TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
(nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Điện
|
1
|
Cấp
Giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa
phương
|
10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh,
tỉnh Hà Tĩnh)
|
- Phí thẩm định: 800.000
đồng/giấy phép.
- Lệ phí: Không.
|
- Nghị định số
137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Điện
lực;
- Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ
Công Thương;
- Thông tư số
36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi
giấy phép hoạt động điện lực;
- Thông tư số 167/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực;
- Quyết định số
4252/QĐ-BCT ngày 12/11/2018 của Bộ Công Thương về việc công bố TTHC mới ban
hành/TTHC được sửa đổi bổ sung hoặc thay thế/TTHC bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc
thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương.
|
2
|
Cấp
sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm
quyền cấp của địa phương
|
10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
- Phí thẩm định: 800.000
đồng/giấy phép.
- Lệ phí: Không.
|
Như
trên
|
3
|
Cấp
Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 03MW
đặt tại địa phương
|
10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
- Phí thẩm định: 2.100.000
đồng/giấy phép.
- Lệ phí: Không.
|
Như
trên
|
4
|
Cấp
sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có
quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương
|
10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
- Phí thẩm định: 2.100.000
đồng/giấy phép.
- Lệ phí: Không.
|
Như
trên
|
5
|
Cấp
Giấy phép hoạt động bán lẻ điện cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
- Phí thẩm định: 700.000
đồng/giấy phép.
- Lệ phí: Không.
|
Như
trên
|
6
|
Cấp
sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại
địa phương
|
10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
- Phí thẩm định: 700.000
đồng/giấy phép.
- Lệ phí: Không.
|
Như
trên
|
7
|
Cấp
Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
- Phí thẩm định: 800.000
đồng/giấy phép.
- Lệ phí: Không.
|
Như
trên
|
8
|
Cấp
sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại
địa phương
|
10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
- Phí thẩm định: 800.000
đồng/giấy phép.
- Lệ phí: Không.
|
Như
trên
|
9
|
Huấn
luyện và cấp mới Thẻ an toàn điện
|
06 ngày làm việc kể
từ ngày hoàn thành khóa huấn luyện và sát hạch đạt yêu cầu
|
Như
trên
|
Không
|
- Luật Điện lực năm
2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực năm 2012;
- Nghị định số
14/2014/NĐ-CP ngày 26/02/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật
Điện lực về An toàn Điện;
- Thông tư số
31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số
nội dung về an toàn điện.
|
10
|
Cấp
lại Thẻ an toàn điện
|
06 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Không
|
Như
trên
|
11
|
Huấn
luyện và cấp sửa đổi, bổ sung Thẻ an toàn điện
|
06 ngày làm việc kể
từ ngày hoàn thành khóa huấn luyện và sát hạch đạt yêu cầu
|
Như
trên
|
Không
|
Như
trên
|
12
|
Cấp Thẻ kiểm tra viên
điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Không
|
- Nghị định số
137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Điện
lực;
- Thông tư số
27/2013/TT-BCT ngày 31/10/2013 của Bộ Công Thương quy định về kiểm tra hoạt
động điện lực và sử dụng điện, giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện.
|
13
|
Cấp Thẻ kiểm tra viên
điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp
bị mất hoặc bị hỏng thẻ
|
05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Không
|
Như
trên
|
II
|
Lĩnh vực Vật liệu
nổ công nghiệp
|
1
|
Cấp Giấy phép sử
dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
a) Phí thẩm định:
- Phí thẩm định cấp
mới Giấy phép sử dụng VLNCN phục vụ thi công, phá dỡ công trình: 4.000.000
đồng/Giấy phép.
- Phí thẩm định cấp
mới Giấy phép sử dụng VLNCN phục vụ tìm kiếm, thăm dò, khai thác trên đất
liền: 3.500.000 đồng/Giấy phép.
- Phí thẩm định cấp
mới Giấy phép sử dụng VLNCN phục vụ nghiên cứu , kiểm định, thử nghiệm:
2.000.000 đồng/Giấy phép.
b) Lệ phí: Không.
|
- Luật Quản lý, sử
dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ năm 2017;
- Nghị định số
71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của
Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ
công nghiệp và tiền chất thuốc nổ;
- Thông tư số
13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử dụng
vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ
công nghiệp;
- Thông tư số
148/2016/TT-BTC ngày 14/10/2016 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công
nghiệp;
- Thông tư số
66/2014/TT-BCA ngày 12/03/2014 của Bộ Công an quy định chi tiết thi hành một
số điều của Nghị định số 79/2014/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Phòng cháy và chữa cháy;
- Quyết định số
2089A/QĐ-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ Công Thương về công bố TTHC mới ban hành/
bị bãi bỏ trong lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương.
|
2
|
Cấp lại Giấy phép
sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công
Thương
|
05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
a) Phí thẩm định:
- Phí thẩm định cấp
mới Giấy phép sử dụng VLNCN phục vụ thi công, phá dỡ công trình: 4.000.000
đồng/Giấy phép.
- Phí thẩm định cấp
mới Giấy phép sử dụng VLNCN phục vụ tìm kiếm, thăm dò, khai thác trên đất
liền: 3.500.000 đồng/Giấy phép.
- Phí thẩm định cấp
mới Giấy phép sử dụng VLNCN phục vụ nghiên cứu , kiểm định, thử nghiệm: 2.000.000
đồng/Giấy phép.
b) Lệ phí: Không.
|
Như
trên
|
3
|
Thu hồi Giấy phép sử
dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Không
|
Như
trên
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận
huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Công Thương
|
20 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Không
|
Như
trên
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Công Thương
|
03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Không
|
Như
trên
|
III
|
Lĩnh
vực Hóa chất
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành
công nghiệp
|
10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
- Phí thẩm định: 1.200.000
đồng/Giấy chứng nhận.
- Lệ phí: Không.
|
- Nghị định số
113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Hóa chất;
- Thông tư số
32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công Thương quy định cụ thể và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất và Nghị định 113/2017NĐ-CP;
- Thông tư số
08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất;
- Quyết định số
416/QĐ-BCT ngày 31/01/2018 của Bộ Công Thương về việc công bố TTHC mới ban
hành, TTHC bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực hóa chất thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Công Thương.
|
2
|
Cấp điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong ngành công nghiệp
|
07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
- Phí thẩm định: 1.200.000
đồng/Giấy chứng nhận.
- Lệ phí: Không.
|
Như
trên
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
ngành công nghiệp
|
05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
- Phí thẩm định: 1.200.000
đồng/Giấy chứng nhận.
- Lệ phí: Không.
|
Như
trên
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
ngành công nghiệp
|
10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
- Phí thẩm định: 1.200.000
đồng/Giấy chứng nhận.
- Lệ phí: Không.
|
Như
trên
|
5
|
Cấp điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong ngành công nghiệp
|
07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
- Phí thẩm định: 1.200.000
đồng/Giấy chứng nhận.
- Lệ phí: Không.
|
Như
trên
|
6
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
ngành công nghiệp
|
05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
- Phí thẩm định: 1.200.000
đồng/Giấy chứng nhận.
- Lệ phí: Không.
|
Như
trên
|
IV
|
Lĩnh vực Kinh doanh
khí
|
1
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
- Phí thẩm định:
+ Khu vực thành
phố, thị xã: Đối với chủ thể kinh doanh là doanh nghiệp, HTX là 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh
doanh cá thể là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Khu vực các
huyện: Đối với chủ thể kinh doanh là doanh nghiệp, HTX là 600.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định; Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh cá thể là
200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Lệ phí: Không.
|
- Nghị định số
87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn
chế kinh doanh; hàng hóa dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực
thương mại và lệ phí Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa;
- Quyết định số
2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ Công Thương về việc công bố TTHC mới ban
hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Công Thương.
|
2
|
Cấp
điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
- Phí thẩm định:
+ Khu vực thành
phố, thị xã: Đối với chủ thể kinh doanh là doanh nghiệp, HTX là 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh
doanh cá thể là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Khu vực các
huyện: Đối với chủ thể kinh doanh là doanh nghiệp, HTX là 600.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định; Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh cá thể
là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Lệ phí: Không.
|
Như
trên
|
3
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Không.
(Trường hợp cấp lại
khi hết hiệu lực thì thủ tục và phí lệ phí như đối với cấp mới)
|
Như
trên
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
- Phí thẩm định:
+ Khu vực thành
phố, thị xã: Đối với chủ thể kinh doanh là doanh nghiệp, HTX là 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh
doanh cá thể là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Khu vực các
huyện: Đối với chủ thể kinh doanh là doanh nghiệp, HTX là 600.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định; Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh cá thể
là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Lệ phí: Không.
|
Như
trên
|
5
|
Cấp điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
- Phí thẩm định:
+ Khu vực thành
phố, thị xã: Đối với chủ thể kinh doanh là doanh nghiệp, HTX là 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh
doanh cá thể là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Khu vực các
huyện: Đối với chủ thể kinh doanh là doanh nghiệp, HTX là 600.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định; Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh cá thể
là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Lệ phí: Không.
|
Như
trên
|
6
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Không.
(Trường hợp cấp lại
khi hết hiệu lực thì thủ tục và phí lệ phí như đối với cấp mới)
|
Như
trên
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
- Phí thẩm định:
+ Khu vực thành
phố, thị xã: Đối với chủ thể kinh doanh là doanh nghiệp, HTX là 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh
doanh cá thể là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Khu vực các
huyện: Đối với chủ thể kinh doanh là doanh nghiệp, HTX là 600.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định; Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh cá thể
là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Lệ phí: Không.
|
Như
trên
|
8
|
Cấp điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
- Phí thẩm định:
+ Khu vực thành
phố, thị xã: Đối với chủ thể kinh doanh là doanh nghiệp, HTX là 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh
doanh cá thể là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Khu vực các
huyện: Đối với chủ thể kinh doanh là doanh nghiệp, HTX là 600.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định; Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh cá thể là
200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Lệ phí: Không.
|
Như
trên
|
9
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Không.
(Trường hợp cấp lại
khi hết hiệu lực thì thủ tục và phí lệ phí như đối với cấp mới)
|
Như
trên
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận
chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
- Phí thẩm định:
+ Khu vực thành
phố, thị xã: Đối với chủ thể kinh doanh là doanh nghiệp, HTX là 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh
doanh cá thể là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Khu vực các
huyện: Đối với chủ thể kinh doanh là doanh nghiệp, HTX là 600.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định; Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh cá thể
là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Lệ phí: Không.
|
Như
trên
|
11
|
Cấp điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
- Phí thẩm định:
+ Khu vực thành
phố, thị xã: Đối với chủ thể kinh doanh là doanh nghiệp, HTX là 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh
cá thể là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Khu vực các
huyện: Đối với chủ thể kinh doanh là doanh nghiệp, HTX là 600.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định; Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh cá thể
là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Lệ phí: Không.
|
Như
trên
|
12
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Không.
(Trường hợp cấp lại
khi hết hiệu lực thì thủ tục và phí lệ phí như đối với cấp mới)
|
Như
trên
|
V
|
Lĩnh vực Lưu thông
hàng hóa trong nước
|
1
|
Cấp
Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
- Phí thẩm định: 2.200.000
đồng/lần thẩm định.
- Lệ phí: Không.
|
- Nghị định số
105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu;
- Thông tư số
299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp Giấy
phép sản xuất rượu, Giấy phép sản xuất thuốc lá.
|
2
|
Cấp
sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu
lít/năm)
|
07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
- Phí thẩm định: 2.200.000
đồng/lần thẩm định.
- Lệ phí: Không.
|
Như
trên
|
3
|
Cấp
lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Không.
(Trường hợp cấp lại
khi hết hiệu lực thì thủ tục và phí lệ phí như đối với cấp mới)
|
Như
trên
|
4
|
Cấp
Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
- Phí thẩm định:
Khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/lần thẩm định; Các khu vực khác: 600.000
đồng/lần thẩm định.
- Lệ phí: Không.
|
Như
trên
|
5
|
Cấp
sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương
|
05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
- Phí thẩm định:
Khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/lần thẩm định; Các khu vực khác: 600.000
đồng/lần thẩm định.
- Lệ phí: Không.
|
Như
trên
|
6
|
Cấp
lại giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương
|
06 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Không.
(Trường hợp cấp lại
khi hết hiệu lực thì thủ tục và phí lệ phí như đối với cấp mới)
|
Như
trên
|
7
|
Cấp
Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
- Phí thẩm định:
Khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/lần thẩm định; Các khu vực khác: 600.000
đồng/lần thẩm định.
- Lệ phí: Không.
|
- Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 26/7/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc
lá;
- Nghị định số
106/2017/NĐ-CP ngày 25/9/2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của
Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 26/7/2013 quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc
lá;
- Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ
Công Thương;
- Thông tư số
57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số
điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn
chế kinh doanh; hàng hóa dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực
thương mại và lệ phí Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa.
|
8
|
Cấp
lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Không.
(Trường hợp cấp lại
khi hết hiệu lực thì thủ tục và phí lệ phí như đối với cấp mới)
|
Như
trên
|
9
|
Cấp
sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
- Phí: Khu vực
thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; Các khu vực khác:
600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Lệ phí: Không.
|
Như
trên
|
10
|
Cấp
Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Phí thẩm định: Khu vực
thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/lần thẩm định; Các khu vực khác: 600.000
đồng/lần thẩm định.
- Lệ phí: Không.
|
Như
trên
|
11
|
Cấp
sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Phí thẩm định: Khu vực
thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/lần thẩm định; Các khu vực khác: 600.000
đồng/lần thẩm định.
- Lệ phí: Không.
|
Như
trên
|
12
|
Cấp
lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Không.
(Trường hợp cấp lại
khi hết hiệu lực thì thủ tục và phí lệ phí như đối với cấp mới)
|
Như
trên
|
13
|
Cấp
Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm
quyền cấp của Sở Công Thương
|
15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Phí thẩm định: Khu vực
thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/lần thẩm định; Các khu vực khác: 600.000
đồng/lần thẩm định.
- Lệ phí: Không.
|
- Nghị định số
83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ
Công Thương;
- Thông tư số
38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số
điều của Nghị
định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn
chế kinh doanh; hàng hóa dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực
thương mại và lệ phí Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa;
- Thông tư số
28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ
một số Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh
giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công
Thương.
|
14
|
Cấp
sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng
dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
09 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Phí thẩm định: Khu vực
thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/lần thẩm định; Các khu vực khác: 600.000
đồng/lần thẩm định.
- Lệ phí: Không.
|
Như
trên
|
15
|
Cấp
lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm
quyền cấp của Sở Công Thương
|
10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
- Trường hợp Giấy xác
nhận hết hiệu lực: phí, lệ phí như đối với trường hợp cấp mới.
- Trường hợp cấp
lại do Giấy xác nhận bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy: Không.
|
Như
trên
|
16
|
Cấp
Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Phí thẩm định: Khu vực
thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/lần thẩm định; Các khu vực khác: 600.000
đồng/lần thẩm định.
- Lệ phí: Không.
|
Như
trên
|
17
|
Cấp
sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
08 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Phí thẩm định: Khu vực
thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/lần thẩm định; Các khu vực khác: 600.000
đồng/lần thẩm định.
- Lệ phí: Không.
|
Như
trên
|
18
|
Cấp
lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
- Trường hợp Giấy xác
nhận hết hiệu lực: phí, lệ phí như đối với trường hợp cấp mới.
- Trường hợp cấp
lại do Giấy xác nhận bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy: Không.
|
Như
trên
|
19
|
Cấp
giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Phí thẩm định: Khu vực
thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/lần thẩm định; Các khu vực khác: 600.000
đồng/lần thẩm định.
- Lệ phí: Không.
|
Như
trên
|
20
|
Cấp
sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
08 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Phí thẩm định: Khu vực
thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/lần thẩm định; Các khu vực khác: 600.000
đồng/lần thẩm định.
- Lệ phí: Không.
|
Như
trên
|
21
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
- Trường hợp Giấy xác
nhận hết hiệu lực: phí, lệ phí như đối với trường hợp cấp mới.
- Trường hợp cấp
lại do Giấy xác nhận bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy: Không.
|
Như
trên
|
VI
|
Lĩnh vực An toàn
thực phẩm
|
1
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh
doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
- Phí thẩm định: Cơ
sở kinh doanh thực phẩm: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở; Cơ sở sản xuất thực phẩm:
3.000.000 đồng/lần/cơ sở.
- Lệ phí: Không.
|
- Luật An toàn thực
phẩm năm 2010;
- Nghị định số
15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật An toàn thực phẩm;
- Thông tư số
43/2018/TT-BCT ngày 15/11/2018 của Bộ Công Thương quy định về quản lý an toàn
thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương;
- Thông tư số
279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm;
- Quyết định số
4501/QĐ-BCT ngày 05/12/2018 của Bộ Công Thương về việc công bố TTHC mới ban
hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Công Thương;
- Quyết định số
21/2017/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 của UBND tỉnh Hà Tĩnh quy định quản lý về An
toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
|
2
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất,
kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
* Trường hợp cấp lại
do cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình
sản xuất và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực: 15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
* Trường hợp cấp lại
do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng; thay đổi tên cơ sở nhưng không thay
đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh
doanh; thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm
và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: 03 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
- Phí thẩm định: Cơ
sở kinh doanh thực phẩm: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở; Cơ sở sản xuất thực phẩm:
3.000.000 đồng/lần/cơ sở.
- Lệ phí: Không.
|
Như
trên
|
3
|
Kiểm
tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền cấp
của Sở Công Thương
|
05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, tổ chức kiểm tra kiến thức có kết quả đạt trên
80% số câu trả lời đúng
|
Như
trên
|
- Phí thẩm định: 30.000
đồng/lần/người.
- Lệ phí: Không.
|
- Nghị định số
15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật An toàn thực phẩm;
- Thông tư số
58/2014/TT-BCT ngày 22/12/2014 của Bộ Công Thương Quy định cấp, thu hồi Giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công
Thương;
- Thông tư liên
tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 09/4/2014 của Bộ Y tế, Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Công Thương hướng dẫn việc phân công, phối
hợp trong quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm;
- Thông tư số
279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính, quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm.
|
VII
|
Lĩnh vực Thương mại
quốc tế
|
1
|
Cấp Giấy phép kinh
doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân
phối bán lẻ hàng hóa
|
10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Không
|
- Luật Thương mại
năm 2005;
- Luật Quản lý
ngoại thương năm 2017;
- Luật Đầu tư năm
2014;
- Luật sửa đổi, bổ
sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều
kiện của Luật Đầu tư;
- Nghị định số
09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại
và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động
liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam;
- Quyết định số
233/QĐ-BCT ngày 18/01/2018 của Bộ Công Thương về việc công bố TTHC mới ban
hành; TTHC bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực thương mại quốc tế thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương.
|
2
|
Cấp Giấy phép kinh doanh
cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu,
quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn
|
28 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Không
|
Như
trên
|
3
|
Cấp Giấy phép kinh doanh
cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán
lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí
|
28 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Không
|
Như
trên
|
4
|
Cấp Giấy phép kinh doanh
cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác
quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP
|
28 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Không
|
Như
trên
|
5
|
Cấp lại Giấy phép
kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Không
|
Như
trên
|
6
|
Điều chỉnh Giấy phép
kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
28 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Không
|
Như
trên
|
7
|
Cấp Giấy phép kinh doanh
đồng thời với Giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số
09/2018/NĐ-CP
|
20 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Không
|
Như
trên
|
8
|
Cấp Giấy phép lập cơ
sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp
không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
20 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Không
|
Như
trên
|
9
|
Cấp Giấy phép lập cơ
sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục
kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
55 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Không
|
Như
trên
|
10
|
Điều chỉnh tên, mã số
doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình
của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép
lập cơ sở bán lẻ
|
05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Không
|
Như
trên
|
11
|
Điều chỉnh tăng
diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ
sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và
không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2
|
05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Không
|
Như
trên
|
12
|
Điều chỉnh tăng
diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại
|
20 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Không
|
Như
trên
|
13
|
Điều chỉnh tăng
diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất
thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini
|
55 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Không
|
Như
trên
|
14
|
Cấp lại Giấy phép
lập cơ sở bán lẻ
|
05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Không
|
Như
trên
|
15
|
Gia hạn Giấy phép
lập cơ sở bán lẻ
|
05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Không
|
Như
trên
|
16
|
Cấp Giấy phép lập cơ
sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động
|
40 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Không
|
Như
trên
|
17
|
Cấp Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
- Phí: Không.
- Lệ phí: 3.000.000
đồng /giấy phép.
|
- Nghị định số
07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại
về Văn phòng đại diện, chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam;
- Thông tư số
11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công Thương về việc quy định biểu mẫu
Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết
Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, chi nhánh của thương nhân nước ngoài
tại Việt Nam;
- Thông tư số
143/2016/TT-BTC ngày 26/9/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp lệ phí cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến
thương mại nước ngoài, thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
|
18
|
Điều chỉnh Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
- Phí: Không.
- Lệ phí: 1.500.000
đồng /giấy phép.
|
Như
trên
|
19
|
Gia hạn Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt nam
|
05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
- Phí: Không.
- Lệ phí: 1.500.000
đồng /giấy phép.
|
Như
trên
|
20
|
Cấp lại Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt nam
|
05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
- Phí: Không.
- Lệ phí: 1.500.000
đồng /giấy phép.
|
Như
trên
|
21
|
Chấm dứt hoạt động Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Hà Tĩnh
|
05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Không
|
Như
trên
|
VIII
|
Lĩnh vực Giám định
thương mại
|
1
|
Đăng ký dấu nghiệp
vụ giám định thương mại
|
03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Không
|
- Nghị định số
125/2014/NĐ-CP ngày 29/12/2014 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung quy định về
dịch vụ giám định thương mại tại Nghị định số 120/2011/NĐ-CP ngày 16/12/2011
và Nghị định số 20/2006/NĐ-CP ngày 20/02/2006;
- Thông tư số
01/2015/TT-BCT ngày 12/01/2015 của Bộ Công Thương quy định thủ tục đăng ký
dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại.
|
2
|
Đăng ký thay đổi
dấu nghiệp vụ giám định thương mại
|
03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Không
|
- Nghị định số
20/2006/NĐ-CP ngày 20/02/2006 quy định chi tiết Luật Thương mại về kinh doanh
dịch vụ giám định thương mại;
- Nghị định số
120/2011/NĐ-CP ngày 16/12/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung TTHC tại một số
Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại;
- Nghị định số
125/2014/NĐ-CP ngày 29/12/2014 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung quy định về
dịch vụ giám định thương mại tại Nghị định số 120/2011/NĐ-CP ngày 16/12/2011
và Nghị định số 20/2006/NĐ-CP ngày 20/02/2006;
- Thông tư số
01/2015/TT-BCT ngày 12/1/2015 của Bộ Công Thương quy định thủ tục đăng ký dấu
nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại.
|
IX
|
Lĩnh vực Xúc tiến
thương mại
|
1
|
Đăng ký thực hiện
khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Không
|
- Luật Thương mại năm
2005;
- Nghị định số
81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại
về hoạt động xúc tiến thương mại;
- Quyết định số
2195/QĐ-BCT ngày 25/6/2018 của Bộ Công Thương công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực xúc tiến thương mại
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương.
|
2
|
Đăng ký sửa đổi, bổ
sung nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện
trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Không
|
Như
trên
|
3
|
Thông báo thực hiện
chương trình khuyến mại
|
Trả kết quả ngay sau
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ: Cán bộ trực tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận, xem xét tính hợp lệ và trả kết quả cho tổ
chức cá nhân.
|
Như
trên
|
Không
|
Như
trên
|
4
|
Thông báo sửa đổi,
bổ sung nội dung chương trình khuyến mại
|
Trả kết quả ngay
sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ: Cán bộ trực tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận, xem xét tính hợp lệ và trả kết quả
cho tổ chức cá nhân.
|
Như
trên
|
Không
|
Như
trên
|
5
|
Đăng ký tổ chức hội
chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Không
|
Như
trên
|
6
|
Đăng ký sửa đổi, bổ
sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Không
|
Như
trên
|
X
|
Lĩnh vực Quản lý
cạnh tranh
|
1
|
Đăng ký hoạt động
bán hàng đa cấp tại địa phương
|
07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Không
|
- Nghị định số
40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh
theo phương thức đa cấp;
- Quyết định số
1229/QĐ-BCT ngày 12/4/2018 của Bộ Công Thương về việc công bố TTHC mới ban
hành/ bị bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý cạnh tranh thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Công Thương.
|
2
|
Đăng ký sửa đổi, bổ
sung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Không
|
Như
trên
|
3
|
Chấm dứt hoạt động
bán hàng đa cấp tại địa phương
|
10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Không
|
Như
trên
|
4
|
Thông báo tổ chức
hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp
|
05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Không
|
Như
trên
|
5
|
Đăng ký/Đăng ký lại
hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công
Thương
|
10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Không
|
- Luật Bảo vệ quyền
lợi người tiêu dùng số năm 2010;
- Nghị định số
99/2011/NĐ-CP ngày 27/10/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng;
- Quyết định số
02/2012/QĐ-TTg ngày 13/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành danh
mục hàng hóa, dịch vụ thiết yếu phải đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện
giao dịch chung;
- Thông tư số
10/2013/TT-BCT ngày 30/5/2013 của Bộ Công Thương về việc ban hành mẫu đơn
đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung;
- Quyết định số
35/2015/QĐ-TTg ngày 20/8/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ
sung Quyết định số 02/2012/QĐ-TTg ngày 13/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ ban
hành Danh mục hàng hóa, dịch vụ thiết yếu phải đăng ký hợp đồng theo mẫu,
điều kiện giao dịch chung;
- Quyết định số
2707/QĐ-BCT ngày 30/6/2016 của Bộ Công Thương ban hành danh mục TTHC thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương đã chuẩn hóa về nội dung năm
2016.
|
XI
|
Lĩnh vực Khoa học
Công nghệ
|
1
|
Cấp Thông báo xác
nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp quy chuẩn kỹ thuật
|
05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Không
|
- Luật Chất lượng
sản phẩm, hàng hóa năm 2007.
- Nghị định số
132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
- Luật Tiêu chuẩn và
Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006 và Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và
Quy chuẩn kỹ thuật;
- Thông tư số
48/2011/TT-BCT ngày 30/12/2011 của Bộ Công Thương về việc quy định quản lý chất
lượng các sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương.
|
XII
|
Lĩnh vực Dầu khí
|
1
|
Thẩm định, phê
duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình
kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3
|
30 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Không
|
- Nghị định số
92/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 của Chính phủ về lập, phê duyệt và quản lý quy
hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội và Nghị định số 04/2008/NĐ-CP ngày
11/01/2008 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006
của Chính phủ về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh
tế - xã hội;
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP
ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số
39/2013/TT-BCT ngày 30/12/2013 của Bộ Công Thương quy định trình tự, thủ tục
bổ sung, điều chỉnh quy hoạch và quản lý đầu tư đối với dự án đầu tư xây dựng
công trình kho xăng dầu, kho khí dầu mỏ hoá lỏng, kho khí thiên nhiên hóa
lỏng;
- Thông tư số
34/2017/TT-BCT ngày 29/12/2017 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 39/2013/TT-BCT ngày 30/12/2013 của Bộ Công Thương quy
định trình tự, thủ tục bổ sung, điều chỉnh quy hoạch và quản lý đầu tư đối
với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu, kho khí dầu mỏ hoá lỏng,
kho khí thiên nhiên hóa lỏng.
|
2
|
Thẩm định, phê
duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình
kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3
|
30 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Không
|
- Nghị định số
92/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 của Chính phủ về lập, phê duyệt và quản lý quy
hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội và Nghị định số 04/2008/NĐ-CP ngày
11/01/2008 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006
của Chính phủ về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh
tế - xã hội.
- Nghị định số
19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số
39/2013/TT-BCT ngày 30/12/2013 của Bộ Công Thương quy định trình tự, thủ tục
bổ sung, điều chỉnh quy hoạch và quản lý đầu tư đối với dự án đầu tư xây dựng
công trình kho xăng dầu, kho khí dầu mỏ hoá lỏng, kho khí thiên nhiên hóa
lỏng;
- Thông tư số 34/2017/TT-BCT
ngày 29/12/2017 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 39/2013/TT-BCT ngày 30/12/2013 của Bộ Công Thương quy định trình tự, thủ
tục bổ sung, điều chỉnh quy hoạch và quản lý đầu tư đối với dự án đầu tư xây
dựng công trình kho xăng dầu, kho khí dầu mỏ hoá lỏng, kho khí thiên nhiên
hóa lỏng.
|