THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH HÀ NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1924/QĐ-UBND ngày 16 tháng 9 năm 2019 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam)
Stt
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết (ngày)
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí nếu có (đồng)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật
|
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà
Nam
|
|
|
1
|
Xác nhận nội dung quảng cáo
phân bón và đăng ký hội thảo phân bón
|
3
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà
Nam
|
Không
|
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP
ngày 14/11/2013;
- Nghị định số 108/2017/NĐ-CP
ngày 20/9/2017
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón
|
6
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà
Nam
|
500.000
|
Nghị định số 108/2017/NĐ-CP
ngày 20/9/2017
|
3
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán phân bón
|
3
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà
Nam
|
200.000
|
Nghị định số 108/2017/NĐ-CP
ngày 20/9/2017
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón
|
6
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà
Nam
|
3.000.000
|
Nghị định số 108/2017/NĐ-CP
ngày 20/9/2017
|
5
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón
|
5
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà
Nam
|
1.200.000
|
Nghị định số 108/2017/NĐ-CP
ngày 20/9/2017
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch
thực vật
|
1
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà
Nam
|
Thông tư số 231/2016/TT của Bộ Tài chính
|
- Luật Bảo vệ và Kiểm dịch
thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013;
- Thông tư 35/2015/TT-BNNPTNT
ngày 14/10/2015
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
6
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà
Nam
|
800.000
|
- Luật Bảo vệ và Kiểm dịch
thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013;
- Nghị định số 66/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016;
- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP
ngày 17/9/2018;
- Thông tư 21/2015/TT-BNNPTNT
ngày 08/6/2015
|
8
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
5
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà
Nam
|
800.000
|
- Luật Bảo vệ và Kiểm dịch
thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013;
- Nghị định số 66/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016;
- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP
ngày 17/9/2018;
- Thông tư 21/2015/TT-BNNPTNT
ngày 08/6/2015
|
9
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)
|
3
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà
Nam
|
600.000
|
- Luật Bảo vệ và Kiểm dịch
thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013;
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP
ngày 14/11/2013;
- Thông tư số 21/2015/TT-BNN
& PTNT ngày 08/6/2015
|
10
|
Cấp giấy phép vận chuyển
thuốc bảo vệ thực vật
|
1
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà
Nam
|
Không
|
- Luật Bảo vệ và Kiểm dịch
thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013;
- Nghị định số
14/2015/TT-BNNPTNT ngày 13/02/2015;
- Thông tư
21/2015/TT-BNN& PTNT ngày 08/6/2015
|
II
|
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác
|
|
|
|
|
1
|
Công nhận làng nghề truyền
thống
|
6
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà
Nam
|
Không
|
Nghị định số 52/2018/NĐ-CP
ngày 12/4/2018
|
2
|
Công nhận nghề truyền thống
|
6
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà
Nam
|
Không
|
Nghị định số 52/2018/NĐ-CP
ngày 12/4/2018
|
3
|
Công nhận làng nghề
|
6
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà
Nam
|
Không
|
Nghị định số 52/2018/NĐ-CP
ngày 12/4/2018
|
4
|
Bố trí ổn định dân cư ngoài
tỉnh
|
15
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà
Nam
|
Không
|
- Quyết định số 1776/QĐ-TTg
ngày 21/11/2012;
- Thông tư số
19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/4/2015
|
5
|
Thẩm định, phê duyệt quy
hoạch chi tiết khu, điểm tái định cư
|
6
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà
Nam
|
Không
|
- Quyết định 64/2014/QĐ-TTg
ngày 18/11/2014;
- Thông tư số
22/2015/TT-BNNPTNT ngày 10/6/2015
|
III
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
|
|
|
|
1
|
Chuyển loại rừng đối với khu
rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập
|
9
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà
Nam
|
Không
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP
ngày 16/11/2018
|
2
|
Phê duyệt phương án quản lý
rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức
|
5
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà
Nam
|
Không
|
Thông tư số
28/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018
|
3
|
Đăng ký mã số cơ sở nuôi,
trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và
động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II, III CITES
|
5
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà
Nam
|
Không
|
Nghị định số 06/2019/NĐ-CP
ngày 22/01/2019
|
4
|
Phê duyệt khai thác động vật
rừng thông thường từ tự nhiên
|
4
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà
Nam
|
Không
|
Thông tư số
27/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018
|
5
|
Công nhận nguồn giống cây
trồng lâm nghiệp
|
4
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà
Nam
|
600.000
|
Thông tư số
30/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018
|
6
|
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ
thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự
án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
5
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà
Nam
|
Không
|
Thông tư số
23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/06/2016
|
7
|
Điều chỉnh thiết kế, dự toán
công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND
cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
5
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà
Nam
|
Không
|
Thông tư số
23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/06/2016
|
8
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích
khác
|
10
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà
Nam
|
Không
|
Thông tư số
23/2017/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2017
|
9
|
Miễn giảm tiền chi trả dịch
vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ môi trường rừng
nằm trong phạm vi 01 tỉnh)
|
5
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà
Nam
|
Không
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP
ngày 16/11/2018
|
10
|
Nộp tiền trồng rừng thay thế
về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh
|
9
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà
Nam
|
Không
|
Thông tư số
23/2017/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2017
|
11
|
Phê duyệt đề án du lịch sinh
thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng
|
10
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà
Nam
|
Không
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP
ngày 16/11/2018
|
12
|
Phê duyệt đề án du lịch sinh
thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ
|
10
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà
Nam
|
Không
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP
ngày 16/11/2018
|
13
|
Phê duyệt chương trình, dự án
và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của quỹ
|
9
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà
Nam
|
Không
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP
ngày 16/11/2018
|
14
|
Xác nhận bảng kê lâm sản
|
5
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà
Nam
|
Không
|
Thông tư số
27/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018
|
15
|
Phê duyệt chủ trương chuyển
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân
dân cấp tỉnh
|
9
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà
Nam
|
Không
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP
ngày 16/11/2018
|
IV
|
Lĩnh vực Quản lý chất
lượng nông lâm sản và thủy sản
|
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy xác nhận kiến thức
về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh
thực phẩm nông, lâm, thủy sản
|
6
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà
Nam
|
Không
|
- Thông tư liên tịch số
13/2014/TTLT- BYT-BNNPTNT-BCT ngày 09/4/2014;
- Thông tư số
38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
nông, lâm, thủy sản
|
7
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà
Nam
|
Không
|
Thông tư số
38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018
|
3
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy
sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
7
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà
Nam
|
Không
|
Thông tư số
38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm,
thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị
mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy
chứng nhận ATTP).
|
2
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà
Nam
|
Không
|
Thông tư số
38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018
|
5
|
Hỗ trợ dự án liên kết
|
6
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà
Nam
|
Không
|
Nghị định số 98/2018/NĐ-CP
ngày 05/7/2018
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận doanh
nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
8
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà
Nam
|
Không
|
Quyết định số 19/2018/QĐ-TTg
ngày 19/4/2018
|
7
|
Cấp lại giấy chứng nhận doanh
nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
8
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà
Nam
|
Không
|
Quyết định số 19/2018/QĐ-TTg
ngày 19/4/2018
|
V
|
Lĩnh vực Thú y
|
|
|
|
|
1
|
Cấp, gia hạn chứng chỉ hành
nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm
tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan
đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn
bán thuốc thú y)
|
2
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà
Nam
|
50.000
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH13
ngày 19/6/2015;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP
ngày 15/5/2016;
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC
ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính.
|
2
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên
quan đến cá nhân đã được cấp chứng chỉ hành nghề thú y)
|
2
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà
Nam
|
50.000
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH13
ngày 19/6/2015;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP
ngày 15/5/2016;
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC
ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính.
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc thú y
|
04
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà
Nam
|
- Cửa hàng: 225.000
- Đại lý: 450.000
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH13
ngày 19/6/2015;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP
ngày 15/5/2016;
- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP
ngày 17/9/2018;
- Thông tư số
13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016
|
4
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng;
thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký)
|
02
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà
Nam
|
Không
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH13
ngày 19/6/2015;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP
ngày 15/5/2016;
|
5
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thuốc thú y
|
3
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà
Nam
|
900.000
|
- Thông tư số
13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
5
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà
Nam
|
300.000
|
- Thông tư số
14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở
sản xuất thủy sản giống)
|
5
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà
Nam
|
300.000
|
- Thông tư số
14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
8
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
|
05
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà
Nam
|
300.000
|
- Thông tư số
14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
9
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
5
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà
Nam
|
300.000
|
- Thông tư số
14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
10
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
05
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà
Nam
|
300.000
|
- Thông tư số
14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
11
|
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)
|
02
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà
Nam
|
Không
|
- Thông tư số
14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
12
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung
chứng nhận
|
05
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà
Nam
|
300.000
|
- Thông tư số
14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
13
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung
chứng nhận
|
5
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà
Nam
|
300.000
|
- Thông tư số
14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
14
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có giấy chứng
nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng
nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng
trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
|
4
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà
Nam
|
300.000
|
- Thông tư số
14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
15
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
1
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà
Nam
|
Thông tư số 285/2016/TT
-BTC của Bộ Tài chính
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH13
ngày 19/6/2015;
- Thông tư số
25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
16
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
1
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà
Nam
|
Thông tư số 285/2016/TT
-BTC của Bộ Tài chính
|
- Luật Thú y năm 2015;
- Thông tư số
26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp & PTNT;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
VI
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
|
|
|
|
1
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; nổ mìn và các hoạt động gây nổ
khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
3
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà
Nam
|
Không
|
Điểm c, khoản 3, Điều 29,
Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018
|
2
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh,
dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
3
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà
Nam
|
Không
|
Điểm c, khoản 3, Điều 29,
Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018
|
3
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy
mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép
của UBND tỉnh
|
7
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà
Nam
|
Không
|
Điểm a, khoản 3, Điều 29,
Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018
|
4
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép: trồng cây lâu năm; hoạt động của phương tiện thủy nội địa,
phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô
sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
3
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà
Nam
|
Không
|
Điểm b, khoản 3, Điều 29,
Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018
|
5
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép: xây dựng công trình mới; lập bến, bãi tập kết nguyên liệu,
nhiên liệu, vật tư, phương tiện; khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai
thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; xây dựng công trình
ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
7
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà
Nam
|
Không
|
Điểm a, khoản 3, Điều 29,
Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018
|
6
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy
sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
3
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà
Nam
|
Không
|
Điểm d, khoản 2, Điều 21,
Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018
|
7
|
Cấp giấy phép cho các hoạt
động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
3
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà
Nam
|
Không
|
Điểm c, khoản 2, Điều 21,
Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018
|
8
|
Cấp giấy phép hoạt động của
phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy,
phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh
|
3
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà
Nam
|
Không
|
Điểm đ, khoản 2, Điều 21,
Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018
|
9
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các
hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
3
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà
Nam
|
Không
|
Điểm d, khoản 2, Điều 21,
Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018
|
10
|
Cấp giấy phép hoạt động du
lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh
|
3
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà
Nam
|
Không
|
Điểm d, khoản 2, Điều 21,
Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018
|
11
|
Cấp giấy phép xả nước thải
vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất
độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
12
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà
Nam
|
Không
|
Điểm b, khoản 2, Điều 21,
Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018
|
12
|
Cấp giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: xây dựng công trình mới; lập
bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; khoan, đào
khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai
thác nước dưới đất; xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh
|
10
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà
Nam
|
Không
|
Điểm a, khoản 2, Điều 21,
Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018
|
13
|
Phê duyệt phương án, điều
chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa
bàn UBND tỉnh quản lý
|
10
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà
Nam
|
Không
|
Điểm b, khoản 3, Điều 22
Thông tư 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018
|
14
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy
trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do
UBND tỉnh quản lý
|
10
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà
Nam
|
Không
|
Điểm b, khoản 4, Điều 7 Thông
tư 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018
|
15
|
Cấp lại giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ
giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ
cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
3
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà
Nam
|
Không
|
Điểm b, khoản 1, Điều 30,
Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018
|
16
|
Cấp lại giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất,
bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
3
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà
Nam
|
Không
|
Điểm a, khoản 1, Điều 30,
Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018
|
VII
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
|
|
|
|
1
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố
mẹ)
|
3
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà
Nam
|
Không
|
- Luật Thủy sản số
18/2017/QH14 ngày 21/11/2017
|
2
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi
trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước
ngoài)
|
4
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà
Nam
|
5.700.000
|
- Luật Thủy sản số
18/2017/QH14 ngày 21/11/2017
|
3
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
3
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà
Nam
|
Không
|
- Luật Thủy sản số
18/2017/QH14 ngày 21/11/2017
|
4
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận
đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
2
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà
Nam
|
Không
|
- Luật Thủy sản số
18/2017/QH14 ngày 21/11/2017
|
VIII
|
Lĩnh vực Trồng trọt
|
|
|
|
|
1
|
Tiếp nhận bản công bố hợp quy
giống cây trồng
|
3
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà
Nam
|
Không
|
- Thông tư số
55/2012/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2012;
- Thông tư số
46/2015/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2015
|
2
|
Cấp lại giấy công nhận cây
đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp cây ăn quả lâu năm
|
5
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà
Nam
|
- Thông tư 180/2011/TT-BTC
|
Thông tư số
18/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/4/2012
|
3
|
Công nhận vườn cây đầu dòng
cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm
|
10
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà
Nam
|
Thông tư số
18/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/4/2012
|
4
|
Công nhận cây đầu dòng cây
công nghiệp, cây ăn quả lâu năm
|
15
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà
Nam
|
Thông tư số
18/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/4/2012
|
IX
|
Lĩnh vực Khoa học công
nghệ và môi trường
|
|
|
|
|
1
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến
nông địa phương
|
30
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà
Nam
|
Không
|
Nghị định số 83/2018/NĐ-CP
ngày 24/5/2018
|
X
|
Lĩnh vực Quản lý xây dựng
công trình
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục thẩm định dự án đầu
tư xây dựng hoặc thẩm định thiết kế cơ sở
|
10
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà
Nam
|
Có
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 được Quốc Hội Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
Nam thông qua;
- Thông tư số 18/2016/TT-BXD
ngày 30/06/2016 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội
dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình.
|
2
|
Thủ tục thẩm định Báo cáo
kinh tế, kỹ thuật xây dựng công trình Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
6
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà
Nam
|
Có
|
3
|
Thủ tục thẩm định hồ sơ thiết
kế kỹ thuật, dự toán, thiết kế bản vẽ thi công, dự toán triển khai sau thiết
kế cơ sở của các công trình Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
12
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà
Nam
|
Có
|