Các khối thi đại học và các ngành nghề tương ứng 2023? Tổng hợp các ngành nghề đại học năm 2023?
Các khối thi đại học và các ngành nghề tương ứng 2023?
Xem chi tiết các khối thi đại học 2023 tại đây.
Khối thi | Ngành nghề tương ứng |
Khối A | - Các ngành kỹ thuật, công nghệ thông tin: Cơ khí, Kỹ thuật phần mềm - Các ngành kinh tế, tài chính, quản lý, pháp luật: quản trị kinh doanh, kinh doanh quốc tế, quản trị nhân lực, tài chính - ngân hàng, Kế toán, luật kinh tế… - Các ngành dịch vụ, du lịch: quản trị nhà hàng, khách sạn… - Các ngành truyền thông, marketing: quan hệ công chúng, truyền thông… - Các ngành công an, quân đội. |
Khối B | - Y đa khoa, Y học dự phòng, Y học cổ truyền, Điều dưỡng, Răng - hàm - mặt, Kỹ thuật hình ảnh y học, Dược học, Dinh dưỡng... - Các ngành về môi trường: Công nghệ kỹ thuật môi trường, Kỹ thuật trắc địa - bản đồ, Quản lý đất đai, Quản lý tài nguyên và môi trường, Khí tượng và Khí hậu học, Công nghệ kỹ thuật tài nguyên nước... - Các ngành nông - lâm nghiệp: Công nghệ sinh học, Bảo vệ thực vật, Khoa học cây trồng… - Các ngành chăn nuôi, thú y… |
Khối C | Báo chí, khoa học xã hội và nhân văn, sư phạm, luật, triết học, chính trị học, tâm lý học, công an, quân đội… |
Khối D | - Các ngành ngôn ngữ: Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Hàn Quốc… - Các ngành tài chính, kinh tế, luật: Quản trị kinh doanh, tài chính ngân hàng, kinh doanh quốc tế… - Các ngành khoa học xã hội và nhân văn, sư phạm: Triết học, báo chí, quan hệ quốc tế, giáo dục mầm non, giáo dục tiểu học, … - Các ngành nông - lâm - ngư nghiệp: Quản lý tài nguyên rừng, quản lý đất đai, khuyến nông… - Các ngành công an, quân đội. |
Khối H | Thiết kế thời trang, thiết kế công nghiệp, thiết kế nội thất, sư phạm mỹ thuật, điêu khắc, kiến trúc, hội họa, công nghệ điện ảnh - truyền hình… |
Khối V | Các ngành về kiến trúc, thiết kế như: kiến trúc cảnh quan, thiết kế nội thất, thiết kế đồ họa, thiết kế công nghiệp, thiết kế thời trang, kiến trúc... |
Khối M | các ngành như giáo viên mầm mon, giáo viên thanh nhạc, các ngành truyền hình, điện ảnh truyền hình… |
Khối N | Sư phạm âm nhạc, thanh nhạc, piano, biểu diễn nhạc cụ phương tây, đạo diễn, nhiếp ảnh, diễn viên… |
Khối R và S | Báo chí, nghệ thuật. |
Khối T | Các ngành giáo dục thể chất, quản lý thế dục thể thao, giáo dục Quốc phòng - An ninh, huấn luyện viên thể thao. |
Tổng hợp các ngành nghề đại học năm 2023?
Theo phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư 09/2022/TT-BGDĐT các ngành đào tạo đại học như sau:
Mã ngành | Tên ngành |
714 | Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên |
71401 | Khoa học giáo dục |
7140101 | Giáo dục học |
7140103 | Công nghệ giáo dục |
7140114 | Quản lý giáo dục |
71402 | Đào tạo giáo viên |
7140201 | Giáo dục Mầm non |
7140202 | Giáo dục Tiểu học |
7140203 | Giáo dục Đặc biệt |
7140204 | Giáo dục Công dân |
7140205 | Giáo dục Chính trị |
7140206 | Giáo dục Thể chất |
7140207 | Huấn luyện thể thao |
7140208 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh |
7140209 | Sư phạm Toán học |
7140210 | Sư phạm Tin học |
7140211 | Sư phạm Vật lý |
7140212 | Sư phạm Hóa học |
7140213 | Sư phạm Sinh học |
7140214 | Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp |
7140215 | Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn |
7140218 | Sư phạm Lịch sử |
7140219 | Sư phạm Địa lý |
7140221 | Sư phạm Âm nhạc |
7140222 | Sư phạm Mỹ thuật |
7140223 | Sư phạm Tiếng Bana |
7140224 | Sư phạm Tiếng Êđê |
7140225 | Sư phạm Tiếng Jrai |
7140226 | Sư phạm Tiếng Khmer |
7140227 | Sư phạm Tiếng H'mong |
7140228 | Sư phạm Tiếng Chăm |
7140229 | Sư phạm Tiếng M'nông |
7140230 | Sư phạm Tiếng Xêđăng |
7140231 | Sư phạm Tiếng Anh |
7140232 | Sư phạm Tiếng Nga |
7140233 | Sư phạm Tiếng Pháp |
7140234 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc |
7140235 | Sư phạm Tiếng Đức |
7140236 | Sư phạm Tiếng Nhật |
7140237 | Sư phạm Tiếng Hàn Quốc |
7140245 | Sư phạm nghệ thuật |
7140246 | Sư phạm công nghệ |
7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên |
7140248 | Giáo dục pháp luật |
7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý |
71490 | Khác |
721 | Nghệ thuật |
72101 | Mỹ thuật |
7210101 | Lý luận, lịch sử và phê bình mỹ thuật |
7210103 | Hội họa |
7210104 | Đồ họa |
7210105 | Điêu khắc |
7210107 | Gốm |
7210110 | Mỹ thuật đô thị |
72102 | Nghệ thuật trình diễn |
7210201 | Âm nhạc học |
7210203 | Sáng tác âm nhạc |
7210204 | Chỉ huy âm nhạc |
7210205 | Thanh nhạc |
7210207 | Biểu diễn nhạc cụ phương tây |
7210208 | Piano |
7210209 | Nhạc Jazz |
7210210 | Biểu diễn nhạc cụ truyền thống |
7210221 | Lý luận, lịch sử và phê bình sân khấu |
7210225 | Biên kịch sân khấu |
7210226 | Diễn viên sân khấu kịch hát |
7210227 | Đạo diễn sân khấu |
7210231 | Lý luận, lịch sử và phê bình điện ảnh, truyền hình |
7210233 | Biên kịch điện ảnh, truyền hình |
7210234 | Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình |
7210235 | Đạo diễn điện ảnh, truyền hình |
7210236 | Quay phim |
7210241 | Lý luận, lịch sử và phê bình múa |
7210242 | Diễn viên múa |
7210243 | Biên đạo múa |
7210244 | Huấn luyện múa |
72103 | Nghệ thuật nghe nhìn |
7210301 | Nhiếp ảnh |
7210302 | Công nghệ điện ảnh, truyền hình |
7210303 | Thiết kế âm thanh, ánh sáng |
72104 | Mỹ thuật ứng dụng |
7210402 | Thiết kế công nghiệp |
7210403 | Thiết kế đồ họa |
7210404 | Thiết kế thời trang |
7210406 | Thiết kế mỹ thuật sân khấu, điện ảnh |
72190 | Khác |
722 | Nhân văn |
72201 | Ngôn ngữ, văn học và văn hóa Việt Nam |
7220101 | Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam |
7220104 | Hán Nôm |
7220105 | Ngôn ngữ Jrai |
7220106 | Ngôn ngữ Khmer |
7220107 | Ngôn ngữ H'mong |
7220108 | Ngôn ngữ Chăm |
7220110 | Sáng tác văn học |
7220112 | Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam |
72202 | Ngôn ngữ, văn học và văn hóa nước ngoài |
7220201 | Ngôn ngữ Anh |
7220202 | Ngôn ngữ Nga |
7220203 | Ngôn ngữ Pháp |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220205 | Ngôn ngữ Đức |
7220206 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha |
7220207 | Ngôn ngữ Bồ Đào Nha |
7220208 | Ngôn ngữ Italia |
7220209 | Ngôn ngữ Nhật |
7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220211 | Ngôn ngữ Ảrập |
72290 | Khác |
7229001 | Triết học |
7229008 | Chủ nghĩa xã hội khoa học |
7229009 | Tôn giáo học |
7229010 | Lịch sử |
7229020 | Ngôn ngữ học |
7229030 | Văn học |
7229040 | Văn hóa học |
7229042 | Quản lý văn hóa |
7229045 | Gia đình học |
731 | Khoa học xã hội và hành vi |
73101 | Kinh tế học |
7310101 | Kinh tế |
7310102 | Kinh tế chính trị |
7310104 | Kinh tế đầu tư |
7310105 | Kinh tế phát triển |
7310106 | Kinh tế quốc tế |
7310107 | Thống kê kinh tế |
7310108 | Toán kinh tế |
7310109 | Kinh tế số |
Tải về chi tiết các ngành nghề đào tạo trình độ đại học: tải
Thi tốt nghiệp xong có cần thi đại học không 2023?
Xem chi tiết tại bài viết: Thi tốt nghiệp và thi đại học chung hay riêng 2023? Thi tốt nghiệp xong có cần thi đại học không 2023?
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
- Quỹ tiền thưởng năm 2024 theo Nghị định 73 được tính 06 tháng để chi trả cho công chức, viên chức?
- Công ty có thể ký kết hợp đồng lao động mà không thỏa thuận về các chế độ bảo hiểm xã hội với người lao động không?
- Ai là người ký hợp đồng lao động với giám đốc công ty cổ phần? Giám đốc công ty cổ phần có quyền quyết định vấn đề nào?
- Cơ sở dữ liệu về hội được kết nối ở đâu? Thông tin trong cơ sở dữ liệu về hội bao gồm những nguồn nào?
- Hóa đơn giá trị gia tăng được sử dụng trong các hoạt động nào? Lập hóa đơn GTGT sai thời điểm bị phạt bao nhiêu tiền?