|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 764/QĐ-UBND 2018 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền Sở Công Thương Hà Tĩnh
Số hiệu:
|
764/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Dương Tất Thắng
|
Ngày ban hành:
|
20/03/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 764/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 20
tháng 3 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
CÔNG THƯƠNG VÀ UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
30/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Văn
bản số 53/TTr-SCT ngày 12/3/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Công Thương và UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ban hành; thay thế các thủ tục hành chính thuộc các lĩnh vực:
Công nghiệp tiêu dùng, Hóa chất, Lưu thông hàng hóa trong nước tại Quyết định số
1700/QĐ-UBND ngày 21/6/2017 của UBND tỉnh; thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực
Công nghiệp tiêu dùng tại Quyết định số 535/QĐ-UBND ngày 23/02/2017 và Quyết định
số 1114/QĐ-UBND ngày 24/4/2017 của UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc Trung
tâm Hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, các Phó CVP UBND tỉnh;
- Trung tâm HCC tỉnh;
- Trung tâm CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT1.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Dương Tất Thắng
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG VÀ ỦY BAN NHÂN
DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 764/QĐ-UBND ngày 20/3/2018 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hà Tĩnh)
A THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước (21
TTHC)
|
1
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô
dưới 3 triệu lít/năm)
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A,
Nguyễn Chí Thanh, TP Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh)
|
- Phí thẩm định: 2.200.000 đồng/lần thẩm định.
- Lệ phí: Không.
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của
Chính phủ về kinh doanh rượu.
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của
Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu, Giấy phép sản xuất thuốc
lá.
- Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ
Công Thương về việc công bố TTHC mới ban hành/TTHC được sửa đổi, bổ sung hoặc
thay thế/TTHC bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công
Thương.
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A,
Nguyễn Chí Thanh, TP Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh)
|
- Phí thẩm định: 2.200.000 đồng/lần thẩm định.
- Lệ phí: Không.
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của
Chính phủ về kinh doanh rượu.
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của
Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu, Giấy phép sản xuất thuốc
lá.
- Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ
Công Thương về việc công bố TTHC mới ban hành/TTHC được sửa đổi, bổ sung hoặc
thay thế/TTHC bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công
Thương.
|
3
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy
mô dưới 3 triệu lít/năm) trường hợp Giấy phép bị mất, bị hỏng.
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A,
Nguyễn Chí Thanh, TP Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh)
|
- Phí thẩm định: Không.
- Lệ phí: Không.
(Đối với trường hợp cấp lại do hết hiệu lực thì
thực hiện việc thu phí, lệ phí như cấp mới).
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của
Chính phủ về kinh doanh rượu.
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của
Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu, Giấy phép sản xuất thuốc
lá.
- Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ
Công Thương về việc công bố TTHC mới ban hành/TTHC được sửa đổi, bổ sung hoặc
thay thế/TTHC bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công
Thương.
|
4
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A,
Nguyễn Chí Thanh, TP Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh)
|
- Phí thẩm định:
+ Đối với khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/lần
thẩm định.
+ Đối với các khu vực khác: 600.000 đồng/lần thẩm
định
- Lệ phí: Không.
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của
Chính phủ về kinh doanh rượu.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa dịch vụ kinh doanh
có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí Giấy phép thành lập Sở giao
dịch hàng hóa.
- Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ
Công Thương về việc công bố TTHC mới ban hành/TTHC được sửa đổi, bổ sung hoặc
thay thế/TTHC bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công
Thương.
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên
địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A,
Nguyễn Chí Thanh, TP Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh)
|
- Phí thẩm định:
+ Đối với khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/lần
thẩm định.
+ Đối với các khu vực khác: 600.000 đồng/lần thẩm
định
- Lệ phí: Không.
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của
Chính phủ về kinh doanh rượu.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa dịch vụ kinh doanh
có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí Giấy phép thành lập Sở giao
dịch hàng hóa.
- Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ
Công Thương về việc công bố TTHC mới ban hành/TTHC được sửa đổi, bổ sung hoặc
thay thế/TTHC bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công
Thương.
|
6
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A,
Nguyễn Chí Thanh, TP Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh)
|
- Phí thẩm định: Không.
- Lệ phí: Không.
(Đối với trường hợp cấp lại do Giấy phép hết hiệu
lực thì trình tự thực hiện và việc thu phí, lệ phí như cấp mới).
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của
Chính phủ về kinh doanh rượu.
- Thông tư số 168/20167TT-BTC ngày 26/10/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa dịch vụ kinh doanh
có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí Giấy phép thành lập Sở giao
dịch hàng hóa.
- Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ
Công Thương về việc công bố TTHC mới ban hành/TTHC được sửa đổi, bổ sung hoặc
thay thế/TTHC bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công
Thương.
|
7
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A,
Nguyễn Chí Thanh, TP Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh)
|
- Phí thẩm định:
+ Đối với khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/lần
thẩm định.
+ Đối với các khu vực khác: 600.000 đồng/lần thẩm
định - Lệ phí: Không.
|
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 26/7/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống
tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày
26/7/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ
Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP .
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa dịch vụ kinh doanh
có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí Giấy phép thành lập Sở giao
dịch hàng hóa.
- Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ
Công Thương về việc công bố TTHC mới ban hành/TTHC được sửa đổi, bổ sung hoặc
thay thế/TTHC bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công
Thương.
|
8
|
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A,
Nguyễn Chí Thanh, TP Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh)
|
- Phí thẩm định: Không.
- Lệ phí: Không.
(Đối với trường hợp cấp lại do hết hiệu lực thì
trình tự thực hiện và việc thu phí, lệ phí như cấp mới).
|
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 26/7/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống
tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày
26/7/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của
Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh
thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ
Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP .
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa dịch vụ kinh doanh
có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí Giấy phép thành lập Sở giao
dịch hàng hóa.
- Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ
Công Thương về việc công bố TTHC mới ban hành/TTHC được sửa đổi, bổ sung hoặc
thay thế/TTHC bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công
Thương.
|
9
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A,
Nguyễn Chí Thanh, TP Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh)
|
- Phí thẩm định:
+ Đối với khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/lần
thẩm định.
+ Đối với các khu vực khác: 600.000 đồng/lần thẩm
định
- Lệ phí: Không.
|
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 26/7/2013 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác
hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày
26/7/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của
Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh
thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ
Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP .
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa dịch vụ kinh doanh
có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí Giấy phép thành lập Sở giao
dịch hàng hóa.
- Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ
Công Thương về việc công bố TTHC mới ban hành/TTHC được sửa đổi, bổ sung hoặc
thay thế/TTHC bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công
Thương.
|
10
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A,
Nguyễn Chí Thanh, TP Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh)
|
- Phí thẩm định:
+ Đối với khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/lần
thẩm định.
+ Đối với các khu vực khác: 600.000 đồng/lần thẩm
định
- Lệ phí: Không.
|
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 26/7/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống
tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày
26/7/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của
Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh
thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ
Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP .
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa dịch vụ kinh doanh
có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí Giấy phép thành lập Sở giao
dịch hàng hóa.
- Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ
công Thương về việc công bố TTHC mới ban hành/TTHC được sửa đổi, bổ sung hoặc
thay thế/TTHC bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công
Thương.
|
11
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A,
Nguyễn Chí Thanh, TP Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh)
|
- Phí thẩm định:
+ Đối với khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/lần
thẩm định.
+ Đối với các khu vực khác: 600.000 đông/lần thẩm
định
- Lệ phí: Không.
|
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 26/7/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống
tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày
26/7/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của
Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh
thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ
Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP .
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa dịch vụ kinh doanh
có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí Giấy phép thành lập Sở giao
dịch hàng hóa.
- Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ
công Thương về việc công bố TTHC mới ban hành/TTHC được sửa đổi, bổ sung hoặc
thay thế/TTHC bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công
Thương.
|
12
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A,
Nguyễn Chí Thanh, TP Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh)
|
- Phí thẩm định: Không.
- Lệ phí: Không.
(Đối với trường hợp cấp lại do hết hiệu lực thì
trình tự thực hiện và việc thu phí, lệ phí như cấp mới).
|
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 26/7/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống
tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày
26/7/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của
Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh
thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ
Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP .
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa dịch vụ kinh doanh
có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí Giấy phép thành lập Sở giao
dịch hàng hóa.
- Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ
Công Thương về việc công bố TTHC mới ban hành/TTHC được sửa đổi, bổ sung hoặc
thay thế/TTHC bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công
Thương.
|
13
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý
kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A,
Nguyễn Chí Thanh, TP Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh)
|
- Phí thẩm định:
+ Đối với khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Đối với các khu vực khác: 600.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
- Lệ phí: Không.
|
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của
Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của
Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh
thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số
83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.
- Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh
vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập
khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa dịch vụ kinh doanh
có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí Giấy phép thành lập Sở giao
dịch hàng hóa.
- Quyết định số 4707/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ
Công Thương về việc công bố TTHC mới ban hành/TTHC được sửa đổi, bổ sung hoặc
thay thế/TTHC, bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công
Thương.
|
14
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
09 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A,
Nguyễn Chí Thanh, TP Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh)
|
- Phí thẩm định:
+ Đối với khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
+ Đối với các khu vực khác: 600.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
- Lệ phí: Không.
|
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của
Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của
Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh
thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số
83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.
- Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh
vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập
khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa dịch vụ kinh doanh
có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí Giấy phép thành lập Sở giao
dịch hàng hóa.
- Quyết định số 4707/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ
Công Thương về việc công bố TTHC mới ban hành/TTHC được sửa đổi, bổ sung hoặc
thay thế/TTHC bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công
Thương.
|
15
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại
lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A,
Nguyễn Chí Thanh, TP Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh)
|
- Phí thẩm định: Không.
- Lệ phí: Không.
(Đối với trường hợp cấp lại do hết hiệu lực thì
trình tự thực hiện và việc thu phí, lệ phí như cấp mới).
|
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của
Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của
Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh
thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số
83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.
- Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh
vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập
khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa dịch vụ kinh doanh
có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí Giấy phép thành lập Sở giao
dịch hàng hóa.
- Quyết định số 4707/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ
Công Thương về việc công bố TTHC mới ban hành/TTHC được sửa đổi, bổ sung hoặc
thay thế/TTHC bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công
Thương.
|
16
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ
xăng dầu
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A,
Nguyễn Chí Thanh, TP Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh)
|
- Phí thẩm định:
+ Đối với khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
+ Đối với các khu vực khác: 600.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
- Lệ phí: Không.
|
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của
Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của
Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh
thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số
83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.
- Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh
vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập
khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa dịch vụ kinh doanh
có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí Giấy phép thành lập Sở giao
dịch hàng hóa.
- Quyết định số 4707/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ
công Thương về việc công bố TTHC mới ban hành/TTHC được sửa đổi, bổ sung hoặc
thay thế/TTHC bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công
Thương.
|
17
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A,
Nguyễn Chí Thanh, TP Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh)
|
- Phí thẩm định:
+ Đối với khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Đối với các khu vực khác: 600.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
- Lệ phí: Không.
|
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của
Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của
Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh
thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP
ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.
- Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh
vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập
khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của
Độ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa dịch vụ kinh doanh
có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí Giấy phép thành lập Sở giao
dịch hàng hóa.
- Quyết định số 4707/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ
công Thương về việc công bố TTHC mới ban hành/TTHC được sửa đổi, bổ sung hoặc
thay thế/TTHC bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công
Thương.
|
18
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán
lẻ xăng dầu
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A,
Nguyễn Chí Thanh, TP Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh)
|
- Phí thẩm định: Không.
- Lệ phí: Không.
(Đối với trường hợp cấp lại do hết hiệu lực thì
trình tự thực hiện và việc thu phí, lệ phí như cấp mới).
|
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của
Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của
Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh
thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số
83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.
- Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh
vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập
khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa dịch vụ kinh doanh
có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí Giấy phép thành lập Sở giao
dịch hàng hóa.
- Quyết định số 4707/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ
công Thương về việc công bố TTHC mới ban hành/TTHC được sửa đổi, bổ sung hoặc
thay thế/TTHC bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công
Thương.
|
19
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ
xăng dầu
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A,
Nguyễn Chí Thanh, TP Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh)
|
- Phí thẩm định:
+ Đối với khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Đối với các khu vực khác: 600.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
- Lệ phí: Không.
|
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của
Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của
Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh
thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số
83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của
Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh
thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh
vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập
khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa dịch vụ kinh doanh
có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí Giấy phép thành lập Sở giao
dịch hàng hóa.
- Quyết định số 4707/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ
công Thương về việc công bố TTHC mới ban hành/TTHC được sửa đổi, bổ sung hoặc
thay thế/TTHC bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công
Thương.
|
20
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A,
Nguyễn Chí Thanh, TP Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh)
|
- Phí thẩm định:
+ Đối với khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
+ Đối với các khu vực khác: 600.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
- Lệ phí: Không.
|
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của
Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của
Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh
thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số
83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.
- Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh
vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập
khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa dịch vụ kinh doanh
có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí Giấy phép thành lập Sở giao
dịch hàng hóa.
- Quyết định số 4707/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ
công Thương về việc công bố TTHC mới ban hành/TTHC được sửa đổi, bổ sung hoặc
thay thế/TTHC bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công
Thương.
|
21
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán
lẻ xăng dầu
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A,
Nguyễn Chí Thanh, TP Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh)
|
- Phí thẩm định: Không.
- Lệ phí: Không. (Đối với trường hợp cấp lại do hết
hiệu lực thì trình tự thực hiện và việc thu phí, lệ phí như cấp mới).
|
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của
Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của
Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh
thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số
83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.
- Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh
vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập
khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa dịch vụ kinh doanh
có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí Giấy phép thành lập Sở giao
dịch hàng hóa.
- Quyết định số 4707/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ
công Thương về việc công bố TTHC mới ban hành/TTHC được sửa đổi, bổ sung hoặc
thay thế/TTHC bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công
Thương.
|
II
|
Lĩnh vực Hóa chất (06 TTHC)
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất
sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A,
Nguyễn Chí Thanh, TP Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh)
|
- Phí thẩm định: 1.200.000 đồng/Giấy chứng nhận.
- Lệ phí: Không.
|
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất.
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của
Bộ Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa
chất và Nghị định 113/2017NĐ-CP.
- Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong
hoạt động hóa chất.
- Quyết định số 416/QĐ-BCT ngày 31/01/2018 của Bộ
Công Thương về việc công bố TTHC mới ban hành, TTHC bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ
trong lĩnh vực hóa chất thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương.
|
2
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A,
Nguyễn Chí Thanh, TP Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh)
|
- Phí thẩm định: 600.000 đồng/Giấy chứng nhận.
- Lệ phí: Không
|
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất.
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của
Bộ Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa
chất và Nghị định 113/2017/NĐ-CP .
- Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong
hoạt động hóa chất.
- Quyết định số 416/QĐ-BCT ngày 31/01/2018 của Bộ
Công Thương về việc công bố TTHC mới ban hành, TTHC bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ
trong lĩnh vực hóa chất thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương.
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa
chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A,
Nguyễn Chí Thanh, TP Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh)
|
- Phí thẩm định: 600.000 đồng/Giấy chứng nhận.
- Lệ phí: Không.
|
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất.
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của
Bộ Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa
chất và Nghị định 113/2017NĐ-CP.
- Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong
hoạt động hóa chất.
- Quyết định số 416/QĐ-BCT ngày 31/01/2018 của Bộ
Công Thương về việc công bố TTHC mới ban hành, TTHC bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ
trong lĩnh vực hóa chất thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương.
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa
chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A,
Nguyễn Chí Thanh, TP Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh)
|
- Phí thẩm định: 1.200.000 đồng/Giấy chứng nhận.
- Lệ phí: Không.
|
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất.
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của
Bộ Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa
chất và Nghị định 113/2017NĐ-CP.
- Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp; quản lý và sử dụng phí trong
hoạt động hóa chất.
- Quyết định số 416/QĐ-BCT ngày 31/01/2018 của Bộ
Công Thương về việc công bố TTHC mới ban hành, TTHC bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ
trong lĩnh vực hóa chất thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương.
|
5
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A,
Nguyễn Chí Thanh, TP Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh)
|
- Phí thẩm định: 600.000 đồng/Giấy chứng nhận.
- Lệ phí: Không.
|
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất.
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của
Bộ Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa
chất và Nghị định 113/2017NĐ-CP.
- Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong
hoạt động hóa chất.
- Quyết định số 416/QĐ-BCT ngày 31/01/2018 của Bộ
Công Thương về việc công bố TTHC mới ban hành, TTHC bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ
trong lĩnh vực hóa chất thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương.
|
6
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A,
Nguyễn Chí Thanh, TP Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh)
|
- Phí thẩm định: 600.000 đồng/Giấy chứng nhận.
- Lệ phí: không.
|
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất.
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của
Bộ Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa
chất và Nghị định 113/2017NĐ-CP.
- Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong
hoạt động hóa chất.
- Quyết định số 416/QĐ-BCT ngày 31/01/2018 của Bộ
Công Thương về việc công bố TTHC mới ban hành, TTHC bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ
trong lĩnh vực hóa chất thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương.
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước
|
1
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục
đích kinh doanh
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện hoặc Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện.
|
- Phí thẩm định: 1.100.000 đồng/lần thẩm định.
- Lệ phí: Không.
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của
Chính phủ về kinh doanh rượu.
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của
Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu, Giấy phép sản xuất thuốc
lá.
- Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ
Công Thương về việc công bố TTHC mới ban hành/TTHC được sửa đổi, bổ sung hoặc
thay thế/TTHC bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công
Thương.
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện hoặc Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện.
|
- Phí thẩm định: 1.100.000 đồng/lần thẩm định.
- Lệ phí: Không.
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của
Chính phủ về kinh doanh rượu.
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của
Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu, Giấy phép sản xuất thuốc
lá.
- Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ
Công Thương về việc công bố TTHC mới ban hành/TTHC được sửa đổi, bổ sung hoặc
thay thế/TTHC bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công
Thương.
|
3
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục
đích kinh doanh
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện hoặc Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện.
|
- Phí thẩm định: Không.
- Lệ phí: Không. (Đối với trường hợp cấp lại do hết
hiệu lực thì thực hiện việc thu phí, lệ phí như cấp mới).
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của
Chính phủ về kinh doanh rượu.
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của
Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu, Giấy phép sản xuất thuốc
lá.
- Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ
Công Thương về việc công bố TTHC mới ban hành/TTHC được sửa đổi, bổ sung hoặc
thay thế/TTHC bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công
Thương.
|
4
|
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện hoặc Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện.
|
a) Phí thẩm định:
- Khu vực thành phố, thị xã:
+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 400.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
- Các khu vực khác: mức thu bằng 1/2 so với khu vực
thành phố, thị xã
b) Lệ phí: Không
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của
Chính phủ về kinh doanh rượu.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa dịch vụ kinh doanh
có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí Giấy phép thành lập Sở giao
dịch hàng hóa.
- Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ
Công Thương về việc công bố TTHC mới ban hành/TTHC được sửa đổi, bổ sung hoặc
thay thế/TTHC bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công
Thương.
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện hoặc Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện.
|
a) Phí thẩm định:
- Khu vực thành phố, thị xã:
+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 400.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
- Các khu vực khác: mức thu bằng 1/2 so với khu vực
thành phố, thị xã
b) Lệ phí: Không
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của
Chính phủ về kinh doanh rượu.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa dịch vụ kinh doanh
có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí Giấy phép thành lập Sở giao
dịch hàng hóa.
- Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ
Công Thương về việc công bố TTHC mới ban hành/TTHC được sửa đổi, bổ sung hoặc
thay thế/TTHC bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công
Thương.
|
6
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện hoặc Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện.
|
- Phí thẩm định: Không.
- Lệ phí: Không. (Đối với trường hợp cấp lại do hết
hiệu lực thì thực hiện việc thu phí, lệ phí như cấp mới).
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của
Chính phủ về kinh doanh rượu.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa dịch vụ kinh doanh
có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí Giấy phép thành lập Sở giao
dịch hàng hóa.
- Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ
Công Thương về việc công bố TTHC mới ban hành/TTHC được sửa đổi, bổ sung hoặc
thay thế/TTHC bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công
Thương.
|
7
|
Cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa
bàn quận, huyện, thành phố, thị xã thuộc tỉnh
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện hoặc Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện.
|
a) Phí thẩm định:
- Khu vực thành phố, thị xã:
+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 400.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
- Các khu vực khác: mức thu bằng 1/2 so với khu vực
thành phố, thị xã
b) Lệ phí: Không
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của
Chính phủ về kinh doanh rượu.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa dịch vụ kinh doanh
có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí Giấy phép thành lập Sở giao
dịch hàng hóa.
- Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ
Công Thương về việc công bố TTHC mới ban hành/TTHC được sửa đổi, bổ sung hoặc
thay thế/TTHC bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công
Thương.
|
8
|
Cấp sửa đổi bổ sung Giấy phép bán rượu tiêu dùng
tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thành phố, thị xã thuộc tỉnh
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện hoặc Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện.
|
a) Phí thẩm định:
- Khu vực thành phố, thị xã:
+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 400.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
- Các khu vực khác: mức thu bằng 1/2 so với khu vực
thành phố, thị xã
b) Lệ phí: Không
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của
Chính phủ về kinh doanh rượu.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa dịch vụ kinh doanh
có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí Giấy phép thành lập Sở giao
dịch hàng hóa.
- Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ
Công Thương về việc công bố TTHC mới ban hành/TTHC được sửa đổi, bổ sung hoặc
thay thế/TTHC bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công
Thương.
|
9
|
Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên
địa bàn quận, huyện, thành phố, thị xã thuộc tỉnh
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện hoặc Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện.
|
- Phí thẩm định: Không.
- Lệ phí: Không. (Đối với trường hợp cấp lại do hết
hiệu lực thì thực hiện việc thu phí, lệ phí như cấp mới).
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của
Chính phủ về kinh doanh rượu.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa dịch vụ kinh doanh
có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí Giấy phép thành lập Sở giao
dịch hàng hóa.
- Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ
Công Thương về việc công bố TTHC mới ban hành/TTHC được sửa đổi, bổ sung hoặc
thay thế/TTHC bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công
Thương.
|
10
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện hoặc Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện.
|
a) Phí thẩm định:
- Khu vực thành phố, thị xã:
+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 400.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
- Các khu vực khác: mức thu bằng 1/2 so với khu vực
thành phố, thị xã
b) Lệ phí: Không
|
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 26/7/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống
tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của
Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày
26/7/ 2013.
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ
Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày
26/7/2013 của Chính phủ.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa dịch vụ kinh doanh
có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí Giấy phép thành lập Sở giao
dịch hàng hóa.
- Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ
Công Thương về việc công bố TTHC mới ban hành/TTHC được sửa đổi, bổ sung hoặc
thay thế/TTHC bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công
Thương.
|
11
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá
|
05 ngày làm việc kể, từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện hoặc Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện.
|
a) Phí thẩm định:
- Khu vực thành phố, thị xã:
+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 400.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
- Các khu vực khác: mức thu bằng 1/2 so với khu vực
thành phố, thị xã
b) Lệ phí: Không
|
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 26/7/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống
tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của
Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày
26/7/2013.
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ
Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày
26/7/2013 của Chính phủ.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa dịch vụ kinh doanh
có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí Giấy phép thành lập Sở giao
dịch hàng hóa.
- Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ
Công Thương về việc công bố TTHC mới ban hành/TTHC được sửa đổi, bổ sung hoặc
thay thế/TTHC bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công
Thương.
|
12
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
05 ngày làm việc kể, từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện hoặc Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện.
|
- Phí thẩm định: Không.
- Lệ phí: Không. (Đối với trường hợp cấp lại do hết
hiệu lực thì thực hiện việc thu phí, lệ phí như cấp mới).
|
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 26/7/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống
tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của
Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày
26/7/ 2013.
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ
Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày
26/7/2013 của Chính phủ.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa dịch vụ kinh doanh
có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí Giấy phép thành lập Sở giao
dịch hàng hóa.
- Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ
Công Thương về việc công bố TTHC mới ban hành/TTHC được sửa đổi, bổ sung hoặc
thay thế/TTHC bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công
Thương.
|
Quyết định 764/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 764/QĐ-UBND ngày 20/03/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
1.368
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|