DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 746/QĐ-UBND ngày 23/3/2023 của UBND tỉnh
Quảng Ninh)
Số TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Hình thức thực
hiện qua dịch vụ BCCI
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả
|
A
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN
HÓA VÀ THỂ THAO
|
I
|
LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HÓA (14 TTHC)
|
1
|
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày
29/6/2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản
văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009.
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP của Chính phủ ngày 21/9/2010
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Di sản văn hóa và Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa.
- Thông tư số 07/2004/TT-BVHTT ngày 19/2/2004 của
Bộ Văn hóa-Thông tin hướng dẫn trình tự, thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật
quốc gia.
- Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL ngày 07/6/2011
sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các quy định có liên quan đến
thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch.
|
Có
|
Có
|
2
|
Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài,
tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi
vật thể tại địa phương
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29
tháng 6 năm 2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di
sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm 2009.
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Di sản văn hóa và Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa.
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các quy định có liên quan
đến thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
|
Có
|
Có
|
3
|
Xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt
động bảo tàng ngoài công lập
|
13 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
Có
|
Có
|
4
|
Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29
tháng 6 năm 2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di
sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm 2009.
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Di sản văn hóa và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa.
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các quy định có liên quan
đến thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
|
Có
|
Có
|
5
|
Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp
|
03 ngày làm việc theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29
tháng 6 năm 2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di
sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm 2009.
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Di sản văn hóa và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa.
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các quy định có liên quan
đến thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch.
- Quyết định số 86/2008/QĐ-BVHTTDL ngày 30 tháng
12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Quy chế
thăm dò, khai quật khảo cổ.
|
Có
|
Có
|
6
|
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật,
bảo vật quốc gia
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29
tháng 6 năm 2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di
sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm 2009.
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Di sản văn hóa và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa.
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các quy định có liên
quan đến thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch.
- Thông tư số 07/2004/TT-BVHTT ngày 19/02/2004 của
Bộ VHTT hướng dẫn trình tự, thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của
Chính phủ sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi
quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Có
|
Có
|
7
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp
tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
60 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29
tháng 6 năm 2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di
sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009.
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Di sản văn hóa và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa.
- Thông tư số 13/2010/TT-BVHTTDL ngày 30/12/2010
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về trình tự, thủ tục đề nghị
công nhận bảo vật quốc gia.
|
Có
|
Có
|
8
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài
công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật
|
60 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
Có
|
Có
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám
định cổ vật
|
13 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29
tháng 6 năm 2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di
sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009.
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính
phủ quy định điều kiện kinh doanh giám định cổ vật và hành nghề bảo quản, tu
bổ, phục hồi di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của
Chính phủ sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi
quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Có
|
Có
|
10
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám
định cổ vật
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
Có
|
Có
|
11
|
Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di
sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009.
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính
phủ quy định điều kiện kinh doanh giám định cổ vật và hành nghề bảo quản, tu
bổ, phục hồi di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh.
|
Có
|
Có
|
12
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
Đối với TH cấp lại Chứng chỉ hành nghề hết hạn sử
dụng hoặc bị hỏng, 05 ngày làm việc.
Trường hợp từ chối, phải trả lời bằng VB và nêu
rõ lý do, Đối với TH cấp lại chứng chỉ hành nghề bị mất hoặc bổ sung nội dung
hành nghề, thời hạn cấp được thực hiện như quy định đã cấp mới.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di
sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009.
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính
phủ quy định điều kiện kinh doanh giám định cổ vật và hành nghề bảo quản, tu
bổ, phục hồi di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh.
|
Có
|
Có
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ
di tích
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di
sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009.
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính
phủ quy định điều kiện kinh doanh giám định cổ vật và hành nghề bảo quản, tu
bổ, phục hồi di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của
Chính phủ sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Có
|
Có
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu
bổ di tích
|
03 ngày làm việc Trường hợp từ chối, phải trả lời
bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di
sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009.
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính
phủ quy định điều kiện kinh doanh giám định cổ vật và hành nghề bảo quản, tu
bổ, phục hồi di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của
Chính phủ sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Có
|
Có
|
II
|
LĨNH VỰC ĐIỆN ẢNH ( 01 TTHC)
|
1
|
Cấp giấy phép phân loại phim
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
Luật Điện ảnh số 05/2022/QH15
|
Có
|
Có
|
III
|
LĨNH VỰC MỸ THUẬT, NHIẾP ẢNH VÀ TRIỂN LÃM (12
TTHC)
|
1
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm
mỹ thuật
|
04 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013 của
Chính phủ về hoạt động mỹ thuật.
- Thông tư số 01/2018/TT-BVHTTDL ngày 18/01/2018
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết thi hành một số điều
tại Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013 của Chính phủ về hoạt động mỹ
thuật.
|
Có
|
Có
|
2
|
Cấp giấy phép triển lãm Mỹ thuật
|
04 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013 của Chính
phủ về hoạt động mỹ thuật.
|
|
|
3
|
Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh
nhân văn hóa, anh hùng dân tộc lãnh tụ
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013 của
Chính phủ về hoạt động mỹ thuật.
- Nghị định số 11/2019/NĐ-CP ngày 30/01/2019 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định có quy định thủ tục
hành chính liên quan đến yêu cầu nộp bản sao giấy tờ có công chứng, chứng
thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Có
|
Có
|
4
|
Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành
tráng
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013 của
Chính phủ về hoạt động mỹ thuật.
- Thông tư số 01/2018/TT-BVHTTDL ngày 18/01/2018
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết thi hành một số điều
tại Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013 của Chính phủ về hoạt động mỹ
thuật.
|
Có
|
Có
|
5
|
Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điều khác
|
04 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013 của
Chính phủ về hoạt động mỹ thuật.
|
Có
|
Có
|
6
|
Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại
Việt Nam
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 72/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ về hoạt động nhiếp ảnh.
|
Có
|
Có
|
7
|
Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam
ra nước ngoài triển lãm
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 72/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ về hoạt động nhiếp ảnh.
|
Có
|
Có
|
8
|
Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá
nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26/02/2019 của Chính
phủ về hoạt động triển lãm.
|
Có
|
Có
|
9
|
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài
tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26/02/2019 của Chính
phủ về hoạt động triển lãm.
|
Có
|
Có
|
10
|
Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân
nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
Trong thời hạn 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26/02/2019 của Chính
phủ về hoạt động triển lãm.
|
Có
|
Có
|
11
|
Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân
nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
Trong thời hạn 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26/02/2019 của Chính
phủ về hoạt động triển lãm.
|
Có
|
Có
|
12
|
Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa
phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26/02/2019 của Chính
phủ về hoạt động triển lãm.
|
Có
|
Có
|
IV
|
LĨNH VỰC NGHỆ THUẬT BIỂU DIỄN ( 04 TTHC)
|
1
|
Tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý
(không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên
ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có
chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Theo nội dung
dưới TTHC
|
- Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của
Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn.
- Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định chương trình nghệ thuật biểu diễn; phí thẩm định nội dung chương trình
trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác.
|
Có
|
Có
|
* Phí thẩm định:
Mức thu phí thẩm định chương trình nghệ thuật
biểu diễn như sau:
|
|
Số TT
|
Độ dài thời gian của một chương trình (vở
diễn) biểu diễn nghệ thuật
|
Mức thu phí
(đồng/chương trình, vở diễn)
|
|
1
|
Đến 50 phút
|
1.500.000
|
2
|
Từ 51 đến 100 phút
|
2.000.000
|
3
|
Từ 101 đến 150 phút
|
3.000.000
|
4
|
Từ 151 đến 200 phút
|
3.500.000
|
5
|
Từ 201 phút trở lên
|
5.000.000
|
*Trường hợp miễn phí
Miễn phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu
diễn đối với chương trình phục vụ nhiệm vụ chính trị, đối ngoại cấp quốc gia.
Chương trình phục vụ nhiệm vụ chính trị, đối
ngoại cấp quốc gia theo quy định tại Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15
tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn; phí
thẩm định nội dung chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu
khác bao gồm: các hoạt động biểu diễn nghệ thuật nhân kỷ niệm ngày thiết lập
quan hệ ngoại giao với các nước, kỷ niệm ngày quốc khánh các nước tại Việt
Nam; tổ chức nhân chuyến thăm của lãnh đạo cấp cao các nước đến Việt Nam; kỷ
niệm ngày sinh nhật của một số lãnh tụ các nước tại Việt Nam hoặc nhân kỷ
niệm sự kiện đặc biệt của nước ngoài được tổ chức tại Việt Nam.
|
2
|
Tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không
thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật
biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn
nghệ thuật thuộc Trung ương)
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của
Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn.
|
Có
|
Có
|
3
|
Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu
|
1 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của
Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn.
|
Có
|
Có
|
4
|
Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của
Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn.
|
Có
|
Có
|
V
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ (09 TTHC)
|
1
|
Đăng ký tổ chức Lễ hội
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2019 của Chính
phủ quy định về quản lý và tổ chức lễ hội.
|
Có
|
Có
|
2
|
Thông báo Tổ chức Lễ hội
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2019 của Chính
phủ quy định về quản lý và tổ chức lễ hội.
|
Có
|
Có
|
3
|
Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Tại các thành phố,
thị xã trực thuộc tỉnh: Mức thu phí thẩm định cấp Giấy phép là 15.000.000
đồng/giấy;
- Tại các khu vực
khác: Mức thu phí thẩm định cấp Giấy phép là 10.000.000 đồng/giấy.
|
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019 của Chính
phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường.
- Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày 07/01/2021 của
Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường.
|
Có
|
Có
|
4
|
Cấp Giấy phép điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh
doanh dịch vụ vũ trường
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019 của Chính
phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường.
- Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày 07/01/2021 của
Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường.
|
Có
|
Có
|
5
|
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên
bảng quảng cáo, băng-rôn
|
02 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật quảng cáo.
- Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06/12/2013
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật quảng cáo và Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng
11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
quảng cáo.
|
Có
|
Có
|
6
|
Thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo
|
02 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
Có
|
Có
|
7
|
Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của
doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
3.000.000
đồng/Giấy phép.
|
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng cáo.
- Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06/12/2013
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Quảng cáo và Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng cáo.
- Thông tư số 165/2016/TT-BTC ngày; 25/10/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam.
- Thông tư số 35/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/1/2018
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 15/2012/TT-BVHTTDL , Thông tư số 10/2013/TT- BVHTTDL, Thông tư số 11/2014/TT-BVHTTDL ,
và Thông tư số 04/2016/TT-BVHTTDL của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Có
|
Có
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
1.500.000
đồng/Giấy phép.
|
Có
|
Có
|
9
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại của
doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
1.500.000
đồng/Giấy phép.
|
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật quảng cáo.
- Thông tư Số 10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06/12/2013
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật quảng cáo và Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng cáo.
- Thông tư số 165/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam.
- Thông tư số 35/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/11/2018
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 15/2012/TT-BVHTTDL , Thông tư số 10/2013/TT- BVHTTDL, Thông tư số 11/2014/TT-BVHTTDL ,
và Thông tư số 04/2016/TT-BVHTTDL của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Có
|
Có
|
VI
|
HOẠT ĐỘNG MUA BÁN HÀNG HÓA CHUYÊN NGÀNH VĂN
HÓA (04 TTHC)
|
1
|
Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục
đích kinh doanh
|
02 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12/04/2012 của Chính
phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh
doanh.
- Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL ngày 16/7/2012
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc hướng dẫn Nghị định số
32/2012/NĐ-CP ngày 12/04/2012 của Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu
văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh.
- Thông tư số 04/2016/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2016
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 15/2012/TT-BVHTTDL ; Thông tư số 07/2012/TT- BVHTTDL; Thông tư số
88/2008/TT-BVHTTDL và Thông tư số 05/2013/TT-BVHTTDL .
- Thông tư số 22/2018/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2018
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 07/2012/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 7 năm 2012 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch hướng dẫn Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ về
quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh.
|
Có
|
Có
|
2
|
Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục
đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
Có
|
Có
|
3
|
Phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm
nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Theo nội dung
dưới TTHC
|
- Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Thông tư quy định về quản lý
hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế thuộc diện quản lý chuyên ngành văn hóa
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 260/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định nội dung văn hóa phẩm xuất khẩu, nhập khẩu.
- Thông tư số 26/2018/TT-BVHTTDL ngày 11/9/2018
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy
định về quản lý hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế thuộc diện quản lý chuyên
ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Có
|
Có
|
1. Đối với tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng,
tranh:
- Đối với 10 tác phẩm đầu tiên: 300.000 đồng/tác
phẩm/lần thẩm định.
- Từ tác phẩm thứ 11 tới tác phẩm thứ 49: 270.000
đồng/tác phẩm/lần thẩm định.
- Từ tác phẩm thứ 50 trở đi: 240.000 đồng/tác
phẩm/lần thẩm định, tối đa không quá 15.000.000 đồng
2. Đối với tác phẩm nhiếp ảnh:
- Đối với 10 tác phẩm đầu tiên: 100.000 đồng/tác
phẩm/lần thẩm định;
- Từ tác phẩm thứ 11 tới tác phẩm thứ 49: 90.000
đồng/ tác phẩm/ lần thẩm định.
- Từ tác phẩm thứ 50 trở đi: 80.000 đồng/tác
phẩm/lần thẩm định.
|
4
|
Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui
chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Theo nội dung
dưới TTHC
|
- Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Thông tư quy định về quản lý
hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế thuộc diện quản lý chuyên ngành văn hóa
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định chương trình nghệ thuật biểu diễn; phí thẩm định nội dung chương trình
trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác.
- Thông tư số 26/2018/TT-BVHTTDL ngày 11/9/2018
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy
định về quản lý hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế thuộc diện quản lý chuyên ngành
văn hóa của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Có
|
Có
|
Đối với các sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui
chơi giải trí nhập khẩu dưới đây thì mức thu như sau:
1. Mức thu phí thẩm định nội dung chương trình
trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác như sau:
a) Chương trình ca múa nhạc, sân khấu ghi trên
băng đĩa:
- Đối với bản ghi âm: 200.000 đồng/1 block thứ
nhất cộng (+) mức phí tăng thêm là 150.000 đồng cho mỗi block tiếp theo (Một
block có độ dài thời gian là 15 phút).
- Đối với bản ghi hình: 300.000 đồng/1 block thứ
nhất cộng (+) mức phí tăng thêm là 200.000 đồng cho mỗi block tiếp theo (Một
block có độ dài thời gian là 15 phút).
b) Chương trình ghi trên đĩa nén, ổ cứng, phần
mềm và các vật liệu khác:
- Đối với bản ghi âm:
+ Ghi dưới hoặc bàng 50 bài hát, bản nhạc:
2.000.000 đồng/chương trình;
+ Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc: 2.000.000
đồng/chương trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 50.000 đồng/bài hát, bản
nhạc. Tổng mức phí không quá 7.000.000 đồng/chương trình.
- Đối với bản ghi hình:
+ Ghi dưới hoặc bàng 50 bài hát, bản nhạc: 2.500.000
đồng/chương trình;
+ Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc: 2.500.000
đồng/chương trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 75.000 đồng/bài hát, bản
nhạc. Tổng mức phí không quá 9.000.000 đồng/chương trình.
2. Chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên
vật liệu khác; chương trình nghệ thuật biểu diễn sau khi thẩm định không đủ
điều kiện cấp giấy phép thì không được hoàn trả số phí thẩm định đã nộp.
|
VII
|
LĨNH VỰC THI ĐUA KHEN THƯỞNG (06 TTHC)
|
1
|
Xét tặng danh hiệu Nghệ sỹ Nhân dân
|
Theo thời gian quy định trong Kế hoạch được Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành trước mỗi đợt xét tặng.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 89/2014/NĐ-CP ngày 29/9/2014 của Chính
phủ quy định về xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân”, “Nghệ sĩ ưu tú”.
- Nghị định số 11/2019/NĐ-CP ngày 30/01/2019 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định có quy định thủ tục
hành chính liên quan đến yêu cầu nộp bản sao giấy tờ có công chứng, chứng thực
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Nghị định 40/2021/NĐ-CP ngày 30/3/2021 của
Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 89/2014/NĐ-CP ngày
29/9/2014 của Chính phủ quy định về xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân”,
“Nghệ sĩ ưu tú”.
|
Có
|
Có
|
2
|
Xét tặng danh hiệu Nghệ sỹ ưu tú
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
Có
|
Có
|
3
|
Xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân” trong
lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể
|
Theo thời gian quy định trong Kế hoạch được Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành trước mỗi đợt xét tặng.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật di
sản văn hóa số 32/2009/QH12
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua,
khen thưởng số 39/2013/QH13.
- Nghị định số 62/2014/NĐ-CP ngày 25/6/2014 của Chính
phủ quy định về xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân”, “Nghệ nhân ưu tú”
trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể.
|
Có
|
Có
|
4
|
Xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh
vực di sản văn hóa phi vật thể
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
Có
|
Có
|
5
|
Xét tặng “Giải thưởng Hồ Chí Minh” về văn học,
nghệ thuật
|
Theo thời gian quy định trong Kế hoạch được Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành trước mỗi đợt xét tặng.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 90/2014/NĐ-CP ngày 29/9/2014 của Chính
phủ quy định về “Giải thưởng Hồ Chí Minh”,“Giải thưởng Nhà nước” về văn học,
nghệ thuật.
- Nghị định số 133/2018/NĐ-CP ngày 01/10/2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 90/2014/NĐ-CP ngày 29/9/2014
của Chính phủ về “Giải thưởng Hồ Chí Minh”, “Giải thưởng Nhà nước” về văn học,
nghệ thuật.
- Nghị định số 11/2019/NĐ-CP ngày 30/01/2019 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định có quy định thủ tục
hành chính liên quan đến yêu cầu nộp bản sao giấy tờ có công chứng, chứng
thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Có
|
Có
|
6
|
Xét tặng “Giải thưởng Nhà nước” về văn học, nghệ thuật
|
Theo thời gian quy định trong Kế hoạch được Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành trước mỗi đợt xét tặng.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
Có
|
Có
|
VIII
|
LĨNH VỰC THƯ VIỆN ( 03 TTHC)
|
1
|
Thông báo thành lập thư viện chuyên ngành ở cấp
tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá
nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Thư viện số 46/2019/QH14 ngày 21/11/2019.
- Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 18/8/2020 quy
định chi tiết một số điều của Luật Thư viện.
- Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định các mẫu văn bản thông báo thành
lập, sáp nhập, hợp nhất, chia, tách, giải thể, chấm dứt hoạt động thư viện.
|
Có
|
Có
|
2
|
Thông báo sáp nhập, hợp nhất chia, tách đối với
thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công
lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Thư viện số 46/2019/QH14 ngày 21/11/2019.
- Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 18/8/2020 quy
định chi tiết một số điều của Luật Thư viện.
- Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định các mẫu văn bản thông báo thành
lập, sáp nhập, hợp nhất, chia, tách, giải thể, chấm dứt hoạt động thư viện.
|
Có
|
Có
|
3
|
Thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên
ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của
tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Thư viện số 46/2019/QH14 ngày 21/11/2019.
- Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 18/8/2020 quy
định chi tiết một số điều của Luật Thư viện.
- Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định các mẫu văn bản thông báo thành
lập, sáp nhập, hợp nhất, chia, tách, giải thể, chấm dứt hoạt động thư viện.
|
Có
|
Có
|
IX
|
LĨNH VỰC GIA ĐÌNH (12 TTHC)
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở
hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số
02/2007/QH12.
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của Chính
phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phòng, chống
bạo lực gia đình.
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt
động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng,
chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư
vấn, chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực
gia đình.
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy
định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân
bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn
của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn; chứng nhận nghiệp vụ chăm
sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình.
|
Có
|
Có
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ
sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
Có
|
Có
|
3
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở
hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
Có
|
Có
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở
tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số
02/2007/QH12.
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của Chính
phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phòng, chống
bạo lực gia đình.
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt
động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng,
chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư
vấn, chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực
gia đình.
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy
định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân
bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn
của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn; chứng nhận nghiệp vụ chăm
sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình.
|
Có
|
Có
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ
sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
Có
|
Có
|
6
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở
tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
Có
|
Có
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân
bạo lực gia đình
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của Chính
phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phòng, chống
bạo lực gia đình.
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt
động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng,
chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư
vấn, chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực
gia đình.
|
Có
|
Có
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng,
chống bạo lực gia đình
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
Có
|
Có
|
9
|
Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia
đình
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12.
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của Chính
phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phòng, chống
bạo lực gia đình.
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt
động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng,
chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư
vấn, chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực
gia đình.
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy
định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân
bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn
của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn; chứng nhận nghiệp vụ chăm
sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình
|
Có
|
Có
|
10
|
Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực
gia đình
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
Có
|
Có
|
11
|
Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia
đình
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
Có
|
Có
|
12
|
Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực
gia đình
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số
02/2007/QH12.
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của Chính
phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phòng, chống
bạo lực gia đình.
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt
động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng,
chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư
vấn, chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực
gia đình.
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy
định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân
bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn
của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn; chứng nhận nghiệp vụ chăm
sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình.
|
Có
|
Có
|
X
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ SỬ DỤNG VŨ KHÍ, SÚNG SĂN, VẬT
LIỆU NỔ, CÔNG CỤ HỖ TRỢ (01 TTHC)
|
1
|
Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí
quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính
năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Thông tư liên tịch số 24/2014/TTLT-BVHTTDL- BCA
ngày 30/12/2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Bộ Công an quy định quản
lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ làm đạo cụ hoặc để trưng
bày, triển lãm trong hoạt động văn hóa, nghệ thuật.
- Thông tư số 30/2012/TT-BCA ngày 29/5/2012 của Bộ
Công an quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh quản lý, sử dụng
vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ và Nghị định số 25/2012/NĐ-CP ngày
05/4/2012 quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh quản lý, sử
dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ.
- Thông tư số 06/2015/TT-BVHTTDL ngày 08/7/2015
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Thông tư quy định trình tự, thủ
tục tiếp nhận hồ sơ cấp Giấy phép mang vũ khí, công cụ hỗ trợ vào, ra khỏi
lãnh thổ Việt Nam để trưng bày, triển lãm trong hoạt động văn hóa, nghệ
thuật; trình tự, thủ tục cho phép triển khai sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và
công cụ hỗ trợ làm đạo cụ.
|
Có
|
Có
|
XI
|
LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO (35 TTHC)
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
3.000.000đ/ lần
thẩm định
|
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy
định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể
dục, thể thao.
- Nghị quyết số 62/2017/NQ-HĐND ngày 7/7/2017 của
HĐND tỉnh về quy định thu phí và lệ phí thuộc thẩm quyền HĐND tỉnh theo luật
Phí và Lệ phí.
|
Có
|
Có
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Thẩm định cấp mới
là 2.000.000đ /lần
Thẩm định cấp lại,
bổ sung, hoạt động kinh doanh 1.500.000đ /lần
Cấp lại GCN do
hỏng, mất 200.000đ/lần
|
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy
định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể
dục, thể thao.
- Nghị quyết số 62/2017/NQ-HĐND ngày 7/7/2017 của
HĐND tỉnh về quy định thu phí và lệ phí thuộc thẩm quyền HĐND tỉnh theo luật
Phí và Lệ phí.
|
Có
|
Có
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng
nhận
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Thẩm định cấp mới
là 2.000.000đ /lần
Thẩm định cấp lại,
bổ sung, hoạt động kinh doanh 1.500.000đ /lần
Cấp lại GCN do hỏng,
mất 200.000đ/lần
|
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy
định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể
dục, thể thao.
- Nghị quyết số 62/2017/NQ-HĐND ngày 7/7/2017 của
HĐND tỉnh về quy định thu phí và lệ phí thuộc thẩm quyền HĐND tỉnh theo luật
Phí và Lệ phí.
|
Có
|
Có
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất, hư hỏng
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Thẩm định cấp mới
là 2.000.000đ /lần
Thẩm định cấp lại,
bổ sung, hoạt động kinh doanh 1.500.000đ /lần
Cấp lại GCN do
hỏng, mất 200.000đ/lần
|
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy
định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể
dục, thể thao.
- Nghị quyết số 62/2017/NQ-HĐND ngày 7/7/2017 của
HĐND tỉnh về quy định thu phí và lệ phí thuộc thẩm quyền HĐND tỉnh theo luật
Phí và Lệ phí.
|
Có
|
Có
|
5
|
Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn
thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ
chức
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể
dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018.
|
Có
|
Có
|
6
|
Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao
thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương tổ chức
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể
dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018.
|
Có
|
Có
|
7
|
Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn
thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể
dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018.
- Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2014
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành một số biểu mẫu thủ tục hành
chính trong lĩnh vực thể dục, thể thao.
|
Có
|
Có
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Yoga
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Thẩm định cấp mới
là 2.000.000đ /lần
Thẩm định cấp lại,
bổ sung, hoạt động kinh doanh 1.500.000đ /lần
Cấp lại GCN do
hỏng, mất 200.000đ/lần
|
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy
định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể
dục, thể thao
- Thông tư số 11/2016/TT-BVHTTDL ngày 08/11/2016
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định điều kiện chuyên môn tổ chức tập
luyện và thi đấu môn Yoga.
|
Có
|
Có
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Golf
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy
định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể
dục, thể thao
- Thông tư số 12/2016/TT-BVHTTDL ngày 05/12/2016
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định điều kiện chuyên môn tổ chức tập
luyện và thi đấu môn Golf.
|
Có
|
Có
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Cầu lông
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Thẩm định cấp mới
là 2.000.000đ /lần
Thẩm định cấp lại,
bổ sung, hoạt động kinh doanh 1.500.000đ /lần
Cấp lại GCN do
hỏng, mất 200.000đ/lần
|
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy
định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể
dục, thể thao.
- Thông tư số 09/2017/TT-BVHTTDL ngày 29/12/2017
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết
bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn cầu lông.
|
Có
|
Có
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Taekwondo
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy
định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể
dục, thể thao.
- Thông tư số 10/2017/TT-BVHTTDL ngày 29/12/2017
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết
bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Taekwondo
|
Có
|
Có
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Karate
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Thẩm định cấp mới
là 2.000.000đ /lần
Thẩm định cấp lại,
bổ sung, hoạt động kinh doanh 1.500.000đ /lần
Cấp lại GCN do
hỏng, mất 200.000đ/lần
|
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy
định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể
dục, thể thao
- Thông tư số 02/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/01/2018
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết
bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Karate
|
Có
|
Có
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Bơi, lặn
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy
định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể
dục, thể thao
- Thông tư số 03/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/01/2018
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết
bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bơi, Lặn.
|
Có
|
Có
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Billiards & Snooker
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tĩnh
|
Thẩm định cấp mới
là 2.000.000đ /lần
Thẩm định cấp lại,
bổ sung, hoạt động kinh doanh 1.500.000đ /lần
Cấp lại GCN do
hỏng, mất 200.000đ/lần
|
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy
định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể
dục, thể thao.
- Thông tư số 04/2018/TT-BVHTTDL ngày 22/01/2018
của Bộ văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết
bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Billiards & Snooker
|
Có
|
Có
|
15
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Bóng bàn
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy
định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể
dục, thể thao.
- Thông tư số 05/2018/TT-BVHTTDL ngày 22/01/2018
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết
bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bóng bàn
|
Có
|
Có
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Thẩm định cấp mới
là 2.000.000đ /lần
Thẩm định cấp lại,
bổ sung, hoạt động kinh doanh 1.500.000đ /lần
Cấp lại GCN do
hỏng, mất 200.000đ/lần
|
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy
định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể
dục, thể thao.
- Thông tư số 06/2018/TT-BVHTTDL ngày 30/01/2018
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết
bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Dù lượn và môn Diều bay.
|
Có
|
Có
|
17
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Khiêu vũ Thể thao
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy
định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể
dục, thể thao.
- Thông tư số 07/2018/TT-BVHTTDL ngày 30/01/2018
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết
bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Khiêu vũ thể thao.
|
Có
|
Có
|
18
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Thẩm định cấp mới
là 2.000.000đ /lần
Thẩm định cấp lại,
bổ sung, hoạt động kinh doanh 1.500.000đ/lần
Cấp lại GCN do
hỏng, mất 200.000đ/lần
|
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy
định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể
dục, thể thao.
- Thông tư số 08/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết
bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Thể dục thẩm mỹ.
|
Có
|
Có
|
19
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Judo
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy
định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể
dục, thể thao.
- Thông tư số 09/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết
bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Judo.
|
Có
|
Có
|
20
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Thẩm định cấp mới
là 2.000.000đ /lần
Thẩm định cấp lại,
bổ sung, hoạt động kinh doanh 1.500.000đ /lần
Cấp lại GCN do
hỏng, mất 200.000đ/lần
|
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy
định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể
dục, thể thao
- Thông tư số 10/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết
bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Thể dục thể hình và Fitness,
|
Có
|
Có
|
21
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy
định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể
dục, thể thao.
- Thông tư số 11/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết
bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Lân Sư Rồng
|
Có
|
Có
|
22
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Vũ đạo Thể thao giải trí
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Thẩm định cấp mới
là 2.000.000đ /lần
Thẩm định cấp lại,
bổ sung, hoạt động kinh doanh 1.500.000đ /lần
Cấp lại GCN do
hỏng, mất 200.000đ/lần
|
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy
định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể
dục, thể thao.
- Thông tư số 12/2018/TT-BVHTTDL ngày 07/02/2018
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết
bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí.
|
Có
|
Có
|
23
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Quyền anh
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy
định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể
dục, thể thao.
- Thông tư số 13/2018/TT-BVHTTDL ngày 08/02/2018
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết
bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Quyền anh.
|
Có
|
Có
|
24
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, VoVinam
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Thẩm định cấp mới
là 2.000.000đ /lần
Thẩm định cấp lại,
bổ sung, hoạt động kinh doanh 1.500.000đ /lần
Cấp lại GCN do
hỏng, mất 200.000đ/lần
|
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy
định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể
dục, thể thao.
- Thông tư số 14/2018/TT-BVHTTDL ngày 09/3/2018
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết
bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Võ cổ truyền, môn Vovinam.
|
Có
|
Có
|
25
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy
định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể
dục, thể thao
- Thông tư số 17/2018/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2018
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết
bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Mô tô nước trên biển
|
Có
|
Có
|
26
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Bóng đá
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Thẩm định cấp mới
là 2.000.000đ /lần
Thẩm định cấp lại,
bổ sung, hoạt động kinh doanh 1 500 000đ /lần
Cấp lại GCN do
hỏng, mất 200.000đ/lần
|
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm
2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao
- Thông tư số 18/2018/TT-BVHTTDL ngày 20 tháng 3 năm
2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang
thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bóng đá
|
Có
|
Có
|
27
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Quần vợt
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy
định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể
dục, thể thao.
- Thông tư số 19/2018/TT-BVHTTDL ngày 20/3/2018
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết
bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Quần vợt.
|
Có
|
Có
|
28
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Patin
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Thẩm định cấp mới
là 2.000.000đ /lần
Thẩm định cấp lại,
bổ sung, hoạt động kinh doanh 1.500.000đ /lần
Cấp lại GCN do
hỏng, mất 200.000đ/lần
|
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy
định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể
dục, thể thao.
- Thông tư số 20/2018/TT-BVHTTDL ngày 03/4/2018
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết
bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Patin.
|
Có
|
Có
|
29
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Lặn biển Thể thao giải trí
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy
định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể
dục, thể thao.
- Thông tư số 21/2018/TT-BVHTTDL ngày 05/4/2018
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết
bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Lặn biển thể thao giải trí.
|
Có
|
Có
|
30
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Bắn súng Thể thao
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Thẩm định cấp mới
là 2.000.000đ /lần
Thẩm định cấp lại,
bổ sung, hoạt động kinh doanh 1.500.000đ /lần
Cấp lại GCN do
hỏng, mất 200.000đ/lần
|
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm 2019
quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Thể dục, thể thao.
- Thông tư số 31/2018/TT-BVHTTDL ngày 05 tháng 10
năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật
chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bắn súng thể
thao.
|
Có
|
Có
|
31
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Bóng ném
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy
định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể
dục, thể thao.
- Thông tư số 27/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/9/2018
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết
bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bóng ném
|
Có
|
Có
|
32
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động
thể thao đối với môn Wushu
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Thẩm định cấp mới
là 2.000.000đ /lần
Thẩm định cấp lại,
bổ sung, hoạt động kinh doanh 1.500.000đ /lần
Cấp lại GCN do
hỏng, mất 200.000đ/lần
|
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy
định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể
dục, thể thao.
- Thông tư số 29/2018/TT-BVHTTDL ngày 28/9/2018
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết
bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Wushu.
|
Có
|
Có
|
33
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Leo núi Thể thao
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy
định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể
dục, thể thao.
- Thông tư số 28/2018/TT-BVHTTDL ngày 26/9/2018
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết
bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Leo núi thể thao.
|
Có
|
Có
|
34
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Bóng rổ
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Thẩm định cấp mới
là 2.000.000đ /lần
Thẩm định cấp lại,
bổ sung, hoạt động kinh doanh 1.500.000đ /lần
Cấp lại GCN do
hỏng, mất 200.000đ/lần
|
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy
định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể
dục, thể thao.
- Thông tư số 32/2018/TT-BVHTTDL ngày 05/10/2018
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết
bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bóng rổ.
|
Có
|
Có
|
35
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Đấu kiểm thể thao
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy
định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể
dục, thể thao.
- Thông tư số 34/2018/TT-BVHTTDL ngày 02/11/2018
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết
bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Đấu kiếm thể thao
|
Có
|
Có
|
B
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP
HUYỆN (15 TTHC)
|
I
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ ( 06 TTHC)
|
1
|
Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ
karaoke
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp huyện
|
Theo nội dung dưới
THHC
|
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019 của Chính
phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường.
- Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày 07/01/2021 của
Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường.
|
Có
|
Có
|
- Tại các thành phố trực thuộc trung ương và tại các
thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
+ Từ 01 đến 03 phòng: 4.000.000 đồng/giấy.
+ Từ 04 đến 05 phòng: 6.000.000 đồng/giấy.
+ Từ 06 phòng trở lên: 12.000.000 đồng/giấy.
- Tại khu vực khác
+ Từ 01 đến 03 phòng: 2.000.000 đồng/giấy.
+ Từ 04 đến 05 phòng: 3.000.000 đồng/giấy.
+ Từ 06 phòng trở lên: 6.000.000 đồng/giấy.
|
2
|
Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh
dịch vụ karaoke
|
04 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp huyện
|
Theo nội dung
dưới TTHC
|
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019 của Chính
phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường.
- Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày 07/01/2021 của
Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường.
|
Có
|
Có
|
- Tại các thành phố trực thuộc trung ương và tại
các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Đối với trường hợp đã được cấp phép
kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng là 2.000.000 đồng/phòng, nhưng
tổng mức thu không quá 12.000.000 đồng/giấy phép/lần thẩm định.
- Tại khu vực khác: Đối với trường hợp đã
được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng là 1.000.000
đồng/phòng, nhưng tổng mức thu không quá 6.000.000 đồng/giấy phép/lần thẩm
định.
- Mức thu phí thẩm định điều chỉnh giấy phép đủ
điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke đối với trường hợp thay đổi chủ sở hữu
là 500.000 đồng/giấy
|
3
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa
hàng năm
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 122/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính
phủ quy định về xét tặng danh hiệu “Gia đình văn hóa”; “Thôn văn hóa”, “Làng
văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa”, “Tổ dân phố văn hóa”.
|
Có
|
Có
|
4
|
Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp Huyện
|
Không
|
Nghị định số 122/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính
phủ quy định về xét tặng danh hiệu “Gia đình văn hóa”; “Thôn văn hóa”, “Làng
văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa”, “Tổ dân phố văn hóa”.
|
Có
|
Có
|
5
|
Đăng ký tổ chức Lễ hội
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp Huyện
|
Không
|
Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2018 của Chính
phủ quy định về quản lý và tổ chức lễ hội.
|
Có
|
Có
|
6
|
Thông báo tổ chức Lễ hội
|
05 ngày làm việc kể từ ngày UBND cấp huyện nhận
được VB Thông báo, nếu không có ý kiến trả lời thì đơn vị gửi thông báo được
tổ chức lễ hội theo nội dung đã thông báo
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp Huyện
|
Không
|
Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2018 của Chính
phủ quy định về quản lý và tổ chức lễ hội.
|
Có
|
Có
|
II
|
LĨNH VỰC THƯ VIỆN (03 TTHC)
|
1
|
Thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo
dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở
giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp Huyện
|
Không
|
- Luật Thư viện số 46/2019/QH14 ngày 21 tháng 11
năm 2019.
- Nghị định 93/2020/NĐ-CP ngày 18/8/2020 quy định
chi tiết một số điều của Luật Thư viện.
- Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định các mẫu văn bản thông báo thành
lập, sáp nhập, hợp nhất, chia, tách, giải thể, chấm dứt hoạt động thư viện
|
Có
|
Có
|
2
|
Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện
đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ
sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư
nhân có phục vụ cộng đồng
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp huyện
|
Không
|
- Luật Thư viện số 46/2019/QH14 ngày 21 tháng 11
năm 2019.
- Nghị định 93/2020/NĐ-CP ngày 18/8/2020 quy định
chi tiết một số điều của Luật Thư viện.
- Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định các mẫu văn bản thông báo thành
lập, sáp nhập, hợp nhất, chia, tách, giải thể, chấm dứt hoạt động thư viện
|
Có
|
Có
|
3
|
Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư
viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục
nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục
vụ cộng đồng
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp huyện
|
Không
|
- Luật Thư viện số 46/2019/QH14 ngày 21 tháng 11
năm 2019.
- Nghị định 93/2020/NĐ-CP ngày 18/8/2020 quy định
chi tiết một số điều của Luật Thư viện.
- Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định các mẫu văn bản thông báo thành
lập, sáp nhập, hợp nhất, chia, tách, giải thể, chấm dứt hoạt động thư viện
|
Có
|
CÓ
|
III
|
LĨNH VỰC GIA ĐÌNH (06 TTHC)
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở
hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp huyện
|
Không
|
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/0 /2009 của Chính
phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phòng, chống
bạo lực gia đình.
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt
động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng,
chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư
vấn, chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực
gia đình..
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy
định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân
bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn
của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn; chứng nhận nghiệp vụ chăm
sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình.
|
|
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ
sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp huyện
|
Không
|
|
|
3
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở
hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp huyện
|
Không
|
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của
Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phòng,
chống bạo lực gia đình.
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt
động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng,
chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư
vấn, chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực
gia đình.
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy
định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân
bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn
của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn; chứng nhận nghiệp vụ chăm
sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình.
|
|
|
4
|
Cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở
tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp huyện
|
Không
|
|
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ
sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp huyện
|
Không
|
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của Chính
phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phòng, chống
bạo lực gia đình.
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt
động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng,
chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư
vấn, chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực
gia đình.
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ
nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình;
tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn; chứng nhận nghiệp
vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình.
|
|
|
6
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở
tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp huyện
|
Không
|
|
|
C
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP
XÃ ( 07 TTHC)
|
I
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ (03 TTHC)
|
1
|
Xét tặng danh hiệu Gia đình Văn hóa hàng năm
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại một cửa
cấp xã
|
Không
|
Nghị định số 122/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính
phủ quy định về xét tặng danh hiệu “Gia đình văn hóa”; “Thôn văn hóa”, “Làng
văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa”, “Tổ dân phố văn hóa”.
|
|
|
2
|
Xét tặng Giấy khen Gia đình Văn hóa
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại một cửa
cấp xã
|
Không
|
Nghị định số 122/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 9 năm 2018
của Chính phủ quy định về xét tặng danh hiệu “Gia đình văn hóa”; “Thôn văn
hóa”, “Làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa”, “Tổ dân phố văn hóa”.
|
|
|
3
|
Thông báo tổ chức lễ hội cấp xã
|
05 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại một cửa
cấp xã
|
Không
|
Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2018 của Chính
phủ quy định về quản lý và tổ chức lễ hội.
|
|
|
II
|
LĨNH VỰC THƯ VIỆN ( 03 TTHC)
|
1
|
Thông báo thành lập thư viện đối với thư viện
cộng đồng
|
10 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại một cửa
cấp xã
|
Không
|
- Luật Thư viện số 46/2019/QH14 ngày 21/11/2019.
- Nghị định 93/2020/NĐ-CP ngày 18/8/2020 quy định
chi tiết một số điều của Luật Thư viện.
- Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định các mẫu văn bản thông báo thành
lập, sáp nhập, hợp nhất, chia, tách,giải thể, chấm dứt hoạt động thư viện.
|
|
|
2
|
Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện
đối với thư viện cộng đồng
|
10 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại một cửa
cấp xã
|
Không
|
|
|
3
|
Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng
|
10 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại một cửa
cấp xã
|
Không
|
- Luật Thư viện số 46/2019/QH14 ngày 21/11/2019.
- Nghị định 93/2020/NĐ-CP ngày 18/8/2020 quy định
chi tiết một số điều của Luật Thư viện.
- Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định các mẫu văn bản thông báo thành
lập, sáp nhập, hợp nhất, chia, tách,giải thể, chấm dứt hoạt động thư viện.
|
|
|
III
|
LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO ( 01 TTHC)
|
1
|
Thủ tục Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại một cửa
cấp xã
|
Không
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày
29/11/2006.
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính
phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thể dục, Thể
thao.
- Thông tư số 18/2011/TT-BVHTTDL ngày 02/12 2011
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định mẫu về tổ chức và hoạt động của
câu lạc bộ thể thao cơ sở.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|