STT
|
Văn
bản thuộc nội dung của đề mục
|
Cơ
quan thực hiện pháp điển văn bản
|
Ký
hiệu văn bản trong đề mục
|
1.
|
Luật 43/2019/QH14 Luật Giáo dục
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
LQ
|
2.
|
Nghị quyết 88/2014/QH13
Về đổi mới chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
NQ.1
|
Nghị quyết 51/2017/QH14 Điều chỉnh lộ trình thực hiện chương
trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông mới theo Nghị quyết số 88/2014/QH13 ngày
28 tháng 11 năm 2014 của Quốc hội về đổi mới chương trình, sách giáo khoa
giáo dục phổ thông
|
3.
|
Nghị định 61/2006/NĐ-CP Về chính
sách đối với nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục công tác ở trường chuyên
biệt, ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó
khăn
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
NĐ.1
|
Nghị định 76/2019/NĐ-CP về chế độ chính sách đối với cán bộ, công chức, viên chức,
người lao động và lực lượng vũ trang công tác ở vùng có
điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
|
4.
|
Nghị định 82/2010/NĐ-CP Quy định việc
dạy và học tiếng nói, chữ viết của
dân tộc thiểu số trong các cơ sở
giáo dục phổ thông và trung tâm
giáo dục thường xuyên
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
NĐ.2
|
5.
|
Nghị định 54/2011/NĐ-CP về chế
độ phụ cấp thâm niên đối với nhà giáo
|
Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
NĐ.3
|
6.
|
Nghị định 125/2011/NĐ-CP Quy định về
trường của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức
chính trị - xã hội, lực lượng vũ trang nhân dân
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
NĐ.4
|
7.
|
Nghị định 20/2014/NĐ-CP về phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
NĐ.5
|
8.
|
Nghị định 86/2015/NĐ-CP Quy định về
cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc
hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến
năm học 2020 - 2021
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
NĐ.6
|
Nghị định 145/2018/NĐ-CP Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của
Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc
hệ thống giáo dục quốc dân và chính
sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học
2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021
|
Nghị định 15/2019/NĐ-CP
Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật giáo dục nghề nghiệp
|
9.
|
Nghị định 116/2016/NĐ-CP Quy định
chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
NĐ.7
|
10.
|
Nghị định 46/2017/NĐ-CP Quy định về
điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
NĐ.8
|
Nghị định 135/2018/NĐ-CP sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
11.
|
Nghị định 57/2017/NĐ-CP Quy định
chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với
trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất
ít người
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
NĐ.9
|
12
|
Nghị định 80/2017/NĐ-CP quy định về
điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
NĐ.10
|
13.
|
Nghị định 86/2018/NĐ-CP quy định về
hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
NĐ.11
|
14.
|
Nghị định 127/2018/NĐ-CP quy định trách nhiệm quản lý nhà nước về giáo dục
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
NĐ.12
|
Nghị định 99/2019/NĐ-CP Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục
đại học
|
15.
|
Nghị định 71/2020/NĐ-CP Quy định lộ trình thực hiện nâng trình độ chuẩn được đào tạo của
giáo viên mầm non, tiểu học, trung học cơ sở
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
NĐ.13
|
16.
|
Nghị định 84/2020/NĐ-CP Quy định
chi tiết một số điều của Luật Giáo dục
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
NĐ.14
|
17.
|
Nghị định 105/2020/NĐ-CP Quy định chính sách phát triển giáo dục mầm non
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
NĐ.15
|
18.
|
Quyết định 1121/1997/QĐ-TTg về học
bổng và trợ cấp xã hội đối với học sinh, sinh viên các trường đào tạo công lập
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
QĐ.1
|
Quyết định 239/1999/QĐ-TTg Bổ sung sửa đổi khoản a Điều 1 của Quyết định
số 121/1997/QĐ-TTg ngày 23/12/1997 của Thủ tướng Chính
phủ về học bổng và trợ cấp xã hội đối với học sinh, sinh viên các trường đào tạo
công lập.
|
Quyết định 194/2001/QĐ-TTg về việc
điều chỉnh mức học bổng chính sách và trợ cấp xã hội đối
với học sinh, sinh viên là người dân tộc thiểu số học tại các trường đào tạo
công lập quy định tại Quyết định số 1121/1997/QĐ-TTg ngày 23/12/1997 của Thủ tướng Chính phủ.
|
Quyết định 82/2006/QĐ-TTg về việc
điều chỉnh mức học bổng chính sách đối với học sinh, sinh viên là người dân tộc thiểu số học tại các trường phổ thông dân tộc nội trú và
trường dự bị đại học quy định tại Quyết định số 194/2001/QĐ-TTg
ngày 21 tháng 12 năm 2001 của Thủ tướng Chính phủ
|
19.
|
Nghị định 84/2020/NĐ-CP Quy định
chi tiết một số điều của Luật Giáo dục
|
20.
|
Chỉ thị
35/2004/CT-TTg Về tăng cường công tác quản lý người Việt Nam học tập ở nước
ngoài
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
CT.1
|
21.
|
Quyết định 82/2005/QĐ-TTg Về chế độ
ưu đãi đối với học sinh, sinh viên các bộ môn nghệ thuật truyền thống và đặc
thù trong các trường văn hóa - nghệ thuật
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
QĐ.8
|
22.
|
Quyết định 244/2005/QĐ-TTg Về chế độ
phụ cấp ưu đãi đối với nhà giáo đang
trực tiếp giảng dạy trong các cơ sở giáo dục công lập
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
QĐ.10
|
23.
|
Quyết định 15/2010/QĐ-TTg Về phụ cấp
dạy lớp ghép đối với giáo viên trực tiếp giảng dạy học
sinh tiểu học trong các cơ sở giáo dục công lập
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
QĐ.35
|
24.
|
Quyết định 05/2013/QĐ-TTg Quy định
việc công dân Việt Nam ra nước ngoài học tập
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
QĐ.36
|
25.
|
Quyết định 41/2014/QĐ-TTg Về chế độ
ưu đãi đối với học sinh, sinh viên các ngành nghệ thuật truyền thống và đặc
thù trong các trường văn hóa - nghệ thuật
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
QĐ.37
|
26.
|
Quyết định 72/2014/QĐ-TTg Quy định
việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài trong nhà trường và cơ sở giáo dục khác
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
QĐ.38
|
27.
|
Quyết định 37/2018/QĐ-TTg quy định
tiêu chuẩn, thủ tục xét công nhận đạt tiêu chuẩn và bổ
nhiệm chức danh giáo sư, phó giáo sư; thủ tục xét hủy bỏ công nhận chức danh và miễn nhiệm chức danh giáo sư, phó giáo sư
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
QĐ.39
|
Quyết định 25/2020/QĐ-TTg Sửa đổi,
bổ sung một số điều của Quyết định số 37/2018/QĐ-TTg
ngày 31 tháng 8 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ ban
hành quy định tiêu chuẩn, thủ tục xét công nhận đạt tiêu chuẩn và bổ nhiệm chức
danh giáo sư, phó giáo sư; thủ tục xét hủy bỏ công nhân
chức danh và miễn nhiệm chức danh giáo sư, phó giáo sư
|
28.
|
Thông tư liên
tịch 23/TTLN về việc hướng dẫn chế độ công tác và phụ cấp
trách nhiệm đối với giáo viên làm tổng phụ trách Đội
TNTP Hồ Chí Minh trong trường phổ thông
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
TL.1
|
29.
|
Quyết định 17/2001/QĐ-BGDĐT Về việc ban hành Quy định về tiêu chuẩn danh hiệu Giáo viên trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp giỏi, Trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp
tiên tiến, Trung tâm kỹ thuật tổng
hợp - hướng nghiệp tiên tiến xuất sắc
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
QĐ.2
|
30.
|
Thông tư liên
tịch 46/2001/TTLT/BTC-BGDĐT Hướng dẫn quản lý thu, chi học
phí đối với hoạt động đào tạo theo phương thức không chính quy trong các trường và cơ sở đào tạo công lập
|
Bộ
Tài chính
|
TL.2
|
31.
|
Quyết định 31/2002/QĐ-BGD&ĐT Về
việc ban hành mẫu chữ viết trong trường tiểu học
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
QĐ.3
|
32.
|
Quyết định 51/2002/QĐ-BGDĐT Về việc
ban hành Quy định chuyển trường và tiếp nhận học sinh học tại các trường trung học cơ sở và trung học phổ thông.
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
QĐ.4
|
33.
|
Quyết định 06/2003/QĐ-BGDĐT Về việc
ban hành chương trình môn ngoại ngữ (tiếng Anh, tiếng Pháp) trung học chuyên nghiệp
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
QĐ.5
|
34.
|
Quyết định 07/2003/QĐ-BGDĐT Về việc
ban hành quy định tạm thời về viết hoa tên riêng trong
sách giáo khoa
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
QĐ.6
|
35.
|
Thông tư 25/2003/TT-BGDĐT Hướng dẫn
thực hiện mua sắm thiết bị dạy học phục vụ việc đổi mới chương trình giáo dục phổ thông
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
TT.1
|
36.
|
Quyết định 32/2003/QĐ-BGDĐT Về việc
ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường, lớp năng khiếu thể dục thể
thao trong giáo dục phổ thông
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
QĐ.7
|
37.
|
Thông tư 22/2004/TT-BGDĐT Về việc
hướng dẫn về loại hình giáo viên, cán bộ, nhân viên ở
các trường phổ thông
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
TT.2
|
38.
|
Thông tư 26/2004/TT-BGD&ĐT Hướng dẫn định mức biên chế của
cán bộ, giáo viên, nhân viên đối với các trường trung học phổ thông thực hiện thí điểm chương trình phân ban,
trung học phổ thông kỹ thuật
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
TT.3
|
39.
|
Quyết định 28/2005/QĐ-BGD&ĐT Ban hành tạm thời Chương trình
Tiếng Khmer ở trường tiểu học và trung học cơ sở
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
QĐ.9
|
40.
|
Thông tư 33/2005/TT-BGD&ĐT
Hướng dẫn tạm thời thực hiện chế độ phụ cấp chức vụ lãnh
đạo trong các cơ sở giáo dục công lập
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
TT.4
|
41.
|
Thông tư liên tịch
13/2006/TTLT-BVHTT-BTC hướng dẫn thực
hiện chế độ ưu đãi đối với học
sinh, sinh viên các bộ môn nghệ thuật
truyền thông và đặc thù trong các trường văn hóa - nghệ
thuật
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
TL.3
|
42.
|
Thông tư liên tịch
01/2006/TTLT-BGD&ĐT-BNV-BTC Hướng dẫn thực hiện Quyết
định số 244/2005/QĐ-TTg ngày 06/10/2005 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ phụ
cấp ưu đãi đối với nhà giáo đang trực tiếp giảng dạy trong các cơ sở giáo dục
công lập
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
TL.4
|
Thông tư 27/2018/TT-BGDĐT Sửa đổi,
bổ sung điểm a khoản 3 Điều 1 Thông tư liên tịch số
68/2011/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC-BLĐTBXH ngày 30/12/2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo,
Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực
hiện một số điều của Nghị định số 54/2011/NĐ-CP ngày 04/7/2011 của Chính phủ
về chế độ phụ cấp thâm niên đối với nhà giáo và điểm a khoản 2 Mục I Thông tư
liên tịch số 01/2006/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC ngày 23/01/2006
của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết
định số 244/QĐ-TTg ngày 06/10/2005 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ phụ cấp ưu đãi đối với nhà giáo đang trực tiếp giảng dạy
trong các cơ sở giáo dục công lập
|
43.
|
Quyết định 02/2006/QĐ-BGD Ban hành
Chương trình khung đào tạo giáo viên dạy tiếng dân tộc
thiểu số (có chữ viết)
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
QĐ.11
|
44.
|
Quyết định 06/2006/QĐ-BNV Về việc
ban hành Quy chế đánh giá, xếp loại giáo viên mầm non và giáo viên phổ thông
công lập
|
Bộ Nội
vụ
|
QĐ.12
|
45.
|
Thông tư liên tịch
08/2006/TTLT/BGDĐT-BCA Hướng dẫn thực hiện chương trình học văn hóa cho học viên tại cơ sở giáo dục và trường giáo dưỡng
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
TL.5
|
46.
|
Quyết định 11/2006/QĐ-BGD Ban hành
Quy chế xét công nhận tốt nghiệp trung học cơ sở
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
QĐ.13
|
47.
|
Quyết định 50/2006/QĐ-BGDĐT Ban
hành Chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học phổ thông
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
QĐ.14
|
48.
|
Quyết định 01/2007/QĐ-BGDĐT Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trung tâm giáo dục
thường xuyên
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
QĐ.15
|
49.
|
Quyết định 02/2007/QĐ-BGDĐT Ban
hành Quy chế đánh giá, xếp loại học
viên theo học Chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học cơ sở và cấp
trung học phổ thông
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
QĐ.16
|
Thông tư 26/2014/TT-BGDĐT Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế đánh giá, xếp loại học
viên theo học Chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học cơ sở và cấp
trung học phổ thông ban hành kèm theo Quyết định số
02/2007/QĐ-BGDĐT ngày 23 tháng 01 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
50.
|
Quyết định 13/2007/QĐ-BGDĐT Ban
hành Chương trình xóa mù chữ và giáo dục tiếp tục sau khi biết chữ
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
QĐ.17
|
51.
|
Quyết định 21/2007/QĐ-BGDĐT Ban
hành Quy định Chương trình giáo dục thường xuyên về Ứng
dụng công nghệ thông tin - truyền thông
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
QĐ.18
|
52.
|
Quyết định 44/2007/QĐ-BGDĐT Về học
bổng khuyến khích học tập đối với học sinh, sinh viên
trong các trường chuyên, trường năng khiếu, các cơ sở giáo dục đại học và trung cấp chuyên nghiệp thuộc hệ thống giáo dục
quốc dân
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
QĐ.19
|
Thông tư
31/2013/TT-BGDĐT Sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 2 Quyết định số 44/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về
học bổng khuyến khích học tập đối với
học sinh, sinh viên trong các trường chuyên, trường năng khiếu, các cơ sở
giáo dục đại học và trung cấp chuyên nghiệp thuộc hệ thống
giáo dục quốc dân
|
53.
|
Quyết định 46/2007/QĐ-BGDĐT Về quy
định về công tác bảo đảm an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội trong các cơ sở giáo dục
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Bộ Giáo
dục và Đào tạo
|
QĐ.20
|
54.
|
Quyết định
74/2007/QĐ-BGDĐT Ban hành Chương trình bồi dưỡng chuyên
môn nghiệp vụ cho viên chức làm công tác thiết bị dạy học ở cơ sở giáo dục phổ
thông
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
QĐ.21
|
55.
|
Quyết định 77/2007/QĐ-BGDĐT Quy định
về trình tự, thủ tục công nhận văn bằng của người Việt Nam do Cơ sở giáo dục
nước ngoài cấp
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
QĐ.22
|
Thông tư 26/2013/TT-BGDĐT Sửa đổi,
bổ sung một số điều của quy định về trình tự, thủ tục công nhận văn bằng của
người Việt Nam do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp ban hành kèm theo Quyết định
số 77/2007/QĐ-BGDĐT ngày 20/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
Thông tư 17/2017/TT-BGDĐT sửa đổi cụm
từ “Vụ Hợp tác quốc tế” và “Cục Đào
tạo với nước ngoài” thành “Cục Hợp tác quốc tế”; cụm từ
“Cục Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục” thành “Cục
Quản lý chất lượng” tại Quyết định số 77/2007/QĐ-BGDĐT ngày 20/12/2007 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định về trình tự, thủ tục công nhận văn bằng của người Việt Nam do cơ
sở giáo dục nước ngoài cấp đã được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số
26/2013/TT-BGDĐT ngày 15/7/2013 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
56.
|
Quyết định 09/2008/QĐ-BGDĐT Ban
hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
QĐ.23
|
Thông tư 40/2010/TT-BGDĐT Về việc sửa
đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tổ chức và hoạt động của trung tâm học tập
cộng đồng tại xã, phường, thị trấn ban hành kèm theo Quyết
định số 09/2008/QĐ-BGDĐT ngày 24 tháng 3 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục
và Đào tạo
|
57.
|
Quyết định 14/2008/QĐ-BGDĐT Ban
hành Điều lệ trường mầm non
|
|
|
Thông tư 44/2010/TT-BGDĐT Về việc sửa
đổi, bổ sung một số điều của Điều lệ Trường mầm non ban hành kèm theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07
tháng 4 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
Thông tư 05/2011/TT-BGDĐT Về việc sửa đổi, bổ sung điểm d khoản 1 Điều 13; khoản 2 Điều
16; khoản 1 Điều 17 và điểm c khoản 2 Điều 18 của Điều lệ Trường mầm non ban
hành kèm theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07 tháng 4 năm 2008 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo và đã được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số
44/2010/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
về việc sửa đổi, bổ sung Điều lệ Trường mầm non
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
QĐ.24
|
Thông tư 09/2015/TT-BGDĐT Sửa đổi,
bổ sung một số điều của Điều lệ trường mầm non ban hành kèm theo Quyết định số
14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07 tháng 4 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
đã được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 44/2010/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12
năm 2010 và Thông tư số 05/2011/TT-BGDĐT ngày 10 tháng
02 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
58.
|
Quyết định 16/2008/QĐ-BGDĐT Ban
hành Quy định về đạo đức nhà giáo
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
QĐ.25
|
59.
|
Quyết định 17/2008/QĐ-BGDĐT Ban
hành mẫu bằng tốt nghiệp trung học cơ sở và mẫu bản sao từ sổ gốc bằng tốt nghiệp trung học cơ sở
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
QĐ.26
|
60.
|
Quyết định 25/2008/QĐ-BGDĐT Ban
hành mẫu bằng tốt nghiệp trung học phổ thông và mẫu bản sao từ sổ gốc bằng tốt nghiệp
trung học phổ thông
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
QĐ.27
|
61
|
Thông tư
26/2008/TT-BGDĐT Hướng dẫn về trình tự, thủ tục phong tặng danh hiệu tiến sĩ danh dự
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
TT.5
|
62.
|
Quyết định 30/2008/QĐ-BGDĐT Ban
hành quy định về tổ chức đào tạo, bồi dưỡng, kiểm tra và
cấp chứng chỉ ngoại ngữ, tin học theo chương trình giáo dục thường xuyên
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
QĐ.28
|
Thông tư 20/2019/TT-BGDĐT Bãi bỏ
các quy định về kiểm
tra và cấp chứng chỉ ngoại ngữ theo chương trình giáo dục thường xuyên tại
Quyết định số 30/2008/QĐ-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo
dục và Đào tạo ban hành Quy định về tổ chức đào tạo, bồi
dưỡng, kiểm tra và cấp chứng chỉ ngoại ngữ, tin học theo
chương trình giáo dục thường xuyên
|
63.
|
Quyết định 31/2008/QĐ-BGDĐT Ban hành Quy định bồi dưỡng nghiệp vụ sư
phạm
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
QĐ.29
|
Thông tư 37/2011/TT-BGDĐT Sửa đổi,
bổ sung một số điều có liên quan đến thủ tục
hành chính tại Quyết định số 31/2008/QĐ-BGDĐT ngày 23 tháng 6 năm 2008 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm và Quyết định số
62/2007/QĐ-BGDĐT ngày 26 tháng 10 năm 2007 của Bộ Giáo dục
và Đào tạo quy định nội dung và hình thức tuyển dụng giáo viên trong các cơ sở giáo dục mầm
non, cơ sở giáo dục phổ thông công lập và trung tâm giáo
dục thường xuyên
|
Thông tư 27/2012/TT-BGDĐT
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy định bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm, ban hành kèm theo
Quyết định số 31/2008/QĐ-BGDĐT ngày
23 tháng 6 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
64.
|
Quyết định 34/2008/QĐ-BGDĐT Ban
hành Mẫu chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
QĐ.30
|
65.
|
Quyết định 44/2008/QĐ-BGDĐT Ban
hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm kỹ thuật
tổng hợp - hướng nghiệp
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
QĐ.31
|
66.
|
Thông tư 48/2008/TT-BGDĐT Hướng dẫn
xếp hạng và thực hiện chế độ phụ cấp chức vụ lãnh đạo của trung tâm giáo dục
thường xuyên
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
TT.6
|
67.
|
Quyết định 58/2008/QĐ-BGDĐT Ban
hành Quy định về hoạt động y tế trong các cơ sở giáo dục mầm non
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
QĐ.32
|
68.
|
Quyết định 66/2008/QĐ-BGDĐT Về việc
Quy định Chương trình giáo dục thường xuyên về tiếng Anh thực hành
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
QĐ.33
|
69.
|
Chỉ thị 71/2008/CT-BGDĐT Về tăng cường
phối hợp nhà trường, gia đình và xã hội trong công tác giáo dục trẻ em, học
sinh, sinh viên
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
CT.2
|
70.
|
Quyết định 79/2008/QĐ-BGDĐT Ban
hành Quy định đánh giá và xếp loại học viên học Chương trình xóa mù chữ và giáo dục tiếp tục sau khi biết chữ
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
QĐ.34
|
71.
|
Thông tư 05/2009/TT-BGDĐT Ban hành
Chương trình Bồi dưỡng nghiệp vụ về quản lý giáo dục hòa
nhập
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
TT.7
|
72.
|
Thông tư 11/2009/TT-BGDĐT Quy định
về trình tự, thủ tục chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non,
phổ thông bán công, dân lập sang cơ sở giáo dục mầm non,
phổ thông tư thục; cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm
non dân lập; cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông bán công
sang cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
TT.8
|
73.
|
Thông tư liên tịch
109/2009/TTLT/BTC-BGDĐT Hướng dẫn một số chế độ tài chính đối với học sinh
các trường phổ thông dân tộc nội trú và các trường dự bị đại học dân tộc
|
Bộ
Tài chính
|
TL.6
|
74.
|
Thông tư 15/2009/TT-BGDĐT Ban hành
Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Tiểu học
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
TT.9
|
75.
|
Thông tư 17/2009/TT-BGDĐT Ban hành
Chương trình Giáo dục mầm non
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
TT.10
|
Thông tư 28/2016/TT-BGDĐT
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Chương trình giáo dục mầm non ban hành
kèm theo Thông tư số 17/2009/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 7
năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
76.
|
Thông tư 19/2009/TT-BGDĐT Ban hành
Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học cơ sở
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
TT.11
|
77.
|
Thông tư 26/2009/TT-BGDĐT Quy định
về việc mặc đồng phục và lễ phục tốt nghiệp của học sinh, sinh viên
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
TT.12
|
78.
|
Thông tư 28/2009/TT-BGDĐT Ban hành
quy định về chế độ làm việc đối với giáo viên phổ thông
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
TT.13
|
Thông tư 15/2017/TT-BGDĐT Sửa đổi,
bổ sung một số điều của Quy định chế độ làm việc đối với giáo viên phổ
thông ban hành kèm theo Thông tư số 28/2009/TT-BGDĐT ngày 21 tháng
10 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
79.
|
Thông tư 39/2009/TT-BGDĐT Ban hành
Quy định giáo dục hòa nhập cho trẻ em có hoàn cảnh khó khăn
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
TT.14
|
80.
|
Thông tư 01/2010/TT-BGDĐT Ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học phổ
thông
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
TT.15
|
81.
|
Thông tư 13/2010/TT-BGDĐT Ban hành Quy định về xây dựng trường học an toàn, phòng, chống tai nạn, thương tích trong cơ sở giáo dục mầm non
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
TT.16
|
82.
|
Thông tư 23/2010/TT-BGDĐT Ban hành
quy định về Bộ chuẩn phát triển trẻ em năm tuổi
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
TT.17
|
83.
|
Thông tư 24/2010/TT-BGDĐT Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc bán trú
|
Bộ Giáo
dục và Đào tạo
|
TT.18
|
Thông tư 30/2015/TT-BGDĐT Sửa đổi,
bổ sung một số điều của Quy chế tổ chức và hoạt động của
trường phổ thông dân tộc bán trú ban hành kèm theo Thông
tư số 24/2010/TT-BGDĐT ngày 02 tháng 8 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và
Đào tạo
|
84.
|
Thông tư 26/2010/TT-BGDĐT Ban hành
Chương trình giáo dục thường xuyên đáp ứng yêu cầu của người học, cập nhật kiến thức, kỹ năng,
chuyển giao công nghệ
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
TT.19
|
85.
|
Thông tư 33/2010/TT-BGDĐT Ban hành
Chương trình Bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm về giáo dục hòa
nhập
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
TT.20
|
86.
|
Thông tư 42/2010/TT-BGDĐT Ban hành
Quy định Chuẩn giám đốc trung tâm giáo dục thường xuyên
|
Bộ Giáo
dục và Đào tạo
|
TT.21
|
87.
|
Thông tư 13/2011/TT-BGDĐT Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường tiểu học, trường
trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học loại hình tư thục
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
TT.22
|
88.
|
Thông tư 16/2011/TT-BGDĐT Quy định
về trang bị, quản lý, sử dụng để chơi
trẻ em trong nhà trường
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
TT.23
|
89.
|
Thông tư 20/2011/TT-BGDĐT Ban hành mẫu bằng
tiến sĩ danh dự
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
TT.24
|
90.
|
Thông tư 24/2011/TT-BGDĐT Quy chế tổ chức và hoạt động của trường dự bị đại học
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
TT.25
|
Thông tư 41/2013/TT-BGDĐT Sửa đổi,
bổ sung một số điều của Quy chế tổ chức và hoạt động của
trường dự bị đại học ban hành kèm theo Thông tư số
24/2011/TT-BGDĐT ngày 13/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục
và Đào tạo
|
91.
|
Thông tư liên tịch
26/2011/TTLT-BGDĐT-BKHCN-BYT Hướng dẫn tiêu chuẩn bàn ghế
học sinh trường tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ
thông
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
TL.7
|
92.
|
Thông tư 27/2011/TT-BGDĐT Ban hành
Quy chế công tác học sinh, sinh viên nội trú trong cơ sở giáo dục thuộc hệ thống
giáo dục quốc dân
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
TT.26
|
93.
|
Thông tư 33/2011/TT-BGDĐT Ban hành
Chương trình bồi dưỡng thường xuyên giáo viên giáo dục
thường xuyên
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
TT.27
|
94.
|
Thông tư 35/2011/TT-BGDĐT
Quy định về trao và nhận học bổng, trợ cấp cho người học trong các cơ sở giáo
dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
TT.28
|
95.
|
Thông tư 38/2011/TT-BGDĐT Ban hành Danh
mục tối thiểu thiết bị dạy học môn Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học và Ngoại
ngữ - Trường trung học phổ thông
chuyên
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
TT.29
|
96.
|
Thông tư 40/2011/TT-BGDĐT Ban hành Chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm cho giáo viên
trung học phổ thông
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
TT.30
|
97.
|
Thông tư 44/2011/TT-BGDĐT Ban hành Quy định về chế độ thỉnh giảng trong các cơ sở giáo dục
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
TT.31
|
Thông tư 11/2013/TT-BGDĐT Sửa đổi,
bổ sung một số điều của quy định về chế độ thỉnh giảng trong các cơ sở giáo dục ban hành kèm
theo Thông tư số 44/2011/TT-BGDĐT ngày 10 tháng 10 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
98.
|
Thông tư 48/2011/TT-BGDĐT Quy định
chế độ làm việc đối với giáo viên mầm non
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
TT.32
|
Thông tư
54/2012/TT-BGDĐT Quy định về cộng tác viên thanh tra giáo dục
|
Thông tư 08/2016/TT-BGDĐT Thông tư
quy định chế độ giám định mức giờ dạy cho giáo viên, giảng
viên làm công tác công đoàn không chuyên trách trong các cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân.
|
99.
|
Thông tư liên tịch
50/2011/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC Hướng dẫn thực hiện các điều 3, 4, 5, 6, 7, 8 và
điều 9 Nghị định số 82/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2010 của Chính phủ quy
định việc dạy và học tiếng nói, chữ viết của dân tộc thiểu số trong các cơ sở giáo dục phổ
thông và trung tâm giáo dục thường xuyên
|
Bộ Nội
vụ
|
TL.8
|
100.
|
Thông tư 51/2011/TT-BGDĐT Quy định
về đánh giá định kỳ quốc gia kết quả học tập của học sinh trong các cơ sở
giáo dục phổ thông
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
TT.33
|
101.
|
Thông tư 55/2011/TT-BGDĐT Ban hành
Điều lệ Ban đại diện cha mẹ học sinh
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
TT.34
|
102.
|
Thông tư 56/2011/TT-BGDĐT Ban hành
Quy chế thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
TT.35
|
Thông tư 41/2012/TT-BGDĐT Sửa đổi,
bổ sung một số điều của Quy chế thi chọn học sinh giỏi cấp
quốc gia ban hành kèm theo Thông tư số 56/2011/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 11 năm
2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
Thông tư 37/2013/TT-BGDĐT Sửa đổi,
bổ sung một số điều của Quy chế thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia ban hành
kèm theo Thông tư số 56/2011/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 11 năm 2011 và được sửa đổi,
bổ sung tại Thông tư số 41/2012/TT-BGDĐT ngày 19 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
103.
|
Thông tư 58/2011/TT-BGDĐT Thông tư
ban hành Quy chế đánh giá, xếp loại
học sinh trung học cơ sở và trung học phổ thông
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
TT.36
|
Thông tư 26/2020/TT-BGDĐT Sửa đổi,
bổ sung một số điều của Quy chế đánh giá, xếp loại học sinh trung học cơ sở
và học sinh trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông
tư số 58/2011/TT-BGDĐT ngày 12 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và
Đào tạo
|
104.
|
Thông tư liên lịch
68/2011/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC-BLĐTBXH Hướng dẫn thực hiện một
số điều của Nghị định số 54/2011/NĐ-CP ngày 04 tháng 7
năm 2011 của Chính phủ về chế độ phụ cấp thâm niên đối với
nhà giáo
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
TL.9
|
Thông tư 27/2018/TT-BGDĐT Sửa đổi,
bổ sung điểm a khoản 3 Điều 1 Thông tư liên tịch số 68/2011/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC-BLĐTBXH
ngày 30/12/2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính, Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số
54/2011/NĐ-CP ngày 04/7/2011 của Chính phủ về chế độ phụ cấp thâm niên đối với
nhà giáo và điểm a khoản 2 Mục I Thông tư liên tịch số
01/2006/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC ngày 23/01/2006 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Nội
vụ, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 244/QĐ-TTg ngày 06/10/2005
của Thủ tướng Chính phủ về chế độ phụ cấp ưu đãi đối với nhà giáo đang trực
tiếp giảng dạy trong các cơ sở giáo dục công lập
|
Thông tư liên tịch
29/2015/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC-BLĐTBXH Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch số 68/2011/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC-BLĐTBXH ngày
30/12/2011 hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 54/2011/NĐ-CP ngày 04/7/2011 của Chính phủ về chế độ phụ cấp thâm niên đối với nhà
giáo
|
105.
|
Thông tư 06/2012/TT-BGDĐT Ban hành
Quy chế tổ chức và hoạt động của trường
trung học phổ thông chuyên
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
TT.37
|
Thông tư
12/2014/TT-BGDĐT Sửa đổi, bổ sung
Điều 23 và Điều 24 Quy chế tổ chức và hoạt động của trường
trung học phổ
thông chuyên ban hành kèm theo Thông tư số
06/2012/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 02 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
106.
|
Thông tư liên tịch 66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT
Hướng dẫn nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính
thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc
nghiệm, tổ chức kỳ thi phổ thông,
chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực
|
Bộ
Tài chính
|
TL.10
|
107.
|
Thông tư 15/2012/TT-BGDĐT Ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá trung
tâm giáo dục thường xuyên
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
TT.38
|
108.
|
Thông tư 17/2012/TT-BGDĐT Ban hành quy định về dạy thêm, học thêm
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
TT.39
|
109.
|
Thông tư 21/2012/TT-BGDĐT Ban hành
Quy chế tổ chức và hoạt động của trường mầm non dân lập
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
TT.40
|
110.
|
Thông tư 32/2012/TT-BGDĐT Ban hành
danh mục thiết bị và đồ chơi ngoài trời cho Giáo dục mầm non
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
TT.41
|
111.
|
Thông tư 36/2012/TT-BGDĐT Ban hành
Quy định về tổ chức dạy học, kiểm tra và cấp chứng chỉ tiếng dân tộc thiểu số
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
TT.42
|
112.
|
Thông tư 38/2012/TT-BGDĐT Ban hành
Quy chế thi nghiên cứu khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia học
sinh trung học cơ sở và trung học phổ thông
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
TT.43
|
Thông tư 32/2017/TT-BGDĐT sửa đổi,
bổ sung một số điều của Quy chế thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia học sinh
trung học cơ sở và trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số
38/2012/TT-BGDĐT ngày 02 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
113.
|
Thông tư 42/2012/TT-BGDĐT Ban hành
Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục và quy trình, chu kỳ kiểm định chất lượng giáo dục cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục thường
xuyên
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
TT.44
|
114.
|
Thông tư 46/2012/TT-BGDĐT Ban hành
Chương trình Bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm cho người tốt nghiệp đại học muốn trở
thành giáo viên trung học phổ thông
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
TT.45
|
115.
|
Thông tư 48/2012/TT-BGDĐT Ban hành
Đề cương chi tiết 11 môn học dự bị đại học
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
TT.46
|
116.
|
Thông tư 52/2012/TT-BGDĐT Ban hành
Điều lệ hội thi giáo viên làm tổng phụ trách Đội thiếu
niên tiền phong Hồ Chí Minh giỏi
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
TT.47
|
117.
|
Thông tư liên
tịch 58/2012/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH Quy định điều kiện và thủ tục thành lập, hoạt động, đình chỉ hoạt động, tổ
chức lại, giải thể trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục
hòa nhập
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
TL.11
|
118.
|
Thông tư 60/2012/TT-BGDĐT Ban hành
Quy định về kiểm định viên kiểm định chất lượng giáo dục
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
TT.48
|
119.
|
Thông tư 61/2012/TT-BGDĐT Ban hành
Quy định điều kiện thành lập và giải thể, nhiệm vụ, quyền hạn của tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục
|
Bộ Giáo
dục và Đào tạo
|
TT.49
|
120.
|
Thông tư liên
tịch 07/2013/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC Hướng dẫn thực hiện chế độ trả lương dạy thêm
giờ đối với nhà giáo trong cơ sở giáo dục công lập
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
TL.12
|
121.
|
Thông tư 19/2013/TT-BGDĐT Ban hành
Chương trình bồi dưỡng giáo viên dạy tiếng Jrai, Khmer và Mông
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
TT.50
|
122.
|
Thông tư 23/2013/TT-BGDĐT Quy định
về tổ chức bồi dưỡng, kiểm tra, thi và cấp chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ tư vấn du học
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
TT.51
|
123.
|
Thông tư 29/2013/TT-BGDĐT Ban hành
Chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ tư vấn du học
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
TT.52
|
124.
|
Thông tư 01/2014/TT-BGDĐT Ban hành
Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
TT.53
|
125.
|
Thông tư 04/2014/TT-BGDĐT Ban hành
Quy định Quản lý hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài
giờ chính khóa
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
TT.54
|
126.
|
Thông tư 10/2014/TT-BGDĐT Ban hành
Quy chế quản lý công dân Việt Nam học tập ở nước ngoài
|
Bộ Giáo
dục và Đào tạo
|
TT.55
|
Thông tư 34/2017/TT-BGDĐT Sửa đổi,
bổ sung một số điều của Quy chế quản lý công dân Việt Nam học tập ở nước
ngoài ban hành kèm theo Thông tư số 10/2014/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 4 năm 2014
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
127.
|
Thông tư 11/2014/TT-BGDĐT Ban hành Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ thông
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
TT.56
|
Thông tư 18/2014/TT-BGDĐT Bổ sung
vào điểm a khoản 2 Điều 7 của Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh
trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 11/2014/TT-BGDĐT ngày 18 tháng
4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
Thông tư 05/2018/TT-BGDĐT sửa
đổi, bổ sung khoản 1 Điều 2, khoản 2 Điều 4, điểm d khoản 1 và đoạn đầu khoản 2 Điều 7 của Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ thông
ban hành kèm theo Thông tư số 11/2014/TT-BGDĐT ngày 18 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
128.
|
Thông tư 16/2014/TT-BGDĐT Ban hành Quy chế hoạt động của
trường thực hành sư phạm
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
TT.57
|
129.
|
Thông tư 19/2014/TT-BGDĐT Ban hành Chương trình bồi dưỡng giáo viên dạy
tiếng Ba-na, Ê-đê và Chăm
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
TT.58
|
130.
|
Thông tư 21/2014/TT-BGDĐT Quy định
về quản lí và sử dụng xuất bản phẩm tham khảo trong các cơ sở giáo dục mầm
non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
TT.59
|
131.
|
Thông tư 28/2014/TT-BGDĐT Quy định
về việc bồi dưỡng và cấp chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý giáo dục
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
TL.60
|
132.
|
Thông tư liên tịch 125/2014/TTLT-BTC-BGDĐT Hướng dẫn nội dung, mức chi cho hoạt
động kiểm định chất lượng giáo dục cơ sở giáo dục mầm
non, phổ thông và thường xuyên
|
Bộ Tài
chính
|
TL.13
|
133.
|
Thông tư 37/2014/TT-BGDĐT Ban hành Danh
mục thiết bị dạy học tối thiểu tiếng dân tộc thiểu số trong
các cơ sở giáo dục phổ thông
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
TT.61
|
134.
|
Thông tư 44/2014/TT-BGDĐT Quy định
về đánh giá, xếp loại "Cộng đồng
học tập" cấp xã
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
TT.62
|
135.
|
Thông tư 01/2015/TT-BGDĐT Ban bành Điều lệ trường cao đẳng
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
TT.63
|
136.
|
Thông tư 13/2015/TT-BGDĐT Ban hành
Quy chế tổ chức và hoạt động trường mầm non tư thục
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
TT.64
|
Thông tư 13/2018/TT-BGDĐT sửa đổi,
bổ sung Điều 14 của Quy chế tổ chức và hoạt động trường mầm non tư thục ban
hành kèm theo Thông tư số 13/2015/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 6 năm 2015 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
137.
|
Thông tư 17/2015/TT-BGDĐT ban hành
về Khung năng lực tiếng Việt dùng cho người nước ngoài
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
TT.65
|
138.
|
Thông tư liên tịch
39/2015/TTLT-BLĐTBXH-BGDĐT-BNV Hướng dẫn việc sáp nhập Trung tâm dạy nghề,
Trung tâm giáo dục thường xuyên, Trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp
công lập cấp huyện thành Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp
- Giáo dục thường xuyên; chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên
|
Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
TL.14
|
139.
|
Thông tư liên tịch 11/2015/TTLT-BVHTTDL-BTC-BGDĐT-BLĐTBXH
Thông tư liên tịch hướng dẫn thực hiện một số Điều của Quyết định số
41/2014/QĐ-TTg ngày 21 tháng 7 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ ưu
đãi đối với học sinh, sinh viên các ngành nghệ thuật
truyền thống và đặc thù trong các trường văn hóa - nghệ thuật.
|
Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
TL.15
|
140.
|
Thông tư 34/2015/TT-BGDĐT Ban hành
Chương trình bồi dưỡng giáo viên dạy tiếng Thái và M’Nông
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
TT.66
|
141.
|
Thông tư 01/2016/TT-BGDĐT Ban hành Quy
chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc nội
trú
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
TT.67
|
142.
|
Thông tư 15/2016/TT-BCA Quy định về
tuyển sinh vào các trường Công an nhân dân
|
Bộ
Công an
|
TT.68
|
143.
|
Thông tư 06/2016/TT-BGDĐT Thông tư
ban hành Quy chế tuyển sinh đi học nước ngoài.
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
TT.69
|
144.
|
Thông tư liên tịch 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH Hướng dẫn thực hiện một số Điều của
Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định về
cơ chế thu, quản lý học phí đối với
cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học
phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
TL.16
|
145.
|
Thông tư 16/2016/TT-BGDĐT Hướng dẫn
một số nội dung của Quyết định số 72/2014/QĐ-TTg ngày 17 tháng 12 năm 2014 của
Thủ tướng Chính phủ quy định việc dạy và học bằng tiếng
nước ngoài trong nhà trường và cơ sở giáo dục khác
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
TT.70
|
146.
|
Thông tư liên tịch
17/2016/TTLT-BGDĐT-BTTTT Quy định tổ chức thi và cấp chứng
chỉ ứng dụng công nghệ thông tin
|
Bộ
Thông tin và Truyền thông
|
TL.17
|
147.
|
Thông tư 14/2017/TT-BGDĐT Quy định
tiêu chuẩn, quy trình xây dựng, chỉnh
sửa chương trình giáo dục phổ thông; tổ chức và hoạt động của Hội đồng quốc
gia thẩm định chương trình giáo dục phổ thông.
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
TT.71
|
148.
|
Thông tư 21/2017/TT-BGDĐT quy định ứng
dụng công nghệ thông tin trong hoạt động bồi dưỡng, tập huấn qua mạng
Internet cho giáo viên, nhân viên và cán bộ quản lý giáo dục
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
TT.72
|
149.
|
Thông tư 23/2017/TT-BGDĐT Quy chế
thi đánh giá năng lực ngoại ngữ
theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng
cho Việt Nam
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
TT.73
|
150.
|
Thông tư 26/2017/TT-BGDĐT Quy định tổ
chức hoạt động văn hóa của học sinh, sinh viên trong các
cơ sở giáo dục
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
TT.74
|
151.
|
Thông tư 27/2017/TT-BGDĐT quy định
tiêu chuẩn, nhiệm vụ, quyền hạn và cử giáo viên làm Tổng phụ trách Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh trong các cơ sở giáo dục phổ
thông công lập
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
TT.75
|
152.
|
Thông tư 31/2017/TT-BGDĐT hướng dẫn
thực hiện công tác tư vấn tâm lý cho học sinh trong trường
phổ thông
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
TT.76
|
153.
|
Thông tư 33/2017/TT-BGDĐT Quy định
tiêu chuẩn, quy trình biên soạn, chỉnh sửa sách giáo khoa; tiêu chuẩn tổ chức,
cá nhân biên soạn sách giáo khoa; tổ chức và hoạt động của Hội đồng quốc gia
thẩm định sách giáo khoa
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
TT.77
|
Thông tư 23/2020/TT-BGDĐT Sửa đổi,
bổ sung một số điều của Quy định tiêu chuẩn, quy trình biên soạn, chỉnh sửa
sách giáo khoa; tiêu chuẩn tổ chức, cá nhân biên soạn
sách giáo khoa; tổ chức và hoạt động của Hội đồng quốc gia thẩm định sách
giáo khoa ban hành kèm theo Thông tư số 33/2017/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 12 năm
2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
154.
|
Thông tư 35/2017/TT-BGDĐT Quy định
về quản lý, vận hành và sử dụng hệ thống thông tin quản lý phổ cập giáo dục,
xóa mù chữ
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
TT.78
|
155.
|
Thông tư 36/2017/TT-BGDĐT ban hành
Quy chế thực hiện công khai đối với cơ sở giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống
giáo dục quốc dân
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
TT.79
|
156.
|
Thông tư 51/2018/TT-BTC Hướng dẫn
quản lý, sử dụng kinh phí thực hiện Quyết định số 2080/QĐ-TTg ngày 22/12/2017
của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ
sung Đề án dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân giai đoạn 2017-2025
|
Bộ
Tài chính
|
TT.80
|
157.
|
Thông tư 14/2018/TT-BGDĐT ban hành
quy định chuẩn hiệu trưởng cơ sở giáo dục phổ thông
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
TT.81
|
158.
|
Thông tư 16/2018/TT-BGDĐT quy định
về tài trợ cho các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục
quốc dân
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
TT.82
|
159
|
Thông tư 17/2018/TT-BGDĐT ban hành
Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường
tiểu học
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
TT.83
|
160.
|
Thông tư 18/2018/TT-BGDĐT ban hành
Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt
chuẩn quốc gia đối với trường trung học cơ sở, trường
trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
TT.84
|
161.
|
Thông tư 19/2018/TT-BGDĐT ban hành
Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt
chuẩn quốc gia đối với trường mầm non
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
TT.85
|
162.
|
Thông tư 20/2018/TT-BGDĐT ban hành
quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên cơ sở giáo dục phổ
thông
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
TT.86
|
163.
|
Thông tư 21/2018/TT-BGDĐT ban hành
Quy chế tổ chức và hoạt động của trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
TT.87
|
164.
|
Thông tư 25/2018/TT-BGDĐT Ban hành
quy định chuẩn hiệu trưởng cơ sở giáo dục mầm non
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
TT.88
|
165.
|
Thông tư 28/2018/TT-BGDĐT Ban hành
Chương trình tiếng Việt cho người Việt Nam ở nước ngoài
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
TT.89
|
166.
|
Thông tư
30/2018/TT-BGDĐT Ban hành Quy chế quản lý người nước
ngoài học tập tại Việt Nam
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
TT.90
|
167.
|
Thông tư 32/2018/TT-BGDĐT Ban hành
Chương trình giáo dục phổ thông
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
TT.91
|
168.
|
Thông tư 33/2018/TT-BGDĐT Hướng dẫn công tác xã hội trong
trường học
|
Bộ Giáo
dục và Đào tạo
|
TT.92
|
169.
|
Thông tư 34/2018/TT-BGDĐT Quy định
Chương trình giáo dục thường xuyên về tiếng Nhật thực
hành
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
TT.93
|
170.
|
Thông tư 04/2019/TT-BGDĐT Ban hành
Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng Giáo sư nhà nước, các Hội đồng Giáo sư ngành, liên ngành và Hội đồng Giáo sư cơ sở
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
TT.94
|
Thông tư 06/2020/TT-BGDĐT Sửa đổi,
bổ sung một số điều của Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng Giáo sư nhả
nước, các Hội đồng Giáo sư ngành, liên ngành và Hội đồng Giáo sư cơ sở ban
hành kèm theo Thông tư số 04/2019/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
171.
|
Thông tư 05/2019/TT-BGDĐT Ban hành
Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 1
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
TT.95
|
172.
|
Thông tư 06/2019/TT-BGDĐT Quy định
Quy tắc ứng xử trong cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở
giáo dục thường xuyên
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
TT.96
|
173.
|
Thông tư 11/2019/TT-BGDĐT
Ban hành Chương trình bồi dưỡng thường xuyên cán bộ quản lý cơ sở giáo dục mầm non
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
TT.97
|
174.
|
Thông tư 12/2019/TT-BGDĐT Ban hành
Chương trình bồi dưỡng thường xuyên giáo viên mầm non
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
TT.98
|
175.
|
Thông tư 18/2019/TT-BGDĐT Ban hành Chương trình bồi dưỡng thường
xuyên cán bộ quản lý cơ sở giáo dục phổ thông
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
TT.99
|
176.
|
Thông tư 19/2019/TT-BGDĐT Ban hành
Quy chế bồi dưỡng thường xuyên giáo viên, cán bộ quản lý cơ sở giáo dục mầm
non, cơ sở giáo dục phổ thông và giáo viên trung tâm giáo dục thường xuyên
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
TT.100
|
177.
|
Thông tư
21/2019/TT-BGDĐT Ban hành Quy chế quản lý bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng
tốt nghiệp trung học phổ thông, bằng tốt nghiệp trung cấp sư phạm, bằng tốt nghiệp cao đẳng sư phạm, văn bằng giáo dục đại
học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân.
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
TT.101
|
178.
|
Thông tư 02/2020/TT-BGDĐT Quy định
về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng chương trình đào tạo giáo viên trình độ cao
đẳng sư phạm và trung cấp sư phạm
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
TT.102
|
179.
|
Thông tư 04/2020/TT-BGDĐT Quy định
chi tiết một số điều của Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2018
của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo
dục
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
TT.103
|
180.
|
Thông tư 13/2020/TT-BGDĐT Ban hành
Quy định tiêu chuẩn cơ sở vật chất các trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông và trường
phổ thông có nhiều cấp học
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
TT.104
|
181.
|
Thông tư 14/2020/TT-BGDĐT Ban hành
Quy định phòng học bộ môn của cơ sở giáo dục phổ thông
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
TT.105
|
182.
|
Thông tư 15/2020/TT-BGDĐT Ban hành Quy
chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
TT.106
|
183.
|
Thông tư 55/2020/TT-BTC Hướng dẫn
quản lý kinh phí đào tạo lưu học sinh nước ngoài diện Hiệp định học tập tại Việt Nam
|
Bộ
Tài chính
|
TT.107
|
184.
|
Thông tư 18/2020/TT-BGDĐT Quy định mẫu Giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
TT.108
|
185.
|
Thông tư 22/2020/TT-BGDĐT Quy định
về đánh giá, xếp loại Đơn vị học tập
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
TT.109
|
186.
|
Thông tư 24/2020/TT-BGDĐT Quy định việc
sử dụng giáo viên, cán bộ quản lý giáo dục trong các cơ sở giáo dục mầm non,
tiểu học, trung học cơ sở chưa đáp ứng trình độ chuẩn được
đào tạo
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
TT.110
|
187.
|
Thông tư 25/2020/TT-BGDĐT Quy định
việc lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
TT.111
|
188.
|
Thông tư
27/2020/TT-BGDĐT Ban hành Quy định đánh giá học sinh tiểu học
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
TT.112
|
189.
|
Thông tư 28/2020/TT-BGDĐT Ban hành
Điều lệ Trường tiểu học
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
TT.113
|
190.
|
Thông tư 32/2020/TT-BGDĐT Ban hành
Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ
thông có nhiều cấp học
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
TT.114
|
191.
|
Thông tư 33/2020/TT-BGDĐT Quy định
việc thẩm định tài liệu giáo dục địa
phương
|
Bộ Giáo
dục và Đào tạo
|
TT.115
|
192.
|
Thông tư 34/2020/TT-BGDĐT Ban hành
Chương trình giáo dục phổ thông môn học Tiếng Bahnar, Tiếng Chăm, Tiếng Êđê, Tiếng Jrai, Tiếng Khmer, Tiếng Mông, Tiếng Mnông, Tiếng Thái
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
TT.116
|
193.
|
Thông tư 37/2020/TT-BGDĐT Quy định
về tổ chức hoạt động, sử dụng thư điện
tử và cổng thông tin điện tử tại sở giáo dục và đào tạo, phòng giáo dục và
đào tạo và các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ
thông và giáo dục thường xuyên
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
TT.117
|
194.
|
Thông tư 43/2020/TT-BGDĐT Ban hành
Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 2
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
TT.118
|
195.
|
Thông tư 47/2020/TT-BGDĐT quy định
việc lựa chọn đồ chơi, học liệu được sử dụng trong các cơ sở giáo dục mầm non
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
TT.119
|
196.
|
Thông tư 48/2020/TT-BGDĐT Quy định về hoạt động thể thao trong nhà trường
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
TT.120
|