Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Dùng tài khoản LawNet
Quên mật khẩu?   Đăng ký mới

Đang tải văn bản...

Thông tư 09/2022/TT-BGDĐT Danh mục thống kê ngành đào tạo giáo dục đại học

Số hiệu: 09/2022/TT-BGDĐT Loại văn bản: Thông tư
Nơi ban hành: Bộ Giáo dục và Đào tạo Người ký: Hoàng Minh Sơn
Ngày ban hành: 06/06/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đã biết Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

Bổ sung 9 ngành đào tạo trình độ thạc sĩ từ ngày 22/7/2022

Đây là nội dung nổi bật tại Thông tư 09/2022/TT-BGDĐT về Danh mục thống kê ngành đào tạo của giáo dục đại học do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành ngày 06/06/2022.

Theo đó, các ngành được bổ sung vào Danh mục các ngành đào tạo trình độ thạc sĩ áp dụng từ ngày 22/07/2022 gồm:

-Mã ngành 8140113: Giáo dục và phát triển cộng đồng

-Mã ngành 8310402:Tâm lý học lâm sàng

-Mã ngành 8380101: Luật

-Mã ngành 8460108: Khoa học dữ liệu

-Mã ngành 848010: Trí tuệ nhân tạo

-Mã ngành 8520138: Kỹ thuật hàng hải

-Mã ngành 8860103: Trinh sát kỹ thuật

-Mã ngành 8860107: Kỹ thuật Công an nhân dân

-Mã ngành 8860118: An ninh phi truyền thống

Ngoài ra, Thông tư còn điều chỉnh 9  mã và tên ngành đào tạo trình độ thạc sĩ so với quy định trước đây tại Thông tư 25/2017/TT-BGDĐT , cụ thể:

- Mã ngành 8220241: Ngôn ngữ học so sánh, đối chiếu (mã cũ là 6022024)

- Mã ngành 8229042: Quản lý văn hóa (mã cũ là 8319042)

- Mã ngành 8229043: Văn hóa so sánh (mã cũ là 8319043)

- Mã ngành 8310110: Quản lý kinh tế (mã cũ là 8340410)

- Mã ngành 8720110: Y học dự phòng (mã cũ là 8720163)

- Mã ngành 8720115: Y học cổ truyền (mã cũ là 8720113)

- Mã ngành 8720212: Tổ chức quản lý dược(mã cũ là 8720412)

- Mã ngành 8860214:Biên phòng (mã cũ là 8860215)

- Mã ngành 8720157: Nhãn khoa (tên cũ là Mắt (nhãn khoa))

Xem chi tiết tại Thông tư 09/2022/TT-BGDĐT có hiệu lực từ ngày 22/7/2022.

>> XEM BẢN TIẾNG ANH CỦA BÀI VIẾT NÀY TẠI ĐÂY

>>> Xem thêm: Hình thức và thời gian đào tạo trình độ thạc sĩ được quy định như thế nào? Số lần tuyển sinh đào tạo trình độ thạc sĩ mỗi năm là bao nhiêu đợt?

Yêu cầu đối với đối tượng đăng kí dự thi thạc sĩ được quy định như thế nào? Thời gian thông báo tuyển sinh đối với học viên đào tạo chương trình thạc sĩ được quy định như thế nào?

Các điều kiện chung nào để cơ sở đào tạo mở ngành đào tạo trình độ đại học, thạc sĩ hoặc tiến sĩ theo quy định mới nhất năm 2022?

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 09/2022/TT-BGDĐT

Hà Nội, ngày 06 tháng 6 năm 2022

THÔNG TƯ

QUY ĐỊNH DANH MỤC THỐNG KÊ NGÀNH ĐÀO TẠO CỦA GIÁO DỤC ĐẠI HỌC

Căn cứ Luật Giáo dục đại học ngày 18 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục đại học ngày 19 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Luật Thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều và Phụ lục Danh mục chỉ tiêu thống kê quốc gia của Luật Thống kê ngày 12 tháng 11 năm 2021;

Căn cứ Nghị định số 69/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Căn cứ Nghị định số 99/2019/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục đại học;

Căn cứ Quyết định số 01/2017/QĐ-TTg ngày 17 tháng 01 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Danh mục giáo dục, đào tạo của hệ thống giáo dục quốc dân;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Giáo dục Đại học,

Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Thông tư quy định Danh mục thống kê ngành đào tạo của giáo dục đại học.

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Thông tư này quy định danh mục thống kê ngành đào tạo của giáo dục đại học, bao gồm: xây dựng, ban hành, sử dụng và cập nhật Danh mục thống kê ngành đào tạo ở trình độ đại học, thạc sĩ và tiến sĩ.

2. Thông tư này áp dụng đối với các cơ sở giáo dục đại học; các cơ sở giáo dục khác được phép đào tạo đại học, thạc sĩ, tiến sĩ; viện hàn lâm và viện do Thủ tướng Chính phủ thành lập theo quy định của Luật Khoa học và công nghệ được phép đào tạo trình độ tiến sĩ (sau đây gọi chung là cơ sở đào tạo) và các tổ chức, cá nhân có liên quan.

Điều 2. Giải thích từ ngữ

Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:

1. Danh mục thống kê ngành đào tạo (sau đây gọi tắt là Danh mục) là danh mục giáo dục, đào tạo được phát triển thêm cấp IV đối với các trình độ của giáo dục đại học theo Quyết định số 01/2017/QĐ-TTg ngày 17 tháng 01 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Danh mục giáo dục, đào tạo của hệ thống giáo dục quốc dân, bao gồm Danh mục ngành chính thức và Danh mục ngành thí điểm.

2. Danh mục ngành chính thức là Danh mục thống kê ngành đào tạo của giáo dục đại học với các ngành đã có mã ngành chính thức và được ban hành kèm theo Thông tư này.

3. Danh mục ngành thí điểm là Danh mục thống kê ngành đào tạo của giáo dục đại học với các ngành được triển khai đào tạo thí điểm tại các cơ sở đào tạo, chưa có mã ngành trong Danh mục ngành chính thức và do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quyết định ban hành, cập nhật theo quy định tại Thông tư này.

4. Ngành đào tạo là tập hợp kiến thức và kỹ năng chuyên môn trong phạm vi hoạt động nghề nghiệp, khoa học và công nghệ, được thống kê, phân loại theo quy định tại Thông tư này.

5. Nhóm ngành đào tạo là tập hợp một số ngành đào tạo có những đặc điểm chung về chuyên môn theo phân loại trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp III thuộc Danh mục giáo dục, đào tạo của hệ thống giáo dục quốc dân.

6. Lĩnh vực đào tạo là tập hợp một số nhóm ngành đào tạo có những đặc điểm chung về chuyên môn hoặc nghề nghiệp theo phân loại trong Danh mục giáo dục, đào tạo cấp II thuộc Danh mục giáo dục, đào tạo của hệ thống giáo dục quốc dân.

7. Cập nhật Danh mục là việc quyết định những nội dung sửa đổi, bổ sung trong Danh mục để đáp ứng yêu cầu phát triển các ngành đào tạo trong thực tiễn và phù hợp với những quy định tại Thông tư này, bao gồm: bổ sung ngành mới, đổi tên, chuyển vị trí hoặc loại bỏ ngành trong Danh mục ngành chính thức; hoặc bổ sung ngành thí điểm, loại bỏ ngành trong Danh mục ngành thí điểm.

Điều 3. Mục đích ban hành, sử dụng Danh mục

1. Phân loại, thống kê, phát triển các ngành và chương trình đào tạo của giáo dục đại học.

2. Xây dựng và thực hiện các quy định về mở ngành, tuyển sinh, đào tạo, kiểm định chất lượng, cấp và quản lý văn bằng trong giáo dục đại học.

Điều 4. Ban hành và cập nhật Danh mục

1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục ngành chính thức (tại Phụ lục I), bao gồm:

a) Danh mục ngành đào tạo trình độ đại học;

b) Danh mục ngành đào tạo trình độ thạc sĩ;

c) Danh mục ngành đào tạo trình độ tiến sĩ.

2. Các thông tin trong Danh mục được quy định như sau:

a) Mã ngành: Mã duy nhất trong Danh mục gồm 7 chữ số, trong đó chữ số đầu tiên thể hiện mã trình độ đào tạo (mã cấp I), hai cặp chữ số tiếp theo thể hiện mã lĩnh vực đào tạo (mã cấp II) và mã nhóm ngành đào tạo (mã cấp III), hai chữ số cuối thể hiện mã ngành đào tạo trong nhóm ngành (mã cấp IV);

b) Tên ngành: Thể hiện đặc điểm chuyên môn, nghề nghiệp của ngành và phù hợp với những đặc điểm chung của nhóm ngành, lĩnh vực đào tạo;

c) Hiệu lực: Thể hiện hiệu lực áp dụng của một ngành khi có sự bổ sung mới, đổi tên, chuyển vị trí, loại bỏ ngành trong Danh mục, kèm theo thời gian có hiệu lực hoặc hết hiệu lực áp dụng;

d) Ghi chú: Thể hiện các thông tin khác (nếu có).

3. Căn cứ đề xuất của các cơ sở đào tạo và thực tiễn đào tạo, sử dụng nguồn nhân lực đối với các ngành, Bộ Giáo dục và Đào tạo định kỳ tổ chức rà soát, cập nhật Danh mục theo quy định tại Thông tư này. Mọi sự thay đổi so với Danh mục hiện hành phải được lưu lại trong Danh mục mới được ban hành. Danh mục cập nhật được công bố trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Điều 5. Phân loại, sắp xếp chương trình và ngành đào tạo theo Danh mục

1. Việc phân loại, sắp xếp chương trình và ngành đào tạo theo Danh mục phải dựa trên việc xác định nguồn gốc phát triển, đối sánh khối lượng và nội dung kiến thức và kỹ năng chuyên môn, căn cứ:

a) Quy định trong chuẩn chương trình đào tạo của ngành, nhóm ngành ở trình độ tương ứng (nếu có);

b) Đặc điểm chung, phổ quát của các chương trình đào tạo đang được thực hiện tại các cơ sở đào tạo khác (nếu chưa có chuẩn chương trình đào tạo của ngành, nhóm ngành tương ứng).

2. Phân loại, sắp xếp chương trình đào tạo vào ngành đào tạo

a) Một chương trình đào tạo được phân loại và sắp xếp vào một ngành trong Danh mục khi chứa đựng kiến thức và kỹ năng chuyên môn cốt lõi của ngành đó;

b) Trong trường hợp đặc biệt, một chương trình đào tạo mang tính liên ngành có thể được phân loại, sắp xếp đồng thời vào một số ngành trong Danh mục khi chứa đựng phần lớn kiến thức và kỹ năng chuyên môn của mỗi ngành đó.

3. Phân loại, sắp xếp ngành đào tạo vào lĩnh vực, nhóm ngành đào tạo

a) Một ngành đào tạo được phân loại và sắp xếp vào một lĩnh vực cụ thể trong Danh mục (không phải lĩnh vực “Khác”) khi có cùng nguồn gốc với các ngành trong lĩnh vực đó, đồng thời có phần chung về kiến thức và kỹ năng chuyên môn với các ngành thuộc lĩnh vực lớn hơn so với các ngành thuộc lĩnh vực khác.

b) Một ngành đào tạo được phân loại và sắp xếp vào một nhóm ngành cụ thể trong Danh mục (không phải nhóm ngành “Khác”) khi có cùng nguồn gốc với các ngành trong nhóm ngành đó, đồng thời có phần chung về kiến thức và kỹ năng chuyên môn với các ngành trong nhóm ngành lớn hơn so với các ngành thuộc nhóm ngành khác.

c) Trong trường hợp đặc biệt, một ngành đào tạo mang tính liên ngành có thể được sắp xếp đồng thời vào một số nhóm ngành khi có nguồn gốc phát triển từ lai ghép một số ngành thuộc các nhóm ngành đó, đồng thời có phần chung về kiến thức và kỹ năng chuyên môn với các ngành đó tương đương nhau.

d) Các ngành không đáp ứng yêu cầu tại điểm a khoản này được xếp vào lĩnh vực “Khác” trong Danh mục; các ngành không đáp ứng yêu cầu tại điểm b, c khoản này được xếp vào nhóm ngành “Khác” của lĩnh vực phù hợp.

Điều 6. Bổ sung ngành mới vào Danh mục

1. Một ngành đào tạo mới được xem xét bổ sung vào một nhóm ngành cụ thể trong Danh mục ngành chính thức khi đáp ứng các điều kiện như sau:

a) Có căn cứ khoa học và thực tiễn về nguồn gốc hình thành ngành đào tạo mới (trên cơ sở tách ra từ một ngành hoặc lai ghép một số ngành theo yêu cầu phát triển của khoa học, công nghệ và thực tiễn nghề nghiệp);

b) Có sự khác biệt tối thiểu là 30% về kiến thức và kỹ năng chuyên môn so với các ngành hiện có thuộc nhóm ngành dự kiến sắp xếp trong Danh mục;

c) Có số liệu phân tích, dự báo tin cậy về nhu cầu nguồn nhân lực mà các ngành đào tạo hiện tại không đáp ứng được; đối với các ngành đã có sinh viên tốt nghiệp phải có số liệu phân tích, đánh giá tin cậy về khả năng đáp ứng nhu cầu nguồn nhân lực mà các ngành đào tạo khác không đáp ứng được;

d) Đã được đào tạo tại nhiều cơ sở đào tạo có uy tín trên thế giới hoặc đã được liệt kê ở ít nhất hai bảng phân loại các chương trình và ngành đào tạo thông dụng trên thế giới (trừ một số ngành chỉ đào tạo ở Việt Nam hoặc các ngành liên quan đến an ninh, quốc phòng);

đ) Đã được phát triển chương trình, tổ chức đào tạo, đánh giá và công nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng kiểm định chương trình tại ít nhất hai cơ sở đào tạo trong nước và được các cơ sở đào tạo đó cùng đề xuất bổ sung vào Danh mục;

e) Đối với các ngành thuộc lĩnh vực đào tạo giáo viên, nghệ thuật, thể thao, pháp luật, sức khỏe, an ninh, quốc phòng phải có ý kiến đồng thuận của cơ quan quản lý nhà nước về lĩnh vực ngành tương ứng.

2. Một ngành đào tạo mới được xem xét bổ sung vào Danh mục ngành thí điểm khi đáp ứng điều kiện quy định tại các điểm a, b, c, d, e khoản 1 Điều này.

3. Một ngành mới khi đáp ứng các điều kiện quy định tại khoản 1 Điều này được xem xét cấp mã ngành chính thức và chuyển ra khỏi Danh mục ngành thí điểm. Một ngành mới bổ sung vào Danh mục phải được ghi rõ thời gian có hiệu lực áp dụng.

Điều 7. Đổi tên, chuyển vị trí, loại bỏ ngành trong Danh mục

1. Một ngành trong Danh mục được xem xét đổi tên hoặc chuyển vị trí khi đáp ứng các điều kiện sau:

a) Tên mới, vị trí mới được thuyết minh phải có lý do phù hợp hơn so với tên, vị trí hiện tại theo quy định về phân loại, sắp xếp tại Điều 5 của Thông tư này;

b) Có sự không phù hợp giữa tên gọi hoặc vị trí của ngành trong Danh mục hiện tại khi đối sánh với ít nhất hai bảng phân loại các chương trình, ngành đào tạo thông dụng trên thế giới (trừ các ngành chỉ đào tạo ở Việt Nam hoặc các ngành đặc thù liên quan đến an ninh, quốc phòng);

c) Việc đổi tên, chuyển vị trí phù hợp với xu thế phát triển của ngành đào tạo, được ít nhất 2/3 số cơ sở đang đào tạo ngành này ở Việt Nam đồng thuận đề xuất.

2. Một ngành khi đổi tên được giữ nguyên mã ngành và hiệu lực áp dụng. Một ngành được chuyển vị trí trong Danh mục sẽ được cấp một mã ngành mới phù hợp với lĩnh vực, nhóm ngành mới và phải được ghi rõ thời gian có hiệu lực áp dụng; mã ngành cũ không được xóa khỏi Danh mục nhưng sẽ hết hiệu lực áp dụng.

3. Một ngành trong Danh mục ngành chính thức được xem xét loại bỏ khi không còn nhu cầu đào tạo và được tất cả các cơ sở đào tạo ngành này ở Việt Nam đồng thuận đề xuất và không còn đào tạo. Một ngành đã có mã ngành chính thức (không thuộc Danh mục ngành thí điểm) khi loại bỏ khỏi Danh mục phải được giữ nguyên mã ngành, tên ngành nhưng sẽ hết hiệu lực áp dụng.

4. Một ngành trong Danh mục ngành thí điểm được xem xét loại bỏ nếu trong 10 năm tính từ ngày được bổ sung vào Danh mục ngành thí điểm nhưng không được chuyển sang Danh mục ngành chính thức.

Điều 8. Hội đồng tư vấn danh mục ngành đào tạo

1. Căn cứ đề xuất của cơ sở đào tạo, Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo thành lập Hội đồng tư vấn danh mục ngành đào tạo (sau đây gọi tắt là Hội đồng) theo quy định tại Điều 8 Thông tư này để tư vấn, giúp Bộ trưởng xem xét, quyết định việc cập nhật Danh mục, bao gồm cập nhật Danh mục ngành chính thức và cập nhật Danh mục ngành thí điểm (theo mẫu tại Phụ lục II).

2. Cơ cấu và tiêu chuẩn thành viên Hội đồng

a) Hội đồng gồm có Chủ tịch, Phó Chủ tịch, các Ủy viên và Thư ký là các chuyên gia có uy tín, có kinh nghiệm quản lý hoặc có trình độ chuyên môn phù hợp trong lĩnh vực, ngành liên quan;

b) Hội đồng có tối thiểu 09 thành viên, trong đó có: đại diện của Bộ Giáo dục và Đào tạo; đại diện cơ quan quản lý nhà nước về lĩnh vực ngành liên quan chính yếu tới ngành đào tạo; đại diện một số cơ sở đào tạo; đại diện doanh nghiệp, hiệp hội, tổ chức nghề nghiệp và chuyên gia khác.

3. Nhiệm vụ và quyền hạn của Hội đồng

a) Xác định các ngành cần bổ sung, đổi tên, chuyển vị trí, loại bỏ trong Danh mục theo quy định tại Thông tư này;

b) Xem xét việc đáp ứng các điều kiện về bổ sung ngành mới, đổi tên, chuyển vị trí, loại bỏ ngành trong Danh mục theo quy định tại Thông tư này; yêu cầu đại diện các cơ sở đào tạo cung cấp bổ sung minh chứng, báo cáo giải trình nếu cần thiết;

c) Thảo luận, biểu quyết, báo cáo, đề nghị Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quyết định về những nội dung cập nhật Danh mục;

d) Thực hiện trách nhiệm giải trình về những nội dung báo cáo, đề nghị với Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Điều 9. Tổ chức thực hiện

1. Các cơ sở đào tạo thống kê, phân loại các chương trình đào tạo, cập nhật và công khai danh mục chương trình đào tạo của cơ sở đào tạo; cập nhật vào cơ sở dữ liệu quốc gia về giáo dục đại học, đồng thời báo cáo Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2. Các cơ sở đào tạo thuộc Bộ Quốc phòng, Bộ Công an thống kê, phân loại các chương trình đào tạo, báo cáo Bộ Quốc phòng, Bộ Công an xem xét, quyết định, đồng thời báo cáo Bộ Giáo dục và Đào tạo.

3. Vụ Giáo dục Đại học hướng dẫn các cơ sở đào tạo triển khai thực hiện các quy định của Thông tư này; hằng năm xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch rà soát, cập nhật Danh mục theo quy định tại Thông tư này.

Điều 10. Điều khoản thi hành

1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 22 tháng 7 năm 2022.

2. Thông tư này thay thế Thông tư số 24/2017/TT-BGDĐT ngày 10 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ đại học và Thông tư số 25/2017/TT-BGDĐT ngày 10 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ. Đối với những ngành có thay đổi trong Danh mục mà đang được hưởng các chính sách ưu tiên, hỗ trợ của nhà nước thì tiếp tục thực hiện các chính sách hỗ trợ đối với các khóa đã tuyển sinh trước thời điểm thông tư này có hiệu lực.

3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Giáo dục Đại học, thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo; giám đốc đại học, học viện; hiệu trưởng trường đại học, các tổ chức và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.

Nơi nhận:
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội;
- Ban Tuyên giáo Trung ương;
- Ủy ban VHGD của Quốc hội;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Công báo;
- Cổng Thông tin điện tử của Chính phủ;
- Cổng Thông tin điện tử của Bộ GDĐT;
- Hội đồng Quốc gia GD&PTNNL;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Như khoản 3 Điều 10 (để thực hiện);
- Lưu: VT, Vụ GDĐH, Vụ PC.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Hoàng Minh Sơn

PHỤ LỤC I:

DANH MỤC THỐNG KÊ NGÀNH ĐÀO TẠO CÁC TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC, THẠC SĨ, TIẾN SĨ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

PHẦN I. DANH MỤC THỐNG KÊ CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC

Mã ngành

Tên ngành

Hiệu lực

Ghi chú

714

Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên

71401

Khoa học giáo dục

7140101

Giáo dục học

7140103

Công nghệ giáo dục

Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022

Bổ sung ngành mới

7140114

Quản lý giáo dục

71402

Đào tạo giáo viên

7140201

Giáo dục Mầm non

7140202

Giáo dục Tiểu học

7140203

Giáo dục Đặc biệt

7140204

Giáo dục Công dân

7140205

Giáo dục Chính trị

7140206

Giáo dục Thể chất

7140207

Huấn luyện thể thao

Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022

Chuyển đến nhóm ngành 78103

7140208

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

7140209

Sư phạm Toán học

7140210

Sư phạm Tin học

7140211

Sư phạm Vật lý

7140212

Sư phạm Hóa học

7140213

Sư phạm Sinh học

7140214

Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp

7140215

Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp

7140217

Sư phạm Ngữ văn

7140218

Sư phạm Lịch sử

7140219

Sư phạm Địa lý

7140221

Sư phạm Âm nhạc

7140222

Sư phạm Mỹ thuật

7140223

Sư phạm Tiếng Bana

7140224

Sư phạm Tiếng Êđê

7140225

Sư phạm Tiếng Jrai

7140226

Sư phạm Tiếng Khmer

7140227

Sư phạm Tiếng H'mong

7140228

Sư phạm Tiếng Chăm

7140229

Sư phạm Tiếng M'nông

7140230

Sư phạm Tiếng Xêđăng

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

7140232

Sư phạm Tiếng Nga

7140233

Sư phạm Tiếng Pháp

7140234

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

7140235

Sư phạm Tiếng Đức

7140236

Sư phạm Tiếng Nhật

7140237

Sư phạm Tiếng Hàn Quốc

7140245

Sư phạm nghệ thuật

7140246

Sư phạm công nghệ

7140247

Sư phạm Khoa học tự nhiên

7140248

Giáo dục pháp luật

7140249

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022

Bổ sung ngành mới

71490

Khác

721

Nghệ thuật

72101

Mỹ thuật

7210101

Lý luận, lịch sử và phê bình mỹ thuật

7210103

Hội họa

7210104

Đồ họa

7210105

Điêu khắc

7210107

Gốm

7210110

Mỹ thuật đô thị

72102

Nghệ thuật trình diễn

7210201

Âm nhạc học

7210203

Sáng tác âm nhạc

7210204

Chỉ huy âm nhạc

7210205

Thanh nhạc

7210207

Biểu diễn nhạc cụ phương tây

7210208

Piano

7210209

Nhạc Jazz

7210210

Biểu diễn nhạc cụ truyền thống

7210221

Lý luận, lịch sử và phê bình sân khấu

7210225

Biên kịch sân khấu

7210226

Diễn viên sân khấu kịch hát

7210227

Đạo diễn sân khấu

7210231

Lý luận, lịch sử và phê bình điện ảnh, truyền hình

7210233

Biên kịch điện ảnh, truyền hình

7210234

Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình

7210235

Đạo diễn điện ảnh, truyền hình

7210236

Quay phim

7210241

Lý luận, lịch sử và phê bình múa

7210242

Diễn viên múa

7210243

Biên đạo múa

7210244

Huấn luyện múa

72103

Nghệ thuật nghe nhìn

7210301

Nhiếp ảnh

7210302

Công nghệ điện ảnh, truyền hình

7210303

Thiết kế âm thanh, ánh sáng

72104

Mỹ thuật ứng dụng

7210402

Thiết kế công nghiệp

7210403

Thiết kế đồ họa

7210404

Thiết kế thời trang

7210406

Thiết kế mỹ thuật sân khấu, điện ảnh

72190

Khác

722

Nhân văn

72201

Ngôn ngữ, văn học và văn hóa Việt Nam

7220101

Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam

7220104

Hán Nôm

7220105

Ngôn ngữ Jrai

7220106

Ngôn ngữ Khmer

7220107

Ngôn ngữ H'mong

7220108

Ngôn ngữ Chăm

7220110

Sáng tác văn học

7220112

Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam

72202

Ngôn ngữ, văn học và văn hóa nước ngoài

7220201

Ngôn ngữ Anh

7220202

Ngôn ngữ Nga

7220203

Ngôn ngữ Pháp

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220205

Ngôn ngữ Đức

7220206

Ngôn ngữ Tây Ban Nha

7220207

Ngôn ngữ Bồ Đào Nha

7220208

Ngôn ngữ Italia

7220209

Ngôn ngữ Nhật

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220211

Ngôn ngữ Ảrập

72290

Khác

7229001

Triết học

7229008

Chủ nghĩa xã hội khoa học

Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022

Sửa mã ngành (mã cũ là 729008)

7229009

Tôn giáo học

7229010

Lịch sử

7229020

Ngôn ngữ học

7229030

Văn học

7229040

Văn hóa học

7229042

Quản lý văn hóa

7229045

Gia đình học

731

Khoa học xã hội và hành vi

73101

Kinh tế học

7310101

Kinh tế

7310102

Kinh tế chính trị

7310104

Kinh tế đầu tư

7310105

Kinh tế phát triển

7310106

Kinh tế quốc tế

7310107

Thống kê kinh tế

7310108

Toán kinh tế

7310109

Kinh tế số

Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022

Bổ sung ngành mới

73102

Khoa học chính trị

7310201

Chính trị học

7310202

Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước

7310205

Quản lý nhà nước

7310206

Quan hệ quốc tế

73103

Xã hội học và Nhân học

7310301

Xã hội học

7310302

Nhân học

73104

Tâm lý học

7310401

Tâm lý học

7310403

Tâm lý học giáo dục

73105

Địa lý học

7310501

Địa lý học

73106

Khu vực học

7310601

Quốc tế học

7310602

Châu Á học

7310607

Thái Bình Dương học

7310608

Đông phương học

7310612

Trung Quốc học

7310613

Nhật Bản học

7310614

Hàn Quốc học

7310620

Đông Nam Á học

7310630

Việt Nam học

73190

Khác

732

Báo chí và thông tin

73201

Báo chí và truyền thông

7320101

Báo chí

7320104

Truyền thông đa phương tiện

7320105

Truyền thông đại chúng

7320106

Công nghệ truyền thông

7320107

Truyền thông quốc tế

7320108

Quan hệ công chúng

73202

Thông tin - Thư viện

7320201

Thông tin - Thư viện

7320205

Quản lý thông tin

73203

Văn thư - Lưu trữ - Bảo tàng

7320303

Lưu trữ học

7320305

Bảo tàng học

73204

Xuất bản - Phát hành

7320401

Xuất bản

7320402

Kinh doanh xuất bản phẩm

73290

Khác

734

Kinh doanh và quản lý

73401

Kinh doanh

7340101

Quản trị kinh doanh

7340115

Marketing

7340116

Bất động sản

7340120

Kinh doanh quốc tế

7340121

Kinh doanh thương mại

7340122

Thương mại điện tử

7340123

Kinh doanh thời trang và dệt may

73402

Tài chính - Ngân hàng - Bảo hiểm

7340201

Tài chính - Ngân hàng

7340204

Bảo hiểm

7340205

Công nghệ tài chính

Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022

Bổ sung ngành mới

73403

Kế toán - Kiểm toán

7340301

Kế toán

7340302

Kiểm toán

73404

Quản trị - Quản lý

7340401

Khoa học quản lý

7340403

Quản lý công

7340404

Quản trị nhân lực

7340405

Hệ thống thông tin quản lý

7340406

Quản trị văn phòng

7340408

Quan hệ lao động

7340409

Quản lý dự án

73490

Khác

738

Pháp luật

73801

Luật

7380101

Luật

7380102

Luật hiến pháp và luật hành chính

7380103

Luật dân sự và tố tụng dân sự

7380104

Luật hình sự và tố tụng hình sự

7380107

Luật kinh tế

7380108

Luật quốc tế

73890

Khác

742

Khoa học sự sống

74201

Sinh học

7420101

Sinh học

74202

Sinh học ứng dụng

7420201

Công nghệ sinh học

7420202

Kỹ thuật sinh học

7420203

Sinh học ứng dụng

74290

Khác

744

Khoa học tự nhiên

74401

Khoa học vật chất

7440101

Thiên văn học

7440102

Vật lý học

7440106

Vật lý nguyên tử và hạt nhân

7440110

Cơ học

7440112

Hóa học

7440122

Khoa học vật liệu

74402

Khoa học trái đất

7440201

Địa chất học

7440212

Bản đồ học

7440217

Địa lý tự nhiên

7440222

Khí tượng và khí hậu học

Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022

Sửa mã ngành (mã cũ là 7440221)

7440224

Thủy văn học

7440228

Hải dương học

74403

Khoa học môi trường

7440301

Khoa học môi trường

74490

Khác

746

Toán và thống kê

74601

Toán học

7460101

Toán học

7460107

Khoa học tính toán

7460108

Khoa học dữ liệu

Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022

Bổ sung ngành mới

7460112

Toán ứng dụng

7460115

Toán cơ

7460117

Toán tin

74602

Thống kê

7460201

Thống kê

74690

Khác

748

Máy tính và công nghệ thông tin

74801

Máy tính

7480101

Khoa học máy tính

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

7480103

Kỹ thuật phần mềm

7480104

Hệ thống thông tin

7480106

Kỹ thuật máy tính

7480107

Trí tuệ nhân tạo

Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022

Bổ sung ngành mới

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

74802

Công nghệ thông tin

7480201

Công nghệ thông tin

7480202

An toàn thông tin

74890

Khác

751

Công nghệ kỹ thuật

75101

Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng

7510101

Công nghệ kỹ thuật kiến trúc

7510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

7510103

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

7510105

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

75102

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510202

Công nghệ chế tạo máy

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

7510207

Công nghệ kỹ thuật tàu thủy

7510211

Bảo dưỡng công nghiệp

75103

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

75104

Công nghệ hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

7510402

Công nghệ vật liệu

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510407

Công nghệ kỹ thuật hạt nhân

75106

Quản lý công nghiệp

7510601

Quản lý công nghiệp

7510604

Kinh tế công nghiệp

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

75107

Công nghệ dầu khí và khai thác

7510701

Công nghệ dầu khí và khai thác dầu

75108

Công nghệ kỹ thuật in

7510801

Công nghệ kỹ thuật in

75190

Khác

752

Kỹ thuật

75201

Kỹ thuật cơ khí và cơ kỹ thuật

7520101

Cơ kỹ thuật

7520103

Kỹ thuật cơ khí

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

7520115

Kỹ thuật nhiệt

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

7520117

Kỹ thuật công nghiệp

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

7520120

Kỹ thuật hàng không

7520121

Kỹ thuật không gian

7520122

Kỹ thuật tàu thủy

7520130

Kỹ thuật ô tô

7520137

Kỹ thuật in

7520138

Kỹ thuật hàng hải

Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022

Bổ sung ngành mới

75202

Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông

7520201

Kỹ thuật điện

7520204

Kỹ thuật rađa - dẫn đường

7520205

Kỹ thuật thủy âm

7520206

Kỹ thuật biển

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

7520212

Kỹ thuật y sinh

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

75203

Kỹ thuật hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường

7520301

Kỹ thuật hóa học

7520309

Kỹ thuật vật liệu

7520310

Kỹ thuật vật liệu kim loại

7520312

Kỹ thuật dệt

7520320

Kỹ thuật môi trường

75204

Vật lý kỹ thuật

7520401

Vật lý kỹ thuật

7520402

Kỹ thuật hạt nhân

75205

Kỹ thuật địa chất, địa vật lý và trắc địa

7520501

Kỹ thuật địa chất

7520502

Kỹ thuật địa vật lý

7520503

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

75206

Kỹ thuật mỏ

7520601

Kỹ thuật mỏ

7520602

Kỹ thuật thăm dò và khảo sát

7520604

Kỹ thuật dầu khí

7520607

Kỹ thuật tuyển khoáng

75290

Khác

754

Sản xuất và chế biến

75401

Chế biến lương thực, thực phẩm và đồ uống

7540101

Công nghệ thực phẩm

7540102

Kỹ thuật thực phẩm

7540104

Công nghệ sau thu hoạch

7540105

Công nghệ chế biến thủy sản

7540106

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

75402

Sản xuất, chế biến sợi, vải, giày, da

7540202

Công nghệ sợi, dệt

7540203

Công nghệ vật liệu dệt, may

7540204

Công nghệ dệt, may

7540206

Công nghệ da giày

75490

Khác

7549001

Công nghệ chế biến lâm sản

758

Kiến trúc và xây dựng

75801

Kiến trúc và quy hoạch

7580101

Kiến trúc

7580102

Kiến trúc cảnh quan

7580103

Kiến trúc nội thất

7580104

Kiến trúc đô thị

7580105

Quy hoạch vùng và đô thị

7580106

Quản lý đô thị và công trình

7580108

Thiết kế nội thất

7580111

Bảo tồn di sản kiến trúc - Đô thị

7580112

Đô thị học

75802

Xây dựng

7580201

Kỹ thuật xây dựng

7580202

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

7580203

Kỹ thuật xây dựng công trình biển

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580210

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

7580211

Địa kỹ thuật xây dựng

7580212

Kỹ thuật tài nguyên nước

7580213

Kỹ thuật cấp thoát nước

75803

Quản lý xây dựng

7580301

Kinh tế xây dựng

7580302

Quản lý xây dựng

75890

Khác

762

Nông, lâm nghiệp và thủy sản

76201

Nông nghiệp

7620101

Nông nghiệp

7620102

Khuyến nông

7620103

Khoa học đất

7620105

Chăn nuôi

7620109

Nông học

7620110

Khoa học cây trồng

7620112

Bảo vệ thực vật

7620113

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

7620114

Kinh doanh nông nghiệp

7620115

Kinh tế nông nghiệp

7620116

Phát triển nông thôn

76202

Lâm nghiệp

7620201

Lâm học

7620202

Lâm nghiệp đô thị

7620205

Lâm sinh

7620211

Quản lý tài nguyên rừng

76203

Thủy sản

7620301

Nuôi trồng thủy sản

7620302

Bệnh học thủy sản

7620303

Khoa học thủy sản

7620304

Khai thác thủy sản

7620305

Quản lý thủy sản

76290

Khác

764

Thú y

76401

Thú y

7640101

Thú y

76490

Khác

772

Sức khỏe

77201

Y học

7720101

Y khoa

7720110

Y học dự phòng

7720115

Y học cổ truyền

77202

Dược học

7720201

Dược học

7720203

Hóa dược

77203

Điều dưỡng - hộ sinh

7720301

Điều dưỡng

7720302

Hộ sinh

77204

Dinh dưỡng

7720401

Dinh dưỡng

77205

Răng - Hàm - Mặt (Nha khoa)

7720501

Răng - Hàm - Mặt

7720502

Kỹ thuật phục hình răng

77206

Kỹ thuật Y học

7720601

Kỹ thuật xét nghiệm y học

7720602

Kỹ thuật hình ảnh y học

7720603

Kỹ thuật Phục hồi chức năng

77207

Y tế công cộng

7720701

Y tế công cộng

77208

Quản lý Y tế

7720801

Tổ chức và Quản lý y tế

7720802

Quản lý bệnh viện

77290

Khác

7729001

Y sinh học thể dục thể thao

776

Dịch vụ xã hội

77601

Công tác xã hội

7760101

Công tác xã hội

7760102

Công tác thanh thiếu niên

7760103

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022

Sửa mã ngành (mã cũ là 8760103)

77690

Khác

781

Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân

78101

Du lịch

7810101

Du lịch

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

78102

Khách sạn, nhà hàng

7810201

Quản trị khách sạn

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

78103

Thể dục, thể thao

7810301

Quản lý thể dục thể thao

7810302

Huấn luyện thể thao

Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022

Ngành chuyển đến từ nhóm ngành 71402 (mã cũ là 7140207)

78105

Kinh tế gia đình

7810501

Kinh tế gia đình

78190

Khác

784

Dịch vụ vận tải

78401

Khai thác vận tải

7840101

Khai thác vận tải

7840102

Quản lý hoạt động bay

7840104

Kinh tế vận tải

7840106

Khoa học hàng hải

78490

Khác

785

Môi trường và bảo vệ môi trường

78501

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850102

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

7850103

Quản lý đất đai

78502

Dịch vụ an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp

7850201

Bảo hộ lao động

78590

Khác

786

An ninh, Quốc phòng

78601

An ninh và trật tự xã hội

7860101

Trinh sát an ninh

7860102

Trinh sát cảnh sát

7860103

Trinh sát kỹ thuật

Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022

Bổ sung ngành mới

7860104

Điều tra hình sự

7860107

Kỹ thuật Công an nhân dân

Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022

Bổ sung ngành mới

7860108

Kỹ thuật hình sự

7860109

Quản lý nhà nước về an ninh trật tự

7860110

Quản lý trật tự an toàn giao thông

7860111

Thi hành án hình sự và hỗ trợ tư pháp

7860112

Tham mưu, chỉ huy công an nhân dân

7860113

Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ

7860116

Hậu cần công an nhân dân

7860117

Tình báo an ninh

78602

Quân sự

7860201

Chỉ huy tham mưu Lục quân

7860202

Chỉ huy tham mưu Hải quân

7860203

Chỉ huy tham mưu Không quân

7860204

Chỉ huy tham mưu Phòng không

7860205

Chỉ huy tham mưu Pháo binh

7860206

Chỉ huy tham mưu Tăng - thiết giáp

7860207

Chỉ huy tham mưu Đặc công

7860214

Biên phòng

7860217

Tình báo quân sự

7860218

Hậu cần quân sự

7860219

Chỉ huy, tham mưu thông tin

Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022

Sửa mã ngành (mã cũ là 7860220)

7860220

Chỉ huy, quản lý kỹ thuật

7860222

Quân sự cơ sở

7860226

Chỉ huy kỹ thuật Phòng không

7860227

Chỉ huy kỹ thuật Tăng - thiết giáp

7860228

Chỉ huy kỹ thuật công binh

7860229

Chỉ huy kỹ thuật hóa học

7860231

Trinh sát kỹ thuật

7860232

Chỉ huy kỹ thuật hải quân

7860233

Chỉ huy kỹ thuật tác chiến điện tử

78690

Khác

790

Khác

PHẦN II. DANH MỤC THỐNG KÊ CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ

Mã ngành

Tên ngành

Hiệu lực

Ghi chú

814

Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên

81401

Khoa học giáo dục

8140101

Giáo dục học

8140110

Lý luận và phương pháp dạy học

8140111

Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn

8140113

Giáo dục và phát triển cộng đồng

Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022

Bổ sung ngành mới

8140114

Quản lý giáo dục

8140115

Đo lường và đánh giá trong giáo dục

8140116

Thiết kế phương tiện giáo dục, giảng dạy

8140117

Giáo dục quốc tế và so sánh

8140118

Giáo dục đặc biệt

81490

Khác

821

Nghệ thuật

82101

Mỹ thuật

8210101

Lý luận và lịch sử mỹ thuật

8210102

Mỹ thuật tạo hình

82102

Nghệ thuật trình diễn

8210201

Âm nhạc học

8210202

Nghệ thuật âm nhạc

8210221

Lý luận và lịch sử sân khấu

8210222

Nghệ thuật sân khấu

8210231

Lý luận và lịch sử điện ảnh, truyền hình

8210232

Nghệ thuật điện ảnh, truyền hình

82104

Mỹ thuật ứng dụng

8210401

Lý luận và lịch sử mỹ thuật ứng dụng

8210402

Thiết kế công nghiệp

8210403

Thiết kế đồ họa

8210404

Thiết kế thời trang

8210406

Thiết kế mỹ thuật sân khấu, điện ảnh

8210410

Mỹ thuật ứng dụng

82190

Khác

822

Nhân văn

82201

Ngôn ngữ, văn học và văn hóa Việt Nam

8220102

Ngôn ngữ Việt Nam

8220104

Hán Nôm

8220109

Ngôn ngữ các dân tộc thiểu số Việt Nam

8220120

Lý luận văn học

8220121

Văn học Việt Nam

8220125

Văn học dân gian

82202

Ngôn ngữ, văn học và văn hóa nước ngoài

8220201

Ngôn ngữ Anh

8220202

Ngôn ngữ Nga

8220203

Ngôn ngữ Pháp

8220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

8220205

Ngôn ngữ Đức

8220209

Ngôn ngữ Nhật

8220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

8220241

Ngôn ngữ học so sánh, đối chiếu

Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022

Sửa mã ngành (mã cũ là 6022024)

8220242

Văn học nước ngoài

82290

Khác

8229001

Triết học

8229008

Chủ nghĩa xã hội khoa học

8229009

Tôn giáo học

8229011

Lịch sử thế giới

8229012

Lịch sử phong trào cộng sản, công nhân quốc tế và giải phóng dân tộc

8229013

Lịch sử Việt Nam

8229015

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

8229017

Khảo cổ học

8229020

Ngôn ngữ học

8229030

Văn học

8229031

Văn học so sánh

8229040

Văn hóa học

8229041

Văn hóa dân gian

8229042

Quản lý văn hóa

Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022

Sửa mã ngành (mã cũ là 8319042)

8229043

Văn hóa so sánh

Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022

Sửa mã ngành (mã cũ là 8319043)

831

Khoa học xã hội và hành vi

83101

Kinh tế học

8310101

Kinh tế học

8310102

Kinh tế chính trị

8310104

Kinh tế đầu tư

8310105

Kinh tế phát triển

8310106

Kinh tế quốc tế

8310107

Thống kê kinh tế

8310108

Toán kinh tế

8310110

Quản lý kinh tế

Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022

Sửa mã ngành (mã cũ là 8340410)

83102

Khoa học chính trị

8310201

Chính trị học

8310202

Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước

8310204

Hồ Chí Minh học

8310206

Quan hệ quốc tế

83103

Xã hội học và Nhân học

8310301

Xã hội học

8310302

Nhân học

8310310

Dân tộc học

8310313

Phát triển bền vững

8310315

Phát triển con người

8310317

Quyền con người

83104

Tâm lý học

8310401

Tâm lý học

8310402

Tâm lý học lâm sàng

Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022

Bổ sung ngành mới

83105

Địa lý học

8310501

Địa lý học

83106

Khu vực học

8310601

Quốc tế học

8310602

Châu Á học

8310608

Đông phương học

8310612

Trung Quốc học

8310613

Nhật Bản học

8310620

Đông Nam Á học

8310630

Việt Nam học

83190

Khác

832

Báo chí và thông tin

83201

Báo chí và truyền thông

8320101

Báo chí học

8320105

Truyền thông đại chúng

8320108

Quan hệ công chúng

83202

Thông tin - Thư viện

8320202

Thông tin học

8320203

Khoa học thư viện

83203

Văn thư - Lưu trữ - Bảo tàng

8320303

Lưu trữ học

8320305

Bảo tàng học

83204

Xuất bản - Phát hành

8320401

Xuất bản

83290

Khác

834

Kinh doanh và quản lý

83401

Kinh doanh

8340101

Quản trị kinh doanh

8340121

Kinh doanh thương mại

83402

Tài chính - Ngân hàng - Bảo hiểm

8340201

Tài chính - Ngân hàng

8340204

Bảo hiểm

83403

Kế toán - Kiểm toán

8340301

Kế toán

83404

Quản trị - Quản lý

8340401

Khoa học quản lý

8340402

Chính sách công

8340403

Quản lý công

8340404

Quản trị nhân lực

8340405

Hệ thống thông tin quản lý

8340406

Quản trị văn phòng

8340412

Quản lý khoa học và công nghệ

8340417

Quản lý an toàn và sức khỏe nghề nghiệp

83490

Khác

838

Pháp luật

83801

Luật

8380101

Luật

Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022

Bổ sung ngành mới

8380102

Luật hiến pháp và luật hành chính

8380103

Luật dân sự và tố tụng dân sự

8380104

Luật hình sự và tố tụng hình sự

8380105

Tội phạm học và phòng ngừa tội phạm

8380106

Lý luận và lịch sử nhà nước và pháp luật

8380107

Luật kinh tế

8380108

Luật quốc tế

83890

Khác

842

Khoa học sự sống

84201

Sinh học

8420101

Sinh học

8420102

Nhân chủng học

8420103

Động vật học

8420107

Vi sinh vật học

8420108

Thủy sinh vật học

8420111

Thực vật học

8420114

Sinh học thực nghiệm

8420116

Hóa sinh học

8420120

Sinh thái học

8420121

Di truyền học

84202

Sinh học ứng dụng

8420201

Công nghệ sinh học

84290

Khác

844

Khoa học tự nhiên

84401

Khoa học vật chất

8440101

Thiên văn học

8440103

Vật lý lý thuyết và vật lý toán

8440104

Vật lý chất rắn

8440105

Vật lý vô tuyến và điện tử

8440106

Vật lý nguyên tử và hạt nhân

8440107

Cơ học vật rắn

8440108

Cơ học chất lỏng và chất khí

8440109

Cơ học

8440110

Quang học

8440111

Vật lý địa cầu

8440112

Hóa học

8440113

Hóa vô cơ

8440114

Hóa hữu cơ

8440118

Hóa phân tích

8440119

Hóa lý thuyết và hóa lý

8440120

Hóa môi trường

8440122

Khoa học vật liệu

84402

Khoa học trái đất

8440201

Địa chất học

8440205

Khoáng vật học và địa hóa học

8440210

Địa vật lý

8440212

Bản đồ học

8440214

Bản đồ, viễn thám và hệ thông tin địa lý

8440217

Địa lý tự nhiên

8440218

Địa mạo và cổ địa lý

8440220

Địa lý tài nguyên và môi trường

8440222

Khí tượng và khí hậu học

8440224

Thủy văn học

8440228

Hải dương học

84403

Khoa học môi trường

8440301

Khoa học môi trường

84490

Khác

846

Toán và thống kê

84601

Toán học

8460101

Toán học

8460102

Toán giải tích

8460103

Phương trình vi phân và tích phân

8460104

Đại số và lý thuyết số

8460105

Hình học và tôpô

8460106

Lý thuyết xác suất và thống kê toán học

8460107

Khoa học tính toán

8460108

Khoa học dữ liệu

Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022

Bổ sung ngành mới

8460110

Cơ sở toán học cho tin học

8460112

Toán ứng dụng

8460113

Phương pháp toán sơ cấp

8460117

Toán tin

84602

Thống kê

8460201

Thống kê

84690

Khác

848

Máy tính và công nghệ thông tin

84801

Máy tính

8480101

Khoa học máy tính

8480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

8480103

Kỹ thuật phần mềm

8480104

Hệ thống thông tin

8480106

Kỹ thuật máy tính

8480107

Trí tuệ nhân tạo

Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022

Bổ sung ngành mới

84802

Công nghệ thông tin

8480201

Công nghệ thông tin

8480202

An toàn thông tin

8480204

Quản lý công nghệ thông tin

8480205

Quản lý Hệ thống thông tin

84890

Khác

851

Công nghệ kỹ thuật

85106

Quản lý công nghiệp

8510601

Quản lý công nghiệp

8510602

Quản lý năng lượng

8510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

85190

Khác

852

Kỹ thuật

85201

Kỹ thuật cơ khí và cơ kỹ thuật

8520101

Cơ kỹ thuật

8520103

Kỹ thuật cơ khí

8520114

Kỹ thuật cơ điện tử

8520115

Kỹ thuật nhiệt

8520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

8520117

Kỹ thuật công nghiệp

8520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

8520120

Kỹ thuật hàng không

8520121

Kỹ thuật không gian

8520122

Kỹ thuật tàu thủy

8520130

Kỹ thuật ô tô

8520135

Kỹ thuật năng lượng

8520137

Kỹ thuật in

8520138

Kỹ thuật hàng hải

Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022

Bổ sung ngành mới

85202

Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông

8520201

Kỹ thuật điện

8520203

Kỹ thuật điện tử

8520204

Kỹ thuật rađa - dẫn đường

8520208

Kỹ thuật viễn thông

8520209

Kỹ thuật mật mã

8520212

Kỹ thuật y sinh

8520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

85203

Kỹ thuật hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường

8520301

Kỹ thuật hóa học

8520305

Kỹ thuật hóa dầu và lọc dầu

8520309

Kỹ thuật vật liệu

8520320

Kỹ thuật môi trường

85204

Vật lý kỹ thuật

8520401

Vật lý kỹ thuật

8520402

Kỹ thuật hạt nhân

85205

Kỹ thuật địa chất, địa vật lý và trắc địa

8520501

Kỹ thuật địa chất

8520502

Kỹ thuật địa vật lý

8520503

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

85206

Kỹ thuật mỏ

8520602

Kỹ thuật thăm dò và khảo sát

8520603

Khai thác mỏ

8520604

Kỹ thuật dầu khí

8520607

Kỹ thuật tuyển khoáng

85290

Khác

854

Sản xuất và chế biến

85401

Chế biến lương thực, thực phẩm và đồ uống

8540101

Công nghệ thực phẩm

8540104

Công nghệ sau thu hoạch

8540105

Công nghệ chế biến thủy sản

8540106

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

85402

Sản xuất, chế biến sợi, vải, giày, da

8540203

Công nghệ vật liệu dệt, may

8540204

Công nghệ dệt, may

85490

Khác

8549001

Kỹ thuật chế biến lâm sản

858

Kiến trúc và xây dựng

85801

Kiến trúc và quy hoạch

8580101

Kiến trúc

8580103

Kiến trúc nội thất

8580105

Quy hoạch vùng và đô thị

8580106

Quản lý đô thị và công trình

8580408

Thiết kế nội thất

8580112

Đô thị học

85802

Xây dựng

8580201

Kỹ thuật xây dựng

8580202

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

8580203

Kỹ thuật xây dựng công trình biển

8580204

Kỹ thuật xây dựng công trình ngầm

8580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

8580206

Kỹ thuật xây dựng công trình đặc biệt

8580210

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

8580211

Địa kỹ thuật xây dựng

8580212

Kỹ thuật tài nguyên nước

8580213

Kỹ thuật cấp thoát nước

85803

Quản lý xây dựng

8580301

Kinh tế xây dựng

8580302

Quản lý xây dựng

85890

Khác

862

Nông, lâm nghiệp và thủy sản

86201

Nông nghiệp

8620103

Khoa học đất

8620105

Chăn nuôi

8620110

Khoa học cây trồng

8620111

Di truyền và chọn giống cây trồng

8620112

Bảo vệ thực vật

8620115

Kinh tế nông nghiệp

8620116

Phát triển nông thôn

8620118

Hệ thống nông nghiệp

86202

Lâm nghiệp

8620201

Lâm học

8620205

Lâm sinh

8620211

Quản lý tài nguyên rừng

86203

Thủy sản

8620301

Nuôi trồng thủy sản

8620302

Bệnh học thủy sản

8620304

Khai thác thủy sản

8620305

Quản lý thủy sản

86290

Khác

864

Thú y

86401

Thú y

8640101

Thú y

86490

Khác

872

Sức khỏe

87201

Y học

8720101

Khoa học y sinh

8720102

Gây mê hồi sức

8720103

Hồi sức cấp cứu và chống độc

8720104

Ngoại khoa

8720105

Sản phụ khoa

8720106

Nhi khoa

8720107

Nội khoa

8720108

Ung thư

8720109

Bệnh truyền nhiễm và các bệnh nhiệt đới

8720110

Y học dự phòng

Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022

Sửa mã ngành (mã cũ là 8720163)

8720111

Điện quang và Y học hạt nhân

8720115

Y học cổ truyền

Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022

Sửa mã ngành (mã cũ là 8720113)

8720117

Dịch tễ học

8720118

Dược lý và độc chất

8720119

Phẫu thuật tạo hình, tái tạo và thẩm mỹ

8720155

Tai - Mũi - Họng

8720157

Nhãn khoa

Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022

Sửa tên ngành (tên cũ là Mắt (nhãn khoa))

8720158

Khoa học thần kinh

87202

Dược học

8720202

Công nghệ dược phẩm và bào chế thuốc

8720203

Hóa dược

8720205

Dược lý và dược lâm sàng

8720206

Dược liệu - Dược học cổ truyền

8720208

Hóa sinh dược

8720210

Kiểm nghiệm thuốc và độc chất

8720212

Tổ chức quản lý dược

Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022

Sửa mã ngành (mã cũ là 8720412)

87203

Điều dưỡng, hộ sinh

8720301

Điều dưỡng

8720302

Hộ sinh

87204

Dinh dưỡng

8720401

Dinh dưỡng

87205

Răng - Hàm - Mặt

8720501

Răng - Hàm - Mặt

87206

Kỹ thuật Y học

8720601

Kỹ thuật xét nghiệm y học

8720602

Kỹ thuật hình ảnh y học

8720603

Kỹ thuật phục hồi chức năng

87207

Y tế công cộng

8720701

Y tế công cộng

87208

Quản lý Y tế

8720801

Quản lý y tế

8720802

Quản lý bệnh viện

87290

Khác

8729001

Y học gia đình

8729002

Giáo dục y học

8729003

Y học quân sự

8729004

Y học biển

876

Dịch vụ xã hội

87601

Công tác xã hội

8760101

Công tác xã hội

87690

Khác

881

Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân

88101

Du lịch

8810101

Du lịch

8810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

88103

Thể dục, thể thao

8810301

Quản lý thể dục thể thao

88190

Khác

884

Dịch vụ vận tải

88401

Khai thác vận tải

8840103

Tổ chức và quản lý vận tải

8840106

Khoa học hàng hải

88490

Khác

885

Môi trường và bảo vệ môi trường

88501

Quản lý tài nguyên và môi trường

8850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

8850103

Quản lý đất đai

8850104

Quản lý biển đảo và đới bờ

88590

Khác

886

An ninh - Quốc phòng

88601

An ninh và trật tự xã hội

8860101

Trinh sát an ninh

8860102

Trinh sát cảnh sát

8860103

Trinh sát kỹ thuật

Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022

Bổ sung ngành mới

8860104

Điều tra hình sự

8860107

Kỹ thuật Công an nhân dân

Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022

Bổ sung ngành mới

8860108

Kỹ thuật hình sự

8860109

Quản lý nhà nước về an ninh trật tự

8860110

Quản lý trật tự an toàn giao thông

8860111

Thi hành án hình sự và hỗ trợ tư pháp

8860112

Tham mưu, chỉ huy công an nhân dân

8860113

Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ

8860116

Hậu cần công an nhân dân

8860117

Tình báo an ninh

8860118

An ninh phi truyền thống

Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022

Bổ sung ngành mới

88602

Quân sự

8860208

Nghệ thuật quân sự

8860209

Lịch sử nghệ thuật quân sự

8860210

Chiến lược quân sự

8860211

Chiến lược quốc phòng

8860212

Nghệ thuật chiến dịch

8860213

Chiến thuật

8860214

Biên phòng

Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022

Sửa mã ngành (mã cũ là 8860215)

8860216

Quản lý biên giới và cửa khẩu

8860217

Tình báo quân sự

8860218

Hậu cần quân sự

8860220

Chỉ huy, quản lý kỹ thuật

8860221

Trinh sát quân sự

88690

Khác

890

Khác

8900103

Bảo hộ lao động

PHẦN III. DANH MỤC THỐNG KÊ CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ TIẾN SĨ

Mã ngành

Tên ngành

Hiệu lực

Ghi chú

914

Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên

91401

Khoa học giáo dục

9140101

Giáo dục học

9140102

Lý luận và lịch sử giáo dục

9140110

Lý luận và phương pháp dạy học

9140111

Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn

9140114

Quản lý giáo dục

9140115

Đo lường và đánh giá trong giáo dục

9140116

Thiết kế phương tiện giáo dục, giảng dạy

9140117

Giáo dục quốc tế và so sánh

9140118

Giáo dục đặc biệt

91490

Khác

921

Nghệ thuật

92101

Mỹ thuật

9210101

Lý luận và lịch sử mỹ thuật

92102

Nghệ thuật trình diễn

9210201

Âm nhạc học

9210221

Lý luận và lịch sử sân khấu

9210231

Lý luận và lịch sử điện ảnh, truyền hình

92104

Mỹ thuật ứng dụng

92190

Khác

922

Nhân văn

92201

Ngôn ngữ, văn học và văn hóa Việt Nam

9220102

Ngôn ngữ Việt Nam

9220104

Hán Nôm

9220109

Ngôn ngữ các dân tộc thiểu số Việt Nam

9220120

Lý luận văn học

9220121

Văn học Việt Nam

9220125

Văn học dân gian

92202

Ngôn ngữ, văn học và văn hóa nước ngoài

9220201

Ngôn ngữ Anh

9220202

Ngôn ngữ Nga

9220203

Ngôn ngữ Pháp

9220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

9220205

Ngôn ngữ Đức

9220209

Ngôn ngữ Nhật

9220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

9220241

Ngôn ngữ học so sánh, đối chiếu

Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022

Sửa mã ngành (mã cũ là 6222024)

9220242

Văn học nước ngoài

92290

Khác

9229001

Triết học

9229002

Chủ nghĩa Duy vật biện chứng và Duy vật lịch sử

9229004

Logic học

9229006

Đạo đức học

9229007

Mỹ học

9229008

Chủ nghĩa xã hội khoa học

9229009

Tôn giáo học

9229011

Lịch sử thế giới

9229012

Lịch sử phong trào cộng sản, công nhân quốc tế và giải phóng dân tộc

9229013

Lịch sử Việt Nam

9229015

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

9229017

Khảo cổ học

9229020

Ngôn ngữ học

9229030

Văn học

9229040

Văn hóa học

9229041

Văn hóa dân gian

9229042

Quản lý văn hóa

Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022

Sửa mã ngành (mã cũ là 9319042)

931

Khoa học xã hội và hành vi

93101

Kinh tế học

9310101

Kinh tế học

9310102

Kinh tế chính trị

9310104

Kinh tế đầu tư

9310105

Kinh tế phát triển

9310106

Kinh tế quốc tế

9310107

Thống kê kinh tế

9310108

Toán kinh tế

9310110

Quản lý kinh tế

Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022

Sửa mã ngành (mã cũ là 9340410)

93102

Khoa học chính trị

9310201

Chính trị học

9310202

Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước

9310204

Hồ Chí Minh học

9310206

Quan hệ quốc tế

93103

Xã hội học và Nhân học

9310301

Xã hội học

9310302

Nhân học

9310310

Dân tộc học

93104

Tâm lý học

9310401

Tâm lý học

93105

Địa lý học

9310501

Địa lý học

93106

Khu vực học

9310601

Quốc tế học

9310608

Đông phương học

9310612

Trung Quốc học

9310613

Nhật Bản học

9310620

Đông Nam Á học

9310630

Việt Nam học

93190

Khác

932

Báo chí và thông tin

93201

Báo chí và truyền thông

9320101

Báo chí học

9320105

Truyền thông đại chúng

93202

Thông tin - Thư viện

9320202

Thông tin học

9320203

Khoa học thư viện

93203

Văn thư - Lưu trữ - Bảo tàng

9320303

Lưu trữ học

9320305

Bảo tàng học

93204

Xuất bản - Phát hành

9320401

Xuất bản

93290

Khác

934

Kinh doanh và quản lý

93401

Kinh doanh

9340101

Quản trị kinh doanh

9340121

Kinh doanh thương mại

93402

Tài chính - Ngân hàng - Bảo hiểm

9340201

Tài chính - Ngân hàng

9340204

Bảo hiểm

93403

Kế toán - Kiểm toán

9340301

Kế toán

93404

Quản trị - Quản lý

9340401

Khoa học quản lý

Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022

Bổ sung ngành mới

9340402

Chính sách công

9340403

Quản lý công

9340404

Quản trị nhân lực

9340405

Hệ thống thông tin quản lý

9340412

Quản lý khoa học và công nghệ

93490

Khác

938

Pháp luật

93801

Luật

9380101

Luật

Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022

Bổ sung ngành mới

9380102

Luật hiến pháp và luật hành chính

9380103

Luật dân sự và tố tụng dân sự

9380104

Luật hình sự và tố tụng hình sự

9380105

Tội phạm học và phòng ngừa tội phạm

9380106

Lý luận và lịch sử nhà nước và pháp luật

9380107

Luật kinh tế

9380108

Luật quốc tế

93890

Khác

942

Khoa học sự sống

94201

Sinh học

9420101

Sinh học

9420102

Nhân chủng học

9420103

Động vật học

9420104

Sinh lý học người và động vật

9420105

Ký sinh trùng học

9420106

Côn trùng học

9420107

Vi sinh vật học

9420108

Thủy sinh vật học

9420111

Thực vật học

9420112

Sinh lý học thực vật

9420115

Lý sinh học

9420116

Hóa sinh học

9420120

Sinh thái học

9420121

Di truyền học

94202

Sinh học ứng dụng

9420201

Công nghệ sinh học

94290

Khác

944

Khoa học tự nhiên

94401

Khoa học vật chất

9440101

Thiên văn học

9440103

Vật lý lý thuyết và vật lý toán

9440104

Vật lý chất rắn

9440105

Vật lý vô tuyến và điện tử

9440106

Vật lý nguyên tử và hạt nhân

9440107

Cơ học vật rắn

9440108

Cơ học chất lỏng và chất khí

9440109

Cơ học

9440110

Quang học

9440111

Vật lý địa cầu

9440112

Hóa học

9440113

Hóa vô cơ

9440114

Hóa hữu cơ

9440117

Hóa học các hợp chất thiên nhiên

9440118

Hóa phân tích

9440119

Hóa lý thuyết và hóa lý

9440120

Hóa môi trường

9440122

Khoa học vật liệu

9440123

Vật liệu điện tử

9440125

Vật liệu cao phân tử và tổ hợp

9440127

Vật liệu quang học, quang điện tử và quang tử

9440129

Kim loại học

94402

Khoa học trái đất

9440201

Địa chất học

9440205

Khoáng vật học và địa hóa học

9440210

Địa vật lý

9440212

Bản đồ học

9440214

Bản đồ, viễn thám và hệ thông tin địa lý

9440217

Địa lý tự nhiên

9440218

Địa mạo và cổ địa lý

9440220

Địa lý tài nguyên và môi trường

9440221

Biến đổi khí hậu

9440222

Khí tượng và khí hậu học

9440224

Thủy văn học

9440228

Hải dương học

94403

Khoa học môi trường

9440301

Khoa học môi trường

9440303

Môi trường đất và nước

9440305

Độc học môi trường

94490

Khác

946

Toán và thống kê

94601

Toán học

9460101

Toán học

9460102

Toán giải tích

9460103

Phương trình vi phân và tích phân

9460104

Đại số và lý thuyết số

9460105

Hình học và tôpô

9460106

Lý thuyết xác suất và thống kê toán học

9460108

Khoa học dữ liệu

Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022

Bổ sung ngành mới

9460110

Cơ sở toán học cho tin học

9460112

Toán ứng dụng

9460117

Toán tin

94602

Thống kê

9460201

Thống kê

94690

Khác

948

Máy tính và công nghệ thông tin

94801

Máy tính

9480101

Khoa học máy tính

9480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

9480103

Kỹ thuật phần mềm

9480104

Hệ thống thông tin

9480106

Kỹ thuật máy tính

9480107

Trí tuệ nhân tạo

Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022

Bổ sung ngành mới

94802

Công nghệ thông tin

9480201

Công nghệ thông tin

9480202

An toàn thông tin

94890

Khác

951

Công nghệ kỹ thuật

95106

Quản lý công nghiệp

9510601

Quản lý công nghiệp

9510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

95190

Khác

952

Kỹ thuật

95201

Kỹ thuật cơ khí và cơ kỹ thuật

9520101

Cơ kỹ thuật

9520103

Kỹ thuật cơ khí

9520114

Kỹ thuật cơ điện tử

Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022

Bổ sung ngành mới

9520115

Kỹ thuật nhiệt

9520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

9520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

9520121

Kỹ thuật không gian

9520122

Kỹ thuật tàu thủy

9520130

Kỹ thuật ô tô

9520137

Kỹ thuật in

9520138

Kỹ thuật hàng hải

Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022

Bổ sung ngành mới

95202

Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông

9520201

Kỹ thuật điện

9520203

Kỹ thuật điện tử

9520204

Kỹ thuật rađa - dẫn đường

9520208

Kỹ thuật viễn thông

9520209

Kỹ thuật mật mã

9520212

Kỹ thuật y sinh

9520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

95203

Kỹ thuật hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường

9520301

Kỹ thuật hóa học

9520305

Kỹ thuật hóa dầu và lọc dầu

9520309

Kỹ thuật vật liệu

9520320

Kỹ thuật môi trường

95204

Vật lý kỹ thuật

9520401

Vật lý kỹ thuật

9520402

Kỹ thuật hạt nhân

95205

Kỹ thuật địa chất, địa vật lý và trắc địa

9520501

Kỹ thuật địa chất

9520502

Kỹ thuật địa vật lý

9520503

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

95206

Kỹ thuật mỏ

9520602

Kỹ thuật thăm dò và khảo sát

9520603

Khai thác mỏ

9520604

Kỹ thuật dầu khí

9520607

Kỹ thuật tuyển khoáng

95290

Khác

954

Sản xuất và chế biến

95401

Chế biến lương thực, thực phẩm và đồ uống

9540101

Công nghệ thực phẩm

9540104

Công nghệ sau thu hoạch

9540105

Công nghệ chế biến thủy sản

95402

Sản xuất, chế biến sợi, vải, giày, da

9540203

Công nghệ vật liệu dệt, may

9540204

Công nghệ dệt, may

95490

Khác

9549001

Kỹ thuật chế biến lâm sản

958

Kiến trúc và xây dựng

95801

Kiến trúc và quy hoạch

9580101

Kiến trúc

9580105

Quy hoạch vùng và đô thị

9580106

Quản lý đô thị và công trình

95802

Xây dựng

9580201

Kỹ thuật xây dựng

9580202

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

9580203

Kỹ thuật xây dựng công trình biển

9580204

Kỹ thuật xây dựng công trình ngầm

9580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

9580206

Kỹ thuật xây dựng công trình đặc biệt

9580210

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

9580211

Địa kỹ thuật xây dựng

9580212

Kỹ thuật tài nguyên nước

9580213

Kỹ thuật cấp thoát nước

95803

Quản lý xây dựng

9580302

Quản lý xây dựng

95890

Khác

962

Nông, lâm nghiệp và thủy sản

96201

Nông nghiệp

9620103

Khoa học đất

9620105

Chăn nuôi

9620107

Dinh dưỡng và thức ăn chăn nuôi

9620108

Di truyền và chọn giống vật nuôi

9620110

Khoa học cây trồng

9620111

Di truyền và chọn giống cây trồng

9620112

Bảo vệ thực vật

9620115

Kinh tế nông nghiệp

9620116

Phát triển nông thôn

96202

Lâm nghiệp

9620205

Lâm sinh

9620207

Di truyền và chọn giống cây lâm nghiệp

9620208

Điều tra và quy hoạch rừng

9620211

Quản lý tài nguyên rừng

96203

Thủy sản

9620301

Nuôi trồng thủy sản

9620302

Bệnh học thủy sản

9620304

Khai thác thủy sản

9620305

Quản lý thủy sản

96290

Khác

964

Thú y

96401

Thú y

9640101

Thú y

9640102

Bệnh lý học và chữa bệnh vật nuôi

9640104

Ký sinh trùng và vi sinh vật học thú y

9640106

Sinh sản và bệnh sinh sản gia súc

9640108

Dịch tễ học thú y

96490

Khác

972

Sức khỏe

97201

Y học

9720101

Khoa học y sinh

9720102

Gây mê hồi sức

9720103

Hồi sức cấp cứu và chống độc

9720104

Ngoại khoa

9720105

Sản phụ khoa

9720106

Nhi khoa

9720107

Nội khoa

9720108

Ung thư

9720109

Bệnh truyền nhiễm và các bệnh nhiệt đới

9720110

Y học dự phòng

Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022

Sửa mã ngành (mã cũ là 9720163)

9720111

Điện quang và Y học hạt nhân

9720115

Y học cổ truyền

Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022

Sửa mã ngành (mã cũ là 9720113)

9720117

Dịch tễ học

9720118

Dược lý và độc chất

9720119

Phẫu thuật tạo hình, tái tạo và thẩm mỹ

9720155

Tai - Mũi - Họng

9720157

Nhãn khoa

Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022

Sửa tên ngành (tên cũ là Mắt (nhãn khoa))

9720158

Khoa học thần kinh

Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022

Sửa mã ngành (mã cũ là 9720159)

97202

Dược học

9720202

Công nghệ dược phẩm và bào chế thuốc

9720203

Hóa dược

9720205

Dược lý và dược lâm sàng

9720206

Dược liệu - Dược học cổ truyền

9720208

Hóa sinh dược

9720210

Kiểm nghiệm thuốc và độc chất

9720212

Tổ chức quản lý dược

Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022

Sửa mã ngành (mã cũ là 6272041)

97203

Điều dưỡng, hộ sinh

9720301

Điều dưỡng

9720302

Hộ sinh

97204

Dinh dưỡng

9720401

Dinh dưỡng

97205

Răng - Hàm - Mặt

9720501

Răng - Hàm - Mặt

97206

Kỹ thuật Y học

9720601

Kỹ thuật xét nghiệm y học

9720602

Kỹ thuật hình ảnh y học

9720603

Kỹ thuật phục hồi chức năng

97207

Y tế công cộng

9720701

Y tế công cộng

97208

Quản lý Y tế

9720801

Quản lý y tế

9720802

Quản lý bệnh viện

97290

Khác

976

Dịch vụ xã hội

97601

Công tác xã hội

9760101

Công tác xã hội

97690

Khác

981

Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân

98101

Du lịch

9810101

Du lịch

98190

Khác

984

Dịch vụ vận tải

98401

Khai thác vận tải

9840103

Tổ chức và quản lý vận tải

9840106

Khoa học hàng hải

98490

Khác

985

Môi trường và bảo vệ môi trường

98501

Quản lý tài nguyên và môi trường

9850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

9850103

Quản lý đất đai

98590

Khác

986

An ninh - Quốc phòng

98601

An ninh và trật tự xã hội

9860101

Trinh sát an ninh

9860102

Trinh sát cảnh sát

9860103

Trinh sát kỹ thuật

Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022

Bổ sung ngành mới

9860104

Điều tra hình sự

9860107

Kỹ thuật Công an nhân dân

Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022

Bổ sung ngành mới

9860108

Kỹ thuật hình sự

9860109

Quản lý nhà nước về an ninh trật tự

9860110

Quản lý trật tự an toàn giao thông

9860111

Thi hành án hình sự và hỗ trợ tư pháp

9860112

Tham mưu, chỉ huy công an nhân dân

9860113

Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ

9860116

Hậu cần công an nhân dân

9860117

Tình báo an ninh

98602

Quân sự

9860209

Lịch sử nghệ thuật quân sự

9860210

Chiến lược quân sự

9860211

Chiến lược quốc phòng

9860212

Nghệ thuật chiến dịch

9860213

Chiến thuật

9860214

Biên phòng

Có hiệu lực áp dụng từ ngày 22/7/2022

Sửa mã ngành (mã cũ là 9860215)

9860216

Quản lý biên giới và cửa khẩu

9860217

Tình báo quân sự

9860218

Hậu cần quân sự

9860220

Chỉ huy, quản lý kỹ thuật

9860221

Trinh sát quân sự

98690

Khác

990

Khác

PHỤ LỤC II

MẪU: QUYẾT ĐỊNH DANH MỤC NGÀNH ĐÀO TẠO THÍ ĐIỂM CÁC TRÌNH ĐỘ CỦA GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 09/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: /QĐ-BGDĐT

Hà Nội, ngày tháng năm 20

QUYẾT ĐỊNH

Về Danh mục ngành thí điểm các trình độ của giáo dục đại học

BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Căn cứ Nghị định số 69/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Căn cứ Thông tư số ....ngày... tháng... năm của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định Danh mục thống kê ngành đào tạo các trình độ của giáo dục đại học;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Giáo dục Đại học.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục ngành thí điểm các trình độ của giáo dục đại học.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Giáo dục Đại học và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- ....;

BỘ TRƯỞNG

DANH MỤC NGÀNH THÍ ĐIỂM CÁC TRÌNH ĐỘ CỦA GIÁO DỤC ĐẠI HỌC

(Kèm theo Quyết định số /QĐ-BGDĐT ngày tháng năm 20 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

Phần I: Danh mục ngành thí điểm trình độ đại học

Mã ngành

Tên ngành

Hiệu lực

Ghi chú

Mã lĩnh vực

Tên lĩnh vực

Mã nhóm ngành

Tên nhóm ngành

Mã ngành

Tên ngành

Mã ngành

Tên ngành

...

...

Phần II: Danh mục ngành thí điểm trình độ thạc sĩ

Mã ngành

Tên ngành

Hiệu lực

Ghi chú

Mã lĩnh vực

Tên lĩnh vực

Mã nhóm ngành

Tên nhóm ngành

Mã ngành

Tên ngành

Mã ngành

Tên ngành

...

Phần III: Danh mục ngành thí điểm trình độ tiến sĩ

Mã ngành

Tên ngành

Hiệu lực

Ghi chú

Mã lĩnh vực

Tên lĩnh vực

Mã nhóm ngành

Tên nhóm ngành

Mã ngành

Tên ngành

Mã ngành

Tên ngành

MINISTRY OF EDUCATION AND TRAINING
-------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom – Happiness
---------------

No. 09/2022/TT-BGDDT

Hanoi, June 06, 2022

CIRCULAR

ON PROMULGATION OF THE LIST OF ACADEMIC MAJORS IN HIGHER EDUCATION

Pursuant to the Law on Higher Education dated June 18, 2012;

Pursuant to the Law on amendments to certain Articles of the Law on Higher Education dated November 19, 2018;

Pursuant to the Law on Statistics dated November 23, 2015; and the Law on amendments to certain Articles and Appendix on the List of national statistical indexes of the Statistics Law dated November 12, 2021;

Pursuant to Decree No. 69/2017/ND-CP dated May 25, 2017 of the Government on functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Education and Training;

Pursuant to Decree No. 99/2019/ND-CP dated December 30, 2019 of the Government of Vietnam elaborating and guiding measures for implementation of certain Articles of the Law on amendments to the Law on Higher Education;

Pursuant to Decision No. 01/2017/QD-TTg dated January 17, 2017 of the Prime Minister promulgating classification of education in the national education system;

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



The Minister of Education and Training hereby promulgates a Circular on promulgation of the list of academic majors in higher education.

Article 1. Scope and regulated entities

1. This Circular provides for a list of academic majors in higher education, including formulation, promulgation, use and update of the list of academic majors at bachelor’s degree level, master’s degree level and doctoral degree level.

2. This Circular applies to higher education institutions; other educational institutions permitted to provide education at bachelor's degree level, master’s degree level and doctoral degree level; academies and educational institutes established by the Prime Minister according to the Law on Science and Technology permitted to provide education at doctoral degree level (hereinafter referred to as “training institutions”) and relevant organizations and individuals.

Article 2. Definitions

For the purposes of this Circular, the terms below are construed as follows:

1. “the list of academic majors (hereinafter referred to as “the List")” means detailed 4-level classification of education at bachelor's degree level, which has one additional level (level IV) compared to the List enclosed with Decision No. 01/2017/QD-TTg dated January 17, 2017 of the Prime Minister promulgating classification of education in the national education system, including a list of official majors and a list of experimental majors.

2. “the list of official majors” means the list of academic majors given official major codes in higher education which is promulgated enclosed herewith.

3. “the list of experimental majors” means the list of academic majors which are not given official major codes and are experimented in academic institutions, which is decided to promulgate and update by the Minister of Education and Training according to regulations herein.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



5. “academic discipline” means a collection of some academic majors with common professional characteristics according to Level III list of the national education system.

6. “field of study” means a collection of some academic disciplines with common professional or occupational characteristics according to level-two classification of education of the national education system.

7. “update of the list” means decision of which contents of the list need to be modified to satisfy requirements for the development of academic majors in practice and be conformable with regulations herein, including: adding new majors, renaming, moving or removing majors listed in official majors; or adding experimental majors, removing majors listed in experimental majors.

Article 3. Purposes of promulgation and use of the list

1. Classification, collection and development of academic majors and programs in higher education.

2. Formulation and implementation of regulations on opening of majors, enrollment, training, quality accreditation, grant and management of diplomas in higher education.

Article 4. Promulgation and update of the list

1. The list of official majors enclosed herewith in Annex I includes:

a) Classification of education at bachelor’s degree level;

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



c) Classification of education at doctoral degree level.

2. Information in the list is provided for as follows:

a) Major code means the sole code in the list including 7-digit serial number, in which, the first digit indicates the educational level (level I code), the second and third digits indicate the field of study (level II code), the fourth and fifth digits indicate the discipline (level III code) and the last two digits indicate the major (level IV code);

b) Major name refers to professional and occupational characteristics of major which are appropriate to common characteristics of academic discipline and field of study;

c) Effective period represents the time period that insertion, renaming, movement or removal of a major included in the list is to be applied, attached to its beginning date and closing date;

d) Note represents other information (if any).

3. On the basis of proposals of training institutions and practical situations of education and use of human resources for majors, the Ministry of Education and Training shall organize reviewing and update of the list according to regulations herein. Any change in comparison with the applicable list must be entered into the newly updated list. The updated list shall be published on the web portal of the Ministry of Education and Training.

Article 5. Classification and arrangement of academic programs and majors under the list

1. The classification and arrangement of academic programs and majors under the list must be determined on the basis of origins of development and comparison of knowledge and professional skills and:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



b) Common characteristics of academic programs which are operated in other training institutions (if standards of academic programs of major and disciplines at corresponding levels are not set).

2. Classifying and arranging academic programs into academic majors

a) An academic program is classified and arranged into a major included in the list when it contains key knowledge and professional skills of such major;

b) In special case, an interdisciplinary program may be classified and arranged concurrently into multiple majors included in the list when it contains a large amount of knowledge and professional skills of such major.

3. Classifying and arranging academic majors into academic disciplines and fields of study

a) An academic major is classified and arranged into a specific field of study in the list (except for the “others” of fields) when it has the same origin with other majors in such field, and contains the same knowledge and professional skills with majors of such field which are wider than those of other fields.

b) An academic major is classified and arranged into a specific discipline in the list (except for the “others” of disciplines) when it has the same origin with other majors in such discipline, and contains the same knowledge and professional skills with majors of such discipline which are wider than those of other disciplines.

c) In special case, an interdisciplinary major may be classified and arranged concurrently into multiple disciplines when it combines different majors of such disciplines, and shares common knowledge and professional skills of such majors.

d) Majors which fail to satisfy the requirements specified in Point a of this Clause are arranged into the "others" of fields in the list; majors which fail to meet the requirements specified in Points b and c of this Clause are arranged into the “others“ of disciplines of appropriate fields.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



1. A new major can be added to a specific discipline in the list of official majors when the following requirements are met:

a) The major must have scientific and practical basis on its formation (on the basis of the separation from a major or combination of some majors according to requirements for the development of science, technology and current employment situations);

b) There is at least 30% difference between knowledge and professional skills of the major and those of other available majors of the discipline which is intended to be added to the list;

c) There are reliable analysis and forecast data about needs of human resources that other current majors fail to satisfy; for majors with graduates, there must be reliable analysis and evaluation data about the ability to meet human resource needs that other majors fail to satisfy;

d) The major has been applied in education and training in numerous reputable training institutions in the world or has been included in at least two classifications of popular academic programs and majors in the world (except for some majors which are only available in Vietnam or majors relating to national defense and security);

dd) The major has been developed, applied, evaluated and accredited and proposed to be added to the list by at least two training institutions in Vietnam.

c) For majors in the fields of teacher training, art, sports, law, health, security and national defense, it is required to achieve consensus among state regulatory authorities on corresponding majors and fields.

2. A new major can be added to the list of experimental majors when the requirements specified in Points a, b, c, d and e Clause 1 of this Article are met.

3. A new major will be granted an official major code and removed from the list of experimental majors if the requirements specified in Clause 1 of this Article are met. The application period of a new major added to the list must be specified.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



1. A major in the list may be renamed or moved if the following requirements are met:

a) The new name and position of the major must be more suitable than the old ones according to regulations on classification and arrangement specified in Article 5 hereof;

b) The current name or position of the major in the list is assessed as inconformity in comparison with at least two classifications of common academic programs and majors in the world (except for some majors which are only available in Vietnam or majors relating to national defense and security);

c) The renaming and movement of the major in the list must be conformable to its development trend, and be consented by at least two thirds of training institutions providing training in this major in Vietnam.

2. A major, after being renamed, still remains its major code and application period. A major, after being moved, will be granted a new major code which is conformable to the new field and discipline and must have effective period of applicability specified; and the old major code must not be removed from the list but it will be declared invalid.

3. A major in the list of official majors can be removed when it is no longer needed and all training institutions that used to provide training in this major accept its removal and no longer provide training in such major. If a major which has been granted its official major code (excluded in the list of experimental majors), after being removed from the list, its major code and name will be remained but invalid.

4. A major in the list of experimental majors can be removed if it is not moved to the list of official majors within 10 years from the date on which it is added to the list of experimental majors.

Article 8. Advisory council for academic majors

1. On the basis of proposals of training institutions, the Minister of Education and Training shall establish an advisory council for academic majors (hereinafter referred to as “the council”) according to Article 8 hereof to provide advices, assist the Minister in considering and deciding update of the list, including update of the list of official majors and the list of experimental majors (using the Form in Annex II).

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



a) The council shall have a Chairperson, Deputy Chairpersons, members and secretaries who are prestigious experts and have experience in management or qualifications conformable to relative fields of study and majors;

b) The council shall have at least 09 members, including representatives of the Ministry of Education and Training; representatives of state regulatory authorities for fields closely related to academic majors; representatives of some training institutions; representatives of enterprises, associations, professional organizations and other experts.

3. Duties and entitlements of the council

a) Determine majors which need to be added, renamed, moved or removed from the list according to regulations herein;

b) Consider the satisfaction of requirements for addition of new majors, renaming, movement and removal of majors in the list according to regulations herein; request representatives of training institutions to additionally provide evidence and explanations when necessary;

c) Discuss, vote, report and request the Minister of Education and Training to decide which contents are needed to be updated in the list;

d) Assume responsibility for providing explanations about reports and requests to the Minister of Education and Training.

Article 9. Implementation

1. Training institutions shall collect and classify academic programs, update and disclose classifications of academic programs of training institutions; update on national databases on higher education, and concurrently submit reports to the Ministry of Education and Training.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



3. Departments of Higher Education shall provide guidance to training institutions on implementation of regulations herein; annually, formulate and organize implementation of plans for reviewing and updating the list according to regulations herein.

Article 10. Implementation clauses

1. This Circular comes into force from July 22, 2022.

2. This Circular replaces Circular No. 24/2017/TT-BGDDT and Circular No. 25/2017/TT-BGDDT. If there are changes to a major on the List which is eligible for incentives from the State, such incentives will continue to be provided for the courses on which students have enrolled before the date on which this Circular comes into force.

3. Chief of Office, Heads of Departments of Higher Education, Heads of relevant units affiliated to the Ministry of Education and Training of Vietnam; Directors of universities or institutes; Principals of universities, relative organizations and individuals are responsible for implementation of this Circular./.

PP. MINISTER
DEPUTY MINISTER




Hoang Minh Son

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



ANNEX I:

Classification of academic majors at bachelor’s degree level, master’s degree level and doctoral degree level
(enclosed with Circular No. 09/2022/TT-BGDDT dated June 06, 2022 of the Minister of Education and Training of Vietnam)

Part I. Classification of academic majors at bachelor’s degree level

Major code

Major name

Effective period

Remark

714

Education Science and Teacher Training

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



71401

Education Science

7140101

Pedagogy

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Educational technology

Effective from July 22, 2022

New major

7140114

Educational management

71402

Teacher Training

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7140201

Preschool education

7140202

Primary education

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Special education

7140204

Civics

7140205

Political education

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7140206

Physical education

7140207

Sports training

Effective from July 22, 2022

Moved to the discipline 78103

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



National defense education

7140209

Mathematics pedagogy

7140210

Informatics pedagogy

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7140211

Physics pedagogy

7140212

Chemistry pedagogy

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Biology pedagogy

7140214

Industrial engineering pedagogy

7140215

Agricultural engineering pedagogy

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7140217

Literature pedagogy

7140218

History pedagogy

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Geography pedagogy

7140221

Music pedagogy

7140222

Fine art pedagogy

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7140223

Bahnar language pedagogy

7140224

Rade language pedagogy

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Jarai language pedagogy

7140226

Khmer language pedagogy

7140227

Hmong language pedagogy

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7140228

Cham language pedagogy

7140229

Mnong language pedagogy

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Sedang language pedagogy

7140231

English language pedagogy

7140232

Russian language pedagogy

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7140233

French language pedagogy

7140234

Chinese language pedagogy

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



German language pedagogy

7140236

Japanese language pedagogy

7140237

Korean language pedagogy

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7140245

Art pedagogy

7140246

Technology pedagogy

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Natural sciences pedagogy

7140248

Legal education

7140249

Pedagogy of history and geography

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



New major

71490

Others

721

Art

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Fine art

7210101

Fine art history, theory and criticism

7210103

Painting

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7210104

Graphics

7210105

Sculpture

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Pottery

7210110

Urban art

72102

Performing arts

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7210201

Musicology

7210203

Musical composition

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Conducting

7210205

Vocal music

7210207

Western musical instrument performance

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7210208

Piano

7210209

Jazz

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Traditional musical instrument performance

7210221

Stage history, theory and criticism

7210225

Playwriting

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7210226

Stage actor

7210227

Stage director

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Film-television theory, history and criticism

7210233

Screenwriting

7210234

Drama - film actor

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7210235

Film-television director

7210236

Cameraman

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Dance history, theory and criticism

7210242

Dancer

7210243

Choreographer

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7210244

Dance teaching

72103

Audiovisual art

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Photography

7210302

Film-television technology

7210303

Sound-lighting design

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



72104

Applied arts

7210402

Industrial design

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Graphic design

7210404

Fashion design

7210406

Stage and film design

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



72190

Other

722

Humanities

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Vietnamese language and culture

7220101

Vietnamese and Vietnamese culture

7220104

Sino-Vietnamese characters

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7220105

Jarai language

7220106

Khmer language

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Hmong language

7220108

Cham language

7220110

Literary composition

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7220112

Vietnamese ethnic minority culture

72202

Foreign language, literature and culture

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



English language

7220202

Russian language

7220203

French language

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7220204

Chinese language

7220205

German language

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Spanish language

7220207

Portuguese language

7220208

Italian language

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7220209

Japanese language

7220210

Korean language

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Arabic language

72290

Other

7229001

Philosophy

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7229008

Scientific socialism

Effective from July 22, 2022

Change of code (formerly 729008)

7229009

Religious studies

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



History

7229020

Linguistics

7229030

Literature

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7229040

Cultural studies

7229042

Culture management

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Family studies

731

Social and behavioral science

73101

Economics

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7310101

Economics

7310102

Political economy

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Investment economics

7310105

Development economics

7310106

International economics

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7310107

Economy statistics

7310108

Mathematical economics

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Digital economics

Effective from July 22, 2022

New major

73102

Political science

7310201

Politics

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7310202

Communist Party and state government building

7310205

Public administration

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



International relations

73103

Sociology and Humanity

7310301

Sociology

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7310302

Humanity

73104

Psychology

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Psychology

7310403

Educational psychology

73105

Geography

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7310501

Geography

73106

Area studies

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



International studies

7310602

Asian studies

7310607

Pacific studies

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7310608

Oriental studies

7310612

Chinese studies

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Japanese studies

7310614

Korean studies

7310620

Southeast Asian studies

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7310630

Vietnamese studies

73190

Other

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Journalism and reporting

73201

Journalism and communications

7320101

Journalism

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7320104

Multimedia communications

7320105

Mass communications

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Communications technology

7320107

International communications

7320108

Public relations

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



73202

Information - Library

7320201

Information - Library

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Information management

73203

Document - Archive - Museum

7320303

Archival science

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7320305

Museology

73204

Publishing – Releasing

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Publishing

7320402

Publication business

73290

Other

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



734

Business and administration

73401

Business

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Business administration

7340115

Marketing

7340116

Real estate

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7340120

International business

7340121

Commercial business

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Electronic commerce

7340123

Fashion and garment business

73402

Finance – Banking – Insurance

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7340201

Finance – Banking

7340204

Insurance

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Financial technology (Fintech)

Effective from July 22, 2022

New major

73403

Accounting – Auditing

7340301

Accounting

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7340302

Auditing

73404

Administration - Management

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Management science

7340403

Public management

7340404

Human resource administration

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7340405

Management information system

7340406

Office administration

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Labor relations

7340409

Project management

73490

Other

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



738

Law

73801

Law

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Law

7380102

Constitutional law and administrative law

7380103

Civil law and civil procedure law

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7380104

Penal law on criminal procedure law

7380107

Economics law

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



International law

73890

Other

742

Life science

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



74201

Biology

7420101

Biology

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Applied biology

7420201

Biotechnology

7420202

Bioengineering

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7420203

Applied biology

74290

Other

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Natural science

74401

Physical science

7440101

Astronomy

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7440102

Physics

7440106

Atomic and nuclear physics

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Mechanics

7440112

Chemistry

7440122

Materials science

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



74402

Earth science

7440201

Geology

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Cartography

7440217

Natural geography

7440222

Meteorology and climatology

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Change of code (formerly 7440221)

7440224

Hydrography

7440228

Oceanography

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Environmental science

7440301

Environmental science

74490

Other

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



746

Mathematics and statistics

74601

Mathematics

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Mathematics

7460107

Computational science

7460108

Data science

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



New major

7460112

Applied mathematics

7460115

Mathematical mechanic

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Mathematics and Computer Science

74602

Statistics

7460201

Statistics

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



74690

Other

748

Computer science and information technology

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Computer

7480101

Computer science

7480102

Computer networks and data communications

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7480103

Software techniques

7480104

Information system

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Computer engineering

7480107

Artificial intelligence (AI)

Effective from July 22, 2022

New major

7480108

Computer engineering technology

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



74802

Information technology

7480201

Information technology

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Information security

74890

Other

751

Engineering

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



75101

Architectural engineering and construction engineering

7510101

Architectural engineering

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Construction work engineering

7510103

Construction engineering

7510104

Traffic engineering

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7510105

Building material engineering

75102

Mechanical engineering

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Mechanical engineering

7510202

Machinery industry

7510203

Mechatronics engineering

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7510205

Automobile engineering

7510206

Thermal engineering

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Marine engineering

7510211

Industrial maintainance

75103

Electrical, electronic and communications engineering

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7510301

Electrical and electronic engineering

7510302

Electronic and communications engineering

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Control and automation engineering

75104

Chemistry, materials, metallurgy and environment technology

7510401

Chemical engineering

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7510402

Materials technology

7510406

Environmental engineering

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Nuclear engineering

75106

Industrial management

7510601

Industrial management

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7510604

Industrial economy

7510605

Logistics and Supply chain management

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Oil and gas technology and extraction

7510701

Oil and gas technology and extraction

75108

Printing engineering

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7510801

Printing engineering

75190

Other

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Engineering

75201

Engineering mechanics and mechanical engineering

7520101

Engineering mechanics

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7520103

Mechanical engineering

7520114

Mechatronics engineering

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Thermal engineering

7520116

Dynamics - mechanical engineering

7520117

Industrial engineering

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7520118

Industrial system engineering

7520120

Aeronautical engineering

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Space engineering

7520122

Marine engineering

7520130

Automobile engineering

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7520137

Printing engineering

7520138

Maritime engineering

Effective from July 22, 2022

New major

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Electrical, electronic and communications engineering

7520201

Electrical engineering

7520204

Radar and navigation engineering

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7520205

Sonar engineering

7520206

Oceanographic engineering

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Electronic and communications engineering

7520212

Biomedical engineering

7520216

Control and automation engineering

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



75203

Chemistry, materials, metallurgy and environment engineering

7520301

Chemical engineering

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Materials engineering

7520310

Metal materials engineering

7520312

Textile technique

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7520320

Environmental engineering

75204

Engineering physics

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Engineering physics

7520402

Nuclear engineering

75205

Geotechnical, geophysics and geodesic engineering

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7520501

Geotechnical engineering

7520502

Geophysics engineering

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Geodesic and cartographic engineering

75206

Mining engineering

7520601

Mining engineering

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7520602

Exploration and survey engineering

7520604

Petroleum engineering

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Mineral separation engineering

75290

Other

754

Manufacturing and processing

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



75401

Cereal, food and drink processing

7540101

Food technology

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Food engineering

7540104

Postharvest technology

7540105

Fishery processing engineering

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7540106

Food safety and quality assurance

75402

Manufacturing and processing of textile and garment, footwear and leather

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Textile technology

7540203

Textile and garment material technology

7540204

Textile and garment technology

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7540206

Leather and footwear technology

75490

Other

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Forest product processing technology

758

Architecture and construction

75801

Architecture and planning

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7580101

Architecture

7580102

Landscape architecture

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Interior architecture

7580104

Urban architecture

7580105

Urban planning

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7580106

Urban and construction management

7580108

Interior design

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Preservation of architectural – urban heritage

7580112

Urban studies

75802

Construction

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7580201

Construction engineering

7580202

Waterworks engineering

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Marine work engineering

7580205

Traffic work engineering

7580210

Infrastructure engineering

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7580211

Geotechnical construction

7580212

Water resources engineering

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Water supply and drainage engineering

75803

Construction management

7580301

Construction economy

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7580302

Construction management

75890

Other

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Agriculture, forestry and fishery

76201

Agriculture

7620101

Agriculture

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7620102

Agricultural extension

7620103

Soil science

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Animal husbandry

7620109

Agronomy

7620110

Crop science

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7620112

Plant protection

7620113

Horticulture and landscape technology

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Agricultural business

7620115

Agricultural economics

7620116

Rural development

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



76202

Forestry

7620201

Forestry studies

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Urban forestry

7620205

Silviculture

7620211

Forest resources management

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



76203

Fishery

7620301

Aquaculture

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Fisheries pathology

7620303

Fishery science

7620304

Fishing

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7620305

Fishery management

76290

Other

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Veterinary

76401

Veterinary

7640101

Veterinary

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



76490

Other

772

Health

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Medicine

7720101

Medicine

7720110

Preventive medicine

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7720115

Traditional medicine

77202

Pharmacy

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Pharmacy

7720203

Medicinal chemistry

77203

Nursing and midwifery

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7720301

Nursing

7720302

Midwifery

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Nutrition

7720401

Nutrition

77205

Orthodontics (Dentistry)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7720501

Orthodontics

7720502

Dental prosthesis

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Medical engineering

7720601

Medical laboratory techniques

7720602

Medical imaging techniques

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7720603

Rehabilitation techniques

77207

Public health

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Public health

77208

Health management

7720801

Health organization and management

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7720802

Hospital management

77290

Other

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Sports biomedicine

776

Social services

77601

Social work

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7760101

Social work

7760102

Youth work

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Education for people with disabilities

Effective from July 22, 2022

Change of code (formerly 8760103)

77690

Other

781

Tourism, hotel, sports and personal services

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



78101

Tourism

7810101

Tourism

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Tourism and travel management

78102

Hotels and restaurants

7810201

Restaurant administration

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7810202

Food & beverage and restaurant management

78103

Sports

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Sports management

7810302

Sports training

Effective from July 22, 2022

The major is moved from the discipline 71402 (the old major code is 7140207)

78105

Home economics

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7810501

Home economics

78190

Other

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Transport services

78401

Transport operation

7840101

Transport operation

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7840102

Flight operations management

7840104

Transport economics

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Marine science

78490

Other

785

Environment and environment protection

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



78501

Resource and environment management

7850101

Resource and environment management

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Natural resource economics

7850103

Land management

78502

Occupational safety and industrial hygiene

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7850201

Labor protection

78590

Other

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Security and National defense

78601

Security and social order

7860101

Security reconnaissance

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7860102

Police reconnaissance

7860103

Technical reconnaissance

Effective from July 22, 2022

New major

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Criminal investigation

7860107

People's Public Security Technology

Effective from July 22, 2022

New major

7860108

Criminalistics

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7860109

State governance in security and order

7860110

Traffic safety and order management

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Criminal judgment enforcement and judicial assistance

7860112

People's public security officer training

7860113

Fire safety, firefighting and rescue

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7860116

Public security logistics

7860117

Security intelligence

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Military

7860201

Infantry officer training

7860202

Naval officer training

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7860203

Air force officer training

7860204

Air defense officer training

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Artillery officer training

7860206

AFV officer training

7860207

Special force officer training

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7860214

Border defense

7860217

Military intelligence

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Military logistics

7860219

Information officer training

Effective from July 22, 2022

Change of code (formerly 7860220)

7860220

Engineering command and management

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7860222

Grassroots military

7860226

Antiaircraft tech command

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Armored vehicle tech command

7860228

Engineer tech command

7860229

Chemical tech command

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7860231

Technical reconnaissance

7860232

Navy tech command

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Electronic warfare tech command

78690

Other

790

Other

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



PART II. Classification of academic majors at master’s degree level

Major code

Major name

Effective date

Remark

814

Education Science and Teacher Training

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



81401

Education Science

8140101

Pedagogy

8140110

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8140111

Subject teaching theory and methods

8140113

Community learning and development

Effective from July 22, 2022

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8140114

Educational management

8140115

Educational measurement and evaluation

8140116

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8140117

Comparative and international education

8140118

Special education

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



81490

Other

821

Art

82101

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8210101

Fine art history and theory

8210102

Visual arts

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



82102

Performing arts

8210201

Musicology

8210202

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8210221

Stage history and theory

8210222

Stage art

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8210231

Film-television theory and history

8210232

Film-television art

82104

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8210401

Applied art history and theory

8210402

Industrial design

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8210403

Graphic design

8210404

Fashion design

8210406

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8210410

Applied arts

82190

Other

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



822

Humanities

82201

Vietnamese language and culture

8220102

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8220104

Sino-Vietnamese characters

8220109

Vietnamese ethnic minority language

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8220120

Literature theory

8220121

Vietnamese literature

8220125

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



82202

Foreign language, literature and culture

8220201

English language

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8220202

Russian language

8220203

French language

8220204

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8220205

German language

8220209

Japanese language

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8220210

Korean language

8220241

Comparative linguistics

Effective from July 22, 2022

Change of code (formerly 6022024)

8220242

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



82290

Other

8229001

Philosophy

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8229008

Scientific socialism

8229009

Religious studies

8229011

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8229012

History of the communist movement, international workers and national liberation

8229013

Vietnamese history

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8229015

History of the Communist Party of Vietnam

8229017

Archaeology

8229020

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8229030

Literature

8229031

Comparative literature

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8229040

Cultural studies

8229041

Folk culture

8229042

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Effective from July 22, 2022

Change of code (formerly 8319042)

8229043

Comparative culture

Effective from July 22, 2022

Change of code (formerly 8319043)

831

Social and behavioral science

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



83101

Economics

8310101

Economics

8310102

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8310104

Investment economics

8310105

Development economics

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8310106

International economics

8310107

Economy statistics

8310108

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8310110

Economic management

Effective from July 22, 2022

Change of code (formerly 8340410)

83102

Political science

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8310201

Politics

8310202

Communist Party and state government building

8310204

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8310206

International relations

83103

Sociology and Humanity

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8310301

Sociology

8310302

Humanity

8310310

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8310313

Sustainable development

8310315

Human development

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8310317

Human rights

83104

Psychology

8310401

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8310402

Clinical psychology

Effective from July 22, 2022

New major

83105

Geography

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8310501

Geography

83106

Area studies

8310601

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8310602

Asian studies

8310608

Oriental studies

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8310612

Chinese studies

8310613

Japanese studies

8310620

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8310630

Vietnamese studies

83190

Other

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



832

Journalism and reporting

83201

Journalism and communications

8320101

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8320105

Mass communications

8320108

Public relations

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



83202

Information - Library

8320202

Information studies

8320203

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



83203

Document - Archive - Museum

8320303

Archival science

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8320305

Museology

83204

Publishing – Releasing

8320401

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



83290

Other

834

Business and administration

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



83401

Business

8340101

Business administration

8340121

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



83402

Finance – Banking – Insurance

8340201

Finance – banking

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8340204

Insurance

83403

Accounting – Auditing

8340301

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



83404

Administration - Management

8340401

Management science

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8340402

Public policies

8340403

Public management

8340404

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8340405

Management information system

8340406

Office administration

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8340412

Science and technology management

8340417

Occupational health and safety management

83490

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



838

Law

83801

Law

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8380101

Law

Effective from July 22, 2022

New major

8380102

Constitutional law and administrative law

8380103

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8380104

Penal law on criminal procedure law

8380105

Criminology and crime prevention

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8380106

State and law theory and history

8380107

Economics law

8380108

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



83890

Other

842

Life science

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



84201

Biology

8420101

Biology

8420102

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8420103

Zoology

8420107

Microbiology

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8420108

Aquatic biology

8420111

Botany

8420114

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8420116

Biochemistry

8420120

Ecology

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8420121

Genetics

84202

Applied biology

8420201

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



84290

Other

844

Natural science

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



84401

Physical science

8440101

Astronomy

8440103

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8440104

Solid-state physics

8440105

Radio physics and electronics

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8440106

Atomic and nuclear physics

8440107

Solid mechanics

8440108

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8440109

Mechanics

8440110

Optics

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8440111

Earth physics

8440112

Chemistry

8440113

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8440114

Organic chemistry

8440118

Analytical chemistry

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8440119

Theoretical chemistry and physical chemistry

8440120

Environmental chemistry

8440122

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



84402

Earth science

8440201

Geology

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8440205

Mineralogy and geochemistry

8440210

Geophysics

8440212

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8440214

Maps, remote sensing and geographic information systems

8440217

Natural geography

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8440218

Geomorphology and palaegeography

8440220

Resources and environment geography

8440222

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8440224

Hydrography

8440228

Oceanography

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



84403

Environmental science

8440301

Environmental science

84490

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



846

Mathematics and statistics

84601

Mathematics

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8460101

Mathematics

8460102

Mathematical analysis

8460103

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8460104

Algebra and number theory

8460105

Geometry and topology

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8460106

Probability theory and mathematical statistics

8460107

Computational science

8460108

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Effective from July 22, 2022

New major

8460110

Mathematical foundations of computing (MFC)

8460112

Applied mathematics

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8460113

Elementary mathematics

8460117

Mathematics and Computer Science

84602

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8460201

Statistics

84690

Other

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



848

Computer science and information technology

84801

Computer

8480101

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8480102

Computer networks and data communications

8480103

Software techniques

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8480104

Information system

8480106

Computer engineering

8480107

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Effective from July 22, 2022

New major

84802

Information technology

8480201

Information technology

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8480202

Information security

8480204

Information technology management

8480205

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



84890

Other

851

Engineering technology

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



85106

Industrial management

8510601

Industrial management

8510602

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8510605

Logistics and Supply chain management

85190

Other

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



852

Engineering

85201

Engineering mechanics and mechanical engineering

8520101

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8520103

Mechanical engineering

8520114

Mechatronics engineering

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8520115

Thermal engineering

8520116

Dynamics - mechanical engineering

8520117

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8520118

Industrial system engineering

8520120

Aeronautical engineering

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8520121

Space engineering

8520122

Marine engineering

8520130

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8520135

Energy engineering

8520137

Printing engineering

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8520138

Maritime engineering

Effective from July 22, 2022

New major

85202

Electrical, electronic and communications engineering

8520201

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8520203

Electronics engineering

8520204

Radar and navigation engineering

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8520208

Telecommunication engineering

8520209

Cryptography engineering

8520212

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8520216

Control and automation engineering

85203

Chemistry, materials, metallurgy and environment engineering

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8520301

Chemical engineering

8520305

Petroleum refining and petrochemicals engineering

8520309

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8520320

Environmental engineering

85204

Engineering physics

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8520401

Engineering physics

8520402

Nuclear engineering

85205

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8520501

Geotechnical engineering

8520502

Geophysics engineering

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8520503

Geodesic and cartographic engineering

85206

Mining engineering

8520602

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8520603

Mining

8520604

Petroleum engineering

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8520607

Mineral separation engineering

85290

Other

854

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



85401

Cereal, food and drink processing

8540101

Food technology

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8540104

Postharvest technology

8540105

Fishery processing engineering

8540106

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



85402

Manufacturing and processing of textile and garment, footwear and leather

8540203

Textile and garment material technology

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8540204

Textile and garment technology

85490

Other

8549001

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



858

Architecture and construction

85801

Architecture and planning

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8580101

Architecture

8580103

Interior architecture

8580105

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8580106

Urban and construction management

8580408

Interior design

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8580112

Urban studies

85802

Construction

8580201

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8580202

Waterworks construction engineering

8580203

Marine work engineering

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8580204

Underground work engineering

8580205

Traffic work engineering

8580206

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8580210

Infrastructure engineering

8580211

Geotechnical engineering

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8580212

Water resources engineering

8580213

Water supply and drainage engineering

85803

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8580301

Construction economy

8580302

Construction management

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



85890

Other

862

Agriculture, forestry and fishery

86201

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8620103

Soil science

8620105

Animal husbandry

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8620110

Crop science

8620111

Plant propagation and genetic selection

8620112

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8620115

Agricultural economics

8620116

Rural development

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8620118

Agricultural system

86202

Forestry

8620201

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8620205

Silviculture

8620211

Forest resources management

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



86203

Fishery

8620301

Aquaculture

8620302

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8620304

Fishing

8620305

Fishery management

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



86290

Other

864

Veterinary

86401

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8640101

Veterinary

86490

Other

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



872

Health

87201

Medicine

8720101

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8720102

Anaesthesia and recovery

8720103

Intensive care and antitoxin

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8720104

Surgery

8720105

Obstetrics and Gynecology

8720106

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8720107

Internal medicine

8720108

Oncology

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8720109

Infectious diseases and tropical diseases

8720110

Preventive medicine

Effective from July 22, 2022

Change of code (formerly 8720163)

8720111

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8720115

Traditional medicine

Effective from July 22, 2022

Change of code (formerly 8720113)

8720117

Epidemiology

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8720118

Pharmacology and toxicant

8720119

Plastic, reconstructive and aesthetic surgery

8720155

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8720157

Ophthalmology

Effective from July 22, 2022

Major renaming (formerly “Eye (Ophthalmology)”)

8720158

Neurology

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



87202

Pharmacy

8720202

Pharmaceutical technology and drug preparation

8720203

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8720205

Pharmacology and clinical pharmacology

8720206

Herbal ingredients – Traditional pharmacy

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8720208

Pharma Biochemistry

8720210

Drug testing and toxicology

8720212

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Effective from July 22, 2022

Change of code (formerly 8720412)

87203

Nursing and midwifery

8720301

Nursing

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8720302

Midwifery

87204

Nutrition

8720401

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



87205

Orthodontics

8720501

Orthodontics

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



87206

Medical engineering

8720601

Medical laboratory techniques

8720602

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8720603

Rehabilitation techniques

87207

Public health

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8720701

Public health

87208

Health management

8720801

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8720802

Hospital management

87290

Other

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8729001

Family medicine

8729002

Medical education

8729003

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8729004

Marine medicine

876

Social services

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



87601

Social work

8760101

Social work

87690

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



881

Tourism, hotel, sports and personal services

88101

Tourism

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8810101

Tourism

8810103

Tourism and travel management

88103

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8810301

Sports management

88190

Other

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



884

Transport services

88401

Transport operation

8840103

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8840106

Marine science

88490

Other

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



885

Environment and environment protection

88501

Resources and environment management

8850101

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8850103

Land management

8850104

Sea, island and coastal management

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



88590

Other

886

Security and National defense

88601

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8860101

Security reconnaissance

8860102

Police reconnaissance

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8860103

Technical reconnaissance

Effective from July 22, 2022

New major

8860104

Criminal investigation

8860107

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Effective from July 22, 2022

New major

8860108

Criminalistics

8860109

State governance in security and order

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8860110

Traffic safety and order management

8860111

Criminal judgment enforcement and judicial assistance

8860112

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8860113

Fire safety, firefighting and rescue

8860116

Public security logistics

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8860117

Security intelligence

8860118

Non-traditional security

Effective from July 22, 2022

New major

88602

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8860208

Military art

8860209

Military art history

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8860210

Military strategy

8860211

National defense strategy

8860212

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8860213

Tactics

8860214

Border defense

Effective from July 22, 2022

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8860216

Border and checkpoint management

8860217

Military intelligence

8860218

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8860220

Engineering command and management

8860221

Military reconnaissance

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



88690

Other

890

Other

8900103

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



PART III. CLASSIFICATION OF ACADEMIC MAJORS AT DOCTORAL DEGREE LEVEL

Major code

Major name

Effective date

Remark

914

Education Science and Teacher Training

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



91401

Education Science

9140101

Pedagogy

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Educational history and theory

9140110

Teaching theory and methods

9140111

Subject teaching theory and methods

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



9140114

Educational management

9140115

Educational measurement and evaluation

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Teaching aids design

9140117

Comparative and international education

9140118

Special education

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



91490

Other

921

Art

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Fine arts

9210101

Fine art history and theory

92102

Performing arts

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



9210201

Musicology

9210221

Stage history and theory

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Film-television theory and history

92104

Applied arts

92190

Other

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



922

Humanities

92201

Vietnamese language and culture

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Vietnamese language

9220104

Sino-Vietnamese characters

9220109

Vietnamese ethnic minority language

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



9220120

Literature theory

9220121

Vietnamese literature

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Folk literature

92202

Foreign language, literature and culture

9220201

English language

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



9220202

Russian language

9220203

French language

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Chinese language

9220205

German language

9220209

Japanese language

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



9220210

Korean language

9220241

Comparative linguistics

Effective from July 22, 2022

Change of code (formerly 6222024)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Foreign literature

92290

Other

9229001

Philosophy

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



9229002

Dialectical and historical materialism

9229004

Logic

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Ethics

9229007

Aesthetics

9229008

Scientific socialism

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



9229009

Religious studies

9229011

World history

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



History of the communist movement, international workers and national liberation

9229013

Vietnamese history

9229015

History of the Communist Party of Vietnam

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



9229017

Archaeology

9229020

Linguistics

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Literature

9229040

Cultural studies

9229041

Folk culture

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



9229042

Culture management

Effective from July 22, 2022

Change of code (formerly 9319042)

931

Social and behavioral science

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Economics

9310101

Economics

9310102

Political economy

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



9310104

Investment economics

9310105

Development economics

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



International economics

9310107

Economy statistics

9310108

Mathematical economics

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



9310110

Economic management

Effective from July 22, 2022

Change of code (formerly 9340410)

93102

Political science

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Politics

9310202

Communist Party and state government building

9310204

Ho Chi Minh studies

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



9310206

International relations

93103

Sociology and Humanity

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Sociology

9310302

Humanity

9310310

Ethnography

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



93104

Psychology

9310401

Psychology

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Geography

9310501

Geography

93106

Area studies

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



9310601

International studies

9310608

Oriental studies

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Chinese studies

9310613

Japanese studies

9310620

Southeast Asian studies

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



9310630

Vietnamese studies

93190

Other

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Journalism and reporting

93201

Journalism and communications

9320101

Journalism

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



9320105

Mass communications

93202

Information - Library

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Information studies

9320203

Library science

93203

Document - Archive - Museum

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



9320303

Archival science

9320305

Museology

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Publishing – Releasing

9320401

Publishing

93290

Other

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



934

Business and administration

93401

Business

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Business administration

9340121

Commercial business

93402

Finance – Banking – Insurance

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



9340201

Finance – banking

9340204

Insurance

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Accounting – Auditing

9340301

Accounting

93404

Administration - Management

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



9340401

Management science

Effective from July 22, 2022

New major

9340402

Public policies

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Public management

9340404

Human resource administration

9340405

Management information system

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



9340412

Science and technology management

93490

Other

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Law

93801

Law

9380101

Law

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



New major

9380102

Constitutional law and administrative law

9380103

Civil law and civil procedure law

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Penal law on criminal procedure law

9380105

Criminology and crime prevention

9380106

State and law theory and history

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



9380107

Economics law

9380108

International law

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Other

942

Life science

94201

Biology

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



9420101

Biology

9420102

Anthropology

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Zoology

9420104

Human and animal physiology

9420105

Parasitology

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



9420106

Entomology

9420107

Microbiology

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Aquatic biology

9420111

Botany

9420112

Plant physiology

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



9420115

Biophysics

9420116

Biochemistry

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Ecology

9420121

Genetics

94202

Applied biology

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



9420201

Biotechnology

94290

Other

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Natural science

94401

Physical science

9440101

Astronomy

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



9440103

Theoretical physics and mathematical physics

9440104

Solid-state physics

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Radio physics and electronics

9440106

Atomic and nuclear physics

9440107

Solid mechanics

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



9440108

Fluid and gas mechanics

9440109

Mechanics

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Optics

9440111

Earth physics

9440112

Chemistry

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



9440113

Inorganic chemistry

9440114

Organic chemistry

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Chemistry of natural compounds

9440118

Analytical chemistry

9440119

Theoretical chemistry and physical chemistry

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



9440120

Environmental chemistry

9440122

Materials science

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Electronic materials

9440125

Macromolecule and composite materials

9440127

Optical, optoelectronics and photonics materials

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



9440129

Metallurgy

94402

Earth science

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Geology

9440205

Mineralogy and geochemistry

9440210

Geophysics

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



9440212

Cartography

9440214

Maps, remote sensing and geographic information systems

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Natural geography

9440218

Geomorphology and palaegeography

9440220

Resources and environment geography

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



9440221

Climate change

9440222

Meteorology and climatology

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Hydrography

9440228

Oceanography

94403

Environmental science

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



9440301

Environmental science

9440303

Soil and water environment

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Environmental toxicology

94490

Other

946

Mathematics and statistics

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



94601

Mathematics

9460101

Mathematics

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Mathematical analysis

9460103

Differential and integral equations

9460104

Algebra and number theory

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



9460105

Geometry and topology

9460106

Probability theory and mathematical statistics

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Data science

Effective from July 22, 2022

New major

9460110

Mathematical foundations of computing (MFC)

9460112

Applied mathematics

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



9460117

Mathematics and Computer Science

94602

Statistics

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Statistics

94690

Other

948

Computer science and information technology

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



94801

Computer

9480101

Computer science

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Computer networks and data communications

9480103

Software techniques

9480104

Information system

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



9480106

Computer engineering

9480107

Artificial intelligence (AI)

Effective from July 22, 2022

New major

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Information technology

9480201

Information technology

9480202

Information security

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



94890

Other

951

Engineering technology

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Industrial management

9510601

Industrial management

9510605

Logistics and Supply chain management

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



95190

Other

952

Engineering

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Engineering mechanics and mechanical engineering

9520101

Engineering mechanics

9520103

Mechanical engineering

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



9520114

Mechatronics engineering

Effective from July 22, 2022

New major

9520115

Thermal engineering

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Dynamics - mechanical engineering

9520118

Industrial system engineering

9520121

Space engineering

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



9520122

Marine engineering

9520130

Automobile engineering

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Printing engineering

9520138

Maritime engineering

Effective from July 22, 2022

New major

95202

Electrical, electronic and communications engineering

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



9520201

Electrical engineering

9520203

Electronics engineering

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Radar and navigation engineering

9520208

Telecommunication engineering

9520209

Cryptography engineering

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



9520212

Biomedical engineering

9520216

Control and automation engineering

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Chemistry, materials, metallurgy and environment engineering

9520301

Chemical engineering

9520305

Petroleum refining and petrochemicals engineering

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



9520309

Materials engineering

9520320

Environmental engineering

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Engineering physics

9520401

Engineering physics

9520402

Nuclear engineering

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



95205

Geotechnical, geophysics and geodesic engineering

9520501

Geotechnical engineering

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Geophysics engineering

9520503

Geodesic and cartographic engineering

95206

Mining engineering

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



9520602

Exploration and survey engineering

9520603

Mining

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Petroleum engineering

9520607

Mineral separation engineering

95290

Other

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



954

Manufacturing and processing

95401

Cereal, food and drink processing

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Food technology

9540104

Postharvest technology

9540105

Fishery processing engineering

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



95402

Manufacturing and processing of textile and garment, footwear and leather

9540203

Textile and garment material technology

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Textile and garment technology

95490

Other

9549001

Forest product treatment

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



958

Architecture and construction

95801

Architecture and planning

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Architecture

9580105

Urban planning

9580106

Urban and construction management

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



95802

Construction

9580201

Construction engineering

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Waterworks construction engineering

9580203

Marine work engineering

9580204

Underground work engineering

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



9580205

Traffic work engineering

9580206

Special work engineering

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Infrastructure engineering

9580211

Geotechnical engineering

9580212

Water resources engineering

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



9580213

Water supply and drainage engineering

95803

Construction management

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Construction management

95890

Other

962

Agriculture, forestry and fishery

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



96201

Agriculture

9620103

Soil science

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Animal husbandry

9620107

Nutrition and animal feed

9620108

Domestic animal breeding and genetic selection

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



9620110

Crop science

9620111

Plant propagation and genetic selection

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Plant protection

9620115

Agricultural economics

9620116

Rural development

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



96202

Forestry

9620205

Silviculture

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Forest plant propagation and genetic selection

9620208

Forest investigation and planning

9620211

Forest resources management

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



96203

Fishery

9620301

Aquaculture

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Fisheries pathology

9620304

Fishing

9620305

Fishery management

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



96290

Other

964

Veterinary

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Veterinary

9640101

Veterinary

9640102

Domestic animal pathology and treatment

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



9640104

Veterinary microbiology and parasitology

9640106

Livestock reproduction and reproductive disease

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Veterinary epidemiology

96490

Other

972

Health

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



97201

Medicine

9720101

Biomedical science

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Anaesthesia and recovery

9720103

Intensive care and antitoxin

9720104

Surgery

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



9720105

Obstetrics and Gynecology

9720106

Paediatrics

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Internal medicine

9720108

Oncology

9720109

Infectious diseases and tropical diseases

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



9720110

Preventive medicine

Effective from July 22, 2022

Change of code (formerly 9720163)

9720111

Optical and nuclear medicine

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Traditional medicine

Effective from July 22, 2022

Change of code (formerly 9720113)

9720117

Epidemiology

9720118

Pharmacology and toxicant

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



9720119

Plastic, reconstructive and aesthetic surgery

9720155

Otorhinolaryngology

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Ophthalmology

Effective from July 22, 2022

Change of major name (formerly “Eye (Ophthalmology)”)

9720158

Neurology

Effective from July 22, 2022

Change of code (formerly 9720159)

97202

Pharmacy

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



9720202

Pharmaceutical technology and drug preparation

9720203

Medicinal chemistry

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Pharmacology and clinical pharmacology

9720206

Herbal ingredients – Traditional pharmacy

9720208

Pharma Biochemistry

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



9720210

Drug testing and toxicology

9720212

Pharmacy management

Effective from July 22, 2022

Change of code (formerly 6272041)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Nursing and midwifery

9720301

Nursing

9720302

Midwifery

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



97204

Nutrition

9720401

Nutrition

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Orthodontics

9720501

Orthodontics

97206

Medical engineering

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



9720601

Medical laboratory techniques

9720602

Medical imaging techniques

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Rehabilitation techniques

97207

Public health

9720701

Public health

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



97208

Health management

9720801

Health management

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Hospital management

97290

Other

976

Social services

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



97601

Social work

9760101

Social work

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Other

981

Tourism, hotel, sports and personal services

98101

Tourism

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



9810101

Tourism

98190

Other

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Transport services

98401

Transport operation

9840103

Transport organization and management

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



9840106

Marine science

98490

Other

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Environment and environment protection

98501

Resources and environment management

9850101

Resources and environment management

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



9850103

Land management

98590

Other

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Security and National defense

98601

Security and social order

9860101

Security reconnaissance

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



9860102

Police reconnaissance

9860103

Technical reconnaissance

Effective from July 22, 2022

New major

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Criminal investigation

9860107

People's Public Security Technology

Effective from July 22, 2022

New major

9860108

Criminalistics

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



9860109

State governance in security and order

9860110

Traffic safety and order management

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Criminal judgment enforcement and judicial assistance

9860112

People's public security officer training

9860113

Fire safety, firefighting and rescue

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



9860116

Public security logistics

9860117

Security intelligence

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Military

9860209

Military art history

9860210

Military strategy

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



9860211

National defense strategy

9860212

Campaign art

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Tactics

9860214

Border defense

Effective from July 22, 2022

Change of code (formerly 9860215)

9860216

Border and checkpoint management

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



9860217

Military intelligence

9860218

Military logistics

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Engineering command and management

9860221

Military reconnaissance

98690

Other

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



990

Other

ANNEX II

Form of decision on CLASSIFICATION OF experimental MAJORS AT BACHELOR’S DEGREE LEVEL
(enclosed with Circular No. 09/2022/TT-BGDDT dated June 06, 2022 of the Minister of Education and Training of Vietnam)

MINISTRY OF EDUCATION AND TRAINING
-------

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



No. /QD-BGDDT

Hanoi,….(date)..….

DECISION

On classification of experimental majors at bachelor’s degree level

MINISTER OF EDUCATION AND TRAINING

Pursuant to Decree No. 69/2017/ND-CP dated May 25, 2017 of the Government on functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Education and Training;

Pursuant to Circular No. ……………. dated …………. of the Minister of Education and Training on classification of experimental majors at bachelor’s degree level;

At the request of the Director General of Higher Education Department.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Article 1. A classification of experimental majors at bachelor’s degree level is enclosed herewith.

Article 2. This Decision comes into force from the day on which it is signed.

Article 3. Chief of the secretariat, Director of the Higher Education Department and Heads of relevant units are responsible for implementation of this Decision./.

MINISTER

classification of experimental majors at bachelor’s degree level

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Part I: Classification of experimental majors at bachelor’s degree level

Major code

Major name

Effective date

Remark

Field code

Field name

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Discipline name

Major code

Major name

Major code

Major name

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



...

...

Part II: Classification of experimental majors at master’s degree level

Major code

Major name

Effective date

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Field code

Field name

Discipline code

Discipline name

Major code

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Major code

Major name

...

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Part III: Classification of experimental majors at doctoral degree level

Major code

Major name

Effective date

Remark

Field code

Field name

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Discipline name

Major code

Major name

Major code

Major name

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Thông tư 09/2022/TT-BGDĐT ngày 06/06/2022 quy định về Danh mục thống kê ngành đào tạo của giáo dục đại học do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


105.114

DMCA.com Protection Status
IP: 14.175.27.238