành:
|
10/09/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2190/QĐ-UBND
|
An
Giang, ngày 10 tháng 9 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; ĐƯỢC THAY THẾ; BỊ
BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công
Thương tại Tờ trình số 1586/TTr-SCT ngày 06 tháng 9 năm 2018.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định
này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; được thay thế; bị bãi bỏ thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh An Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực
kể từ ngày ký và thay thế Quyết định 1425/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của Ủy ban
nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ
sung; được thay thế; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh
An Giang.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Công
Thương, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; UBND các huyện,
thị xã, thành phố và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH
Vương
Bình Thạnh
|
DANH MỤC
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI BỔ SUNG; ĐƯỢC THAY THẾ; BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2190/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2018 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ
pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI
|
1
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung
nội dung chương trình khuyến mại
|
Không
|
Sở Công Thương- Số 10 Lê Triệu Kiết,
phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
Không
quy định
|
- Luật Thương mại số 36/2005/QH11
ngày 14 tháng 6 năm 2005.
- Nghị định số
81/2018/NĐ-CP ngày 22 tháng 05 năm 2018 của Chính phủ về vịêc quy định chi tiết
Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại.
- QĐ 2195/QĐ-BCT ngày 25/6/2018.
|
II
|
LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ
thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
20 ngày làm việc
|
Sở Công Thương- Số 10 Lê Triệu Kiết,
phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
Không
quy định
|
- Luật Quản lý, sử dụng vũ
khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ ngày 20 tháng 6 năm 2017;
- Nghị định số
71/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật
liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ;
- Thông tư số
13/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định
về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản
xuất vật liệu nổ công nghiệp.
- QĐ 2089A ngày 15/6/2018.
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện
kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Công Thương
|
03 ngày làm việc
|
Không
quy định
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ
thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
18 ngày làm việc
|
Sở Công Thương- Số 10 Lê Triệu Kiết,
phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
Không
quy định
|
- Luật Quản lý, sử dụng vũ
khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ ngày 20 tháng 6 năm 2017;
- Nghị định số
71/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật
liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ.
- QĐ 2089A ngày 15/6/2018.
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện
kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
03 ngày làm việc
|
Không
quy định
|
6
|
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
05 ngày làm việc
|
(Thông
tư 148/2016)
4.000.000
đồng
|
- Luật Quản lý, sử dụng vũ
khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ ngày 20 tháng 6 năm 2017;
- Nghị định số
71/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật
liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ;
- Thông tư số
13/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định
về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản
xuất vật liệu nổ công nghiệp.
- QĐ 2089A ngày 15/6/2018.
|
7
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu
nổ công nghiệp thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
05 ngày làm việc
|
(Thông
tư 148/2016)
2.000.000
đồng
|
8
|
Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu
nổ công nghiệp thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
05 ngày làm việc
|
Không
quy định
|
III
|
LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG
NƯỚC
|
9
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa
bàn tỉnh
|
15
ngày làm việc
|
Sở Công Thương- Số 10 Lê Triệu Kiết,
phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
- Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
- Địa bàn khác: 600.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày
14 tháng 09 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu.
- QĐ 4705/QĐ-BCT ngày
18/12/2017.
|
10
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
buôn rượu trên địa bàn tỉnh
|
07 ngày làm việc
|
Không
|
11
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu
trên địa bàn tỉnh
|
15 ngày làm việc
|
- Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
- Địa bàn khác: 600.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
|
12
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
15
ngày làm việc
|
2.200.000
đồng
|
13
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản
xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
07
ngày làm việc
|
2.200.000
đồng
|
14
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
07
ngày làm việc
|
2.200.000
đồng
|
15
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
|
20
ngày làm việc
|
+ Phí thẩm định:
* Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
* Địa bàn khác: 600.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
+ Lệ phí cấp giấy:Không quy định
|
+ Nghị định số
83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.
+ Thông tư số
38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ Công Thương quy định chi tiết
một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về
kinh doanh xăng dầu.
+ Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ
hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực
thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
+ Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày
08 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông
tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp
và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
|
16
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
|
20
ngày làm việc
|
Sở Công Thương- Số 10 Lê Triệu Kiết,
phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
Không
quy định
|
17
|
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ
điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (trường hợp bị mất, bị cháy, bị
tiêu hủy dưới hình thức khác)
|
20
ngày làm việc
|
Không
quy định
|
18
|
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ
điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (trường hợp Giấy xác nhận hết
hiệu lực)
|
20
ngày làm việc
|
+ Phí thẩm định:
* Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
* Địa bàn khác: 600.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
+ Lệ phí cấp giấy: Không quy định
|
19
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
20
ngày làm việc
|
Không
quy định
|
+ Nghị định số
83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.
+ Thông tư số
38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ Công Thương quy định chi tiết
một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về
kinh doanh xăng dầu.
+ Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ
hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực
thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
+ Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày
08 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông
tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp
và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
|
20
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
20
ngày làm việc
|
Không
quy định
|
21
|
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ
điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu (trường hợp bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy
dưới hình thức khác)
|
20
ngày làm việc
|
Sở Công Thương- Số 10 Lê Triệu Kiết,
phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
Không
quy định
|
22
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu (trường hợp Giấy xác nhận hết hiệu lực)
|
20
ngày làm việc
|
Không
quy định
|
23
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cửa
hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
20
ngày làm việc
|
Sở Công Thương- Số 10 Lê Triệu Kiết,
phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
+ Phí thẩm định:
* Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
* Địa bàn khác: 600.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
+ Lệ phí cấp giấy: Không quy định
|
+ Nghị định số
83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.
+ Thông tư số 38/2014/TT-BCT
ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của
Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.
+ Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ
hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực
thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
+ Quyết định số
44/2010/QĐ-UBND ngày 14/4/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc đơn
giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương.
+ Quyết định số
272/QĐ-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về
phê duyệt Quy hoạch phát triển mạng lưới cửa hàng xăng dầu, kho xăng dầu tỉnh
An Giang đến năm 2020, định hướng 2025.
+ Quy chuẩn Việt
Nam QCVN 01:2013/BCT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu thiết kế cửa hàng
xăng dầu ban hành theo Thông tư số 11/2013/TT-BCT ngày 18/6/2013.
+ Quy chuẩn Việt Nam
QCVN 10:2015/BCT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu thiết kế cửa hàng
xăng dầu trên mặt nước ban hành theo Thông tư số 47/2015/TT-BCT ngày
11/12/2015.
+ Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày
15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
|
24
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
20
ngày làm việc
|
Không
quy định
|
25
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cửa
hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu (trường hợp bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy dưới
hình thức khác)
|
20
ngày làm việc
|
Sở Công Thương- Số 10 Lê Triệu Kiết,
phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
Không
quy định
|
26
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cửa
hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu (trường hợp Giấy chứng nhận hết hiệu lực)
|
20
ngày làm việc
|
+ Phí thẩm định:
* Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
* Địa bàn khác: 600.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
+ Lệ phí cấp giấy: Không quy định
|
27
|
Thủ tục cấp Giấy phép bán buôn sản
phẩm thuốc lá
|
15
ngày làm việc
|
Sở Công Thương- Số 10 Lê Triệu Kiết,
phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
+ Phí thẩm định:
* Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
* Địa bàn khác: 600.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
+ Lệ phí cấp giấy: Không quy định
|
+ Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27 năm 6 năm 2013 của Chính Phủ Quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh
doanh thuốc lá.
+ Thông tư số
21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công thương Quy định
chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng,
chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
+ Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ
hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực
thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày
ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị
định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về
kinh doanh thuốc lá.
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày
15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
|
28
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
15
ngày làm việc
|
Không
quy định
|
29
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép bán buôn
sản phẩm thuốc lá (trường hợp Giấy phép hết thời hạn hiệu lực)
|
15
ngày làm việc
|
+ Phí thẩm định:
* Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
* Địa bàn khác: 600.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
+ Lệ phí cấp giấy: Không quy định
|
30
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép bán buôn
sản phẩm thuốc lá (trường hợp Giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một
phần, bị rách, nát, hoặc bị cháy)
|
15
ngày làm việc
|
Sở Công Thương- Số 10 Lê Triệu Kiết,
phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
Không
quy định
|
31
|
Thủ tục cấp Giấy phép bán buôn rượu
|
15
ngày làm việc
|
+ Phí thẩm định:
* Thành phố, thị xã:
1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
* Địa bàn khác:
600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Lệ phí cấp giấy: Không quy định
|
+ Nghị định số
94/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh
rượu.
+ Thông tư số
60/2014/TT-BCT ngày 27 tháng 12 năm 2014 của Bộ Công Thương quy định chi tiết
một số điều của Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của
Chính phủ về sản xuất, kinh doanh rượu.
+ Thông tư số
04/2016/TT-BCT ngày 06 tháng 6 năm 2016 Sửa đổi, bổ sung một số Thông tư của
Bộ trưởng Bộ Công Thương về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thương mại điện
tử, hóa chất, sản xuất kinh doanh rượu, nhượng quyền thương mại, hoạt động
mua bán hàng hóa qua sở giao dịch hàng hóa, năng lượng, an toàn thực phẩm và
điện lực.
+ Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ
hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực
thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
+ Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày
14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu.
|
32
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán buôn rượu
|
10
ngày làm việc
|
Không
quy định
|
33
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép bán buôn
rượu (trường hợp Giấy phép hết thời hạn hiệu lực)
|
15
ngày làm việc
|
+ Phí thẩm định:
* Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
* Địa bàn khác: 600.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
+ Lệ phí cấp giấy: Không quy định
|
34
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép bán buôn
rượu (trường hợp Giấy phép bị mất hoặc bị hỏng)
|
10
ngày làm việc
|
Sở Công Thương- Số 10 Lê Triệu Kiết,
phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
Không
quy định
|
IV
|
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP TIÊU DÙNG
|
35
|
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản
xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ
ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
30 ngày
làm việc
|
Sở Công Thương- Số 10 Lê
Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
Không
|
+ Nghị định số 111/2015/NĐ-CP
ngày 03 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ về phát triển công nghiệp hỗ trợ
+ Thông tư số 55/2015/TT-BCT ngày
30 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương của Bộ trưởng Bộ Công
Thương quy định trình tự, thủ tục xác nhận ưu đãi và hậu kiểm ưu đãi đối với
các Dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công
nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển.
+ Quyết định số
14768/QĐ-BCT ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Về
việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung hoặc thay thế/thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền
giải quyết của Bộ Công Thương.
|
V
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CẠNH TRANH
|
36
|
Đăng ký hoạt
động bán hàng đa cấp
|
07 ngày
làm việc
|
Sở Công Thương- Số 10 Lê Triệu Kiết,
phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
Không
|
+ Luật cạnh tranh số 27/2004/QH11
được QH thông qua ngày 03/12/2004.
+ Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày
12/03/2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa
cấp.
+ QĐ 1229/QĐ-BCT ngày 12/4/2018.
|
37
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội
dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
07 ngày
làm việc
|
Không
|
38
|
Tiếp nhận thông báo tổ
chức hội nghị, hội thảo, đào tạo
|
05
ngày làm việc
|
Không
|
39
|
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp
tại địa phương
|
10 ngày làm việc
|
Không
|
+ Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày
12/03/2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa
cấp.
+ QĐ 1229/QĐ-BCT ngày 12/4/2018.
|
40
|
Thủ tục đăng ký hợp đồng
theo mẫu, điều kiện giao dịch chung theo qui định của pháp Luật Bảo vệ quyền
lợi người tiêu dùng
|
09
ngày làm việc
|
Không có
|
+ Luật Bảo vệ Quyền lợi
người tiêu dùng.
+ Nghị định số
99/2011/NĐ-CP ngày 27 tháng 10 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng.
+ Quyết định số
02/2012/QĐ-TTg ngày 13 tháng 01 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban
hành Danh mục hàng hóa, dịch vụ thiết yếu phải đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều
kiện giao dịch chung.
+ Thông tư số
10/2013/TT-BCT ngày 30 tháng 5 năm 2013 của Bộ Công thương Về việc ban hành Mẫu
Đơn đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung.
+ Quyết định số
35/2015/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ngày 20/8/2015 về việc sửa đổi, bổ
sung Quyết định số 02/2012/QĐ-TTg ngày ngày 13 tháng 01 năm 2012 của Thủ tướng
Chính phủ về việc ban hành Danh mục hàng hóa, dịch vụ thiết yếu phải đăng ký
hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung.
|
VI
|
LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
|
41
|
Cấp Giấy phép kinh doanh
cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán
lẻ hàng hóa
|
10
ngày làm việc
|
Sở Công Thương- Số 10 Lê Triệu Kiết,
phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
Không
|
+ Luật thương mại ngày 14
tháng 6 năm 2005;
+ Luật Quản lý ngoại
thương ngày 12 tháng 6 năm 2017;
+ Luật đầu tư ngày 26
tháng 11 năm 2014;
+ Luật sửa đổi, bổ sung Điều
6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật
đầu tư ngày 22 tháng 11 năm 2016;
+ Nghị định số
09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại
và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động
liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.
+ QĐ 233/QĐ-BCT ngày
18/01/2018.
|
42
|
Cấp Giấy phép kinh doanh
cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu,
quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn
|
28
ngày làm việc
|
Không
|
43
|
Cấp Giấy phép kinh doanh
cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán
lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí
|
28
ngày làm việc
|
Không
|
44
|
Cấp Giấy phép kinh doanh
cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác
quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP
|
28
ngày làm việc
|
Không
|
45
|
Cấp lại Giấy phép kinh
doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
05
ngày làm việc
|
Sở Công Thương- Số 10 Lê Triệu Kiết,
phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
Không
|
46
|
Điều chỉnh Giấy phép kinh
doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
28
ngày làm việc
|
Không
|
+ Luật thương mại ngày 14
tháng 6 năm 2005;
+ Luật Quản lý ngoại
thương ngày 12 tháng 6 năm 2017;
+ Luật đầu tư ngày 26
tháng 11 năm 2014;
+ Luật sửa đổi, bổ sung Điều
6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật
đầu tư ngày 22 tháng 11 năm 2016;
+ Nghị định số
09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại
và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động
liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.
+ QĐ 233/QĐ-BCT ngày
18/01/2018.
|
47
|
Cấp giấy
phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ” được quy định tại
Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
|
20
ngày làm việc
|
Không
|
48
|
Cấp giấy phép lập cơ sở
bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp
không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
20
ngày làm việc
|
Không
|
49
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán
lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm
tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
55
ngày làm việc
|
Không
|
50
|
Điều chỉnh tên, mã số
doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình
của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập
cơ sở bán lẻ
|
05
ngày làm việc
|
Không
|
51
|
Điều chỉnh tăng diện tích
cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện dích cơ sở bán lẻ
ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc
loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2
|
05
ngày làm việc
|
Không
|
52
|
Điều chỉnh tăng diện tích
cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại
|
20
ngày làm việc
|
Sở Công Thương- Số 10 Lê Triệu Kiết,
phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
Không
|
+ Luật thương mại ngày 14
tháng 6 năm 2005;
+ Luật Quản lý ngoại
thương ngày 12 tháng 6 năm 2017;
+ Luật đầu tư ngày 26
tháng 11 năm 2014;
+ Luật sửa đổi, bổ sung Điều
6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật
đầu tư ngày 22 tháng 11 năm 2016;
+ Nghị định số
09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại
và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động
liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.
+ QĐ 233/QĐ-BCT ngày
18/01/2018.
|
53
|
Điều chỉnh tăng diện tích
cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại
hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini
|
55
ngày làm việc
|
Không
|
54
|
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở
bán lẻ
|
05
ngày làm việc
|
Không
|
55
|
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở
bán lẻ
|
05
ngày làm việc
|
Không
|
56
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở
bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động
|
55
ngày làm việc
|
Không
|
57
|
Thủ tục cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước
ngoài tại Việt Nam.
|
07
ngày làm việc
|
Lệ phí cấp
giấy: 3.000.000 đồng/giấy
|
+ Luật Thương mại số
36/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005.
+ Nghị định số
07/2016/NĐ-CP ngày 25 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật
Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt
Nam.
+ Thông tư số
11/2016/TT-BCT, ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Bộ Công Thương về việc Quy định
biểu mẫu thực hiện Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25 tháng 01 năm 2016 của
Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh
của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
+ Thông tư số 133/2012/TT-BTC
ngày 13 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định chế độ
thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
|
58
|
Thủ tục cấp lại Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
(trường hợp Giấy phép bị mất, bị rách, bị tiêu huỷ).
|
05
ngày làm việc
|
|
Lệ phí cấp
giấy: 1.500.000 đồng/giấy
|
59
|
Thủ tục cấp lại Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
(trường hợp thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của thương
nhân nước ngoài từ một nước sang một nước khác; thay đổi hoạt động của thương
nhân nước ngoài).
|
05
ngày làm việc
|
Sở Công Thương- Số 10 Lê Triệu Kiết,
phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
Lệ phí cấp
giấy: 1.500.000 đồng/giấy
|
60
|
Thủ tục cấp lại Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
Trường hợp thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện từ 1 tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương đến 1 tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương
khác.
|
05
ngày làm việc
|
Lệ phí cấp
giấy: 1.500.000 đồng/giấy
|
61
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
10
ngày làm việc
|
Lệ phí cấp
giấy: 1.500.000 đồng/giấy
|
+ Luật Thương mại số
36/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005.
+ Nghị định số
07/2016/NĐ-CP ngày 25 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật
Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt
Nam.
+ Thông tư số
11/2016/TT-BCT, ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Bộ Công Thương về việc Quy định
biểu mẫu thực hiện Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25 tháng 01 năm 2016 của
Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh
của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
+ Thông tư số
133/2012/TT-BTC ngày 13 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc
quy định chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
|
62
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
|
15
ngày làm việc
|
Sở Công Thương- Số 10 Lê Triệu Kiết,
phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
Lệ phí cấp
giấy: 1.500.000 đồng/giấy
|
63
|
Thủ tục gia hạn và điều chỉnh Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
|
15
ngày làm việc
|
Lệ phí cấp
giấy: 1.500.000 đồng/giấy
|
64
|
Thủ tục thông báo chấm
dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
(Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện theo các trường hợp quy định tại
điều 35 Nghị định 07/2016/NĐ-CP).
|
10
ngày làm việc
|
Không có
|
65
|
Thủ tục thông báo chấm
dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
(Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện theo các trường hợp quy định tại
điều 35 Nghị định 07/2016/NĐ-CP).
|
Ngay khi
tiếp nhận đủ hồ sơ
|
Không có
|
VII
|
LĨNH VỰC HÓA CHẤT
|
66
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
12
ngày làm việc
|
Sở Công Thương- Số 10 Lê Triệu Kiết,
phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
1.200.000
đồng
|
+ Luật Hóa chất ngày 21
tháng 11 năm 2007.
+ Nghị định số
113/2017/NĐ-CP ngày 9/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của luật hóa chất;
+ Thông tư số
32/2017/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương quy định cụ thể
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất Nghị định số
113/2017/NĐ-CP.
+ Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày
25/01/2018 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong hoạt động hóa chất.
- QĐ 416/QĐ-BCT ngày
31/01/2018.
|
67
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
05
ngày làm việc
|
Sở Công Thương- Số 10 Lê Triệu Kiết,
phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
600.000
đồng
|
68
|
Cấp điều chinh giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp
|
16
ngày làm việc
|
600.000
đồng
|
69
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
12
ngày làm việc
|
1.200.000
đồng
|
70
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
05
ngày làm việc
|
600.000
đồng
|
71
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp
|
16
ngày làm việc
|
600.000
đồng
|
72
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
12
ngày làm việc
|
|
Phí, lệ
phí: 1.200.000 đồng
|
- Luật Hóa chất số 06/2007/QH12, được
Quốc hội thông qua ngày 21 tháng 11 năm 2007;
- Nghị định 113/2017/NĐ-CP
ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật hóa chất;
- Thông tư 32/2017/TT-BCT
ngày 28-12-2017 của Bộ Công Thương Quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật hóa chất và Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất.
|
73
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất hóa chất sản
xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
05
ngày làm việc
|
|
Phí, lệ
phí: 600.000 đồng
|
74
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
16
ngày làm việc
|
|
Phí, lệ
phí: 600.000 đồng
|
75
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
12
ngày làm việc
|
|
Phí, lệ
phí: 1.200.000 đồng
|
76
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
05
ngày làm việc
|
Sở Công Thương- Số 10 Lê Triệu Kiết,
phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
Phí, lệ
phí: 600.000 đồng
|
77
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp
|
16
ngày làm việc
|
Phí, lệ
phí: 600.000 đồng
|
VIII
|
LĨNH VỰC XUẤT NHẬP KHẨU
|
78
|
Thủ tục đăng ký kinh doanh tại khu
(điểm) chợ biên giới
|
07
ngày làm việc
|
Sở Công Thương- Số 10 Lê Triệu Kiết,
phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
Không
|
+ Khoản 2 Điều 4 Hiệp định Thương mại biên giới giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa ký ngày 12 tháng 9 năm 2016.
+ Thông tư số
17/2017/TT-BCT ngày 19 tháng 9 năm 2017 của Bộ Công Thương hướng dẫn thực hiện
quy định về khu (điểm) chợ biên giới tại Hiệp định Thương mại biên giới giữa
Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa
nhân dân Trung Hoa.
+ QĐ 4285/QĐ-BCT ngày 14/11/2017.
|
IX
|
LĨNH VỰC DẦU KHÍ
|
79
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
15
ngày làm việc
|
Sở Công Thương- Số 10 Lê Triệu Kiết,
phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
+ Phí thẩm định:
* Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định;
* Địa bàn khác: 600.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
+ Lệ phí cấp giấy: Không quy định
|
+ Nghị định số
87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
+ Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn
chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực
thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
+ QĐ 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018.
|
80
|
Cấp lại Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
07
ngày làm việc
|
Sở Công Thương- Số 10 Lê Triệu Kiết,
phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
Không
quy định
|
+ Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
+ QĐ 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018.
|
81
|
Cấp điều chỉnh Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
07
ngày làm việc
|
Không
quy định
|
82
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
15
ngày làm việc
|
+ Phí thẩm định:
* Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định;
* Địa bàn khác: 600.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
+ Lệ phí cấp giấy: Không quy định
|
+ Nghị định số
87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
+ Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn
chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực
thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
+ QĐ 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018.
|
83
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
07
ngày làm việc
|
Không
quy định
|
+ Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
+ QĐ 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018.
|
84
|
Cấp điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
07
ngày làm việc
|
Không
quy định
|
85
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
15
ngày làm việc
|
Sở Công Thương- Số 10 Lê Triệu Kiết,
phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
+ Phí thẩm định:
* Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định;
* Địa bàn khác: 600.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
+ Lệ phí cấp giấy: Không quy định
|
+ Nghị định số
87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
+ Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn
chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực
thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
+ QĐ 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018.
|
86
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
07
ngày làm việc
|
Không quy
định
|
+ Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
+ QĐ 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018.
|
87
|
Cấp điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
07
ngày làm việc
|
Không
quy định
|
88
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
15
ngày làm việc
|
Sở Công Thương- Số 10 Lê Triệu Kiết,
phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
+ Phí thẩm định:
* Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định;
* Địa bàn khác: 600.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
+ Lệ phí cấp giấy: Không quy định
|
+ Nghị định số
87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
+ Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn
chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực
thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
+ QĐ 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018.
|
89
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
07
ngày làm việc
|
Không
quy định
|
+ Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
+ QĐ 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018.
|
90
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
07
ngày làm việc
|
Không
quy định
|
91
|
Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
15
ngày làm việc
|
+ Phí thẩm định:
* Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định;
* Địa bàn khác: 600.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
+ Lệ phí cấp giấy: Không quy định
|
+ Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
+ QĐ 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018.
|
92
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
07
ngày làm việc
|
Sở Công Thương- Số 10 Lê Triệu Kiết,
phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
Không
quy định
|
93
|
Cấp điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
07
ngày làm việc
|
Không quy
định
|
94
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
15
ngày làm việc
|
+ Phí thẩm định:
* Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định;
* Địa bàn khác: 600.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
+ Lệ phí cấp giấy: Không quy định
|
+ Nghị định số
87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
+ Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh;
hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí
cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
+ QĐ 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018.
|
95
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
07
ngày làm việc
|
Không
quy định
|
+ Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
+ QĐ 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018.
|
96
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
07
ngày làm việc
|
Không
quy định
|
97
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
15
ngày làm việc
|
Sở Công Thương- Số 10 Lê Triệu Kiết,
phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
+ Phí thẩm định:
* Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định;
* Địa bàn khác: 600.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
+ Lệ phí cấp giấy: Không quy định
|
+ Nghị định số
87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
+ Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh;
hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí
cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
+ QĐ 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018.
|
98
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
07
ngày làm việc
|
Không
quy định
|
+ Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
+ QĐ 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018.
|
99
|
Cấp điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
07
ngày làm việc
|
Không
quy định
|
100
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải CNG
|
15
ngày làm việc
|
Sở Công Thương- Số 10 Lê Triệu Kiết,
phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
+ Phí thẩm định:
* Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định;
* Địa bàn khác: 600.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
+ Lệ phí cấp giấy: Không quy định
|
+ Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
+ Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh;
hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí
cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
+ QĐ 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018.
|
101
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
07
ngày làm việc
|
Không
quy định
|
+ Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
+ QĐ 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018.
|
102
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
07
ngày làm việc
|
Không
quy định
|
X
|
LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM
|
103
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất các sản phẩm thực phẩm do Sở
Công Thương thực hiện.
|
22
ngày làm việc
|
Sở Công Thương- Số 10 Lê Triệu Kiết,
phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
+ Phí thẩm định: 3.000.000 đồng/cơ sở;
+ Lệ phí: không có.
|
+ Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2010.
+ Nghị định số
15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm.
+ Thông tư 58/2014/TT-BCT
ngày 22/12/2014 của Bộ Công Thương Quy định cấp, thu hồi Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương.
+ Thông tư số 57/2015/TT-BCT ngày
31/12/2015 của Bộ Công Thương quy định điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm
trong sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương;
+ Thông tư số
279/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, Quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ
sinh thực phẩm.
|
104
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh các sản phẩm thực phẩm do Sở
Công Thương thực hiện
|
22
ngày làm việc
|
+ Phí thẩm định: 1.000.000 đồng/cơ sở;
+ Lệ phí: không có.
|
105
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất các sản phẩm thực phẩm do
Sở Công Thương thực hiện (trường hợp Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng)
|
07
ngày làm việc
|
Không có
|
106
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh các sản phẩm thực phẩm
do Sở Công Thương thực hiện (trường hợp Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng)
|
07
ngày làm việc
|
Không có
|
107
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất các sản phẩm thực phẩm do
Sở Công Thương thực hiện (trường hợp cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa điểm
sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh
doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực)
|
22
ngày làm việc
|
+ Phí thẩm định: 3.000.000 đồng/cơ sở;
+ Lệ phí: không có.
|
108
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh các sản phẩm thực phẩm
do Sở Công Thương thực hiện (trường hợp cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa
điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng
kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực)
|
22
ngày làm việc
|
Sở Công Thương- Số 10 Lê Triệu Kiết,
phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
+ Phí thẩm định: 1.000.000 đồng/cơ sở;
+ Lệ phí: không có.
|
XI
|
LĨNH VỰC ĐIỆN
|
109
|
Thủ tục cấp Giấy phép
tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35kV,
đăng ký kinh doanh tại địa phương
|
15
ngày làm việc
|
Sở Công Thương- Số 10 Lê Triệu Kiết,
phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
+ Lệ phí: 250.000 đồng/giấy
phép.
+ Phí thẩm định: 800.000 đồng.
|
+ Nghị định
137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi bổ sung một số điều
của Luật Điện lực.
+ Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ về việc sửa đổi một số
Nghị định liên quan đền điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà
nước của Bộ Công Thương;
+ Thông tư số
12/2017/TT-BCT ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy
định về trình tự, thủ tục, cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện
lực.
+ Thông tư số
167/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy
phép trong lĩnh vực điện lực.
+ Quyết định số
60/2007/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về
quy định mức thu lệ phí cấp Giấy phép hoạt động Điện lực.
+ Quyết định số
457/QĐ-UBND ngày 06 tháng 03 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc
Ủy quyền cấp giấy phép hoạt động điện lực.
|
110
|
Thủ tục cấp giấy phép
tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35kV, đăng
ký doanh nghiệp tại địa phương
|
15
ngày làm việc
|
Sở Công Thương- Số 10 Lê Triệu Kiết,
phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
+ Lệ phí: 250.000 đồng/giấy
phép.
+ Phí thẩm định: 800.000 đồng.
|
111
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3MW đặt tại địa
phương
|
15
ngày làm việc
|
+ Lệ phí: 250.000 đồng/giấy
phép.
+ Phí thẩm định: 2.100.000
đồng.
|
112
|
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt
động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương
|
15
ngày làm việc
|
+ Lệ phí: 700.000 đồng/giấy
phép.
+ Phí thẩm định: 800.000 đồng.
|
113
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
15
ngày làm việc
|
+ Lệ phí: 700.000 đồng/giấy
phép.
+ Phí thẩm định: 700.000 đồng.
|
114
|
Thủ tục thẩm định thiết
kế cơ sở dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn ngân sách nhà nước; vốn nhà nước
ngoài ngân sách, vốn khác và vốn PPP (thuộc nhóm B, C)
|
+ Không quá 20 ngày đối
với dự án nhóm B;
+ Không quá 15 đối với
dự án nhóm C.
|
Chi phí phải nộp = Tổng
mức đầu tư được duyệt x (0,19+ 0,185)%
|
+ Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 được Quốc hội khóa XIII thông qua ngày 18 tháng 6 năm 2014;
+ Nghị định số
59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư
xây dựng;
+ Thông tư số 210/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp
và quản lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng.
+ Thông tư số
18/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 06 năm 2016 của Bộ Xây Dựng quy định chi tiết và
hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế kỹ thuật
và phí thẩm định dự toán xây dựng;
+ Công văn
1821/UBND0KTTH ngày 20 tháng 12 năm 2016 về việc quy định về trình tự, thủ tục
thẩm định, phê duyệt thiết kế, dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh
An Giang;
+ Công văn 33/UBND-ĐTXD
ngày 11 tháng 01 năm 2016 của UBND tỉnh An Giang về việc quy định công tác thẩm
định và quyết định đầu tư dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh An Giang.
|
115
|
Thủ tục thẩm định Báo
cáo kinh tế - kỹ thuật sử dụng vốn ngân sách nhà nước (thuộc nhóm B, C)
|
Không
quá 20 ngày làm việc
|
Sở Công Thương- Số 10 Lê Triệu Kiết,
phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
+ Sở Công Thương trực
tiếp thẩm định:
Chi phí phải nộp = Chi
phí xây dựng (trước thuế VAT) x (0,19+0,185)%
+ Sở Công Thương phối hợp
cùng thẩm định với đơn vị khác:
Chi phí phải nộp = Chi
phí xây dựng (trước thuế VAT) x (0,057+0,0555)%
|
116
|
Thủ tục Thẩm định thiết
kế bản vẽ thi công và dự toán đối với dự án chỉ cần lập báo cáo kinh kế - kỹ
thuật sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách; công trình có ảnh hưởng lớn đến cảnh
quan, môi trường và an toàn của cộng đồng sử dụng vốn khác của dự án chỉ cần
lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật (thuộc nhóm B, C)
|
Không
quá 20 ngày làm việc
|
+ Sở Công Thương trực
tiếp thẩm định:
Chi phí phải nộp = Chi
phí xây dựng (trước thuế VAT) x (0,19+0,185)%
+ Sở Công Thương phối hợp
cùng thẩm định với đơn vị khác:
Chi phí phải nộp = Chi
phí xây dựng (trước thuế VAT) x (0,057+0,0555)%
|
117
|
Thủ tục kiểm tra công
tác nghiệm thu đối với công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp
110KV không phân biệt nguồn vốn và cấp điện áp 35kV sử dụng vốn ngân sách nhà
nước
|
10 ngày
làm việc kể từ ngày kết thúc đợt kiểm tra công tác nghiệm thu cuối cùng
|
+ Theo hướng dẫn tại Điểm 2.3, Khoản
2, Công văn 2814/BXD-GĐ ngày 30/12/2013 của Bộ Xây dựng. Cụ thể:
+ Công tác phí 02 người = 200.000
đồng.
+ Tiền xăng, xe (khoán) = 300.000
đồng.
|
+ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 được
Quốc hội khóa XIII thông qua ngày 18 tháng 6 năm 2014;
+ Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày
12 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình
xây dựng;
+ Thông tư số 10/2013/TT-BXD ngày
25 tháng 7 năm 2013 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết một số nội dung về quản
lý chất lượng công trình xây dựng;
+ Công văn 2814/BXD-GĐ ngày 30
tháng 12 năm 2013 của Bộ Xây dựng hướng dẫn kiểm tra công tác nghiệm thu công
trình, báo cáo về tình hình chất lượng và công tác quản lý chất lượng công
trình xây dựng.
|
118
|
Thủ tục cấp thẻ Kiểm tra viên điện
lực
|
05
ngày làm việc
|
Sở Công Thương- Số 10 Lê Triệu Kiết,
phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
Không
có
|
+ Nghị định
137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Điện lực và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật
Điện lực.
+ Thông tư số
27/2013/TT-BCT ngày 31/10/2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Quy định
về Kiểm tra hoạt động điện lực và sử dụng điện, giải quyết tranh
chấp hợp đồng mua bán điện.
|
119
|
Thủ tục cấp lại Thẻ Kiểm
tra viên điện lực (trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng)
|
05
ngày làm việc
|
Không
có
|
XII
|
LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH THƯƠNG
MẠI
|
120
|
Thủ tục đăng ký dấu nghiệp vụ giám
định thương mại
|
07
ngày làm việc
|
Sở Công Thương- Số 10 Lê Triệu Kiết,
phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
Lệ phí 20.000 đồng/mẫu
dấu
|
+ Luật Thương mại số
36/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005.
+ Nghị định số
125/2014/NĐ-CP ngày 29/12/2014 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung quy định về dịch
vụ giám định thương mại tại Nghị định số 120/2011/NĐ-CP ngày 16 tháng 12 năm
2011 và Nghị định số 20/2006/NĐ-CP ngày 20 tháng 02 năm 2006.
+ Nghị định số
20/2006/NĐ-CP ngày 20 tháng 22 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết Luật
Thương mại về kinh doanh dịch vụ giám định thương mại.
+ Thông tư số
01/2015/TT-BCT ngày 12 tháng 01 năm 2015 của Bộ Công Thương quy định thủ tục
đăng ký dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại.
+ Quyết định số
58/2006/QĐ-BTC ngày 20 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính về việc quy định chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký dấu nghiệp vụ kinh doanh dịch
vụ giám định thương mại.
|
121
|
Thủ tục đăng ký thay đổi dấu nghiệp
vụ giám định thương mại
|
07
ngày làm việc
|
Sở Công Thương- Số 10 Lê Triệu Kiết,
phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
Lệ phí 20.000 đồng/mẫu
dấu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ
pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG
NƯỚC
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều
kiện bán lẻ xăng dầu
|
20
ngày làm việc
|
Sở Công Thương- Số 10 Lê Triệu Kiết,
phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
- Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
- Địa bàn khác: 600.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
|
+ Nghị định 83/2014/NĐ-CP
ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.
+ Thông tư số
38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9
năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
+ Thông tư số
28/2017/TT-BCT ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi,
bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh
doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà
nước của Bộ Công Thương.
- QĐ 201/QĐ-BCT ngày
17/01/2018.
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
20
ngày làm việc
|
Không
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
20
ngày làm việc
|
- Thành phố, thị xã:
1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Địa bàn khác: 600.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
đầu tư trồng cây thuốc lá
|
10 ngày
làm việc
|
Sở Công Thương- Số 10 Lê Triệu Kiết,
phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
2.200.000
đồng/cơ sở/lần
|
+ Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày
27 tháng 6 năm 2013;
+ Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày
ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị
định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của chính phủ;
+ Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày
15 tháng 01 năm 2018;
+ Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày
25 tháng 9 năm 2013;
+ Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26 tháng 10 năm 2016;
+ Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016.
- QĐ 201/QĐ-BCT ngày
17/01/2018.
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận
đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
10 ngày
làm việc
|
Sở Công Thương- Số 10 Lê Triệu Kiết,
phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
Không
|
Nghị định
số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 ;
Thông tư số
21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013,
Nghị
định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số
Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà
nước của Bộ Công Thương.
- QĐ
201/QĐ-BCT ngày 17/01/2018.
|
6
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá
|
10
ngày làm việc
|
- Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
- Địa bàn khác: 600.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
|
+ Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
+ Thông tư số 21/2013/TT-BCT
ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số
điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại
của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
+ Nghị
định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 09 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng,
chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
- QĐ
201/QĐ-BCT ngày 17/01/2018.
|
7
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua
bán nguyên liệu thuốc lá
|
10
ngày làm việc
|
Không
|
8
|
Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
15
ngày làm việc
|
Sở Công Thương- Số 10 Lê Triệu Kiết,
phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
- Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
- Địa bàn khác: 600.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Luật phòng, chống tác hại
của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
- Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2013 của Chinh phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh
doanh thuốc lá.
- Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018.của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
Bộ Công Thương
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày
25 tháng 9 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều
của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2013 của Chinh phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc
lá về kinh doanh thuốc lá.
- QĐ 201/QĐ-BCT ngày 17/01/2018.
|
9
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán
buôn sản phẩm thuốc lá
|
15
ngày làm việc
|
Không
|
10
|
Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
15
ngày làm việc
|
- Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
- Địa bàn khác: 600.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
|
11
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm
tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
20 ngày làm việc
|
Sở Công Thương- Số 10 Lê
Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
- Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
- Địa bàn khác: 600.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
|
+ Nghị định
83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.
+ Thông tư số
38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9
năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
+ Thông tư số
28/2017/TT-BCT ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi,
bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh
doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà
nước của Bộ Công Thương.
- QĐ 4707/QĐ-BCT ngày
17/01/2018.
|
12
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở
Công Thương
|
20 ngày làm việc
|
Không
|
13
|
Cấp
lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm
quyền cấp của Sở Công Thương
|
20
ngày làm việc
|
Sở Công Thương- Số 10 Lê
Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
- Thành phố, thị xã:
1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Địa bàn khác: 600.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
|
14
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm
đại lý bán lẻ xăng dầu
|
20
ngày làm việc
|
Không
|
15
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
20
ngày làm việc
|
Không
|
16
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
20
ngày làm việc
|
Không
|
17
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu
tư trồng cây thuốc lá
|
10 ngày làm việc
|
+ Phí thẩm định: 2.200.000 đồng/cơ
sở/lần.
+ Lệ phí cấp giấy: 400.000
đồng/giấy/lần.
|
+ Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh
doanh thuốc lá;
+ Thông tư số 21/2013/TT-BCT
ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số
điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại
của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
+ Nghị
định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 09 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng,
chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
- QĐ
4705/QĐ-BCT ngày 18/12/2017.
|
18
|
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá
|
10
ngày làm việc
|
- Thành phố, thị xã:
1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Địa bàn khác: 600.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
|
|
|
|
|
|
|
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ
pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI
|
1
|
Thủ tục đăng ký hoạt động khuyến mại đối với
chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh
|
05 ngày
làm việc
|
Sở Công Thương- Số 10 Lê Triệu Kiết,
phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
Không
quy định
|
- Luật Thương mại số 36/2005/QH11
ngày 14 tháng 6 năm 2005.
- Nghị định số
81/2018/NĐ-CP ngày 22 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật
Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại. (Thay thế Nghị định
37/2006/NĐ-CP ngày 04/4/2006).
- QĐ 2195/QĐ-BCT ngày
25/6/2018.
|
2
|
Thủ tục đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương
trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện
trên địa bàn 01 tỉnh
|
05 ngày
làm việc
|
Sở Công Thương- Số 10 Lê Triệu Kiết,
phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
Không
quy định
|
3
|
Thủ tục thông báo hoạt
động khuyến mại.
|
Không
|
Không
quy định
|
4
|
Thủ tục đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
07 ngày
làm việc
|
Sở Công Thương- Số 10 Lê
Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
Không
quy định
|
5
|
Thủ tục đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung
tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
07 ngày
làm việc
|
Không
quy định
|
D. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY
BỎ, BÃI BỎ
TT
|
Số hồ
sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc hủy bỏ, bãi bỏ
|
Lĩnh
vực
|
Cơ
quan thực hiện
|
I
|
LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI
|
1
|
T-AGI-277028-TT
|
Thủ tục đình chỉ việc
thực hiện chương trình khuyến mại
|
Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày
22/5/2018 thay thế Nghị định số 37/2006/NĐ-CP ngày 04/4/2006
|
Xúc tiến
thương mại
|
Sở Công Thương- Số 10 Lê Triệu Kiết,
phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
2
|
T-AGI-277029-TT
|
Thủ tục chấp thuận đăng
ký tổ chức trưng bày hàng giả, hàng vi phạm sở hữu trí tuệ để so sánh với
hàng thật tại hội chợ triển lãm thương mại (trong trường hợp tham gia hội chợ,
triển lãm thương mại tại Việt Nam)
|
II
|
LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP
|
3
|
T-AGI-276933-TT
T-AGI-276934-TT
T-AGI-276935-TT
|
Cấp Giấy phép sử dụng Vật
liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương.
|
- Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng vũ
khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ ngày 20 tháng 6 năm 2017;
- Nghị định số 71/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về
vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ;
- Căn cứ Thông tư số
13/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công
nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp.
- QĐ 2089A ngày 15/6/2018.
|
Vật liệu
nổ công nghiệp
|
Sở Công Thương- Số 10 Lê Triệu Kiết,
phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
4
|
UBND
tỉnh ủy quyền cho SCT thực hiện (QĐ số 1416/QĐ-UBND ngày 21/8/2012)
|
Cấp điều chỉnh Giấy phép sử
dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương.
|
5
|
UBND
tỉnh ủy quyền cho SCT thực hiện (QĐ số 1416/QĐ-UBND ngày 21/8/2012)
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng
Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương.
|
Vật
liệu nổ công nghiệp
|
Sở Công Thương- Số 10 Lê
Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
6
|
T-AGI-276936-TT
|
Đăng ký thực hiện hoạt động
sử dụng vật liệu nổ công nghiệp.
|
III
|
LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG
NƯỚC
|
7
|
T-AGI-276970-TT
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
Nghị định số
105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 09 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu.
- QĐ 4705/QĐ-BCT ngày
18/12/2017.
|
Rượu
|
Sở Công Thương- Số 10 Lê Triệu Kiết,
phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang.
|
8
|
T-AGI-276971-TT
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản
xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
9
|
T-AGI-276972-TT
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
10
|
T-AGI-276948-TT
|
Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu
|
11
|
T-AGI-276949-TT
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu
|
12
|
T-AGI-276950-TT
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu
|
IV
|
LĨNH VỰC HÓA CHẤT
|
13
|
T-AGI-276932-TT
|
Xác nhận Biện pháp phòng ngừa, ứng
phó sự cố hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp
|
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày
9/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Hóa chất
- QĐ 416/QĐ-BCT ngày 31/01/2018.
|
Hóa chất
|
Sở Công Thương- Số 10 Lê Triệu Kiết,
phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
14
|
T-AGI-276923-TT
|
Xác nhận khai báo hóa chất sản xuất
|
15
|
T-AGI-276925-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận sản xuất hóa
chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành
công nghiệp
|
16
|
T-AGI-276929-TT
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận sản xuất hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có
điều kiện trong ngành công nghiệp
|
17
|
T-AGI-276929-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có
điều kiện trong ngành công nghiệp
|
18
|
T-AGI-276927-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận kinh
doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong ngành công nghiệp
|
19
|
T-AGI-276929-TT
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều
kiện trong ngành công nghiệp
|
20
|
T-AGI-276929-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong ngành công nghiệp
|
- Nghị định số
113/2017/NĐ-CP ngày 9/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Hóa chất
- QĐ 416/QĐ-BCT ngày 31/01/2018.
|
Hóa chất
|
Sở Công Thương- Số 10 Lê
Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
21
|
T-AGI-276928-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận sản xuất
đồng thời kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có
điều kiện trong ngành công nghiệp
|
22
|
T-AGI-276931-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận sản
xuất đồng thời kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh
doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
23
|
T-AGI-276929-TT
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản
xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
V
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CẠNH TRANH
|
24
|
T-AGI-277007-TT
|
Xác nhận Thông báo hoạt động bán
hàng đa cấp
|
- Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày
12/3/2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp.
- QĐ 1229/QĐ-BCT ngày 12/4/2018.
|
Quản lý
cạnh tranh
|
Sở Công Thương- Số 10 Lê Triệu Kiết,
phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
25
|
T-AGI-277010-TT
|
Xác nhận Thông báo tổ chức hội nghị,
hội thảo, đào tạo
|
VI
|
LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM
|
26
|
T-AGI-276993-TT
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
- Nghị định 15/2018/NĐ-CP ngày
02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an
toàn thực phẩm.
- QĐ 473A/QĐ-BCT ngày 05/02/2018 của
Bộ Công Thương.
|
An toàn
thực phẩm
|
Sở Công Thương- Số 10 Lê Triệu Kiết,
phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
27
|
T-AGI-277005-TT
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
28
|
Quyết định 55 ngày 30/8/2016
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ
|
29
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ
|
VII
|
LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
|
30
|
Lĩnh vực này trước đây
Sở KH & ĐT thực hiện và đã bàn giao cho SCT kể từ tháng 3/2018.
|
Cấp Giấy phép kinh doanh
hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán
hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày
15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật
Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và hoạt động liên quan trực
tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu
tư nước ngoài tại Việt Nam.
- QĐ 233/QĐ-BCT ngày 18/01/2018.
|
Thương mại
quốc tế
|
Sở Công Thương- Số 10 Lê Triệu Kiết,
phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
31
|
Điều chỉnh Giấy phép kinh
doanh hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua
bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
32
|
Lĩnh vực này trước đây
Sở KH & ĐT thực hiện và đã bàn giao cho SCT kể từ tháng 3/2018.
|
Cấp lại Giấy phép kinh
doanh hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua
bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
- Nghị định số
09/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật
thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và hoạt
động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ
chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.
- QĐ 233/QĐ-BCT ngày 18/01/2018.
|
Thương mại
quốc tế
|
Sở Công Thương- Số 10 Lê Triệu Kiết,
phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
33
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ của
cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài tại Việt Nam
|
34
|
Sửa đổi thông tin đăng ký
của cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất của doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài tại Việt Nam
|
35
|
Sửa đổi quy mô của cơ sở bán
lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
tại Việt Nam
|
36
|
Bổ sung nội dung hoạt động
của cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất của doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài tại Việt Nam
|
37
|
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở
bán lẻ của cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất của doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài tại Việt Nam
|
VIII
|
LĨNH VỰC DẦU KHÍ
|
38
|
T-AGI-276964-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp
LPG vào chai
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày
15/6/2018 của Chính phủ Quy định về kinh doanh khí.
- Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày
10/7/2018.
|
Dầu khí
|
Sở Công Thương- Số 10 Lê Triệu Kiết,
phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
39
|
T-AGI-276965-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
nạp LPG vào chai
|
40
|
T-AGI-276965-TT
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp LPG vào chai
|
41
|
T-AGI-276965-TT
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LPG vào chai
|
42
|
T-AGI-276966-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp
LPG vào phương tiện vận tải
|
43
|
T-AGI-276967-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
44
|
T-AGI-276967-TT
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
45
|
T-AGI-276967-TT
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
46
|
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp
LPG
|
47
|
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
cấp LPG
|
48
|
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cấp LPG
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày
15/6/2018 của Chính phủ Quy định về kinh doanh khí.
- Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày
10/7/2018.
|
Dầu khí
|
Sở Công Thương- Số 10 Lê Triệu Kiết,
phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
49
|
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp LPG
|
50
|
T-AGI-276952-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
51
|
T-AGI-276954-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
52
|
T-AGI-276953-TT
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
53
|
T-AGI-276955-TT
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
54
|
T-AGI-276956-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
làm đại lý kinh doanh LPG
|
55
|
T-AGI-276958-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
làm đại lý kinh doanh LPG
|
56
|
T-AGI-276957-TT
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
57
|
T-AGI-276959-TT
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
58
|
T-AGI-276960-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày
15/6/2018 của Chính phủ Quy định về kinh doanh khí.
- Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày
10/7/2018.
|
Dầu khí
|
Sở Công Thương- Số 10 Lê Triệu Kiết,
phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
59
|
T-AGI-276962-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
60
|
T-AGI-276961-TT
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
61
|
T-AGI-276963-TT
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
62
|
T-AGI-276966-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp
LNG vào phương tiện vận tải
|
63
|
T-AGI-276967-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
64
|
T-AGI-276967-TT
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
65
|
T-AGI-276967-TT
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
66
|
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp
LNG
|
67
|
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
cấp LNG
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày
15/6/2018 của Chính phủ Quy định về kinh doanh khí.
- Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018.
|
Dầu khí
|
Sở Công Thương- Số 10 Lê Triệu Kiết,
phường Mỹ Bình, tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
68
|
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cấp LNG
|
69
|
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp LNG
|
70
|
T-AGI-276966-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp
CNG vào phương tiện vận tải
|
71
|
T-AGI-276967-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
72
|
T-AGI-276967-TT
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
73
|
T-AGI-276967-TT
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
74
|
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp
CNG
|
75
|
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
cấp CNG
|
76
|
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cấp CNG
|
77
|
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp CNG
|
Quyết định 2190/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; được thay thế; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh An Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2190/QĐ-UBND ngày 10/09/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; được thay thế; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh An Giang
1.398
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|