|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1348/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Lê Hồng Sơn
|
Ngày ban hành:
|
11/03/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1348/QĐ-UBND
|
Hà Nội, ngày 11
tháng 3 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ
GIA ĐÌNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO THÀNH PHỐ
HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
Căn cứ Quyết định số 261/QĐ-BVHTTDL
ngày 15/02/2023 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong
lĩnh vực Điện ảnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa Thể thao và Du
lịch;
Căn cứ Quyết định số 3638/QĐ-
BVHTTDL ngày 27/11/2023 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ
tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số 3657/QĐ-
BVHTTDL ngày 29/11/2023 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ
tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ trong lĩnh vực gia đình thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số 3698/QĐ-
BVHTTDL ngày 01/12/2023 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ
tục hành chính được sửa đổi bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực mỹ thuật, nhiếp ảnh
triển lãm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số 4005/QĐ-BVHTTDL
ngày 22/12/2023 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thư viện thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số 12/QĐ-BVHTTDL
ngày 04/01/2024 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Nhiếp ảnh thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số 96/QĐ-BVHTTDL
ngày 15/01/2024 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số 305/QĐ-BVHTTDL
ngày 05/02/2024 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thi đua khen thưởng thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số 14/2024/QĐ-UBND
ngày 19/02/2024 của UBND Thành phố về việc phân cấp, điều chỉnh, thu hồi giấy
phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke trên địa bàn thành phố Hà Nội.
Căn cứ Quyết định 6680/QĐ-UBND
ngày 29/12/2023 của UBND thành phố về việc thực hiện phương án ủy quyền giải
quyết thủ tục hành chính theo Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của
UBND thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 409/QĐ-UBND
ngày 22/01/2024 của UBND thành phố Hà Nội về việc Ủy quyền cho Giám đốc Sở Văn
hóa và Thể thao thành phố Hà Nội giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực văn
hóa, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội.
Căn cứ Quyết định số 442/QĐ-UBND
ngày 23/01/2024 của UBND thành phố Hà Nội về việc Ủy quyền cho Sở Văn hóa và
Thể thao thành phố Hà Nội giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa,
thể thao và gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND thành phố Hà Nội.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Văn hóa và Thể thao Hà Nội tại Tờ trình số 138/TTr-SVHTT ngày 29/02/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Sở Văn hóa và Thể thao, trong đó: 01 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của UBND Thành phố; 78 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Văn hóa và Thể thao; 12 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND cấp huyện; 03 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của
UBND cấp huyện; 07 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp
xã trên địa bàn thành phố Hà Nội.
(Chi
tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Quyết định số 1378/QĐ-UBND ngày
07/3/2023 và Quyết định số 2852/QĐ- UBND ngày 23/5/2023 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân thành phố Hà Nội hết hiệu lực.
Điều 3. Giao Sở Văn hóa và
Thể thao rà soát, xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được
công bố tại Quyết định này trình Chủ tịch UBND Thành phố phê duyệt theo quy
định.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND
Thành phố, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã; Ủy ban nhân dân các xã, phường,
thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCTHĐND Thành phố;
- Chủ tịch, các PCT UBND Thành phố;
- VPUBTP: CVP, PCVP C.N.Trang, các phòng: KSTTHC, KGVX, TTĐT;
- Trung tâm báo chí thủ đô Hà Nội;
- Lưu: VT, KSTTHC(Quyên).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Hồng Sơn
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
thành phố Hà Nội)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI (01 TTHC)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, Lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
01
|
Thủ tục cấp giấy phép phân loại
phim
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa Sở Văn hóa và
Thể thao, 47 Hàng Dầu, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Nộp hồ sơ trực tiếp qua cổng dịch
vụ công quốc gia; hoặc qua đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
- Luật Điện ảnh số
05/2022/QH15 ngày 15/6/2022.
- Thông tư số 17/2022/TT-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định các mẫu văn bản
trong hoạt động điện ảnh.
- Quyết định số 261/QĐ-BVHTTDL
ngày 15/02/2023 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về công bố thủ tục hành
chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong
lĩnh vực Điện ảnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch (sau đây viết tắt là Quyết định số 261/QĐ-BVHTTDL ngày 15/02/2023 của
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch).
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO (78 TTHC)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, Lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
01
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động
bảo tàng ngoài công lập (đã có kết quả xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy
phép)
|
40 ngày kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa Sở Văn hóa và
Thể thao, 47 Hàng Dầu, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua
đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
- Luật Di sản văn hóa số
28/2001/QH10 ngày 29/6/2021;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009;
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày
21/9/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Di
sản văn hóa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa;
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày
04/01/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các
quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định số 409/QĐ-UBND ngày
22/01/2024 của UBND thành phố Hà Nội về việc Ủy quyền cho Giám đốc Sở Văn hóa
và Thể thao thành phố Hà Nội giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực văn
hóa, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
(sau đây gọi là Quyết định số 409/QĐ- UBND ngày 22/01/2024 của UBND thành phố
Hà Nội).
- Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch (sau đây viết tắt là Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày
27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch).
|
02
|
Thủ tục đăng cai giải thi đấu,
trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương tổ chức
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Một cửa Sở Văn hóa và
Thể thao, 47 Hàng Dầu, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua
đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Quyết định số 409/QĐ-UBND ngày
22/01/2024 của UBND thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
03
|
Thủ tục đăng cai tổ chức giải
thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Một cửa Sở Văn hóa và
Thể thao, 47 Hàng Dầu, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua
đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL
ngày 02/12/2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành một số biểu mẫu
thủ tục hành chính trong lĩnh vực thể dục, thể thao.
- Quyết định số 409/QĐ-UBND ngày
22/01/2024 của UBND thành phố Hà Nội;
- Quyết định số
3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
04
|
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm
mỹ thuật
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa Sở Văn hóa và
Thể thao, 47 Hàng Dầu, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua
đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
- Nghị định số 113/2013/NĐ-CP
ngày 02/10/2013 của Chính phủ về hoạt động mỹ thuật.
- Quyết định số 442/QĐ-UBND ngày
23/01/2024 của UBND thành phố Hà Nội về việc Ủy quyền cho Sở Văn hóa và Thể
thao thành phố Hà Nội giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể
thao và gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND thành phố Hà Nội (sau
đây gọi là Quyết định số 442/QĐ-UBND ngày 23/01/2024 của UBND thành phố Hà
Nội).
- Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
05
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng
tượng đài, tranh hoành tráng
|
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc
kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Đối với trường hợp xây dựng
tượng đài, tranh hoành tráng phải có ý kiến của Bộ Văn hóa, thể thao và Du
lịch, trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh cấp giấy phép. Trường hợp không cấp giấy phép phải có văn bản
trả lời, nêu rõ lý do.
|
Bộ phận Một cửa Sở Văn hóa và
Thể thao, 47 Hàng Dầu, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua
đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
- Nghị định số 113/2013/NĐ-CP
ngày 02/10/2013 của Chính phủ về hoạt động mỹ thuật;
- Thông tư số 01/2018/TT-BVHTTDL
ngày 18/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết thi
hành một số điều tại Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013 của Chính
phủ về hoạt động mỹ thuật;
- Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND
ngày 11/01/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa và Thể thao thành
phố Hà Nội;
- Quyết định số 442/QĐ-UBND ngày
23/01/2024 của UBND thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
06
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức
trại sáng tác điêu khắc
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa Sở Văn hóa và
Thể thao, 47 Hàng Dầu, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua
đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
- Nghị định số 113/2013/NĐ-CP
ngày 02/10/ 2013 của Chính phủ về hoạt động mỹ thuật;
- Quyết định số 442/QĐ-UBND ngày
23/01/2024 của UBND thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
07
|
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm
tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam
|
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa Sở Văn hóa và
Thể thao, 47 Hàng Dầu, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua
đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
- Nghị định số 72/2016/NĐ-CP ngày
1/7/2016 của Chính phủ về hoạt động nhiếp ảnh.
- Nghị định số
89/2023/NĐ-CP ngày 12/12/2023 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 72/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về hoạt động
nhiếp ảnh;
- Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày
13/3/2020 của UBND thành phố về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục
hành chính năm 2019 lĩnh vực Nội Vụ, Văn hóa và Thể thao, Du lịch, Giáo dục
và Đào tạo (sau đây viết tắt là Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của
Chủ tịch UBND Thành phố);
- Quyết định số 442/QĐ-UBND ngày
23/01/2024 của UBND thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 12/QĐ-BVHTTDL
ngày 04/01/2024 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Nhiếp ảnh thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
08
|
Thủ tục cấp giấy phép đưa tác
phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc,
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Một cửa Sở Văn hóa và
Thể thao, 47 Hàng Dầu, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua
đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
- Nghị định số 72/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ về hoạt động nhiếp ảnh.
- Nghị định số 89/2023/NĐ-CP ngày
12/12/2023 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
72/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về hoạt động nhiếp ảnh;
- Quyết định số 442/QĐ-UBND ngày
23/01/2024 của UBND thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 12/QĐ-BVHTTDL
ngày 04/01/2024 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Nhiếp ảnh thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
09
|
Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ
thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác
quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc trung ương,
đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Một cửa Sở Văn hóa và
Thể thao, 47 Hàng Dầu, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua
đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
Độ dài thời gian của một chương
trình (vở diễn) biểu diễn nghệ thuật:
1. Đến 50 phút 1.500.000đ
2. Từ 51 đến 100 phút:
2.000.000đ
3. Từ 101 đến 150 phút:
3.000.000đ
4. Từ 151 đến 200 phút:
3.500.000đ
5. Từ 201 phút trở lên:
5.000.000đ
|
- Nghị định số 144/2020/NĐ-CP
ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định về hoạt động biểu diễn;
- Thông tư số 288/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn; phí thẩm định
nội dung chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác
- Công văn số 409/UBND-KGVX ngày
05/02/2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố v/v triển khai thực hiện Nghị định
144/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật
biểu diễn.
- Quyết định số 2717/QĐ-UBND ngày
23/6/2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ủy quyền thực hiện một
số nội dung quản lý nhà nước lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn thuộc thẩm quyền
của UBND thành phố Hà Nội.
- Quyết định số 442/QĐ-UBND ngày
23/01/2024 của UBND thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch (sau đây gọi là - Quyết định số
3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch).
|
10
|
Thủ tục tổ chức cuộc thi người
đẹp, người mẫu
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Một cửa Sở Văn hóa và
Thể thao, 47 Hàng Dầu, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua
đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
- Nghị định số 144/2020/NĐ-CP
ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định về hoạt động biểu diễn;
- Công văn số 409/UBND-KGVX ngày
05/02/2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố v/v triển khai thực hiện Nghị định
144/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật
biểu diễn;
- Quyết định số 442/QĐ-UBND ngày
23/01/2024 của UBND thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
11
|
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội
cấp tỉnh
|
19 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Một cửa Sở Văn hóa và
Thể thao, 47 Hàng Dầu, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua
đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
- Nghị định số 110/2018/NĐ-CP
ngày 29/8/2018 của Chính phủ quy định về quản lý và tổ chức lễ hội;
- Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày
13/3/2020 của Chủ tịch UBND Thành phố;
- Quyết định số 442/QĐ-UBND ngày
23/01/2024 của UBND thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
12
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội
cấp tỉnh
|
14 ngày kể từ ngày nhận được
thông báo
|
Bộ phận Một cửa Sở Văn hóa và
Thể thao, 47 Hàng Dầu, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua
đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
- Nghị định số 110/2018/NĐ-CP
ngày 29/8/2018 của Chính phủ quy định về quản lý và tổ chức lễ hội;
- Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày
13/3/2020 của Chủ tịch UBND Thành phố;
- Quyết định số 442/QĐ-UBND
ngày 23/01/2024 của UBND thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
13
|
Thủ tục thông báo thành lập thư
viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và
thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ thông báo hợp lệ.
|
Bộ phận Một cửa Sở Văn hóa và
Thể thao, 47 Hàng Dầu, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua
đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
Không quy định
|
- Luật Thư viện số
46/2019/QH14 ngày 21/11/2019;
- Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày
18/8/2020 quy định chi tiết một số điều của Luật Thư viện;
- Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL
ngày 22/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định các mẫu
văn bản thông báo thành lập, sáp nhập, hợp nhất, chia, tách, giải thể, chấm
dứt hoạt động thư viện;
- Quyết định số 442/QĐ-UBND ngày
23/01/2024 của UBND thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 4005/QĐ-BVHTTDL
ngày 22/12/2023 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thư viện thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (sau đây gọi là Quyết định
số 4005/QĐ-BVHTTDL ngày 22/12/2023 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch).
|
14
|
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp
nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học
là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục
vụ người Việt Nam
|
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ thông báo hợp lệ.
|
Bộ phận Một cửa Sở Văn hóa và
Thể thao, 47 Hàng Dầu, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua
đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
Không quy định
|
- Luật Thư viện số
46/2019/QH14 ngày 21/11/2019;
- Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày
18/8/2020 quy định chi tiết một số điều của Luật Thư viện;
- Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL
ngày 22/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định các mẫu
văn bản thông báo thành lập, sáp nhập, hợp nhất, chia, tách, giải thể, chấm
dứt hoạt động thư viện;
- Quyết định số 442/QĐ-UBND ngày
23/01/2024 của UBND thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 4005/QĐ-BVHTTDL
ngày 22/12/2023 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
15
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt
động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện
ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người
Việt Nam
|
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ thông báo hợp lệ.
|
Bộ phận Một cửa Sở Văn hóa và
Thể thao, 47 Hàng Dầu, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua
đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
Không quy định
|
- Luật Thư viện số 46/2019/QH14
ngày 21/11/2019;
- Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày
18/8/2020 quy định chi tiết một số điều của Luật Thư viện.
- Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL
ngày 22/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định các mẫu
văn bản thông báo thành lập, sáp nhập, hợp nhất, chia, tách, giải thể, chấm
dứt hoạt động thư viện.
- Quyết định số 442/QĐ-UBND ngày
23/01/2024 của UBND thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 4005/QĐ-BVHTTDL
ngày 22/12/2023 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
16
|
Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật,
bảo vật quốc gia
|
15 ngày xem xét thời hạn tổ chức
đăng ký;
15 ngày cấp giấy chứng nhận.
|
Bộ phận Một cửa Sở Văn hóa và
Thể thao, 47 Hàng Dầu, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua
đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
- Luật Di sản văn hóa số
28/2001/QH10 ngày 29/6/2021;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009;
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 21/9/2010 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Di
sản văn hóa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa (sau
đây gọi là Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của Chính phủ);
- Thông tư số 07/2004/TT-BVHTT
ngày 19/2/2004 của Bộ Văn hóa-Thông tin hướng dẫn trình tự, thủ tục đăng ký
di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia;
- Thông tư số
07/2011/TT-BVHTTDL ngày 07/6/2011 sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy
bỏ các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định số 3638/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/11/2023 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực di sản văn hóa thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (sau đây gọi là Quyết định
3638/QĐ-BVHTTDL ngày 27/11/2023 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ).
|
17
|
Thủ tục cấp phép cho người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu
sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa Sở Văn hóa và
Thể thao, 47 Hàng Dầu, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua
đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
- Luật Di sản văn hóa số
28/2001/QH10 ngày 29/6/2021;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009;
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày
21/9/2010 của Chính phủ;
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày
04/01/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các
quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch. (sau đây gọi là Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày
04/01/2012 của Chính phủ).
- Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
18
|
Thủ tục cấp giấy phép khai quật
khẩn cấp
|
03 ngày kể từ ngày nhận được văn
bản đề nghị
|
Bộ phận Một cửa Sở Văn hóa và
Thể thao, 47 Hàng Dầu, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua
đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
- Luật Di sản văn hóa số
28/2001/QH10 ngày 29/6/2021;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009;
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày
21/9/2010 của Chính phủ;
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày
04/01/2012 của Chính phủ;
- Quyết định số 86/2008/QĐ-BVHTTDL
ngày 30/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Quy
chế thăm dò, khai quật khảo cổ.
- Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL
ngày 07/6/2011 sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các quy định có
liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
- Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
19
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề
mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
Trong thời gian
30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa Sở Văn hóa và
Thể thao, 47 Hàng Dầu, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua
đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
- Luật Di sản văn hóa số
28/2001/QH10 ngày 29/6/2021;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009;
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày
21/9/2010 của Chính phủ;
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày
04/01/2012 của Chính phủ;
- Thông tư số 07/2004/TT-BVHTT
ngày 19/02/2004 của Bộ VHTT hướng dẫn trình tự, thủ tục đăng ký di vật, cổ
vật, bảo vật quốc gia;
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP
ngày 09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu tư kinh
doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
20
|
Thủ tục công nhận bảo vật quốc
gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
Thời gian thực hiện tại Thành
phố Hà Nội:
- Trong thời hạn 30 ngày, kể từ
ngày nhận được văn bản đề nghị và Hồ sơ hiện vật, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể
thao tổ chức thẩm định.
- Trong thời hạn 10 ngày, kể từ
ngày có kết quả thẩm định, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao quyết định việc gửi
văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan đến Chủ tịch Ủy ban
nhân dân Thành phố.
- Trong thời hạn 10 ngày, kể từ
ngày nhận được văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan,
Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố xem xét, quyết định gửi văn bản đề nghị,
Hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan đến Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch.
|
Bộ phận Một cửa Sở Văn hóa và
Thể thao, 47 Hàng Dầu, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua
đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
- Luật Di sản văn hóa số
28/2001/QH10 ngày 29/6/2021;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009;
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày
21/9/2010 của Chính phủ;
- Thông tư số 13/2010/TT-BVHTTDL
ngày 30/12/ 2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về trình tự,
thủ tục đề nghị công nhận bảo vật quốc gia;
- Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
21
|
Thủ tục công nhận bảo vật quốc
gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang
quản lý hợp pháp hiện vật
|
Thời gian thực hiện tại Thành
phố Hà Nội:
- Trong thời hạn 29 ngày, kể từ
ngày nhận được văn bản đề nghị và Hồ sơ hiện vật, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể
thao có trách nhiệm tổ chức thẩm định hiện vật và Hồ sơ hiện vật.
- Trong thời hạn 10 ngày, kể từ
ngày có kết quả thẩm định, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao quyết định việc gửi
văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan đến Chủ tịch Ủy ban
nhân dân Thành phố.
- Trong thời hạn 10 ngày, kể từ
ngày nhận được văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan,
Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố xem xét, quyết định gửi văn bản đề nghị,
Hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan đến Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch.
|
Bộ phận Một cửa Sở Văn hóa và
Thể thao, 47 Hàng Dầu, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua
đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
- Luật Di sản văn hóa số
28/2001/QH10 ngày 29/6/2021;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009;
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày
21/9/2010 của Chính phủ;
- Thông tư số 13/2010/TT-BVHTTDL
ngày 30/12/2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về trình tự, thủ
tục đề nghị công nhận bảo vật quốc gia;
- Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày
13/3/2020 của Chủ tịch UBND Thành phố;
- Quyết định số 3638/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/11/2023 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
22
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa Sở Văn hóa và
Thể thao, 47 Hàng Dầu, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua
đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
- Luật Di sản văn hóa số
28/2001/QH10 ngày 29/6/2021;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009;
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh giám định cổ vật và
hành nghề bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng
cảnh. (sau đây gọi là Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính
phủ).
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP
ngày 09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu tư kinh
doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 22/2011/TT-BVHTTDL
ngày 30/12/2011 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về điều kiện
thành lập và hoạt động của cơ sở giám định cổ vật.
- Thông tư số 02/2017/TT-BVHTTDL
ngày 05/7/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định tiêu chuẩn chuyên
gia giám định cổ vật.
- Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
23
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa Sở Văn hóa và
Thể thao, 47 Hàng Dầu, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua
đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
- Luật Di sản văn hóa số
28/2001/QH10 ngày 29/6/2021;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009;
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày
01/07/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số 22/2011/TT-BVHTTDL
ngày 30/12/2011 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về điều kiện
thành lập và hoạt động của cơ sở giám định cổ vật;
- Thông tư số 02/2017/TT-BVHTTDL
ngày 05/7/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định tiêu chuẩn chuyên
gia giám định cổ vật;
- Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
24
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề
tu bổ di tích
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa Sở Văn hóa và
Thể thao, 47 Hàng Dầu, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua
đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
- Luật Di sản văn hóa số
28/2001/QH10 ngày 29/6/2021;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009;
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ;
- Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
|
25
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành
nghề tu bổ di tích
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa Sở Văn hóa và
Thể thao, 47 Hàng Dầu, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua
đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
- Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10
ngày 29/6/2021;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009;
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ;
- Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
26
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
15 ngày làm việc, trong đó:
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ theo quy định, kiểm tra và yêu cầu bổ sung hồ sơ
nếu thiếu hoặc không hợp lệ.
- Trong thời hạn 10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao xem xét,
quyết định cấp Giấy chứng nhận hành nghề, đồng thời báo cáo Bộ trưởng Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch. Trường hợp từ chối, phải trả lời bằng văn bản và
nêu rõ lý do.
|
Bộ phận Một cửa Sở Văn hóa và
Thể thao, 47 Hàng Dầu, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua
đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
- Luật Di sản văn hóa số
28/2001/QH10 ngày 29/6/2021;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009;
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP
ngày 09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu tư kinh
doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
27
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
- Đối với trường hợp cấp lại Giấy
chứng nhận hành nghề hết hạn sử dụng hoặc bị hỏng: Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao xem
xét, quyết định cấp lại Giấy chứng nhận hành nghề, đồng thời báo cáo Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Trường hợp từ chối, phải trả lời bằng
văn bản và nêu rõ lý do.
- Đối với trường hợp cấp lại Giấy
chứng nhận hành nghề bị mất hoặc bổ sung nội dung hành nghề: thời hạn cấp
được thực hiện như quy định đối với trường hợp cấp mới.
|
Bộ phận Một cửa Sở Văn hóa và
Thể thao, 47 Hàng Dầu, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua
đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
- Luật Di sản văn hóa số
28/2001/QH10 ngày 29/6/2021;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009;
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP
ngày 09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu tư kinh
doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
28
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ
chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật
|
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa Sở Văn hóa và
Thể thao, 47 Hàng Dầu, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua
đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
- Nghị định số 113/2013/NĐ-CP
ngày 02/10/2013 của Chính phủ về hoạt động mỹ thuật;
- Thông tư số 01/2018/TT-BVHTTDL
ngày 18/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết thi
hành một số điều tại Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013 của Chính
phủ về hoạt động mỹ thuật;
- Quyết định số 3782/QĐ-UBND ngày
25/7/2023 của UBND thành phố Hà Nội về việc thông qua phương án đơn giản hóa
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao thành
phố Hà Nội (sau đây gọi là Quyết định số 3782/QĐ- UBND ngày 25/7/2023 của UBND
thành phố Hà Nội).
- Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
29
|
Thủ tục cấp giấy phép sao chép
tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa Sở Văn hóa và
Thể thao, 47 Hàng Dầu, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua
đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
- Nghị định số 113/2013/NĐ-CP
ngày 02/10/2013 của Chính phủ về hoạt động mỹ thuật;
- Nghị định số 11/2019/NĐ-CP ngày
30/01/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định có
quy định thủ tục hành chính liên quan đến yêu cầu nộp bản sao giấy tờ có công
chứng, chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch;
- Quyết định số 3782/QĐ-UBND ngày
25/7/2023 của UBND thành phố Hà Nội.
- Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
30
|
Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức
triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục
đích thương mại
|
- Trong thời hạn 06 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa và Thể thao cấp giấy phép triển
lãm, trường hợp không cấp Giấy phép phải có văn bản trả lời, nêu rõ lý do;
- Trường hợp phải thành lập Hội
đồng thẩm định do triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của
ngành văn hóa, thể thao và du lịch; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc
nội dung phức tạp, trong thời gian 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ, Sở Văn hóa và thể thao có văn bản trả lời.
|
Bộ phận Một cửa Sở Văn hóa và
Thể thao, 47 Hàng Dầu, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua
đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
- Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày
26/02/2019 của Chính phủ về hoạt động triển lãm;
- Quyết định số 3782/QĐ-UBND ngày
25/7/2023 của UBND thành phố Hà Nội.
- Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
31
|
Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức
triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích
thương mại
|
- Trong thời hạn 06 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa và Thể thao cấp giấy phép triển
lãm, trường hợp không cấp Giấy phép phải có văn bản trả lời, nêu rõ lý do;
-Trường hợp phải thành lập Hội
đồng thẩm định do triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của
ngành văn hóa, thể thao và du lịch; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc
nội dung phức tạp, trong thời gian 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Một cửa Sở Văn hóa và
Thể thao, 47 Hàng Dầu, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua
đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
- Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày
26/02/2019 của Chính phủ về hoạt động triển lãm;
- Quyết định số 3782/QĐ-UBND ngày
25/7/2023 của UBND thành phố Hà Nội.
- Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
32
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép tổ chức
triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì
mục đích thương mại
|
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa và Thể thao cấp giấy phép triển
lãm, trường hợp không cấp Giấy phép phải có văn bản trả lời, nêu rõ lý do;
- Trường hợp phải thành lập Hội
đồng thẩm định do triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của
ngành văn hóa, thể thao và du lịch; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc
nội dung phức tạp, trong thời gian 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Một cửa Sở Văn hóa và
Thể thao, 47 Hàng Dầu, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua
đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
- Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày
26/02/2019 của Chính phủ về hoạt động triển lãm;
- Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
33
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép tổ chức
triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương
mại
|
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa và Thể thao cấp giấy phép triển
lãm, trường hợp không cấp Giấy phép phải có văn bản trả lời, nêu rõ lý do;
-Trường hợp phải thành lập Hội
đồng thẩm định do triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của ngành
văn hóa, thể thao và du lịch; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội
dung phức tạp, trong thời gian 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ.
|
Bộ phận Một cửa Sở Văn hóa và
Thể thao, 47 Hàng Dầu, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua
đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
- Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày
26/02/2019 của Chính phủ về hoạt động triển lãm;
- Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
34
|
Thủ tục thông báo tổ chức triển
lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục
đích thương mại
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được thông báo, nếu Sở Văn hóa và Thể thao không có văn bản
trả lời thì tổ chức được tổ chức triển lãm theo các nội dung đã thông báo;
Trường hợp phải thành lập Hội
đồng thẩm định do triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của ngành
văn hóa, thể thao và du lịch; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội
dung phức tạp, trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được Thông
báo, Sở Văn hóa và Thể thao không có ý kiến trả lời bằng văn bản thì tổ chức
được tổ chức triển lãm theo các nội dung đã thông báo.
|
Bộ phận Một cửa Sở Văn hóa và
Thể thao, 47 Hàng Dầu, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua
đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
- Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày
26/02/2019 của Chính phủ về hoạt động triển lãm;
- Quyết định số
3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
35
|
Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên
hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của
các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự
nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Một cửa Sở Văn hóa và
Thể thao, 47 Hàng Dầu, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua
đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
- Nghị định số 144/2020/NĐ-CP
ngày 14/12/ 2020 của Chính phủ quy định về hoạt động biểu diễn;
- Công văn số 409/UBND-KGVX ngày
05/02/2021 của UBND Thành phố về việc triển khai thực hiện Nghị định 144/2020/NĐ-CP
ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn;
- Quyết định số 2717/QĐ-UBND ngày
23/6/2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ủy quyền thực hiện một
số nội dung quản lý nhà nước lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn thuộc thẩm quyền
của UBND thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
36
|
Thủ tục ra nước ngoài dự thi người
đẹp, người mẫu
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Một cửa Sở Văn hóa và
Thể thao, 47 Hàng Dầu, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua
đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
- Nghị định số 144/2020/NĐ-CP
ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định về hoạt động biểu diễn;
- Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
37
|
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Một cửa Sở Văn hóa và
Thể thao, 47 Hàng Dầu, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua
đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
* Phí, lệ phí: Mức thu phí thẩm định cấp Giấy phép là 15.000.000 đồng/giấy
|
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày
19/6/2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ
trường;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày
07/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường.
- Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
38
|
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh
Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Một cửa Sở Văn hóa và
Thể thao, 47 Hàng Dầu, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua
đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
Mức thu phí thẩm định điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch
vụ vũ trường đối với trường hợp thay đổi chủ sở hữu là 500.000 đồng/giấy.
|
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP
ngày 19/6/2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ
vũ trường;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày
07/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường.
- Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
39
|
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông
báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Một cửa Sở Văn hóa và
Thể thao, 47 Hàng Dầu, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua
đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
- Luật quảng cáo ngày
21/6/2012.
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP
ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
quảng cáo.
- Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL
ngày 06/12/2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật quảng cáo và Nghị định số
181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật quảng cáo;
-Thông tư 04/2018/TT-BXD ngày
20/5/2018 của Bộ Xây dựng ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xây dựng và
lắp đặt phương tiện quảng cáo ngoài trời, QCVN 17:2018/BXD Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về xây dựng và lắp đặt phương tiện quảng cáo ngoài trời.
- Thông tư 13/2023/TT-BVHTTDL
ngày 30/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, thể thao và Du lịch sửa đổi bổ sung
quy định liên quan đến giấy tờ công dân tại một số thông tư do Bộ trưởng Bộ Văn
hóa, thể thao và Du lịch ban hành.
- Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND
ngày 20/01/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc ban hành quy chế
quản lý hoạt động quảng cáo ngoài trời trên địa bàn thành phố Hà Nội.
- Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày
13/3/2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 3808/QĐ-BVHTTDL
ngày 11/12/2023 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quảng cáo thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
40
|
Thủ tục thông báo tổ chức đoàn
người thực hiện quảng cáo
|
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Một cửa Sở Văn hóa và
Thể thao, 47 Hàng Dầu, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua
đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
- Luật quảng cáo ngày
21/6/2012;
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP
ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
quảng cáo.
- Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL
ngày 06/12/2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật quảng cáo và Nghị định số
181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật quảng cáo;
- Thông tư số 04/2018/TT-BXD ngày
20/5/2018 của Bộ Xây dựng ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xây dựng và
lắp đặt phương tiện quảng cáo ngoài trời, QCVN 17:2018/BXD Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về xây dựng và lắp đặt phương tiện quảng cáo ngoài trời.
- Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND
ngày 20/01/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc ban hành quy chế
quản lý hoạt động quảng cáo ngoài trời trên địa bàn thành phố Hà Nội.
- Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày
13/3/2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội v/v thông qua phương án đơn
giản hóa thủ tục hành chính năm 2019, lĩnh vực: Nội vụ, Văn hóa và Thể thao,
Du lịch, Giáo dục và đào tạo.
- Quyết định số 3782/QĐ-UBND ngày
25/7/2023 của UBND thành phố Hà Nội.
- Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
41
|
Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn
hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể
thao
|
02 ngày làm việc kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ;
- Trường hợp phải giám định văn
hóa phẩm nhập khẩu tối đa không quá 12 (mười hai) ngày.
|
Bộ phận Một cửa Sở Văn hóa và
Thể thao, 47 Hàng Dầu, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua
đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
- Luật Hải quan số
54/2014/QH13 ngày 23/6/2014.
- Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày
12/04/2012 của Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không
nhằm mục đích kinh doanh.
- Nghị định số 22/2022/NĐ-CP ngày
25/3/2022 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số Nghị
định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập
khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh.
- Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL
ngày 16/7/2012 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc hướng dẫn Nghị
định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12/04/2012 của Chính phủ về quản lý xuất khẩu,
nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh.
- Thông tư số 22/2018/TT-BVHTTDL
ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 07/2012/TT- BVHTTDL ngày 16/ 7/ 2012 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch hướng dẫn Nghị định số 32/2012/NĐ-CP
ngày 12/04/2012 của Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm
không nhằm mục đích kinh doanh.
- Thông tư số 09/2023/TT-BVHTTDL
ngày 09/8/2023 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành danh mục hàng hóa
xuất khẩu, nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý chuyên ngành của Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch xác định mã số hàng hóa theo danh mục hàng hóa xuất khẩu,
nhập khẩu Việt Nam.
- Văn bản hợp nhất số 4225/VBHN-
BVHTTDL ngày 18/9/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về quy định quản
lý hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Văn bản hợp nhất số
5751/VBHN-BVHTTDL ngày 27/12/2023 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về
thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 22/2018/TT-BVHTTDL ngày
29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa, đổi bổ sung một
số điều của Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL ngày 16/7/2012 của Bộ trưởng Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch hướng dẫn Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày
12/04/2012 của Chính phủ quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm
mục đích kinh doanh.
- Nghị định số 131/2022/NĐ-CP
của Chính phủ ngày 31/12/2022 quy định chi tiết một số điều của Luật Điện ảnh.
- Quyết định số 261/QĐ-BVHTTDL
ngày 15/02/2023 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
42
|
Thủ tục giám định văn hóa phẩm
xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh
|
10 ngày làm việc. Trong trường
hợp đặc biệt, thời gian giám định tối đa không quá 15 ngày làm việc.
|
Bộ phận Một cửa Sở Văn hóa và
Thể thao, 47 Hàng Dầu, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua
đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
- Luật Hải quan số
54/2014/QH13 ngày 23/6/2014.
- Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày
12/04/2012 của Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không
nhằm mục đích kinh doanh.
- Nghị định số 22/2022/NĐ-CP ngày
25/3/2022 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số Nghị
định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập
khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh.
- Thông tư số
07/2012/TT-BVHTTDL ngày 16 7/2012 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc
hướng dẫn Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12/04/2012 của Chính phủ về quản lý
xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh.
- Thông tư số 22/2018/TT-BVHTTDL
ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 07/2012/TT- BVHTTDL ngày 16/7/2012 của Bộ trưởng
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch hướng dẫn Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày
12/04/2012 của Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không
nhằm mục đích kinh doanh.
- Thông tư số 09/2023/TT-BVHTTDL
ngày 09/8/2023 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành danh mục hàng hóa
xuất khẩu, nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý chuyên ngành của Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch xác định mã số hàng hóa theo danh mục hàng hóa xuất khẩu,
nhập khẩu Việt Nam;
- Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
43
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác
phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
|
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, cơ quan có thẩm
quyền có văn bản thông báo cho Thương nhân đề nghị bổ sung đầy đủ hồ sơ hợp
lệ.
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền có văn bản trả lời kết
quả phê duyệt nội dung tác phẩm nhập khẩu. Trường hợp không phê duyệt nội
dung tác phẩm, cơ quan có thẩm quyền phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý
do.
|
Bộ phận Một cửa Sở Văn hóa và
Thể thao, 47 Hàng Dầu, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua
đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
1. Đối với tác phẩm tạo hình,
mỹ thuật ứng dụng, tranh:
- Đối với 10 tác phẩm đầu tiên:
300.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định.
- Từ tác phẩm thứ 11 tới tác phẩm
thứ 49: 270.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định.
- Từ tác phẩm thứ 50 trở đi: 240.000
đồng/tác phẩm/lần thẩm định, tối đa không quá 15.000.000 đồng.
2. Đối với tác phẩm nhiếp ảnh:
- Đối với 10 tác phẩm đầu tiên:
100.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định;
- Từ tác phẩm thứ 11 tới tác phẩm
thứ 49: 90.000 đồng/tác phẩm/ lần thẩm định.
- Từ tác phẩm thứ 50 trở đi:
80.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định.
|
- Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL
ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Thông
tư quy định về quản lý hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế thuộc diện quản lý
chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 260/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định nội dung văn hóa phẩm xuất khẩu, nhập khẩu.
- Thông tư số 26/2018/TT-BVHTTDL
ngày 11/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 28/2014/TT- BVHTTDL ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về quản lý hoạt động mua bán hàng
hóa quốc tế thuộc diện quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch.
- Quyết định số 3698/QĐ-BVHTTDL
ngày 01/12/2023 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và
Triển lãm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
44
|
Thủ tục xác nhận danh mục sản
phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh
|
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, cơ quan có thẩm
quyền có văn bản thông báo cho Thương nhân đề nghị bổ sung đầy đủ hồ sơ hợp
lệ.
- Trong thời hạn 10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền sẽ có văn bản trả
lời kết quả chấp thuận hoặc từ chối đề nghị nhập khẩu của Thương nhân và nêu
rõ lý do.
|
Bộ phận Một cửa Sở Văn hóa và
Thể thao, 47 Hàng Dầu, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua
đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
Mức thu phí thẩm định nội dung
chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác như sau:
a) Chương trình ca múa nhạc, sân
khấu ghi trên băng đĩa:
- Đối với bản ghi âm: 200.000
đồng/1 block thứ nhất cộng (+) mức phí tăng thêm là 150.000 đồng cho mỗi
block tiếp theo
(Một block có độ dài thời
gian là 15 phút).
- Đối với bản ghi hình: 300.000
đồng/1 block thứ nhất cộng (+) mức phí tăng thêm là 200.000 đồng cho mỗi block
tiếp theo
(Một block có độ dài thời
gian là 15 phút).
b) Chương trình ghi trên đĩa nén,
ổ cứng, phần mềm và các vật liệu khác:
- Đối với bản ghi âm:
+ Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát,
bản nhạc: 2.000.000 đồng/ chương trình;
+ Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc:
2.000.000 đồng/ chương trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 50.000 đồng/bài
hát, bản nhạc.
Tổng mức phí không quá 7.000.000
đồng/ chương trình.
- Đối với bản ghi hình:
+ Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát,
bản nhạc: 2.500.000 đồng/ chương trình;
+ Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc:
2.500.000 đồng/ chương trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 75.000 đồng/ bài
hát, bản nhạc. Tổng mức phí không quá 9.000.000 đồng/ chương trình.
|
- Luật Hải quan số
54/2014/QH13 ngày 23/6/2014.
- Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày
15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật quản lý ngoại
Thương.
- Thông tư số 08/2000/TT-BVHTT
ngày 28/4/2000 của Bộ Văn hóa thông tin hướng dẫn quản lý trò chơi điện tử.
- Thông tư số 09/2023/TT-BVHTTDL
ngày 09/8/2023 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành danh mục hàng hóa
xuất khẩu, nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý chuyên ngành của Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch xác định mã số hàng hóa theo danh mục hàng hóa xuất khẩu,
nhập khẩu Việt Nam;
- Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL
ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Thông
tư quy định về quản lý hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế thuộc diện quản lý
chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Thông tư số 288/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn; phí thẩm định
nội dung chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và vật liệu khác;
- Văn bản hợp nhất số
4225/VBHN-BVHTTDL ngày 18/9/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về quy
định quản lý hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế thuộc diện quản lý chuyên
ngành của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Thông tư số 26/2018/TT-BVHTTDL
ngày 11/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 28/2014/TT- BVHTTDL ngày 31/12/ 2014 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về quản lý hoạt động mua bán
hàng hóa quốc tế thuộc diện quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
- Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
45
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ
sỹ nhân dân”
|
- Theo thời gian quy định trong
Kế hoạch được Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành trước mỗi đợt xét tặng.
- Danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân”
được xét tặng và công bố 03 năm một lần, vào dịp kỷ niệm ngày Quốc khánh 2
tháng 9.
|
Bộ phận Một cửa Sở Văn hóa và
Thể thao, 47 Hàng Dầu, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua
đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
- Nghị định số 89/2014/NĐ-CP ngày
29/9/2014 của Chính phủ quy định về xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân”,
“Nghệ sĩ ưu tú”.
- Nghị định số 11/2019/NĐ-CP ngày
30/01/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định có
quy định thủ tục hành chính liên quan đến yêu cầu nộp bản sao giấy tờ có công
chứng, chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hoá, Thể thao và
Du lịch.
- Nghị định số 40/2021/NĐ-CP ngày
30/3/2021 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 89/2014/NĐ-CP
ngày 29/9/2014 của Chính phủ quy định về xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ nhân
dân”, “Nghệ sĩ ưu tú”.
- Quyết định số
3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
46
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ
sỹ ưu tú”
|
- Theo thời gian quy định trong
Kế hoạch được Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành trước mỗi đợt xét tặng.
- Danh hiệu “Nghệ sĩ ưu tú” được
xét tặng và công bố 03 năm một lần, vào dịp kỷ niệm ngày Quốc khánh 2 tháng
9.
|
Bộ phận Một cửa Sở Văn hóa và
Thể thao, 47 Hàng Dầu, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua
đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
- Nghị định số 89/2014/NĐ-CP ngày
29/9/2014 của Chính phủ quy định về xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân”,
“Nghệ sĩ ưu tú”.
- Nghị định số 11/2019/NĐ-CP ngày
30/01/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định có
quy định thủ tục hành chính liên quan đến yêu cầu nộp bản sao giấy tờ có công
chứng, chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hoá, Thể thao và
Du lịch.
- Nghị định số 40/2021/NĐ-CP ngày
30/03/2021 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số
89/2014/NĐ-CP ngày 29/9/2014 của Chính phủ quy định về xét tặng danh hiệu
“Nghệ sĩ nhân dân”, “Nghệ sĩ ưu tú”.
- Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
47
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ
nhân nhân dân” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể
|
Căn cứ theo Kế hoạch xét tặng
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Bộ phận Một cửa Sở Văn hóa và
Thể thao, 47 Hàng Dầu, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua
đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật thi đua, khen thưởng số 39/2013/QH13 ngày 16/11/2013.
- Nghị định số 93/2023/NĐ-CP ngày
25/12/2023 của Chính phủ quy định về xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân”,
“Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể.
- Căn cứ Quyết định số 305/QĐ-
BVHTTDL ngày 05/02/2024 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thi đua khen thưởng
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch;
|
48
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ
nhân ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể
|
Căn cứ theo Kế hoạch xét tặng
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Bộ phận Một cửa Sở Văn hóa và
Thể thao, 47 Hàng Dầu, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua
đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật thi đua, khen thưởng số 39/2013/QH13 ngày 16/11/2013.
- Nghị định số 93/2023/NĐ-CP ngày
25/12/2023 của Chính phủ quy định về xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân”,
“Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể.
- Căn cứ Quyết định số 305/QĐ-
BVHTTDL ngày 05/02/2024 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thi đua khen thưởng
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch;
|
49
|
Thủ tục xét tặng “Giải thưởng
Hồ Chí Minh” về văn học, nghệ thuật
|
- Theo thời gian quy định trong
Kế hoạch được Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành trước mỗi đợt xét tặng.
- Giải thưởng Hồ Chí Minh về văn
học, nghệ thuật được xét tặng và công bố 05 năm một lần, vào dịp kỷ niệm ngày
Quốc khánh 2 tháng 9.
|
Bộ phận Một cửa Sở Văn hóa và
Thể thao, 47 Hàng Dầu, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua
đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
- Nghị định số 90/2014/NĐ-CP ngày
29/9/ 2014 của Chính phủ quy định về “Giải thưởng Hồ Chí Minh”,“Giải thưởng
Nhà nước” về văn học, nghệ thuật.
- Nghị định số 133/2018/NĐ-CP
ngày 01/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 90/2014/NĐ-CP
ngày 29/9/2014 của Chính phủ về “Giải thưởng Hồ Chí Minh”, “Giải thưởng Nhà
nước” về văn học, nghệ thuật.
- Nghị định số 11/2019/NĐ-CP ngày
30/01/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định có
quy định thủ tục hành chính liên quan đến yêu cầu nộp bản sao giấy tờ có công
chứng, chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hoá, Thể thao và
Du lịch.
- Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
50
|
Thủ tục xét tặng “Giải thưởng
nhà nước” về văn học, nghệ thuật
|
- Theo thời gian quy định trong
Kế hoạch được Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành trước mỗi đợt xét tặng.
- Giải thưởng Hồ Chí Minh về văn
học, nghệ thuật được xét tặng và công bố 05 năm một lần, vào dịp kỷ niệm ngày
Quốc khánh 2 tháng 9.
|
Bộ phận Một cửa Sở Văn hóa và
Thể thao, 47 Hàng Dầu, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua
đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
- Nghị định số 90/2014/NĐ-CP ngày
29/9/2014 của Chính phủ quy định về “Giải thưởng Hồ Chí Minh”,“Giải thưởng
Nhà nước” về văn học, nghệ thuật.
- Nghị định số 133/2018/NĐ-CP
ngày 01/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 90/2014/NĐ-CP
ngày 29/9/2014 của Chính phủ về “Giải thưởng Hồ Chí Minh”, “Giải thưởng Nhà
nước” về văn học, nghệ thuật.
- Nghị định số 11/2019/NĐ-CP ngày
30/01/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định có
quy định thủ tục hành chính liên quan đến yêu cầu nộp bản sao giấy tờ có công
chứng, chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hoá, Thể thao và
Du lịch.
- Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
51
|
Xác nhận đủ điều kiện nhập khẩu
máy trò chơi điện tử có cài đặt chương trình trả thưởng dành cho người nước
ngoài và thiết bị chuyên dùng cho trò chơi ở sòng bạc.
(Bước thẩm định, phê duyệt nội
dung và dán tem nhãn kiểm soát, lưu hành máy trò chơi điện tử có cài đặt
chương trình trả thưởng dành cho người nước ngoài và thiết bị chuyên dùng cho
trò chơi ở sòng bạc)
|
10 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa Sở Văn hóa và
Thể thao, 47 Hàng Dầu, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua
đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
* Đối với máy trò chơi điện tử có cài đặt chương trình trả thưởng.
- Đối với 1 máy/lần thẩm định: 300.000đ/ lần thẩm định.
- Đối với 2 máy/lần thẩm định: 500.000đ/ lần thẩm định.
* Đối với thiết bị chuyên dùng cho trò chơi ở sòng bạc: 500.000đ/ sản phẩm
thẩm định.
|
- Luật Hải quan số
54/2014/QH13 ngày 23/6/2014;
- Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày
21/01/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải
quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan.
- Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày
15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật quản lý ngoại
Thương.
- Nghị định số 121/2021/NĐ-CP
ngày 27/12/2021 của Chính phủ quy định về kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng
dành cho người nước ngoài.
- Thông tư số 08/2000/TT-BVHTT
ngày 28/4/2000 của Bộ Văn hóa thông tin hướng dẫn quản lý trò chơi điện tử.
- Thông tư số 09/2023/TT-BVHTTDL
ngày 09/8/2023 của Bộ VHTTDL ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu
thuộc phạm vi quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt
Nam.
- Thông tư số 26/2018/TT-BVHTTDL
ngày 11/9/2018 của Bộ Văn hóa thể thao và Du lịch về sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014 của Bộ Văn hóa Thể
thao và Du lịch quy định về quản lý hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế thuộc
diện quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL
ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Thông
tư quy định về quản lý hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế thuộc diện quản lý
chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 260/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định nội dung văn hóa phẩm xuất khẩu, nhập khẩu.
|
52
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
5,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa Sở Văn hóa và
Thể thao, 47 Hàng Dầu, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua
đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
1.000.000đ
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018;
- Luật phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25/11/2015;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao. (sau đây gọi là Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 của Chính phủ);
- Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Quyết định số 5500/QĐ-UBND ngày
03/10/2016 về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính năm
2016, lĩnh vực: Kế hoạch và Đầu tư, Du lịch, Giao thông vận tải, Tài nguyên
và môi trường,…, Văn hóa và Thể thao thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Thành
phố Hà Nội. (sau đây gọi là Quyết định 5500/QĐ-UBND ngày 03/10/2016 của UBND
thành phố Hà Nội).
- Quyết định số 3782/QĐ-UBND ngày
25/7/2023 của UBND thành phố Hà Nội.
- Nghị quyết số
06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 về việc ban hành một số quy định thu phí, lệ
phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND Thành
phố.
- Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND
ngày 04/7/2023 của HĐND thành phố về Nghị quyết về việc thu phí, lệ phí thuộc
thẩm quyền quyết định của HĐND Thành phố trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
53
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao
|
5,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa Sở Văn hóa và
Thể thao, 47 Hàng Dầu, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua
đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
1.000.000đ
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 2511/2015.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 của Chính phủ
- Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Quyết định số 5500/QĐ-UBND ngày
03/10/2016 của UBND thành phố Hà Nội.
- Quyết định số 3782/QĐ-UBND ngày
25/7/2023 của UBND thành phố Hà Nội.
- Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND
ngày 07/7/2020 về việc ban hành một số quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn
thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND Thành phố.
|
54
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung
ghi trong giấy chứng nhận
|
4,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa Sở Văn hóa và
Thể thao, 47 Hàng Dầu, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua
đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
1.000.000đ
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25/11/2015.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 của Chính phủ
- Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Quyết định số 3782/QĐ-UBND ngày
25/7/2023 của UBND thành phố Hà Nội.
- Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND
ngày 07/7/2020 về việc ban hành một số quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn
thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND Thành phố.
- Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND
ngày 04/7/2023 của HĐND thành phố về Nghị quyết về việc thu phí, lệ phí thuộc
thẩm quyền quyết định của HĐND Thành phố trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
55
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư
hỏng
|
4,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa Sở Văn hóa và
Thể thao, 47 Hàng Dầu, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua
đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
1.000.000đ
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25/11/2015.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 của Chính phủ.
- Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Quyết định số 3782/QĐ-UBND ngày
25/7/2023 của UBND thành phố Hà Nội.
- Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND
ngày 07/7/2020 về việc ban hành một số quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn
thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND Thành phố.
- Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND
ngày 04/7/2023 của HĐND thành phố về Nghị quyết về việc thu phí, lệ phí thuộc
thẩm quyền quyết định của HĐND Thành phố trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
56
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
|
5,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa Sở Văn hóa và
Thể thao, 47 Hàng Dầu, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua
đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
1.000.000đ
|
- Luật thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25/11/2015.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 của Chính phủ.
- Thông tư số 11/2016/TT-BVHTTDL
ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định điều
kiện chuyên môn tổ chức tập luyện và thi đấu môn Yoga.
- Thông tư số 07/2021/TT-BVHTTDL
ngày 08/9/2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về tập huấn
chuyên môn thể thao đối với người hướng dẫn tập luyện thể thao.
- Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Quyết định 1057/QĐ-UBND ngày
13/3/2020 của Chủ tịch UBND Thành phố.
- Quyết định số 3782/QĐ-UBND ngày
25/7/2023 của UBND thành phố Hà Nội.
- Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND
ngày 07/7/2020 về việc ban hành một số quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn
thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND Thành phố.
- Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND
ngày 04/7/2023 của HĐND thành phố về Nghị quyết về việc thu phí, lệ phí thuộc
thẩm quyền quyết định của HĐND Thành phố trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
57
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf
|
5,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa Sở Văn hóa và
Thể thao, 47 Hàng Dầu, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua
đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
1.000.000đ
|
- Luật thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Luật phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25/11/2015.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 của Chính phủ.
- Thông tư số 12/2016/TT-BVHTTDL
ngày 05/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định điều
kiện chuyên môn tổ chức tập luyện và thi đấu môn Golf..
- Thông tư số 07/2021/TT-BVHTTDL
ngày 08/9/2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về tập huấn
chuyên môn thể thao đối với người hướng dẫn tập luyện thể thao.
- Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Quyết định 1057/QĐ-UBND ngày
13/3/2020 của Chủ tịch UBND Thành phố.
- Quyết định số 3782/QĐ-UBND ngày
25/7/2023 của UBND thành phố Hà Nội.
- Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND
ngày 07/7/2020 về việc ban hành một số quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn
thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND Thành phố.
- Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND
ngày 04/7/2023 của HĐND thành phố về Nghị quyết về việc thu phí, lệ phí thuộc
thẩm quyền quyết định của HĐND Thành phố trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
58
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo
|
5,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa Sở Văn hóa và
Thể thao, 47 Hàng Dầu, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua
đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
1.000.000đ
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25/11/2015.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 của Chính phủ.
- Thông tư số 10/2017/TT-BVHTTDL
ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy
định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối
với môn Taekwondo.
- Thông tư số 07/2021/TT-BVHTTDL
ngày 08/9/2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về tập huấn
chuyên môn thể thao đối với người hướng dẫn tập luyện thể thao.
- Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Quyết định 5500/QĐ-UBND ngày
03/10/2016 của UBND thành phố Hà Nội.
- Quyết định số 3782/QĐ-UBND ngày
25/7/2023 của UBND thành phố Hà Nội.
- Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND
ngày 07/7/2020 về việc ban hành một số quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn
thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND Thành phố.
- Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND
ngày 04/7/2023 của HĐND thành phố về Nghị quyết về việc thu phí, lệ phí thuộc
thẩm quyền quyết định của HĐND Thành phố trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
59
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ đối với môn Karate
|
5,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa Sở Văn hóa và
Thể thao, 47 Hàng Dầu, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua
đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
1.000.000đ
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25/11/2015.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 của Chính phủ.
- Thông tư số 02/2018/TT-BVHTTDL
ngày 19/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ
sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn
Karate.
- Thông tư số 07/2021/TT-BVHTTDL
ngày 08/9/2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về tập huấn
chuyên môn thể thao đối với người hướng dẫn tập luyện thể thao.
- Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Quyết định 5500/QĐ-UBND ngày
03/10/2016 của UBND thành phố Hà Nội.
- Quyết định số 3782/QĐ-UBND ngày
25/7/2023 của UBND thành phố Hà Nội.
- Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND
ngày 07/7/2020 về việc ban hành một số quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn
thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND Thành phố.
- Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND
ngày 04/7/2023 của HĐND thành phố về Nghị quyết về việc thu phí, lệ phí thuộc
thẩm quyền quyết định của HĐND Thành phố trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
60
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
|
5,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa Sở Văn hóa và
Thể thao, 47 Hàng Dầu, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua
đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
1.000.000đ
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25/11/2015.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 của Chính phủ.
- Thông tư số
03/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên
môn đối với môn Bơi, Lặn.
- Thông tư số 07/2021/TT-BVHTTDL
ngày 08/9/2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về tập huấn
chuyên môn thể thao đối với người hướng dẫn tập luyện thể thao.
- Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Quyết định 5500/QĐ-UBND ngày
03/10/2016 của UBND thành phố Hà Nội.
- Quyết định số 3782/QĐ-UBND ngày
25/7/2023 của UBND thành phố Hà Nội.
- Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND
ngày 07/7/2020 về việc ban hành một số quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn
thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND Thành phố.
- Nghị quyết số
07/2023/NQ-HĐND ngày 04/7/2023 của HĐND thành phố về Nghị quyết về việc thu
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND Thành phố trên địa bàn thành
phố Hà Nội.
|
61
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker
|
5,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa Sở Văn hóa và
Thể thao, 47 Hàng Dầu, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua
đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
1.000.000đ
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25/11/2015.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 của Chính phủ.
- Thông tư số 04/2018/TT-BVHTTDL
ngày 22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ
sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn
Billiards & Snooker.
- Thông tư số 07/2021/TT-BVHTTDL
ngày 08/9/2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về tập huấn
chuyên môn thể thao đối với người hướng dẫn tập luyện thể thao.
- Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Quyết định 5500/QĐ-UBND ngày
03/10/2016 của UBND thành phố Hà Nội.
- Quyết định số 3782/QĐ-UBND ngày
25/7/2023 của UBND thành phố Hà Nội.
- Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND
ngày 07/7/2020 về việc ban hành một số quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn
thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND Thành phố.
- Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND
ngày 04/7/2023 của HĐND thành phố về Nghị quyết về việc thu phí, lệ phí thuộc
thẩm quyền quyết định của HĐND Thành phố trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
62
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay
|
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa Sở Văn hóa và
Thể thao, 47 Hàng Dầu, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua
đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
1.000.000đ
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25/11/2015.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 của Chính phủ.
- Thông tư số 06/2018/TT-BVHTTDL
ngày 30 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy
định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối
với môn Dù lượn và môn Diều bay.
- Thông tư số 07/2021/TT-BVHTTDL
ngày 08/9/2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về tập huấn
chuyên môn thể thao đối với người hướng dẫn tập luyện thể thao.
- Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Quyết định 5500/QĐ-UBND ngày
03/10/2016 của UBND thành phố Hà Nội.
- Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND
ngày 07/7/2020 về việc ban hành một số quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn
thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND Thành phố.
- Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND
ngày 04/7/2023 của HĐND thành phố về Nghị quyết về việc thu phí, lệ phí thuộc
thẩm quyền quyết định của HĐND Thành phố trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
63
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
|
5,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa Sở Văn hóa và
Thể thao, 47 Hàng Dầu, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua
đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
1.000.000đ
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25/11/2015.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 của Chính phủ.
- Thông tư số 08/2018/TT-BVHTTDL
ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ
sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Thể
dục thẩm mỹ.
- Thông tư số 07/2021/TT-BVHTTDL
ngày 08/9/2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về tập huấn
chuyên môn thể thao đối với người hướng dẫn tập luyện thể thao.
- Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Quyết định 5500/QĐ-UBND ngày
03/10/2016 của UBND thành phố Hà Nội.
- Quyết định số 3782/QĐ-UBND ngày
25/7/2023 của UBND thành phố Hà Nội.
- Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND
ngày 07/7/2020 về việc ban hành một số quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn
thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND Thành phố.
- Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND
ngày 04/7/2023 của HĐND thành phố về Nghị quyết về việc thu phí, lệ phí thuộc
thẩm quyền quyết định của HĐND Thành phố trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
64
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo
|
5,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa Sở Văn hóa và
Thể thao, 47 Hàng Dầu, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua
đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
1.000.000đ
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25/11/2015.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 của Chính phủ.
- Thông tư số 09/2018/TT-BVHTTDL
ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ
sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Judo.
- Thông tư số 07/2021/TT-BVHTTDL
ngày 08/9/2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về tập huấn
chuyên môn thể thao đối với người hướng dẫn tập luyện thể thao.
- Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Quyết định 5500/QĐ-UBND ngày
03/10/2016 của UBND thành phố Hà Nội.
- Quyết định số 3782/QĐ-UBND ngày
25/7/2023 của UBND thành phố Hà Nội.
- Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND
ngày 07/7/2020 về việc ban hành một số quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn
thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND Thành phố.
- Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND
ngày 04/7/2023 của HĐND thành phố về Nghị quyết về việc thu phí, lệ phí thuộc
thẩm quyền quyết định của HĐND Thành phố trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
65
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và
Fitness
|
5,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa Sở Văn hóa và
Thể thao, 47 Hàng Dầu, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua
đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
1.000.000đ
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25/11/2015.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 của Chính phủ.
- Thông tư số 10/2018/TT-BVHTTDL
ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ
sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Thể
dục thể hình và Fitness.
- Thông tư số 07/2021/TT-BVHTTDL
ngày 08/9/2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về tập huấn
chuyên môn thể thao đối với người hướng dẫn tập luyện thể thao.
- Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Quyết định 5500/QĐ-UBND ngày
03/10/2016 của UBND thành phố Hà Nội.
- Quyết định số 3782/QĐ-UBND ngày
25/7/2023 của UBND thành phố Hà Nội.
- Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND
ngày 07/7/2020 về việc ban hành một số quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn
thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND Thành phố.
- Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND
ngày 04/7/2023 của HĐND thành phố về Nghị quyết về việc thu phí, lệ phí thuộc
thẩm quyền quyết định của HĐND Thành phố trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
66
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân sư rồng
|
5,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa Sở Văn hóa và
Thể thao, 47 Hàng Dầu, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua
đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
1.000.000đ
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25/11/2015.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 của Chính phủ.
- Thông tư số 11/2018/TT-BVHTTDL
ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ
sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Lân
Sư Rồng.
- Thông tư số 07/2021/TT-BVHTTDL
ngày 08/9/2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về tập huấn
chuyên môn thể thao đối với người hướng dẫn tập luyện thể thao.
- Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Quyết định 5500/QĐ-UBND ngày
03/10/2016 của UBND thành phố Hà Nội.
- Quyết định số 3782/QĐ-UBND ngày
25/7/2023 của UBND thành phố Hà Nội.
- Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND
ngày 07/7/2020 về việc ban hành một số quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn
thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND Thành phố.
- Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND
ngày 04/7/2023 của HĐND thành phố về Nghị quyết về việc thu phí, lệ phí thuộc
thẩm quyền quyết định của HĐND Thành phố trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
67
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí
|
5,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa Sở Văn hóa và
Thể thao, 47 Hàng Dầu, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua
đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
1.000.000đ
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25/11/2015.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 của Chính phủ.
- Thông tư số 12/2018/TT-BVHTTDL
ngày 07/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ
sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Vũ
đạo thể thao giải trí.
- Thông tư số 07/2021/TT-BVHTTDL
ngày 08/9/2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về tập huấn
chuyên môn thể thao đối với người hướng dẫn tập luyện thể thao.
- Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Quyết định 5500/QĐ-UBND ngày
03/10/2016 của UBND thành phố Hà Nội.
- Quyết định số 3782/QĐ-UBND ngày
25/7/2023 của UBND thành phố Hà Nội.
- Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND
ngày 07/7/2020 về việc ban hành một số quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn
thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND Thành phố.
- Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND
ngày 04/7/2023 của HĐND thành phố về Nghị quyết về việc thu phí, lệ phí thuộc
thẩm quyền quyết định của HĐND Thành phố trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
68
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh
|
5,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa Sở Văn hóa và
Thể thao, 47 Hàng Dầu, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua
đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
1.000.000đ
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25/11/2015.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 của Chính phủ.
- Thông tư số
13/2018/TT-BVHTTDL ngày 08/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên
môn đối với môn Quyền anh.
- Thông tư số 07/2021/TT-BVHTTDL
ngày 08/9/2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về tập huấn
chuyên môn thể thao đối với người hướng dẫn tập luyện thể thao.
- Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Quyết định 5500/QĐ-UBND ngày
03/10/2016 của UBND thành phố Hà Nội.
- Quyết định số 3782/QĐ-UBND ngày
25/7/2023 của UBND thành phố Hà Nội.
- Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND
ngày 07/7/2020 về việc ban hành một số quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn
thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND Thành phố.
- Nghị quyết số
07/2023/NQ-HĐND ngày 04/7/2023 của HĐND thành phố về Nghị quyết về việc thu
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND Thành phố trên địa bàn thành
phố Hà Nội.
|
69
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá
|
5,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa Sở Văn hóa và
Thể thao, 47 Hàng Dầu, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua
đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
1.000.000đ
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25/11/2015
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 của Chính phủ.
- Thông tư số
18/2018/TT-BVHTTDL ngày 20/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên
môn đối với môn Bóng đá.
- Thông tư số 07/2021/TT-BVHTTDL
ngày 08/9/2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về tập huấn
chuyên môn thể thao đối với người hướng dẫn tập luyện thể thao.
- Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Quyết định số 3782/QĐ-UBND ngày
25/7/2023 của UBND thành phố Hà Nội.
- Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND
ngày 07/7/2020 về việc ban hành một số quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn
thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND Thành phố.
- Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND
ngày 04/7/2023 của HĐND thành phố về Nghị quyết về việc thu phí, lệ phí thuộc
thẩm quyền quyết định của HĐND Thành phố trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
70
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt
|
5,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa Sở Văn hóa và
Thể thao, 47 Hàng Dầu, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua
đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
1.000.000đ
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25/11/2015.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 của Chính phủ.
- Thông tư số
19/2018/TT-BVHTTDL ngày 20/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên
môn đối với môn Quần vợt.
- Thông tư số 07/2021/TT-BVHTTDL
ngày 08/9/2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về tập huấn
chuyên môn thể thao đối với người hướng dẫn tập luyện thể thao.
- Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Quyết định 5500/QĐ-UBND ngày
03/10/2016 của UBND thành phố Hà Nội.
- Quyết định số 3782/QĐ-UBND ngày
25/7/2023 của UBND thành phố Hà Nội.
- Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND
ngày 07/7/2020 về việc ban hành một số quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn
thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND Thành phố.
- Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND
ngày 04/7/2023 của HĐND thành phố về Nghị quyết về việc thu phí, lệ phí thuộc
thẩm quyền quyết định của HĐND Thành phố trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
71
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao
|
5,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa Sở Văn hóa và
Thể thao, 47 Hàng Dầu, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua
đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
1.000.000đ
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25/11/2015.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 của Chính phủ.
- Thông tư số 31/2018/TT-BVHTTDL
ngày 05/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ
sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bắn
súng thể thao.
- Thông tư số 07/2021/TT-BVHTTDL
ngày 08/9/2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về tập huấn
chuyên môn thể thao đối với người hướng dẫn tập luyện thể thao.
- Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Quyết định 5500/QĐ-UBND ngày
03/10/2016 của UBND thành phố Hà Nội.
- Quyết định số 3782/QĐ-UBND ngày
25/7/2023 của UBND thành phố Hà Nội.
- Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND
ngày 07/7/2020 về việc ban hành một số quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn
thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND Thành phố.
- Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND
ngày 04/7/2023 của HĐND thành phố về Nghị quyết về việc thu phí, lệ phí thuộc
thẩm quyền quyết định của HĐND Thành phố trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
72
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném
|
5,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa Sở Văn hóa và
Thể thao, 47 Hàng Dầu, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua
đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
1.000.000đ
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25/11/2015.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 của Chính phủ.
- Thông tư số 27/2018/TT-BVHTTDL
ngày 19/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ
sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bóng
ném.
- Quyết định số 3782/QĐ-UBND ngày
25/7/2023 của UBND thành phố Hà Nội.
- Thông tư số 07/2021/TT-BVHTTDL
ngày 08/9/2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về tập huấn
chuyên môn thể thao đối với người hướng dẫn tập luyện thể thao.
- Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Quyết định 1057/QĐ-UBND ngày
13/3/2020 của UBND Thành phố.
- Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND
ngày 07/7/2020 về việc ban hành một số quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn
thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND Thành phố.
- Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND
ngày 04/7/2023 của HĐND thành phố về Nghị quyết về việc thu phí, lệ phí thuộc
thẩm quyền quyết định của HĐND Thành phố trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
73
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu
|
5,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa Sở Văn hóa và
Thể thao, 47 Hàng Dầu, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua
đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
1.000.000đ
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25/11/2015.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 của Chính phủ.
- Thông tư số 29/2018/TT-BVHTTDL
ngày 28/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ
sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn
Wushu.
- Thông tư số 07/2021/TT-BVHTTDL
ngày 08/9/2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về tập huấn
chuyên môn thể thao đối với người hướng dẫn tập luyện thể thao.
- Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Quyết định 1057/QĐ-UBND ngày
13/3/2020 của UBND Thành phố.
- Quyết định số 3782/QĐ-UBND ngày
25/7/2023 của UBND thành phố Hà Nội.
- Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND
ngày 07/7/2020 về việc ban hành một số quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn
thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND Thành phố.
- Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND
ngày 04/7/2023 của HĐND thành phố về Nghị quyết về việc thu phí, lệ phí thuộc
thẩm quyền quyết định của HĐND Thành phố trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
74
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
|
5,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa Sở Văn hóa và
Thể thao, 47 Hàng Dầu, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua
đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
1.000.000đ
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25/11/2015.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 của Chính phủ.
- Thông tư số 32/2018/TT-BVHTTDL
ngày 05/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ
sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bóng
rổ.
- Thông tư số 07/2021/TT-BVHTTDL
ngày 08/9/2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về tập huấn
chuyên môn thể thao đối với người hướng dẫn tập luyện thể thao.
- Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Quyết định 1057/QĐ-UBND ngày
13/3/2020 của UBND Thành phố.
- Quyết định số 3782/QĐ-UBND ngày
25/7/2023 của UBND thành phố Hà Nội.
- Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND
ngày 07/7/2020 về việc ban hành một số quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn
thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND Thành phố.
- Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND
ngày 04/7/2023 của HĐND thành phố về Nghị quyết về việc thu phí, lệ phí thuộc
thẩm quyền quyết định của HĐND Thành phố trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
75
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao
|
5,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa Sở Văn hóa và
Thể thao, 47 Hàng Dầu, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua
đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
1.000.000đ
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25/11/2015.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 của Chính phủ.
- Thông tư số 34/2018/TT-BVHTTDL
ngày 02/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ
sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Đấu
kiếm thể thao.
- Thông tư số 07/2021/TT-BVHTTDL
ngày 08/9/2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về tập huấn
chuyên môn thể thao đối với người hướng dẫn tập luyện thể thao.
- Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày
13/3/2020 của UBND Thành phố.
- Quyết định số 3782/QĐ-UBND ngày
25/7/2023 của UBND thành phố Hà Nội.
- Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND
ngày 07/7/2020 về việc ban hành một số quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn
thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND Thành phố.
- Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND
ngày 04/7/2023 của HĐND thành phố về Nghị quyết về việc thu phí, lệ phí thuộc
thẩm quyền quyết định của HĐND Thành phố trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
76
|
Cấp lần đầu Giấy chứng nhận đăng
ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia
đình
|
10 ngày làm việc kể từ khi cơ
quan tiếp nhận nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa Sở Văn hóa và
Thể thao, 47 Hàng Dầu, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua
đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
- Luật Phòng, chống bạo lực gia
đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022;
- Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày
01/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật Phòng, chống
bạo lực gia đình.
- Quyết định số 3657/QĐ-BVHTTDL
ngày 29/11/2023 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ trong lĩnh vực gia đình thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (sau đây gọi là Quyết
định số 3657/QĐ-BVHTTDL ngày 29/11/2023 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch).
|
77
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình
|
03 ngày làm việc kể từ khi cơ
quan tiếp nhận nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa Sở Văn hóa và
Thể thao, 47 Hàng Dầu, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua
đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
- Luật Phòng, chống bạo lực gia
đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022;
- Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày
01/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật Phòng, chống
bạo lực gia đình.
- Quyết định số 3657/QĐ-BVHTTDL
ngày 29/11/2023 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
78
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký
thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình
|
10 ngày làm việc kể từ khi cơ
quan tiếp nhận nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa Sở Văn hóa và
Thể thao, 47 Hàng Dầu, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua
đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
- Luật Phòng, chống bạo lực gia
đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022;
- Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày
01/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật Phòng, chống
bạo lực gia đình.
- Quyết định số 3657/QĐ-BVHTTDL
ngày 29/11/2023 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(12 TTHC)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, Lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
01
|
Thủ tục Cấp giấy phép đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan QLNN về văn hóa cấp huyện cấp)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính tại UBND cấp huyện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua
đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
- Tại các thành phố trực thuộc
trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
+ Từ 01 đến 03 phòng: 4.000.000
đồng/giấy.
+ Từ 04 đến 05 phòng: 6.000.000
đồng/giấy.
+ Từ 06 phòng trở lên: 12.000.000
đồng/giấy.
|
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày
19/6/2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ
trường.
- Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày
07/01/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí cấp giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường.
- Quyết định số 14/2024/QĐ-UBND
ngày 19/02/2024 của UBND thành phố Hà Nội về việc phân cấp việc cấp, điều
chỉnh, thu hồi Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ Karaoke trên địa bàn
thành phố Hà Nội.
- Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
02
|
Thủ tục Cấp giấy phép điều chỉnh
giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan QLNN về văn hóa
cấp huyện cấp)
|
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính tại UBND cấp huyện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua
đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
- Tại các thành phố trực thuộc
trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Đối với trường hợp
đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng là 2.000.000
đồng/phòng, nhưng tổng mức thu không quá 12.000.000 đồng/giấy phép/lần thẩm
định.
- Mức thu phí thẩm định điều chỉnh
giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke đối với trường hợp thay đổi
chủ sở hữu là 500.000 đồng/giấy.
|
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày
19/6/2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ
trường.
- Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày
07/01/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí cấp giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường.
- Quyết định số 14/2024/QĐ-UBND
ngày 19/02/2024 của UBND thành phố Hà Nội về việc phân cấp việc cấp, điều
chỉnh, thu hồi Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ Karaoke trên địa bàn
thành phố Hà Nội.
- Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
03
|
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội
cấp huyện
|
19 ngày (trước ngày dự kiến lễ
hội 30 ngày)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính tại UBND cấp huyện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua
đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
- Nghị định số 110/2018/NĐ-CP
ngày 29/8/2018 của Chính phủ quy định về quản lý và tổ chức lễ hội.
- Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày
13/3/2020 của UBND Thành phố.
- Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
04
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội
cấp huyện
|
14 ngày (trước ngày dự kiến lễ
hội 20 ngày)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính tại UBND cấp huyện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua
đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
- Nghị định số 110/2018/NĐ-CP
ngày 29/8/2018 của Chính phủ quy định về quản lý và tổ chức lễ hội.
- Quyết định 1057/QĐ-UBND ngày
13/3/2020 của UBND Thành phố.
- Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
05
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông
|
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính tại UBND cấp huyện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua
đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
1.000.000đ
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25/11/2015.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao.
- Thông tư số 09/2017/TT-BVHTTDL
ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ
sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Cầu
lông.
- Thông tư số 07/2021/TT-BVHTTDL
ngày 08/9/2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về tập huấn
chuyên môn thể thao đối với người hướng dẫn tập luyện thể thao.
- Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Quyết định 5500/QĐ-UBND ngày
03/10/2016 của UBND thành phố Hà Nội.
- Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND
ngày 07/7/2020 về việc ban hành một số quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn
thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND Thành phố.
- Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND
ngày 04/7/2023 của HĐND thành phố về Nghị quyết về việc thu phí, lệ phí thuộc
thẩm quyền quyết định của HĐND Thành phố trên địa bàn thành phố Hà Nội.
- Quyết định 4610/QĐ-UBND ngày
22/12/2022 phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết thủ tục hành chính
thuộc phạm vi quản lý của UBND thành phố Hà Nội.
- Quyết định số 1482/QĐ-SVHTT
ngày 29/12/2023 của Sở Văn hóa và Thể thao về việc ủy quyền cho UBND các quận,
huyện, thị xã giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thể thao, gia đình thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao. (sau đây gọi là Quyết định
số 1482/QĐ-SVHTT ngày 29/12/2023 của Sở Văn hóa và Thể thao)
|
06
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn
|
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính tại UBND cấp huyện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua
đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
1.000.000đ
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Luật phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao.
- Thông tư số 05/2018/TT-BVHTTDL
ngày 22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ
sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bóng
bàn.
- Thông tư số 07/2021/TT-BVHTTDL
ngày 08/9/2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về tập huấn
chuyên môn thể thao đối với người hướng dẫn tập luyện thể thao.
- Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Quyết định 5500/QĐ-UBND ngày
03/10/2016 của UBND thành phố Hà Nội.
- Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND
ngày 07/7/2020 về việc ban hành một số quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn
thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND Thành phố.
- Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND
ngày 04/7/2023 của HĐND thành phố về Nghị quyết về việc thu phí, lệ phí thuộc
thẩm quyền quyết định của HĐND Thành phố trên địa bàn thành phố Hà Nội.
- Quyết định 4610/QĐ-UBND ngày
22/12/2022 phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết thủ tục hành chính
thuộc phạm vi quản lý của UBND thành phố Hà Nội.
- Quyết định số 1482/QĐ-SVHTT
ngày 29/12/2023 của Sở Văn hóa và Thể thao
|
07
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao
|
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính tại UBND cấp huyện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua
đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
1.000.000đ
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao.
- Thông tư số 07/2018/TT-BVHTTDL
ngày 30/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ
sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn
Khiêu vũ thể thao.
- Thông tư số 07/2021/TT-BVHTTDL
ngày 08/9/2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về tập huấn
chuyên môn thể thao đối với người hướng dẫn tập luyện thể thao.
- Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Quyết định 5500/QĐ-UBND ngày
03/10/2016 của UBND thành phố Hà Nội.
- Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND
ngày 07/7/2020 về việc ban hành một số quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn
thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND Thành phố.
- Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND
ngày 04/7/2023 của HĐND thành phố về Nghị quyết về việc thu phí, lệ phí thuộc
thẩm quyền quyết định của HĐND Thành phố trên địa bàn thành phố Hà Nội.
- Quyết định 4610/QĐ-UBND ngày
22/12/2022 phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết thủ tục hành chính
thuộc phạm vi quản lý của UBND thành phố Hà Nội.
- Quyết định số 1482/QĐ-SVHTT
ngày 29/12/2023 của Sở Văn hóa và Thể thao
|
08
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, môn Vovinam
|
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính tại UBND cấp huyện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua
đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
1.000.000đ
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25/11/2015.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao.
- Thông tư số 14/2018/TT-BVHTTDL
ngày 09/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ
sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Võ
cổ truyền, môn Vovinam.
- Thông tư số 07/2021/TT-BVHTTDL
ngày 08/9/2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về tập huấn
chuyên môn thể thao đối với người hướng dẫn tập luyện thể thao.
- Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Quyết định 5500/QĐ-UBND ngày
03/10/2016 của UBND thành phố Hà Nội.
- Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND
ngày 07/7/2020 về việc ban hành một số quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn
thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND Thành phố.
- Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND
ngày 04/7/2023 của HĐND thành phố về Nghị quyết về việc thu phí, lệ phí thuộc
thẩm quyền quyết định của HĐND Thành phố trên địa bàn thành phố Hà Nội.
- Quyết định 4610/QĐ-UBND ngày
22/12/2022 phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết thủ tục hành chính
thuộc phạm vi quản lý của UBND thành phố Hà Nội.
- Quyết định số 1482/QĐ-SVHTT
ngày 29/12/2023 của Sở Văn hóa và Thể thao
|
09
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển
|
5,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính tại UBND cấp huyện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua
đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
1.000.000đ
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25/11/2015.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/04/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Thể dục, thể thao.
- Thông tư số 17/2018/TT-BVHTTDL
ngày 16/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ
sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Mô
tô nước trên biển.
- Thông tư số 07/2021/TT-BVHTTDL
ngày 08/9/2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về tập huấn
chuyên môn thể thao đối với người hướng dẫn tập luyện thể thao.
- Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Quyết định 1057/QĐ-UBND ngày
13/3/2020 của UBND Thành phố.
- Quyết định số 3782/QĐ-UBND ngày
25/7/2023 của UBND thành phố Hà Nội.
- Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND
ngày 07/7/2020 về việc ban hành một số quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn
thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND Thành phố.
- Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND
ngày 04/7/2023 của HĐND thành phố về Nghị quyết về việc thu phí, lệ phí thuộc
thẩm quyền quyết định của HĐND Thành phố trên địa bàn thành phố Hà Nội.
- Quyết định 4610/QĐ-UBND ngày
22/12/2022 phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết thủ tục hành chính
thuộc phạm vi quản lý của UBND thành phố Hà Nội.
- Quyết định số 1482/QĐ-SVHTT
ngày 29/12/2023 của Sở Văn hóa và Thể thao
|
10
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin
|
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính tại UBND cấp huyện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua
đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
1.000.000đ
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25/11/2015.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao.
- Thông tư số 20/2018/TT-BVHTTDL
ngày 03/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ
sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn
Patin.
- Thông tư số 07/2021/TT-BVHTTDL
ngày 08/9/2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về tập huấn
chuyên môn thể thao đối với người hướng dẫn tập luyện thể thao.
- Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Quyết định 5500/QĐ-UBND ngày
03/10/2016 của UBND thành phố Hà Nội.
- Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND
ngày 07/7/2020 về việc ban hành một số quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn
thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND Thành phố.
- Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND
ngày 04/7/2023 của HĐND thành phố về Nghị quyết về việc thu phí, lệ phí thuộc
thẩm quyền quyết định của HĐND Thành phố trên địa bàn thành phố Hà Nội.
- Quyết định 4610/QĐ-UBND ngày
22/12/2022 phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết thủ tục hành chính
thuộc phạm vi quản lý của UBND thành phố Hà Nội.
- Quyết định số 1482/QĐ-SVHTT
ngày 29/12/2023 của Sở Văn hóa và Thể thao
|
11
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải
trí
|
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính tại UBND cấp huyện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua
đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
1.000.000đ
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25/11/2015.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao.
- Thông tư số 21/2018/TT-BVHTTDL
ngày 05/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ
sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Lặn
biển thể thao giải trí.
- Thông tư số 07/2021/TT-BVHTTDL
ngày 08/9/2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về tập huấn
chuyên môn thể thao đối với người hướng dẫn tập luyện thể thao.
- Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Quyết định 1057/QĐ-UBND ngày
13/3/2020 của UBND Thành phố.
- Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND
ngày 07/7/2020 về việc ban hành một số quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn
thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND Thành phố.
- Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND
ngày 04/7/2023 của HĐND thành phố về Nghị quyết về việc thu phí, lệ phí thuộc
thẩm quyền quyết định của HĐND Thành phố trên địa bàn thành phố Hà Nội.
- Quyết định 4610/QĐ-UBND ngày
22/12/2022 phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết thủ tục hành chính
thuộc phạm vi quản lý của UBND thành phố Hà Nội Quyết định số 1482/QĐ-SVHTT
ngày 29/12/2023 của Sở Văn hóa và Thể thao
|
12
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao
|
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính tại UBND cấp huyện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua
đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
1.000.000đ
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25/11/2015.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao.
- Thông tư số 28/2018/TT-BVHTTDL
ngày 26/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ
sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Leo
núi thể thao.
- Thông tư số 07/2021/TT-BVHTTDL
ngày 08/9/2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về tập huấn
chuyên môn thể thao đối với người hướng dẫn tập luyện thể thao.
- Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Quyết định 1057/QĐ-UBND ngày
13/3/2020 của UBND Thành phố.
- Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND
ngày 07/7/2020 về việc ban hành một số quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn
thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND Thành phố.
- Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND
ngày 04/7/2023 của HĐND thành phố về Nghị quyết về việc thu phí, lệ phí thuộc
thẩm quyền quyết định của HĐND Thành phố trên địa bàn thành phố Hà Nội.
- Quyết định 4610/QĐ-UBND ngày
22/12/2022 phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết thủ tục hành chính
thuộc phạm vi quản lý của UBND thành phố Hà Nội.
- Quyết định số 1482/QĐ-SVHTT
ngày 29/12/2023 của Sở Văn hóa và Thể thao
|
IV. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI (03
TTHC)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, Lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
01
|
Thủ tục thông báo thành
lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ
sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư
nhân có phục vụ cộng đồng
|
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ thông báo hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính tại UBND cấp huyện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua
đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
- Luật Thư viện số
46/2019/QH14 ngày 21/11/2019.
- Nghị định 93/2020/NĐ-CP ngày
18/8/2020 quy định chi tiết một số điều của Luật Thư viện.
- Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL
ngày 22/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định các mẫu
văn bản thông báo thành lập, sáp nhập, hợp nhất, chia, tách,giải thể, chấm
dứt hoạt động thư viện.
- Quyết định số 4005/QĐ-BVHTTDL
ngày 22/12/2023 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
02
|
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp
nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ
sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác
ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ thông báo hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính tại UBND cấp huyện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua
đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
- Luật Thư viện số
46/2019/QH14 ngày 21/11/2019.
- Nghị định 93/2020/NĐ-CP ngày
18/8/2020 quy định chi tiết một số điều của Luật Thư viện.
- Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL
ngày 22/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định các mẫu
văn bản thông báo thành lập, sáp nhập, hợp nhất, chia, tách, giải thể, chấm
dứt hoạt động thư viện.
- Quyết định số 4005/QĐ-BVHTTDL
ngày 22/12/2023 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
03
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt
động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục
phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập,
thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ thông báo hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính tại UBND cấp huyện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua
đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
- Luật Thư viện số
46/2019/QH14 ngày 21/11/2019.
- Nghị định 93/2020/NĐ-CP ngày
18/8/2020 quy định chi tiết một số điều của Luật Thư viện.
- Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL
ngày 22/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định các mẫu
văn bản thông báo thành lập, sáp nhập, hợp nhất, chia, tách,giải thể, chấm
dứt hoạt động thư viện.
- Quyết định số 4005/QĐ-BVHTTDL
ngày 22/12/2023 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
V. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI (07
TTHC)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, Lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
01
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội
cấp xã
|
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ
ngày Ủy ban nhân dân cấp xã nhận được thông báo, nếu không có ý kiến trả lời thì
đơn vị gửi thông báo được tổ chức lễ hội theo nội dung thông báo.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính tại UBND cấp xã
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua
đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
- Nghị định số 110/2018/NĐ-CP
ngày 29/8/2018 của Chính phủ quy định về quản lý và tổ chức lễ hội.
- Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
02
|
Thủ tục thông báo thành lập thư
viện đối với thư viện cộng đồng
|
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ thông báo hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính tại UBND cấp xã
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua
đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
- Luật Thư viện số
46/2019/QH14 ngày 21/11/2019.
- Nghị định 93/2020/NĐ-CP ngày
18/8/2020 quy định chi tiết một số điều của Luật Thư viện.
- Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL
ngày 22/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định các mẫu
văn bản thông báo thành lập, sáp nhập, hợp nhất, chia, tách,giải thể, chấm
dứt hoạt động thư viện.
- Quyết định số 4005/QĐ-BVHTTDL
ngày 22/12/2023 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
03
|
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp
nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng
|
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ thông báo hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính tại UBND cấp xã
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua
đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
- Luật Thư viện số
46/2019/QH14 ngày 21/11/2019.
- Nghị định 93/2020/NĐ-CP ngày
18/8/2020 quy định chi tiết một số điều của Luật Thư viện.
- Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL
ngày 22/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định các mẫu
văn bản thông báo thành lập, sáp nhập, hợp nhất, chia, tách,giải thể, chấm
dứt hoạt động thư viện.
- Quyết định số 4005/QĐ-BVHTTDL
ngày 22/12/2023 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
04
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt
động thư viện cộng đồng
|
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ thông báo hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính tại UBND cấp xã
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua
đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
- Luật Thư viện số
46/2019/QH14 ngày 21/11/2019.
- Nghị định 93/2020/NĐ-CP ngày
18/8/2020 quy định chi tiết một số điều của Luật Thư viện.
- Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL
ngày 22/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định các mẫu
văn bản thông báo thành lập, sáp nhập, hợp nhất, chia, tách,giải thể, chấm
dứt hoạt động thư viện.
- Quyết định số 4005/QĐ-BVHTTDL
ngày 22/12/2023 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
05
|
Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể
thao cơ sở
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ thông báo hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính tại UBND cấp xã
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua
đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006.
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP
ngày 26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Thế dục, Thể thao.
- Thông tư số 18/2011/TT-BVHTTDL
ngày 02/12/2011 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch quy định mẫu về
tổ chức và hoạt động của câu lạc bộ thể thao cơ sở.
- Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
06
|
Cấm tiếp xúc theo Quyết định của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã
|
12 giờ kể từ khi Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp xã nhận được đề nghị cấm tiếp xúc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua
đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
- Luật Phòng, chống bạo lực gia
đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022;
- Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày
01/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật Phòng, chống
bạo lực gia đình;
- Quyết định số 3657/QĐ-BVHTTDL
ngày 29/11/2023 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
07
|
Hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc
|
12 giờ kể từ khi Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp xã nhận được đề nghị cấm tiếp xúc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc qua
đường bưu điện; hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
- Luật Phòng, chống bạo lực gia
đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022;
- Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày
01/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật Phòng, chống
bạo lực gia đình.
- Quyết định số 3657/QĐ-BVHTTDL
ngày 29/11/2023 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Quyết định 1348/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực văn hóa, thể thao và gia đình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao Thành phố Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1348/QĐ-UBND ngày 11/03/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực văn hóa, thể thao và gia đình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao Thành phố Hà Nội
689
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|