|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 6395/QĐ-UBND 2018 công bố thủ tục hành chính Sở Lao động Sở Nội Vụ Hà Nội
Số hiệu:
|
6395/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Chung
|
Ngày ban hành:
|
23/11/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 6395/QĐ-UBND
|
Hà
Nội, ngày 23 tháng 11
năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG VỚI CẤP TRUNG ƯƠNG; DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG
BINH VÀ XÃ HỘI, SỞ NỘI VỤ, CÁC SỞ CHỦ QUẢN; UBND CẤP HUYỆN; UBND CẤP XÃ TRÊN
ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
8/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14/5/2013 của Chính phủ; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 7/8/2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao
động- Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 3733/TTr-SLĐTBXH ngày 13/11/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành
chính lĩnh vực Lao động- Thương binh và Xã hội bao gồm 198 thủ tục, trong đó:
11 thủ tục liên thông với cấp Trung ương; 135 thủ tục thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Lao động -Thương binh và Xã hội, Sở Nội Vụ, các Sở chủ quản; 32
thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện; 20 thủ tục thuộc thẩm
quyền giải quyết của UBND cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội.
Bãi bỏ 190 thủ tục hành chính lĩnh
vực Lao động-Thương binh và Xã hội trong đó: 71 thủ tục thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội, 67 thủ tục thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND cấp huyện; 52 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết UBND cấp xã
thuộc thành phố Hà Nội.
(chi
tiết tại Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các thủ tục hành chính từ số 01 đến số
04 lĩnh vực Bảo vệ và chăm sóc trẻ em; số 20 lĩnh vực An Toàn lao động; số 22,
24, 25, 26, 27, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 39, 40, 41, 49, 50, 51, 52,
53 lĩnh vực Người có công; từ số 56 đến số 68 lĩnh vực Lao động- Việc làm; từ số 69 đến số 70 Lĩnh vực Bảo trợ xã hội; từ số 75 đến số
80 tại Quyết định số 1867/QĐ-UBND ngày 22/4/2011 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
Thành phố hết hiệu lực.
Các Thủ tục hành chính: số 1 lĩnh vực
Việc làm, số 2 lĩnh vực Bảo trợ xã hội, từ số 03 đến số 6 lĩnh vực Dạy nghề
phần I; từ số 1 đến số 2 phần II lĩnh vực Bảo trợ xã hội tại Quyết định số
3488/QĐ-UBND ngày 3/8/2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
Thành phố hết hiệu lực.
Các Thủ tục hành chính từ số 01 đến số
09 lĩnh vực Bảo trợ xã hội mục 1, phần I tại Quyết định số
3211/QĐ-UBND ngày 21/5/2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố hết hiệu lực.
Các Thủ tục hành chính từ số 01 đến số
14 lĩnh vực Dạy nghề mục 1, phụ lục 1 tại Quyết định số 4142/QĐ-UBND ngày 3/7/2013
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố hết hiệu lực.
Các thủ tục hành chính số: 1, 2, 3,
5, 7, 8, 9, 10, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 25, 26, 29, 30,
31, 32, 33, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52,
53, 54, 56, 58, 59, 60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 70, 71 Phần VI, lĩnh
vực Lao động, Thương binh xã hội tại Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố hết hiệu lực.
Các thủ tục hành chính số: 2, 3, 4,
5, 6, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 25, 27, 28, 30, 33,
34, 35, 36, 37, 39, 40, 41, 42, 44, 45, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 59, 61, 62 phần V, lĩnh vực Lao động, Thương binh xã
hội tại Quyết định số 4046/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
Thành phố hết hiệu lực.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở; Thủ
trưởng các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã; Chủ tịch UBND
các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Thường trực: Thành ủy, HĐND TP;
- Chủ tịch UBND Thành phố;
- Các Phó chủ tịch UBND Thành phố;
- VPUBTP: CVP, PCVP L.T.Lực, Các phòng: KSTTHC, KGVX, THCB;
- Cổng Giao tiếp điện tử Hà Nội;
- Lưu: VT, KSTTHC (Quỳnh).
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Chung
|
PHỤ LỤC 1
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG VỚI CẤP TRUNG ƯƠNG THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG, QUẢN LÝ CỦA UBND
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Căn
cứ pháp lý
|
Ghi
chú
|
I.
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG VÀ
QUAN HỆ LAO ĐỘNG
|
1
|
Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại
lao động
|
55 ngày làm việc , kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ (trong đó Sở Lao động-Thương binh và xã hội: 25 ngày).
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí
Thanh, Đống Đa, Hà Nội
|
1. Nghị định số 55/2013/NĐ-CP ngày 22/5/2013
của Chính phủ;
2. Thông tư 01/2014/TT-BLĐTBXH ngày
8/1/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
|
2
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê
lại lao động do bị mất, cháy, hư hỏng
|
50 ngày làm việc , kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ (trong đó Sở Lao động-Thương binh và xã hội: 30 ngày).
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội ,75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
|
1. Nghị định số 55/2013/NĐ-CP ngày 22/5/2013
của Chính phủ;
2. Thông tư 01/2014/TT-BLĐTBXH ngày
8/1/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
|
3
|
Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê
lại lao động
|
50 ngày làm việc , kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ (trong đó Sở Lao động-Thương binh và xã hội: 30 ngày).
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
|
1. Nghị định số 55/2013/NĐ-CP ngày 22/5/2013
của Chính phủ;
2. Thông tư 01/2014/TT-BLĐTBXH ngày
8/1/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
|
II.
|
LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ
HỘI
|
4
|
Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma
túy tự nguyện
|
40 ngày làm việc , kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ (trong đó Sở Lao động-Thương binh và xã hội: 20 ngày).
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
|
1. Nghị định số 147/2003/NĐ-CP ngày
02/12/2003 của Chính phủ;
2. Nghị định số 94/2010/NĐ-CP ngày 18/10/2011
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 147/2003/NĐ-CP ;
3. Thông tư liên tịch số 43/2011/TTLT-BLĐTBXH-BYT
ngày 31/12/2011 của liên Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Y tế
|
|
5
|
Gia hạn giấy phép hoạt động cai nghiện
ma túy tự nguyện
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ (trong đó Sở Lao động-Thương binh và xã hội: 15 ngày).
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
|
1. Nghị định số 147/2003/NĐ-CP ngày
02/12/2003 của Chính phủ;
2. Nghị định số 94/2010/NĐ-CP ngày 18/10/2011
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 147/2003/NĐ-CP ;
3. Thông tư liên tịch số 43/2011/TTLT-BLĐTBXH-BYT
ngày 31/12/2011 của liên Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Y tế
|
|
6
|
Thay đổi giấy phép hoạt động cai nghiện
ma túy tự nguyện
|
40 ngày làm việc , kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ (trong đó Sở Lao động-Thương binh và xã hội: 20 ngày).
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
|
1. Nghị định số 147/2003/NĐ-CP ngày
02/12/2003 của Chính phủ;
2. Nghị định số 94/2010/NĐ-CP ngày 18/10/2011
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 147/2003/NĐ-CP ;
3. Thông tư liên tịch số 43/2011/TTLT-BLĐTBXH-BYT
ngày 31/12/2011 của liên Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Y tế
|
|
IX
|
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
|
7
|
Xác nhận liệt sĩ
|
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ chưa kể thời gian giải quyết tại UBND TP và các cơ quan Trung
ương, trong đó:
1. Sở Lao động-Thương binh và xã hội:
10 ngày.
2. UBND cấp huyện: 10 ngày.
3. UBND cấp xã: 5 ngày
|
UBND
Cấp xã
|
1. Pháp lệnh ưu đãi người có công với
cách mạng;
2. Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 9/4/2013
của Chính phủ;
3. Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày
15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Thủ
tục liên thông UBND cấp Xã- UBND cấp Huyện- Sở LĐTBXH- UBND Thành phố- Trung
ương
|
8
|
Xác nhận liệt sĩ đối với người thuộc
lực lượng quân đội, công an hy sinh trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở
về trước không còn giấy tờ
|
Không quy định
|
UBND
Cấp xã
|
1. Pháp lệnh ưu đãi người có công với
cách mạng;
2. Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 9/4/2013
của Chính phủ;
3. Thông tư liên tịch số 28/2013/TTLT-BLĐTBXH-BQP
ngày 22/10/2013 của liên Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Quốc phòng.
|
Thủ
tục liên thông UBND cấp Xã - Ban Chỉ huy quân sự/ Công an Huyện-Bộ Tư lệnh
Thủ đô/Công an Thành phố - Cơ quan Trung ương
|
9
|
Xác nhận liệt sĩ đối với người không
thuộc lực lượng quân đội, công an hy sinh trong chiến tranh từ ngày
31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ
|
Không quy định
|
UBND
Cấp xã
|
1. Pháp lệnh ưu đãi người có công với
cách mạng;
2. Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 9/4/2013
của Chính phủ;
3. Thông tư liên tịch số 28/2013/TTLT-BLĐTBXH-BQP
ngày 22/10/2013 của liên Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Quốc phòng.
|
Thủ
tục liên thông UBND cấp Xã- UBND cấp Huyện- Sở LĐTBXH-Thành phố- Trung ương
|
10
|
Đổi hoặc cấp lại Bằng Tổ quốc ghi
công
|
38 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ (chưa tính thời gian giải quyết tại cơ quan Trung ương), trong đó:
1: Sở Lao động-Thương binh và xã hội:
28 ngày.
2. UBND cấp huyện: 5 ngày.
3. UBND cấp xã: 5 ngày
|
UBND
Cấp xã
|
1. Pháp lệnh ưu đãi người có công với
cách mạng;
2. Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 9/4/2013
của Chính phủ;
3. Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày
15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Thủ
tục liên thông UBND cấp Xã-UBND cấp Huyện- Sở LĐTB&XH- UBND Thành phố-
Trung ương
|
11
|
Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công" đối
với những trường hợp thân nhân liệt sĩ đã được giải quyết chế độ ưu đãi trước
ngày 01 tháng 01 năm 1995 nhưng chưa được cấp Bằng
|
Không quy định
|
Sở
Lao Động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí
Thanh, Đống Đa, Hà Nội
|
1. Pháp lệnh ưu đãi người có công với
cách mạng;
2. Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 9/4/2013
của Chính phủ;
3. Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày
30/7/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
|
Tổng số: 11 thủ tục
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO
ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, SỞ NỘI VỤ, CÁC SỞ CHỦ QUẢN, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ THUỘC THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP THÀNH PHỐ
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
Ghi
chú
|
I.
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG VÀ
QUAN HỆ LAO ĐỘNG
|
1
|
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực
hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch
đối với người quản lý công ty TNHH một thành viên do UBND thành phố làm chủ
sở hữu.
|
Không
quy định
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
|
Không
|
1. Nghị định số 52/2016/NĐ-CP ngày 13/6/2016
của Chính phủ;
2. Thông tư số 27/2016/TT-BLĐTBXH
ngày 01/9/2016.
|
|
2
|
Xếp hạng công ty TNHH một thành viên
do Ủy ban nhân dân thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương,
hạng I, hạng II và hạng III)
|
Không
quy định
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
|
Không
|
1. Nghị định số 52/2016/NĐ-CP ngày 13/6/2016
của Chính phủ;
2. Thông tư số 27/2016/TT-BLĐTBXH
ngày 01/9/2016.
|
|
3
|
Thông báo về việc chuyển địa điểm đặt
trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động cho thuê lại
lao động
|
Không
quy định
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
|
Không
|
1. Nghị định số 55/2013/NĐ-CP ngày 22/5/2013
của Chính phủ;
2. Thông tư 01/2014/TT-BLĐTBXH ngày
8/1/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
|
4
|
Báo cáo tình hình hoạt động cho thuê
lại lao động
|
Không
quy định
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
|
Không
|
1. Nghị định số 55/2013/NĐ-CP ngày 22/5/2013
của Chính phủ;
2. Thông tư 01/2014/TT-BLĐTBXH ngày
8/1/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
|
5
|
Báo cáo về việc thay đổi người quản
lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao động
|
Không
quy định
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
|
Không
|
1. Nghị định số 55/2013/NĐ-CP ngày 22/5/2013
của Chính phủ;
2. Thông tư 01/2014/TT-BLĐTBXH ngày
8/1/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
|
6
|
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp
|
7
ngày làm việc
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
|
Không
|
1. Bộ luật lao động năm 2012;
2. Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015
của Chính phủ.
|
|
7
|
Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh
nghiệp
|
15
ngày
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
|
Không
|
1. Bộ luật lao động năm 2012;
2. Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015
của Chính phủ.
|
|
8
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối
với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu
- chia.
|
30
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
1.
Sở Lao động-Thương binh và xã hội: 5 ngày.
2.
UBND cấp huyện: 5 ngày.
3.
UBND cấp xã: tối đa 20 ngày (đã bao gồm thời gian tổng hợp danh sách trước
khi tiến hành niêm yết công khai)
|
UBND
Cấp xã
|
Không
|
1. Quyết định số 57/2013/QĐ- TTg ngày
14/10/2013 của Thủ tướng;
2. Quyết định số 62/2015/QĐ-TTG ngày
4/12/2015 của TTg sửa đổi Quyết định số 57/2013/QĐ-TTg ngày 14/10/2013 của Thủ
tướng Chính phủ;
3. Thông tư liên tịch số 17/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC
ngày 01/8/2014 của liên Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính
|
Thủ
tục liên thông UBND cấp xã- UBND cấp huyện- Sở LĐTB&XH
|
II.
|
LĨNH VỰC VIỆC LÀM
|
|
|
|
|
|
9
|
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo,
bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề, để duy trì việc làm cho người lao
động.
|
30
ngày
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
|
Không
|
1. Luật Việc làm 2013;
2. Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015
của Chính phủ;
3. Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày
31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
|
10
|
Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam
vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài
|
tối
đa 02 tháng kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển được từ 500 lao động Việt Nam
trở lên và 01 tháng kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển dưới 500 lao động Việt
Nam
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
|
Không
|
1. Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 3/2/2016
của Chính phủ;
2. Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày
25/10/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
|
11
|
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ
việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
7
ngày làm việc
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
|
Không
|
1. Bộ luật lao động năm 2012;
2. Luật Doanh nghiệp, năm 2014;
3. Luật Việc làm 2013;
4. Nghị định
số 52/2014/NĐ-CP ngày 23/5/2014 của Chính phủ.
5. Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày
8/10/2018 của Chính phủ.
|
|
12
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ
việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
5
ngày làm việc
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
|
Không
|
1. Bộ luật lao động năm 2012;
2. Luật Doanh nghiệp năm 2014;
3. Luật Việc làm 2013;
4. Nghị định số 52/2014/NĐ-CP ngày 23/5/2014 của Chính phủ.
5. Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày
8/10/2018 của Chính phủ.
|
|
13
|
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ
việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
5
ngày làm việc
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
|
Không
|
1. Bộ luật lao động năm 2012;
2. Luật Doanh nghiệp năm 2014;.
3. Luật Việc làm 2013;
4. Nghị định số 52/2014/NĐ-CP ngày 23/5/2014 của Chính phủ.
5. Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày
8/10/2018 của Chính phủ.
|
|
14
|
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay
đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
15
ngày
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
|
Không
|
1. Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 3/2/2016
của Chính phủ;
2. Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày
25/10/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
|
15
|
Xác nhận người lao động nước ngoài không
thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
3
ngày làm việc
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
|
Không
|
1. Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 3/2/2016
của Chính phủ;
2. Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày
25/10/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
|
16
|
Cấp Giấy phép lao động cho người lao
động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
5
ngày làm việc
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
|
400.000
đồng/1 giấy phép. (Theo Nghị quyết số 20/2016/NQ-HĐND
ngày 6/12/2016 của HĐND thành phố Hà Nội)
|
1. Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 3/2/2016
của Chính phủ;
2. Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày
25/10/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
3. Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày
8/10/2018 của Chính phủ.
|
|
17
|
Cấp lại Giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
3
ngày làm việc
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
|
300.000
đồng/1 giấy phép. Trường hợp người sử dụng lao động gửi hồ sơ qua mạng (dịch
vụ công mức 3): 250.000 đồng/ 1 giấy phép. (Theo Nghị quyết số
20/2016/NQ-HĐND ngày 6/12/2016 của HĐND thành phố Hà Nội).
|
1. Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 3/2/2016
của Chính phủ;
2. Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày
25/10/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
|
18
|
Thành lập Trung tâm dịch vụ việc làm
do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố quyết định thành lập
|
35
ngày làm việc
|
Sở
Nội vụ Hà Nội, 18B Lê Thánh Tông, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Không
|
1. Bộ luật Lao động năm 2012;
2. Luật việc làm năm 2013;
3. Nghị định số 196/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ;
4. Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012
của Chính phủ
|
|
19
|
Tổ chức lại, giải thể Trung tâm
dịch vụ việc làm do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố quyết định
|
40
ngày làm việc
|
Sở
Nội vụ Hà Nội, 18B Lê Thánh Tông, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Không
|
1. Bộ luật Lao động năm 2012;
2. Luật việc làm năm 2013;
3. Nghị định số 196/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ;
4. Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012
của Chính phủ
|
|
III
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
|
|
|
|
|
20
|
Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục
nghề nghiệp tư thục
|
20
ngày làm việc
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
|
Không
|
1. Luật Giáo dục nghề nghiệp;
2. Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015
của Chính phủ;
3. Thông tư số 57/2015/TT-BLĐTBXH ngày
25/12/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
21
|
Công nhận trung tâm giáo dục nghề nghiệp
tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
30
ngày làm việc
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
|
Không
|
1. Luật Giáo dục nghề nghiệp;
2. Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015
của Chính phủ;
3. Thông tư số 57/2015/TT-BLĐTBXH ngày
25/12/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
22
|
Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp,
trường trung cấp công lập trực thuộc thành phố và trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn thành phố
|
20
ngày làm việc
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
|
Không
|
1. Luật giáo dục nghề nghiệp;
2. Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày
14/10/2016 của Chính phủ
|
|
23
|
Thành lập phân hiệu của trường trung
cấp công lập thuộc thành phố và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên
địa bàn thành phố
|
10
ngày làm việc
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
|
Không
|
1. Luật giáo dục nghề nghiệp;
2. Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày
14/10/2016 của Chính phủ
|
|
24
|
Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo
dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc thành phố và trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn thành phố
|
10
ngày làm việc
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
|
Không
|
1. Luật giáo dục nghề nghiệp;
2. Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày
14/10/2016 của Chính phủ
|
|
25
|
Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp,
trường trung cấp công lập trực thuộc trực thuộc thành phố và trung tâm giáo
dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn thành phố
|
20
ngày làm việc
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
|
Không
|
1. Luật giáo dục nghề nghiệp;
2. Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày
14/10/2016 của Chính phủ
|
|
26
|
Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường
trung cấp công lập trực thuộc thành phố và phân hiệu của trường trung cấp tư
thục trên địa bàn thành phố
|
20
ngày làm việc
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
|
Không
|
1. Luật giáo dục nghề nghiệp;
2. Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày
14/10/2016 của Chính phủ
|
|
27
|
Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp,
trường trung cấp công lập trực thuộc thành phố và trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn thành phố
|
5
ngày làm việc
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
|
Không
|
1. Luật giáo dục nghề nghiệp;
2. Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày
14/10/2016 của Chính phủ
|
|
28
|
Cho phép thành lập trường trung
cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
55
ngày làm việc
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
|
Không
|
1. Luật giáo dục nghề nghiệp;
2. Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày
15/5/2015;
3. Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày
14/10/2016;
4. Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày
3/9/2016
|
|
29
|
Cho phép mở phân hiệu của trường trung
cấp có vốn đầu tư nước ngoài (tại các tỉnh, thành phố khác với tỉnh, thành
phố nơi đặt trụ sở chính của trường trung cấp)
|
50
ngày làm việc
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
|
Không
|
1. Luật giáo dục nghề nghiệp;
2. Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày
15/5/2015;
3. Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày
14/10/2016;
4. Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày
3/9/2016
|
|
30
|
Cho phép mở phân hiệu của trường trung
cấp có vốn đầu tư nước ngoài (trong cùng một tỉnh, thành
phố với trụ sở chính của trường trung cấp).
|
55
ngày làm việc
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
|
Không
|
1. Luật giáo dục nghề nghiệp;
2. Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày
15/5/2015;
3. Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày
14/10/2016;
4. Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày
3/9/2016
|
|
31
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
30
ngày làm việc
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
|
Không
|
1. Luật giáo dục nghề nghiệp;
2. Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày
15/5/2015;
3. Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày
14/10/2016;
4. Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 3/9/2016
|
|
32
|
Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp
tư thục
|
20
ngày làm việc
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
|
Không
|
1. Luật giáo dục nghề nghiệp.
2. Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày
28/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
|
33
|
Miễn nhiệm giám đốc trung tâm giáo dục
nghề nghiệp công lập trực thuộc Thành phố; trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư
thục
|
Không
quy định
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
|
Không
|
1. Luật Giáo dục nghề nghiệp;
2. Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015
của Chính phủ;
3. Thông tư số 57/2015/TT-BLĐTBXH ngày
25/12/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
34
|
Xác nhận mẫu phôi chứng chỉ sơ cấp,
mẫu phôi bản sao chứng chỉ sơ cấp
|
5
ngày làm việc
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
|
Không
|
1. Luật Giáo dục nghề nghiệp;
2. Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015
của Chính phủ;
3. Thông tư số 42/2015/TT-BLĐTBXH ngày
20/10/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
35
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp, doanh nghiệp
|
10
ngày làm việc
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
|
Không
|
1. Luật giáo dục nghề nghiệp;
2. Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày
14/10/2016 của Chính phủ
|
|
36
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung
hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp, doanh nghiệp
|
10
ngày làm việc
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
|
Không
|
1. Luật giáo dục nghề nghiệp;
2. Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày
14/10/2016 của Chính phủ
|
|
37
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động liên kết đào tạo đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp
|
40
ngày làm việc
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
|
Không
|
1. Luật giáo dục nghề nghiệp;
2. Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày
15/5/2015;
3. Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày
14/10/2016;
4. Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày
3/9/2016
|
|
38
|
Thành lập hội đồng quản trị trường trung
cấp tư thục
|
15
ngày làm việc
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
|
Không
|
1. Luật giáo dục nghề nghiệp.
2 Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày
28/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
|
39
|
Bổ nhiệm giám đốc trung tâm giáo
dục nghề nghiệp công lập trực thuộc Thành phố
|
20
ngày làm việc
|
Sở
Nội vụ Hà Nội, 18B Lê Thánh Tông, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Không
|
1. Luật Giáo dục nghề nghiệp;
2. Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015
của Chính phủ;
3. Thông tư số 57/2015/TT-BLĐTBXH ngày
25/12/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
40
|
Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm
chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban
nhân dân Thành phố
|
15
ngày làm việc
|
Sở
Nội vụ Hà Nội, 18B Lê Thánh Tông, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Không
|
1. Luật giáo dục nghề nghiệp.
2. Thông tư Số 46/2016/TT-BLĐTBXH ngày
28/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
|
41
|
Miễn nhiệm chủ tịch và các thành viên
hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân Thành phố
|
15
ngày làm việc
|
Sở
Nội vụ Hà Nội, 18B Lê Thánh Tông, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Không
|
1. Luật giáo dục nghề nghiệp.
2. Thông tư số
46/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
|
42
|
Cách chức chủ tịch và các thành viên
hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân Thành phố
|
15
ngày làm việc
|
Sở
Nội vụ Hà Nội, 18B Lê Thánh Tông, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Không
|
1. Luật giáo dục nghề nghiệp.
2. Thông tư số 46/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
|
43
|
Bổ nhiệm hiệu trưởng trường cao
đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân Thành phố
|
20
ngày làm việc
|
Sở
Nội vụ Hà Nội, 18B Lê Thánh Tông, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Không
|
1. Luật giáo dục nghề nghiệp.
2. Thông tư số 46/2016/TT-BLĐTBXH ngày
28/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
|
44
|
Miễn nhiệm, cách chức hiệu trưởng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân Thành phố
|
20
ngày làm việc
|
Sở
Nội vụ Hà Nội, 18B Lê Thánh Tông, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Không
|
1. Luật giáo dục nghề nghiệp.
2. Thông tư số 46/2016/TT-BLĐTBXH ngày
28/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
|
45
|
Thủ tục bổ nhiệm Hiệu trưởng trường
trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân
cấp huyện
|
20
ngày làm việc
|
Sở
Nội vụ Hà Nội, 18B Lê Thánh Tông, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Không
|
1. Luật giáo dục nghề nghiệp.
2. Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày
28/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
|
46
|
Thủ tục miễn nhiệm, cách chức hiệu trưởng
trường trung cấp công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân
cấp huyện
|
20
ngày làm việc
|
Sở
Nội vụ Hà Nội, 18B Lê Thánh Tông, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Không
|
1. Luật giáo dục nghề nghiệp.
2. Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày
28/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
|
47
|
Thành lập hội đồng trường trung cấp
công lập trực thuộc UBND thành phố; Sở.
|
15
ngày làm việc
|
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội: đối với Trường trung cấp công
lập trực thuộc UBND Thành phố, Sở Lao động-Thương binh và xã hội.
- Tại các Sở chủ quản trường: đối với
các trường trung cấp công lập trực thuộc Sở.
|
Không
|
1. Luật giáo dục nghề nghiệp.
2. Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày
28/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
|
48
|
Miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên
hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc trực thuộc UBND thành phố, Sở.
|
15
ngày làm việc
|
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội: đối với Trường trung cấp công
lập trực thuộc UBND Thành phố, Sở Lao động-Thương binh và xã hội.
- Tại các Sở chủ quản trường: đối với
các trường trung cấp công lập trực thuộc Sở.
|
Không
|
1. Luật giáo dục nghề nghiệp.
2. Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày
28/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
|
49
|
Cách chức chủ tịch, các thành viên hội
đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND thành phố; Sở.
|
15
ngày làm việc
|
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội: đối với Trường trung cấp công
lập trực thuộc UBND Thành phố, Sở Lao động-Thương binh và xã hội.
- Tại các Sở chủ quản trường: đối với
các trường trung cấp công lập trực thuộc Sở.
|
Không
|
1. Luật giáo dục nghề nghiệp.
2. Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày
28/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
|
IV.
|
LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ
HỘI
|
|
|
|
|
50
|
Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ
nạn nhân
|
22
ngày làm việc
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
|
Không
|
1. Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013
của Chính phủ;
2. Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày
30/12/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
51
|
Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ
trợ nạn nhân
|
14
ngày làm việc
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
|
Không
|
1. Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013
của Chính phủ;
2. Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày
30/12/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
52
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành
lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
14
ngày làm việc
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
|
Không
|
1. Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013
của Chính phủ;
2. Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày
30/12/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
53
|
Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ
trợ nạn nhân
|
14
ngày làm việc
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
|
Không
|
1. Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013
của Chính phủ;
2. Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày
30/12/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
54
|
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở
hỗ trợ nạn nhân.
|
10
ngày làm việc
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
|
Không
|
1. Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013
của Chính phủ;
2. Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày
30/12/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
55
|
Đưa người nghiện ma túy, người bán dâm
tự nguyện vào cai nghiện, chữa trị, phục hồi tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo
dục - Lao động xã hội (nay là Cơ sở Cai nghiện ma túy)
|
7
ngày làm việc
|
Các
Trung tâm Chữa bệnh giáo dục LĐXH (Nay là cơ sở cai nghiện ma túy) thuộc Sở
LĐTBXH
|
Không
|
Thông tư liên tịch số 14/2012/TTLT
-BLĐTB XH- BCA ngày 06/6/2012.
|
Theo
Nghị định số 221/2013/NĐ-CP ngày 30/12/2013 của chính phủ, thủ tục này chỉ áp
dụng đối với đối tượng là người nghiện ma túy
|
56
|
Chế độ thăm gặp thân nhân đối với học
viên tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội (nay là Cơ sở Cai
nghiện ma túy)
|
Ngay
sau khi nhận được hồ sơ
|
Các
Trung tâm Chữa bệnh giáo dục LĐXH (Nay là cơ sở cai nghiện ma túy) thuộc Sở
LĐTBXH
|
Không
|
Thông tư liên tịch số 14/2012/TTLT
-BLĐTBXH-BCA ngày 06/6/2012.
|
|
57
|
Thủ tục nghỉ chịu tang của học viên
tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội (nay là Cơ sở Cai nghiện
ma túy)
|
Ngay
sau khi nhận được hồ sơ
|
Các
Trung tâm Chữa bệnh giáo dục LĐXH (Nay là cơ sở cai nghiện ma túy) thuộc Sở
LĐTBXH
|
Không
|
Thông tư liên tịch số 14/2012/TTLT
-BLĐTBXH-BCA ngày 06/6/2012.
|
|
V
|
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
|
|
|
|
|
|
58
|
Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công
lập thuộc UBND thành phố, Cơ quan chuyên môn thuộc UBND thành phố
|
35
ngày làm việc.
|
Sở
Nội vụ Hà Nội, 18B Lê Thánh Tông, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017
của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý
các cơ sở trợ giúp xã hội.
|
|
59
|
Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp
xã hội công lập thuộc UBND thành phố, cơ quan chuyên môn thuộc UBND thành phố
|
40
ngày làm việc
|
Sở
Nội vụ Hà Nội, 18B Lê Thánh Tông, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017
của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý
các cơ sở trợ giúp xã hội.
|
|
60
|
Đăng ký thành
lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Lao động TB&XH
|
5
ngày làm việc
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017
của Chính phủ
|
|
61
|
Đăng ký thay đổi nội dung giấy
chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập
thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động TB&XH
|
5
ngày làm việc
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017
của Chính phủ
|
|
62
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài
công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động TB&XH
|
15
ngày làm việc
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017
của Chính phủ
|
|
63
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở
trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động TB&XH
|
14
ngày làm việc
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017
của Chính phủ
|
|
64
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động
đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động TB&XH
cấp
|
14
ngày làm việc
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017
của Chính phủ
|
|
65
|
Quyết định công nhận cơ sở sản
xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật
|
15
ngày làm việc
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
|
Không
|
1. Luật người khuyết tật năm 2010;
2. Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012
của Chính phủ;
3. Thông tư số 26/2012/TT-BLĐTBXH ngày
12/11/2012 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
|
66
|
Gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản
xuất kinh doanh có từ 30% lao động trở lên là người khuyết tật
|
10
ngày làm việc
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
|
Không
|
1. Luật người khuyết tật năm 2010;
2. Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012
của Chính phủ;
3. Thông tư số 26/2012/TT-BLĐTBXH ngày
12/11/2012 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
|
67
|
Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành
niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường,
thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em
|
3
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
1.
Sở Lao động-Thương binh và xã hội: 1 ngày.
2.
UBND cấp huyện: 1 ngày.
3.
UBND cấp xã: 1 ngày
|
UBND
Cấp xã
|
Không
|
Thông tư số 55/2015/TT-BLĐTBXH ngày
16/12/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Thủ
tục Liên thông UBND cấp Xã- UBND cấp Huyện- Sở LĐTB&XH
|
68
|
Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ
giúp trẻ em
|
Không
quy định
|
Các
Cơ sở Trợ giúp xã hội trực thuộc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
Không
|
Thông tư số 55/2015/TT-BLĐTBXH ngày
16/12/2015
|
|
69
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội
có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp thành phố
|
32 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ, trong đó:
1. Sở LĐTB&XH: 7 ngày.
2. UBND cấp huyện: 10 ngày.
3. UBND cấp xã: 15 ngày.
|
UBND
Cấp xã
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017
của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý
các cơ sở trợ giúp xã hội.
|
Thủ
tục liên thông UBND cấp xã- UBND cấp huyện- Sở LĐTB&XH
|
70
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn
cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp thành phố
|
Tiếp
nhận ngay các đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở. Các thủ tục, hồ sơ
phải hoàn thiện trong 10 ngày làm việc, kể từ khi tiếp nhận đối tượng. Trường
hợp kéo dài quá 10 ngày làm việc, phải do cơ quan quản lý cấp trên xem xét
quyết định
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017
của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý
các cơ sở trợ giúp xã hội.
|
|
71
|
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ
sở trợ giúp xã hội cấp thành phố
|
Theo
thỏa thuận
|
Các
Cơ sở Bảo trợ xã hội trực thuộc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
Theo
quy định
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017
của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý
các cơ sở trợ giúp xã hội.
|
|
72
|
Dùng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp
xã hội cấp thành phố
|
7
ngày làm việc
|
Các
Cơ sở Bảo trợ xã hội trực thuộc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017
của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý
các cơ sở trợ giúp xã hội.
|
|
VI
|
LĨNH VỰC BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP
|
|
|
|
|
73
|
Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
17
ngày làm việc
|
Trung
tâm Dịch vụ việc làm Hà Nội trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà
Nội, 215 Trung Kính, Cầu Giấy, Hà Nội
|
Không
|
1. Luật Việc làm 2013;
2. Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015
của Chính phủ;
3. Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày
31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
|
74
|
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Trong
thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày người lao động không đến thông báo về
việc tìm kiếm việc làm hằng tháng theo quy định
|
Trung
tâm Dịch vụ việc làm Hà Nội trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà
Nội, 215 Trung Kính, Cầu Giấy, Hà Nội
|
Không
|
1. Luật Việc làm 2013;
2. Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015
của Chính phủ;
3. Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày
31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
|
75
|
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
12
ngày làm việc
|
Trung
tâm Dịch vụ việc làm Hà Nội trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà
Nội, 215 Trung Kính, Cầu Giấy, Hà Nội
|
Không
|
1. Luật Việc làm 2013;
2. Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015
của Chính phủ;
3. Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày
31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
|
76
|
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
12
ngày làm việc
|
Trung
tâm Dịch vụ việc làm Hà Nội trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà
Nội, 215 Trung Kính, Cầu Giấy, Hà Nội
|
Không
|
1. Luật Việc làm 2013;
2. Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015
của Chính phủ;
3. Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày
31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
|
77
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất
nghiệp (chuyển đi)
|
1
ngày làm việc
|
Trung
tâm Dịch vụ việc làm Hà Nội trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà
Nội, 215 Trung Kính, Cầu Giấy, Hà Nội
|
Không
|
1. Luật Việc làm 2013;
2. Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015
của Chính phủ;
3. Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày
31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
|
78
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất
nghiệp (chuyển đến)
|
1
ngày làm việc
|
Trung
tâm Dịch vụ việc làm Hà Nội trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà
Nội, 215 Trung Kính, Cầu Giấy, Hà Nội
|
Không
|
1. Luật Việc làm 2013;
2. Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015
của Chính phủ;
3. Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày
31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
|
79
|
Giải quyết hỗ trợ học nghề
|
11
ngày làm việc
|
Trung
tâm Dịch vụ việc làm Hà Nội trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà
Nội, 215 Trung Kính, Cầu Giấy, Hà Nội
|
Không
|
1. Luật Việc làm 2013;
2. Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015
của Chính phủ;
3. Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày
31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
|
80
|
Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm
|
Không
quy định
|
Trung
tâm Dịch vụ việc làm Hà Nội trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà
Nội, 215 Trung Kính, Cầu Giấy, Hà Nội
|
Không
|
1. Luật Việc làm 2013;
2. Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015
của Chính phủ;
3. Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày
31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
|
81
|
Thông báo về việc tìm kiếm việc làm
hằng tháng
|
Không
quy định
|
Trung
tâm Dịch vụ việc làm Hà Nội trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà
Nội, 215 Trung Kính, Cầu Giấy, Hà Nội
|
Không
|
1. Luật Việc làm 2013;
2. Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015
của Chính phủ;
3. Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày
31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
|
VII
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC
|
|
|
|
|
82
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực
tập dưới 90 ngày
|
10
ngày
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
|
Không
|
1. Luật Người lao động Việt Nam đi làm
việc ở nước ngoài theo hợp đồng;
2. Nghị định số 126/2007/NĐ-CP của Chính
phủ;
3. Thông tư số 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày
08/10/2007 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
|
83
|
Đăng ký hợp đồng cá nhân
|
5
ngày
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
|
Không
|
1. Luật Người lao động Việt Nam đi làm
việc ở nước ngoài theo hợp đồng;
2. Nghị định số 126/2007/NĐ-CP của Chính
phủ;
3. Thông tư số 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày
08/10/2007 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
|
VIII.
|
LĨNH VỰC AN TOÀN LAO ĐỘNG
|
|
|
|
|
|
84
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp
do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định
thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý).
|
30
ngày làm việc
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
|
1.300.000
đồng (Theo quy định tại Thông tư số 245/2016/TT- BTC ngày 11/11/2016 của Bộ
Tài chính).
|
1. Luật an toàn, vệ sinh lao động
năm 2015;
2. Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016
của Chính phủ;
|
|
85
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động đối với trường hợp bổ
sung, sửa đổi giấy chứng nhận hạng A của tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có
thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định thành lập;
doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý.
|
30
ngày làm việc
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
|
550.000
đồng (Theo quy định tại Thông tư số 245/2016/TT- BTC ngày 11/11/2016 của Bộ
Tài chính).
|
1. Luật an toàn, vệ sinh lao động
năm 2015;
2. Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016
của Chính phủ;
|
|
86
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A của tổ chức, doanh
nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý.
|
30
ngày làm việc
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
|
1.300.000
đồng (Theo quy định tại Thông tư số 245/2016/TT- BTC ngày 11/11/2016 của Bộ
Tài chính).
|
1. Luật an toàn, vệ sinh lao động
năm 2015;
2. Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016
của Chính phủ;
|
|
87
|
Thông báo doanh nghiệp đủ điều kiện
tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp
do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định
thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý).
|
30
ngày làm việc
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
|
Không
|
1. Luật an toàn, vệ sinh lao động
năm 2015;
2. Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016
của Chính phủ;
|
|
88
|
Thẩm định chương trình huấn luyện chi
tiết về an toàn lao động, vệ sinh lao động của cơ sở.
|
10
ngày
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
|
Không
|
Thông tư số 27/2013/TT-BLĐTBXH ngày
18/10/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
89
|
Thông báo về việc tuyển dụng lần
đầu người dưới 15 tuổi vào làm việc.
|
Không
quy định
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
|
Không
|
Thông tư số 11/2013/TT-BLĐTBXH ngày
11/06/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
90
|
Thông báo việc tổ chức làm thêm từ 200
giờ đến 300 giờ trong một năm.
|
Không
quy định
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
|
Không
|
Nghị định số 45/2013/NĐ-CP ngày 10/5/2013
của Chính phủ
|
|
91
|
Đăng ký công bố hợp quy sản phẩm,
hàng hóa.
|
3
ngày làm việc
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
|
Không
|
Thông tư số 35/2012/TT-BLĐTBXH ngày
27/12/2012 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
92
|
Khai báo đưa vào sử dụng các loại máy,
thiết bị vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
5
ngày làm việc
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
|
Không
|
1. Luật an toàn, vệ sinh lao động
năm 2015;
2. Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016
của Chính phủ;
3. Thông tư 16/2017/TT-BLĐTBXH ngày
08/6/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
93
|
Hỗ trợ kinh phí đào tạo chuyển đổi nghề
nghiệp; khám bệnh nghề nghiệp, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao
động cho người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
|
10
ngày làm việc, trong đó thời hạn giải quyết của Sở Lao động, thương binh và
xã hội là 5 ngày làm việc; của cơ quan bảo hiểm xã hội là 5 ngày làm việc
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
|
Không
|
1. Luật an toàn, vệ sinh lao động
năm 2015;
2. Nghị định số 37/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016
của Chính phủ;
3. Thông tư 26/2017/TT-BLĐTBXH ngày
22/9/2017
|
|
94
|
Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn,
vệ sinh lao động cho doanh nghiệp
|
10
ngày làm việc, trong đó thời hạn giải quyết của Sở Lao động, thương binh và
xã hội là 5 ngày làm việc; của cơ quan bảo hiểm xã hội là 5 ngày làm việc
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
|
Không
|
1. Luật an toàn, vệ sinh lao động
năm 2015;
2. Nghị định số 37/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016
của Chính phủ;
3. Thông tư 26/2017/TT-BLĐTBXH ngày
22/9/2017
|
|
95
|
Hỗ trợ chi phí huấn luyện thông qua
tổ chức huấn luyện cho người lao động ở khu vực không có hợp đồng lao động.
|
Không
quy định
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
|
Không
|
1. Luật an toàn, vệ sinh lao động
năm 2015;
2. Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016
của Chính phủ;
3. Thông tư 19/2017/TT-BLĐTBXH ngày
3/7/2017
|
|
96
|
Báo cáo công tác an toàn, vệ sinh lao
động của người sử dụng lao động
|
Không
quy định
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
|
Không
|
1. Luật an toàn, vệ sinh lao động
năm 2015;
2. Thông tư 07/2016/TT-BLĐTBXH ngày
15/5/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
97
|
Báo cáo tai nạn lao động của người sử
dụng lao động
|
Không
quy định
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
|
Không
|
1. Luật an toàn, vệ sinh lao động
năm 2015;
2. Nghị định số 39/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2017
của Chính phủ.
|
|
98
|
Khai báo tai nạn lao động
|
Không
quy định
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
|
Không
|
1. Luật an toàn, vệ sinh lao động
năm 2015;
2. Nghị định số 39/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2017
của Chính phủ.
|
|
99
|
Gửi biên bản điều tra tai nạn lao động
của đoàn điều tra tai nạn lao động cấp cơ sở
|
Không
quy định
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
|
Không
|
1. Luật an toàn, vệ sinh lao động
năm 2015;
2. Nghị định số 39/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2017
của Chính phủ.
|
|
100
|
Cung cấp hồ sơ, tài liệu liên quan đến
vụ tai nạn lao động đối với người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài
|
Theo
thời hạn điều tra của Đoàn điều tra tai nạn lao động của Đoàn điều tra tai
nạn lao động cấp thành phố
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
|
Không
|
1. Luật an toàn, vệ sinh lao động
năm 2015;
2. Nghị định số 39/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2017
của Chính phủ.
|
|
101
|
Khai báo sự cố kỹ thuật gây mất an toàn,
vệ sinh lao động và sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động nghiêm
trọng
|
Theo
quy định của pháp luật chuyên ngành
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
|
Không
|
1. Luật an toàn, vệ sinh lao động
năm 2015;
2. Nghị định số 39/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2017
của Chính phủ.
|
|
IX
|
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
|
|
|
|
|
|
102
|
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung
phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ, trong đó:
1. UBND cấp xã: 5 ngày.
2. UBND cấp huyện: 5 ngày
3. Sở Nội vụ: 10 ngày
|
UBND
cấp xã
|
Không
|
1. Pháp lệnh ưu đãi người có công với
cách mạng;
2. Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 9/4/2013
của Chính phủ;
3. Quyết định 40/2011/QĐ- TTg ngày 27/7/2011
của Thủ tướng CP;
4. Thông tư liên tịch số 08/2012/TTLT-BLĐTBXH-
BNV-BTC ngày 16/4/2012 của liên Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Nội
vụ, Bộ Tài chính.
|
Thủ
tục liên thông UBND cấp Xã- UBND cấp Huyện- Sở Nội vụ
|
103
|
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên
xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ, trong đó:
1. UBND cấp xã: 5 ngày.
2. UBND cấp huyện: 5 ngày
3. Sở Nội vụ: 10 ngày
|
UBND
cấp xã
|
Không
|
1. Pháp lệnh ưu đãi người có công với
cách mạng;
2. Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 9/4/2013
của Chính phủ;
3. Quyết định 40/2011/QĐ- TTg ngày 27/7/2011
của Thủ tướng CP;
4. Thông tư liên tịch số 08/2012/TTLT-BLĐTBXH-
BNV-BTC ngày 16/4/2012 của liên Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Nội
vụ, Bộ Tài chính.
|
Thủ
tục liên thông UBND cấp Xã- UBND cấp Huyện- Sở Nội vụ
|
104
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà
mẹ Việt Nam anh hùng.
|
19 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ, trong đó:
1. Sở Lao động-Thương binh và xã
hội: 9 ngày.
2. UBND cấp huyện: 5 ngày.
3. UBND cấp xã: 5 ngày
|
UBND
Cấp xã
|
Không
|
1. Pháp lệnh ưu đãi người có công với
cách mạng;
2. Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 9/4/2013
của Chính phủ;
3. Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày
15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Thủ
tục liên thông UBND cấp xã- UBND cấp huyện- Sở LĐTB&XH
|
105
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân
nhân liệt sĩ
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ, trong đó:
1. Sở Lao động-Thương binh và xã
hội: 10 ngày (Chưa kể thời gian thực hiện thủ tục hành chính tại Hội đồng
GĐYK các cấp đối với TH con LS bị khuyết tật nặng, khuyết tật đặc biệt nặng
từ nhỏ và thời gian giải quyết sau khi Hội đồng GĐYK chuyển kết quả về Sở).
2. UBND cấp huyện: 5 ngày.
3. UBND cấp xã: 5 ngày.
|
UBND
Cấp xã
|
Không
|
1. Pháp lệnh ưu đãi người có công với
cách mạng;
2. Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 9/4/2013
của Chính phủ;
3. Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày
15/5/2013 cửa Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Thủ
tục liên thông UBND cấp xã- UBND cấp huyện- Sở LĐTB&XH
|
106
|
Giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ
hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác
|
10
ngày làm việc
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
|
Không
|
1. Pháp lệnh ưu đãi người có công với
cách mạng;
2. Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 9/4/2013
của Chính phủ;
3. Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày
15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
|
107
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt
sĩ
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ, trong đó:
1. Sở Lao động-Thương binh và xã
hội: 15 ngày.
2. UBND cấp huyện: 10 ngày.
3. UBND cấp xã: 5 ngày
|
UBND
Cấp xã
|
Không
|
1. Pháp lệnh ưu đãi người có công với
cách mạng;
2. Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 9/4/2013
của Chính phủ;
3. Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày
15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
4. Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày
30/7/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Thủ
tục liên thông UBND cấp xã- UBND cấp huyện- Sở LĐTB&XH
|
108
|
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ
sơ liệt sĩ
|
25 làm việc ngày, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ, trong đó:
1. Sở Lao động-Thương binh và xã
hội: 10 ngày.
2. UBND cấp huyện: 10 ngày.
3. UBND cấp xã: 5 ngày
|
UBND
Cấp xã
|
Không
|
1. Pháp lệnh ưu đãi người có công với
cách mạng;
2. Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 9/4/2013
của Chính phủ;
3. Thông tư 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày
30/7/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Thủ
tục liên thông UBND cấp xã- UBND cấp huyện- Sở LĐTB&XH
|
109
|
Đính chính thông tin trên bia mộ liệt
sĩ
|
- 28
ngày làm việc trong trường hợp Sở quản lý mộ Liệt sỹ, chưa kể thời gian giải
quyết tại Sở Lao động, thương binh và xã hội tỉnh, thành phố nơi quản lý hồ
sơ gốc của Liệt sỹ.
- 05
ngày làm việc trong trường hợp Sở quản lý hồ sơ gốc của Liệt sỹ
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
|
Không
|
1. Pháp lệnh ưu đãi người có công với
cách mạng;
2. Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 9/4/2013
của Chính phủ;
3. Thông tư liên tịch số
13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 03/6/2014 của liên Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội và Bộ Tài chính
|
|
110
|
Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ
|
5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ, trong đó:
1. Sở Lao động-Thương binh và xã
hội: 1 ngày (trong trường hợp cấp giấy giới thiệu đến Ban Phục vụ Lễ tang
Thành phố để giải quyết đề nghị di chuyển đối với các trường hợp mộ liệt sĩ
thuộc các Nghĩa trang Liệt sỹ do thành phố quản lý)
2. UBND cấp huyện: 3 ngày.
3. UBND cấp
xã: 1 ngày
|
UBND
cấp huyện
|
Không
|
1. Pháp lệnh ưu đãi người có công với
cách mạng;
2. Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 9/4/2013
của Chính phủ;
3. Thông tư liên tịch số
13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 03/6/2014 của liên Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội và Bộ Tài chính
|
Thủ
tục liên thông UBND cấp huyện- Sở LĐTB&XH
|
111
|
Giải quyết chế độ đối với thương binh,
người hưởng chính sách như thương binh
|
25
ngày làm việc chưa tính thời gian giải quyết tại Hội đồng giám định y khoa
Thành phố
(Trong
đó: 15 ngày làm việc để giới thiệu sang HĐGĐYK và 10 làm việc sau khi có kết quả
giám định từ HĐGĐYK chuyển về Sở)
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
|
Không
|
1. Pháp lệnh ưu đãi người có công với
cách mạng;
2. Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 9/4/2013
của Chính phủ;
3. Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày
15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
4. Thông tư liên tịch số 45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH
ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
|
112
|
Giám định vết thương còn sót
|
25
ngày làm việc chưa tính thời gian giải quyết tại Hội đồng giám định Y khoa
Thành phố
(Trong
đó: 15 ngày làm việc để giới thiệu sang HĐGĐYK và 10 làm việc sau khi có kết quả
giám định từ HĐGĐYK chuyển về Sở)
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
|
Không
|
1. Pháp lệnh ưu đãi người có công với
cách mạng;
2. Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 9/4/2013
của Chính phủ;
3. Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày
15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
4. Thông tư liên tịch số 45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH
ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
|
113
|
Giám định lại thương tật do vết thương
cũ tái phát và điều chỉnh chế độ
|
35
ngày làm việc chưa tính thời gian giải quyết tại UBND TP, Bộ LĐ-TB&XH và
Hội đồng giám định Y khoa Thành phố
(Trong
đó: 15 ngày làm việc để báo cáo UBND TP gửi Bộ thẩm định; 10 ngày làm việc để
giới thiệu sang HĐYK sau khi có kết quả từ Bộ và 10 làm việc sau khi có kết quả
giám định từ HĐYK chuyển về Sở)
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
|
Không
|
1. Pháp lệnh ưu đãi người có công với
cách mạng;
2. Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 9/4/2013
của Chính phủ;
3. Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày
15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
4. Thông tư liên tịch số 45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH
ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
|
114
|
Giải quyết chế độ đối với thương binh
đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động
|
13
ngày làm việc
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
|
Không
|
1. Pháp lệnh ưu đãi người có công với
cách mạng;
2. Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 9/4/2013
của Chính phủ;
3. Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày
15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
|
115
|
Giải quyết chế độ đối với thương binh
đồng thời là bệnh binh
|
13
ngày làm việc
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
|
Không
|
1. Pháp lệnh ưu đãi người có công với
cách mạng;
2. Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 9/4/2013
của Chính phủ;
3. Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày
15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
|
116
|
Xác nhận thương binh, người hưởng chính
sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an,
quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ
|
Không
quy định
|
UBND
Cấp xã
|
Không
|
1. Pháp lệnh ưu đãi người có công với
cách mạng;
2. Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 9/4/2013
của Chính phủ;
3. Thông tư liên tịch số 28/2013/TTLT-BLĐTBXH-BQP
ngày 22/10/2013 của liên Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Quốc phòng.
4. Thông tư 45/2014/TTLT- BYT-BLĐTBXH
ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Thủ
tục liên thông UBND cấp Xã- UBND cấp Huyện- các cơ quan có thẩm quyền cấp
giấy chứng nhận bị thương theo quy định- Sở LĐTBXH
|
117
|
Giải quyết chế độ người có công giúp
đỡ cách mạng
|
24 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ, trong đó:
1. Sở Lao động-Thương binh và xã
hội: 9 ngày.
2. UBND cấp huyện: 10 ngày.
3. UBND cấp xã: 5 ngày
|
UBND
Cấp xã
|
Không
|
1. Pháp lệnh ưu đãi người có công với
cách mạng;
2. Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 9/4/2013
của Chính phủ;
3. Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày
15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Thủ
tục liên thông UBND cấp xã- UBND cấp huyện- Sở LĐTB&XH
|
118
|
Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực
lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ, trong đó:
1. Sở Lao động-Thương binh và xã
hội: 10 ngày.
2. UBND cấp huyện: 5 ngày.
3. UBND cấp xã: 5 ngày
|
UBND
Cấp xã
|
Không
|
1. Pháp lệnh ưu đãi người có công với
cách mạng;
2. Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 9/4/2013
của Chính phủ;
3. Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày
15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Thủ
tục liên thông UBND cấp xã- UBND cấp huyện- Sở LĐTB&XH
|
119
|
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với
người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ, trong đó:
1. Sở Lao động-Thương binh và xã
hội: 20 ngày chưa kể thời gian giải quyết tại Hội đồng GĐYK và Sở Y tế (10 ngày làm việc để giới thiệu sang HĐYK và 10 làm việc sau khi
có kết quả của Sở Y tế chuyển về Sở)
2. UBND cấp huyện: 10 ngày.
3. UBND cấp xã: 10 ngày
|
UBND
Cấp xã
|
Không
|
1. Pháp lệnh ưu đãi người có công với
cách mạng;
2. Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 9/4/2013
của Chính phủ;
3. Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày
15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
4. Thông tư liên tịch số
20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 30/6/2016
|
Thủ
tục liên thông UBND cấp Xã- UBND cấp Huyện- Sở LĐTB&XH - Hội đồng Giám
định Y Khoa - Sở Y tế
|
120
|
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với
con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ, trong đó:
1. Sở Lao động-Thương binh và xã
hội: 20 ngày chưa kể thời gian giải quyết tại Hội đồng GĐYK và Sở Y tế (10
ngày làm việc để giới thiệu sang HĐYK và 10 làm việc sau khi có kết quả của
Sở Y tế chuyển về Sở)
2. UBND cấp huyện: 10 ngày.
3. UBND cấp xã: 10 ngày
|
UBND
Cấp xã
|
Không
|
1. Pháp lệnh ưu đãi người có công với
cách mạng;
2. Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 9/4/2013
của Chính phủ;
3. Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày
15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
4. Thông tư liên tịch số
20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 30/6/2016
|
Thủ
tục liên thông UBND cấp Xã- UBND cấp Huyện- Sở LĐTB&XH - Hội đồng Giám
định Y Khoa - Sở Y tế
|
121
|
Giải quyết chế độ người hoạt động cách
mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ, trong đó:
1. Sở Lao động-Thương binh và xã
hội: 15 ngày.
2. UBND cấp huyện: 10 ngày.
3. UBND cấp xã: 5 ngày
|
UBND
Cấp xã
|
Không
|
1. Pháp lệnh ưu đãi người có công với
cách mạng;
2. Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày
9/4/2013 của Chính phủ;
3. Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày
15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
4. Thông tư 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày
30/7/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Thủ
tục liên thông UBND cấp xã- UBND cấp huyện- Sở LĐTB&XH
|
122
|
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng
chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
24 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ, trong đó:
1. Sở Lao động-Thương binh và xã
hội: 9 ngày.
2. UBND cấp huyện: 10 ngày.
3. UBND cấp xã: 5 ngày
|
UBND
Cấp xã
|
Không
|
1. Pháp lệnh ưu đãi người có công với
cách mạng;
2. Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 9/4/2013
của Chính phủ;
3. Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày
15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Thủ
tục liên thông UBND cấp xã- UBND cấp huyện- Sở LĐTB&XH
|
123
|
Giải quyết trợ cấp một lần đối với người
có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính
phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng,
Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
22 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ, trong đó:
1. Sở Lao động-Thương binh và xã
hội: 10 ngày.
2. UBND cấp huyện: 7 ngày.
3. UBND cấp xã: 5 ngày
|
UBND
Cấp xã
|
Không
|
1. Quyết định số 24/2016/QĐ- TTg ngày
14/6/2016 của Thủ tướng Chính phủ;
2. Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày
15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Thủ
tục liên thông UBND cấp xã- UBND cấp huyện- Sở LĐTB&XH
|
124
|
Thủ tục mua bảo hiểm y tế đối với người
có công và thân nhân
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ, trong đó:
1. Sở Lao động-Thương binh và xã
hội: 15 ngày.
2. UBND cấp huyện: 10 ngày.
3. UBND cấp xã: 5 ngày
|
UBND
Cấp xã
|
Không
|
1.Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH
ngày 15/5/2013
|
Thủ
tục liên thông UBND cấp xã- UBND cấp huyện- Sở LĐTB&XH
|
125
|
Thực hiện chế độ trợ cấp một lần
đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ
quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách
mạng đã chết
|
24 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ, trong đó:
1. Sở Lao động-Thương binh và xã
hội: 9 ngày.
2. UBND cấp huyện: 10 ngày.
3. UBND cấp xã: 5 ngày
|
UBND
Cấp xã
|
Không
|
1. Pháp lệnh ưu đãi người có công với
cách mạng;
2. Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 9/4/2013
của Chính phủ;
3. Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày
15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
4. Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày
30/7/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Thủ
tục liên thông UBND cấp xã- UBND cấp huyện- Sở LĐTB&XH
|
126
|
Lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ
giúp, dụng cụ chỉnh hình
|
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ, trong đó:
1. Sở Lao động-Thương binh và xã
hội: 15 ngày.
2. UBND cấp huyện: 10 ngày.
|
UBND
cấp huyện
|
Không
|
1. Pháp lệnh ưu đãi người có công với
cách mạng;
2. Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 9/4/2013
của Chính phủ;
3. Thông tư liên tịch số
13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 03/6/2014 của liên Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội và Bộ Tài chính
|
Thủ
tục liên thông UBND cấp huyện- Sở LĐTB&XH
|
127
|
Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục
đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ
|
13 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ, trong đó:
1. Sở Lao động-Thương binh và xã
hội: 5 ngày.
2. UBND cấp huyện: 5 ngày.
3. UBND cấp Xã: 3 ngày
|
UBND
Cấp xã
|
Không
|
1. Pháp lệnh ưu đãi người có công với
cách mạng;
2. Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 9/4/2013
của Chính phủ;
3.Thông tư số 36/2015/TT-BLĐTBXH ngày
28/9/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Thủ
tục liên thông UBND cấp xã- UBND cấp huyện- Sở LĐTB&XH
|
128
|
Giải quyết mai táng phí, trợ cấp
một lần khi người có công với cách mạng từ trần
|
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ, trong đó:
1. Sở Lao động-Thương binh và xã
hội: 10 ngày.
2. UBND cấp huyện: 10 ngày.
3. UBND cấp xã: 5 ngày
|
UBND
Cấp xã
|
Không
|
1. Pháp lệnh ưu đãi người có công với
cách mạng;
2. Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 9/4/2013
của Chính phủ;
3. Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày
15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Thủ
tục liên thông UBND cấp xã- UBND cấp huyện- Sở LĐTB&XH
|
129
|
Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng
khi người có công từ trần
|
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ, trong đó:
1. Sở Lao động-Thương binh và xã
hội: 10 ngày (Chưa kể thời gian thực hiện thủ tục hành chính tại Hội đồng
GĐYK các cấp đối với trường hợp con người có công bị khuyết tật theo quy định
tại Nghị định số 31/2013/NĐ-CP và thời gian giải quyết sau khi Hội đồng GĐYK
chuyển kết quả về Sở)
2. UBND cấp huyện: 10 ngày.
3. UBND cấp xã: 5 ngày
|
UBND
Cấp xã
|
Không
|
1. Pháp lệnh ưu đãi người có công với
cách mạng;
2. Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 9/4/2013
của Chính phủ;
3. Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày
15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Thủ
tục liên thông UBND cấp xã- UBND cấp huyện- Sở LĐTB&XH
|
130
|
Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối
với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp:
- Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án
tù đã chấp hành xong hình phạt tù;
- Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái
phép nay trở về nước cư trú;
- Đã đi khỏi địa phương nhưng không
làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ;
- Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh
của cơ quan điều tra
|
9
ngày làm việc (Không quy định thời gian giải quyết đối với trường hợp bị tạm
đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra)
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
|
Không
|
1. Pháp lệnh ưu đãi người có công với
cách mạng;
2. Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 9/4/2013
của Chính phủ;
3. Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày
15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
|
131
|
Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ
người có công
|
18
ngày, chưa kể thời gian giải quyết của cơ có thẩm quyền đính chính thông tin
và thời gian giải quyết tại Sở sau khi nhận được văn bản phúc đáp của cơ quan có thẩm quyền đính chính thông tin
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
|
Không
|
1. Pháp lệnh ưu đãi người có công với
cách mạng;
2. Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 9/4/2013
của Chính phủ;
3. Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày
15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
|
132
|
Di chuyển hồ sơ người có công với cách
mạng
|
- Đối với hồ sơ di chuyển đi:
+ Hồ sơ di chuyển đi tỉnh, thành phố
khác: 15 ngày làm việc;
+ Hồ sơ di chuyển giữa các quận, huyện,
thị xã thuộc thành phố: 10 ngày làm việc
- Đối với tiếp nhận hồ sơ di chuyển
đến: 10 ngày làm việc
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
|
Không
|
1. Pháp lệnh ưu đãi người có công với
cách mạng;
2. Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 9/4/2013
của Chính phủ;
3. Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày
15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
|
X
|
LĨNH VỰC BẢO VỆ, CHĂM SÓC TRẺ EM
|
|
|
|
|
133
|
Áp dụng các biện pháp can thiệp
khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại
cho trẻ em
|
Trong
vòng 12 giờ từ khi nhận thông tin trẻ em được xác định có nguy cơ hoặc đang
bị tổn hại nghiêm trọng về tính mạng, sức khỏe, nhân phẩm
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
|
Không
|
1. Luật trẻ em năm 2016;
2. Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 9/5/2016
của Chính phủ
|
|
134
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho
trẻ em
|
5
ngày làm việc kể từ ngày nhận quyết định giao trẻ em cho cá nhân, gia đình
nhận chăm sóc thay thế của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
|
Không
|
1. Luật trẻ em năm 2016;
2. Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 9/5/2016
của Chính phủ
|
|
XI
|
LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ
|
|
|
|
|
|
135
|
Xếp hạng một số loại hình đơn vị sự
nghiệp công lập thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Không
quy định
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội, 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
|
Không
|
1. Quyết định số 181/2005/QĐ- TTg ngày
19 tháng 7 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ quy định về phân loại, xếp hạng tổ
chức sự nghiệp, dịch vụ công lập;
2. Thông tư số 18/2006/TT-BLĐTBXH ngày
28 tháng 11 năm 2006 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn xếp hạng
một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành lao động, thương binh
và xã hội.
|
|
|
Tổng số: 135 thủ tục
|
|
|
|
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Căn
cứ pháp lý
|
I.
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG VÀ
QUAN HỆ LAO ĐỘNG
|
|
|
1
|
Gửi thang lương, bảng lương, định mức
lao động của doanh nghiệp.
|
Không
quy định
|
UBND
cấp huyện
|
Bộ Luật lao động 2012
|
2
|
Giải quyết tranh chấp lao động tập thể
về quyền.
|
5
ngày làm việc
|
UBND
cấp huyện
|
Bộ Luật lao động 2012
|
II.
|
LĨNH VỰC AN TOÀN LAO ĐỘNG
|
|
|
|
3
|
Hỗ trợ chi phí huấn luyện trực tiếp
cho người lao động ở khu vực không có hợp đồng lao động
|
14
ngày
|
UBND
cấp huyện
|
1. Luật an toàn, vệ sinh lao động
năm 2015;
2. Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016
của Chính phủ;
3. Thông tư 19/2017/TT-BLĐTBXH
ngày 3/7/2017
|
III.
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
|
|
|
|
4
|
Thành lập hội đồng trường trung cấp
công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
15
ngày làm việc
|
UBND
cấp huyện
|
1. Luật giáo dục nghề nghiệp.
2. Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày
28/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
5
|
Miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên
hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
15
ngày làm việc
|
UBND
cấp huyện
|
1. Luật giáo dục nghề nghiệp.
2. Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày
28/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
6
|
Cách chức chủ tịch, các thành viên hội
đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND cấp huyện
|
15
ngày làm việc
|
UBND
cấp huyện
|
1. Luật giáo dục nghề nghiệp.
2. Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày
28/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
IV.
|
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
|
|
|
|
7
|
Cấp giấy giới
thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ
|
1
ngày làm việc đối với hỗ trợ kinh phí, 3 ngày làm việc đối với cấp giấy giới
thiệu
|
UBND
cấp huyện
|
1. Pháp lệnh ưu đãi người có công với
cách mạng;
2. Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 9/4/2013
của Chính phủ;
3. Thông tư liên tịch số
13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 03/6/2014 của liên Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội và Bộ Tài chính
|
8
|
Hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị
phục hồi chức năng
|
Không
quy định
|
UBND
cấp huyện
|
1. Pháp lệnh ưu đãi người có công với
cách mạng;
2. Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 9/4/2013
của Chính phủ;
3. Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC
ngày 03/6/2014 của liên Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính
|
V.
|
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
|
|
|
|
9
|
Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công
lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
35
ngày làm việc
|
UBND
cấp huyện
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017
của Chính phủ
|
10
|
Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp
xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
40
ngày làm việc
|
UBND
cấp huyện
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017
của Chính phủ
|
11
|
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã
hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội.
|
5
ngày làm việc
|
UBND
cấp huyện
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017
của Chính phủ
|
12
|
Đăng ký thay đổi nội dung giấy
chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập
thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
5
ngày làm việc
|
UBND
cấp huyện
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017
của Chính phủ
|
13
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài
công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã
hội.
|
15
ngày làm việc
|
UBND
cấp huyện
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017
của Chính phủ
|
14
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở
trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Phòng Lao động - Thương binh và
Xã hội.
|
15
ngày làm việc
|
UBND
cấp huyện
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017
của Chính phủ
|
15
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động
đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội cấp.
|
15
ngày làm việc
|
UBND
cấp huyện
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017
của Chính phủ
|
16
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có
hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
32
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
1.
Cơ sở Trợ giúp xã hội cấp huyện: 7 ngày.
2.
UBND cấp huyện: 10 ngày.
3.
UBND cấp xã: 15 ngày
|
UBND
Cấp xã
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày
12/9/2017
|
17
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn
cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
Tiếp
nhận ngay các đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở. Các thủ tục, hồ sơ
phải hoàn thiện trong 10 ngày làm việc, kể từ khi tiếp nhận đối tượng. Trường
hợp kéo dài quá 10 ngày làm việc, phải do cơ quan quản lý cấp trên xem xét
quyết định
|
Các
Cơ sở trợ giúp xã hội cấp Huyện
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017
của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.
|
18
|
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ
sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
Theo
thỏa thuận
|
Các
Cơ sở trợ giúp xã hội cấp Huyện
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017
của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.
|
19
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp
xã hội cấp huyện
|
7
ngày làm việc
|
Các
Cơ sở trợ giúp xã hội cấp Huyện
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017
của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.
|
20
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ
cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật;
người khuyết tật mang thai, nuôi con dưới 36 tháng tuổi)
|
28
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
1.
UBND cấp huyện: 10 ngày.
2.
UBND cấp xã: 18 ngày.
|
UBND
Cấp xã
|
1. Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013;
2. Thông tư liên tịch
29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính
|
21
|
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng
khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã,
thành phố thuộc Thành phố
|
6
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
1.
UBND cấp huyện: 3 ngày
2.
UBND cấp xã: 3 ngày.
|
UBND
Cấp xã
|
1. Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013;
2. Thông tư liên tịch
29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã
hội và Bộ Tài chính
|
22
|
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng
khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố
thuộc Thành phố
|
8
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
1.
UBND cấp huyện: 5 ngày.
2.
UBND cấp xã: 3 ngày.
|
UBND
Cấp xã
|
1. Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013;
2. Thông tư liên tịch
29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã
hội và Bộ Tài chính
|
23
|
Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm
sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
Không
quy định
|
UBND
Cấp xã
|
1. Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013;
2. Thông tư liên tịch 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC
ngày 24/10/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính
|
24
|
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi
dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả đối tượng người khuyết tật đặc
biệt nặng)
|
28
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
1. UBND
cấp huyện: 13 ngày.
2.
UBND cấp xã: 15 ngày.
|
UBND
Cấp xã
|
1. Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013;
2. Thông tư liên tịch
29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã
hội và Bộ Tài chính
|
25
|
Hỗ trợ chi phí
mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại
cộng đồng)
|
5
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
1.
UBND cấp huyện: 3 ngày.
2.
UBND cấp xã: 2 ngày.
|
UBND
Cấp xã
|
1. Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013;
2. Thông tư liên tịch
29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã
hội và Bộ Tài chính
|
26
|
Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người
bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc
|
2
ngày
|
UBND
cấp huyện
|
1. Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013;
2. Thông tư liên tịch
29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã
hội và Bộ Tài chính
|
27
|
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ
gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng
|
25
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
1.
UBND cấp huyện: 10 ngày.
2.
UBND cấp xã: 15 ngày
|
UBND
Cấp xã
|
1. Luật người khuyết tật năm 2010;
2. Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012
của Chính phủ;
3 .Thông tư số 26/2012/TT-BLĐTBXH ngày
12/11/2012 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
VI.
|
LĨNH VỰC BẢO VỆ, CHĂM SÓC TRẺ EM
|
|
|
|
28
|
Áp dụng các biện pháp can thiệp
khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại
cho trẻ em
|
Trong
vòng 12 giờ từ khi nhận thông tin trẻ em được xác định có nguy cơ hoặc đang
bị tổn hại nghiêm trọng về tính mạng, sức khỏe, nhân phẩm
|
UBND
cấp huyện
|
1. Luật trẻ em năm 2016;
2. Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày
9/5/2016 của Chính phủ
|
29
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho
trẻ em
|
5
ngày làm việc kể từ ngày nhận quyết định giao trẻ em cho cá nhân, gia đình
nhận chăm sóc thay thế của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã
|
UBND
cấp huyện
|
1. Luật trẻ em năm 2016;
2. Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày
9/5/2016 của Chính phủ
|
VII.
|
LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
|
|
|
|
30
|
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp
khó khăn ban đầu cho nạn nhân
|
11
ngày làm việc
|
UBND
Cấp xã
|
Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày
30/12/2013 của Bộ lao động - Thương binh và Xã hội.
|
31
|
Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện
pháp, quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện
|
5
ngày
|
UBND
cấp huyện
|
1. Nghị định 94/2009/NĐ-CP ngày 26/10/2009
của Chính phủ;
2. Thông tư số 33/2010/TT-BLĐTBXH ngày
01/11/2010 của Bộ lao động - Thương binh và Xã hội
|
32
|
Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện
pháp quản lý sau cai nghiện tại trung tâm quản lý sau
cai nghiện
|
5
ngày
|
UBND
cấp huyện
|
1. Nghị định 94/2009/NĐ-CP ngày 26/10/2009
của Chính phủ;
2. Thông tư số 33/2010/TT-BLĐTBXH ngày
01/11/2010 của Bộ lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
Tổng số: 32 thủ tục
|
|
|
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Căn
cứ pháp lý
|
I.
|
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
|
|
|
|
1
|
Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài
cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ
|
1
ngày làm việc
|
UBND
cấp xã
|
1. Pháp lệnh ưu đãi người có công với
cách mạng;
2. Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 9/4/2013 của Chính phủ;
3. Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC
ngày 03/6/2014 của liên Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính
|
2
|
Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi
|
1
ngày làm việc
|
UBND
cấp xã
|
1. Pháp lệnh ưu đãi người có công với
cách mạng;
2. Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 9/4/2013 của Chính phủ;
3. Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày
15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
II.
|
BẢO TRỢ XÃ HỘI- GIẢM NGHÈO
|
|
|
|
3
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm
nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
2
ngày
|
UBND
cấp xã
|
1. Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013;
2. Thông tư
liên tịch 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính
|
4
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ
chi phí mai táng
|
2
ngày
|
UBND
cấp xã
|
1. Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013;
2. Thông tư liên tịch 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC
ngày 24/10/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính
|
5
|
Xác nhận hộ gia đình làm nông
nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai
đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo
hiểm y tế.
|
10
ngày làm việc
|
UBND
cấp xã
|
1. Nghị định số 105/2014/NĐ-CP ngày
15/11/2014 của Chính phủ;
2. Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg ngày
19/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ;
3. Thông tư số 02/2016/TT-BLĐTBXH ngày
25/3/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
6
|
Xác định, xác định lại mức độ
khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
|
35
ngày làm việc
|
UBND
cấp xã
|
1. Luật người khuyết tật năm 2010;
2. Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012
của Chính phủ;
3. Thông tư liên tịch số 37/2012/TTLT-BLĐTBXH-BYT-BTC-BGDĐT
của Liên Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội, Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ Giáo
dục và Đào tạo
|
7
|
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật
|
5
ngày làm việc
|
UBND
cấp xã
|
1. Luật người khuyết tật năm 2010;
2. Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012
của Chính phủ;
3. Thông tư liên tịch số 37/2012/TTLT-BLĐTBXH-BYT-BTC-BGDĐT
của Liên Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội, Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ Giáo
dục và Đào tạo
|
8
|
Công nhận hộ nghèo, cận nghèo phát
sinh trong năm
|
7
ngày làm việc
|
UBND
cấp xã
|
1. Quyết định 59/2015/QĐ-TTg ngày 19/11/2015;
2. Thông tư 17/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2016
|
9
|
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận
nghèo trong năm
|
7
ngày làm việc
|
UBND
cấp xã
|
1. Quyết định 59/2015/QĐ-TTg ngày
19/11/2015;
2. Thông tư 17/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2016
|
10
|
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
|
10
ngày làm việc
|
UBND
cấp xã
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017
của Chính phủ
|
III.
|
LĨNH VỰC BẢO VỆ, CHĂM SÓC TRẺ EM
|
|
|
|
11
|
Áp dụng các biện pháp can thiệp
khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường
hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
|
Trong
vòng 12 giờ từ khi nhận thông tin trẻ em được xác định
có nguy cơ hoặc đang bị tổn hại nghiêm trọng về tính mạng, sức khỏe, nhân phẩm
|
UBND
cấp xã
|
1. Luật trẻ em năm 2016;
2. Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 9/5/2016
của Chính phủ
|
12
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho
trẻ em
|
Không
quy định
|
UBND
cấp xã
|
1. Luật trẻ em năm 2016;
2. Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 9/5/2016
của Chính phủ
|
13
|
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can
thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi
và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
|
7
ngày làm việc
|
UBND
cấp xã
|
1. Luật trẻ em năm 2016;
2. Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 9/5/2016
của Chính phủ
|
14
|
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ
em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải
là người thân thích của trẻ em
|
trong
thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày ban hành quyết định, Ủy ban nhân dân cấp
xã tổ chức việc giao, nhận trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế
|
UBND
cấp xã
|
1. Luật trẻ em năm 2016;
2. Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 9/5/2016
của Chính phủ
|
15
|
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho
trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận
chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em
|
trong
thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày ban hành quyết định, Ủy ban nhân dân cấp
xã giao quyết định cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế.
|
UBND
cấp xã
|
1. Luật trẻ em năm 2016;
2. Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 9/5/2016
của Chính phủ
|
16
|
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay
thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế
|
25
ngày làm việc
|
UBND
cấp xã
|
1. Luật trẻ em năm 2016;
2. Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 9/5/2016
của Chính phủ
|
IV.
|
LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ
HỘI
|
|
|
17
|
Quyết định quản lý cai nghiện ma túy
tự nguyện tại gia đình
|
3
ngày làm việc
|
UBND
cấp xã
|
Nghị định 94/2010/NĐ-CP ngày
09/9/2010
|
18
|
Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện
tại cộng đồng
|
6
ngày làm việc
|
UBND
cấp xã
|
Nghị định 94/2010/NĐ-CP ngày
09/9/2010
|
19
|
Hoãn chấp hành quyết định cai
nghiện bắt buộc tại cộng đồng
|
5
ngày làm việc
|
UBND
cấp xã
|
Nghị định 94/2010/NĐ-CP ngày
09/9/2010
|
20
|
Miễn chấp hành quyết định cai
nghiện bắt buộc tại cộng đồng
|
5
ngày làm việc
|
UBND
cấp xã
|
Nghị định 94/2010/NĐ-CP ngày
09/9/2010
|
|
Tổng số: 20 thủ tục
|
|
|
|
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO
ĐỘNG- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, UBND CẤP
HUYỆN, UBND CẤP XÃ THUỘC THÀNH PHỐ HÀ
NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI
BỎ THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG- THƯƠNG BINH VÀ XÃ
HỘI
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Thứ
tự TTHC bị bãi bỏ tại
Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND Thành phố
|
Tên Thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định bãi bỏ
|
1.
|
LĨNH VỰC BẢO VỆ VÀ CHĂM SÓC TRẺ
EM
|
1
|
|
Số
01, Phần I Quyết định số 1867/QĐ-UBND ngày 22/4/2011
|
Tiếp nhận đối tượng cứu trợ xã hội không nơi nương tựa vào nuôi dưỡng tại các Trung tâm Bảo trợ xã hội (tiếp
nhận trẻ em vào trường; Nội trú Nguyễn Viết Xuân, Làng
trẻ em SOS, Birla, Trung tâm nuôi trẻ em mồ côi suy dinh dưỡng, Trung tâm Giáo dục - LĐXH số 2, Trung tâm nuôi dưỡng trẻ khuyết
tật).
|
Luật trẻ em năm 2016
|
2
|
|
Số
02, Phần I Quyết định số 1867/QĐ-UBND ngày 22/4/2011
|
Tiếp nhận trẻ bị bỏ rơi không nơi nương tựa vào nuôi dưỡng tại các Trung tâm Bảo trợ xã
hội (tiếp nhận trẻ em vào trường; Nội trú Nguyễn Viết Xuân, Làng trẻ em SOS,
Birla, Trung tâm nuôi trẻ em mồ côi suy dinh dưỡng, Trung tâm Giáo dục - LĐXH
số 2, Trung tâm nuôi dưỡng trẻ khuyết tật).
|
Luật trẻ em năm 2016
|
3
|
|
Số
03, Phần I Quyết định số 1867/QĐ-UBND ngày 22/4/2011
|
Hỗ trợ thực hiện phổ cập giáo dục trung
học cơ sở (hỗ trợ 1 lần để mua sách vở, đồ dùng học tập)
|
Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày
2/10/2015
|
4
|
|
Số
04, Phần I Quyết định số 1867/QĐ-UBND ngày 22/4/2011
|
Hỗ trợ phụ nữ và
trẻ em bị buôn bán từ nước ngoài trở về tái hòa nhập
cộng đồng
|
1. Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày
11/01/2013.
2. Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH
ngày 30/12/2013
|
II.
|
LĨNH VỰC DẠY NGHỀ
|
5
|
T-HNO-187325-TT
|
Số
01; mục 1, phụ lục 1 Quyết định số 4142/QĐ-UBND ngày 3/7/2013
|
Thành lập trường trung cấp nghề công
lập thuộc Thành phố
|
Luật giáo dục nghề nghiệp năm 2014
|
6
|
T-HNO-187337-TT
|
Số
02, mục 1, phụ lục 1 Quyết định số 4142/QĐ-UBND ngày 3/7/2013
|
Thành lập trường trung cấp nghề tư thục
trên địa bàn Thành phố
|
Luật giáo dục nghề nghiệp năm 2014
|
7
|
T-HNO-187332-TT
|
Số
03, mục 1, phụ lục 1 Quyết định số 4142/QĐ-UBND ngày
3/7/2013
|
Thành lập trung tâm dạy nghề công lập
thuộc Thành phố
|
Luật giáo dục nghề nghiệp năm 2014
|
8
|
T-HNO-187344-TT
|
Số
04, mục 1, phụ lục 1 Quyết định số 4142/QĐ-UBND ngày
3/7/2013
|
Thành lập trung tâm dạy nghề tư
thục trên địa bàn Thành phố
|
Luật giáo dục nghề nghiệp năm 2014
|
9
|
T-HNO-187296-TT
|
Số
05, mục 1, phụ lục 1 Quyết định số 4142/QĐ-UBND ngày 3/7/2013
|
Đăng ký hoạt động dạy nghề đối với trường
trung cấp nghề công lập, tư thục
|
Luật giáo dục nghề nghiệp năm 2014
|
10
|
T-HNO-187301-TT
|
Số
06, mục 1, phụ lục 1 Quyết định số 4142/QĐ-UBND ngày 3/7/2013
|
Đăng ký hoạt động dạy nghề đối với trung
tâm dạy nghề công lập, tư thục
|
Luật giáo dục nghề nghiệp năm 2014
|
11
|
T-HNO-187318-TT
|
Số
07, mục 1, phụ lục 1 Quyết định số 4142/QĐ-UBND ngày 3/7/2013
|
Đăng ký hoạt động dạy nghề đối với trường
trung cấp nghề có vốn đầu tư nước ngoài
|
Luật giáo dục nghề nghiệp năm 2014
|
12
|
T-HNO-187306-TT
|
Số
08, mục 1, phụ lục 1 Quyết định số 4142/QĐ-UBND ngày 3/7/2013
|
Đăng ký hoạt động dạy nghề đối với trung
tâm dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài.
|
Luật giáo dục nghề nghiệp năm 2014
|
13
|
T-HTNO-187314-TT
|
Số
09, mục 1, phụ lục 1 Quyết định số 4142/QĐ-UBND ngày 3/7/2013
|
Đăng ký hoạt động dạy nghề đối với các
cơ sở giáo dục khác và doanh nghiệp
|
Luật giáo dục nghề nghiệp năm 2014
|
14
|
T-HNO-187261-TT
|
Số
10, mục 1, phụ lục 1 Quyết định số 4142/QĐ-UBND ngày 3/7/2013
|
Đăng ký bổ sung hoạt động dạy nghề đối
với trường trung cấp nghề công lập, tư thục
|
Luật giáo dục nghề nghiệp năm 2014
|
15
|
T-HNO-187281-TT
|
Số
11, mục 1, phụ lục 1 Quyết định số 4142/QĐ-UBND ngày 3/7/2013
|
Đăng ký bổ sung hoạt động dạy nghề đối
với trung tâm dạy nghề công lập, tư thục
|
Luật giáo dục nghề nghiệp năm 2014
|
16
|
T-HNO-187292-TT
|
Số
12, mục 1, phụ lục 1 Quyết định số 4142/QĐ-UBND ngày 3/7/2013
|
Đăng ký bổ sung hoạt động dạy nghề đối
với trường trung cấp nghề có vốn đầu tư nước ngoài
|
Luật giáo dục nghề nghiệp năm 2014
|
17
|
T-HNO-187469-TT
|
Số
13, mục 1, phụ lục 1 Quyết định số 4142/QĐ-UBND ngày 3/7/2013
|
Đăng ký bổ sung hoạt động dạy nghề đối
với trung tâm dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài.
|
Luật giáo dục nghề nghiệp năm 2014
|
18
|
T-HNO-187284-TT
|
Số
14, mục 1, phụ lục 1 Quyết định số 4142/QĐ-UBND ngày 3/7/2013
|
Đăng ký bổ sung hoạt động dạy nghề đối
với các cơ sở giáo dục khác và doanh nghiệp.
|
Luật giáo dục nghề nghiệp năm 2014
|
19
|
|
Số
03, Phần I Quyết định số 3488/QĐ-UBND ngày 3/8/2012
|
Thành lập phân hiệu/cơ sở đào tạo khác thuộc trường trung cấp nghề công lập
|
Luật giáo dục nghề nghiệp năm 2014
|
20
|
|
Số
04, Phần I Quyết định số 3488/QĐ-UBND ngày 3/8/2012
|
Thành lập phân
hiệu/cơ sở đào tạo khác thuộc trường trung cấp nghề tư
thục
|
Luật giáo dục nghề nghiệp năm 2014
|
21
|
|
Số
05, Phần I Quyết định số 3488/QĐ-UBND ngày 3/8/2012
|
Thành lập phân hiệu/cơ sở đào tạo khác
thuộc Trung tâm dạy nghề công lập
|
Luật giáo dục nghề nghiệp năm 2014
|
22
|
|
Số
06, Phần I Quyết định số 3488/QĐ-UBND ngày 3/8/2012
|
Thành lập phân hiệu/cơ sở đào tạo khác thuộc trung tâm dạy nghề tư thục
|
Luật giáo dục nghề nghiệp năm 2014
|
III.
|
LĨNH VỰC AN TOÀN LAO ĐỘNG
|
23
|
|
Số
20, Phần I Quyết định số 1867/QĐ-UBND ngày 22/4/2011
|
Cho phép Doanh nghiệp, đơn vị tổ chức
làm thêm từ trên 200 giờ đến 300 giờ trong năm
|
Nghị định số 45/2013/NĐ-CP ngày 10/5/2013
của Chính phủ
|
IV.
|
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
|
24
|
|
Số
22, Phần I Quyết định số 1867/QĐ-UBND ngày 22/4/2011
|
Xác nhận người hưởng chính sách như
thương binh
|
Nghị
định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ
|
25
|
|
Số
24, Phần I Quyết định số 1867/QĐ-UBND ngày 22/4/2011
|
Cấp Sổ ưu đãi giáo dục đào tạo cho NCC
hoặc con của NCC với cách mạng
|
Nghị
định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ
|
26
|
|
Số
25, Phần I Quyết định số 1867/QĐ-UBND ngày 22/4/201 1
|
Cấp sổ theo dõi cấp phương tiện trợ giúp và dụng cụ chỉnh hình đối với người có công với Cách mạng
|
Nghị
định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ
|
27
|
|
Số
26, Phần I Quyết định số 1867/QĐ-UBND ngày 22/4/2011
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối
với thân nhân người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945 (Lão thành cách
mạng) hoặc người hoạt động cách mạng từ ngày 01 tháng 01
năm 1945 đến trước Tổng khởi nghĩa 19 tháng Tám năm 1945 “Tiền khởi nghĩa” đã
hy sinh, từ trần.
|
Nghị
định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ
|
28
|
|
Số
27, Phần I Quyết định số 1867/QĐ-UBND ngày
22/4/2011
|
Chính sách trợ cấp hàng tháng đối với
người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học và con đẻ của họ.
|
Nghị
định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ
|
29
|
|
Số
29, Phần I Quyết định số 1867/QĐ-UBND ngày 22/4/2011
|
Cấp Giấy chứng nhận gia đình liệt sĩ
và trợ cấp tiền tuất.
|
Nghị
định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ
|
30
|
|
Số
30, Phần I Quyết định số 1867/QĐ-UBND ngày 22/4/2011
|
Giải quyết chế độ trợ cấp Anh hùng Lực
lượng vũ trang, Anh hùng lao động trong kháng chiến.
|
Nghị
định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ
|
31
|
|
Số
31, Phần I Quyết định số 1867/QĐ-UBND ngày 22/4/2011
|
Tặng và truy tặng danh hiệu Bà mẹ Việt
Nam anh hùng
|
Nghị
định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ
|
32
|
|
Số
32, Phần I Quyết định số 1867/QĐ-UBND ngày 22/4/2011
|
Xác nhận liệt sĩ trình Thủ tướng Chính
phủ tặng Bằng Tổ quốc ghi công
|
Nghị
định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ
|
33
|
|
Số
33, Phần I Quyết định số 1867/QĐ-UBND ngày 22/4/2011
|
Di chuyển hồ sơ người có công với cách
mạng
|
Nghị
định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ
|
34
|
|
Số
34, Phần I Quyết định số 1867/QĐ-UBND ngày
22/4/2011
|
Cấp (đổi) lại Bằng Tổ quốc ghi công
|
Nghị
định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ
|
35
|
|
Số
35, Phần I Quyết định số 1867/QĐ-UBND ngày 22/4/2011
|
Giải quyết chế độ trợ cấp hàng tháng
đối với người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945 (Lão thành cách mạng)
hoặc người hoạt động cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm
1945 đến trước Tổng khởi nghĩa 19 tháng Tám năm 1945
(Tiền khởi nghĩa).
|
Nghị
định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ
|
36
|
|
Số
36, Phần I Quyết định số 1867/QĐ-UBND ngày 22/4/2011
|
Giải quyết chế độ trợ cấp tuất, Mai
táng phí; trợ cấp một lần (3 tháng) đối với người có
công cách mạng; quân nhân PVXN theo QĐ 142 từ trần.
|
Nghị
định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ
|
37
|
|
Số
37, Phần I Quyết định số 1867/QĐ-UBND ngày 22/4/2011
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối
với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày.
|
Nghị
định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ
|
38
|
|
Số
39, Phần I Quyết định số 1867/QĐ-UBND ngày 22/4/2011
|
Giải quyết trợ cấp một lần đối với người
hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc
|
Nghị
định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ
|
39
|
|
Số
40, Phần I Quyết định số 1867/QĐ-UBND ngày 22/4/2011
|
Chi trả trợ cấp đối với người có công
giúp đỡ cách mạng
|
Nghị
định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ
|
40
|
|
Số
41, Phần I Quyết định số 1867/QĐ-UBND ngày 22/4/2011
|
Giải quyết trợ cấp một lần đối với thân
nhân người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày; người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc đã chết trước ngày 01/01/1995
|
Nghị
định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ
|
41
|
|
Số
49, Phần I Quyết định số 1867/QĐ-UBND ngày 22/4/2011
|
Giải quyết chế độ đối với bệnh binh
hoặc công nhân viên chức nghỉ việc hưởng chế độ mất sức
lao động đồng thời là thương binh
|
Nghị
định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ
|
42
|
|
Số
50, Phần I Quyết định số 1867/QĐ-UBND ngày 22/4/2011
|
Giải quyết hưởng
lại chế độ ưu đãi Người có công đã chấp hành xong hình phạt tù.
|
Nghị
định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ
|
43
|
|
Số
51, Phần I Quyết định số
1867/QĐ-UBND ngày 22/4/2011
|
Giải quyết đề nghị giám định bổ sung
vết thương của thương binh
|
Nghị
định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ
|
44
|
|
Số
52, Phần I Quyết định số 1867/QĐ-UBND ngày 22/4/2011
|
Giải quyết trợ cấp một lần Người có
công giúp đỡ cách mạng trong kháng chiến được nhà nước
tặng Huân chương, Huy chương kháng chiến đã chết chưa được hưởng chế độ.
|
Nghị
định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ
|
45
|
|
Số
53, Phần I Quyết định số 1867/QĐ-UBND ngày 22/4/2011
|
Giải quyết chế độ điều dưỡng
|
Nghị
định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ
|
V.
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG VIỆC LÀM
|
46
|
|
Số
56, Phần I Quyết định số 1867/QĐ-UBND ngày 22/4/2011
|
Cấp mới giấy phép cho lao động là người
nước ngoài làm việc trong các cơ quan tổ chức tại Việt Nam
|
Nghị định 11/2016/NĐ-CP ngày
3/2/2016
|
47
|
|
Số
57, Phần I Quyết định số 1867/QĐ-UBND ngày 22/4/2011
|
Gia hạn giấy phép cho lao động là người
nước ngoài làm việc trong các cơ quan tổ chức tại Việt Nam
|
Nghị định 11/2016/NĐ-CP ngày
3/2/2016
|
48
|
|
Số
58, Phần I Quyết định số 1867/QĐ-UBND ngày 22/4/2011
|
Cấp lại giấy phép lao động cho lao động
là người nước ngoài làm việc trong các cơ quan tổ chức tại Việt Nam
|
Nghị định 11/2016/NĐ-CP ngày
3/2/2016
|
49
|
|
Số
59, Phần I Quyết định số 1867/QĐ-UBND ngày 22/4/2011
|
Thông báo thừa nhận nội quy lao động
|
Luật lao động năm 2012
|
50
|
|
Số
60, Phần I Quyết định số 1867/QĐ-UBND ngày 22/4/2011
|
Xác nhận Doanh nghiệp sử dụng nhiều lao động nữ
|
Nghị định số 85/2015/NĐ-CP ngày
1/10/2015
|
51
|
|
Số
61, Phần I Quyết định số 1867/QĐ-UBND ngày
22/4/2011
|
Cấp sổ lao động
|
Quyết định số 764/QĐ-LĐTBXH ngày 3/6/2015
của Bộ Trưởng Bộ LĐTBXH
|
52
|
|
Số
62, Phần I Quyết định số 1867/QĐ-UBND
ngày 22/4/2011
|
Thành lập Trung tâm Giới thiệu việc
làm
|
1. Luật việc làm năm 2013;
2. Nghị định 196/2013/NĐ-CP ngày 21
tháng 11 năm 2013 của Chính phủ
|
53
|
|
Số
63, Phần I Quyết định số 1867/QĐ-UBND ngày
22/4/2011
|
Chấp thuận thành lập Trung tâm Giới
thiệu việc làm của các Bộ, ngành Trung ương, các tổ chức chính trị xã hội.
|
1. Luật việc làm năm 2013;
2. Nghị định 196/2013/NĐ-CP ngày 21
tháng 11 năm 2013 của Chính phủ
|
54
|
|
Số
64, Phần I Quyết định số 1867/QĐ-UBND ngày 22/4/2011
|
Cấp giấy phép hoạt động giới thiệu việc
làm của Doanh nghiệp
|
1. Luật việc làm năm 2013;
2. Nghị định 196/2013/NĐ-CP ngày 21
tháng 11 năm 2013 của Chính phủ
|
55
|
|
Số
65, Phần I Quyết định số 1867/QĐ-UBND
ngày 22/4/2011
|
Gia hạn giấy phép hoạt động giới thiệu
việc làm đối với Doanh nghiệp
|
1. Luật việc làm năm 2013;
2. Nghị định 196/2013/NĐ-CP ngày 21
tháng 11 năm 2013 của Chính phủ
|
56
|
|
Số
66, Phần I Quyết định số 1867/QĐ-UBND
ngày 22/4/2011
|
Xác nhận đăng ký hợp đồng cá nhân đối
với người Việt Nam đi làm tại nước ngoài
|
Quyết định số 1632/QĐ-LĐTBXH ngày
6/11/2015 của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH
|
57
|
|
Số
67, Phần I Quyết định số 1867/QĐ-UBND
ngày 22/4/2011
|
Xác nhận đăng ký thang lương, bảng lương của các doanh nghiệp có sử dụng từ 50 lao động trở lên
|
Luật lao động năm 2012;
Nghị định 49/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013
|
58
|
|
Số
68, Phần I Quyết định số 1867/QĐ-UBND ngày 22/4/2011
|
Văn bản thỏa thuận của UBND thành phố
về cấp giấy phép hoạt động dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài
|
1. Luật Người lao động Việt Nam đi
làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng;
2. Nghị định số 126/2007/NĐ-CP của Chính
phủ;
3. Thông tư số 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày
08/10/2007 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
59
|
|
Số
01, Phần I Quyết định số 3488/QĐ-UBND ngày 3/8/2012
|
Hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
1. Luật việc làm 2013
2. Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày
12 tháng 03 năm 2015
|
VI
|
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
|
60
|
|
Số
69, Phần I Quyết định số 1867/QĐ-UBND ngày 22/4/2011
|
Giấy xác nhận hộ nghèo cho sinh
viên
|
1. Quyết định 59/2015/QĐ-TTg ngày
19/11/2015;
2 Thông tư
17/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2016
|
61
|
|
Số
70, Phần I Quyết định số 1867/QĐ-UBND ngày 22/4/2011
|
Tiếp nhận đối tượng Bảo trợ xã hội
vào trung tâm bảo trợ xã hội (trẻ mồ côi, bị bỏ rơi; người già cô đơn, tàn tật, tâm thần mãn tính hoặc có hành vi gây nguy hiểm cho gia đình, cộng
đồng; người nhiễm HIV; người lang thang,
xin ăn)
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017
của Chính phủ
|
62
|
|
Số
02, Phần I Quyết định số 3488/QĐ-UBND ngày 3/8/2012
|
Cấp giấy phép hoạt động chăm sóc Người
cao tuổi
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017
của Chính phủ
|
63
|
|
Số
01, mục 1, phần I Quyết định số 3211/QĐ-UBND ngày 21/5/2013
|
Cấp giấy phép hoạt động chăm sóc người
khuyết tật
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP
ngày 12/9/2017 của Chính phủ
|
64
|
|
Số
02, mục 1, phần I Quyết định số 3211/QĐ-UBND ngày
21/5/2013
|
Công nhận cơ sở
sản xuất kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở
lên là người khuyết tật
|
Quyết định số 1938/QĐ-LĐTBXH ngày 31
tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
65
|
|
Số
03, mục 1, phần I Quyết định số 3211/QĐ-UBND ngày 21/5/2013
|
Xác nhận danh sách trẻ em cần tìm gia
đình chăm sóc thay thế
|
Luật trẻ em năm 2016
|
VI
|
LĨNH VỰC TỆ NẠN XÃ HỘI
|
66
|
|
Số
75, Phần I Quyết định số 1867/QĐ-UBND ngày 22/4/2011
|
Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện
ma túy tư nhân
|
Thông tư liên tịch số 43/2011/TTLT-BLĐTBXH-BYT
ngày 31/12/2011 của liên Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Y tế
|
67
|
|
Số
76, Phần I Quyết định số 1867/QĐ-UBND ngày 22/4/2011
|
Gia hạn giấy phép hoạt động cai nghiện
ma túy tư nhân
|
Thông tư liên tịch số 43/2011/TTLT-BLĐTBXH-BYT ngày 31/12/2011 của liên Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội và Bộ Y tế
|
68
|
|
Số
77, Phần I Quyết định số 1867/QĐ-UBND ngày 22/4/2011
|
Thay đổi giấy phép hoạt động cai
nghiện ma túy tư nhân
|
Thông tư liên tịch số 43/2011/TTLT-
BLĐTBXH-BYT ngày 31/12/2011 của liên Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và
Bộ Y tế
|
69
|
|
Số
78, Phần I Quyết định số 1867/QĐ-UBND ngày 22/4/2011
|
Thu hồi giấy phép hoạt động cai nghiện
ma túy tư nhân
|
Thông tư liên tịch số 43/2011/TTLT-BLĐTBXH-BYT ngày 31/12/2011 của
liên Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Y tế
|
70
|
|
Số
79, Phần I Quyết định số 1867/QĐ-UBND ngày 22/4/2011
|
Giới thiệu và tiếp nhận người
nghiện ma túy vào cai nghiện tự nguyện
|
Thông tư số
14/2012/TTLT-BLĐTBXH-BCA ngày 06/6/2012.
|
71
|
|
Số
80, Phần I Quyết định số
1867/QĐ-UBND ngày 22/4/2011
|
Tiếp nhận, quản
lý, giáo dục người sau khi chấp hành quyết định đưa vào cơ sở chữa bệnh
|
Nghị định số 221/2013/NĐ-CP ngày
30/12/2013
|
Tổng số: 71 Thủ tục hành chính
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ
BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Thứ
tự TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND Thành phố
|
Tên
Thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định bãi bỏ
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
1
|
|
Số
01, Phần VI Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011
|
Thẩm định hồ sơ đề nghị thực hiện chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang, Anh
hùng lao động trong kháng chiến.
|
Nghị
định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ
|
2
|
|
Số 02, Phần VI Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011
|
Thẩm định hồ sơ đề nghị tặng hoặc truy
tặng danh hiệu “Bà mẹ Việt Nam Anh hùng"
|
Nghị
định số 56/2013/NĐ-CP ngày 22/5/2013
|
3
|
|
Số 03, Phần VI Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011
|
Thẩm định hồ sơ đề nghị cấp thẻ bảo
hiểm y tế đối với người có công với cách mạng
|
Nghị
định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ
|
4
|
|
Số 05, Phần VI Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011
|
Thẩm định hồ sơ đề nghị cấp lại
Bằng “Tổ quốc ghi công”
|
Nghị
định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ
|
5
|
|
Số 07, Phần VI Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011
|
Thẩm định hồ sơ đề nghị cấp sổ ưu đãi
giáo dục, đào tạo
|
Nghị
định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ
|
6
|
|
Số 08, Phần VI Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011
|
Thẩm định hồ sơ đề nghị giải quyết chế độ cho người HĐKC bị nhiễm chất độc hoá học và
con đẻ của họ
|
Nghị
định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ
|
7
|
|
Số 09, Phần VI Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011
|
Thẩm định hồ sơ đề nghị giải quyết chế
độ người có công nuôi dưỡng liệt sỹ
|
Nghị
định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ
|
8
|
|
Số 10, Phần VI Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011
|
Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công
với Cách mạng
|
Nghị
định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ
|
9
|
|
Số 12, Phần VI Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011
|
Thẩm định hồ sơ đề nghị giải quyết chế
độ trợ cấp một lần và mai táng phí đối với người có công với cách mạng từ trần
|
Nghị
định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ
|
10
|
|
Số 13, Phần VI Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011
|
Thẩm định hồ sơ đề nghị giải quyết
trợ cấp một lần đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị
địch bắt tù đày, thân nhân người hoạt động kháng chiến
giải phóng dân tộc chết trước ngày 01/01/1995.
|
Nghị
định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ
|
11
|
|
Số 14, Phần VI Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011
|
Thẩm định hồ sơ đề nghị giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng đã được
khen thưởng.
|
Nghị
định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ
|
12
|
|
Số 15, Phần VI Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011
|
Thẩm định hồ sơ đề nghị giải quyết chính sách đối với vợ (chồng)
liệt sỹ tái giá
|
Nghị
định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ
|
13
|
|
Số 16, Phần VI Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011
|
Thăm viếng hoặc di chuyển hài cốt liệt
sỹ
|
Nghị
định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ
|
14
|
|
Số 17, Phần VI Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011
|
Tiếp nhận hồ sơ người có công với Cách
mạng
|
Nghị
định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ
|
15
|
|
Số 18, Phần VI Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011
|
Thẩm định hồ sơ đề nghị giải quyết chế
độ trang cấp dụng cụ chỉnh hình đối với người có công với cách mạng
|
Nghị
định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ
|
16
|
|
Số 19, Phần VI Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011
|
Trợ cấp ưu đãi giáo dục, đào tạo: (Xét
duyệt, tổng hợp sổ trợ cấp ưu đãi giáo dục đào tạo ).
|
Nghị
định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ
|
17
|
|
Số 20, Phần VI Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011
|
Thẩm định hồ sơ đề nghị giải quyết chế độ đối với gia đình liệt sỹ
|
Nghị
định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ
|
18
|
|
Số 21, Phần VI Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011
|
Thẩm định hồ sơ người đề nghị xác nhận
liệt sỹ mới hy sinh sau ngày 1/10/2005
|
Nghị
định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ
|
19
|
|
Số 22, Phần VI Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011
|
Chứng nhận người có công với cách mạng
và con của họ
|
Nghị
định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ
|
20
|
|
Số 23, Phần VI Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011
|
Thẩm định hồ sơ đề nghị giải quyết chế độ đối với người hoạt động kháng chiến giải
phóng dân tộc
|
Nghị
định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ
|
21
|
|
Số 25, Phần VI Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011
|
Thẩm định hồ sơ xác nhận Thương binh
|
Nghị
định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ
|
22
|
|
Số 26, Phần VI Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011
|
Tiếp nhận hồ sơ giải quyết chế độ ưu đãi 1 lần đối với người hoạt cách mạng, hoạt
động kháng chiến bị bắt và tù đày.
|
Nghị
định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ
|
23
|
|
Số 29, Phần VI Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011
|
Thẩm định hồ sơ đề nghị giải quyết chế độ tuất Người có công với cách mạng từ trần
|
Nghị
định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ
|
24
|
|
Số 30, Phần VI Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011
|
Thẩm định hồ sơ
đề nghị cấp thẻ Bảo hiểm y tế cho Người có công theo Nghị định
54/2006/NĐ-CP .
|
Nghị
định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ
|
25
|
|
Số 31, Phần VI Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011
|
Thẩm định hồ sơ đề nghị cấp giấy xác nhận người có công với cách mạng được hỗ trợ nhà
ở theo các Quyết định số 117/TTg, số 20/TTg, số 118/TTg
|
Nghị
định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ
|
26
|
|
Số 32, Phần VI Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011
|
Thẩm định hồ sơ đề nghị tiếp nhận và
giải quyết chế độ ưu đãi hàng tháng đối với người HĐCM trước ngày 01/01/1945
và người hoạt động cách mạng từ ngày 01/01/1945 đến trước ngày Tổng khởi
nghĩa 19/8/1945.
|
Nghị
định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ
|
27
|
|
Số 33, Phần VI Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011
|
Xác nhận hồ sơ miễn giảm thuế sử dụng đất 1 lần cho người công
|
Nghị
định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ
|
28
|
|
Số 36, Phần VI Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011
|
Thẩm định hồ sơ đề nghị giải quyết chế độ đối với lực lượng thanh niên xung phong
|
Quyết
định số 40/2011/QĐ-TTg ngày 27/7/2011 của Thủ tướng Chính phủ; Thông tư liên tịch số
08/2012/TTLT-BLĐTBXH-BNV-BTC của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội-Bộ Tài chính-Bộ Nội vụ ngày 16/4/2012
|
29
|
|
Số 37, Phần VI Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011
|
Xác nhận học sinh tiểu học, THCS, THPT,
sinh viên thuộc đối tượng hưởng chính sách thương binh,
gia đình liệt sỹ, xác nhận trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn
|
Nghị
định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ
|
30
|
|
Số 38, Phần VI Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011
|
Thẩm định hồ sơ xét cấp lại sổ ưu đãi giáo dục cho học sinh, sinh viên là con của
người có công
|
Nghị
định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ
|
31
|
|
Số 39, Phần VI Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011
|
Hỗ trợ tu sửa nhà ở đối với hộ gia đình chính sách
|
Quyết
định số 22/2013/QĐ-TTg ngày 26/4/2013 của Thủ tướng Chính phủ
|
32
|
|
Số 40, Phần VI Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011
|
Cấp lại phiếu khám chữa bệnh, bảo hiểm
y tế người nghèo.
|
Luật
Bảo hiểm y tế năm 2014
|
33
|
|
Số 41, Phần VI Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011
|
Cấp giấy chứng nhận hộ nghèo, BHYT người
nghèo
|
1. Quyết định 59/2015/QĐ-TTg ngày
19/11/2015;
2. Thông tư 17/2016/TT-BLĐTBXH ngày
28/6/2016
|
34
|
|
Số 42, Phần VI Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011
|
Thẩm định hồ sơ đề nghị tiếp nhận đối
tượng Bảo trợ xã hội vào trung tâm bảo trợ xã hội
|
Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013;
|
35
|
|
Số 43, Phần VI Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011
|
Cấp lại sổ trợ cấp xã hội thường
xuyên
|
Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013;
|
36
|
|
Số 44, Phần VI Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011
|
Hỗ trợ mai táng phí cho đối tượng bảo trợ xã hội
|
Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013;
|
37
|
|
Số 45, Phần VI Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011
|
Hỗ trợ kinh phí mai táng đối với người gặp rủi ro ngoài vùng cư trú bị chết
|
Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013;
|
38
|
|
Số 46, Phần VI Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011
|
Cứu trợ xã hội
đột xuất
|
Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013;
|
39
|
|
Số 47, Phần VI Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011
|
Xác nhận doanh nghiệp, hộ gia đình,
HTX là cơ sở sản xuất kinh doanh dành riêng cho người
tàn tật
|
1. Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày
10/04/2012;
2. Thông tư số 26/2012/TT-BLĐTBXH
ngày 12/11/2012;
3. Quyết định số 1938/QĐ-LĐTBXH ngày
31 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
40
|
|
Số 48, Phần VI Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011
|
Hỗ trợ gia đình,
cá nhân nhận nuôi dưỡng trẻ em mồ côi, bị bỏ rơi.
|
Luật trẻ em 2016
|
41
|
|
Số 49, Phần VI Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011
|
Xác nhận đối tượng thuộc diện hộ
nghèo
|
1. Quyết định 59/2015/QĐ-TTg ngày
19/11/2015;
2. Thông tư 17/2016/TT-BLĐTBXH ngày
28/6/2016
|
42
|
|
Số 50, Phần VI Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011
|
Hỗ trợ làm và
sửa chữa nhà hư hỏng nặng cho hộ nghèo từ nguồn ngân sách
|
Quyết định số 33/2015/QĐ-TTg ngày 10/8/2015
của Thủ tướng
|
43
|
|
Số 51, Phần VI Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011
|
Hỗ trợ làm và sửa chữa nhà hư hỏng nặng cho hộ nghèo từ nguồn vận động
|
Quyết
định số 33/2015/QĐ-TTg ngày 10/8/2015 của Thủ tướng
|
44
|
|
Số 52, Phần VI Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011
|
Giải quyết chế độ cứu trợ đột xuất đối
tượng lang thang xin ăn
|
Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013;
|
45
|
|
Số 53, Phần VI Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011
|
Giải quyết chế
độ hàng tháng đối với Hộ gia đình có 2 người tàn tật
nặng (không có khả năng tự phục vụ) trở lên.
|
Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013;
|
46
|
|
Số 54, Phần VI Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011
|
Giải quyết chế độ trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng là người đơn thân thuộc hộ nghèo
đang nuôi con nhỏ dưới 16 tuổi.
|
Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013;
|
47
|
|
Số 56, Phần VI Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011
|
Giải quyết chế độ trợ cấp xã hội hàng
tháng cho đối tượng là Người nhiễm HIV/AIDS không còn
khả năng lao động, thuộc hộ nghèo
|
Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013;
|
48
|
|
Số 58, Phần VI Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011
|
Giải quyết chế độ trợ cấp xã hội hàng
tháng cho đối tượng là: Trẻ em mồ côi, bị bỏ rơi, trẻ mất nguồn nuôi dưỡng...
|
Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013;
|
49
|
|
Số 59, Phần VI Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011
|
Giải quyết chế độ trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng là Người cao tuổi từ 85 tuổi trở
lên không có lương hưu, không có trợ cấp BHXH.
|
Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013;
|
50
|
|
Số 60, Phần VI Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011
|
Giải quyết chế độ trợ cấp xã hội hàng
tháng cho đối tượng là Người cao tuổi cô đơn thuộc hộ nghèo; người cao tuổi
còn vợ hoặc chồng nhưng già yếu, không có con cháu thuộc hộ nghèo.
|
Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013;
|
51
|
|
Số 61, Phần VI Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011
|
Giải quyết xác nhận miễn giảm học phí
cho đối tượng bảo trợ xã hội theo Quyết định số 62/2005/QĐ-TTg ; Thông tư
22/2005/TTLT-BLĐTBXH-BTC-BGD & ĐT
|
Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày
2/10/2015
|
52
|
|
Số 62, Phần VI Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011
|
Hỗ trợ cho trẻ em lang thang, trẻ em
bị xâm hại tình dục, trẻ em lao động nặng nhọc trong điều kiện độc hại, nguy
hiểm
|
Luật
trẻ em 2016
|
53
|
|
Số 63, Phần VI Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011
|
Cấp phát thẻ bảo hiểm y tế khám
chữa bệnh miễn phí cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
Luật trẻ em
2016
Luật bảo hiểm y tế năm 2014
|
54
|
|
Số 64, Phần VI Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011
|
Xét công nhận xã, thị trấn phù hợp với
trẻ em
|
Luật trẻ em 2016
|
55
|
|
Số 65, Phần VI Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011
|
Hỗ trợ thực hiện phổ cập giáo dục trung
học cơ sở theo QĐ 62/2005/QĐ-TTg ; Thông tư
22/2005/TTLT-BLĐTBXH-BTC- BGD & ĐT
|
Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày
2/10/2015
|
56
|
|
Số 66, Phần VI Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011
|
Hỗ trợ phụ nữ, trẻ em bị buôn bán, dụ
dỗ, lừa gạt từ nước ngoài trở về tái hóa nhập cộng đồng.
|
1. Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày
11/01/2013.
2. Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày
30/12/2013
|
57
|
|
Số 67, Phần VI Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011
|
Đăng ký sử dụng lao động đối với doanh
nghiệp tư nhân, hợp tác xã, hộ đăng ký kinh doanh cá thể
|
Luật
lao động năm 2012
|
58
|
|
Số 68, Phần VI Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011
|
Xác nhận đăng ký thang lương, bảng lương của các doanh nghiệp có sử dụng lao động từ 50 lao động trở
xuống
|
Luật lao động năm 2012;
Nghị định 49/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013
|
59
|
|
Số 70, Phần VI Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011
|
Trình tự thủ tục lập hồ sơ của cấp huyện
đưa người nghiện ma tuý, người bán dâm không có nơi cư trú nhất định vào lưu
trú tạm thời tại Trung tâm Chữa bệnh-Giáo dục Lao động Xã hội.
|
Nghị định số 221/2013/NĐ-CP ngày
30/12/2013
|
60
|
|
Số 71, Phần VI Quyết định số 4045/QĐ-UBND ngày 31/8/2011
|
Trình tự thủ tục lập hồ sơ của cấp huyện
đưa người nghiện ma tuý, người bán dâm có nơi cư trú nhất định vào Trung tâm Chữa bệnh-Giáo dục
Lao động Xã hội.
|
Nghị định số 221/2013/NĐ-CP ngày
30/12/2013
|
61
|
|
Số
01, Phần II Quyết định số 3488/QĐ-UBND ngày 3/8/2012
|
Chính sách hỗ trợ chi phí học tập cho
các đối tượng thuộc diện được hỗ trợ chi phí học tập
theo quy định tại Nghị định 49/2010/NĐ-CP
|
Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày
2/10/2015
|
62
|
|
Số
02, Phần II Quyết định số 3488/QĐ-UBND ngày 3/8/2012
|
Chính sách miễn giảm học phí cho
học sinh, sinh viên chính quy tại các cơ sở giáo dục
nghề nghiệp, giáo dục đại học công lập
|
Nghị
định số 86/2015/NĐ-CP ngày 2/10/2015
|
63
|
|
Số
04, mục 1, phần I Quyết định số 3211/QĐ-UBND ngày
21/5/2013
|
Cấp giấy phép hoạt động chăm sóc người
khuyết tật
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017
của Chính phủ
|
64
|
|
Số
06, mục 1, phần I Quyết định số 3211/QĐ-UBND ngày 21/5/2013
|
Giải quyết chế độ trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người khuyết tật nặng và đặc biệt nặng
|
Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013;
|
65
|
|
Số
07, mục 1, phần I Quyết định số 3211/QĐ-UBND ngày
21/5/2013
|
Giải quyết chế độ hỗ trợ kinh phí chăm
sóc đối với gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng
|
Quyết định số 1938/QĐ-LĐTBXH ngày
31 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
66
|
|
Số
08, mục 1, phần I Quyết định số 3211/QĐ-UBND ngày
21/5/2013
|
Giải quyết chế độ hỗ trợ kinh phí chăm
sóc đối với người nhận nuôi dưỡng chăm sóc người khuyết tật đặc biệt nặng
|
Quyết định số 1938/QĐ-LĐTBXH ngày
31 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
67
|
|
Số
09, mục 1, phần I Quyết định số 3211/QĐ-UBND ngày 21/5/2013
|
Giải quyết chế độ hỗ trợ kinh phí chăm
sóc đối với người khuyết tật đang mang thai hoặc nuôi con dưới 36 tháng tuổi
|
Quyết định số 1938/QĐ-LĐTBXH ngày
31 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Tổng
số: 67 Thủ tục hành chính
|
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Thứ
tự TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định công bố TTHC của
Chủ tịch UBND Thành phố
|
Tên
Thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định bãi bỏ
|
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
1
|
|
Số
02, Phần V Quyết định số 4046/QĐ-UBND ngày 31/8/2011
|
Xác nhận đơn đề
nghị giải quyết chế độ người có công nuôi dưỡng liệt sỹ
|
Nghị
định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ
|
2
|
|
Số 03, Phần V Quyết định số 4046/QĐ-UBND ngày
31/8/2011
|
Đề nghị xác nhận bản khai giải
quyết chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người có công
với cách mạng đã chết trước ngày 01/01/1995.
|
Nghị
định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ
|
3
|
|
Số 04, Phần V Quyết định số 4046/QĐ-UBND ngày
31/8/2011
|
Xác nhận đề nghị giải quyết chế độ Anh hùng lực lượng vũ trang, Anh hùng lao động, “Bà mẹ
Việt Nam anh hùng"
|
Nghị
định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ
|
4
|
|
Số 05, Phần V Quyết định số 4046/QĐ-UBND ngày
31/8/2011
|
Xác nhận đơn
đề nghị giải quyết chế độ tuất cho thân nhân người có công với cách mạng
|
Nghị
định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ
|
5
|
|
Số 06, Phần V Quyết định số 4046/QĐ-UBND ngày
31/8/2011
|
Xác nhận đơn đề nghị chứng nhận người
có công với cách mạng.
|
Nghị
định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ
|
6
|
|
Số 08, Phần V Quyết định số 4046/QĐ-UBND ngày
31/8/2011
|
Xác nhận bản khai đề nghị giải
quyết chế độ ưu đãi trợ cấp 1 lần đối với người hoạt động kháng chiến, bảo vệ
Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế được tặng thưởng Huân, Huy chương Kháng chiến, Huân, Huy chương Chiến thắng.
|
Nghị
định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ
|
7
|
|
Số 09, Phần V Quyết định số 4046/QĐ-UBND ngày
31/8/2011
|
Xác nhận đơn đề nghị giải quyết chế
độ chính sách đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh.
|
Nghị
định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ
|
8
|
|
Số 10, Phần V Quyết định số 4046/QĐ-UBND ngày
31/8/2011
|
Xác nhận đơn đề nghị di chuyển hồ sơ
người có công với cách mạng
|
Nghị
định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ
|
9
|
|
Số 11, Phần V Quyết định số 4046/QĐ-UBND ngày
31/8/2011
|
Xác nhận đơn đề nghị giải quyết chế độ đối với người hoạt động kháng chiến
|
Nghị
định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ
|
10
|
|
Số 12, Phần V Quyết định số 4046/QĐ-UBND ngày
31/8/2011
|
Xác nhận đơn đề nghị giải quyết chế
độ người hoạt động cách mạng, gia đình liệt sỹ, người hoạt động kháng chiến, người có công giúp đỡ cách mạng.
|
Nghị
định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ
|
11
|
|
Số 13, Phần V Quyết định số 4046/QĐ-UBND ngày
31/8/2011
|
Xác nhận đơn đề nghị cấp lại bằng Tổ quốc ghi
công
|
Nghị
định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ
|
12
|
|
Số 14, Phần V Quyết định số 4046/QĐ-UBND ngày
31/8/2011
|
Xác nhận đơn xin công nhận liệt sĩ (thương binh
loại A, chết do vết thương tái phát)
|
Nghị
định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ
|
13
|
|
Số 16, Phần V Quyết định số 4046/QĐ-UBND ngày
31/8/2011
|
Xác nhận đơn đề nghị giải quyết chế độ cấp tiền
mua phương tiện trợ giúp dụng cụ chỉnh hình và phục hồi chức năng
|
Nghị
định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ
|
14
|
|
Số 17, Phần V Quyết định số 4046/QĐ-UBND ngày
31/8/2011
|
Xác nhận đơn đề nghị giải quyết chế độ chính sách
đối với bệnh binh, người phục vụ bệnh binh tại nhà
|
Nghị
định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ
|
15
|
|
Số 18, Phần V Quyết định số 4046/QĐ-UBND ngày
31/8/2011
|
Xác nhận đơn đề nghị giải quyết chế độ trợ cấp
hàng tháng và một lần đối với thanh niên xung phong trong thời kỳ kháng chiến
|
Quyết định số 40/2011/QĐ-TTg
ngày 27/7/2011 của Thủ tướng Chính phủ; Thông tư liên tịch số 08/2012/TTLT-BLĐTBXH-BNV-BTC
của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính - Bộ Nội vụ ngày 16/4/2012
|
16
|
|
Số 19, Phần V Quyết định số 4046/QĐ-UBND ngày
31/8/2011
|
Xác nhận đơn đề nghị giải quyết chế độ đối với
người có công giúp đỡ cách mạng
|
Nghị
định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ
|
17
|
|
Số 20, Phần V Quyết định số 4046/QĐ-UBND ngày
31/8/2011
|
Xác nhận đơn đề nghị giám định sức khỏe đối với
thân nhân Người có công để đủ điều kiện giải quyết tuất hàng tháng.
|
Nghị
định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ
|
18
|
|
Số 21, Phần V Quyết định số 4046/QĐ-UBND ngày
31/8/2011
|
Xác nhận đơn đề nghị giải quyết thủ tục cấp thẻ
BHYT các đối tượng người HĐKC đã hưởng trợ cấp 01 lần.
|
Nghị
định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ
|
19
|
|
Số 22, Phần V Quyết định số 4046/QĐ-UBND ngày
31/8/2011
|
Xác nhận đơn đề nghị hỗ trợ thăm viếng mộ liệt
sỹ, tìm mộ liệt sỹ, chuyển một liệt sỹ
|
Nghị
định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ
|
20
|
|
Số 25, Phần V Quyết định số 4046/QĐ-UBND ngày
31/8/2011
|
Xác nhận thân nhân người có công hưởng trợ cấp ưu
đãi giáo dục đào tạo
|
Nghị
định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ
|
21
|
|
Số 27, Phần V Quyết định số 4046/QĐ-UBND ngày
31/8/2011
|
Xác nhận đơn đề nghị giải quyết chế độ đối với
người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945
|
Nghị
định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ
|
22
|
|
Số 28, Phần V Quyết định số 4046/QĐ-UBND ngày
31/8/2011
|
Xác nhận đơn đề nghị giải quyết chế độ đối với
người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học.
|
Nghị
định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ
|
23
|
|
Số 30, Phần V Quyết định số 4046/QĐ-UBND ngày
31/8/2011
|
Xác nhận đơn đề nghị giải quyết chế
độ đối với vợ (chồng) liệt sỹ tái giá
|
Nghị
định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ
|
24
|
|
Số 33, Phần V Quyết định số 4046/QĐ-UBND ngày
31/8/2011
|
Xác nhận đơn đề nghị cấp thẻ bảo hiểm y tế đối với thanh niên xung phong
|
Quyết
định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005
|
25
|
|
Số 34, Phần V Quyết định số 4046/QĐ-UBND ngày
31/8/2011
|
Xác nhận đơn đề
nghị xác nhận Liệt sỹ
|
Nghị
định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ
|
26
|
|
Số 35, Phần V Quyết định số 4046/QĐ-UBND ngày
31/8/2011
|
Xác nhận đơn đề nghị công nhận danh hiệu “Bà mẹ Việt Nam Anh hùng
|
Nghị
định số 56/2013/NĐ-CP ngày 22/5/2013
|
27
|
|
Số 36, Phần V Quyết định số 4046/QĐ-UBND ngày
31/8/2011
|
Xác nhận đơn đề
nghị giải quyết chế độ mai táng phí đối với người HĐKC giải phóng dân tộc và
tù đày
|
Nghị
định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ
|
28
|
|
Số 37, Phần V Quyết định số 4046/QĐ-UBND ngày
31/8/2011
|
Xác nhận đơn đề nghị giải quyết chế
độ trợ cấp 1 lần và mai táng phí đối với thân nhân người có công với cách
mạng từ trần.
|
Nghị
định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ
|
29
|
|
Số 39, Phần V Quyết định số 4046/QĐ-UBND ngày
31/8/2011
|
Xác nhận đơn đề nghị giám định sức khỏe
đối với người bị nhiễm chất độc hóa học.
|
Nghị
định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ
|
30
|
|
Số 40, Phần V Quyết định số 4046/QĐ-UBND ngày
31/8/2011
|
Xác nhận đơn đề nghị giải quyết chế
độ trợ cấp hàng tháng cho trẻ em mồ côi cả cha lẫn mẹ, trẻ em bị bỏ rơi, trẻ em mất nguồn
nuôi dưỡng.
|
Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013;
|
31
|
|
Số 41, Phần V Quyết định số 4046/QĐ-UBND ngày
31/8/2011
|
Xác nhận hoàn cảnh gia đình bệnh nhân tâm thần (để miễn giảm viện phí)
|
Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày
10/4/2012
|
32
|
|
Số 42, Phần V Quyết định số 4046/QĐ-UBND ngày
31/8/2011
|
Xác nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo, hoàn
cảnh khó khăn; trẻ em có hoàn cảnh khó khăn, đặc biệt khó khăn; xác nhận học
sinh tiểu học, THCS, THPT, sinh viên thuộc đối tượng hưởng
chính sách con hộ nghèo.
|
1. Quyết định 59/2015/QĐ-TTg ngày
19/11/2015;
2. Thông tư 17/2016/TT-BLĐTBXH ngày
28/6/2016
|
33
|
|
Số 44, Phần V Quyết định số 4046/QĐ-UBND ngày
31/8/2011
|
Xác nhận đơn đề nghị giải quyết chế
độ mai táng phí cho đối tượng bảo trợ xã hội
|
Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013;
|
34
|
|
Số 45, Phần V Quyết định số 4046/QĐ-UBND ngày
31/8/2011
|
Xác nhận đơn đề nghị giải quyết chế độ trợ cấp hàng tháng cho hộ gia
đình có từ 2 người trở lên tàn tật nặng không có khả năng tự phục vụ.
|
Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013;
|
35
|
|
Số 47, Phần V Quyết định số 4046/QĐ-UBND ngày
31/8/2011
|
Xác nhận hoàn cảnh người tàn tật
|
Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày
10/4/2012
|
36
|
|
Số 48, Phần V Quyết định số 4046/QĐ-UBND ngày
31/8/2011
|
Xác nhận đơn xin giám định sức khỏe
đối với con hộ nghèo, người tàn tật cô đơn, trẻ em có
hoàn cảnh đặc biệt, người bị nhiễm chất độc hóa học.
|
Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013;
|
37
|
|
Số 49, Phần V Quyết định số 4046/QĐ-UBND ngày
31/8/2011
|
Xác nhận đơn đề nghị cấp lại sổ bảo trợ xã hội
|
Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013;
|
38
|
|
Số 50, Phần V Quyết định số 4046/QĐ-UBND ngày
31/8/2011
|
Xác nhận đơn đề nghị giải quyết chế
độ trợ cấp hàng tháng cho gia đình, cá nhân nhận nuôi dưỡng trẻ em mồ côi, trẻ em bị bỏ rơi.
|
Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013;
|
39
|
|
Số 51, Phần V Quyết định số 4046/QĐ-UBND ngày
31/8/2011
|
Xác nhận đơn đề nghị giải quyết chế
độ trợ cấp hàng tháng cho người cao tuổi cô đơn thuộc
gia đình nghèo, người cao tuổi còn cả vợ chồng nhưng
không có con cháu nương tựa, thuộc diện hộ nghèo.
|
Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013;
|
40
|
|
Số 52, Phần V Quyết định số 4046/QĐ-UBND ngày
31/8/2011
|
Xác nhận đơn đề nghị giải quyết chế
độ trợ cấp hàng tháng cho người nhiễm HIV/AIDS không còn khả năng lao động thuộc diện hộ nghèo.
|
Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013;
|
41
|
|
Số 53, Phần V Quyết định số 4046/QĐ-UBND ngày
31/8/2011
|
Xác nhận đơn đề nghị xét trợ cấp xã
hội thường xuyên
|
Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013;
|
42
|
|
Số 54, Phần V Quyết định số 4046/QĐ-UBND ngày
31/8/2011
|
Giải quyết đơn đề nghị đưa đối
tượng cứu trợ xã hội vào Trung tâm Bảo trợ xã hội (trẻ mồ côi, người già cô
đơn, người tâm thần, người tàn tật, người nhiễm HIV/AIDS)
|
Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013;
|
43
|
|
Số 55, Phần V Quyết định số 4046/QĐ-UBND ngày
31/8/2011
|
Xác nhận đơn
đề nghị giải quyết chế độ trợ cấp hàng tháng cho người từ 85 tuổi trở lên
không có lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội.
|
Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013;
|
44
|
|
Số 56, Phần V Quyết định số 4046/QĐ-UBND ngày
31/8/2011
|
Xác nhận tờ khai đề nghị giải quyết
chế độ trợ cấp hàng tháng cho người đơn thân thuộc diện hộ nghèo, đang nuôi con
nhỏ dưới 16 tuổi.
|
Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013;
|
45
|
|
Số 59, Phần V Quyết định số 4046/QĐ-UBND ngày
31/8/2011
|
Hồ sơ về việc "Tổ chức cai nghiện tại gia đình và cộng đồng"
|
Quyết định số 1724/QĐ-LĐTBXH ngày
24 tháng 11 năm 2015 về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi
chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
46
|
|
Số 61,
Phần V Quyết định số 4046/QĐ-UBND ngày
31/8/2011
|
Lập hồ sơ đưa người nghiện ma túy, người bán dâm không có nơi cư trú nhất định vào
vào lưu trú tạm thời tại Trung tâm chữa bệnh - giáo dục lao động xã hội (cơ sở
chữa bệnh).
|
Quyết
định số 1724/QĐ-LĐTBXH ngày 24 tháng 11 năm 2015 về việc công bố thủ tục hành
chính lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
47
|
|
Số 62, Phần V Quyết định số 4046/QĐ-UBND ngày
31/8/2011
|
Lập hồ sơ đưa người nghiện ma túy, người
bán dâm có nơi cư trú nhất định vào
Trung tâm chữa bệnh - giáo dục lao động xã hội (cơ sở chữa
bệnh).
|
Quyết định số 1724/QĐ-LĐTBXH ngày 24
tháng 11 năm 2015 về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực phòng, chống tệ
nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
48
|
|
Số
05, mục 1, phần I Quyết định số 3211/QĐ-UBND ngày 21/5/2013
|
Cấp giấy xác nhận mức độ khuyết tật
|
Quyết định số 1938/QĐ-LĐTBXH ngày
31 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
49
|
|
Số
06, mục 1, phần I Quyết định số
3211/QĐ-UBND ngày 21/5/2013
|
Giải quyết chế độ trợ cấp xã hội hàng tháng
đối với người khuyết tật nặng và đặc biệt nặng
|
Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013;
|
50
|
|
Số
07, mục 1, phần I
Quyết định số 3211/QĐ-UBND ngày 21/5/2013
|
Giải quyết chế
độ hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với
gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng
|
Quyết định số 1938/QĐ-LĐTBXH
ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
51
|
|
Số
08, mục 1, phần I Quyết định số 3211/QĐ-UBND ngày 21/5/2013
|
Giải quyết chế độ hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người nhận nuôi dưỡng chăm sóc người
khuyết tật đặc biệt nặng
|
Quyết
định số 1938/QĐ-LĐTBXH ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
52
|
|
Số
09, mục 1, phần 1, Quyết định số
3211/QĐ-UBND ngày 21/5/2013
|
Giải quyết chế độ hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người khuyết tật đang mang thai hoặc nuôi
con dưới 36 tháng tuổi
|
Quyết
định số 1938/QĐ-LĐTBXH ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Tổng
số: 52 Thủ tục hành chính
|
Quyết định 6395/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính liên thông với cấp Trung ương; danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động -Thương binh và Xã hội, Sở Nội Vụ, các Sở chủ quản; Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính liên thông với cấp Trung ương; danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động -Thương binh và Xã hội, Sở Nội Vụ, các Sở chủ quản; Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
8.438
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|