Thông tư 16/2023/TT-NHNN, sửa quy định về quản lý, sử dụng chứng thư số của Ngân hàng Nhà nước thế nào?
Thông tư 16/2023/TT-NHNN, sửa quy định về quản lý, sử dụng chứng thư số của Ngân hàng Nhà nước thế nào?
Ngày 15/12/2023, Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Thông tư 16/2023/TT-NHNN sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 28/2015/TT-NHNN quy định về việc quản lý, sử dụng chữ ký số, chứng thư số và dịch vụ chứng thực chữ ký số của Ngân hàng Nhà nước.
Thông tư 16/2023/TT-NHNN sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 28/2015/TT-NHNN như sau:
(1) Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 28/2015/TT-NHNN:
- Sửa đổi, bổ sung Điều 1 Thông tư 28/2015/TT-NHNN (đã được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 1 Điều 1 Thông tư 10/2020/TT-NHNN ngày 02/11/2020 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 28/2015/TT-NHNN (Thông tư 10/2020/TT-NHNN))
- Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 2 Thông tư 28/2015/TT-NHNN (đã được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 2 Điều 1 Thông tư 10/2020/TT-NHNN).
- Sửa đổi, bổ sung khoản 5, khoản 11, khoản 12, khoản 13, khoản 14, khoản 15 Điều 3 Thông tư 28/2015/TT-NHNN (đã được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 3 Điều 1 Thông tư 10/2020/TT-NHNN).
- Sửa đổi, bổ sung Điều 4 Thông tư 28/2015/TT-NHNN.
- Sửa đổi, bổ sung Điều 4a Thông tư 28/2015/TT-NHNN (đã được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 4 Điều 1 Thông tư 10/2020/TT-NHNN).
- Sửa đổi, bổ sung Điều 4b Thông tư 28/2015/TT-NHNN (đã được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 5 Điều 1 Thông tư 10/2020/TT-NHNN).
- Sửa đổi, bổ sung Điều 5 Thông tư 28/2015/TT-NHNN (đã được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 6 Điều 1 Thông tư 10/2020/TT-NHNN).
- Sửa đổi, bổ sung Điều 6 Thông tư 28/2015/TT-NHNN (đã được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 7 Điều 1 Thông tư 10/2020/TT-NHNN).
- Sửa đổi, bổ sung Điều 7 Thông tư 28/2015/TT-NHNN (đã được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 8 Điều 1 Thông tư 10/2020/TT-NHNN).
- Sửa đổi, bổ sung điểm d khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 8 Thông tư 28/2015/TT-NHNN (đã được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 9 Điều 1 Thông tư 10/2020/TT-NHNN).
- Sửa đổi, bổ sung Điều 9 Thông tư 28/2015/TT-NHNN (đã được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 10 Điều 1 Thông tư 10/2020/TT-NHNN).
- Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 10 Thông tư 28/2015/TT-NHNN (đã được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 11 Điều 1 Thông tư 10/2020/TT-NHNN).
- Bổ sung Điều 10a.
- Sửa đổi, bổ sung Điều 11 Thông tư 28/2015/TT-NHNN (đã được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 12 Điều 1 Thông tư 10/2020/TT-NHNN).
- Sửa đổi, bổ sung khoản 3, khoản 4, khoản 7, khoản 10 Điều 13 Thông tư 28/2015/TT-NHNN.
- Sửa đổi, bổ sung Điều 14 Thông tư 28/2015/TT-NHNN (đã được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 13 Điều 1 Thông tư 10/2020/TT-NHNN).
- Sửa đổi, bổ sung Điều 15 Thông tư 28/2015/TT-NHNN (đã được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 14 Điều 1 Thông tư 10/2020/TT-NHNN).
- Sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 16 Thông tư 28/2015/TT-NHNN (đã được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 15 Điều 1 Thông tư 10/2020/TT-NHNN).
- Sửa đổi, bổ sung Điều 17 Thông tư 28/2015/TT-NHNN (đã được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 16 Điều 1 Thông tư 10/2020/TT-NHNN).
(2) Thay thế cụm từ, mẫu biểu của Thông tư 28/2015/TT-NHNN:
- Thay thế cụm từ “Cục Công nghệ tin học” thành cụm từ “Cục Công nghệ thông tin”.
- Thay thế Mẫu biểu 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09 ban hành kèm theo Thông tư 28/2015/TT-NHNN (đã được thay thế bởi Thông tư 10/2020/TT-NHNN) bằng các Phụ lục 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09 tương ứng ban hành kèm theo Thông tư 16/2023/TT-NHNN.
Thông tư 16/2023/TT-NHNN, sửa quy định về quản lý, sử dụng chứng thư số của Ngân hàng Nhà nước thế nào? (Hình từ internet)
Nội dung chứng thư số của Ngân hàng Nhà nước thay đổi từ ngày 01/7/2024 ra sao?
Căn cứ theo quy định hiện hành tại Điều 4 Thông tư 28/2015/TT-NHNN quy định như sau:
Nội dung chứng thư số
1. Tên tổ chức cung cấp dịch vụ chữ ký số.
2. Tên của thuê bao.
3. Tên tổ chức quản lý thuê bao.
4. Số hiệu (Serial Number) của chứng thư số.
5. Thời hạn có hiệu lực của chứng thư số.
6. Khóa công khai của thuê bao.
7. Chữ ký số của tổ chức cung cấp dịch vụ chữ ký số.
8. Các hạn chế về mục đích, phạm vi sử dụng của chứng thư số.
9. Các hạn chế về trách nhiệm pháp lý của tổ chức cung cấp dịch vụ chữ ký số.
10. Các nội dung cần thiết khác theo quy định của Bộ Thông tin và Truyền thông.
Căn cứ theo quy định mới tại khoản 4 Điều 1 Thông tư 16/2023/TT-NHNN quy định như sau:
Nội dung chứng thư số
1. Tên tổ chức cung cấp dịch vụ chữ ký số.
2. Tên của thuê bao.
3. Số hiệu (Serial Number) của chứng thư số.
4. Thời hạn có hiệu lực của chứng thư số.
5. Khóa công khai của thuê bao.
6. Chữ ký số của tổ chức cung cấp dịch vụ chữ ký số.
7. Các hạn chế về mục đích, phạm vi sử dụng của chứng thư số.
8. Các hạn chế về trách nhiệm pháp lý của tổ chức cung cấp dịch vụ chữ ký số.
9. Thuật toán mật mã.
10. Các nội dung cần thiết khác theo quy định của Bộ Thông tin và Truyền thông.
Như vậy, căn cứ theo quy định nêu trên thì nội dung chứng thư số, Thông tư 16/2023/TT-NHNN bỏ thông tin về cơ quan quản lý thuê bao và thay bằng thông tin thuật toán mật mã.
Thông tư 16/2023/TT-NHNN có hiệu lực khi nào?
Căn cứ theo quy định tại Điều 4 Thông tư 16/2023/TT-NHNN quy định như sau:
Điều khoản thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2024.
2. Thông tư này bãi bỏ Thông tư số 10/2020/TT-NHNN ngày 02 tháng 11 năm 2020 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 28/2015/TT-NHNN ./.
Như vậy, căn cứ theo quy định nêu trên thì Thông tư 16/2023/TT-NHNN có hiệu lực kể từ ngày 01/7/2024 và bãi bỏ Thông tư 10/2020/TT-NHNN.
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
- Hướng dẫn viết báo cáo giám sát đảng viên của chi bộ? Có bao nhiêu hình thức giám sát của Đảng?
- Máy móc, thiết bị thuê, mượn để gia công trong hợp đồng gia công cho nước ngoài tại Việt Nam được xử lý bằng hình thức nào?
- Tải về danh mục hàng hóa cấm xuất khẩu mới nhất? Danh mục hàng hóa cấm xuất khẩu do ai quy định?
- Mẫu báo cáo theo Nghị định 30? Tải về Mẫu báo cáo văn bản hành chính? Hướng dẫn viết mẫu báo cáo?
- Số câu hỏi, nội dung và tiêu chuẩn đạt sát hạch chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân là bao nhiêu câu?