Điểm chuẩn học bạ và xét điểm thi ĐGNL Đại học Đà Nẵng năm 2024 thế nào? Điểm xét học bạ các trường thuộc Đại học Đà Nẵng ra sao?

Điểm xét học bạ các trường thuộc Đại học Đà Nẵng ra sao? Điểm chuẩn học bạ và điểm thi ĐGNL Đại học Đà Nẵng năm 2024 thế nào?

Điểm chuẩn học bạ Đà Nẵng năm 2024 thế nào? Điểm chuẩn học bạ các trường thuộc Đại học Đà Nẵng ra sao?

Theo Kế hoạch tuyển sinh của trường Đại học Bach khoa và các trường thuộc Đại học Đà Nẵng TẢI thì ngày 18, 19, 20 tháng 6 sẽ xét tuyển sớm phương thức học bạ và ĐGNL.

Theo đó, Đại học Đà Nẵng công bố Điểm trúng tuyển phương thức xét Học bạ THPT đợt 1 năm 2024, đợt xét tuyển sớm vào các cơ sở đào tạo thuộc Đại học Đà Nẵng gồm trường Đại học Bách Khoa, trường Đại học Ngoại ngữ, trường Đại học Kinh tế, trường Đại học Sư phạm, trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền Thông Việt - Hàn, Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum, Trường Y dược, Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt - Anh.

Cụ thể, điểm chuẩn học bạ Đại học Đà Nẵng năm 2024 như sau:

STT

MÃ TRƯỜNG / Ngành

TÊN TRƯỜNG/ Tên ngành, chuyên ngành

Điểm trúng tuyển

Điều kiện phụ

Điều kiện học lực lớp 12

I

DDK

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA




1

7420201

Công nghệ sinh học

27.16



2

7480106

Kỹ thuật máy tính

28.83



3

7510105

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

21.47



4

7510202

Công nghệ chế tạo máy

26.92



5

7510601

Quản lý công nghiệp

25.93



6

7510701

Công nghệ dầu khí và khai thác dầu

26.78



7

7520114

Kỹ thuật Cơ điện tử

27.93



8

7520115

Kỹ thuật nhiệt

25.23



9

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

21.13



10

7520122

Kỹ thuật Tàu thủy

19.39



11

7520201

Kỹ thuật Điện

27.11



12

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

27.83



13

7520216

Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa

28.38



14

7520301

Kỹ thuật hóa học

26.47



15

7520320

Kỹ thuật môi trường

20.51



16

7540101

Công nghệ thực phẩm

26.18



17

7580101

Kiến trúc

24.08



18

7580201

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp

24.59



19

7580202

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

18.75



20

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

19.48



21

7580210

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

20.35



22

7580301

Kinh tế xây dựng

25.72



23

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

24.17



24

7420201A

Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược

27.73



25

7480118VM

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT

25.73



26

7520103A

Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực

26.52



27

7520103B

Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không

27.00



28

7520207VM

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông

25.07



29

7580201A

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng

22.28



30

7580201B

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh

23.23



31

7580201C

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng

24.00



32

PFIEV

Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV)

25.76



II

DDQ

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ




1

7310101

Kinh tế

26.75



2

7310107

Thống kê kinh tế

26.00



3

7310205

Quản lý nhà nước

26.00



4

7340101

Quản trị kinh doanh

27.00



5

7340115

Marketing

28.00



6

7340120

Kinh doanh quốc tế

28.00



7

7340121

Kinh doanh thương mại

27.50



8

7340122

Thương mại điện tử

28.00



9

7340201

Tài chính - Ngân hàng

26.75



10

7340205

Công nghệ tài chính

27.00



11

7340301

Kế toán

26.50



12

7340302

Kiểm toán

26.75



13

7340404

Quản trị nhân lực

27.00



14

7340405

Hệ thống thông tin quản lý

26.00



15

7380101

Luật

27.50



16

7380107

Luật kinh tế

27.75



17

7460108

Khoa học dữ liệu

27.50



18

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

26.25



19

7810201

Quản trị khách sạn

26.00



III

DDS

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM



1

7140201

Giáo dục Mầm non

23.00


Giỏi

2

7140202

Giáo dục Tiểu học

28.00


Giỏi

3

7140204

Giáo dục Công dân

26.25


Giỏi

4

7140205

Giáo dục Chính trị

26.25


Giỏi

5

7140206

Giáo dục thể chất

23.30


Khá hoặc Giỏi

6

7140209

Sư phạm Toán học

29.00


Giỏi

7

7140210

Sư phạm Tin học

26.45


Giỏi

8

7140211

Sư phạm Vật lý

28.40


Giỏi

9

7140212

Sư phạm Hoá học

28.84


Giỏi

10

7140213

Sư phạm Sinh học

27.50


Giỏi

11

7140217

Sư phạm Ngữ văn

28.00


Giỏi

12

7140218

Sư phạm Lịch sử

28.10


Giỏi

13

7140219

Sư phạm Địa lý

27.10


Giỏi

14

7140221

Sư phạm Âm nhạc

25.00


Khá hoặc Giỏi

15

7140222

Sư phạm Mỹ thuật

25.25


Khá hoặc Giỏi

16

7140247

Sư phạm Khoa học tự nhiên

27.10


Giỏi

17

7140249

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

26.70


Giỏi

18

7140250

Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học

23.75


Giỏi

19

7229010

Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế)

24.00



20

7229030

Văn học

24.25



21

7229040

Văn hóa học

23.75



22

7310401

Tâm lý học

26.25



23

7310501

Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch)

24.25



24

7310630

Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch)

23.75



25

7320101

Báo chí

26.90



26

7320108

Quan hệ công chúng

26.45



27

7420201

Công nghệ Sinh học

24.00



28

7440112

Hóa học, gồm các chuyên ngành:

1. Hóa Dược;

2. Hóa phân tích môi trường

23.70



29

7460108

Khoa học dữ liệu

19.00



30

7480201

Công nghệ thông tin

23.00



31

7520401

Vật lý kỹ thuật

19.00



32

7760101

Công tác xã hội

24.75



33

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

19.00



IV

DDF

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ




1

7140231

Sư phạm tiếng Anh

28.74

Tiếng Anh >= 9.70

Giỏi

2

7140233

Sư phạm tiếng Pháp

26.00


Giỏi

3

7140234

Sư phạm tiếng Trung Quốc

28.71


Giỏi

4

7220201

Ngôn ngữ Anh

27.01

Tiếng Anh >= 9.40


5

7220202

Ngôn ngữ Nga

24.56



6

7220203

Ngôn ngữ Pháp

25.60



7

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

27.62



8

7220209

Ngôn ngữ Nhật

26.80



9

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

27.51



10

7220214

Ngôn ngữ Thái Lan

26.34

Tiếng Anh >= 8.77


11

7310601

Quốc tế học

25.93

Tiếng Anh >= 8.27


12

7310608

Đông phương học

25.24



13

7310614

Hàn Quốc học

25.00



14

7220201KT

Ngôn ngữ Anh (Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum)

25.55

Tiếng Anh >= 8.27


V

DSK

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT




1

7140214

Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành Công nghệ thông tin)

25.15


Giỏi

2

7480201

Công nghệ thông tin

27.23



3

7510101

Công nghệ kỹ thuật kiến trúc

21.93



4

7510103

Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và Công nghiệp)

20.79



5

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường)

20.78



6

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo)

25.14



7

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

25.93



8

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

26.92



9

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh)

23.72



10

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

25.39



11

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

26.67



12

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

21.32



13

7510402

Công nghệ vật liệu (chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới)

18.71



14

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

20.63



15

7540102

Kỹ thuật thực phẩm

23.21



16

7580210

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị)

21.55



17

7510205A

Công nghệ kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện)

24.96



18

7510205KT

Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum)

18.14



19

7510301A

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử)

25.47



20

7510301B

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện)

24.80



21

7510302A

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn)

26.17



22

7510303KT

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum)

17.68



23

7540102A

Kỹ thuật thực phẩm (chuyên ngành Kỹ thuật sinh học thực phẩm)

22.40



VI

VKU

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG VIỆT - HÀN




1

7320106

Công nghệ truyền thông (cử nhân)

25.50



2

7340101

Quản trị kinh doanh

25.00



3

7340115

Marketing

26.00



4

7480107

Trí tuệ nhân tạo (kỹ sư)

25.00



5

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư)

24.00



6

7480201

Công nghệ thông tin (kỹ sư)

25.00



7

7480202

An toàn thông tin (kỹ sư)

24.00



8

7320106DA

Công nghệ truyền thông - Chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số (cử nhân)

25.50



9

7340101EF

Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị tài chính số

24.00



10

7340101EL

Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số

26.00



11

7340101ET

Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số

25.00



12

7340101IM

Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tin

24.00



13

7480108B

Công nghệ kỹ thuật máy tính (cử nhân)

24.00



14

7480108IC

Công nghệ kỹ thuật máy tính - chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn (kỹ sư)

27.00



15

7480201B

Công nghệ thông tin (cử nhân)

24.00



16

7480201DT

Công nghệ thông tin (cử nhân - Hợp tác doanh nghiệp)

24.00



VII

DDP

PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TẠI KON TUM




1

7140201

Giáo dục mầm non

20.00


Giỏi

2

7310205

Quản lý Nhà nước

15.00



3

7340101

Quản trị kinh doanh

15.00



4

7340301

Kế toán

15.00



5

7380107

Luật kinh tế

15.00



6

7480201

Công nghệ thông tin

15.00



VIII

DDV

VIỆN NGHIÊN CỨU VÀ ĐÀO TẠO VIỆT - ANH




1

7480101-SE

Khoa học Máy tính - Chuyên ngành Công nghệ Phần mềm

19.23



IX

DDY

TRƯỜNG Y DƯỢC




1

7720301

Điều dưỡng

25.59


Khá hoặc Giỏi

2

7720601

Kỹ thuật xét nghiệm y học

26.20


Khá hoặc Giỏi

Ghi chú:

(1) Điểm trúng tuyển tính theo thang điểm 30, bao gồm các ngành có nhân hệ số môn xét tuyển.

(2) Điều kiện phụ chỉ áp dụng đối với các thí sinh có Điểm xét tuyển bằng Điểm trúng tuyển.

(3) Đối với các ngành có độ lệch điểm chuẩn giữa các tổ hợp, Điểm trúng tuyển công bố là điểm trúng tuyển cao nhất của các tổ hợp vào ngành đó.

(4) Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển đợt xét tuyển sớm phải đăng ký ngành/chuyên ngành đủ điều kiện trúng tuyển vào Hệ thống tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo để được xét trúng tuyển chính thức.

Điểm chuẩn học bạ và xét điểm thi ĐGNL Đại học Đà Nẵng năm 2024 thế nào? Điểm xét học bạ các trường thuộc Đại học Đà Nẵng ra sao?

Điểm chuẩn học bạ và xét điểm thi ĐGNL Đại học Đà Nẵng năm 2024 thế nào? Điểm xét học bạ các trường thuộc Đại học Đà Nẵng ra sao? (Hình từ Internet)

Điểm chuẩn xét điểm thi Đánh giá năng lực Đại học Đà Nẵng năm 2024 ra sao?

Đại học Đà Nẵng công bố điểm chuẩn xét điểm thi Đánh giá năng lực Đại học Đà Nẵng năm 2024 như sau:

STT

MÃ TRƯỜNG

Ngành

TÊN TRƯỜNG/ Tên ngành, chuyên ngành

Điểm trúng tuyển

I

DDK

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA


1

7480201

Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)

858

2

7480201A

Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật)

806

3

7480201B

Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo

926

4

7480106

Kỹ thuật máy tính

825

5

7420201

Công nghệ sinh học

706

6

7420201A

Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược

769

7

7510105

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

619

8

7510202

Công nghệ chế tạo máy

705

9

7510601

Quản lý công nghiệp

713

10

7510701

Công nghệ dầu khí và khai thác dầu

722

11

PFIEV

Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV)

754

12

7520103A

Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực

734

13

7520207A

Kỹ thuật điện tử - viễn thông, chuyên ngành vi điện tử - thiết kế vi mạch

909

14

7520114

Kỹ thuật Cơ điện tử

824

15

7520115

Kỹ thuật nhiệt

613

16

7520122

Kỹ thuật Tàu thủy

659

17

7520201

Kỹ thuật Điện

779

18

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

753

19

7520130

Kỹ thuật ô tô

727

20

7520216

Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa

856

21

7520301

Kỹ thuật hóa học

754

22

7520320

Kỹ thuật môi trường

611

23

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

613

24

7520103B

Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không

723

25

7520207VM

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông

669

26

7480118VM

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT

619

27

7540101

Công nghệ thực phẩm

761

28

7580201

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp

654

29

7580201A

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng

681

30

7580201B

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh

634

31

7580201C

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng

636

32

7580202

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

764

33

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

631

34

7580301

Kinh tế xây dựng

688

35

7580210

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

622

36

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

611

II

DDQ

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ


1

7340101

Quản trị kinh doanh

830

2

7340115

Marketing

900

3

7340120

Kinh doanh quốc tế

900

4

7340121

Kinh doanh thương mại

850

5

7340122

Thương mại điện tử

850

6

7340201

Tài chính - Ngân hàng

830

7

7340301

Kế toán

800

8

7340302

Kiểm toán

830

9

7340404

Quản trị nhân lực

830

10

7340405

Hệ thống thông tin quản lý

800

11

7460108

Khoa học dữ liệu

850

12

7380101

Luật

800

13

7380107

Luật kinh tế

830

14

7310101

Kinh tế

800

15

7310205

Quản lý nhà nước

800

16

7310107

Thống kê kinh tế

800

17

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

800

18

7810201

Quản trị khách sạn

800

19

7340205

Công nghệ tài chính

850

III

DDS

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM


1

7420201

Công nghệ Sinh học

680

2

7440112

Hóa học, gồm các chuyên ngành:

1. Hóa Dược;

2. Hóa phân tích môi trường

720

3

7480201

Công nghệ thông tin

700

4

7229030

Văn học

670

5

7229010

Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế)

670

6

7229040

Văn hoá học

600

7

7310501

Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch)

650

8

7310630

Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch)

600

9

7310401

Tâm lý học

750

10

7760101

Công tác xã hội

630

11

7320101

Báo chí

780

12

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

650

13

7520401

Vật lý kỹ thuật

700

14

7460108

Khoa học dữ liệu

700

15

7320108

Quan hệ công chúng

700

IV

DDF

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ


1

7310614

Hàn Quốc học

739

2

7220201

Ngôn ngữ Anh

775

3

7220202

Ngôn ngữ Nga

679

4

7220203

Ngôn ngữ Pháp

704

5

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

823

6

7220209

Ngôn ngữ Nhật

780

7

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

805

8

7220214

Ngôn ngữ Thái Lan

780

9

7310601

Quốc tế học

736

10

7310608

Đông phương học

716

11

7220201KT

Ngôn ngữ Anh (Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum)

695

V

DSK

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT


1

7510205A

Công nghệ kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện)

673

2

7480201

Công nghệ thông tin

763

3

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

715

4

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

647

VI

VKU

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG VIỆT - HÀN


1

7340101

Quản trị kinh doanh

650

2

7340101EL

Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số

700

3

7340101ET

Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số

650

4

7340101EF

Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị tài chính số

650

5

7340101IM

Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tin

600

6

7340115

Marketing

700

7

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư)

650

8

7480108IC

Công nghệ kỹ thuật máy tính – chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn (kỹ sư)

700

9

7480108B

Công nghệ kỹ thuật máy tính (cử nhân)

600

10

7480202

An toàn thông tin (kỹ sư)

650

11

7480201

Công nghệ thông tin (kỹ sư)

650

12

7480201B

Công nghệ thông tin (cử nhân)

650

13

7480201DT

Công nghệ thông tin (cử nhân - Hợp tác doanh nghiệp)

650

14

7480107

Trí tuệ nhân tạo (kỹ sư)

650

15

7320106

Công nghệ truyền thông (cử nhân)

650

16

7320106DA

Công nghệ truyền thông - Chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số (cử nhân)

650

Ghi chú:

(1) Điểm thi đánh giá năng lực đợt 1 do Đại học Quốc gia Tp Hồ Chí Minh tổ chức năm 2024

(2) Điểm trúng tuyển tính theo thang điểm 1200.

(3) Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển đợt xét tuyển sớm phải đăng ký ngành/chuyên ngành đủ điều kiện trúng tuyển vào Hệ thống tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo để được xét trúng tuyển chính thức.

Phương thức xét tuyển đại học năm 2024 là những phương thức nào?

Căn cứ tại Mục 3 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Công văn 1957/BGDĐT-GDĐH 2024 nêu rõ danh mục 20 phương thức xét tuyển đại học năm 2024 do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định như sau:

TT

Tên phương thức xét tuyển do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định

1

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

2

200

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

3

301

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh của Bộ GDĐT (Điều 8)

4

302

Xét kết hợp giữa tuyển thẳng theo Đề án và các phương thức khác

5

303

Xét tuyển thẳng theo Đề án của CSĐT

6

401

Thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do CSĐT tự tổ chức để xét tuyển

7

402

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển

8

403

Thi văn hóa do CSĐT tổ chức để xét tuyển

9

404

Sử dụng kết quả thi văn hóa do CSĐT khác tổ chức để xét tuyển

10

405

Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển

11

406

Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển

12

407

Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với kết quả học tập cấp THPT để xét tuyển

13

408

Kết hợp chứng chỉ quốc tế với tiêu chí khác để xét tuyển

14

409

Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển

15

410

Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển

16

411

Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài

17

412

Kết hợp phỏng vấn với tiêu chí khác để xét tuyển

18

413

Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với phỏng vấn để xét tuyển

19

414

Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với với phỏng vấn để xét tuyển

20

500

Sử dụng phương thức khá

Điểm chuẩn học bạ
Căn cứ pháp lý
MỚI NHẤT
Pháp luật
Công bố điểm chuẩn học bạ Đại học Nông Lâm 2024? Xem điểm chuẩn học bạ Đại học Nông Lâm 2024 ở đâu?
Pháp luật
Chính thức điểm chuẩn học bạ Đại học Sư phạm TPHCM 2024? Xem chi tiết điểm chuẩn học bạ Đại học Sư phạm TPHCM 2024 ở đâu?
Pháp luật
Tổng hợp điểm chuẩn học bạ đại học 2024? Thời gian xác nhận nhập học đại học 2024 là khi nào?
Pháp luật
Điểm chuẩn học bạ trường Đại học Công nghiệp IUH 2024? Xem chi tiết điểm chuẩn học bạ IUH 2024 ở đâu?
Pháp luật
Điểm chuẩn học bạ Đại học Ngoại ngữ - Tin học TPHCM HUFLIT năm 2024 đợt 2? Điểm chuẩn thi ĐGNL HUFLIT năm 2024?
Pháp luật
Điểm chuẩn học bạ Đại học Công thương HUIT năm 2024? Điểm chuẩn đánh giá đầu vào Đại học Công thương HUIT năm 2024?
Pháp luật
Điểm chuẩn học bạ năm 2024 trường Đại học Quốc tế (IU) ĐHQG TP HCM năm 2024 thế nào? Điểm chuẩn học bạ IU năm 2024 ra sao?
Pháp luật
Điểm chuẩn học bạ và xét điểm thi ĐGNL Đại học Đà Nẵng năm 2024 thế nào? Điểm xét học bạ các trường thuộc Đại học Đà Nẵng ra sao?
Pháp luật
Điểm chuẩn học bạ Đại học Ngoại thương FTU năm 2024? Điểm chuẩn đánh giá năng lực của đại học Ngoại thương 2024?
Pháp luật
Điểm chuẩn học bạ Đại học Kinh tế UEH năm 2024? Công bố điểm chuẩn các phương thức xét tuyển sớm Đại học Kinh tế UEH năm 2024?
Đặt câu hỏi

Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.

Đi đến trang Tìm kiếm nội dung Tư vấn pháp luật - Điểm chuẩn học bạ
2,549 lượt xem
TÌM KIẾM LIÊN QUAN
Điểm chuẩn học bạ

TÌM KIẾM VĂN BẢN
Xem toàn bộ văn bản về Điểm chuẩn học bạ

Chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Giấy phép số: 27/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 09/05/2019.
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3930 3279
Địa chỉ: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;
Địa điểm Kinh Doanh: Số 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q3, TP. HCM;
Chứng nhận bản quyền tác giả số 416/2021/QTG ngày 18/01/2021, cấp bởi Bộ Văn hoá - Thể thao - Du lịch
Thông báo
Bạn không có thông báo nào