Xem mệnh theo ngày tháng năm sinh chi tiết 2025? Xem mệnh theo ngày tháng năm sinh của 12 con giáp? Mê tín dị đoan có bị truy cứu hình sự không?
Xem mệnh theo ngày tháng năm sinh chi tiết 2025? Xem mệnh theo ngày tháng năm sinh của 12 con giáp?
Thông tin về xem mệnh theo ngày tháng năm sinh chi tiết 2025, xem mệnh theo ngày tháng năm sinh của 12 con giáp tham khảo như sau:
Dưới đây là bảng tra cứu theo ngũ hành năm sinh chi tiết, cập nhật năm 2025.
BẢNG TRA CỨU NGŨ HÀNH THEO NĂM SINH
Năm sinh | Âm lịch | Giải nghĩa | Mệnh | Giải nghĩa |
1940 | Canh Thìn | Thứ Tính Chi Long (Rồng khoan dung) | Kim | Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong) |
1941 | Tân Tỵ | Đông Tàng Chi Xà (Rắn ngủ đông) | Kim | Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong) |
1942 | Nhâm Ngọ | Quân Trung Chi Mã (Ngựa chiến) | Mộc | Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương) |
1943 | Quý Mùi | Quần Nội Chi Dương (Dê trong đàn) | Mộc | Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương) |
1944 | Giáp Thân | Quá Thụ Chi Hầu (Khỉ leo cây) | Thủy | Tuyền Trung Thủy (Nước trong suối) |
1945 | Ất Dậu | Xướng Ngọ Chi Kê (Gà gáy trưa) | Thủy | Tuyền Trung Thủy (Nước trong suối) |
1946 | Bính Tuất | Tự Miên Chi Cẩu (Chó đang ngủ) | Thổ | Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà) |
1947 | Đinh Hợi | Quá Sơn Chi Trư (Lợn qua núi) | Thổ | Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà) |
1948 | Mậu Tý | Thương Nội Chi Trư (Chuột trong kho) | Hỏa | Thích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét) |
1949 | Kỷ Sửu | Lâm Nội Chi Ngưu (Trâu trong chuồng) | Hỏa | Thích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét) |
1950 | Canh Dần | Xuất Sơn Chi Hổ (Hổ xuống núi) | Mộc | Tùng Bách Mộc (Gỗ tùng bách) |
1951 | Tân Mão | Ẩn Huyệt Chi Thố (Thỏ trong hang) | Mộc | Tùng Bách Mộc (Gỗ tùng bách) |
1952 | Nhâm Thìn | Hành Vũ Chi Long (Rồng phun mưa) | Thủy | Trường Lưu Thủy (Nước chảy mạnh) |
1953 | Quý Tỵ | Thảo Trung Chi Xà (Rắn trong cỏ) | Thủy | Trường Lưu Thủy (Nước chảy mạnh) |
1954 | Giáp Ngọ | Vân Trung Chi Mã (Ngựa trong mây) | Kim | Sa Trung Kim (Vàng trong cát) |
1955 | Ất Mùi | Kính Trọng Chi Dương (Dê được quý mến) | Kim | Sa Trung Kim (Vàng trong cát) |
1956 | Bính Thân | Sơn Thượng Chi Hầu (Khỉ trên núi) | Hỏa | Sơn Hạ Hỏa (Lửa trên núi) |
1957 | Đinh Dậu | Độc Lập Chi Kê (Gà độc thân) | Hỏa | Sơn Hạ Hỏa (Lửa trên núi) |
1958 | Mậu Tuất | Tiến Sơn Chi Cẩu (Chó vào núi) | Mộc | Bình Địa Mộc (Gỗ đồng bằng) |
1959 | Kỷ Hợi | Đạo Viện Chi Trư (Lợn trong tu viện) | Mộc | Bình Địa Mộc (Gỗ đồng bằng) |
1960 | Canh Tý | Lương Thượng Chi Thử (Chuột trên xà) | Thổ | Bích Thượng Thổ (Đất tò vò) |
(Đang tiếp tục cập nhật)
*Trên đây là bảng tra cứu ngũ hành theo năm sinh và tham khảo xem mệnh theo ngày tháng năm sinh chi tiết 2025, xem mệnh theo ngày tháng năm sinh của 12 con giáp!
Xem mệnh theo ngày tháng năm sinh chi tiết 2025? Xem mệnh theo ngày tháng năm sinh của 12 con giáp? (Hình ảnh Internet)
Bảng sao hạn năm 2025 cho 12 con giáp như thế nào?
Có thể tham khảo Bảng sao hạn năm 2025 cho 12 con giáp, xem sao hạn theo tuổi năm Ất Tỵ 2025 như sau:
Theo lịch âm 2025 Ất Tỵ, mỗi sao chiếu mệnh có mức độ ảnh hưởng tốt hoặc xấu khác nhau, chủ yếu phụ thuộc vào ngũ hành của từng sao. Mức độ này cũng bị ảnh hưởng bởi yếu tố âm - dương và phúc đức của mỗi người.
Trong số 9 sao chiếu mệnh như đã nêu trên, có 3 sao được coi là tốt, 3 sao xấu và 3 sao trung tính. Cụ thể như sau:
- 3 sao tốt: Thái Dương, Thái Âm, Mộc Đức.
- 3 sao xấu: La Hầu, Kế Đô, Thái Bạch.
- 3 sao trung tính: Vân Hớn, Thổ Tú, Thủy Diệu.
BẢNG SAO GIẢI HẠN NĂM 2021 CHO 12 CON GIÁP
BẢNG SAO HẠN NĂM 2025 CHO TUỔI TÝ
Tuổi | Năm sinh | Sao - Hạn 2025 cho nam mạng | Sao - Hạn 2025 cho nữ mạng |
Mậu Tý | 1948 | S. Vân Hớn - H. Địa Võng | S. La Hầu - H. Địa Võng |
Canh Tý | 1960 | S. Thủy Diệu - H. Thiên Tinh | S. Mộc Đức - H. Tam Kheo |
Nhâm Tý | 1972 | S. Mộc Đức - H. Huỳnh Tuyền | S. Thủy Diệu - H. Toán Tận |
Giáp Tý | 1984 | S. Vân Hớn - H. Thiên La | S. La Hầu - H. Diêm Vương |
Bính Tý | 1996 | S. Thủy Diệu - H. Ngũ Mộ | S. Mộc Đức - H. Ngũ Mộ |
Mậu Tý | 2008 | S. Mộc Đức - H. Huỳnh Tuyền | S. Thủy Diệu - H. Toán Tận |
BẢNG SAO HẠN NĂM 2025 CHO TUỔI SỬU
Tuổi | Năm sinh | Sao - Hạn 2025 cho nam mạng | Sao - Hạn 2025 cho nữ mạng |
Kỷ Sửu | 1949 | S. Thái Dương - H. Thiên La | S. Thổ Tú - H. Diêm Vương |
Tân Sửu | 1961 | S. Thổ Tú - H. Ngũ Mộ | S. Vân Hớn - H. Ngũ Mộ |
Quý Sửu | 1973 | S. Thái Âm - H. Diêm Vương | S. Thái Bạch - H. Thiên La |
Ất Sửu | 1985 | S. Thái Dương - H. Toán Tận | S. Thổ Tú - H. Huỳnh Tuyền |
Đinh Sửu | 1997 | S. Thổ Tú - H. Ngũ Mộ | S. Vân Hớn - H. Ngũ Mộ |
Kỷ Sửu | 2009 | S. Thái Âm - H. Diêm Vương | S. Thái Bạch - H. Thiên La |
BẢNG SAO HẠN NĂM 2025 CHO TUỔI DẦN
Tuổi | Năm sinh | Sao - Hạn 2025 cho nam mạng | Sao - Hạn 2025 cho nữ mạng |
Canh Dần | 1950 | S. Thái Bạch - H. Toán Tận | S. Thái Âm - H. Huỳnh Tuyền |
Nhâm Dần | 1962 | S. La Hầu - H. Tam Kheo | S. Kế Đô - H. Thiên Tinh |
Giáp Dần | 1974 | S. Kế Đô - H. Địa Võng | S. Thái Dương - H. Địa Võng |
Bính Dần | 1986 | S. Thái Bạch - H. Thiên Tinh | S. Thái Âm - H. Tam Kheo |
Mậu Dần | 1998 | S. La Hầu - H. Tam Kheo | S. Kế Đô - H. Thiên Tinh |
Canh Dần | 2010 | S. Kế Đô - H. Địa Võng | S. Thái Dương - H. Địa Võng |
BẢNG SAO HẠN NĂM 2025 CHO TUỔI MÃO
Tuổi | Năm sinh | Sao - Hạn 2025 cho nam mạng | Sao - Hạn 2025 cho nữ mạng |
Tân Mão | 1951 | S. Thủy Diệu - H. Thiên Tinh | S. Mộc Đức - H. Tam Kheo |
Quý Mão | 1963 | S. Mộc Đức - H. Huỳnh Tuyền | S. Thủy Diệu - H. Toán Tận |
Ất Mão | 1975 | S. Vân Hớn - H. Thiên La | S. La Hầu - H. Diêm Vương |
Đinh Mão | 1987 | S. Thủy Diệu - H. Thiên Tinh | S. Mộc Đức - H. Tam Kheo |
Kỷ Mão | 1999 | S. Mộc Đức - H. Huỳnh Tuyền | S. Thủy Diệu - H. Toán Tận |
Tân Mão | 2011 | S. Vân Hớn - H. Thiên La | S. La Hầu - H. Diêm Vương |
BẢNG SAO HẠN NĂM 2025 CHO TUỔI THÌN
Tuổi | Năm sinh | Sao - Hạn 2025 cho nam mạng | Sao - Hạn 2025 cho nữ mạng |
Nhâm Thìn | 1952 | S. Thổ Tú - H. Ngũ Mộ | S. Vân Hớn - H. Ngũ Mộ |
Giáp Thìn | 1964 | S. Thái Âm - H. Diêm Vương | S. Thái Bạch - H. Thiên La |
Bính Thìn | 1976 | S. Thái Dương - H. Toán Tận | S. Thổ Tú - H. Huỳnh Tuyền |
Mậu Thìn | 1988 | S. Thổ Tú - H. Ngũ Mộ | S. Vân Hớn - H. Ngũ Mộ |
Canh Thìn | 2000 | S. Thái Âm - H. Diêm Vương | S. Thái Bạch - H. Thiên La |
Nhâm Thìn | 2012 | S. Thái Dương - H. Toán Tận | S. Thổ Tú - H. Huỳnh Tuyền |
BẢNG SAO HẠN NĂM 2025 CHO TUỔI TỴ
Tuổi | Năm sinh | Sao - Hạn 2025 cho nam mạng | Sao - Hạn 2025 cho nữ mạng |
Quý Tỵ | 1953 | S. La Hầu - H. Tam Kheo | S. Kế Đô - H. Thiên Tinh |
Ất Tỵ | 1965 | S. Kế Đô - H. Địa Võng | S. Thái Dương - H. Địa Võng |
Đinh Tỵ | 1977 | S. Thái Bạch - H. Toán Tận | S. Thái Âm - H. Huỳnh Tuyền |
Kỷ Tỵ | 1989 | S. La Hầu - H. Tam Kheo | S. Kế Đô - H. Thiên Tinh |
Tân Tỵ | 2001 | S. Kế Đô - H. Địa Võng | S. Thái Dương - H. Địa Võng |
Quý Tỵ | 2013 | S. Thái Bạch - H. Thiên Tinh | S. Thái Âm - H. Tam Kheo |
BẢNG SAO HẠN NĂM 2025 CHO TUỔI NGỌ
Tuổi | Năm sinh | Sao - Hạn 2025 cho nam mạng | Sao - Hạn 2025 cho nữ mạng |
Giáp Ngọ | 1954 | S. Mộc Đức - H. Huỳnh Tuyền | S. Thủy Diệu - H. Toán Tận |
Bính Ngọ | 1966 | S. Vân Hớn - H. Thiên La | S. La Hầu - H. Diêm Vương |
Mậu Ngọ | 1978 | S. Thủy Diệu - H. Thiên Tinh | S. Mộc Đức - H. Tam Kheo |
Canh Ngọ | 1990 | S. Mộc Đức - H. Huỳnh Tuyền | S. Thủy Diệu - H. Toán Tận |
Nhâm Ngọ | 2002 | S. Vân Hớn - H. Thiên La | S. La Hầu - H. Diêm Vương |
Giáp Ngọ | 2014 | S. Thủy Diệu - H. Ngũ Mộ | S. Mộc Đức - H. Ngũ Mộ |
BẢNG SAO HẠN NĂM 2025 CHO TUỔI MÙI
Tuổi | Năm sinh | Sao - Hạn 2025 cho nam mạng | Sao - Hạn 2025 cho nữ mạng |
Ất Mùi | 1955 | S. Thái Âm - H. Diêm Vương | S. Thái Bạch - H. Thiên La |
Đinh Mùi | 1967 | S. Thái Dương - H. Thiên La | S. Thổ Tú - H. Diêm Vương |
Kỷ Mùi | 1979 | S. Thổ Tú - H. Ngũ Mộ | S. Vân Hớn - H. Ngũ Mộ |
Tân Mùi | 1991 | S. Thái Âm - H. Diêm Vương | S. Thái Bạch - H. Thiên La |
Quý Mùi | 2003 | S. Thái Dương - H. Toán Tận | S. Thổ Tú - H. Huỳnh Tuyền |
BẢNG SAO HẠN NĂM 2025 CHO TUỔI THÂN
Tuổi | Năm sinh | Sao - Hạn 2025 cho nam mạng | Sao - Hạn 2025 cho nữ mạng |
Giáp Thân | 1944 | S. La Hầu - H. Tam Kheo | S. Kế Đô - H. Thiên Tinh |
Bính Thân | 1956 | S. Kế Đô - H. Địa Võng | S. Thái Dương - H. Địa Võng |
Mậu Thân | 1968 | S. Thái Bạch - H. Toán Tận | S. Thái Âm - H. Huỳnh Tuyền |
Canh Thân | 1980 | S. La Hầu - H. Tam Kheo | S. Kế Đô - H. Thiên Tinh |
Nhâm Thân | 1992 | S. Kế Đô - H. Địa Võng | S. Thái Dương - H. Địa Võng |
Giáp Thân | 2004 | S. Thái Bạch - H. Thiên Tinh | S. Thái Âm - H. Tam Kheo |
BẢNG SAO HẠN NĂM 2025 CHO TUỔI DẬU
Tuổi | Năm sinh | Sao - Hạn 2025 cho nam mạng | Sao - Hạn 2025 cho nữ mạng |
Ất Dậu | 1945 | S. Mộc Đức - H. Huỳnh Tuyền | S. Thủy Diệu - H. Toán Tận |
Đinh Dậu | 1957 | S. Vân Hớn - H. Địa Võng | S. La Hầu - H. Địa Võng |
Kỷ Dậu | 1969 | S. Thủy Diệu - H. Thiên Tinh | S. Mộc Đức - H. Tam Kheo |
Tân Dậu | 1981 | S. Mộc Đức - H. Huỳnh Tuyền | S. Thủy Diệu - H. Toán Tận |
Quý Dậu | 1993 | S. Vân Hớn - H. Thiên La | S. La Hầu - H. Diêm Vương |
Ất Dậu | 2005 | S. Thủy Diệu - H. Ngũ Mộ | S. Mộc Đức - H. Ngũ Mộ |
BẢNG SAO HẠN NĂM 2025 CHO TUỔI TUẤT
Tuổi | Năm sinh | Sao - Hạn 2025 cho nam mạng | Sao - Hạn 2025 cho nữ mạng |
Bính Tuất | 1946 | S. Thái Âm - H. Diêm Vương | S. Thái Bạch - H. Thiên La |
Mậu Tuất | 1958 | S. Thái Dương - H. Thiên La | S. Thổ Tú - H. Diêm Vương |
Canh Tuất | 1970 | S. Thổ Tú - H. Ngũ Mộ | S. Vân Hớn - H. Ngũ Mộ |
Nhâm Tuất | 1982 | S. Thái Âm - H. Diêm Vương | S. Thái Bạch - H. Thiên La |
Giáp Tuất | 1994 | S. Thái Dương - H. Toán Tận | S. Thổ Tú - H. Huỳnh Tuyền |
Bính Tuất | 2006 | S. Thổ Tú - H. Tam Kheo | S. Vân Hớn - H. Thiên Tinh |
BẢNG SAO HẠN NĂM 2025 CHO TUỔI HỢI
Tuổi | Năm sinh | Sao - Hạn 2025 cho nam mạng | Sao - Hạn 2025 cho nữ mạng |
Đinh Hợi | 1947 | S. Kế Đô - H. Diêm Vương | S. Thái Dương - H. Thiên La |
Kỷ Hợi | 1959 | S. Thái Bạch - H. Toán Tận | S. Thái Âm - H. Huỳnh Tuyền |
Tân Hợi | 1971 | S. La Hầu - H. Tam Kheo | S. Kế Đô - H. Thiên Tinh |
Quý Hợi | 1983 | S. Kế Đô - H. Địa Võng | S. Thái Dương - H. Địa Võng |
Ất Hợi | 1995 | S. Thái Bạch - H. Thiên Tinh | S. Thái Âm - H. Tam Kheo |
Đinh Hợi | 2007 | S. La Hầu - H. Tam Kheo | S. Kế Đô - H. Thiên Tinh |
*Trên đây là thông tin tham khảo Bảng sao hạn năm 2025 cho 12 con giáp!
Mê tín dị đoan có bị truy cứu trách nhiệm hình sự không?
Hiện không có quy định về truy cứu trách nhiệm hình sự đối với hành vi mê tín dị đoan, tuy nhiên đối với tội hành nghề mê tín dị đoan sẽ bị xử phạt như sau:
Căn cứ tại Điều 320 Bộ luật Hình sự 2015 quy định hình phạt đối với tội hành nghề mê tín, dị đoan như sau:
Người nào dùng bói toán, đồng bóng hoặc các hình thức mê tín, dị đoan khác đã bị xử phạt vi phạm hành chính về hành vi này hoặc đã bị kết án về tội này, chưa được xóa án tích mà còn vi phạm, thì bị phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng, phạt cải tạo không giam giữ đến 03 năm hoặc phạt tù từ 06 tháng đến 03 năm.
Phạm tội thuộc một trong các trường hợp sau đây, thì bị phạt tù từ 03 năm đến 10 năm:
- Làm chết người;
- Thu lợi bất chính 200.000.000 đồng trở lên;
- Gây ảnh hưởng xấu đến an ninh, trật tự, an toàn xã hội.
Người phạm tội còn có thể bị phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng.
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
- Xác nhận tín chỉ các bon được giao dịch trên sàn giao dịch của thị trường các bon trong nước thế nào?
- Văn khấn cúng ông Táo mùng 7 tháng Giêng? Mâm lễ cúng ông Táo mùng 7 tháng giêng? Giờ đẹp cúng ông Táo mùng 7 2025?
- Các tiêu chí phân loại kỹ thuật về cháy đối với công trình phục vụ thiết kế xây dựng? Phân loại kỹ thuật về cháy đối với công trình nhằm mục đích gì?
- Sửa đổi thủ tục gia hạn giấy đăng ký lưu hành thuốc cổ truyền theo Thông tư 54? Hồ sơ bao gồm gì?
- Bảng sao hạn năm 2025 cho 12 con giáp? Xem sao hạn theo tuổi năm Ất Tỵ 2025? Cúng sao giải hạn có phải mê tín dị đoan?