Xem mệnh theo ngày tháng năm sinh chi tiết 2025? Xem mệnh theo ngày tháng năm sinh của 12 con giáp? Mê tín dị đoan có bị truy cứu hình sự không?

Xem mệnh theo ngày tháng năm sinh chi tiết 2025? Xem mệnh theo ngày tháng năm sinh của 12 con giáp? Mê tín dị đoan có bị truy cứu hình sự không?

Xem mệnh theo ngày tháng năm sinh chi tiết 2025? Xem mệnh theo ngày tháng năm sinh của 12 con giáp?

Thông tin về xem mệnh theo ngày tháng năm sinh chi tiết 2025, xem mệnh theo ngày tháng năm sinh của 12 con giáp tham khảo như sau:

Dưới đây là bảng tra cứu theo ngũ hành năm sinh chi tiết, cập nhật năm 2025.

BẢNG TRA CỨU NGŨ HÀNH THEO NĂM SINH

Năm sinh

Âm lịch

Giải nghĩa

Mệnh

Giải nghĩa

1940

Canh Thìn

Thứ Tính Chi Long (Rồng khoan dung)

Kim

Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong)

1941

Tân Tỵ

Đông Tàng Chi Xà (Rắn ngủ đông)

Kim

Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong)

1942

Nhâm Ngọ

Quân Trung Chi Mã (Ngựa chiến)

Mộc

Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương)

1943

Quý Mùi

Quần Nội Chi Dương (Dê trong đàn)

Mộc

Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương)

1944

Giáp Thân

Quá Thụ Chi Hầu (Khỉ leo cây)

Thủy

Tuyền Trung Thủy (Nước trong suối)

1945

Ất Dậu

Xướng Ngọ Chi Kê (Gà gáy trưa)

Thủy

Tuyền Trung Thủy (Nước trong suối)

1946

Bính Tuất

Tự Miên Chi Cẩu (Chó đang ngủ)

Thổ

Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà)

1947

Đinh Hợi

Quá Sơn Chi Trư (Lợn qua núi)

Thổ

Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà)

1948

Mậu Tý

Thương Nội Chi Trư (Chuột trong kho)

Hỏa

Thích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét)

1949

Kỷ Sửu

Lâm Nội Chi Ngưu (Trâu trong chuồng)

Hỏa

Thích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét)

1950

Canh Dần

Xuất Sơn Chi Hổ (Hổ xuống núi)

Mộc

Tùng Bách Mộc (Gỗ tùng bách)

1951

Tân Mão

Ẩn Huyệt Chi Thố (Thỏ trong hang)

Mộc

Tùng Bách Mộc (Gỗ tùng bách)

1952

Nhâm Thìn

Hành Vũ Chi Long (Rồng phun mưa)

Thủy

Trường Lưu Thủy (Nước chảy mạnh)

1953

Quý Tỵ

Thảo Trung Chi Xà (Rắn trong cỏ)

Thủy

Trường Lưu Thủy (Nước chảy mạnh)

1954

Giáp Ngọ

Vân Trung Chi Mã (Ngựa trong mây)

Kim

Sa Trung Kim (Vàng trong cát)

1955

Ất Mùi

Kính Trọng Chi Dương (Dê được quý mến)

Kim

Sa Trung Kim (Vàng trong cát)

1956

Bính Thân

Sơn Thượng Chi Hầu (Khỉ trên núi)

Hỏa

Sơn Hạ Hỏa (Lửa trên núi)

1957

Đinh Dậu

Độc Lập Chi Kê (Gà độc thân)

Hỏa

Sơn Hạ Hỏa (Lửa trên núi)

1958

Mậu Tuất

Tiến Sơn Chi Cẩu (Chó vào núi)

Mộc

Bình Địa Mộc (Gỗ đồng bằng)

1959

Kỷ Hợi

Đạo Viện Chi Trư (Lợn trong tu viện)

Mộc

Bình Địa Mộc (Gỗ đồng bằng)

1960

Canh Tý

Lương Thượng Chi Thử (Chuột trên xà)

Thổ

Bích Thượng Thổ (Đất tò vò)

1961

Tân Sửu

Lộ Đầu Chi Ngưu (Trâu trên đường)

Thổ

Bích Thượng Thổ (Đất tò vò)

1962

Nhâm Dần

Quá Lâm Chi Hổ (Hồ qua rừng)

Kim

Kim Bạch Kim (Vàng pha bạc)

1963

Quý Mão

Quá Lâm Chi Thố (Thỏ qua rừng)

Kim

Kim Bạch Kim (Vàng pha bạc)

1964

Giáp Thìn

Phục Đầm Chi Lâm (Rồng ẩn ở đầm)

Hỏa

Phú Đăng Hỏa (Lửa đèn to)

1965

Ất Tỵ

Xuất Huyệt Chi Xà (Rắn rời hang)

Hỏa

Phú Đăng Hỏa (Lửa đèn to)

1966

Bính Ngọ

Hành Lộ Chi Mã (Ngựa chạy trên đường)

Thủy

Thiên Hà Thủy (Nước trên trời)

1967

Đinh Mùi

Thất Quần Chi Dương (Dê lạc đàn)

Thủy

Thiên Hà Thủy (Nước trên trời)

1968

Mậu Thân

Độc Lập Chi Hầu (Khỉ độc thân)

Thổ

Đại Trạch Thổ (Đất nền nhà)

1969

Kỷ Dậu

Báo Hiệu Chi Kê (Gà gáy)

Thổ

Đại Trạch Thổ (Đất nền nhà)

1970

Canh Tuất

Tự Quan Chi Cẩu (Chó nhà chùa)

Kim

Thoa Xuyến Kim (Vàng trang sức)

1971

Tân Hợi

Khuyên Dưỡng Chi Trư (Lợn nuôi nhốt)

Kim

Thoa Xuyến Kim (Vàng trang sức)

1972

Nhâm Tý

Sơn Thượng Chi Thử (Chuột trên núi)

Mộc

Tang Đố Mộc (Gỗ cây dâu)

1973

Quý Sửu

Lan Ngoại Chi Ngưu (Trâu ngoài chuồng)

Mộc

Tang Đố Mộc (Gỗ cây dâu)

1974

Giáp Dần

Lập Định Chi Hổ (Hổ tự lập)

Thủy

Đại Khe Thủy (Nước khe lớn)

1975

Ất Mão

Đắc Đạo Chi Thố (Thỏ đắc đạo)

Thủy

Đại Khe Thủy (Nước khe lớn)

1976

Bính Thìn

Thiên Thượng Chi Long (Rồng trên trời)

Thổ

Sa Trung Thổ (Đất pha cát)

1977

Đinh Tỵ

Đầm Nội Chi Xà (Rắn trong đầm)

Thổ

Sa Trung Thổ (Đất pha cát)

1978

Mậu Ngọ

Cứu Nội Chi Mã (Ngựa trong chuồng)

Hỏa

Thiên Thượng Hỏa (Lửa trên trời)

1979

Kỷ Mùi

Thảo Dã Chi Dương (Dê đồng cỏ)

Hỏa

Thiên Thượng Hỏa (Lửa trên trời)

1980

Canh Thân

Thực Quả Chi Hầu (Khỉ ăn hoa quả)

Mộc

Thạch Lựu Mộc (Gỗ cây lựu đá)

1981

Tân Dậu

Long Tàng Chi Kê (Gà trong lồng)

Mộc

Thạch Lựu Mộc (Gỗ cây lựu đá)

1982

Nhâm Tuất

Cố Gia Chi Khuyển (Chó về nhà)

Thủy

Đại Hải Thủy (Nước biển lớn)

1983

Quý Hợi

Lâm Hạ Chi Trư (Lợn trong rừng)

Thủy

Đại Hải Thủy (Nước biển lớn)

1984

Giáp Tý

Ốc Thượng Chi Thử (Chuột ở nóc nhà)

Kim

Hải Trung Kim (Vàng trong biển)

1985

Ất Sửu

Hải Nội Chi Ngưu (Trâu trong biển)

Kim

Hải Trung Kim (Vàng trong biển)

1986

Bính Dần

Sơn Lâm Chi Hổ (Hổ trong rừng)

Hỏa

Lư Trung Hỏa (Lửa trong lò)

1987

Đinh Mão

Vọng Nguyệt Chi Thố (Thỏ ngắm trăng)

Hỏa

Lư Trung Hỏa (Lửa trong lò)

1988

Mậu Thìn

Thanh Ôn Chi Long (Rồng ôn hoà)

Mộc

Đại Lâm Mộc (Gỗ rừng già)

1989

Kỷ Tỵ

Phúc Khí Chi Xà (Rắn có phúc)

Mộc

Đại Lâm Mộc (Gỗ rừng già)

1990

Canh Ngọ

Thất Lý Chi Mã (Ngựa trong nhà)

Thổ

Lộ Bàng Thổ (Đất đường đi)

1991

Tân Mùi

Đắc Lộc Chi Dương (Dê có lộc)

Thổ

Lộ Bàng Thổ (Đất đường đi)

1992

Nhâm Thân

Thanh Tú Chi Hầu (Khỉ thanh tú)

Kim

Kiếm Phong Kim (Vàng mũi kiếm)

1993

Quý Dậu

Lâu Túc Kê (Gà nhà gác)

Kim

Kiếm Phong Kim (Vàng mũi kiếm)

1994

Giáp Tuất

Thủ Thân Chi Cẩu (Chó giữ mình)

Hỏa

Sơn Đầu Hỏa (Lửa trên núi)

1995

Ất Hợi

Quá Vãng Chi Trư (Lợn hay đi)

Hỏa

Sơn Đầu Hỏa (Lửa trên núi)

1996

Bính Tý

Điền Nội Chi Thử (Chuột trong ruộng)

Thủy

Giản Hạ Thủy (Nước khe suối)

1997

Đinh Sửu

Hồ Nội Chi Ngưu (Trâu trong hồ nước)

Thủy

Giản Hạ Thủy (Nước khe suối)

1998

Mậu Dần

Quá Sơn Chi Hổ (Hổ qua rừng)

Thổ

Thành Đầu Thổ (Đất trên thành)

1999

Kỷ Mão

Sơn Lâm Chi Thố (Thỏ ở rừng)

Thổ

Thành Đầu Thổ (Đất trên thành)

2000

Canh Thìn

Thứ Tính Chi Long (Rồng khoan dung)

Kim

Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong)

2001

Tân Tỵ

Đông Tàng Chi Xà (Rắn ngủ đông)

Kim

Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong)

2002

Nhâm Ngọ

Quân Trung Chi Mã (Ngựa chiến)

Mộc

Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương)

2003

Quý Mùi

Quần Nội Chi Dương (Dê trong đàn)

Mộc

Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương)

2004

Giáp Thân

Quá Thụ Chi Hầu (Khỉ leo cây)

Thủy

Tuyền Trung Thủy (Nước trong suối)

2005

Ất Dậu

Xướng Ngọ Chi Kê (Gà gáy trưa)

Thủy

Tuyền Trung Thủy (Nước trong suối)

2006

Bính Tuất

Tự Miên Chi Cẩu (Chó đang ngủ)

Thổ

Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà)

2007

Đinh Hợi

Quá Sơn Chi Trư (Lợn qua núi)

Thổ

Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà)

2008

Mậu Tý

Thương Nội Chi Thư (Chuột trong kho)

Hỏa

Thích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét)

2009

Kỷ Sửu

Lâm Nội Chi Ngưu (Trâu trong chuồng)

Hỏa

Thích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét)

2010

Canh Dần

Xuất Sơn Chi Hổ (Hổ xuống núi)

Mộc

Tùng Bách Mộc (Gỗ tùng bách)

2011

Tân Mão

Ẩn Huyệt Chi Thố (Thỏ)

Mộc

Tùng Bách Mộc (Gỗ tùng bách)

2012

Nhâm Thìn

Hành Vũ Chi Long (Rồng phun mưa)

Thủy

Trường Lưu Thủy (Nước chảy mạnh)

2013

Quý Tỵ

Thảo Trung Chi Xà (Rắn trong cỏ)

Thủy

Trường Lưu Thủy (Nước chảy mạnh)

2014

Giáp Ngọ

Vân Trung Chi Mã (Ngựa trong mây)

Kim

Sa Trung Kim (Vàng trong cát)

2015

Ất Mùi

Kính Trọng Chi Dương (Dê được quý mến)

Kim

Sa Trung Kim (Vàng trong cát)

2016

Bính Thân

Sơn Thượng Chi Hầu (Khỉ trên núi)

Hỏa

Sơn Hạ Hỏa (Lửa trên núi)

2017

Đinh Dậu

Độc Lập Chi Kê (Gà độc thân)

Hỏa

Sơn Hạ Hỏa (Lửa trên núi)

2018

Mậu Tuất

Tiến Sơn Chi Cẩu (Chó vào núi)

Mộc

Bình Địa Mộc (Gỗ đồng bằng)

2019

Kỷ Hợi

Đạo Viện Chi Trư (Lợn trong tu viện)

Mộc

Bình Địa Mộc (Gỗ đồng bằng)

2020

Canh Tý

Lương Thượng Chi Thử (Chuột trên xà)

Thổ

Bích Thượng Thổ (Đất tò vò)

2021

Tân Sửu

Lộ Đồ Chi Ngưu (Trâu trên đường)

Thổ

Bích Thượng Thổ (Đất tò vò)

2022

Nhâm Dần

Quá Lâm Chi Hổ (Hổ qua rừng)

Kim

Kim Bạch Kim (Vàng pha bạc)

2023

Quý Mão

Quá Lâm Chi Thố (Thỏ qua rừng)

Kim

Kim Bạch Kim (Vàng pha bạc)

2024

Giáp Thìn

Phục Đầm Chi Lâm (Rồng ẩn ở đầm)

Hỏa

Phú Đăng Hỏa (Lửa đèn to)

2025

Ất Tỵ

Xuất Huyệt Chi Xà (Rắn rời hang)

Hỏa

Phú Đăng Hỏa (Lửa đèn to)

2026

Bính Ngọ

Hành Lộ Chi Mã (Ngựa chạy trên đường)

Thủy

Thiên Hà Thủy (Nước trên trời)

2027

Đinh Mùi

Thất Quần Chi Dương (Dê lạc đàn)

Thủy

Thiên Hà Thủy (Nước trên trời)

2028

Mậu Thân

Độc Lập Chi Hầu (Khỉ độc thân)

Thổ

Đại Trạch Thổ (Đất nền nhà)

2029

Kỷ Dậu

Báo Hiệu Chi Kê (Gà gáy)

Thổ

Đại Trạch Thổ (Đất nền nhà)

2030

Canh Tuất

Tự Quan Chi Cẩu (Chó nhà chùa)

Kim

Thoa Xuyến Kim (Vàng trang sức)

2031

Tân Hợi

Khuyên Dưỡng Chi Trư (Lợn nuôi nhốt)

Kim

Thoa Xuyến Kim (Vàng trang sức)

(Đang tiếp tục cập nhật...)

*Trên đây là bảng tra cứu ngũ hành theo năm sinh và tham khảo xem mệnh theo ngày tháng năm sinh chi tiết 2025, xem mệnh theo ngày tháng năm sinh của 12 con giáp!

Xem mệnh theo ngày tháng năm sinh chi tiết 2025? Xem mệnh theo ngày tháng năm sinh của 12 con giáp?

Xem mệnh theo ngày tháng năm sinh chi tiết 2025? Xem mệnh theo ngày tháng năm sinh của 12 con giáp? (Hình ảnh Internet)

Bảng sao hạn năm 2025 cho 12 con giáp như thế nào?

Có thể tham khảo Bảng sao hạn năm 2025 cho 12 con giáp, xem sao hạn theo tuổi năm Ất Tỵ 2025 như sau:

Theo lịch âm 2025 Ất Tỵ, mỗi sao chiếu mệnh có mức độ ảnh hưởng tốt hoặc xấu khác nhau, chủ yếu phụ thuộc vào ngũ hành của từng sao. Mức độ này cũng bị ảnh hưởng bởi yếu tố âm - dương và phúc đức của mỗi người.

Trong số 9 sao chiếu mệnh như đã nêu trên, có 3 sao được coi là tốt, 3 sao xấu và 3 sao trung tính. Cụ thể như sau:

- 3 sao tốt: Thái Dương, Thái Âm, Mộc Đức.

- 3 sao xấu: La Hầu, Kế Đô, Thái Bạch.

- 3 sao trung tính: Vân Hớn, Thổ Tú, Thủy Diệu.

BẢNG SAO GIẢI HẠN NĂM 2021 CHO 12 CON GIÁP

BẢNG SAO HẠN NĂM 2025 CHO TUỔI TÝ

Tuổi

Năm sinh

Sao - Hạn 2025 cho nam mạng

Sao - Hạn 2025 cho nữ mạng

Mậu Tý

1948

S. Vân Hớn - H. Địa Võng

S. La Hầu - H. Địa Võng

Canh Tý

1960

S. Thủy Diệu - H. Thiên Tinh

S. Mộc Đức - H. Tam Kheo

Nhâm Tý

1972

S. Mộc Đức - H. Huỳnh Tuyền

S. Thủy Diệu - H. Toán Tận

Giáp Tý

1984

S. Vân Hớn - H. Thiên La

S. La Hầu - H. Diêm Vương

Bính Tý

1996

S. Thủy Diệu - H. Ngũ Mộ

S. Mộc Đức - H. Ngũ Mộ

Mậu Tý

2008

S. Mộc Đức - H. Huỳnh Tuyền

S. Thủy Diệu - H. Toán Tận

BẢNG SAO HẠN NĂM 2025 CHO TUỔI SỬU

Tuổi

Năm sinh

Sao - Hạn 2025 cho nam mạng

Sao - Hạn 2025 cho nữ mạng

Kỷ Sửu

1949

S. Thái Dương - H. Thiên La

S. Thổ Tú - H. Diêm Vương

Tân Sửu

1961

S. Thổ Tú - H. Ngũ Mộ

S. Vân Hớn - H. Ngũ Mộ

Quý Sửu

1973

S. Thái Âm - H. Diêm Vương

S. Thái Bạch - H. Thiên La

Ất Sửu

1985

S. Thái Dương - H. Toán Tận

S. Thổ Tú - H. Huỳnh Tuyền

Đinh Sửu

1997

S. Thổ Tú - H. Ngũ Mộ

S. Vân Hớn - H. Ngũ Mộ

Kỷ Sửu

2009

S. Thái Âm - H. Diêm Vương

S. Thái Bạch - H. Thiên La

BẢNG SAO HẠN NĂM 2025 CHO TUỔI DẦN

Tuổi

Năm sinh

Sao - Hạn 2025 cho nam mạng

Sao - Hạn 2025 cho nữ mạng

Canh Dần

1950

S. Thái Bạch - H. Toán Tận

S. Thái Âm - H. Huỳnh Tuyền

Nhâm Dần

1962

S. La Hầu - H. Tam Kheo

S. Kế Đô - H. Thiên Tinh

Giáp Dần

1974

S. Kế Đô - H. Địa Võng

S. Thái Dương - H. Địa Võng

Bính Dần

1986

S. Thái Bạch - H. Thiên Tinh

S. Thái Âm - H. Tam Kheo

Mậu Dần

1998

S. La Hầu - H. Tam Kheo

S. Kế Đô - H. Thiên Tinh

Canh Dần

2010

S. Kế Đô - H. Địa Võng

S. Thái Dương - H. Địa Võng

BẢNG SAO HẠN NĂM 2025 CHO TUỔI MÃO

Tuổi

Năm sinh

Sao - Hạn 2025 cho nam mạng

Sao - Hạn 2025 cho nữ mạng

Tân Mão

1951

S. Thủy Diệu - H. Thiên Tinh

S. Mộc Đức - H. Tam Kheo

Quý Mão

1963

S. Mộc Đức - H. Huỳnh Tuyền

S. Thủy Diệu - H. Toán Tận

Ất Mão

1975

S. Vân Hớn - H. Thiên La

S. La Hầu - H. Diêm Vương

Đinh Mão

1987

S. Thủy Diệu - H. Thiên Tinh

S. Mộc Đức - H. Tam Kheo

Kỷ Mão

1999

S. Mộc Đức - H. Huỳnh Tuyền

S. Thủy Diệu - H. Toán Tận

Tân Mão

2011

S. Vân Hớn - H. Thiên La

S. La Hầu - H. Diêm Vương

BẢNG SAO HẠN NĂM 2025 CHO TUỔI THÌN

Tuổi

Năm sinh

Sao - Hạn 2025 cho nam mạng

Sao - Hạn 2025 cho nữ mạng

Nhâm Thìn

1952

S. Thổ Tú - H. Ngũ Mộ

S. Vân Hớn - H. Ngũ Mộ

Giáp Thìn

1964

S. Thái Âm - H. Diêm Vương

S. Thái Bạch - H. Thiên La

Bính Thìn

1976

S. Thái Dương - H. Toán Tận

S. Thổ Tú - H. Huỳnh Tuyền

Mậu Thìn

1988

S. Thổ Tú - H. Ngũ Mộ

S. Vân Hớn - H. Ngũ Mộ

Canh Thìn

2000

S. Thái Âm - H. Diêm Vương

S. Thái Bạch - H. Thiên La

Nhâm Thìn

2012

S. Thái Dương - H. Toán Tận

S. Thổ Tú - H. Huỳnh Tuyền

BẢNG SAO HẠN NĂM 2025 CHO TUỔI TỴ

Tuổi

Năm sinh

Sao - Hạn 2025 cho nam mạng

Sao - Hạn 2025 cho nữ mạng

Quý Tỵ

1953

S. La Hầu - H. Tam Kheo

S. Kế Đô - H. Thiên Tinh

Ất Tỵ

1965

S. Kế Đô - H. Địa Võng

S. Thái Dương - H. Địa Võng

Đinh Tỵ

1977

S. Thái Bạch - H. Toán Tận

S. Thái Âm - H. Huỳnh Tuyền

Kỷ Tỵ

1989

S. La Hầu - H. Tam Kheo

S. Kế Đô - H. Thiên Tinh

Tân Tỵ

2001

S. Kế Đô - H. Địa Võng

S. Thái Dương - H. Địa Võng

Quý Tỵ

2013

S. Thái Bạch - H. Thiên Tinh

S. Thái Âm - H. Tam Kheo

BẢNG SAO HẠN NĂM 2025 CHO TUỔI NGỌ

Tuổi

Năm sinh

Sao - Hạn 2025 cho nam mạng

Sao - Hạn 2025 cho nữ mạng

Giáp Ngọ

1954

S. Mộc Đức - H. Huỳnh Tuyền

S. Thủy Diệu - H. Toán Tận

Bính Ngọ

1966

S. Vân Hớn - H. Thiên La

S. La Hầu - H. Diêm Vương

Mậu Ngọ

1978

S. Thủy Diệu - H. Thiên Tinh

S. Mộc Đức - H. Tam Kheo

Canh Ngọ

1990

S. Mộc Đức - H. Huỳnh Tuyền

S. Thủy Diệu - H. Toán Tận

Nhâm Ngọ

2002

S. Vân Hớn - H. Thiên La

S. La Hầu - H. Diêm Vương

Giáp Ngọ

2014

S. Thủy Diệu - H. Ngũ Mộ

S. Mộc Đức - H. Ngũ Mộ

BẢNG SAO HẠN NĂM 2025 CHO TUỔI MÙI

Tuổi

Năm sinh

Sao - Hạn 2025 cho nam mạng

Sao - Hạn 2025 cho nữ mạng

Ất Mùi

1955

S. Thái Âm - H. Diêm Vương

S. Thái Bạch - H. Thiên La

Đinh Mùi

1967

S. Thái Dương - H. Thiên La

S. Thổ Tú - H. Diêm Vương

Kỷ Mùi

1979

S. Thổ Tú - H. Ngũ Mộ

S. Vân Hớn - H. Ngũ Mộ

Tân Mùi

1991

S. Thái Âm - H. Diêm Vương

S. Thái Bạch - H. Thiên La

Quý Mùi

2003

S. Thái Dương - H. Toán Tận

S. Thổ Tú - H. Huỳnh Tuyền

BẢNG SAO HẠN NĂM 2025 CHO TUỔI THÂN

Tuổi

Năm sinh

Sao - Hạn 2025 cho nam mạng

Sao - Hạn 2025 cho nữ mạng

Giáp Thân

1944

S. La Hầu - H. Tam Kheo

S. Kế Đô - H. Thiên Tinh

Bính Thân

1956

S. Kế Đô - H. Địa Võng

S. Thái Dương - H. Địa Võng

Mậu Thân

1968

S. Thái Bạch - H. Toán Tận

S. Thái Âm - H. Huỳnh Tuyền

Canh Thân

1980

S. La Hầu - H. Tam Kheo

S. Kế Đô - H. Thiên Tinh

Nhâm Thân

1992

S. Kế Đô - H. Địa Võng

S. Thái Dương - H. Địa Võng

Giáp Thân

2004

S. Thái Bạch - H. Thiên Tinh

S. Thái Âm - H. Tam Kheo

BẢNG SAO HẠN NĂM 2025 CHO TUỔI DẬU

Tuổi

Năm sinh

Sao - Hạn 2025 cho nam mạng

Sao - Hạn 2025 cho nữ mạng

Ất Dậu

1945

S. Mộc Đức - H. Huỳnh Tuyền

S. Thủy Diệu - H. Toán Tận

Đinh Dậu

1957

S. Vân Hớn - H. Địa Võng

S. La Hầu - H. Địa Võng

Kỷ Dậu

1969

S. Thủy Diệu - H. Thiên Tinh

S. Mộc Đức - H. Tam Kheo

Tân Dậu

1981

S. Mộc Đức - H. Huỳnh Tuyền

S. Thủy Diệu - H. Toán Tận

Quý Dậu

1993

S. Vân Hớn - H. Thiên La

S. La Hầu - H. Diêm Vương

Ất Dậu

2005

S. Thủy Diệu - H. Ngũ Mộ

S. Mộc Đức - H. Ngũ Mộ

BẢNG SAO HẠN NĂM 2025 CHO TUỔI TUẤT

Tuổi

Năm sinh

Sao - Hạn 2025 cho nam mạng

Sao - Hạn 2025 cho nữ mạng

Bính Tuất

1946

S. Thái Âm - H. Diêm Vương

S. Thái Bạch - H. Thiên La

Mậu Tuất

1958

S. Thái Dương - H. Thiên La

S. Thổ Tú - H. Diêm Vương

Canh Tuất

1970

S. Thổ Tú - H. Ngũ Mộ

S. Vân Hớn - H. Ngũ Mộ

Nhâm Tuất

1982

S. Thái Âm - H. Diêm Vương

S. Thái Bạch - H. Thiên La

Giáp Tuất

1994

S. Thái Dương - H. Toán Tận

S. Thổ Tú - H. Huỳnh Tuyền

Bính Tuất

2006

S. Thổ Tú - H. Tam Kheo

S. Vân Hớn - H. Thiên Tinh

BẢNG SAO HẠN NĂM 2025 CHO TUỔI HỢI

Tuổi

Năm sinh

Sao - Hạn 2025 cho nam mạng

Sao - Hạn 2025 cho nữ mạng

Đinh Hợi

1947

S. Kế Đô - H. Diêm Vương

S. Thái Dương - H. Thiên La

Kỷ Hợi

1959

S. Thái Bạch - H. Toán Tận

S. Thái Âm - H. Huỳnh Tuyền

Tân Hợi

1971

S. La Hầu - H. Tam Kheo

S. Kế Đô - H. Thiên Tinh

Quý Hợi

1983

S. Kế Đô - H. Địa Võng

S. Thái Dương - H. Địa Võng

Ất Hợi

1995

S. Thái Bạch - H. Thiên Tinh

S. Thái Âm - H. Tam Kheo

Đinh Hợi

2007

S. La Hầu - H. Tam Kheo

S. Kế Đô - H. Thiên Tinh

*Trên đây là thông tin tham khảo Bảng sao hạn năm 2025 cho 12 con giáp!

Mê tín dị đoan có bị truy cứu trách nhiệm hình sự không?

Hiện không có quy định về truy cứu trách nhiệm hình sự đối với hành vi mê tín dị đoan, tuy nhiên đối với tội hành nghề mê tín dị đoan sẽ bị xử phạt như sau:

Căn cứ tại Điều 320 Bộ luật Hình sự 2015 quy định hình phạt đối với tội hành nghề mê tín, dị đoan như sau:

Người nào dùng bói toán, đồng bóng hoặc các hình thức mê tín, dị đoan khác đã bị xử phạt vi phạm hành chính về hành vi này hoặc đã bị kết án về tội này, chưa được xóa án tích mà còn vi phạm, thì bị phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng, phạt cải tạo không giam giữ đến 03 năm hoặc phạt tù từ 06 tháng đến 03 năm.

Phạm tội thuộc một trong các trường hợp sau đây, thì bị phạt tù từ 03 năm đến 10 năm:

- Làm chết người;

- Thu lợi bất chính 200.000.000 đồng trở lên;

- Gây ảnh hưởng xấu đến an ninh, trật tự, an toàn xã hội.

Người phạm tội còn có thể bị phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng.

Mê tín dị đoan
Căn cứ pháp lý
MỚI NHẤT
Pháp luật
Xem mệnh theo ngày tháng năm sinh chi tiết 2025? Xem mệnh theo ngày tháng năm sinh của 12 con giáp? Mê tín dị đoan có bị truy cứu hình sự không?
Pháp luật
Cách tính năm cá nhân 2025? Hướng dẫn cách tính năm cá nhân 2025 theo thần số học chi tiết? Hành vi xem thần số học có phải là mê tín dị đoan không?
Pháp luật
Năm cá nhân số 8 năm 2025 có ý nghĩa gì? Cách tính năm cá nhân 2025 theo thần số học chi tiết? Tổ chức hoạt động mê tín dị đoan có bị xử phạt?
Pháp luật
Tử vi là gì? Lá số tử vi là gì? Xem tử vi là gì? Xem tử vi có phải là mê tín dị đoan hay không?
Pháp luật
Năm cá nhân số 7 năm 2025? Ý nghĩa năm cá nhân số 7 năm 2025 là gì? Hành vi xem thần số học có phải là mê tín dị đoan không?
Pháp luật
Xem bói là gì? Đi xem bói có bị phạt hay không? Đi xem bói dịp Tết có phải là mê tín dị đoan không?
Pháp luật
Năm cá nhân số 5 năm 2025 có ý nghĩa gì? Hành vi xem thần số học có phải là mê tín dị đoan không?
Pháp luật
Năm cá nhân số 6 năm 2025? Ý nghĩa chi tiết của năm cá nhân số 6 trong năm 2025 ra sao? Hành vi xem thần số học có phải là mê tín dị đoan không?
Pháp luật
Năm cá nhân số 4 năm 2025 có ý nghĩa gì? Năm 2025 là năm thế giới số mấy? Hành vi xem thần số học có phải là mê tín dị đoan không?
Pháp luật
Năm cá nhân số 3 năm 2025 có ý nghĩa gì? Cách tính năm cá nhân 2025 theo thần số học chi tiết?
Đặt câu hỏi

Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.

Đi đến trang Tìm kiếm nội dung Tư vấn pháp luật - Mê tín dị đoan
Nguyễn Đỗ Bảo Trung Lưu bài viết
45 lượt xem

TÌM KIẾM LIÊN QUAN
Mê tín dị đoan

TÌM KIẾM VĂN BẢN
Xem toàn bộ văn bản về Mê tín dị đoan

Chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Giấy phép số: 27/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 09/05/2019.
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3930 3279
Địa chỉ: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;
Địa điểm Kinh Doanh: Số 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q3, TP. HCM;
Chứng nhận bản quyền tác giả số 416/2021/QTG ngày 18/01/2021, cấp bởi Bộ Văn hoá - Thể thao - Du lịch
Thông báo
Bạn không có thông báo nào