Tổng hợp 10 Mẫu văn bản hành chính theo Nghị định 30? Hướng dẫn cách điền chi tiết 10 Mẫu văn bản?

Tổng hợp 10 Mẫu trình bày văn bản hành chính theo Nghị định 30 mới nhất? Hướng dẫn cách điền chi tiết 10 Mẫu văn bản hành chính? Việc soạn thảo văn bản hành chính cần đảm bảo các yêu cầu nào theo Nghị định 30?

Tổng hợp 10 Mẫu văn bản hành chính theo Nghị định 30?

Tổng hợp 10 Mẫu văn bản hành chính theo Nghị định 30 mới nhất được quy định tại Phần II Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP, cụ thể:

Tên Mẫu

Mẫu trình bày văn bản hành chính

Mẫu 1.1

Nghị quyết (cá biệt)

Mẫu 1.2

Quyết định (cá biệt) quy định trực tiếp

Mẫu 1.3

Quyết định (cá biệt) quy định gián tiếp

Mẫu 1.4

Văn bản có tên loại

Mẫu 1.5

Công văn

Mẫu 1.6

Công điện

Mẫu 1.7

Giấy mời

Mẫu 1.8

Giấy giới thiệu

Mẫu 1.9

Biên bản

Mẫu 1.10

Giấy nghỉ phép

Tải về Tổng hợp 10 Mẫu văn bản hành chính theo Nghị định 30

Tổng hợp 10 Mẫu văn bản hành chính theo Nghị định 30? Hướng dẫn cách điền chi tiết?

Tổng hợp 10 Mẫu văn bản hành chính theo Nghị định 30? Hướng dẫn cách điền chi tiết? (Hình từ Internet)

Hướng dẫn cách điền chi tiết 10 Mẫu văn bản hành chính theo Nghị định 30?

Hướng dẫn cách điền chi tiết 10 Mẫu văn bản hành chính được quy định tại Phần II Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP, cụ thể:

(1) Mẫu 1.1 - Nghị quyết (cá biệt)

Chú thích 1 Tên cơ quan, tổ chức chủ quản trực tiếp (nếu có).

Chú thích 2 Tên cơ quan, tổ chức ban hành nghị quyết.

Chú thích 3 Chữ viết tắt tên cơ quan, tổ chức ban hành nghị quyết.

Chú thích 4 Địa danh.

Chú thích 5 Trích yếu nội dung nghị quyết.

Chú thích 6 Nội dung nghị quyết.

Chú thích 7 Chữ viết tắt tên đơn vị soạn thảo văn bản và số lượng bản lưu (nếu cần).

Chú thích 8 Ký hiệu người soạn thảo văn bản và số lượng bản phát hành (nếu cần).

(2) Mẫu 1.2 - Quyết định (cá biệt) quy định trực tiếp

Chú thích 1 Tên cơ quan, tổ chức chủ quản trực tiếp (nếu có).

Chú thích 2 Tên cơ quan, tổ chức hoặc chức danh nhà nước ban hành quyết định.

Chú thích 3 Chữ viết tắt tên cơ quan, tổ chức hoặc chức danh nhà nước ban hành quyết định.

Chú thích 4 Địa danh.

Chú thích 5 Trích yếu nội dung quyết định.

Chú thích 6 Thẩm quyền ban hành quyết định thuộc về người đứng đầu cơ quan, tổ chức thì ghi chức vụ của người đứng đầu; nếu thẩm quyền ban hành quyết định thuộc về tập thể lãnh đạo hoặc cơ quan, tổ chức thì ghi tên tập thể hoặc tên cơ quan, tổ chức đó.

Chú thích 7 Các căn cứ để ban hành quyết định.

Chú thích 8 Nội dung quyết định.

Chú thích 9 Chữ viết tắt tên đơn vị soạn thảo và số lượng bản lưu (nếu cần).

Chú thích 10 Ký hiệu người soạn thảo văn bản và số lượng bản phát hành (nếu cần).

(3) Mẫu 1.3 - Quyết định (quy định gián tiếp) (*)

Chú thích (*) Mẫu này áp dụng đối với các quyết định (cá biệt) ban hành hay phê duyệt một văn bản khác.

Chú thích 1 Tên cơ quan, tổ chức chủ quản trực tiếp (nếu có).

Chú thích 2 Tên cơ quan, tổ chức hoặc chức danh nhà nước ban hành quyết định.

Chú thích 3 Chữ viết tắt tên cơ quan, tổ chức hoặc chức danh nhà nước ban hành quyết định.

Chú thích 4 Địa danh.

Chú thích 5 Trích yếu nội dung quyết định.

Chú thích 6 Thẩm quyền ban hành quyết định thuộc về người đứng đầu cơ quan, tổ chức thì ghi chức vụ của người đứng đầu; nếu thẩm quyền ban hành quyết định thuộc về tập thể lãnh đạo hoặc cơ quan, tổ chức thì ghi tên tập thể hoặc tên cơ quan, tổ chức đó.

Chú thích 7 Các căn cứ để ban hành quyết định.

Chú thích 8 Chữ viết tắt tên đơn vị soạn thảo và số lượng bản lưu (nếu cần).

Chú thích 9 Ký hiệu người soạn thảo văn bản và số lượng bản phát hành (nếu cần).

Mẫu văn bản (được ban hành, phê duyệt kèm theo quyết định) đối với văn bản giấy

Chú thích 1 Trích yếu nội dung của văn bản.

Chú thích 2 Số, ký hiệu, thời gian ban hành và tên cơ quan ban hành của Quyết định.

Chú thích 3 Nội dung văn bản kèm theo.

Mẫu văn bản (được ban hành, phê duyệt kèm theo quyết định) đối với văn bản điện tử (*)

Chú thích (*) Mẫu này áp dụng với văn bản điện tử kèm theo không cùng tệp tin với nội dung Quyết định ban hành hay phê duyệt.

Chú thích 1 Trích yếu nội dung của văn bản.

Chú thích 2 Đối với văn bản điện tử, không phải điền thông tin tại các vị trí này.

Chú thích 3 Nội dung văn bản kèm theo.

Chú thích 4 Số và ký hiệu Quyết định ban hành hay phê duyệt.

Chú thích 5 Thời gian ký số của cơ quan, tổ chức (ngày tháng năm; giờ phút giây; múi giờ Việt Nam theo tiêu chuẩn ISO 8601).

(4) Mẫu 1.4 - Văn bản có tên loại

(5) Mẫu 1.5 - Công văn

(6) Mẫu 1.6 - Công điện

(7) Mẫu 1.7 - Giấy mời

(8) Mẫu 1.8 - Giấy giới thiệu

(9) Mẫu 1.9 - Biên bản

(10) Mẫu 1.10 - Giấy nghỉ phép

...

Tải về bản full Hướng dẫn cách điền chi tiết 10 Mẫu văn bản hành chính theo Nghị định 30

Việc soạn thảo văn bản hành chính cần đảm bảo các yêu cầu nào theo Nghị định 30?

Việc soạn thảo văn bản hành chính cần đảm bảo các yêu cầu được quy định tại Điều 10 Nghị định 30/2020/NĐ-CP, cụ thể như sau:

(1) Căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và mục đích, nội dung của văn bản cần soạn thảo, người đứng đầu cơ quan, tổ chức hoặc người có thẩm quyền giao cho đơn vị hoặc cá nhân chủ trì soạn thảo văn bản.

(2) Đơn vị hoặc cá nhân được giao chủ trì soạn thảo văn bản thực hiện các công việc: Xác định tên loại, nội dung và độ mật, mức độ khẩn của văn bản cần soạn thảo; thu thập, xử lý thông tin có liên quan; soạn thảo văn bản đúng hình thức, thể thức và kỹ thuật trình bày.

Đối với văn bản điện tử, cá nhân được giao nhiệm vụ soạn thảo văn bản ngoài việc thực hiện các nội dung nêu trên phải chuyển bản thảo văn bản, tài liệu kèm theo (nếu có) vào Hệ thống và cập nhật các thông tin cần thiết.

(3) Trường hợp cần sửa đổi, bổ sung bản thảo văn bản, người có thẩm quyền cho ý kiến vào bản thảo văn bản hoặc trên Hệ thống, chuyển lại bản thảo văn bản đến lãnh đạo đơn vị chủ trì soạn thảo văn bản để chuyển cho cá nhân được giao nhiệm vụ soạn thảo văn bản.

(4) Cá nhân được giao nhiệm vụ soạn thảo văn bản chịu trách nhiệm trước người đứng đầu đơn vị và trước pháp luật về bản thảo văn bản trong phạm vi chức trách, nhiệm vụ được giao.

MỚI NHẤT
Đặt câu hỏi

Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.

13 lượt xem
Tư vấn pháp luật mới nhất
TÌM KIẾM LIÊN QUAN

TÌM KIẾM VĂN BẢN

Chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Giấy phép số: 27/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 09/05/2019.
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3930 3279
Địa chỉ: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;
Địa điểm Kinh Doanh: Số 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q3, TP. HCM;
Chứng nhận bản quyền tác giả số 416/2021/QTG ngày 18/01/2021, cấp bởi Bộ Văn hoá - Thể thao - Du lịch
Thông báo
Bạn không có thông báo nào