hiện.
Mức lương tối thiểu vùng hiện nay là bao nhiêu?
Hiện nay, mức lương tối thiểu vùng được quy định tại Điều 3 Nghị định 38/2022/NĐ-CP với các mức sau:
Vùng
Mức lương tối thiểu tháng
(Đơn vị: đồng/tháng)
Mức lương tối thiểu giờ
(Đơn vị: đồng/giờ)
Vùng I
4.680.000
22.500
Vùng II
4.160.000
20.000
Vùng III
: đồng/giờ)
Vùng I
4.680.000
22.500
Vùng II
4.160.000
20.000
Vùng III
3.640.000
17.500
Vùng IV
3.250.000
15.600
- Danh mục địa bàn vùng I, vùng II, vùng III, vùng IV được quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 38/2022/NĐ-CP.
Trả lương thấp hơn lương tối thiểu vùng, doanh nghiệp bị xử phạt thế
vị: đồng/tháng)
Mức lương tối thiểu giờ
(Đơn vị: đồng/giờ)
Vùng I
4.680.000
22.500
Vùng II
4.160.000
20.000
Vùng III
3.640.000
17.500
Vùng IV
3.250.000
15.600
- Danh mục địa bàn vùng I, vùng II, vùng III, vùng IV được quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 38/2022/NĐ-CP.
*Mức lương tối
01/01/2024 đến hết 30/6/2024 sẽ áp dụng theo quy định hiện nay.
Mức lương tối thiểu vùng năm 2023 đang là bao nhiêu?
Năm 2023 mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động vẫn tiếp tục thực hiện theo Nghị định 38/2022/NĐ-CP với số tiền cụ thể như sau:
Vùng
Mức lương tối thiểu vùng năm 2023
Vùng I
4.680.000 đồng/tháng
22.500 đồng
?
Mức lương tối thiểu vùng mới nhất hiện nay được căn cứ theo khoản 1 Điều 3 Nghị định 38/2022/NĐ-CP như sau:
Vùng
Mức lương tối thiểu tháng
(Đơn vị: Đồng/tháng)
Mức lương tối thiểu giờ
(Đơn vị: Đồng/giờ)
Vùng I
4.680.000
22.500
Vùng II
4.160.000
20.000
Vùng III
3.640.000
17.500
Vùng IV
3
Đại tá
8,40
8,60
6
Thượng tá
7,70
8,10
7
Trung tá
7,00
7,40
8
Thiếu tá
6,40
6,80
9
Đại úy
5,80
6,20
10
Thượng úy
5,35
5,70
> BẢNG LƯƠNG BỘ ĐỘI 2024 TỪ 01/01 - 30/6 như sau:
Số TT
Cấp bậc quân hàm
Hệ số lương
Mức lương (Đồng/tháng)
1
Đại tướng
10
nhất hiện nay là bao nhiêu? (Hình từ Internet)
Mức lương tối thiểu vùng hiện nay? Mức cao nhất là bao nhiêu?
Hiện nay, mức lương tối thiểu vùng 2023 vẫn sẽ được áp dụng theo Nghị định 38/2022/NĐ-CP, cụ thể:
Vùng
Mức lương tối thiểu tháng
(Đơn vị: đồng/tháng)
Mức lương tối thiểu giờ
(Đơn vị: đồng/giờ)
Vùng 1
4.680.000
22
: đồng/giờ)
Vùng 1
4.680.000
22.500
Vùng 2
4.160.000
20.000
Vùng 3
3.640.000
17.500
Vùng 4
3.250.000
15.600
*Lưu ý: Mức lương tối thiểu vùng là mức lương thấp nhất làm cơ sở để thỏa thuận và trả lương đối với người lao động, bảo đảm mức lương theo công việc hoặc chức danh của người lao động làm việc đủ
ngày 30/6/2024 tiếp tục thực hiện theo Nghị định 38/2022/NĐ-CP nếu không có gì thay đổi với số tiền cụ thể như sau:
Vùng
Mức lương tối thiểu tháng
(Đơn vị: đồng/tháng)
Vùng 1
4.680.000
Vùng 2
4.160.000
Vùng 3
3.640.000
Vùng 4
3.250.000
Mức lương tối thiểu vùng từ 01/7/2024 thế nào? Lương tối thiểu vùng
trình cấp thẩm quyền, từ đó ban hành Nghị định để thực hiện.
Theo đó, dự kiến mức lương tối thiểu vùng năm 2024 như sau:
(1) Từ 01/01/2024 - 31/06/2024
Thực hiện theo Nghị định 38/2022/NĐ-CP:
Vùng
Mức lương tối thiểu tháng
(Đơn vị: đồng/tháng)
Mức lương tối thiểu giờ
(Đơn vị: đồng/giờ)
Vùng 1
4.680.000
22.500
Vùng 2
4
thể:
Vùng
Mức lương tối thiểu tháng
(Đơn vị: đồng/tháng)
Mức lương tối thiểu giờ
(Đơn vị: đồng/giờ)
Vùng I
4.680.000
22.500
Vùng II
4.160.000
20.000
Vùng III
3.640.000
17.500
Vùng IV
3.250.000
15.600
Từ 1/7/2024 thì lương tối thiểu vùng sẽ thay đổi theo hướng tăng ở mức 6%. Theo đó, bảng
động làm việc cho người sử dụng lao động năm 2022?
Căn cứ khoản 1 Điều 3 Nghị định 38/2022/NĐ-CP quy định mức lương tối thiểu tháng như sau:
Theo đó, quy định các mức lương tối thiểu tháng theo 4 vùng:
- Vùng I là 4.680.000 đồng/tháng; tăng 260.000 đồng so với mức cũ là 4.420.000 đồng;
- Vùng II là 4.160.000 đồng/tháng; tăng 240.000 đồng so với
lương tối thiểu vùng được chia thành 02 mức như sau:
- Từ 01/01/2024 - hết 30/06/2024:
+ Vùng 1: 4.680.000 đồng/tháng;
+ Vùng 2: 4.160.000 đồng/tháng;
+ Vùng 3: 3.640.000 đồng/tháng;
+ Vùng 4: 3.250.000 đồng/tháng.
- Từ 01/7/2024: (Dự kiến)
+ Vùng 1: 4.960.000 đồng/tháng;
+ Vùng 2: 4.410.000 đồng/tháng;
+ Vùng 3: 3.860.000 đồng
mức lương tối thiểu vùng theo tháng và mức lương tối thiểu vùng theo giờ đối với người lao động làm việc cho người sử dụng lao động như sau:
Vùng
Mức lương tối thiểu tháng
(Đơn vị: đồng/tháng)
Mức lương tối thiểu giờ
(Đơn vị: đồng/giờ)
Vùng I
4.680.000
22.500
Vùng II
4.160.000
20.000
Vùng III
3.640.000
17
/tháng (theo khoản 2 Điều 3 Nghị định 24/2023/NĐ-CP)
Như vậy, mức đóng BHYT học sinh, sinh viên phải đóng năm 2024 như sau:
Phương thức
Học sinh, sinh viên đóng 70%
Ngân sách Nhà nước hỗ trợ 30%
Tổng mức đóng bảo hiểm y tế
03 tháng
170.100
72.900
243.000
06 tháng
340.200
145.800
486.000
12 tháng
680
dụng lao động như sau:
Vùng
Mức lương tối thiểu tháng
(Đơn vị: đồng/tháng)
Mức lương tối thiểu giờ
(Đơn vị: đồng/giờ)
Vùng I
4.680.000
22.500
Vùng II
4.160.000
20.000
Vùng III
3.640.000
17.500
Vùng IV
3.250.000
15.600
- Danh mục địa bàn vùng I, vùng II, vùng III, vùng IV được quy định tại
lần)
1
Đại tướng
11,00
2
Thượng tướng
10,40
3
Trung tướng
9,80
4
Thiếu tướng
9,20
Hệ số nâng lương lần 1
Hệ số nâng lương lần 2
5
Đại tá
8,40
8,60
6
Thượng tá
7,70
8,10
7
Trung tá
7,00
7,40
8
Thiếu tá
6,40
6,80
bởi khoản 4 Điều 1 Nghị định 17/2013/NĐ-CP) như sau:
Căn cứ trên quy định hệ số nâng lương cấp bậc hàm Thiếu tá Công an nhân dân theo từng lần là 6,40 và 6,80.
Hiện nay, mức lương cơ sở là 1.800.000 đồng/tháng theo quy định tại khoản 2 Điều 3 Nghị định 24/2023/NĐ-CP.
Như vậy, mức lương của sĩ quan Công an nhân dân có cấp bậc hàm Thiếu tá theo
như sau:
Vùng
Mức lương tối thiểu tháng
(Đơn vị: đồng/tháng)
Mức lương tối thiểu giờ
(Đơn vị: đồng/giờ)
Vùng I
4.680.000
22.500
Vùng II
4.160.000
20.000
Vùng III
3.640.000
17.500
Vùng IV
3.250.000
15.600
Danh mục địa bàn vùng I, vùng II, vùng III, vùng IV được quy định tại Danh mục địa bàn
định mức lương tối thiểu tháng đối với người lao động làm việc cho người sử dụng lao động theo vùng như sau:
Vùng
Mức lương tối thiểu tháng
(Đơn vị: đồng/tháng)
Vùng I
4.680.000
Vùng II
4.160.000
Vùng III
3.640.000
Vùng IV
3.250.000
Mức lương tối thiểu tháng có phải là cơ sở để thỏa thuận và trả lương