TT
|
Mã thủ tục hành
chính
|
Tên Thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết (ngày làm việc)
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí (nếu
có)
|
Cách thức thực
hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp
|
Căn cứ pháp lý
|
Cơ quan chuyên
môn
|
UBND thành phố
|
Dịch vụ công
trực tuyến
|
Dịch vụ bưu
chính công ích
|
I. Lĩnh vực Lao động (08 TTHC)
|
1
|
1.004949
|
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ
tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với
người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân
tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu
|
26
|
10
|
Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
Không
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
- Nghị định số 52/2016/NĐ-CP ngày 13/6/2016;
- Thông tư số 27/2016/TT-BLĐTBXH ngày 01/9/2016.
- Quyết định số 1255/QĐ-BLĐTBXH ngày 11/8/2017.
|
2
|
1.009466
|
Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể
|
15
|
05
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Không
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
- Bộ luật Lao động 2019.
- Thông tư số 10/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2020.
- Quyết định số 338/QĐ-BLĐTBXH ngày 17/3/2021.
|
3
|
1.009467
|
Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại
diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt
động của Hội đồng thương lượng tập thể.
|
03
|
04
|
Sở Lao động-Thương
binh và Xã hội
|
Không
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
- Bộ luật Lao động 2019.
- Thông tư số 10/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2020.
- Quyết định số 338/QĐ-BLĐTBXH ngày 17/3/2021.
|
4
|
1.000479
|
Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
20
|
07
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Không
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
- Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của
Chính phủ.
- Quyết định số 338/QĐ-BLĐTBXH ngày 17/3/2021.
|
5
|
1.000464
|
Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
15
|
07
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Không
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
- Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của
Chính phủ.
- Quyết định số 338/QĐ-BLĐTBXH ngày 17/3/2021.
|
6
|
1.000448
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động:
- Trường hợp thay đổi nội dung của giấy phép đã
cấp (tên doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính nhưng vẫn trên địa bàn thành phố;
người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp); giấy phép bị mất; giấy phép
bị hư hỏng không còn đủ thông tin trên giấy phép
|
15
|
07
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Không
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
- Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của
Chính phủ.
- Quyết định số 338/QĐ-BLĐTBXH ngày 17/3/2021.
|
- Trường hợp doanh nghiệp thay đổi địa chỉ trụ sở
chính sang địa bàn cấp tỉnh khác
|
20
|
07
|
7
|
1.000436
|
Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
10
|
07
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Không
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
- Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của
Chính phủ.
- Quyết định số 338/QĐ-BLĐTBXH ngày 17/3/2021.
|
8
|
1.000414
|
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao
động
|
05
|
05
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Không
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
- Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của
Chính phủ.
- Quyết định số 338/QĐ-BLĐTBXH ngày 17/3/2021.
|
II
|
Lĩnh vực Tiền lương (01 TTHC)
|
1
|
2.001949
|
Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành
viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương
đương, hạng I, hạng II và hạng III
|
10
|
05
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Không
|
|
|
- Nghị định số 52/2016/NĐ-CP ngày 13/6/2016;
- Thông tư số 27/2016/TT-BLĐTBXH ngày 01/9/2016.
- Thông tư liên tịch 23/2005/TTLT-BLĐTBXH- BTC
ngày 31/8/2005.
- Quyết định số 1255/QĐ-BLĐTBXH ngày 11/8/2017.
|
III.
|
Lĩnh vực Việc làm (01 TTHC)
|
1
|
1.001881
|
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng
nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động
|
12
|
18
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Không
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
- Luật Việc làm năm 2013; Nghị định số
28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015;
- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015.
- Quyết định số 1872/QĐ-BLĐTBXH ngày 22/12/2015.
|
IV
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (02 TTHC)
|
1
|
2.000216
|
Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
15
|
10
|
Sở Lao động-Thương
binh và Xã hội
|
Không
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của
Chính phủ
- Nghị định 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018.
- Quyết định số 1953/QĐ-BLĐTBXH ngày 10/10/2017.
|
2
|
2.000144
|
Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công
lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh
|
15
|
25
|
Sở Lao động-Thương
binh và Xã hội
|
Không
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của
Chính phủ
- Nghị định 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018.
- Quyết định số 1953/QĐ-BLĐTBXH ngày 10/10/2017.
|
V. Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp (22 TTHC)
|
1
|
1.000243
|
Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung
cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương
|
11
|
05
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Không
|
Một phần
|
Nộp và trả hồ sơ
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của
Chính phủ.
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của
Chính phủ.
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của
Chính phủ.
- Quyết định số 445/QĐ-BLĐTBXH ngày 30/5/2022.
|
2
|
2.000099
|
Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
06
|
04
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Không
|
Một phần
|
Nộp và trả hồ sơ
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016.
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018.
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của
Chính phủ.
- Quyết định số 445/QĐ-BLĐTBXH ngày 30/5/2022.
|
3
|
1.000234
|
Giải thể Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp, trường trung
cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và Trung tâm
Giáo dục nghề nghiệp, Trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương
|
08
|
07
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Không
|
Một phần
|
Nộp và trả hồ sơ
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của
Chính phủ
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của
Chính phủ
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của
Chính phủ.
- Quyết định số 445/QĐ-BLĐTBXH ngày 30/5/2022.
|
4
|
1.000266
|
Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp
công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của
trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
08
|
07
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Không
|
Một phần
|
Nộp và trả hồ sơ
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của
Chính phủ.
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của
Chính phủ.
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của
Chính phủ.
- Quyết định số 445/QĐ-BLĐTBXH ngày 30/5/2022.
|
5
|
1.000031
|
Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung
cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương
|
1,5
|
1,5
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Không
|
Một phần
|
Nộp và trả hồ sơ
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của
Chính phủ.
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của
Chính phủ.
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của
Chính phủ.
- Quyết định số 445/QĐ-BLĐTBXH ngày 30/5/2022.
|
6
|
1.000160
|
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận
|
11
|
05
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Không
|
Một phần
|
Nộp và trả hồ sơ
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016.
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018.
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của
Chính phủ.
- Quyết định số 445/QĐ-BLĐTBXH ngày 30/5/2022.
|
7
|
1.000154
|
Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp
có vốn đầu tư nước ngoài
|
04
|
03
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Không
|
Một phần
|
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016.
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018.
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của
Chính phủ.
- Quyết định số 445/QĐ-BLĐTBXH ngày 30/5/2022.
|
8
|
1.000138
|
Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo
dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
04
|
04
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Không
|
Một phần
|
Nộp và trả hồ sơ
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016.
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018.
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của
Chính phủ.
- Quyết định số 445/QĐ-BLĐTBXH ngày 30/5/2022.
|
9
|
1.000553
|
Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường
trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
08
|
07
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Không
|
Một phần
|
Nộp và trả hồ sơ
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016.
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018.
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của
Chính phủ.
- Quyết định số 445/QĐ-BLĐTBXH ngày 30/5/2022.
|
10
|
1.000530
|
Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
1,5
|
1,5
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Không
|
Một phần
|
Nộp và trả hồ sơ
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016.
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018.
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của
Chính phủ.
- Quyết định số 445/QĐ-BLĐTBXH ngày 30/5/2022.
|
11
|
1.000509
|
(1.000509) Cho phép thành lập trường trung cấp, trung
tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
11
|
05
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Không
|
Một phần
|
Nộp và trả hồ sơ
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016.
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018.
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của
Chính phủ.
- Quyết định số 445/QĐ-BLĐTBXH ngày 30/5/2022.
|
12
|
1.000482
|
Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận
|
13
|
07
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Không
|
Một phần
|
Nộp và trả hồ sơ
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016.
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018.
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của
Chính phủ.
- Quyết định số 445/QĐ-BLĐTBXH ngày 30/5/2022.
|
13
|
1.010927
|
Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập
trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân
hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn
|
04
|
03
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội;
|
Không
|
Một phần
|
Nộp và trả hồ sơ
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016.
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018.
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của
Chính phủ.
- Quyết định số 445/QĐ-BLĐTBXH ngày 30/5/2022.
|
14
|
2.000632
|
Công nhận giám đốc trung tâm Giáo dục nghề nghiệp
tư thục
|
05
|
15
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội;
|
Không
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp;
- Thông tư số 57/2015/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2015.
- Quyết định số 158/QĐ-BLĐTBXH ngày 11/02/2016.
|
15
|
1.000531
|
Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục
|
08
|
07
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội;
|
Không
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp;
- Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021.
- Quyết định số 1396/QĐ-BLĐTBXH ngày 13/12/2021.
|
16
|
1.010596
|
Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư
thục
|
08
|
07
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội;
|
Không
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp;
- Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021.
- Quyết định số 1396/QĐ-BLĐTBXH ngày 13/12/2021.
|
17
|
1.010587
|
Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
08
|
07
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội;
|
Không
|
Toàn trình
|
Nộp và trả hồ sơ
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp;
- Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021.
- Quyết định số 1396/QĐ-BLĐTBXH ngày 13/12/2021.
|
18
|
1.010588
|
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng
trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
08
|
07
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội;
|
Không
|
Toàn trình
|
Nộp và trả hồ sơ
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp;
- Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021.
- Quyết định số 1396/QĐ-BLĐTBXH ngày 13/12/2021.
|
19
|
1.010589
|
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành
viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
08
|
07
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội;
|
Không
|
Toàn trình
|
Nộp và trả hồ sơ
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp;
- Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021.
- Quyết định số 1396/QĐ-BLĐTBXH ngày 13/12/2021.
|
20
|
1.010590
|
Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập
|
08
|
07
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội;
|
Không
|
Toàn trình
|
Nộp và trả hồ sơ
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp;
- Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021.
- Quyết định số 1396/QĐ-BLĐTBXH ngày 13/12/2021.
|
21
|
1.010591
|
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường
trung cấp công lập
|
08
|
07
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội;
|
Không
|
Toàn trình
|
Nộp và trả hồ sơ
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp;
- Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021.
- Quyết định số 1396/QĐ-BLĐTBXH ngày 13/12/2021.
|
22
|
1.010592
|
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành
viên hội đồng trường trung cấp công lập
|
08
|
07
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội;
|
Không
|
Toàn trình
|
Nộp và trả hồ sơ
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp;
- Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021.
|
VI
|
Lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội (05 TTHC)
|
1
|
2.000025
|
Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
15
|
07
|
Chi cục Phòng chống
tệ nạn xã hội
|
Không
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
- Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013;
- Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013;
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018:
- Quyết định số 1724/QĐ-BLĐTBXH ngày 30/5/2022.
|
2
|
2.000027
|
Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
07
|
07
|
Chi cục Phòng
chống tệ nạn xã hội
|
Không
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
- Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013;
- Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013;
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018:
- Quyết định số 1724/QĐ-BLĐTBXH ngày 30/5/2022.
|
3
|
2.000032
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ
nạn nhân
|
07
|
07
|
Chi cục Phòng
chống tệ nạn xã hội
|
Không
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
- Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013;
- Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013;
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018:
- Quyết định số 1724/QĐ-BLĐTBXH ngày 30/5/2022.
|
4
|
2.000036
|
Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
07
|
07
|
Chi cục Phòng chống
tệ nạn xã hội
|
Không
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
- Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013;
- Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018:
- Quyết định số 1724/QĐ-BLĐTBXH ngày 30/5/2022.
|
5
|
1.000091
|
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn
nhân
|
15
|
05
|
Chi cục Phòng
chống tệ nạn xã hội
|
Không
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
- Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013;
- Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013;
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018:
- Quyết định số 1724/QĐ-BLĐTBXH ngày 30/5/2022.
|
VII. Lĩnh vực Tổ chức cán bộ (01 TTHC)
|
1
|
1.005218
|
Xếp hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công
lập thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Không quy định
|
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Không
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
- Quyết định số 181/2005/QĐ-TTg ngày 19/7/2005;
- Thông tư số 18/2006/TT-BLĐTBXH ngày 28/11/2006.
- Quyết định số 1828/QĐ-BLĐTBXH ngày 10/12/2015.
|
TT
|
Mã thủ tục hành
chính
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết (ngày làm việc)
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Cách thức thực
hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp
|
Căn cứ pháp lý
|
Dịch vụ công
trực tuyến
|
Dịch vụ bưu
chính công ích
|
I. Lĩnh vực Lao động (01 TTHC)
|
1
|
2.001955
|
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp
|
07
|
Sở Lao động -Thương binh và Xã hội
|
Không
|
Toàn trình
|
Nộp và trả hồ sơ
|
- Bộ luật Lao động năm 2019;
- Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của
Chính phủ
- Quyết định số 338/QĐ-BLĐTBXH ngày 17/3/2021.
|
II
|
Lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước (05 TTHC)
|
1
|
2.002028
|
Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết
|
05
|
Sở Lao động -Thương binh và Xã hội
|
Không
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
- Luật số 69/20202QH14 Luật Người lao động Việt
Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng;
- Nghị định số 112/2021/NĐ-CP ngày 10/12/2021 của
Chính phủ.;
- Thông tư số 21/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15/12/2021.
- Quyết định số 58/QĐ-BLĐTBXH ngày 26/01/2022.
|
2
|
1.005132
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90
ngày
|
05
|
Sở Lao động -Thương binh và Xã hội
|
Không
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
- Luật số 69/20202QH14 Luật Người lao động Việt
Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng;
- Nghị định số 112/2021/NĐ-CP ngày 10/12/2021 của
Chính phủ;
- Thông tư số 21/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15/12/2021
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Thông tư số 20/2021/TT-BLĐTBXH ngày
15/12/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15/12/2021.
- Quyết định số 58/QĐ-BLĐTBXH ngày 26/01/2022.
|
3
|
2.002105
|
Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là
người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người
có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
|
10
|
Sở Lao động -Thương binh và Xã hội
|
Không
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
- Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước
ngoài theo hợp đồng;
- Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015.
- Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT/BLĐTBXH-BTC
ngày 15/6/2016.
- Quyết định số 1480/QĐ-BLĐTBXH ngày 27/10/2016.
|
4
|
1.005219
|
Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là
người bị thu hồi đất nông nghiệp đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
|
10
|
Chủ đầu tư
|
Không
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài
theo hợp đồng;
- Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính
phủ.
- Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT/BLĐTBXH-BTC
ngày 15/6/2016.
- Quyết định số 1480/QĐ-BLĐTBXH ngày 27/10/2016.
|
5
|
1.000502
|
Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người
lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng
dưới 90 ngày)
|
05
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Không
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
Luật số 69/20202QH14 Luật Người lao động Việt Nam
đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng;
- Nghị định số 112/2021/NĐ-CP ngày 10/12/2021 của
Chính phủ.
- Thông tư số 21/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15/12/2021.
- Quyết định số 1511/QĐ-BLĐTBXH ngày 31/12/2021.
|
III. Lĩnh vực An toàn vệ sinh lao động (06
TTHC)
|
1
|
1.005449
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các
Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ,
ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp
đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức
huấn luyện hoặc tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập
đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định
thành lập).
|
25
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
1.200.000 đồng (theo quy định tại Thông tư số
110/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ Tài chính).
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Nghị định 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của
Chính phủ.
- Quyết định số 1380/QĐ-BLĐTBXH ngày 09/10/2018.
|
2
|
1.005448
|
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, cấp đổi Giấy
chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B
(trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn,
tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành
lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ
sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan
trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan
trung ương quyết định thành lập).
|
25
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
- Sửa đổi, bổ sung: 500.000 đồng
- Gia hạn: 1.200.000 đồng;
- Cấp đổi, cấp lại: Không
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Nghị định 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của
Chính phủ.
- Quyết định số 1380/QĐ-BLĐTBXH ngày 09/10/2018.
|
|
- Trường hợp gia hạn, sửa đổi, bổ sung.
|
|
|
|
|
|
|
- Trường hợp cấp lại, cấp đổi
|
10
|
|
|
|
|
3
|
2.002343
|
Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho
người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn
làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bệnh nghề nghiệp
|
10
|
- 05 ngày Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
- 05 ngày Bảo hiểm xã hội thành phố
|
Không
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật An toàn, vệ sinh lao động ngày 25/6/2015
- Nghị định số 88/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính
phủ.
- Quyết định số 1107/QĐ-BLĐTBXH ngày 16/9/2020.
|
4
|
2.000111
|
Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao
động
|
15
|
10 ngày của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
05 ngày của Bảo hiểm xã hội thành phố
|
Không
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật An toàn, vệ sinh lao động ngày 25/6/2015
- Nghị định số 88/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của
Chính phủ.
- Quyết định số 1107/QĐ-BLĐTBXH ngày 16/9/2020.
|
5
|
2.000134
|
Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu
nghiêm ngặt về an toàn lao động.
|
05
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Không
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật An toàn, vệ sinh lao động năm 2015;
- Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016;
- Thông tư số 16/2017/TT-BLĐTBXH ngày 08/6/2017.
- Quyết định số 1872/QĐ-BLĐTBXH ngày 04/12/2017.
|
6
|
2.002341
|
Thủ tục giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao
động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với
nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh;
chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động; huấn luyện an toàn, vệ
sinh lao động
|
10
|
- 05 ngày Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
- 05 ngày Bảo hiểm xã hội thành phố
|
Không
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật An toàn, vệ sinh lao động ngày 25/6/2015
- Nghị định số 88/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính
phủ.
- Quyết định số 1872/QĐ-BLĐTBXH ngày 04/12/2017.
|
IV
|
Lĩnh vực Việc làm (20 TTHC)
|
1
|
1.001865
|
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của
doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
07
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Không
|
Một phần
|
Nộp và trả hồ sơ
|
- Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm
2021 của Chính phủ.
- Quyết định số 572/QĐ-BLĐTBXH ngày 17/5/2021.
|
2
|
1.001853
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của
doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
- 05 ngày đối với
trường hợp doanh nghiệp thay đổi một trong các nội dung của giấy phép đã được
cấp; giấy phép bị mất; giấy phép bị hư hỏng;
- 08 ngày nếu thay
đổi địa chỉ trụ sở chính
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Không
|
Toàn trình
|
Nộp và trả hồ sơ
|
- Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của
Chính phủ.
- Quyết định số 572/QĐ-BLĐTBXH ngày 17/5/2021.
|
3
|
1.001823
|
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh
nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
05
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
Không
|
Toàn trình
|
Nộp và trả hồ sơ
|
- Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính
phủ.
- Quyết định số 572/QĐ-BLĐTBXH ngày 17/5/2021.
|
4
|
1.009873
|
Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh
nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
03
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Không
|
Toàn trình
|
Nộp và trả hồ sơ
|
- Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2021
của Chính phủ.
- Quyết định số 572/QĐ-BLĐTBXH ngày 17/5/2021.
|
5
|
1.009874
|
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch
vụ việc làm
|
07
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Không
|
Toàn trình
|
Nộp và trả hồ sơ
|
- Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2021
của Chính phủ.
- Quyết định số 572/QĐ-BLĐTBXH ngày 17/5/2021.
|
6
|
1.000105
|
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử
dụng người lao động nước ngoài
|
10
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Không
|
Toàn trình
|
Nộp và trả hồ sơ
|
- Bộ luật Lao động 2019;
- Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của
Chính phủ.
- Quyết định số 526/QĐ-BLĐTBXH ngày 06/5/2021.
|
7
|
2.000219
|
Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí
công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài
|
- 02 tháng khi
tuyển từ 500 lao động trở lên;
- 01 tháng khi
tuyển dưới 500 lao động;
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Không
|
Toàn trình
|
Nộp và trả hồ sơ
|
- Bộ luật Lao động 2019;
- Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của
Chính phủ.
- Quyết định số 526/QĐ-BLĐTBXH ngày 06/5/2021.
|
8
|
1.000459
|
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc
diện cấp giấy phép lao động
|
05
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Không
|
Toàn trình
|
Nộp và trả hồ sơ
|
- Bộ luật Lao động 2019;
- Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của
Chính phủ.
- Quyết định số 526/QĐ-BLĐTBXH ngày 06/5/2021.
|
9
|
2.000205
|
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
05
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
600.000
|
Toàn trình
|
Nộp và trả hồ sơ
|
- Bộ luật Lao động 2019;
- Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của
Chính phủ
- Nghị quyết 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của
HĐND thành phố Hải Phòng.
- Quyết định số 526/QĐ-BLĐTBXH ngày 06/5/2021.
|
10
|
2.000192
|
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
03
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
450.000
|
Toàn trình
|
Nộp và trả hồ sơ
|
- Bộ luật Lao động 2019;
- Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của
Chính phủ
- Nghị quyết 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của HĐND
thành phố Hải Phòng.
- Quyết định số 526/QĐ-BLĐTBXH ngày 06/5/2021.
|
11
|
1.009811
|
Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động
nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
05
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Không
|
Toàn trình
|
Nộp và trả hồ sơ
|
- Bộ luật Lao động 2019.
- Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của
Chính phủ.
- Quyết định số 526/QĐ-BLĐTBXH ngày 06/5/2021.
|
12
|
1.001978
|
Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
20
|
TT Dịch vụ Việc làm
|
Không
|
Toàn trình
|
Nộp và trả hồ sơ
|
- Luật Việc làm năm 2013; Nghị định số
28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015;
- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015.
- Nghị định 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của
Chính phủ
- Quyết định số 1872/QĐ-BLĐTBXH ngày 22/12/2015.
|
13
|
1.001973
|
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
02
|
TT Dịch vụ Việc làm
|
Không
|
Toàn trình
|
Nộp và trả hồ sơ
|
- Luật Việc làm năm 2013; Nghị định số
28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015;
- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Nghị định 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của
Chính phủ.
- Quyết định số 1872/QĐ-BLĐTBXH ngày 22/12/2015.
|
14
|
1.001966
|
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
02
|
TT Dịch vụ Việc làm
|
Không
|
Toàn trình
|
Nộp và trả hồ sơ
|
- Luật Việc làm năm 2013; Nghị định số
28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015;
- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015.
- Nghị định 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của
Chính phủ.
- Quyết định số 1872/QĐ-BLĐTBXH ngày 22/12/2015.
|
15
|
2.001953
|
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
03
|
TT Dịch vụ Việc làm
|
Không
|
Toàn trình
|
Nộp và trả hồ sơ
|
- Luật Việc làm năm 2013; Nghị định số
28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015;
- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015.
- Nghị định 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của
Chính phủ.
- Quyết định số 1872/QĐ-BLĐTBXH ngày 22/12/2015.
|
16
|
2.000839
|
Giải quyết hỗ trợ học nghề
|
20
|
TT Dịch vụ Việc làm
|
Không
|
Một phần
|
Nộp và trả hồ sơ
|
- Luật Việc làm năm 2013;
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015;
- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015.
- Nghị định 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của
Chính phủ.
- Quyết định số 1872/QĐ-BLĐTBXH ngày 22/12/2015.
|
17
|
1.000362
|
Thông báo về việc tìm việc làm hằng tháng
|
03
|
TT Dịch vụ Việc làm
|
Không
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
- Luật Việc làm năm 2013;
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015;
- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Nghị định 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của
Chính phủ.
- Quyết định số 1872/QĐ-BLĐTBXH ngày 22/12/2015.
|
18
|
2.000178
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi)
|
03
|
TT Dịch vụ Việc làm
|
Không
|
Toàn trình
|
Nộp và trả hồ sơ
|
- Luật Việc làm năm 2013;
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015;
- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Nghị định 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của
Chính phủ.
- Quyết định số 1872/QĐ-BLĐTBXH ngày 22/12/2015.
|
19
|
1.000401
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến)
|
03
|
TT Dịch vụ Việc làm
|
Không
|
|
Nộp và trả hồ sơ
|
- Luật Việc làm năm 2013;
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015;
- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Nghị định 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của
Chính phủ.
- Quyết định số 1872/QĐ-BLĐTBXH ngày 22/12/2015.
|
20
|
2.000148
|
Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm
|
Không
|
TT Dịch vụ Việc làm
|
Không
|
|
|
- Luật Việc làm năm 2013; Nghị định số
28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015;
- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Nghị định 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của
Chính phủ.
- Nghị định 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của
Chính phủ.
- Quyết định số 108/QĐ-BLĐTBXH ngày 15/02/2022.
|
V
|
Lĩnh vực Người có công (32 TTHC)
|
1
|
1.010801
|
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân
nhân liệt sĩ
|
- 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định;
- 12 ngày đối với trường hợp thân nhân liệt sĩ đã
được hưởng chế độ ưu đãi nhưng chưa được cấp giấy chứng nhận thân nhân liệt
sĩ;
- 10 ngày đối với các trường hợp quy định tại các
điểm d, đ khoản 1 Điều 26 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
|
UBND cấp xã
|
Không
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng
năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của
Chính phủ.
- Quyết định số 108/QĐ-BLĐTBXH ngày 15/02/2022.
|
2
|
1.010802
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng
liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác
|
- 12 ngày đối với
trường hợp nơi thường trú của cá nhân đồng thời là nơi quản lý hồ sơ gốc liệt
sĩ.
- 17 ngày đối với
trường hợp nơi thường trú của cá nhân không phải là nơi quản lý hồ sơ gốc
liệt sĩ.
|
UBND cấp xã
|
Không
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng
năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của
Chính phủ.
- Quyết định số 108/QĐ-BLĐTBXH ngày 15/02/2022.
|
3
|
1.010803
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
24
|
UBND cấp xã
|
Không
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng
năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của
Chính phủ.
- Quyết định số 108/QĐ-BLĐTBXH ngày 15/02/2022.
|
4
|
1.010804
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng
hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
|
24
|
UBND cấp xã
|
Không
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng
năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của
Chính phủ.
- Quyết định số 108/QĐ-BLĐTBXH ngày 15/02/2022.
|
5
|
1.010805
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực
lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện
không công tác trong quân đội, công an
|
24
|
UBND cấp xã
|
Không
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng
năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của
Chính phủ.
- Quyết định số 108/QĐ-BLĐTBXH ngày 15/02/2022.
|
6
|
1.010806
|
Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như
thương binh
|
104
|
UBND cấp xã
|
Không
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng
năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của
Chính phủ.
- Quyết định số 108/QĐ-BLĐTBXH ngày 15/02/2022.
|
7
|
1.010807
|
Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối
với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn
thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh
chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an
|
84
|
UBND cấp xã
|
Không
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng
năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của
Chính phủ.
- Quyết định số 108/QĐ-BLĐTBXH ngày 15/02/2022.
|
8
|
1.010808
|
Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương
binh đồng thời là bệnh binh
|
17
|
UBND cấp xã
|
Không
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng
năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của
Chính phủ.
- Quyết định số 108/QĐ-BLĐTBXH ngày 15/02/2022.
|
9
|
1.010809
|
Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng
chế độ mất sức lao động
|
24
|
UBND cấp xã
|
Không
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng
năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của
Chính phủ.
- Quyết định số 108/QĐ-BLĐTBXH ngày 15/02/2022.
|
10
|
1.010810
|
Công nhận đối với người bị thương trong chiến
tranh không thuộc quân đội, công an
|
- 204 ngày đối với
người bị thương thường trú tại địa phương nơi bị thương
- 207 ngày đối với
người bị thương thường trú tại địa phương khác
|
UBND cấp xã
|
Không
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng
năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của
Chính phủ.
- Quyết định số 108/QĐ-BLĐTBXH ngày 15/02/2022.
|
11
|
1.010811
|
Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng
cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp
đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi
dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý
|
42
|
UBND cấp xã
|
Không
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng
năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của
Chính phủ.
- Quyết định số 108/QĐ-BLĐTBXH ngày 15/02/2022.
|
12
|
1.010812
|
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng,
điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý
|
17
|
UBND cấp xã
|
Không
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng
năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của
Chính phủ.
- Quyết định số 108/QĐ-BLĐTBXH ngày 15/02/2022.
|
13
|
1.010813
|
Đưa người có công đối với trường hợp đang được
nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về
nuôi dưỡng tại gia đình
|
10
|
Cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công
|
Không
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng
năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của
Chính phủ.
- Quyết định số 108/QĐ-BLĐTBXH ngày 15/02/2022.
|
14
|
1.010814
|
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có
công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân
nhân liệt sĩ
|
17
|
UBND cấp xã
|
Không
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng
năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của
Chính phủ.
- Quyết định số 108/QĐ-BLĐTBXH ngày 15/02/2022.
|
15
|
1.010815
|
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt
động cách mạng
|
37
|
UBND cấp xã
|
Không
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng
năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của
Chính phủ.
- Quyết định số 108/QĐ-BLĐTBXH ngày 15/02/2022.
|
16
|
1.010816
|
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt
động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
- 84 ngày đối với trường hợp người hoạt động
kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học;
- 89 ngày đối với trường hợp người hoạt động
kháng chiến có con đẻ bị dị dạng, dị tật đã được hưởng chế độ ưu đãi mà bố
(mẹ) chưa được hưởng.
- 31 ngày đối với trường hợp có vợ hoặc có chồng
nhưng không có con đẻ
|
UBND cấp xã
|
Không
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng
năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của
Chính phủ.
- Quyết định số 108/QĐ-BLĐTBXH ngày 15/02/2022.
|
17
|
1.010817
|
Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người
hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
96
|
UBND cấp xã
|
Không
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng
năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của
Chính phủ.
- Quyết định số 108/QĐ-BLĐTBXH ngày 15/02/2022.
|
18
|
1.010818
|
Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động
cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù,
đày
|
24
|
UBND cấp xã
|
Không
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng
năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của
Chính phủ.
- Quyết định số 108/QĐ-BLĐTBXH ngày 15/02/2022.
|
19
|
1.010819
|
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến
giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
24
|
UBND cấp xã
|
Không
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng
năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của
Chính phủ.
- Quyết định số 108/QĐ-BLĐTBXH ngày 15/02/2022.
|
20
|
1.010820
|
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng
|
24
|
UBND cấp xã
|
Không
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng
năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của
Chính phủ.
- Quyết định số 108/QĐ-BLĐTBXH ngày 15/02/2022.
|
21
|
1.010821
|
Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ
đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
- 15 ngày đối với
trường hợp hồ sơ người có công không do quân đội, công an quản lý.
|
UBND cấp xã
|
Không
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng
năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của
Chính phủ.
- Quyết định số 108/QĐ-BLĐTBXH ngày 15/02/2022.
|
22
|
1.010822
|
Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương
binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương
cơ thể từ 81 % trở lên
|
12
|
UBND cấp xã
|
Không
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng
năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của
Chính phủ.
- Quyết định số 108/QĐ-BLĐTBXH ngày 15/02/2022.
|
23
|
1.010823
|
Hưởng lại chế độ ưu đãi
|
12
|
UBND cấp xã
|
Không
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng
năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của
Chính phủ.
- Quyết định số 108/QĐ-BLĐTBXH ngày 15/02/2022.
|
24
|
1.010824
|
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ
cấp ưu đãi từ trần
|
- 24 ngày Đối với
trợ cấp một lần và mai táng
- 31 ngày Đối với
trợ cấp tuất hằng tháng, trợ cấp tuất nuôi dưỡng hằng tháng;
- 43 ngày đối với
trường hợp con từ đủ 18 tuổi trở lên bị khuyết tật nặng, khuyết tật đặc biệt
nặng. Đối với trợ cấp tuất hằng tháng, trợ cấp tuất nuôi dưỡng hằng tháng
|
UBND cấp xã
|
Không
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng
năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của
Chính phủ.
- Quyết định số 108/QĐ-BLĐTBXH ngày 15/02/2022
|
25
|
1.010825
|
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
|
24
|
UBND cấp xã
|
Không
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng
năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của
Chính phủ.
- Quyết định số 108/QĐ-BLĐTBXH ngày 15/02/2022.
|
26
|
1.010826
|
Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ
người có công
|
24
|
UBND cấp xã
|
Không
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng
năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của
Chính phủ.
- Quyết định số 108/QĐ-BLĐTBXH ngày 15/02/2022.
|
27
|
1.010827
|
Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi
thay đổi nơi thường trú
|
24
|
UBND cấp xã
|
Không
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng
năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của
Chính phủ.
- Quyết định số 108/QĐ-BLĐTBXH ngày 15/02/2022.
|
28
|
1.010828
|
Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với
cách mạng
|
12
|
UBND cấp xã
|
Không
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng
năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của
Chính phủ.
- Quyết định số 108/QĐ-BLĐTBXH ngày 15/02/2022.
|
29
|
1.010829
|
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang
liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng
trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
10
|
UBND cấp xã
|
Không
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng
năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của
Chính phủ.
- Quyết định số 108/QĐ-BLĐTBXH ngày 15/02/2022.
|
30
|
1.010830
|
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài
nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của
đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
09
|
UBND cấp xã
|
Không
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng
năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của
Chính phủ.
- Quyết định số 108/QĐ-BLĐTBXH ngày 15/02/2022.
|
31
|
1.010831
|
Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh
|
15
|
UBND cấp xã
|
Không
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng
năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của
Chính phủ.
- Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022.
|
32
|
1.011380
|
Thủ tục tạm đình chỉ, chấm dứt hưởng chế độ ưu
đãi đối với người có công quy định tại Khoản 2 Điều 118 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
|
05
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Không
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng
năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của
Chính phủ.
- Quyết định số 4576/QĐ-BQP ngày 06/11/2022 của
Bộ Quốc phòng.
|
VI
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (08 TTHC)
|
1
|
1.001806
|
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh
sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật
|
10
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Không
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
- Luật Người khuyết tật ngày 17 tháng 6 năm 2010;
- Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm
2012;
- Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30 tháng 10
năm 2018
- Quyết định số 220/QĐ-LĐTBXH ngày 10/10/2017.
|
2
|
2.000141
|
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài
công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
05
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Không
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
- Nghị định 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017;
- Quyết định số 1593/QĐ-BLĐTBXH ngày 10/10/2017.
|
3
|
2.000135
|
Đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
05
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Không
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
- Nghị định 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017;
- Nghị định 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018.
- Quyết định số 1789/QĐ-BLĐTBXH ngày 13/12/2018.
|
4
|
2.000062
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập
thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
15
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Không
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017.
- Quyết định số 1593/QĐ-BLĐTBXH ngày 10/10/2017.
|
5
|
2.000056
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã
hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
15
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Không
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
- Nghị định 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017;
- Nghị định 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018.
- Quyết định số 1789/QĐ-BLĐTBXH ngày 13/12/2018.
|
6
|
2.000051
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với
cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội cấp
|
15
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Không
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017.
- Quyết định số 1789/QĐ-BLĐTBXH ngày 13/12/2018.
|
7
|
2.000286
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh
đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
34
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, cơ sở trợ
giúp xã hội
|
Không
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của
Chính phủ.
- Quyết định số 635/QĐ-BLĐTBXH ngày 03/6/2021.
|
8
|
1.001310
|
Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không
có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn
vào cơ sở trợ giúp trẻ em
|
01
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Cơ sở bảo
trợ xã hội
|
Không
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
- Thông tư số 55/2015/TT-BLĐTBXH ngày 16/12/2015.
- Quyết định số 101/QĐ-BLĐTBXH ngày 22/01/2016.
|
VII. Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp (06 TTHC)
|
1
|
1.010928
|
Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước
ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo
dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
|
10
|
Sở Lao động -Thương binh và Xã hội
|
Không
|
Toàn trình
|
Nộp và trả hồ sơ
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp;
- Nghị định 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của
Chính phủ;
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính
phủ.
- Quyết định số 445/QĐ-BLĐTBXH ngày 30/5/2022.
|
2
|
2.000189
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục
nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung
tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
|
10
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Không
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
- Luật giáo dục nghề nghiệp;
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016;
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018;
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của
Chính phủ.
- Quyết định số 445/QĐ-BLĐTBXH ngày 30/5/2022.
|
3
|
1.000389
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động
giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
|
- 10 ngày đối với
các trường hợp quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4 và 5 Điều 8 Nghị định số
143/2016/NĐ-CP
- 03 ngày Đối với trường
hợp đổi tên doanh nghiệp
|
Sở Lao động -Thương binh và Xã hội
|
Không
|
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
- Luật giáo dục nghề nghiệp;
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016;
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018;
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính
phủ.
- Quyết định số 445/QĐ-BLĐTBXH ngày 30/5/2022.
|
4
|
1.000167
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết
đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
|
10
|
Sở Lao động -Thương binh và Xã hội
|
Không
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 15/2019/ND-CP ngày 01/02/2019
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của
Chính phủ.
- Quyết định số 445/QĐ-BLĐTBXH ngày 30/5/2022.
|
5
|
1.010593
|
Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư
thục
|
15
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Không
|
Toàn trình
|
Nộp và trả hồ sơ
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021.
- Quyết định số 1396/QĐ-BLĐTBXH ngày 13/12/2021.
|
6
|
1.010594
|
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản
trị trương trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị
|
15
|
Sở Lao động -Thương binh và Xã hội
|
Không
|
Toàn trình
|
Nộp và trả hồ sơ
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021.
- Quyết định số 1396/QĐ-BLĐTBXH ngày 13/12/2021.
|
VIII. Lĩnh vực Bảo vệ chăm sóc trẻ em (02 TTHC)
|
1
|
1.004946
|
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm
thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em.
|
12 giờ
|
Sở Lao động -Thương binh và Xã hội
|
Không
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
- Luật Trẻ em năm 2016;
- Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017.
- Quyết định số 847/QĐ-BLĐTBXH ngày 09/6/2017.
|
2
|
1.004944
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
|
05
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Không
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
- Luật Trẻ em năm 2016;
- Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017.
- Quyết định số 847/QĐ-BLĐTBXH ngày 09/6/2017.
|
IX. Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội (03
TTHC)
|
1
|
1.010935
|
Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự
nguyện
|
15
|
Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội
|
Không
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
- Luật Phòng, chống ma túy số 73/2021/QH14;
- Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của
Chính phủ.
- Quyết định số 470/QĐ-BLĐTBXH ngày 03/6/2022.
|
2
|
1.010936
|
Cấp lại giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện
|
10
|
Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội
|
Không
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
- Luật Phòng, chống ma túy số 73/2021/QH14;
- Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của
Chính phủ.
- Quyết định số 470/QĐ-BLĐTBXH ngày 03/6/2022.
|
3
|
1.010937
|
Thu hồi Giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy
trong trường hợp cơ sở cai nghiện có văn bản đề nghị dừng hoạt động cai
nghiện ma túy tự nguyện
|
02
|
Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội
|
Không
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
- Luật Phòng, chống ma túy số 73/2021/QH14;
- Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của
Chính phủ.
- Quyết định số 470/QĐ-BLĐTBXH ngày 03/6/2022.
|
TT
|
Mã thủ tục hành
chính
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết (ngày làm việc)
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí (nếu
có)
|
Cách thức thực
hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp
|
Căn cứ pháp lý
|
Dịch vụ công trực
tuyến
|
Dịch vụ bưu
chính công ích
|
I. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (15 TTHC)
|
1
|
1.001776
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng
tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
|
22
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Không
|
Toàn trình
|
Nộp và trả hồ sơ
|
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính
phủ.
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022
- Quyết định số 292/QĐ-BLĐTBXH ngày 16/3/2023.
|
2
|
1.001758
|
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh
phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong
cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
06
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Không
|
Toàn trình
|
Nộp và trả hồ sơ
|
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của
Chính phủ.
- Quyết định số 635/QĐ-BLĐTBXH ngày 03/6/2021.
|
3
|
1.001753
|
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh
phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các
quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương
|
08
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Không
|
Toàn trình
|
Nộp và trả hồ sơ
|
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của
Chính phủ.
- Quyết định số 635/QĐ-BLĐTBXH ngày 03/6/2021.
|
4
|
1.001739
|
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ
khẩn cấp
|
05
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Không
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của
Chính phủ.
- Quyết định số 635/QĐ-BLĐTBXH ngày 03/6/2021.
|
5
|
1.001731
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã
hội
|
05
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Không
|
Toàn trình
|
Nộp và trả hồ sơ
|
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của
Chính phủ.
- Quyết định số 635/QĐ-BLĐTBXH ngày 03/6/2021.
|
6
|
2.000744
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai
táng
|
03
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Không
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của
Chính phủ.
- Quyết định số 635/QĐ-BLĐTBXH ngày 03/6/2021.
|
7
|
2.000777
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều
trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm
sóc
|
02
|
Phòng Lao động - Thương binh vã Xã hội
|
Không
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của
Chính phủ.
- Quyết định số 635/QĐ-BLĐTBXH ngày 03/6/2021.
|
8
|
2.000291
|
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài
công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã
hội.
|
05
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Không
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017;
- Quyết định số 1953/QĐ-BLĐTBXH ngày 10/10/2017.
|
9
|
1.000669
|
Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký
thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành
lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
05
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Không
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017;
- Nghị định 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018.
- Quyết định số 1789/QĐ-BLĐTBXH ngày 13/12/2018.
|
10
|
2.000298
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập
thuộc thẩm quyền thành lập của phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
15
|
UBND cấp Huyện
|
Không
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017.
- Quyết định số 1953/QĐ-BLĐTBXH ngày 10/10/2017.
|
11
|
2.000294
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã
hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
15
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Không
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017.
- Nghị định 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018.
- Quyết định số 1789/QĐ-BLĐTBXH ngày 13/12/2018.
|
12
|
1.000684
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với
cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh
và Xã hội cấp.
|
15
|
UBND cấp Huyện
|
Không
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017.
- Quyết định số 1953/QĐ-BLĐTBXH ngày 10/10/2017.
|
13
|
2.000282
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở
trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
10
|
Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
Không
|
Toàn trình
|
Nộp và trả hồ sơ
|
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của
Chính phủ.
- Quyết định số 635/QĐ-BLĐTBXH ngày 03/6/2021.
|
14
|
1.001310
|
Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên
không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị
trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em
|
03
|
UBND cấp xã
|
Không
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
- Thông tư số 55/2015/TT-BLĐTBXH ngày 16/12/2015.
- Quyết định số 101/QĐ-BLĐTBXH ngày 22/01/2016.
|
15
|
1.000674
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh
đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
32
|
UBND cấp xã
|
Không
|
Toàn trình
|
Nộp và trả hồ sơ
|
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính
phủ.
- Quyết định số 635/QĐ-BLĐTBXH ngày 03/6/2021.
|
II
|
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp (01 TTHC)
|
1
|
2.001960
|
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên
tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo
dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài.
|
Không quy định
|
Cơ sở giáo dục nghề nghiệp
|
Không
|
Toàn trình
|
Nộp và trả hồ sơ
|
- Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg ngày 20/10/2015.
- Thông tư liên tịch số
12/2016/TTLT-BLĐTBXH-BGDĐT-BTC ngày 16/6/2016.
- Quyết định số 2020/QĐ-BLĐTBXH ngày 31/12/2019.
|
III
|
Lĩnh vực Lao động (01 TTHC)
|
1
|
1.004959
|
Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền.
|
05
|
UBND cấp Huyện
|
Không
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
- Bộ Luật Lao động năm 2019;
- Quyết định số 1858/QĐ-BLĐTBXH ngày 21/12/2015.
|
IV. Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội (04
TTHC)
|
1
|
2.001661
|
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn
ban đầu cho nạn nhân
|
11
|
UBND cấp Huyện
|
Không
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
- Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2023.
- Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày
30/12/2013.
- Quyết định số 1724/QĐ-BLĐTBXH ngày 24/11/2015.
|
2
|
1.010938
|
Công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp
dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng
|
10
|
UBND cấp Huyện
|
Không
|
Toàn trình
|
Nộp và trả hồ sơ
|
- Luật Phòng, chống ma túy số 73/2021/QH14.
- Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của
Chính phủ.
- Quyết định số 470/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2022.
|
3
|
1.010939
|
Công bố lại tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ cai
nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng
|
10
|
UBND cấp Huyện
|
Không
|
Toàn trình
|
Nộp và trả hồ sơ
|
- Luật Phòng, chống ma túy số 73/2021/QH14.
- Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của
Chính phủ.
- Quyết định số 470/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2022.
|
4
|
1.010940
|
Công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai
nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện
tại gia đình, cộng đồng
|
10
|
UBND cấp Huyện
|
Không
|
Toàn trình
|
Nộp và trả hồ sơ
|
- Luật Phòng, chống ma túy số 73/2021/QH14.
- Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của
Chính phủ.
- Quyết định số 470/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2022.
|
V. Lĩnh vực Trẻ em (02 TTHC)
|
1
|
1.004946
|
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm
thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
|
12 giờ
|
UBND cấp xã
|
Không
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
- Luật Trẻ em năm 2016;
- Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017.
- Quyết định số 847/QĐ-BLĐTBXH ngày 09/6/2017.
|
2
|
1.004944
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
|
05
|
UBND cấp Huyện
|
Không
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
- Luật Trẻ em năm 2016;
- Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017.
- Quyết định số 847/QĐ-BLĐTBXH ngày 09/6/2017.
|
VI.
|
Lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước (01 TTHC)
|
1
|
1.004959
|
Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền
|
05
|
UBND cấp Huyện
|
Không
|
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
- Bộ Luật Lao động năm 2019.
- Quyết định số 1858/QĐ-BLĐTBXH ngày 21/12/2015.
|
VII. Lĩnh vực Người có công (01 TTHC)
|
1
|
1.010832
|
Thăm viếng mộ Liệt sĩ
|
06 ngày
|
UBND cấp xã;
|
Không
|
Một phần
|
Nộp và trả hồ sơ
|
- Pháp lệnh ưu đãi người có công với Cách mạng
năm 2020;
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của
Chính phủ.
- Quyết định số 108/QĐ-BLĐTBXH ngày 15/02/2022.
|