BỘ
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
36/2017/TT-BGDĐT
|
Hà
Nội, ngày 28 tháng 12 năm 2017
|
THÔNG TƯ
BAN HÀNH QUY CHẾ THỰC HIỆN CÔNG KHAI ĐỐI VỚI CƠ SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC
HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng
6 năm 2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục ngày 25 tháng
11 năm 2009;
Căn cứ Luật Giáo dục đại học ngày
18 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 69/2017/NĐ-CP
ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Nghị định số 04/2015/NĐ-CP
ngày 09 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ về thực hiện dân chủ trong hoạt động của
cơ quan hành chính nhà nước và đơn vị sự nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP
ngày 14 tháng 2 năm 2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự
nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số
192/2004/QĐ-TTg ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ về quy chế
công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân
sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ
bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có
nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân,
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch
- Tài chính;
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban
hành Thông tư ban hành Quy chế thực hiện công khai đối với cơ sở giáo dục và
đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Quy chế thực hiện
công khai đối với cơ sở giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 13 tháng
02 năm 2018 Thông tư này thay thế Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5
năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về thực hiện công khai đối với cơ
sở giáo dục của hệ thống giáo dục quốc dân.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch-Tài
chính, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Giám đốc sở giáo dục và
đào tạo các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Thủ trưởng cơ sở giáo dục của
hệ thống giáo dục quốc dân chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội;
- UBVHGDTNTNNĐ của Quốc hội;
- Ban Tuyên giáo Trung ương;
- Hội đồng Quốc gia Giáo dục và Phát triển nhân lực;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Công báo;
- Cổng TTĐT Chính phủ;
- Cổng TTĐT Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Như Điều 3 (để thực hiện);
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Lưu: VT, Vụ PC, Vụ KHTC.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Hữu Độ
|
QUY CHẾ
THỰC HIỆN CÔNG KHAI ĐỐI VỚI CƠ SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG
GIÁO DỤC QUỐC DÂN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT
ngày 28 tháng 12 năm 2017
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi
điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Quy chế này quy định về thực hiện
công khai về cam kết chất lượng giáo dục và đào tạo, các điều kiện đảm bảo chất
lượng và thu chi tài chính.
2. Quy chế này áp dụng đối với cơ sở
giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc thẩm quyền quản lý
nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo, bao gồm: cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở
giáo dục phổ thông, trường phổ thông dân tộc nội trú, trường phổ thông dân tộc
bán trú, trường dự bị đại học (sau đây gọi là cơ sở giáo dục chuyên biệt), cơ sở
giáo dục thường xuyên, trường trung cấp sư phạm, trường cao đẳng sư phạm, cơ sở
giáo dục đại học (sau đây gọi chung là các cơ sở giáo dục và đào tạo).
Điều 2. Mục
tiêu thực hiện công khai
1. Thực hiện công khai để người học,
cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền và xã hội tham gia giám sát và đánh giá
các cơ sở giáo dục và đào tạo theo quy định của pháp luật.
2. Thực hiện công khai nhằm nâng cao
tính minh bạch, phát huy dân chủ, tăng cường tính tự chủ và tự chịu trách nhiệm
của các cơ sở giáo dục và đào tạo trong quản lý nguồn lực và đảm bảo chất lượng
giáo dục và đào tạo.
Điều 3. Nguyên
tắc thực hiện công khai
1. Việc thực hiện công khai của các
cơ sở giáo dục và đào tạo phải đảm bảo đầy đủ các nội dung, hình thức và thời
điểm công khai quy định tại Quy chế này.
2. Thông tin được công khai tại các
cơ sở giáo dục và đào tạo và trên các trang thông tin điện tử theo quy định tại
Quy chế này phải chính xác, đầy đủ, kịp thời và dễ dàng tiếp cận.
Chương II
NỘI DUNG THỰC HIỆN
CÔNG KHAI
Điều 4. Công khai
đối với cơ sở giáo dục mầm non
1. Công khai cam kết chất lượng giáo
dục và chất lượng giáo dục thực tế:
a) Cam kết chất lượng giáo dục: Chất lượng
nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ dự kiến đạt được; chương trình giáo dục mà
cơ sở giáo dục thực hiện; kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển;
các hoạt động hỗ trợ chăm sóc, giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non (Theo Biểu mẫu 01).
b) Chất lượng nuôi dưỡng, chăm sóc,
giáo dục thực tế: số trẻ em/nhóm, lớp; số trẻ em học nhóm, lớp ghép; số trẻ em
học hai buổi/ngày; số trẻ em khuyết tật học hòa nhập; số trẻ em được tổ chức ăn
bán trú; số trẻ em được kiểm tra sức khỏe định kỳ; kết quả phát triển sức khỏe
của trẻ em; số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục, có sự phân chia
theo các nhóm tuổi (Theo Biểu mẫu 02).
c) Kế hoạch xây dựng cơ sở giáo dục đạt
chuẩn quốc gia và kết quả đạt được qua các mốc thời gian.
d) Kiểm định cơ
sở giáo dục mầm non: công khai báo cáo đánh giá ngoài, kết quả công nhận đạt hoặc
không đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục.
2. Công khai điều kiện đảm bảo chất
lượng giáo dục:
a) Cơ sở vật chất: diện tích đất, sân
chơi, tính bình quân trên một trẻ em; số lượng, diện tích các loại phòng học và
phòng chức năng, tính bình quân trên một trẻ em; số lượng các thiết bị, đồ
dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có và còn thiếu so với quy định; số lượng đồ chơi
ngoài trời, tính bình quân trên một nhóm hoặc lớp (Theo Biểu
mẫu 03).
b) Đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý
và nhân viên:
Số lượng giáo
viên, cán bộ quản lý và nhân viên được chia theo hạng chức danh nghề nghiệp,
chuẩn nghề nghiệp và trình độ đào tạo (Theo Biểu mẫu 04).
Số lượng giáo viên, cán bộ quản lý và
nhân viên được đào tạo, bồi dưỡng; hình thức, nội dung, trình độ và thời gian
đào tạo và bồi dưỡng trong năm học và 2 năm tiếp theo.
3. Công khai thu chi tài chính:
a) Tình hình tài chính của cơ sở giáo
dục:
Đối với các cơ sở giáo dục công lập:
công khai tài chính theo các văn bản quy định hiện hành về quy chế công khai
tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các
tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử
dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ
ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân và
các văn bản hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách,
tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ. Thực hiện niêm yết các biểu mẫu công
khai dự toán, quyết toán thu chi tài chính theo các văn bản quy định hiện hành
về công khai quản lý tài chính.
Đối với các cơ sở giáo dục ngoài công
lập: công khai tình hình hoạt động tài chính theo các văn bản quy định hiện
hành về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao môi trường. Công khai mức thu học
phí, các khoản thu khác theo từng năm, số tiền ngân sách nhà nước hỗ trợ cho cơ
sở giáo dục, các khoản thu từ viện trợ, tài trợ, quà biếu, tặng, các khoản phải
nộp cho ngân sách nhà nước.
b) Học phí và các khoản thu khác từ
người học: mức thu học phí và các khoản thu khác theo từng năm học và dự kiến
cho 2 năm học tiếp theo.
c) Các khoản chi theo từng năm học:
các khoản chi lương, chi bồi dưỡng chuyên môn, chi hội họp, hội thảo, chi tham
quan học tập trong nước và nước ngoài; mức thu nhập hằng tháng của giáo viên và
cán bộ quản lý (mức cao nhất, bình quân và thấp nhất); mức chi thường xuyên/1 học
sinh; chi đầu tư xây dựng, sửa chữa, mua sắm trang thiết bị.
d) Chính sách và kết quả thực hiện
chính sách hằng năm về trợ cấp và miễn, giảm học phí đối với người học thuộc diện
được hưởng chính sách xã hội.
đ) Kết
quả kiểm toán (nếu có): thực hiện công khai kết quả
kiểm toán theo quy định tại các văn bản quy định hiện hành về công khai kết quả
kiểm toán và kết quả thực hiện kết luận, kiến nghị kiểm toán của Kiểm toán Nhà
nước.
Điều 5. Công khai
đối với cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục chuyên biệt
1. Công khai cam kết chất lượng giáo dục
và chất lượng giáo dục thực tế:
a) Cam kết chất lượng giáo dục: điều
kiện về đối tượng tuyển sinh của cơ sở giáo dục; chương trình giáo dục mà cơ sở
giáo dục thực hiện; yêu cầu phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình, yêu cầu
thái độ học tập của học sinh; các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt cho học
sinh ở cơ sở giáo dục; kết quả đánh giá về từng năng lực, phẩm chất, học tập, sức
khỏe của học sinh dự kiến đạt được; khả năng học tập tiếp tục của học sinh (các
trường tiểu học thực hiện theo Biểu mẫu 05, các trường
trung học cơ sở, trung học phổ thông và cơ sở giáo dục chuyên biệt thực hiện
theo Biểu mẫu 09).
b) Chất lượng giáo dục thực tế: số học
sinh học 2 buổi/ngày; số học sinh được đánh giá định kỳ cuối năm học về từng
năng lực, phẩm chất, kết quả học tập, tổng hợp kết quả cuối năm đối với trường
tiểu học (Biểu mẫu 06); số học sinh xếp loại theo hạnh
kiểm, học lực, tổng kết kết quả cuối năm, đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi, dự
xét hoặc dự thi tốt nghiệp, được công nhận tốt nghiệp, thi đỗ vào đại học, cao
đẳng, học sinh nam/học sinh nữ, học sinh dân tộc thiểu số đối với trường trung
học cơ sở, trung học phổ thông và cơ sở giáo dục chuyên biệt (Theo Biểu mẫu 10).
c) Kế hoạch xây dựng cơ sở giáo dục đạt
chuẩn quốc gia và kết quả đạt được qua các mốc thời gian.
d) Kiểm định cơ sở giáo dục: công
khai báo cáo đánh giá ngoài, kết quả công nhận đạt hoặc không đạt tiêu chuẩn chất
lượng giáo dục.
2. Công khai điều kiện đảm bảo chất
lượng giáo dục:
a) Cơ sở vật chất: số lượng, diện
tích các loại phòng học, phòng chức năng, phòng nghỉ cho học sinh nội trú, bán
trú, tính bình quân trên một học sinh; số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có và
còn thiếu so với quy định, (các trường tiểu học thực hiện
theo Biểu mẫu 07; các trường trung học cơ sở, trung
học phổ thông và cơ sở giáo dục chuyên biệt thực hiện theo Biểu mẫu 11).
b) Đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý
và nhân viên:
Số lượng giáo viên, cán bộ quản lý và
nhân viên được chia theo hạng chức danh nghề nghiệp, chuẩn nghề nghiệp và trình
độ đào tạo (các trường tiểu học thực hiện theo Biểu mẫu
08, các trường trung học cơ sở, trung học phổ thông và cơ sở giáo dục
chuyên biệt thực hiện theo Biểu mẫu 12).
Số lượng giáo viên, cán bộ quản lý và
nhân viên được đào tạo, bồi dưỡng; hình thức, nội dung, trình độ và thời gian
đào tạo và bồi dưỡng trong năm học và 2 năm tiếp theo.
3. Công khai thu chi tài chính:
a) Thực hiện như quy định tại điểm a,
c, d, đ của khoản 3 Điều 4 của Quy chế này.
b) Mức thu học phí và các khoản thu
khác theo từng năm học và dự kiến cho cả cấp học.
c) Chính sách học bổng và kết quả thực
hiện trong từng năm học.
Điều 6. Công khai
đối với cơ sở giáo dục thường xuyên
1. Công khai cam kết chất lượng giáo
dục và chất lượng giáo dục thực tế:
a) Cam kết chất lượng giáo dục: điều
kiện về đối tượng tuyển sinh; chương trình giáo dục mà cơ sở thực hiện; yêu cầu
phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình, yêu cầu thái độ học tập của học viên;
các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học viên ở cơ sở giáo dục; kết quả
hạnh kiểm, học tập, sức khỏe của học viên dự kiến đạt được; khả năng học tập tiếp
tục của học viên (Theo Biểu mẫu 13).
b) Chất lượng giáo dục thực tế: học
viên xếp loại theo hạnh kiểm, học lực, kết quả học tập cuối năm, dự xét hoặc
thi tốt nghiệp, được công nhận tốt nghiệp, thi đỗ đại học,
cao đẳng; học các cơ sở giáo dục nghề nghiệp khác chia
theo các khối lớp; kết quả đào tạo liên kết trình độ cao đẳng sư phạm, đại học
hình thức vừa làm vừa học, từ xa có phân biệt theo kết quả tốt nghiệp, số học
viên có việc làm sau 1 năm ra trường; kết quả bồi dưỡng, đào tạo của các chương
trình khác có phân biệt theo số người tham gia, thời gian,
chứng chỉ đã cấp (Theo Biểu mẫu 14).
c) Các môn học của từng khóa học,
chuyên ngành: nội dung tóm tắt và lịch trình giảng dạy, tài liệu tham khảo,
phương pháp đánh giá học viên.
d) Giáo trình, tài liệu mà cơ sở tổ
chức biên soạn: công khai tên giáo trình tài liệu, năm xuất bản và kế hoạch
biên soạn của các chuyên ngành.
đ) Hoạt động đào tạo, bồi dưỡng theo
nhiệm vụ được nhà nước giao; nhu cầu của địa phương và doanh nghiệp: công khai
đơn vị liên kết, số lượng đào tạo, thời gian đào tạo, ngành nghề, trình độ đào
tạo và kết quả đào tạo.
e) Kiểm định cơ sở giáo dục thường
xuyên: công khai báo cáo đánh giá ngoài, kết quả công nhận đạt hoặc không đạt
tiêu chuẩn chất lượng giáo dục.
2. Công khai điều kiện đảm bảo chất
lượng giáo dục:
a) Cơ sở vật chất: số lượng và diện tích các loại phòng học, phòng chức năng, tính bình quân
trên một học viên; số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có và còn thiếu so với quy định, tính bình quân trên một lớp (Theo Biểu mẫu 15).
b) Đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý
và nhân viên:
Số lượng, chức danh có phân biệt theo
trình độ đào tạo (Theo Biểu mẫu 16).
Số lượng giáo
viên, cán bộ quản lý và nhân viên được đào tạo, bồi dưỡng; hình thức, nội dung, trình độ
và thời gian đào tạo và bồi dưỡng trong năm học và 2 năm
tiếp theo.
3. Công khai thu chi tài chính:
a) Thực hiện như quy định tại điểm a,
c, d, đ khoản 3 Điều 4 của Quy chế này.
b) Mức thu học phí và các khoản thu
khác cho từng năm học và cả khóa học.
c) Các nguồn thu ngoài học phí: các
nguồn thu từ các hợp đồng đào tạo nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ, sản
xuất, tư vấn và các nguồn thu hợp pháp
khác.
d) Chính sách học bổng và kết quả thực
hiện trong từng năm học.
Điều 7. Công khai
đối với cơ sở giáo dục đại học, trường cao đẳng sư phạm, trung cấp sư phạm
1. Công khai cam kết chất lượng giáo
dục và chất lượng giáo dục thực tế:
a) Cam kết chất lượng giáo dục: điều kiện
về đối tượng tuyển sinh của cơ sở đào tạo; mục tiêu kiến thức, kỹ năng, thái độ
và trình độ ngoại ngữ đạt được theo từng mã ngành đào tạo cấp IV; các chính
sách hoạt động hỗ trợ học tập sinh hoạt của người học, chương trình đào tạo mà
nhà trường thực hiện; khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi ra trường; và
vị trí làm việc sau khi tốt nghiệp ở các trình độ đào tạo và theo các chuyên
ngành đào tạo cấp IV (Theo Biểu mẫu 17).
b) Chất lượng giáo dục thực tế: gồm
công khai thông tin về quy mô đào tạo hiện tại và công khai thông tin về sinh
viên tốt nghiệp, tỷ lệ sinh viên có việc làm sau 01 năm ra trường. Đối với công
khai thông tin về quy mô đào tạo hiện tại cần công khai quy mô nghiên cứu sinh,
thạc sĩ và sinh viên ở các trình độ đào tạo, hình thức đào tạo phân theo khối
ngành đào tạo. Đối với tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp có việc làm sau 01 năm ra trường:
số sinh viên có việc làm sau 01 năm ra trường gồm số sinh viên tốt nghiệp có việc
làm và số sinh viên tốt nghiệp đang học nâng cao (Theo Biểu
mẫu 18).
c) Chỉ tiêu tuyển sinh của cơ sở đào
tạo theo trình độ đào tạo, hình thức đào tạo, ngành, chuyên ngành đào tạo.
d) Các môn học của từng khóa học,
chuyên ngành: công khai về giảng viên giảng dạy và giảng viên hướng dẫn (nếu có),
mục đích môn học, nội dung và lịch trình giảng dạy, tài liệu tham khảo, phương
pháp đánh giá sinh viên.
đ) Giáo trình, tài liệu tham khảo do
cơ sở giáo dục tổ chức biên soạn: công khai tên các giáo trình (kể cả giáo
trình điện tử), tài liệu tham khảo, năm xuất bản, kế hoạch soạn thảo giáo
trình, tài liệu tham khảo của các chuyên ngành.
e) Đồ án, khóa luận, luận văn, luận
án tốt nghiệp của các sinh viên trình độ đại học, học viên trình độ thạc sĩ và
nghiên cứu sinh trình độ tiến sĩ: công khai tên đề tài, họ và tên người thực hiện
và người hướng dẫn, nội dung tóm tắt.
g) Đối với cơ sở giáo dục đại học tự
chủ in phôi văn bằng, chứng chỉ, cấp văn bằng, chứng chỉ cho người học: công bố
công khai các thông tin liên quan về văn bằng, chứng chỉ cho người học trên
trang thông tin điện tử của cơ sở giáo dục đại học.
h) Hoạt động đào tạo theo nhiệm vụ được
giao, đặt hàng của nhà nước, địa phương và doanh nghiệp (nếu có): các đơn vị
đào tạo, số lượng, thời gian, ngành nghề, trình độ và kết quả đào tạo.
i) Các hoạt động nghiên cứu khoa học,
chuyển giao công nghệ, sản xuất thử và tư vấn: tên các dự án hoặc tên nhiệm vụ
khoa học công nghệ, người chủ trì và các thành viên tham gia, đối tác trong nước
và quốc tế, thời gian và kinh phí thực hiện, tóm tắt sản phẩm của dự án hoặc
nhiệm vụ nghiên cứu, ứng dụng thực tiễn.
k) Hoạt động liên kết đào tạo trong
nước và với nước ngoài: Công khai thông tin và các điều kiện đảm bảo chất lượng
của đơn vị liên kết, quy mô, trình độ đào tạo tại đơn vị liên kết, hình thức
liên kết.
l) Hội nghị, hội thảo khoa học trong
cơ sở giáo dục tổ chức: tên chủ đề hội nghị, hội thảo khoa học, thời gian và địa
điểm tổ chức, số lượng đại biểu tham dự.
m) Kiểm định cơ sở đào tạo và chương
trình đào tạo: công khai kết quả đánh giá ngoài, nghị quyết và kiến nghị của hội
đồng kiểm định chất lượng giáo dục, kết quả công nhận đạt hay không đạt tiêu
chuẩn chất lượng giáo dục.
2. Công khai điều kiện đảm bảo chất
lượng giáo dục
2.1. Công khai thông tin về cơ sở vật
chất: Tổng diện tích đất, tổng diện tích sàn xây dựng; các phòng thí nghiệm,
phòng thực hành, xưởng thực tập, nhà tập đa năng, hội trường, phòng học, thư viện,
trung tâm học liệu; học liệu của thư viện và trung tâm học liệu; diện tích đất/sinh
viên, diện tích sàn/sinh viên (Theo biểu mẫu 19).
2.2. Công khai đội ngũ giảng viên cơ
hữu, cán bộ quản lý và nhân viên:
Số lượng xếp theo các khối ngành và
môn chung có phân biệt theo chức danh, trình độ đào tạo và hạng chức danh nghề
nghiệp, danh sách chi tiết giảng viên cơ hữu theo khối ngành, tỷ lệ sinh
viên/giảng viên quy đổi theo từng khối
ngành (Theo Biểu mẫu 20).
Sơ lược lý lịch của giảng viên: họ và
tên (kèm theo ảnh), tuổi đời, thâm niên giảng dạy, chức danh, trình độ chuyên
môn, công trình khoa học, kinh nghiệm giảng dạy và nghiên cứu, hoạt động nghiên
cứu trong nước và quốc tế, các bài báo đăng tải trong nước và quốc tế; thông
tin về họ và tên học viên, nghiên cứu sinh mà giảng viên đã hướng dẫn bảo vệ
thành công trình độ thạc sĩ, tiến sĩ, tóm tắt đề tài nghiên cứu, thời gian thực
hiện.
Số lượng giảng viên cơ hữu, cán bộ quản
lý và nhân viên được đào tạo, bồi dưỡng; hình thức, nội dung, trình độ và thời
gian đào tạo và bồi dưỡng trong năm học và 2 năm tiếp theo.
3. Công khai thu chi tài chính:
a) Thực hiện như quy định tại điểm a,
c, d, đ khoản 3, Điều 4 của Quy chế này.
b) Mức thu học phí và các khoản thu
khác cho từng năm học và dự kiến cả khóa học (Theo Biểu
mẫu 21).
c) Các nguồn thu từ các hợp đồng đào
tạo, nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ, sản xuất,
tư vấn và các nguồn thu hợp pháp khác.
d) Chính sách học bổng và kết quả thực
hiện trong từng năm học.
Điều 8. Hình thức
và thời điểm công khai
1. Đối với các nội dung quy định tại
Điều 4, Điều 5, Điều 6, Điều 7 của Quy chế này:
a) Công khai trên trang thông tin điện
tử của cơ sở giáo dục và đào tạo vào tháng 6 hằng năm, đảm bảo tính đầy đủ,
chính xác và kịp thời trước khi khai giảng năm học hoặc khi có thay đổi nội
dung liên quan.
b) Niêm yết công khai tại cơ sở giáo
dục và đào tạo đảm bảo thuận tiện để xem xét. Thời điểm
công khai là tháng 6 hằng năm và cập nhật đầu năm học hoặc khi có thay đổi nội
dung liên quan. Thời gian thực hiện niêm yết ít nhất 30 ngày liên tục kể từ
ngày niêm yết.
2. Đối với nội dung quy định tại điểm
b khoản 3 Điều 4, điểm b khoản 3 Điều 5, điểm b khoản 3 Điều 6 và điểm b khoản
4 Điều 7 của Quy chế này, ngoài việc thực hiện công khai theo quy định tại điểm
a và b khoản 1 của Điều này, cơ sở giáo dục và đào tạo còn phải thực hiện công
khai như sau:
a) Phổ biến trong cuộc họp cha mẹ trẻ,
học sinh, sinh viên, học viên cao học, nghiên cứu sinh hoặc phát tài liệu cho
cha mẹ trẻ, học sinh, sinh viên, học viên cao học, nghiên cứu sinh trước khi cơ
sở giáo dục tiếp nhận nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục đối với trẻ em mới tiếp
nhận hoặc trước khi cơ sở giáo dục và đào tạo tuyển sinh đối với học sinh, sinh
viên, học viên cao học, nghiên cứu sinh tuyển mới.
b) Phổ biến hoặc phát tài liệu cho
cha mẹ trẻ, học sinh, sinh viên, học viên cao học, nghiên cứu sinh trước khi tổ
chức họp cha mẹ trẻ, học sinh, sinh viên, học viên cao học nghiên cứu sinh vào
đầu năm học mới đối với trẻ em đang được nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục hoặc
học sinh, sinh viên, học viên cao học, nghiên cứu sinh đang học tại tại cơ sở
giáo dục và đào tạo.
3. Các cơ sở giáo dục đại học, trường
cao đẳng sư phạm, trung cấp sư phạm, ngoài việc thực hiện công khai theo quy định
tại khoản 1 Điều này còn phải thực hiện công khai như sau:
a) Có các tài liệu in đầy đủ tại các
khoa, bộ môn, trung tâm, đơn vị trực thuộc cơ sở đào tạo về các nội dung liên
quan đến chức năng hoạt động, nhiệm vụ của đơn vị, sẵn sàng phục vụ nhu cầu
nghiên cứu của sinh viên, giảng viên và những người quan tâm. Các tài liệu được
cập nhật thường xuyên, sẵn sàng phục vụ trong thời gian các khoa, bộ môn, trung
tâm và đơn vị làm việc.
b) Đối với nội dung quy định tại điểm a, điểm c, khoản 1, Điều 7 của Quy chế này được cập nhật trên trang
thông tin điện tử của cơ sở đào tạo chậm nhất là tháng 4 hằng năm.
Chương III
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 9. Trách nhiệm
của các cơ sở giáo dục và đào tạo
1. Các cơ sở giáo dục và đào tạo chịu
trách nhiệm tổ chức thực hiện các nội dung, hình thức và thời điểm công khai
quy định tại Quy chế này. Thực hiện tổng
kết, đánh giá công tác công khai nhằm hoàn thiện và nâng cao hiệu quả công tác
quản lý.
2. Báo cáo kết quả thực hiện quy chế
công khai của năm học trước và kế hoạch triển khai quy chế công khai của năm học
sắp tới cho cơ quan chỉ đạo, chủ trì tổ chức kiểm tra và cơ quan chủ quản (nếu
có) trước 30 tháng 9 hằng năm.
3. Tạo điều kiện thuận lợi cho công
tác kiểm tra việc thực hiện công khai của cơ sở giáo dục và đào tạo.
4. Thực hiện công bố kết quả kiểm tra
vào thời điểm không quá 5 ngày sau khi nhận được kết quả kiểm tra của cơ quan
chỉ đạo, chủ trì tổ chức kiểm tra và bằng các hình thức sau đây:
a) Công bố công khai trong cuộc họp với
cán bộ, giảng viên, giáo viên, nhân viên của cơ sở giáo dục và đào tạo.
b) Niêm yết công khai kết quả kiểm
tra tại cơ sở giáo dục và đào tạo đảm bảo thuận tiện cho cán bộ, giảng viên,
giáo viên, nhân viên, cha mẹ học sinh hoặc người học xem xét.
c) Đưa lên trang thông tin điện tử của
cơ sở giáo dục và đào tạo.
Điều 10. Trách
nhiệm của các phòng giáo dục và đào tạo, các sở giáo dục và đào tạo và Bộ Giáo
dục và Đào tạo
1. Phòng giáo dục và đào tạo:
a) Chỉ đạo các cơ sở giáo dục trực
thuộc và các cơ sở giáo dục do UBND cấp huyện quyết định thành lập hoặc cho
phép thành lập thực hiện quy chế công khai theo quy định tại Quy chế này.
b) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện
công khai của các cơ sở giáo dục trực thuộc; chủ trì phối hợp với cơ quan chủ
quản (nếu có) tổ chức kiểm tra việc thực hiện công khai của các cơ sở giáo dục
do UBND cấp huyện quyết định thành lập hoặc cho phép thành lập. Việc kiểm tra
có sự tham gia của Ban đại diện cha mẹ học sinh của cơ sở giáo dục.
c) Thông báo bằng văn bản kết quả kiểm
tra cho cơ sở giáo dục. Thời điểm thông báo không quá 30 ngày sau khi thực hiện
kiểm tra.
d) Tổng hợp kết quả thực hiện quy chế
công khai và kết quả kiểm tra của các cơ sở giáo dục thuộc trách nhiệm chỉ đạo,
chủ trì tổ chức kiểm tra; gửi báo cáo về sở giáo dục và đào tạo trước 31 tháng
10 hằng năm.
2. Sở giáo dục và đào tạo:
a) Chỉ đạo các phòng giáo dục và đào
tạo, các cơ sở giáo dục trực thuộc và các cơ sở giáo dục do UBND cấp tỉnh quyết
định thành lập hoặc cho phép thành lập thực hiện quy chế công khai theo quy định
tại Quy chế này.
b) Tổ chức thanh tra, kiểm tra việc
thực hiện công khai của các cơ sở giáo dục trực thuộc; chủ trì phối hợp với cơ
quan chủ quản (nếu có) tổ chức thanh tra, kiểm tra việc thực hiện công khai của
các cơ sở giáo dục do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc cho phép thành lập.
Việc thanh tra, kiểm tra có sự tham gia của đại diện Ban đại diện cha mẹ học
sinh hoặc đại diện Hội sinh viên của cơ sở giáo dục và đào tạo.
c) Thông báo bằng văn bản kết quả
thanh tra, kiểm tra cho cơ sở giáo dục và đào tạo. Thời điểm thông báo không
quá 30 ngày sau khi thực hiện kiểm tra.
d) Tổng hợp kết quả thực hiện quy chế
công khai và kết quả thanh tra, kiểm tra của các cơ sở giáo dục thuộc trách nhiệm
chỉ đạo, chủ trì tổ chức thanh tra, kiểm tra, tổng hợp kết quả thực hiện quy chế
công khai và kết quả thanh tra, kiểm tra của các cơ sở giáo dục do phòng giáo dục
và đào tạo tổng hợp;
công bố trên trang thông tin điện tử của sở giáo dục và đào tạo và gửi báo cáo
về Bộ Giáo dục và Đào tạo trước 30 tháng 11 hằng năm.
3. Bộ Giáo dục và Đào tạo:
a) Chỉ đạo các sở giáo dục và đào tạo,
trường dự bị đại học, các trường trung cấp sư phạm, trường cao đẳng sư phạm và cơ sở giáo dục đại học thực hiện quy chế công khai theo
quy định tại Quy chế này.
b) Chủ trì, phối hợp với cơ quan chủ
quản (nếu có) tổ chức thanh tra, kiểm tra việc thực hiện công khai của các sở
giáo dục và đào tạo, trường dự bị đại học, các trường trung cấp sư phạm, trường
cao đẳng sư phạm và cơ sở giáo dục đại học.
c) Thông báo bằng văn bản kết quả
thanh tra, kiểm tra cho cơ sở giáo dục và đào tạo. Thời điểm thông báo không
quá 30 ngày sau khi thực hiện thanh tra, kiểm tra.
d) Tổng hợp kết quả thực hiện quy chế
công khai đối với các trường dự bị đại học, trường trung cấp sư phạm, trường
cao đẳng sư phạm, cơ sở giáo dục đại học và kết quả thanh
tra, kiểm tra của các cơ sở giáo dục do sở giáo dục và đào tạo tổng hợp; công bố
trên trang thông tin điện tử của Bộ Giáo dục và Đào tạo trước ngày 31 tháng 12
hằng năm.
PHỤ
LỤC
(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12
năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Biểu mẫu 01: Cam kết chất lượng giáo
dục của cơ sở giáo dục mầm non, năm học ……
Biểu mẫu 02: Công khai chất lượng
giáo dục mầm non thực tế, năm học ……
Biểu mẫu 03: Công khai thông tin cơ sở
vật chất của cơ sở giáo dục mầm non, năm học ......
Biểu mẫu 04: Công khai thông tin về đội
ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục mầm non, năm học
.....
Biểu mẫu 05: Cam kết chất lượng giáo
dục của trường tiểu học, năm học …..
Biểu mẫu 06: Công khai thông tin chất
lượng giáo dục tiểu học thực tế, năm học …..
Biểu mẫu 07: Công khai thông tin cơ sở
vật chất của trường tiểu học, năm học…..
Biểu mẫu 08: Công khai thông tin về đội
ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của trường tiểu học, năm học
…..
Biểu mẫu 09: Cam kết chất lượng giáo
dục của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học ……
Biểu mẫu 10: Công khai thông tin chất
lượng giáo dục thực tế của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ
thông, năm học …...
Biểu mẫu 11: Công khai thông tin cơ sở
vật chất của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học
…..
Biểu mẫu 12: Công khai thông tin về đội
ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của trường trung học cơ sở và trường
trung học phổ thông, năm học .....
Biểu mẫu 13: Công khai cam kết chất
lượng giáo dục của cơ sở giáo dục thường xuyên, năm học .....
Biểu mẫu 14: Công khai thông tin chất
lượng giáo dục thực tế của cơ sở giáo dục thường xuyên, năm học .....
Biểu mẫu 15: Công khai thông tin cơ sở
vật chất của cơ sở giáo dục thường xuyên, năm học ……
Biểu mẫu 16: Công khai thông tin về đội
ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục thường xuyên, năm
học ......
Biểu mẫu 17: Công khai cam kết chất
lượng đào tạo của cơ sở giáo dục đại học, trường cao đẳng sư phạm, trung cấp sư
phạm năm học ......
Biểu mẫu 18: Công khai thông tin chất
lượng đào tạo thực tế của cơ sở giáo dục đại học, trường cao đẳng sư phạm,
trung cấp sư phạm năm học .....
Biểu mẫu 19: Công khai thông tin cơ sở
vật chất của cơ sở giáo dục đại học, trường cao đẳng sư phạm, trung cấp sư phạm,
năm học .…..
Biểu mẫu 20: Công khai thông tin về đội
ngũ giảng viên cơ hữu của cơ sở giáo dục đại học, trường cao đẳng sư phạm,
trung cấp sư phạm, năm học ……
Biểu mẫu 21: Công khai tài chính của
cơ sở giáo dục đại học, trường cao đẳng sư phạm, trung cấp
sư phạm năm học …..
Biểu mẫu 01
(Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp).
(Tên cơ sở giáo dục)
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của
cơ sở giáo dục mầm non, năm học…..
STT
|
Nội
dung
|
Nhà
trẻ
|
Mẫu
giáo
|
I
|
Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo
dục trẻ dự kiến đạt được
|
|
|
II
|
Chương trình giáo dục mầm non của
nhà trường thực hiện
|
|
|
III
|
Kết quả đạt được trên trẻ theo các
lĩnh vực phát triển
|
|
|
IV
|
Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo
dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non
|
|
|
|
…..,
ngày ….. tháng …. năm …….
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
|
Biểu mẫu 02
(Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp).
(Tên cơ sở giáo dục)
THÔNG BÁO
Công khai chất lượng giáo dục mầm
non thực tế, năm học……
STT
|
Nội
dung
|
Tổng
số trẻ em
|
Nhà
trẻ
|
Mẫu
giáo
|
3-12
tháng tuổi
|
13-24
tháng tuổi
|
25-36
tháng tuổi
|
3-4
tuổi
|
4-5
tuổi
|
5-6
tuổi
|
I
|
Tổng số trẻ em
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số trẻ em nhóm ghép
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Số trẻ em học 1 buổi/ngày
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Số trẻ em học 2 buổi/ngày
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Số trẻ em được tổ chức ăn bán
trú
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Số trẻ em được kiểm tra định kỳ
sức khỏe
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Số trẻ em được theo dõi sức khỏe
bằng biểu đồ tăng trưởng
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Kết quả phát triển sức khỏe của
trẻ em
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số trẻ
cân nặng bình thường
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Số trẻ
suy dinh dưỡng thể nhẹ cân
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Số trẻ
có chiều cao bình thường
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Số trẻ suy dinh dưỡng thể
thấp còi
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Số trẻ thừa cân béo phì
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Số trẻ em học các chương trình
chăm sóc giáo dục
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chương trình giáo dục nhà trẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chương trình giáo dục mẫu giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…..,
ngày ….. tháng …. năm …….
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
|
Biểu mẫu 03
(Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp)
(Tên cơ sở giáo dục)
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất
của cơ sở giáo dục mầm non, năm học....
STT
|
Nội
dung
|
Số
lượng
|
Bình
quân
|
I
|
Tổng số phòng
|
|
Số m2/trẻ
em
|
II
|
Loại phòng học
|
|
-
|
1
|
Phòng học kiên cố
|
|
-
|
2
|
Phòng học bán kiên cố
|
|
-
|
3
|
Phòng học tạm
|
|
-
|
4
|
Phòng học nhờ
|
|
-
|
III
|
Số điểm trường
|
|
-
|
IV
|
Tổng diện tích đất toàn trường (m2)
|
|
|
V
|
Tổng diện tích sân chơi (m2)
|
|
|
VI
|
Tổng diện tích một số loại phòng
|
|
|
1
|
Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2)
|
|
|
2
|
Diện tích phòng ngủ (m2)
|
|
|
3
|
Diện tích phòng vệ sinh (m2)
|
|
|
4
|
Diện tích hiên chơi (m2)
|
|
|
5
|
Diện tích phòng giáo dục thể chất
(m2)
|
|
|
6
|
Diện tích phòng giáo dục nghệ
thuật hoặc phòng đa chức năng (m2)
|
|
|
7
|
Diện tích nhà bếp và kho (m2)
|
|
|
VII
|
Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ
chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ)
|
|
Số bộ/nhóm
(lớp)
|
1
|
Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối
thiểu hiện có theo quy định
|
|
|
2
|
Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối
thiểu còn thiếu so với quy định
|
|
|
VIII
|
Tổng số đồ chơi ngoài trời
|
|
Số bộ/sân
chơi (trường)
|
IX
|
Tổng số thiết bị điện tử-tin học
đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số
v.v... )
|
|
|
X
|
Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục
khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định)
|
|
Số
thiết bị/nhóm (lớp)
|
1
|
…
|
|
|
|
|
Số
lượng(m2)
|
XI
|
Nhà
vệ sinh
|
Dùng
cho giáo viên
|
Dùng
cho học sinh
|
Số m2/trẻ em
|
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
1
|
Đạt chuẩn vệ sinh*
|
|
|
|
|
|
2
|
Chưa đạt chuẩn vệ sinh*
|
|
|
|
|
|
(*Theo Quyết định số
14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế
ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ
sinh)
|
|
Có
|
Không
|
XII
|
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh
|
|
|
XIII
|
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)
|
|
|
XIV
|
Kết nối internet
|
|
|
XV
|
Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục
|
|
|
XVI
|
Tường rào xây
|
|
|
..
|
....
|
|
|
|
…..,
ngày ….. tháng …. năm …….
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
|
Biểu mẫu 04
(Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp)
(Tên cơ sở giáo dục)
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ
nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục mầm non, năm học ….
STT
|
Nội
dung
|
Tổng
số
|
Trình
độ đào tạo
|
Hạng
chức danh nghề nghiệp
|
Chuẩn
nghề nghiệp
|
TS
|
ThS
|
ĐH
|
CĐ
|
TC
|
Dưới
TC
|
Hạng
IV
|
Hạng
III
|
Hạng
II
|
Xuất
sắc
|
Khá
|
Trung
bình
|
Kém
|
|
Tổng số giáo viên, cán bộ quản
lý và nhân viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Giáo viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà trẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Mẫu giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Cán bộ quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hiệu trưởng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Phó hiệu trưởng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhân viên văn thư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhân viên kế toán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thủ quỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nhân viên y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Nhân viên khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
..
|
..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…..,
ngày ….. tháng …. năm …….
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
|
Biểu mẫu 05
Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp).
(Tên cơ sở giáo dục)
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của
trường tiểu học, năm học……
STT
|
Nội dung
|
Chia
theo khối lớp
|
Lớp..
|
Lớp..
|
…
|
…
|
I
|
Điều kiện tuyển sinh
|
|
|
|
|
II
|
Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo
dục thực hiện
|
|
|
|
|
III
|
Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo
dục và gia đình. Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh
|
|
|
|
|
IV
|
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh
hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục
|
|
|
|
|
V
|
Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được
|
|
|
|
|
VI
|
Khả năng học tập tiếp tục của học
sinh
|
|
|
|
|
|
…..,
ngày ….. tháng …. năm …….
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
|
Biểu mẫu 06
(Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp)
(Tên cơ sở giáo dục)
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng
giáo dục tiểu học thực tế, năm học ……
STT
|
Nội
dung
|
Tổng
số
|
Chia
ra theo khối lớp
|
Lớp
1
|
Lớp 2
|
Lớp
3
|
Lớp
4
|
Lớp
5
|
I
|
Tổng số học sinh
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Số học sinh học 2 buổi/ngày
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Số học sinh chia theo năng lực,
phẩm chất
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đạt
(tỷ
lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Cần
cố gắng
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Số học
sinh chia theo kết quả học tập
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hoàn thành tốt
(tỷ
lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Tổng hợp kết quả cuối năm
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lên lớp
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Trong đó:
HS được khen thưởng cấp trường
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
|
b
|
HS được cấp trên khen thưởng (tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Ở lại lớp
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
|
|
…..,
ngày ….. tháng …. năm …….
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
|
Biểu mẫu 07
(Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp)
(Tên cơ sở giáo dục)
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất
của trường tiểu học, năm học ……
STT
|
Nội
dung
|
Số
lượng
|
Bình
quân
|
I
|
Số phòng học/số lớp
|
|
Số m2/học
sinh
|
II
|
Loại phòng học
|
|
-
|
1
|
Phòng học kiên cố
|
|
-
|
2
|
Phòng học bán kiên cố
|
|
-
|
3
|
Phòng học tạm
|
|
-
|
4
|
Phòng học nhờ, mượn
|
|
-
|
III
|
Số điểm trường lẻ
|
|
-
|
IV
|
Tổng diện tích đất (m2)
|
|
|
V
|
Diện tích sân chơi, bãi tập (m2)
|
|
|
VI
|
Tổng diện tích các phòng
|
|
|
1
|
Diện tích phòng học (m2)
|
|
|
2
|
Diện tích thư viện (m2)
|
|
|
3
|
Diện tích phòng giáo dục thể
chất hoặc nhà đa năng (m2)
|
|
|
4
|
Diện tích phòng giáo dục nghệ
thuật (m2)
|
|
|
5
|
Diện tích phòng ngoại ngữ (m2)
|
|
|
6
|
Diện tích phòng học tin học (m2)
|
|
|
7
|
Diện tích phòng thiết bị giáo dục
(m2)
|
|
|
8
|
Diện tích phòng hỗ trợ giáo dục
học sinh khuyết tật học hòa nhập (m2)
|
|
|
9
|
Diện tích phòng truyền thống và
hoạt động Đội (m2)
|
|
|
VII
|
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
(Đơn vị tính: bộ)
|
|
Số bộ/lớp
|
1
|
Tổng số thiết
bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định
|
|
|
1.1
|
Khối lớp 1
|
|
|
1.2
|
Khối lớp 2
|
|
|
1.3
|
Khối lớp 3
|
|
|
1.4
|
Khối lớp 4
|
|
|
1.5
|
Khối lớp 5
|
|
|
2
|
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định
|
|
|
2.1
|
Khối lớp 1
|
|
|
2.2
|
Khối lớp 2
|
|
|
2.3
|
Khối lớp 3
|
|
|
2.4
|
Khối lớp 4
|
|
|
2.5
|
Khối lớp 5
|
|
|
VIII
|
Tổng số máy vi tính đang được sử
dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ)
|
|
Số học
sinh/bộ
|
IX
|
Tổng số thiết bị dùng chung khác
|
|
Số
thiết bị/lớp
|
1
|
Ti vi
|
|
|
2
|
Cát xét
|
|
|
3
|
Đầu Video/đầu đĩa
|
|
|
4
|
Máy chiếu OverHead/projector/vật thể
|
|
|
5
|
Thiết bị khác...
|
|
|
6
|
…..
|
|
|
|
Nội
dung
|
Số
lượng(m2)
|
X
|
Nhà bếp
|
|
XI
|
Nhà ăn
|
|
|
Nội
dung
|
Số
lượng phòng, tổng diện tích (m2)
|
Số
chỗ
|
Diện
tích bình quân/chỗ
|
XII
|
Phòng nghỉ cho học sinh bán trú
|
|
|
|
XIII
|
Khu nội trú
|
|
|
|
XIV
|
Nhà
vệ sinh
|
Dùng
cho giáo viên
|
Dùng
cho học sinh
|
Số m2/học sinh
|
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
1
|
Đạt chuẩn vệ sinh*
|
|
|
|
|
|
2
|
Chưa đạt chuẩn vệ sinh*
|
|
|
|
|
|
(*Theo Thông tư số
41/2010/TT-BGDĐT ngày 30/12/2010 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường tiểu học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y
tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ
sinh).
|
|
Có
|
Không
|
XV
|
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh
|
|
|
XVI
|
Nguồn điện (lưới, phát điện
riêng)
|
|
|
XVII
|
Kết nối internet
|
|
|
XVIII
|
Trang thông tin điện tử
(website) của trường
|
|
|
XIX
|
Tường rào xây
|
|
|
|
…..,
ngày ….. tháng …. năm …….
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
|
Biểu mẫu 08
(Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp)
(Tên cơ sở giáo dục),
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ
nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của trường tiểu học, năm học ….
STT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Trình độ đào tạo
|
Hạng chức danh nghề
nghiệp
|
Chuẩn nghề nghiệp
|
TS
|
ThS
|
ĐH
|
CĐ
|
TC
|
Dưới TC
|
Hạng IV
|
Hạng III
|
Hạng II
|
Xuất sắc
|
Khá
|
Trung bình
|
Kém
|
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Giáo viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó số giáo viên chuyên biệt:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tiếng dân tộc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Ngoại ngữ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Tin học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Âm nhạc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Mỹ thuật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Thể dục
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Cán bộ quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hiệu trưởng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Phó hiệu trưởng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhân viên văn thư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhân viên kế toán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thủ quỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nhân viên y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Nhân viên thư viện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Nhân viên thiết bị, thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Nhân viên công nghệ thông tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…..,
ngày ….. tháng …. năm …….
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
|
Biểu mẫu 09
Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp).
(Tên cơ sở giáo dục)
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của
trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học………
STT
|
Nội dung
|
Chia
theo khối lớp
|
Lớp..
|
Lớp..
|
…
|
...
|
I
|
Điều kiện tuyển
sinh
|
|
|
|
|
II
|
Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo
dục thực hiện
|
|
|
|
|
III
|
Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo
dục và gia đình; Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh
|
|
|
|
|
IV
|
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh
hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục
|
|
|
|
|
V
|
Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập
và sức khỏe của học sinh dự kiến đạt
được
|
|
|
|
|
VI
|
Khả năng học tập tiếp tục của học
sinh
|
|
|
|
|
|
…..,
ngày ….. tháng …. năm …….
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
|
Biểu mẫu 10
(Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp)
(Tên cơ sở giáo dục)
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng
giáo dục thực tế của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm
học ……
STT
|
Nội
dung
|
Tổng
số
|
Chia
ra theo khối lớp
|
Lớp
…
|
Lớp
…
|
Lớp
…
|
Lớp
…
|
I
|
Số học sinh chia theo hạnh kiểm
|
|
|
|
|
|
1
|
Tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
2
|
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
3
|
Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
4
|
Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
II
|
Số học sinh chia theo học lực
|
|
|
|
|
|
1
|
Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
2
|
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
3
|
Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
4
|
Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
5
|
Kém
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
III
|
Tổng hợp kết quả cuối năm
|
|
|
|
|
|
1
|
Lên lớp
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
a
|
Học sinh giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
b
|
Học sinh tiên tiến
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
2
|
Thi lại
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
3
|
Lưu ban
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
4
|
Chuyển trường
đến/đi
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
5
|
Bị đuổi học
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
6
|
Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và
trong năm học)
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
IV
|
Số học sinh đạt giải các kỳ thi
học sinh giỏi
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp huyện
|
|
|
|
|
|
2
|
Cấp tỉnh/thành phố
|
|
|
|
|
|
3
|
Quốc gia, khu vực một số nước, quốc
tế
|
|
|
|
|
|
V
|
Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp
|
|
|
|
|
|
VI
|
Số học sinh được công nhận tốt nghiệp
|
|
|
|
|
|
1
|
Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
2
|
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
3
|
Trung bình
(Tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
VII
|
Số học sinh thi đỗ đại học, cao
đẳng
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
VIII
|
Số học sinh nam/số học sinh nữ
|
|
|
|
|
|
IX
|
Số học sinh dân tộc thiểu số
|
|
|
|
|
|
|
…..,
ngày ….. tháng …. năm …….
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
|
Biểu mẫu 11
(Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp)
(Tên cơ sở giáo dục)
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất
của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học ….
STT
|
Nội
dung
|
Số
lượng
|
Bình
quân
|
I
|
Số phòng học
|
1
|
Số m2/học sinh
|
II
|
Loại phòng học
|
|
-
|
1
|
Phòng học kiên cố
|
|
-
|
2
|
Phòng học bán kiên cố
|
|
-
|
3
|
Phòng học tạm
|
|
-
|
4
|
Phòng học nhờ
|
|
-
|
5
|
Số phòng học bộ môn
|
|
-
|
6
|
Số phòng học đa chức năng (có
phương tiện nghe nhìn)
|
|
-
|
7
|
Bình quân lớp/phòng học
|
|
-
|
8
|
Bình quân học sinh/lớp
|
|
-
|
III
|
Số điểm trường
|
|
-
|
IV
|
Tổng số diện tích đất (m2)
|
|
|
V
|
Tổng diện tích sân chơi, bãi tập
(m2)
|
|
|
VI
|
Tổng diện tích các phòng
|
|
|
1
|
Diện tích phòng học (m2)
|
|
|
2
|
Diện tích phòng học bộ môn (m2)
|
|
|
3
|
Diện tích thư viện (m2)
|
|
|
4
|
Diện tích nhà tập đa năng (Phòng
giáo dục rèn luyện thể chất) (m2)
|
|
|
5
|
Diện tích phòng hoạt động Đoàn Đội,
phòng truyền thống (m2)
|
|
|
VII
|
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
(Đơn vị tính: bộ)
|
|
Số bộ/lớp
|
1
|
Tổng số
thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định
|
|
|
1.1
|
Khối lớp...
|
|
|
1.2
|
Khối lớp...
|
|
|
1.3
|
Khối lớp...
|
|
|
2
|
Tổng số
thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định
|
|
|
2.1
|
Khối lớp...
|
|
|
2.2
|
Khối lớp...
|
|
|
2.3
|
Khối lớp...
|
|
|
3
|
Khu vườn sinh vật, vườn địa lý
(diện tích/thiết bị)
|
|
|
4
|
…
|
|
|
VIII
|
Tổng số máy vi tính đang sử dụng
phục vụ học tập
(Đơn vị tính: bộ)
|
|
Số học
sinh/bộ
|
IX
|
Tổng số thiết bị dùng chung khác
|
|
Số
thiết bị/lớp
|
1
|
Ti vi
|
|
|
2
|
Cát xét
|
|
|
3
|
Đầu Video/đầu đĩa
|
|
|
4
|
Máy chiếu
OverHead/projector/vật thể
|
|
|
5
|
Thiết bị khác...
|
|
|
6
|
…..
|
|
|
IX
|
Tổng
số thiết bị đang sử dụng
|
|
Số
thiết bị/lớp
|
1
|
Ti vi
|
|
|
2
|
Cát xét
|
|
|
3
|
Đầu Video/đầu đĩa
|
|
|
4
|
Máy chiếu
OverHead/projector/vật thể
|
|
|
5
|
Thiết bị khác...
|
|
|
..
|
……………
|
|
|
|
Nội dung
|
Số lượng (m2)
|
X
|
Nhà bếp
|
|
XI
|
Nhà ăn
|
|
|
Nội
dung
|
Số
lượng phòng, tổng diện tích (m2)
|
Số
chỗ
|
Diện
tích bình quân/chỗ
|
XII
|
Phòng nghỉ cho học sinh bán trú
|
|
|
|
XIII
|
Khu nội trú
|
|
|
|
XIV
|
Nhà
vệ sinh
|
Dùng
cho giáo viên
|
Dùng
cho học sinh
|
Số m2/học
sinh
|
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
1
|
Đạt chuẩn vệ sinh*
|
|
|
|
|
|
2
|
Chưa đạt chuẩn vệ sinh*
|
|
|
|
|
|
(*Theo Thông tư số
12/2011/TT-BGDĐT ngày 28/2/2011 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học
cơ sở, trường trung học phổ thông và trung học phổ
thông có nhiều cấp học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia về nhà tiêu - điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).
|
Nội dung
|
Có
|
Không
|
XV
|
Nguồn
nước sinh hoạt hợp vệ sinh
|
|
|
XVI
|
Nguồn
điện (lưới, phát điện
riêng)
|
|
|
XVII
|
Kết nối internet
|
|
|
XVIII
|
Trang thông tin điện tử
(website) của trường
|
|
|
XIX
|
Tường rào xây
|
|
|
|
…..,
ngày ….. tháng …. năm …….
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
|
Biểu mẫu 12
(Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp)
(Tên cơ sở giáo dục)
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ
nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của trường trung học cơ sở và trường
trung học phổ thông, năm học....
STT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Trình độ đào tạo
|
Hạng chức danh nghề
nghiệp
|
Chuẩn nghề nghiệp
|
TS
|
ThS
|
ĐH
|
CĐ
|
TC
|
Dưới TC
|
Hạng III
|
Hạng II
|
Hạng I
|
Xuất sắc
|
Khá
|
Trung bình
|
Kém
|
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Giáo viên
Trong đó số giáo viên dạy môn:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Toán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Cán bộ quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hiệu trưởng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Phó hiệu trưởng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhân viên văn thư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhân viên kế toán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thủ quỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nhân viên y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Nhân viên thư viện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Nhân viên thiết bị, thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Nhân viên hỗ trợ giáo dục người huyết tật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Nhân viên công nghệ thông tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…..,
ngày ….. tháng …. năm …….
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
|
Biểu mẫu 13
(Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp)
(Tên cơ sở giáo dục)
THÔNG BÁO
Công khai cam kết chất lượng
giáo dục của cơ sở giáo dục thường xuyên, năm học....
STT
|
Nội
dung
|
Chia
theo khối lớp
|
…
|
…
|
…
|
…
|
I
|
Điều kiện tuyển sinh
|
|
|
|
|
II
|
Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo
dục thực hiện
|
|
|
|
|
III
|
Yêu cầu phối hợp giữa cơ sở giáo dục
và gia đình. Yêu cầu thái độ học tập của học viên
|
|
|
|
|
IV
|
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh
hoạt của học viên ở cơ sở giáo dục
|
|
|
|
|
V
|
Kết quả hạnh kiểm, học tập, sức khỏe
của học viên dự kiến đạt được
|
|
|
|
|
VI
|
Khả năng học tập tiếp tục của học
viên
|
|
|
|
|
|
…..,
ngày ….. tháng …. năm …….
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
|
Biểu mẫu 14
(Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp)
(Tên cơ sở giáo dục)
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo
dục thực tế của cơ sở giáo dục thường xuyên, năm học...
STT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Chia
ra theo khối lớp
|
Lớp...
|
Lớp...
|
Lớp...
|
Lớp...
|
I
|
Số học viên thuộc diện xếp loại hạnh kiểm
|
|
|
|
|
|
1
|
Tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
2
|
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
3
|
Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
4
|
Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
II
|
Số học viên chia theo học lực
|
|
|
|
|
|
1
|
Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
2
|
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
3
|
Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
4
|
Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
5
|
Kém
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
III
|
Tổng
hợp kết quả cuối năm
|
|
|
|
|
|
1
|
Lên lớp
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
a
|
Học viên giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
b
|
Học viên tiên tiến
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
2
|
Thi lại
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
3
|
Lưu ban
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
4
|
Bỏ học
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
IV
|
Số học viên dự xét hoặc thi tốt nghiệp
|
|
|
|
|
|
V
|
Số học viên được công nhận tốt nghiệp
|
|
|
|
|
|
1
|
Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
2
|
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
3
|
Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
VI
|
Số học viên thi đỗ đại học, cao
đẳng
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
VII
|
Số học viên vào học các cơ sở GD nghề nghiệp khác
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
B. Đào tạo liên
kết hình thức vừa làm vừa học, từ xa (đại học, cao đẳng sư phạm, trung cấp sư
phạm)
STT
|
|
Trình
độ đào tạo
|
Quy
mô đào tạo
|
Số học
viên tốt nghiệp
|
Phân
loại tốt nghiệp
|
Tỷ lệ
học viên tốt nghiệp có việc làm sau 1 năm ra trường (Đối với học viên chưa có
việc làm)
|
Loại
xuất sắc
|
Loại giỏi
|
Loại khá
|
I
|
Tổng
số
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Liên kết đào tạo hình thức vừa
làm vừa học
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chuyên ngành
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Liên kết đào tạo hình thức
từ xa
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chuyên ngành
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Chương trình đào tạo, bồi dưỡng
liên kết với các doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chuyên ngành
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
C. Các chương trình bồi dưỡng, đào tạo
khác
STT
|
Chương
trình bồi dưỡng, đào tạo
|
Số
người tham gia
|
Thời
gian bồi dưỡng, đào tạo (tháng)
|
Số
người được cấp chứng chỉ (nếu có)
|
1
|
…
|
|
|
|
2
|
…
|
|
|
|
3
|
…
|
|
|
|
|
…..,
ngày ….. tháng …. năm …….
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
|
Biểu mẫu 15
(Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp)
(Tên cơ sở giáo dục)
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất
của cơ sở giáo dục thường xuyên, năm học ….
STT
|
Nội
dung
|
Số
lượng
|
Bình
quân
|
I
|
Số phòng học
|
|
-
|
II
|
Loại phòng học
|
|
-
|
1
|
Phòng học kiên cố
|
|
-
|
2
|
Phòng học bán kiên cố
|
|
-
|
3
|
Phòng học tạm
|
|
-
|
4
|
Phòng học nhờ
|
|
-
|
5
|
Số phòng học bộ môn
|
|
|
6
|
Số phòng học đa chức năng (có
phương tiện nghe nhìn)
|
|
|
7
|
Bình quân lớp/phòng học
|
|
|
8
|
Bình quân học sinh/lớp
|
|
|
III
|
Số điểm trường
|
|
Số m2/học
viên
|
IV
|
Tổng số diện tích đất (m2)
|
|
|
V
|
Tổng diện tích sân chơi, bãi tập
(m2)
|
|
|
VI
|
Tổng diện tích các phòng
|
|
|
1
|
Diện tích phòng học (m2)
|
|
|
2
|
Diện tích phòng thí nghiệm (m2)
|
|
|
3
|
Diện tích thư viện (m2)
|
|
|
4
|
Diện tích phòng lao động
sản xuất (m2)
|
|
|
5
|
Diện tích phòng thực hành (m2)
|
|
|
6
|
Diện tích xưởng sản xuất (m2)
|
|
|
VII
|
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
(Đơn vị tính: bộ)
|
|
Số bộ/lớp
|
1
|
Tổng số
thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định
|
|
|
1.1
|
Khối lớp...
|
|
|
1.2
|
Khối lớp...
|
|
|
1.3
|
Khối lớp...
|
|
|
2
|
Tổng số
thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định
|
|
|
2.1
|
Khối lớp...
|
|
|
2.2
|
Khối lớp...
|
|
|
2.3
|
Khối lớp...
|
|
|
3
|
Khu vườn sinh vật, vườn địa lý
(diện tích/thiết bị)
|
|
|
4
|
…
|
|
|
VIII
|
Tổng số máy vi tính đang sử dụng
phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ)
|
|
Số học
sinh/bộ
|
IX
|
Tổng số thiết bị dùng chung khác
|
|
Số
thiết bị/lớp
|
1
|
Ti vi
|
|
|
2
|
Cát xét
|
|
|
3
|
Đầu Video/đầu đĩa
|
|
|
4
|
Máy chiếu
OverHead/projector/vật thể
|
|
|
5
|
Thiết bị khác...
|
|
|
6
|
…..
|
|
|
|
Nội dung
|
Số lượng (m2)
|
X
|
Nhà bếp
|
|
XI
|
Nhà ăn
|
|
|
Nội
dung
|
Số
lượng phòng, tổng diện tích (m2)
|
Số
chỗ
|
Diện
tích bình quân/chỗ
|
XII
|
Phòng nghỉ cho học viên bán trú
|
|
|
|
XIII
|
Khu nội trú
|
|
|
|
XIV
|
Nhà vệ sinh
|
Dùng
cho giáo viên
|
Dùng
cho học viên
|
Số m2/học
viên
|
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
1
|
Đạt chuẩn
vệ sinh*
|
|
|
|
|
|
2
|
Chưa đạt chuẩn vệ sinh*
|
|
|
|
|
|
(*Theo Thông tư số
27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành
quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).
|
Nội dung
|
Có
|
Không
|
XV
|
Nguồn
nước sinh hoạt hợp vệ sinh
|
|
|
XVI
|
Nguồn
điện (lưới, phát điện
riêng)
|
|
|
XVII
|
Kết nối internet
|
|
|
XVIII
|
Trang thông tin điện tử
(website) của trung tâm
|
|
|
XIX
|
Tường rào xây
|
|
|
|
…..,
ngày ….. tháng …. năm …….
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
|
Biểu mẫu 16
(Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp)
(Tên cơ sở giáo dục)
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà
giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục thường xuyên, năm học....
STT
|
Nội
dung
|
Tổng
số
|
Trình
độ đào tạo
|
Ghi
chú
|
TS
|
ThS
|
ĐH
|
CĐ
|
TC
|
Trình
độ khác
|
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Giáo viên
Trong đó số giáo viên dạy môn:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Toán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Cán bộ quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Giám đốc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Phó giám đốc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhân viên văn thư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhân viên kế toán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thủ quỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nhân viên y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Nhân viên thư viện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Nhân viên khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…..,
ngày ….. tháng …. năm …….
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
|
Biểu mẫu 17
(Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp)
(Tên cơ sở giáo dục)
THÔNG BÁO
Công khai cam kết chất lượng đào
tạo của cơ sở giáo dục đại học, trường cao đẳng sư phạm, trung cấp sư phạm năm
học...
STT
|
Nội dung
|
Trình độ đào tạo
|
Tiến sĩ
|
Thạc sĩ
|
Đại học
|
Cao đẳng sư phạm
chính quy
|
Trung cấp sư phạm
chính quy
|
Chính quy
|
Liên thông chính
quy
|
Văn bằng 2 chính
quy
|
I
|
Điều kiện đăng ký tuyển sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Mục tiêu kiến thức, kỹ năng, thái độ và trình độ
ngoại ngữ đạt được
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Các chính sách, hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt
cho người học
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Chương trình đào tạo mà nhà trường thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi ra
trường
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Vị trí làm sau khi tốt nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…..,
ngày ….. tháng …. năm …….
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
|
Biểu mẫu 18
(Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp)
(Tên cơ sở giáo dục)
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng
đào tạo thực tế của cơ sở giáo dục đại học, trường cao đẳng sư phạm, trung cấp
sư phạm năm học...
A. Công khai thông tin về quy mô đào tạo
hiện tại
STT
|
Khối
ngành
|
Quy
mô sinh viên hiện tại
|
Tiến
sĩ
|
Thạc
sĩ
|
Đại
học
|
Cao
đẳng sư phạm
|
Trung
cấp sư phạm
|
Chính
quy
|
Vừa
làm vừa học
|
Chính
quy
|
Vừa
làm vừa học
|
Chính
quy
|
Vừa
làm vừa học
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khối ngành I
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Khối ngành II
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Khối ngành III
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
4
|
Khối ngành IV
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
5
|
Khối ngành V
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
6
|
Khối ngành VI
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
7
|
Khối ngành VII
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
B. Công khai thông tin về sinh viên tốt
nghiệp và tỷ lệ sinh viên có việc làm sau 01 năm
STT
|
Khối
ngành
|
Số
sinh viên tốt nghiệp
|
Phân
loại tốt nghiệp (%)
|
Tỷ lệ
sinh viên tốt nghiệp có việc làm sau 1 năm ra trường (%)*
|
Loại
xuất sắc
|
Loại
giỏi
|
Loại
khá
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
|
|
1
|
Khối ngành I
|
|
|
|
|
|
2
|
Khối ngành II
|
|