)
Khoảng cách giữa hai mặt tiền của hai dãy nhà liên kế mặt phố phải đảm bảo như thế nào?
Theo Mục 5.4.2 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9411:2012 có quy định:
Yêu cầu về khoảng cách và quan hệ với công trình bên cạnh
5.4.1 Khoảng cách giữa hai đầu hồi của hai dãy nhà liên kế không nhỏ hơn 4,0 m. Các cánh cửa ở độ cao từ mặt hè đến 2,5 m khi mở ra không được
:
"5.4 Khối hành chính quản trị
5.4.1 Khối hành chính quản trị gồm các phòng chức năng sau:
- Phòng hiệu trưởng;
- Phòng Phó hiệu trưởng;
- Văn phòng;
- Phòng Hội đồng giáo viên;
- Phòng hoạt động Công đoàn;
- Phòng nghỉ giáo viên;
- Phòng y tế học đường;
- Kho;
- Phòng thường trực, bảo vệ.
5.4.2 Phòng làm việc của Hiệu trưởng được đặt ở vị
phân phối, cung ứng sản phẩm phần mềm;
i) Các dịch vụ phần mềm khác.
Như vậy, hoạt động công nghiệp phần mềm được quy định như trên.
Quy định về hợp đồng gia công, quyền và nghĩa vụ của hợp đồng gia công như thế nào?
Căn cứ Điều 542 Bộ luật Dân sự 2015 quy định về hợp đồng gia công như sau:
"Điều 542. Hợp đồng gia công
Hợp đồng gia công là sự
công lập:
Hệ số lương
Mức lương (Đơn vị: VNĐ)
4,40
6.556.000
4,74
7.062.600
5,08
7.569.200
5,42
8.075.800
5,76
8.582.400
6,10
9.089.000
6,44
9.595.600
6,78
10.102.200
- Đối với bác sĩ, bác sĩ y học dự phòng làm việc trong cơ sở y tế công lập:
Hệ số lương
Mức lương
,0 tương đương 11.920.000 đồng
- Kiểm sát viên chính:
+ Hệ số lương bậc 1: 4,4 tương đương 6.556.000 đồng
+ Hệ số lương bậc 2: 4,74 tương đương 7.062.600 đồng
+ Hệ số lương bậc 3: 5,08 tương đương 7.569.200 đồng
+ Hệ số lương bậc 4: 5,42 tương đương 8.075.800 đồng
+ Hệ số lương bậc 5: 5,76 tương đương 8.582.000 đồng
+ Hệ số lương bậc 6: 6,1 tương
lương của Thanh tra viên chính Công an nhân dân (công chức loại A2.1) được tính như sau:
Hệ số lương
Công chức loại A2 (Nhóm A2.1)
Mức lương từ ngày 01/7/2019
(Đơn vị tính: VND)
Bậc 1
4,40
6.556.000
Bậc 2
4,74
7.062.600
Bậc 3
5,08
7.569.200
Bậc 4
5,42
8.075.800
Bậc 5
5,76
8
kèm theo Nghị định 204/2004/NĐ-CP (được bổ sung bởi điểm b khoản 3 Điều 1 Nghị định 17/2013/NĐ-CP).
Hệ số lương
Viên chức loại A2 (Nhóm A2.1)
Mức lương từ ngày 01/7/2019
(Đơn vị tính: VND)
Bậc 1
4,40
6.556.000
Bậc 2
4,74
7.062.600
Bậc 3
5,08
7.569.200
Bậc 4
5,42
8.075.800
Bậc 5
5,76
8
2 Điều 3 Nghị định 38/2019/NĐ-CP thì mức lương của viên chức được bổ nhiệm chức danh thẩm kế viên hạng 2 được tính như sau:
Hệ số lương
Viên chức loại A2 (Nhóm A2.1)
Mức lương từ ngày 01/7/2019
(Đơn vị tính: VND)
Bậc 1
4,40
6.556.000
Bậc 2
4,74
7.062.000
Bậc 3
5,08
7.569.200
Bậc 4
5,42
8
hành kèm theo Nghị định 204/2004/NĐ-CP (được bổ sung bởi điểm b khoản 3 Điều 1 Nghị định 17/2013/NĐ-CP), cụ thể như sau:
Hệ số lương
Viên chức loại A2 (Nhóm A2.1)
Mức lương từ ngày 01/7/2019
(Đơn vị tính: VND)
Bậc 1
4,40
6.556.000
Bậc 2
4,74
7.062.600
Bậc 3
5,08
7.569.200
Bậc 4
5,42
8
204/2004/NĐ-CP (được bổ sung bởi điểm c khoản 2 Điều 1 Nghị định 17/2013/NĐ-CP) như sau:
Hệ số lương
Công chức loại A2 (Nhóm A2.1)
Mức lương từ ngày 01/7/2019
(Đơn vị tính: VND)
Bậc 1
4,40
6.556.000
Bậc 2
4,74
7.062.600
Bậc 3
5,08
7.569.200
Bậc 4
5,42
8.075.800
Bậc 5
5,76
8
hành kèm theo Nghị định 204/2004/NĐ-CP (được bổ sung bởi điểm b khoản 3 Điều 1 Nghị định 17/2013/NĐ-CP).
Hệ số lương
Viên chức loại A2 (Nhóm A2.1)
Mức lương từ ngày 01/7/2019
(Đơn vị tính: VND)
Bậc 1
4,40
6.556.000
Bậc 2
4,74
7.062.600
Bậc 3
5,08
7.569.200
Bậc 4
5,42
8.075.800
Bậc 5
5
Nghị định 204/2004/NĐ-CP (được bổ sung bởi điểm c khoản 2 Điều 1 Nghị định 17/2013/NĐ-CP) như sau:
Hệ số lương
Công chức loại A2 (Nhóm A2.1)
Mức lương đến hết ngày 30/6/2023
(Đơn vị tính: VND)
Bậc 1
4,40
6.556.000
Bậc 2
4,74
7.062.600
Bậc 3
5,08
7.569.200
Bậc 4
5,42
8.075.800
Bậc 5
5
204/2004/NĐ-CP (được bổ sung bởi điểm c khoản 2 Điều 1 Nghị định 17/2013/NĐ-CP), cụ thể như sau:
Hệ số lương
Công chức loại A2
(Nhóm A2.1)
Mức lương đến 30/6/2023
(Đơn vị tính: VND)
Bậc 1
4,40
6.556.000
Bậc 2
4,74
7.062.600
Bậc 3
5,08
7.569.200
Bậc 4
5,42
8.075.800
Bậc 5
5,76
8
định tại khoản 2 Điều 3 Nghị định 38/2019/NĐ-CP là 1.490.000 đồng/tháng. Theo đó lương của Giáo viên trung học cơ sở hạng I đến 30/6/2023 là:
Hệ số lương
Mức lương
(Đơn vị: Đồng)
Bậc 1
4.40
6.556.000
Bậc 2
4.74
7.062.600
Bậc 3
5.08
7.569.200
Bậc 4
5.42
8.075.800
Bậc 5
5.76
8
phụ cấp chức vụ 0,90 = 7,34. Tương đương 10.936.600 đồng/tháng.
Chủ tịch Uỷ ban nhân dân thành phố thuộc tỉnh là đô thị loại III, quận thuộc Hà Nội, quận thuộc thành phố Hồ Chí Minh: Hệ số lương là 5,76 + Hệ số phụ cấp chức vụ 0,80 = 6,56. Tương đương 9.774.400 đồng/tháng.
Chủ tịch Uỷ ban nhân dân Huyện, thị xã và các quận còn lại: Hệ số lương là 5,42