Lịch nghỉ Tết Âm lịch 2024 cán bộ, công chức, viên chức 63 tỉnh thành? Cán bộ, công chức, viên chức nghỉ tết Âm lịch 2024 mấy ngày?
Lịch nghỉ Tết Âm lịch 2024 cán bộ, công chức, viên chức 63 tỉnh thành? Cán bộ, công chức, viên chức nghỉ tết Âm lịch 2024 mấy ngày?
Ngày 22/11/2023, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội thông báo về lịch nghỉ tết Nguyên đán Giáp Thìn và nghỉ lễ Quốc khánh năm 2024 đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động.
Theo Thông báo 5015/TB-LĐTBXH năm 2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (Bộ LĐ-TB&XB), cán bộ, công chức, viên chức được nghỉ tết Âm lịch năm 2024 từ thứ Năm ngày 8/2/2024 Dương lịch (tức ngày 29 tháng Chạp năm Quý Mão) đến hết thứ Tư ngày 14/2/2024 Dương lịch (tức ngày mùng 5 tháng Giêng năm Giáp Thìn).
(Lịch nghỉ Tết Âm lịch bao gồm 05 ngày nghỉ tết Âm lịch và 02 ngày nghỉ bù ngày nghỉ hằng tuần theo quy định tại khoản 3 Điều 111 Bộ luật Lao động 2019).
Theo đó, cán bộ, công chức, viên chức 63 tỉnh thành được nghỉ Tết Âm lịch, cụ thể như sau:
STT | Tỉnh/Thành | Lịch nghỉ Tết Âm lịch 2024 |
1 | Hà Nội | Từ thứ Năm ngày 8/2/2024 đến hết thứ Tư ngày 14/2/2024 Dương lịch |
2 | Tp Hồ Chí Minh | Từ thứ Năm ngày 8/2/2024 đến hết thứ Tư ngày 14/2/2024 Dương lịch |
3 | An Giang | Từ thứ Năm ngày 8/2/2024 đến hết thứ Tư ngày 14/2/2024 Dương lịch |
4 | Bà Rịa Vũng Tàu | Từ thứ Năm ngày 8/2/2024 đến hết thứ Tư ngày 14/2/2024 Dương lịch |
5 | Bạc Liêu | Từ thứ Năm ngày 8/2/2024 đến hết thứ Tư ngày 14/2/2024 Dương lịch |
6 | Bắc Kạn | Từ thứ Năm ngày 8/2/2024 đến hết thứ Tư ngày 14/2/2024 Dương lịch |
7 | Bắc Ninh | Từ thứ Năm ngày 8/2/2024 đến hết thứ Tư ngày 14/2/2024 Dương lịch |
8 | Bến Tre | Từ thứ Năm ngày 8/2/2024 đến hết thứ Tư ngày 14/2/2024 Dương lịch |
9 | Bình Dương | Từ thứ Năm ngày 8/2/2024 đến hết thứ Tư ngày 14/2/2024 Dương lịch |
10 | Bình Phước | Từ thứ Năm ngày 8/2/2024 đến hết thứ Tư ngày 14/2/2024 Dương lịch |
11 | Bình Thuận | Từ thứ Năm ngày 8/2/2024 đến hết thứ Tư ngày 14/2/2024 Dương lịch |
12 | Cà Mau | Từ thứ Năm ngày 8/2/2024 đến hết thứ Tư ngày 14/2/2024 Dương lịch |
13 | Cần Thơ | Từ thứ Năm ngày 8/2/2024 đến hết thứ Tư ngày 14/2/2024 Dương lịch |
14 | Cao Bằng | Từ thứ Năm ngày 8/2/2024 đến hết thứ Tư ngày 14/2/2024 Dương lịch |
15 | Kiên Giang | Từ thứ Năm ngày 8/2/2024 đến hết thứ Tư ngày 14/2/2024 Dương lịch |
16 | Kon Tum | Từ thứ Năm ngày 8/2/2024 đến hết thứ Tư ngày 14/2/2024 Dương lịch |
17 | Lai Châu | Từ thứ Năm ngày 8/2/2024 đến hết thứ Tư ngày 14/2/2024 Dương lịch |
18 | Đà Nẵng | Từ thứ Năm ngày 8/2/2024 đến hết thứ Tư ngày 14/2/2024 Dương lịch |
19 | Đắk Lắk | Từ thứ Năm ngày 8/2/2024 đến hết thứ Tư ngày 14/2/2024 Dương lịch |
20 | Đắk Nông | Từ thứ Năm ngày 8/2/2024 đến hết thứ Tư ngày 14/2/2024 Dương lịch |
21 | Điện Biên | Từ thứ Năm ngày 8/2/2024 đến hết thứ Tư ngày 14/2/2024 Dương lịch |
22 | Đồng Nai | Từ thứ Năm ngày 8/2/2024 đến hết thứ Tư ngày 14/2/2024 Dương lịch |
23 | Đồng Tháp | Từ thứ Năm ngày 8/2/2024 đến hết thứ Tư ngày 14/2/2024 Dương lịch |
24 | Lâm Đồng | Từ thứ Năm ngày 8/2/2024 đến hết thứ Tư ngày 14/2/2024 Dương lịch |
25 | Lạng Sơn | Từ thứ Năm ngày 8/2/2024 đến hết thứ Tư ngày 14/2/2024 Dương lịch |
26 | Lào Cai | Từ thứ Năm ngày 8/2/2024 đến hết thứ Tư ngày 14/2/2024 Dương lịch |
27 | Long An | Từ thứ Năm ngày 8/2/2024 đến hết thứ Tư ngày 14/2/2024 Dương lịch |
28 | Nam Định | Từ thứ Năm ngày 8/2/2024 đến hết thứ Tư ngày 14/2/2024 Dương lịch |
29 | Nghệ An | Từ thứ Năm ngày 8/2/2024 đến hết thứ Tư ngày 14/2/2024 Dương lịch |
30 | Ninh Bình | Từ thứ Năm ngày 8/2/2024 đến hết thứ Tư ngày 14/2/2024 Dương lịch |
31 | Ninh Thuận | Từ thứ Năm ngày 8/2/2024 đến hết thứ Tư ngày 14/2/2024 Dương lịch |
32 | Phú Thọ | Từ thứ Năm ngày 8/2/2024 đến hết thứ Tư ngày 14/2/2024 Dương lịch |
33 | Phú Yên | Từ thứ Năm ngày 8/2/2024 đến hết thứ Tư ngày 14/2/2024 Dương lịch |
34 | Gia Lai | Từ thứ Năm ngày 8/2/2024 đến hết thứ Tư ngày 14/2/2024 Dương lịch |
35 | Hà Giang | Từ thứ Năm ngày 8/2/2024 đến hết thứ Tư ngày 14/2/2024 Dương lịch |
36 | Hà Nam | Từ thứ Năm ngày 8/2/2024 đến hết thứ Tư ngày 14/2/2024 Dương lịch |
37 | Hà Tĩnh | Từ thứ Năm ngày 8/2/2024 đến hết thứ Tư ngày 14/2/2024 Dương lịch |
38 | Hải Dương | Từ thứ Năm ngày 8/2/2024 đến hết thứ Tư ngày 14/2/2024 Dương lịch |
39 | Hải Phòng | Từ thứ Năm ngày 8/2/2024 đến hết thứ Tư ngày 14/2/2024 Dương lịch |
40 | Hậu Giang | Từ thứ Năm ngày 8/2/2024 đến hết thứ Tư ngày 14/2/2024 Dương lịch |
41 | Hòa Bình | Từ thứ Năm ngày 8/2/2024 đến hết thứ Tư ngày 14/2/2024 Dương lịch |
42 | Hưng Yên | Từ thứ Năm ngày 8/2/2024 đến hết thứ Tư ngày 14/2/2024 Dương lịch |
43 | Khánh Hòa | Từ thứ Năm ngày 8/2/2024 đến hết thứ Tư ngày 14/2/2024 Dương lịch |
44 | Quảng Bình | Từ thứ Năm ngày 8/2/2024 đến hết thứ Tư ngày 14/2/2024 Dương lịch |
45 | Quảng Nam | Từ thứ Năm ngày 8/2/2024 đến hết thứ Tư ngày 14/2/2024 Dương lịch |
46 | Quảng Ngãi | Từ thứ Năm ngày 8/2/2024 đến hết thứ Tư ngày 14/2/2024 Dương lịch |
47 | Quảng Ninh | Từ thứ Năm ngày 8/2/2024 đến hết thứ Tư ngày 14/2/2024 Dương lịch |
48 | Quảng Trị | Từ thứ Năm ngày 8/2/2024 đến hết thứ Tư ngày 14/2/2024 Dương lịch |
49 | Sóc Trăng | Từ thứ Năm ngày 8/2/2024 đến hết thứ Tư ngày 14/2/2024 Dương lịch |
50 | Sơn La | Từ thứ Năm ngày 8/2/2024 đến hết thứ Tư ngày 14/2/2024 Dương lịch |
51 | Tây Ninh | Từ thứ Năm ngày 8/2/2024 đến hết thứ Tư ngày 14/2/2024 Dương lịch |
52 | Thái Bình | Từ thứ Năm ngày 8/2/2024 đến hết thứ Tư ngày 14/2/2024 Dương lịch |
53 | Thái Nguyên | Từ thứ Năm ngày 8/2/2024 đến hết thứ Tư ngày 14/2/2024 Dương lịch |
54 | Thanh Hoá | Từ thứ Năm ngày 8/2/2024 đến hết thứ Tư ngày 14/2/2024 Dương lịch |
55 | Thừa Thiên Huế | Từ thứ Năm ngày 8/2/2024 đến hết thứ Tư ngày 14/2/2024 Dương lịch |
56 | Tiền Giang | Từ thứ Năm ngày 8/2/2024 đến hết thứ Tư ngày 14/2/2024 Dương lịch |
57 | Trà Vinh | Từ thứ Năm ngày 8/2/2024 đến hết thứ Tư ngày 14/2/2024 Dương lịch |
58 | Tuyên Quang | Từ thứ Năm ngày 8/2/2024 đến hết thứ Tư ngày 14/2/2024 Dương lịch |
59 | Vĩnh Long | Từ thứ Năm ngày 8/2/2024 đến hết thứ Tư ngày 14/2/2024 Dương lịch |
60 | Vĩnh Phúc | Từ thứ Năm ngày 8/2/2024 đến hết thứ Tư ngày 14/2/2024 Dương lịch |
61 | Yên Bái | Từ thứ Năm ngày 8/2/2024 đến hết thứ Tư ngày 14/2/2024 Dương lịch |
62 | Bắc Giang | Từ thứ Năm ngày 8/2/2024 đến hết thứ Tư ngày 14/2/2024 Dương lịch |
63 | Bình Định | Từ thứ Năm ngày 8/2/2024 đến hết thứ Tư ngày 14/2/2024 Dương lịch |
Lịch nghỉ Tết Âm lịch 2024 cán bộ, công chức, viên chức 63 tỉnh thành? Cán bộ, công chức, viên chức nghỉ tết Âm lịch 2024 mấy ngày? (Hình từ internet)
Tiền lương làm việc vào ngày Tết Âm lịch 2024 được tính thế nào?
Căn cứ theo quy định tại Điều 98 Bộ luật Lao động 2019, quy định về tiền lương làm thêm giờ, làm việc vào ban đêm như sau:
Tiền lương làm thêm giờ, làm việc vào ban đêm
1. Người lao động làm thêm giờ được trả lương tính theo đơn giá tiền lương hoặc tiền lương thực trả theo công việc đang làm như sau:
a) Vào ngày thường, ít nhất bằng 150%;
b) Vào ngày nghỉ hằng tuần, ít nhất bằng 200%;
c) Vào ngày nghỉ lễ, tết, ngày nghỉ có hưởng lương, ít nhất bằng 300% chưa kể tiền lương ngày lễ, tết, ngày nghỉ có hưởng lương đối với người lao động hưởng lương ngày.
2. Người lao động làm việc vào ban đêm thì được trả thêm ít nhất bằng 30% tiền lương tính theo đơn giá tiền lương hoặc tiền lương thực trả theo công việc của ngày làm việc bình thường.
3. Người lao động làm thêm giờ vào ban đêm thì ngoài việc trả lương theo quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều này, người lao động còn được trả thêm 20% tiền lương tính theo đơn giá tiền lương hoặc tiền lương theo công việc làm vào ban ngày của ngày làm việc bình thường hoặc của ngày nghỉ hằng tuần hoặc của ngày nghỉ lễ, tết.
4. Chính phủ quy định chi tiết Điều này.
Theo đó, trường hợp người lao động làm vào ngày nghỉ tết thì người lao động được hưởng lương, ít nhất 300% chưa kể tiền lương ngày tết đối với người lao động hưởng lương ngày.
Ngoài ra, trường hợp người lao động làm việc vào ban đêm thì sẽ được trả thêm ít nhất 30% tiền lương của ngày làm việc bình thường và 20% tiền lương của ngày nghỉ tết.
Như vậy, đi làm dịp Tết Âm lịch 2024 thì tiền lương được tính lương như sau:
- Làm việc vào ban ngày: Nhận ít nhất 400% lương.
- Làm việc vào ban đêm: Nhận ít nhất 490% lương.
Tết âm lịch 2024 rơi vào các ngày nào?
Năm nay, Tết âm lịch 2024 sẽ rơi vào các ngày như sau:
29 Tết : vào Thứ Năm ngày 08/02/2024 dương lịch
30 Tết : vào Thứ Sáu ngày 09/02/2024 dương lịch
Mùng 1 Tết : vào Thứ Bảy ngày 10/02/2024 dương lịch
Mùng 2 Tết : vào Chủ Nhật ngày 11/02/2024 dương lịch
Mùng 3 Tết : vào Thứ Hai ngày 12/02/2024 dương lịch
Mùng 4 Tết: rơi vào thứ Ba ngày 13/02/2024 dương lịch
Mùng 5 Tết: rơi vào thứ Tư ngày 14/02/2024 dương lịch
Cụ thể xem chi tiết lịch dưới đây:
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
- Mẫu đơn đề nghị học sát hạch để cấp giấy phép lái xe 2025 theo Thông tư 35/2024 như thế nào?
- Giám định nguyên nhân sự cố công trình xây dựng do cơ quan nào chủ trì tổ chức? Chi phí tổ chức giám định do ai chi trả?
- Tích tụ đất nông nghiệp có phải phù hợp với đặc điểm về đất đai? Nhà nước có chính sách gì khi thực hiện tích tụ đất nông nghiệp?
- Quy định về thu hồi giấy phép xe tập lái từ 2025 theo Nghị định 160/2024 thế nào? Giấy phép xe tập lái và thẩm quyền cấp giấy phép xe tập lái ra sao?
- Mạng lưới tư vấn viên là gì? Doanh nghiệp nhỏ và vừa tiếp cận mạng lưới tư vấn viên nhằm mục đích?