Lịch ngày tốt 2025? Lịch vạn niên xem ngày tốt xấu 2025? Xem ngày tốt xấu hôm nay ngày mai? Xem ngày tốt xấu trong tháng?
Lịch ngày tốt 2025? Lịch vạn niên xem ngày tốt xấu 2025? Xem ngày tốt xấu hôm nay ngày mai? Xem ngày tốt xấu trong tháng?
Lịch ngày tốt 2025 hay lịch vạn niên xem ngày tốt xấu 2025 là một công cụ truyền thống của người Á Đông, giúp xem ngày tốt, ngày xấu dựa trên các yếu tố như Can Chi, Ngũ hành, các sao tốt - xấu, và các yếu tố phong thủy khác. Dưới đây là xem lịch ngày tốt 2025, lịch vạn niên xem ngày tốt xấu 2025:
📌 Ngày tốt, ngày xấu tháng 1/2025
Ngày tốt trong tháng 1/2025: Ngày 5/1/2025 (Âm lịch: 6/12/2024): Ngày Hoàng Đạo, thích hợp để khai trương, cưới hỏi, động thổ. Ngày 10/1/2025 (Âm lịch: 11/12/2024): Ngày tốt, có sao Thiên Đức, phù hợp để xuất hành, ký kết hợp đồng. Ngày 15/1/2025 (Âm lịch: 16/12/2024): Ngày Hoàng Đạo, thích hợp để làm việc lớn như khởi công, nhập trạch. Ngày 20/1/2025 (Âm lịch: 21/12/2024): Ngày tốt, có sao Nguyệt Đức, phù hợp để cầu tài, cầu phúc. Ngày xấu trong tháng 1/2025: Ngày 3/1/2025 (Âm lịch: 4/12/2024): Ngày Hắc Đạo, có sao Sát Chủ, không nên làm việc lớn. Ngày 8/1/2025 (Âm lịch: 9/12/2024): Ngày xấu, có sao Thổ Cấm, tránh động thổ, xây dựng. Ngày 13/1/2025 (Âm lịch: 14/12/2024): Ngày Hắc Đạo, không thích hợp để khai trương, ký kết. Ngày 18/1/2025 (Âm lịch: 19/12/2024): Ngày xấu, có sao Thiên Hình, tránh tranh chấp, kiện tụng. |
📌 Ngày tốt, ngày xấu tháng 2/2025
Ngày tốt trong tháng 2/2025: Ngày 1/2/2025 (Âm lịch: 4/1/2025): Ngày Hoàng Đạo, thích hợp để cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, đổ mái, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng. Ngày 4/2/2025 (Âm lịch: 7/1/2025): Ngày Hoàng Đạo, thích hợp để khai trương, ký kết hợp đồng, nhận chức. Ngày 7/2/2025 (Âm lịch: 10/1/2025): Ngày Hoàng Đạo, thích hợp để xây dựng, sửa chữa nhà cửa. Ngày 10/2/2025 (Âm lịch: 13/1/2025): Ngày Hoàng Đạo, thích hợp để khởi công, động thổ. Ngày 15/2/2025 (Âm lịch: 18/1/2025): Ngày Hoàng Đạo, thích hợp để cúng tế, mở cửa hàng. Ngày xấu trong tháng 2/2025: Ngày 3/2/2025 (Âm lịch: 6/1/2025): Ngày Hắc Đạo, tránh khai trương, cưới hỏi, làm nhà. Ngày 6/2/2025 (Âm lịch: 9/1/2025): Ngày Hắc Đạo, tránh ký kết hợp đồng, mua bán đất đai. Ngày 9/2/2025 (Âm lịch: 12/1/2025): Ngày Hắc Đạo, tránh khởi công, động thổ. Ngày 12/2/2025 (Âm lịch: 15/1/2025): Ngày Hắc Đạo, tránh tổ chức sự kiện trọng đại. Ngày 18/2/2025 (Âm lịch: 21/1/2025): Ngày Hắc Đạo, tránh châm cứu, kiên cố |
📌 Ngày tốt, ngày xấu tháng 3/2025
Ngày tốt trong tháng 3/2025: Ngày 5/3/2025 (Âm lịch: 6/2/2025): Ngày Hoàng Đạo, thích hợp để khai trương, cưới hỏi, động thổ. Ngày 10/3/2025 (Âm lịch: 11/2/2025): Ngày tốt, có sao Thiên Đức, phù hợp để xuất hành, ký kết hợp đồng. Ngày 15/3/2025 (Âm lịch: 16/2/2025): Ngày Hoàng Đạo, thích hợp để làm việc lớn như khởi công, nhập trạch. Ngày 20/3/2025 (Âm lịch: 21/2/2025): Ngày tốt, có sao Nguyệt Đức, phù hợp để cầu tài, cầu phúc. Ngày xấu trong tháng 3/2025: Ngày 3/3/2025 (Âm lịch: 4/2/2025): Ngày Hắc Đạo, có sao Sát Chủ, không nên làm việc lớn. Ngày 8/3/2025 (Âm lịch: 9/2/2025): Ngày xấu, có sao Thổ Cấm, tránh động thổ, xây dựng. Ngày 13/3/2025 (Âm lịch: 14/2/2025): Ngày Hắc Đạo, không thích hợp để khai trương, ký kết. Ngày 18/3/2025 (Âm lịch: 19/2/2025): Ngày xấu, có sao Thiên Hình, tránh tranh chấp, kiện tụng. |
📌 Ngày tốt, ngày xấu tháng 4/2025
Ngày tốt trong tháng 4/2025: Ngày 5/4/2025 (Âm lịch: 8/3/2025): Ngày Hoàng Đạo, thích hợp để khai trương, cưới hỏi, động thổ. Ngày 10/4/2025 (Âm lịch: 13/3/2025): Ngày tốt, có sao Thiên Đức, phù hợp để xuất hành, ký kết hợp đồng. Ngày 15/4/2025 (Âm lịch: 18/3/2025): Ngày Hoàng Đạo, thích hợp để làm việc lớn như khởi công, nhập trạch. Ngày 20/4/2025 (Âm lịch: 23/3/2025): Ngày tốt, có sao Nguyệt Đức, phù hợp để cầu tài, cầu phúc. Ngày xấu trong tháng 4/2025: Ngày 3/4/2025 (Âm lịch: 6/3/2025): Ngày Hắc Đạo, có sao Sát Chủ, không nên làm việc lớn. Ngày 8/4/2025 (Âm lịch: 11/3/2025): Ngày xấu, có sao Thổ Cấm, tránh động thổ, xây dựng. Ngày 13/4/2025 (Âm lịch: 16/3/2025): Ngày Hắc Đạo, không thích hợp để khai trương, ký kết. Ngày 18/4/2025 (Âm lịch: 21/3/2025): Ngày xấu, có sao Thiên Hình, tránh tranh chấp, kiện tụng. |
📌 Ngày tốt, ngày xấu tháng 5/2025
Ngày tốt trong tháng 5/2025: Ngày 1/5/2025 (Âm lịch: 4/4/2025): Ngày Hoàng Đạo, thích hợp để cúng tế, sửa kho, san đường. Ngày 2/5/2025 (Âm lịch: 5/4/2025): Ngày Hoàng Đạo, thích hợp để cúng tế, cầu phúc. Ngày 5/5/2025 (Âm lịch: 8/4/2025): Ngày Hoàng Đạo, thích hợp để khai trương, ký kết hợp đồng. Ngày 8/5/2025 (Âm lịch: 11/4/2025): Ngày Hoàng Đạo, thích hợp để xây dựng, sửa chữa nhà cửa. Ngày 10/5/2025 (Âm lịch: 13/4/2025): Ngày Hoàng Đạo, thích hợp để khởi công, động thổ. Ngày xấu trong tháng 5/2025: Ngày 3/5/2025 (Âm lịch: 6/4/2025): Ngày Hắc Đạo, tránh khai trương, cưới hỏi, làm nhà. Ngày 6/5/2025 (Âm lịch: 9/4/2025): Ngày Hắc Đạo, tránh ký kết hợp đồng, mua bán đất đai. Ngày 9/5/2025 (Âm lịch: 12/4/2025): Ngày Hắc Đạo, tránh khởi công, động thổ. Ngày 12/5/2025 (Âm lịch: 15/4/2025): Ngày Hắc Đạo, tránh tổ chức sự kiện trọng đại. Ngày 15/5/2025 (Âm lịch: 18/4/2025): Ngày Hắc Đạo, tránh châm cứu, kiên cố. |
📌 Ngày tốt, ngày xấu tháng 6/2025
Ngày xấu trong tháng 6/2025: Ngày 3/6/2025 (Âm lịch: 8/5/2025): Xuất hành, khai trương, ký kết hợp đồng. Ngày 8/6/2025 (Âm lịch: 13/5/2025): Động thổ, xây dựng, cưới hỏi. Ngày 15/6/2025 (Âm lịch: 20/5/2025): Khai trương, nhập trạch, mua sắm. Ngày 20/6/2025 (Âm lịch: 25/5/2025): Xuất hành, ký kết hợp đồng, đầu tư. Ngày 27/6/2025 (Âm lịch: 3/6/2025): Động thổ, khởi công, cưới hỏi. Ngày xấu trong tháng 6/2025: Ngày 2/6/2025 (Âm lịch: 7/5/2025): Phạm Sát Chủ, không nên xuất hành, khai trương. Ngày 10/6/2025 (Âm lịch: 15/5/2025): Phạm Hắc Đạo, xấu cho mọi việc. Ngày 18/6/2025 (Âm lịch: 23/5/2025): Phạm Nguyệt Kiến, không nên động thổ. Ngày 25/6/2025 (Âm lịch: 1/6/2025): Phạm Thiên Lao, xấu cho xuất hành. |
📌 Ngày tốt, ngày xấu tháng 7/2025
Ngày tốt trong tháng 7/2025: Ngày 3/7/2025 (Âm lịch: 9/6/2025): Ngày Hoàng Đạo, thích hợp để khai trương, cưới hỏi, động thổ. Ngày 9/7/2025 (Âm lịch: 15/6/2025): Ngày Hoàng Đạo, thích hợp để ký kết hợp đồng, nhận chức. Ngày 14/7/2025 (Âm lịch: 20/6/2025): Ngày Hoàng Đạo, thích hợp để xây dựng, sửa chữa nhà cửa. Ngày 19/7/2025 (Âm lịch: 25/6/2025): Ngày Hoàng Đạo, thích hợp để khởi công, động thổ. Ngày 28/7/2025 (Âm lịch: 4/7/2025): Ngày Hoàng Đạo, thích hợp để cúng tế, mở cửa hàng. Ngày xấu trong tháng 7/2025: Ngày 5/7/2025 (Âm lịch: 11/6/2025): Ngày Hắc Đạo, tránh khai trương, cưới hỏi, làm nhà. Ngày 11/7/2025 (Âm lịch: 17/6/2025): Ngày Hắc Đạo, tránh ký kết hợp đồng, mua bán đất đai. Ngày 17/7/2025 (Âm lịch: 23/6/2025): Ngày Hắc Đạo, tránh khởi công, động thổ. Ngày 22/7/2025 (Âm lịch: 28/6/2025): Ngày Hắc Đạo, tránh tổ chức sự kiện trọng đại. Ngày 30/7/2025 (Âm lịch: 6/6/2025): Ngày Hắc Đạo, tránh châm cứu, kiên cố. - Tháng 6 Nhuận |
📌 Ngày tốt, ngày xấu tháng 8/2025
Ngày tốt trong tháng 8/2025: Ngày 3/8/2025 (Âm lịch: 10/6/2025): Xuất hành, khai trương, ký kết hợp đồng, cầu tài. Ngày 8/8/2025 (Âm lịch: 15/6/2025): Động thổ, xây dựng, cưới hỏi. Ngày 15/8/2025 (Âm lịch: 22/6/2025): Khai trương, nhập trạch, mua sắm. Ngày 20/8/2025 (Âm lịch: 27/6/2025): Xuất hành, ký kết hợp đồng, đầu tư. Ngày 27/8/2025 (Âm lịch: 5/7/2025): Động thổ, khởi công, cưới hỏi. Ngày xấu trong tháng 8/2025: Ngày 2/8/2025 (Âm lịch: 9/6/2025): Phạm Sát Chủ, không nên xuất hành, khai trương. Ngày 10/8/2025 (Âm lịch: 17/6/2025) Phạm Hắc Đạo, xấu cho mọi việc. Ngày 18/8/2025 (Âm lịch: 25/6/2025) Phạm Nguyệt Kiến, không nên động thổ. Ngày 25/8/2025 (Âm lịch: 3/7/2025) Phạm Thiên Lao, xấu cho xuất hành. |
📌 Ngày tốt, ngày xấu tháng 9/2025
Ngày tốt trong tháng 9/2025: Ngày 2/9/2025 (Âm lịch: 11/7/2025): Ngày Hoàng Đạo, thích hợp để khai trương, ký kết hợp đồng. Ngày 5/9/2025 (Âm lịch: 14/7/2025): Ngày Hoàng Đạo, thích hợp để xây dựng, sửa chữa nhà cửa. Ngày 8/9/2025 (Âm lịch: 17/7/2025): Ngày Hoàng Đạo, thích hợp để khởi công, động thổ. Ngày 12/9/2025 (Âm lịch: 21/7/2025): Ngày Hoàng Đạo, thích hợp để cúng tế, mở cửa hàng. Ngày 15/9/2025 (Âm lịch: 24/7/2025): Ngày Hoàng Đạo, thích hợp để cưới hỏi, đính hôn. Ngày xấu trong tháng 9/2025: Ngày 3/9/2025 (Âm lịch: 12/7/2025): Ngày Hắc Đạo, tránh khai trương, cưới hỏi, làm nhà. Ngày 6/9/2025 (Âm lịch: 15/7/2025): Ngày Hắc Đạo, tránh ký kết hợp đồng, mua bán đất đai. Ngày 9/9/2025 (Âm lịch: 18/7/2025): Ngày Hắc Đạo, tránh khởi công, động thổ. Ngày 13/9/2025 (Âm lịch: 22/7/2025): Ngày Hắc Đạo, tránh tổ chức sự kiện trọng đại. Ngày 18/9/2025 (Âm lịch: 27/7/2025): Ngày Hắc Đạo, tránh châm cứu, kiên cố. |
📌 Ngày tốt, ngày xấu tháng 10/2025
Ngày tốt trong tháng 10/2025: Ngày 1/10/2025 (Âm lịch: 10/8/2025): Ngày Hoàng Đạo, thích hợp để cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng. Ngày 4/10/2025 (Âm lịch: 13/8/2025): Ngày Hoàng Đạo, thích hợp để khai trương, ký kết hợp đồng. Ngày 5/10/2025 (Âm lịch: 14/8/2025): Ngày Hoàng Đạo, thích hợp để xây dựng, sửa chữa nhà cửa. Ngày 7/10/2025 (Âm lịch: 16/8/2025): Ngày Hoàng Đạo, thích hợp để khởi công, động thổ. Ngày 10/10/2025 (Âm lịch: 19/8/2025): Ngày Hoàng Đạo, thích hợp để cúng tế, mở cửa hàng. Ngày xấu trong tháng 10/2025: Ngày 2/10/2025 (Âm lịch: 11/8/2025): Ngày Hắc Đạo, tránh khai trương, cưới hỏi, làm nhà. Ngày 6/10/2025 (Âm lịch: 15/8/2025): Ngày Hắc Đạo, tránh ký kết hợp đồng, mua bán đất đai. Ngày 9/10/2025 (Âm lịch: 18/8/2025): Ngày Hắc Đạo, tránh khởi công, động thổ. Ngày 13/10/2025 (Âm lịch: 22/8/2025): Ngày Hắc Đạo, tránh tổ chức sự kiện trọng đại. Ngày 18/10/2025 (Âm lịch: 27/8/2025): Ngày Hắc Đạo, tránh châm cứu, kiên cố. |
📌 Ngày tốt, ngày xấu tháng 11/2025
Ngày tốt trong tháng 11/2025: Ngày 1/11/2025 (Âm lịch: 12/9/2025): Ngày Hoàng Đạo, thích hợp để khai trương, ký kết hợp đồng. Ngày 4/11/2025 (Âm lịch: 15/9/2025): Ngày Hoàng Đạo, thích hợp để xây dựng, sửa chữa nhà cửa. Ngày 9/11/2025 (Âm lịch: 20/9/2025): Ngày Hoàng Đạo, thích hợp để khởi công, động thổ. Ngày 12/11/2025 (Âm lịch: 23/9/2025): Ngày Hoàng Đạo, thích hợp để cúng tế, mở cửa hàng. Ngày 15/11/2025 (Âm lịch: 26/9/2025): Ngày Hoàng Đạo, thích hợp để cưới hỏi, đính hôn. Ngày xấu trong tháng 11/2025: Ngày 3/11/2025 (Âm lịch: 14/9/2025): Ngày Hắc Đạo, tránh khai trương, cưới hỏi, làm nhà. Ngày 6/11/2025 (Âm lịch: 17/9/2025): Ngày Hắc Đạo, tránh ký kết hợp đồng, mua bán đất đai. Ngày 8/11/2025 (Âm lịch: 19/9/2025): Ngày Hắc Đạo, tránh khởi công, động thổ. Ngày 14/11/2025 (Âm lịch: 25/9/2025): Ngày Hắc Đạo, tránh tổ chức sự kiện trọng đại. Ngày 18/11/2025 (Âm lịch: 29/9/2025): Ngày Hắc Đạo, tránh châm cứu, kiên cố. |
📌 Ngày tốt, ngày xấu tháng 12/2025
Ngày tốt trong tháng 12/2025: Ngày 1/12/2025 (Âm lịch: 12/10/2025): Ngày Hoàng Đạo, thích hợp để cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đổ mái, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng. Ngày 4/12/2025 (Âm lịch: 15/10/2025): Ngày Hoàng Đạo, thích hợp để khai trương, ký kết hợp đồng. Ngày 7/12/2025 (Âm lịch: 18/10/2025): Ngày Hoàng Đạo, thích hợp để xây dựng, sửa chữa nhà cửa. Ngày 10/12/2025 (Âm lịch: 21/10/2025): Ngày Hoàng Đạo, thích hợp để khởi công, động thổ. Ngày 15/12/2025 (Âm lịch: 26/10/2025): Ngày Hoàng Đạo, thích hợp để cúng tế, mở cửa hàng. Ngày xấu trong tháng 12/2025: Ngày 2/12/2025 (Âm lịch: 13/10/2025): Ngày Hắc Đạo, tránh khai trương, cưới hỏi, làm nhà. Ngày 5/12/2025 (Âm lịch: 16/10/2025): Ngày Hắc Đạo, tránh ký kết hợp đồng, mua bán đất đai. Ngày 8/12/2025 (Âm lịch: 19/10/2025): Ngày Hắc Đạo, tránh khởi công, động thổ. Ngày 12/12/2025 (Âm lịch: 23/10/2025): Ngày Hắc Đạo, tránh tổ chức sự kiện trọng đại. Ngày 18/12/2025 (Âm lịch: 29/10/2025): Ngày Hắc Đạo, tránh châm cứu, kiên cố. |
Lưu ý rằng việc chọn ngày tốt hay xấu còn phụ thuộc vào tuổi và mệnh của từng người. Do đó, bạn nên tham khảo thêm ý kiến của các chuyên gia phong thủy hoặc sử dụng các công cụ xem ngày tốt trực tuyến để có lựa chọn chính xác nhất. Chúc bạn may mắn và thành công! 😊
Thông tin mang tính chất tham khảo.
Lịch ngày tốt 2025? Lịch vạn niên xem ngày tốt xấu 2025? Xem ngày tốt xấu hôm nay ngày mai? Xem ngày tốt xấu trong tháng? (Hình từ Internet)
Năm Ất Tỵ nhuận hai tháng mấy? Năm Ất Tỵ 2025 nhuận tháng mấy?
Tính năm nhuận theo lịch Dương
Để biết được một năm nào đó có phải là năm nhuận Dương lịch hay không thì ta chỉ cần lấy năm đó chia cho 4. Nếu như kết quả của năm đó chia hết cho 4 thì đó là năm nhuận Dương lịch.
Tuy nhiên, những năm tròn thế kỷ (có nghĩa là số biểu của năm đó có 2 số 0 ở cuối) thì ta cần lấy năm đó chia cho 400. Nếu năm đó chia hết cho 400 thì đó là năm nhuận Dương lịch.
>> Theo đó, năm 2025 Dương lịch không chia hết cho 4 và không chia hết cho 400 nên nó không phải năm nhuận Dương. Chính vì thế, tháng 2 của năm 2025 chỉ có 28 ngày.
Tính năm nhuận theo Âm lịch
Cách tính năm nhuận theo Âm lịch có phần phức tạp và khó hiểu hơn. Nếu như năm nhuận theo Dương lịch có thêm một ngày trong tháng 2 thì năm nhuận theo Âm lịch sẽ có 2 tháng nào đó trong năm.
Để xác định được một năm nào đó có phải năm nhuận Âm lịch hay không thì bạn chỉ cần lấy năm đó chia cho 19. Nếu số dư là một trong những số 0, 3, 6, 9, 11, 14, 17 thì đó là năm nhuận Âm lịch.
>> Theo đó, năm 2025 Ất Tỵ là năm nhuận Âm lịch bởi 2025 chia cho 19 dư 11.
Năm nhuận là năm có sự điều chỉnh về số ngày hoặc số tháng so với các năm thường. Cụ thể như sau:
+ Dương lịch: Năm nhuận có 366 ngày, với tháng 2 có 29 ngày thay vì 28 ngày.
+ Âm lịch: Năm nhuận có thêm một tháng, thường là tháng nhuận. Năm nhuận trong âm lịch có 13 tháng, trong đó có một tháng được gọi là tháng nhuận. Tuy nhiên, tháng nhuận không có tên riêng mà được đặt trùng với một trong các tháng từ tháng 1 đến tháng 12. Tháng nhuận là một đặc điểm riêng biệt của lịch âm, giúp cho lịch âm luôn sát với chu kỳ của Mặt Trăng.
Năm 2025 là một năm nhuận Âm lịch và sẽ nhuận vào tháng 6. Điều này có nghĩa là chúng ta sẽ trải qua hai tháng 6 Âm lịch thay vì một. Tháng 6 nhuận Âm lịch sẽ bắt đầu từ 25/7/2025 - 22/8/2025 (Dương lịch).
Năm 2025 Người lao động được nghỉ lễ, tết vào những ngày nào?
Căn cứ theo Điều 112 Bộ luật Lao động 2019 quy định năm 2025 người lao động được nghỉ làm việc, hưởng nguyên lương trong những ngày lễ, tết sau đây:
(1) Tết Dương lịch: 01 ngày (ngày 01 tháng 01 dương lịch);
(2) Tết Âm lịch: 05 ngày;
(3) Ngày Chiến thắng: 01 ngày (ngày 30 tháng 4 dương lịch);
(4) Ngày Quốc tế lao động: 01 ngày (ngày 01 tháng 5 dương lịch);
(5) Quốc khánh: 02 ngày (ngày 02 tháng 9 dương lịch và 01 ngày liền kề trước hoặc sau);
(6) Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương: 01 ngày (ngày 10 tháng 3 âm lịch).
Người lao động là người nước ngoài làm việc tại Việt Nam ngoài các ngày nghỉ nêu trên còn được nghỉ thêm 01 ngày Tết cổ truyền dân tộc và 01 ngày Quốc khánh của nước họ.
Hằng năm, căn cứ vào điều kiện thực tế, Thủ tướng Chính phủ quyết định cụ thể ngày nghỉ Tết âm lịch và Quốc khánh.










Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
- Văn mẫu viết thư chúc mừng sinh nhật bạn thân ngắn gọn? Chúc mừng sinh nhật có được tổ chức bắn pháo hoa không?
- Lỗi không giảm tốc độ xe ô tô và mức phạt mới nhất? 13 trường hợp phải giảm tốc độ để đảm bảo an toàn?
- Đã hưởng chính sách nghỉ hưu trước tuổi theo Nghị định 29 thì có được hưởng chính sách nghỉ hưu trước tuổi theo Nghị định 178?
- Nhập trạch là gì? Mâm lễ cúng nhà mới có gì? Những điều kiêng kỵ trong lễ cúng nhà mới cần biết?
- Công thức tính thể tích hình cầu? Ví dụ tính thể tích hình cầu là gì? Nhiệm vụ của học sinh là gì?