;
2.27. Khí dung vinazol;
2.28. Mercapto - purin;
2.29. N, N-di (Cloroetyl) 2- Naphtylamin;
2.30. Natri asenat, natri asenit, natri iodua, natri salixylat;
2.31. Nhựa than đá, phần bay hơi nhựa than đá;
2.32. Nitơ pentoxyt;
2.33. Thủy ngân, hợp chất metyl thủy ngân, metyl thủy ngân clorua;
2.34. Propylthiouracil (PTU);
2.35. Tetrametyl