Tổng hợp danh mục ngành đào tạo trình độ đại học mới nhất

Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
Chuyên viên pháp lý Lê Trương Quốc Đạt
11/11/2023 08:00 AM

Cho tôi hỏi tổng hợp danh mục ngành đào tạo trình độ đại học mới nhất gồm những ngành nào? - Thiên Anh (Long An)

Tổng hợp danh mục ngành đào tạo trình độ đại học mới nhất

Tổng hợp danh mục ngành đào tạo trình độ đại học mới nhất (Hình từ Internet)

Về vấn đề này, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT giải đáp như sau:

Tổng hợp danh mục ngành đào tạo trình độ đại học mới nhất

Tổng hợp danh mục ngành đào tạo trình độ đại học theo Phần I Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư 09/2022/TT-BGDĐT như sau:

Mã ngành

Tên ngành

Ghi chú

714

Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên

 

71401

Khoa học giáo dục

 

7140101

Giáo dục học

 

7140103

Công nghệ giáo dục

 

7140114

Quản lý giáo dục

 

71402

Đào tạo giáo viên

 

7140201

Giáo dục Mầm non

 

7140202

Giáo dục Tiểu học

 

7140203

Giáo dục Đặc biệt

 

7140204

Giáo dục Công dân

 

7140205

Giáo dục Chính trị

 

7140206

Giáo dục Thể chất

 

7140207

Huấn luyện thể thao

Chuyển đến nhóm ngành 78103

7140208

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

 

7140209

Sư phạm Toán học

 

7140210

Sư phạm Tin học

 

7140211

Sư phạm Vật lý

 

7140212

Sư phạm Hóa học

 

7140213

Sư phạm Sinh học

 

7140214

Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp

 

7140215

Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp

 

7140217

Sư phạm Ngữ văn

 

7140218

Sư phạm Lịch sử

 

7140219

Sư phạm Địa lý

 

7140221

Sư phạm Âm nhạc

 

7140222

Sư phạm Mỹ thuật

 

7140223

Sư phạm Tiếng Bana

 

7140224

Sư phạm Tiếng Êđê

 

7140225

Sư phạm Tiếng Jrai

 

7140226

Sư phạm Tiếng Khmer

 

7140227

Sư phạm Tiếng H'mong

 

7140228

Sư phạm Tiếng Chăm

 

7140229

Sư phạm Tiếng M'nông

 

7140230

Sư phạm Tiếng Xêđăng

 

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

 

7140232

Sư phạm Tiếng Nga

 

7140233

Sư phạm Tiếng Pháp

 

7140234

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

 

7140235

Sư phạm Tiếng Đức

 

7140236

Sư phạm Tiếng Nhật

 

7140237

Sư phạm Tiếng Hàn Quốc

 

7140245

Sư phạm nghệ thuật

 

7140246

Sư phạm công nghệ

 

7140247

Sư phạm Khoa học tự nhiên

 

7140248

Giáo dục pháp luật

 

7140249

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

 

71490

Khác

 

721

Nghệ thuật

 

72101

Mỹ thuật

 

7210101

Lý luận, lịch sử và phê bình mỹ thuật

 

7210103

Hội họa

 

7210104

Đồ họa

 

7210105

Điêu khắc

 

7210107

Gốm

 

7210110

Mỹ thuật đô thị

 

72102

Nghệ thuật trình diễn

 

7210201

Âm nhạc học

 

7210203

Sáng tác âm nhạc

 

7210204

Chỉ huy âm nhạc

 

7210205

Thanh nhạc

 

7210207

Biểu diễn nhạc cụ phương tây

 

7210208

Piano

 

7210209

Nhạc Jazz

 

7210210

Biểu diễn nhạc cụ truyền thống

 

7210221

Lý luận, lịch sử và phê bình sân khấu

 

7210225

Biên kịch sân khấu

 

7210226

Diễn viên sân khấu kịch hát

 

7210227

Đạo diễn sân khấu

 

7210231

Lý luận, lịch sử và phê bình điện ảnh, truyền hình

 

7210233

Biên kịch điện ảnh, truyền hình

 

7210234

Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình

 

7210235

Đạo diễn điện ảnh, truyền hình

 

7210236

Quay phim

 

7210241

Lý luận, lịch sử và phê bình múa

 

7210242

Diễn viên múa

 

7210243

Biên đạo múa

 

7210244

Huấn luyện múa

 

72103

Nghệ thuật nghe nhìn

 

7210301

Nhiếp ảnh

 

7210302

Công nghệ điện ảnh, truyền hình

 

7210303

Thiết kế âm thanh, ánh sáng

 

72104

Mỹ thuật ứng dụng

 

7210402

Thiết kế công nghiệp

 

7210403

Thiết kế đồ họa

 

7210404

Thiết kế thời trang

 

7210406

Thiết kế mỹ thuật sân khấu, điện ảnh

 

72190

Khác

 

722

Nhân văn

 

72201

Ngôn ngữ, văn học và văn hóa Việt Nam

 

7220101

Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam

 

7220104

Hán Nôm

 

7220105

Ngôn ngữ Jrai

 

7220106

Ngôn ngữ Khmer

 

7220107

Ngôn ngữ H'mong

 

7220108

Ngôn ngữ Chăm

 

7220110

Sáng tác văn học

 

7220112

Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam

 

72202

Ngôn ngữ, văn học và văn hóa nước ngoài

 

7220201

Ngôn ngữ Anh

 

7220202

Ngôn ngữ Nga

 

7220203

Ngôn ngữ Pháp

 

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

 

7220205

Ngôn ngữ Đức

 

7220206

Ngôn ngữ Tây Ban Nha

 

7220207

Ngôn ngữ Bồ Đào Nha

 

7220208

Ngôn ngữ Italia

 

7220209

Ngôn ngữ Nhật

 

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

 

7220211

Ngôn ngữ Ảrập

 

72290

Khác

 

7229001

Triết học

 

7229008

Chủ nghĩa xã hội khoa học

Sửa mã ngành (mã cũ là 729008)

7229009

Tôn giáo học

 

7229010

Lịch sử

 

7229020

Ngôn ngữ học

 

7229030

Văn học

 

7229040

Văn hóa học

 

7229042

Quản lý văn hóa

 

7229045

Gia đình học

 

731

Khoa học xã hội và hành vi

 

73101

Kinh tế học

 

7310101

Kinh tế

 

7310102

Kinh tế chính trị

 

7310104

Kinh tế đầu tư

 

7310105

Kinh tế phát triển

 

7310106

Kinh tế quốc tế

 

7310107

Thống kê kinh tế

 

7310108

Toán kinh tế

 

7310109

Kinh tế số

 

73102

Khoa học chính trị

 

7310201

Chính trị học

 

7310202

Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước

 

7310205

Quản lý nhà nước

 

7310206

Quan hệ quốc tế

 

73103

Xã hội học và Nhân học

 

7310301

Xã hội học

 

7310302

Nhân học

 

73104

Tâm lý học

 

7310401

Tâm lý học

 

7310403

Tâm lý học giáo dục

 

73105

Địa lý học

 

7310501

Địa lý học

 

73106

Khu vực học

 

7310601

Quốc tế học

 

7310602

Châu Á học

 

7310607

Thái Bình Dương học

 

7310608

Đông phương học

 

7310612

Trung Quốc học

 

7310613

Nhật Bản học

 

7310614

Hàn Quốc học

 

7310620

Đông Nam Á học

 

7310630

Việt Nam học

 

73190

Khác

 

732

Báo chí và thông tin

 

73201

Báo chí và truyền thông

 

7320101

Báo chí

 

7320104

Truyền thông đa phương tiện

 

7320105

Truyền thông đại chúng

 

7320106

Công nghệ truyền thông

 

7320107

Truyền thông quốc tế

 

7320108

Quan hệ công chúng

 

73202

Thông tin - Thư viện

 

7320201

Thông tin - Thư viện

 

7320205

Quản lý thông tin

 

73203

Văn thư - Lưu trữ - Bảo tàng

 

7320303

Lưu trữ học

 

7320305

Bảo tàng học

 

73204

Xuất bản - Phát hành

 

7320401

Xuất bản

 

7320402

Kinh doanh xuất bản phẩm

 

73290

Khác

 

734

Kinh doanh và quản lý

 

73401

Kinh doanh

 

7340101

Quản trị kinh doanh

 

7340115

Marketing

 

7340116

Bất động sản

 

7340120

Kinh doanh quốc tế

 

7340121

Kinh doanh thương mại

 

7340122

Thương mại điện tử

 

7340123

Kinh doanh thời trang và dệt may

 

73402

Tài chính - Ngân hàng - Bảo hiểm

 

7340201

Tài chính - Ngân hàng

 

7340204

Bảo hiểm

 

7340205

Công nghệ tài chính

 

73403

Kế toán - Kiểm toán

 

7340301

Kế toán

 

7340302

Kiểm toán

 

73404

Quản trị - Quản lý

 

7340401

Khoa học quản lý

 

7340403

Quản lý công

 

7340404

Quản trị nhân lực

 

7340405

Hệ thống thông tin quản lý

 

7340406

Quản trị văn phòng

 

7340408

Quan hệ lao động

 

7340409

Quản lý dự án

 

73490

Khác

 

738

Pháp luật

 

73801

Luật

 

7380101

Luật

 

7380102

Luật hiến pháp và luật hành chính

 

7380103

Luật dân sự và tố tụng dân sự

 

7380104

Luật hình sự và tố tụng hình sự

 

7380107

Luật kinh tế

 

7380108

Luật quốc tế

 

73890

Khác

 

742

Khoa học sự sống

 

74201

Sinh học

 

7420101

Sinh học

 

74202

Sinh học ứng dụng

 

7420201

Công nghệ sinh học

 

7420202

Kỹ thuật sinh học

 

7420203

Sinh học ứng dụng

 

74290

Khác

 

744

Khoa học tự nhiên

 

74401

Khoa học vật chất

 

7440101

Thiên văn học

 

7440102

Vật lý học

 

7440106

Vật lý nguyên tử và hạt nhân

 

7440110

Cơ học

 

7440112

Hóa học

 

7440122

Khoa học vật liệu

 

74402

Khoa học trái đất

 

7440201

Địa chất học

 

7440212

Bản đồ học

 

7440217

Địa lý tự nhiên

 

7440222

Khí tượng và khí hậu học

Sửa mã ngành (mã cũ là 7440221)

7440224

Thủy văn học

 

7440228

Hải dương học

 

74403

Khoa học môi trường

 

7440301

Khoa học môi trường

 

74490

Khác

 

746

Toán và thống kê

 

74601

Toán học

 

7460101

Toán học

 

7460107

Khoa học tính toán

 

7460108

Khoa học dữ liệu

 

7460112

Toán ứng dụng

 

7460115

Toán cơ

 

7460117

Toán tin

 

74602

Thống kê

 

7460201

Thống kê

 

74690

Khác

 

748

Máy tính và công nghệ thông tin

 

74801

Máy tính

 

7480101

Khoa học máy tính

 

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

 

7480103

Kỹ thuật phần mềm

 

7480104

Hệ thống thông tin

 

7480106

Kỹ thuật máy tính

 

7480107

Trí tuệ nhân tạo

 

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

 

74802

Công nghệ thông tin

 

7480201

Công nghệ thông tin

 

7480202

An toàn thông tin

 

74890

Khác

 

751

Công nghệ kỹ thuật

 

75101

Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng

 

7510101

Công nghệ kỹ thuật kiến trúc

 

7510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

 

7510103

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

 

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

 

7510105

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

 

75102

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

 

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

 

7510202

Công nghệ chế tạo máy

 

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

 

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

 

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

 

7510207

Công nghệ kỹ thuật tàu thủy

 

7510211

Bảo dưỡng công nghiệp

 

75103

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông

 

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

 

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

 

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

 

75104

Công nghệ hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường

 

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

 

7510402

Công nghệ vật liệu

 

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

 

7510407

Công nghệ kỹ thuật hạt nhân

 

75106

Quản lý công nghiệp

 

7510601

Quản lý công nghiệp

 

7510604

Kinh tế công nghiệp

 

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

 

75107

Công nghệ dầu khí và khai thác

 

7510701

Công nghệ dầu khí và khai thác dầu

 

75108

Công nghệ kỹ thuật in

 

7510801

Công nghệ kỹ thuật in

 

75190

Khác

 

752

Kỹ thuật

 

75201

Kỹ thuật cơ khí và cơ kỹ thuật

 

7520101

Cơ kỹ thuật

 

7520103

Kỹ thuật cơ khí

 

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

 

7520115

Kỹ thuật nhiệt

 

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

 

7520117

Kỹ thuật công nghiệp

 

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

 

7520120

Kỹ thuật hàng không

 

7520121

Kỹ thuật không gian

 

7520122

Kỹ thuật tàu thủy

 

7520130

Kỹ thuật ô tô

 

7520137

Kỹ thuật in

 

7520138

Kỹ thuật hàng hải

 

75202

Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông

 

7520201

Kỹ thuật điện

 

7520204

Kỹ thuật rađa - dẫn đường

 

7520205

Kỹ thuật thủy âm

 

7520206

Kỹ thuật biển

 

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

 

7520212

Kỹ thuật y sinh

 

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

 

75203

Kỹ thuật hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường

 

7520301

Kỹ thuật hóa học

 

7520309

Kỹ thuật vật liệu

 

7520310

Kỹ thuật vật liệu kim loại

 

7520312

Kỹ thuật dệt

 

7520320

Kỹ thuật môi trường

 

75204

Vật lý kỹ thuật

 

7520401

Vật lý kỹ thuật

 

7520402

Kỹ thuật hạt nhân

 

75205

Kỹ thuật địa chất, địa vật lý và trắc địa

 

7520501

Kỹ thuật địa chất

 

7520502

Kỹ thuật địa vật lý

 

7520503

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

 

75206

Kỹ thuật mỏ

 

7520601

Kỹ thuật mỏ

 

7520602

Kỹ thuật thăm dò và khảo sát

 

7520604

Kỹ thuật dầu khí

 

7520607

Kỹ thuật tuyển khoáng

 

75290

Khác

 

754

Sản xuất và chế biến

 

75401

Chế biến lương thực, thực phẩm và đồ uống

 

7540101

Công nghệ thực phẩm

 

7540102

Kỹ thuật thực phẩm

 

7540104

Công nghệ sau thu hoạch

 

7540105

Công nghệ chế biến thủy sản

 

7540106

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

 

75402

Sản xuất, chế biến sợi, vải, giày, da

 

7540202

Công nghệ sợi, dệt

 

7540203

Công nghệ vật liệu dệt, may

 

7540204

Công nghệ dệt, may

 

7540206

Công nghệ da giày

 

75490

Khác

 

7549001

Công nghệ chế biến lâm sản

 

758

Kiến trúc và xây dựng

 

75801

Kiến trúc và quy hoạch

 

7580101

Kiến trúc

 

7580102

Kiến trúc cảnh quan

 

7580103

Kiến trúc nội thất

 

7580104

Kiến trúc đô thị

 

7580105

Quy hoạch vùng và đô thị

 

7580106

Quản lý đô thị và công trình

 

7580108

Thiết kế nội thất

 

7580111

Bảo tồn di sản kiến trúc - Đô thị

 

7580112

Đô thị học

 

75802

Xây dựng

 

7580201

Kỹ thuật xây dựng

 

7580202

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

 

7580203

Kỹ thuật xây dựng công trình biển

 

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

 

7580210

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

 

7580211

Địa kỹ thuật xây dựng

 

7580212

Kỹ thuật tài nguyên nước

 

7580213

Kỹ thuật cấp thoát nước

 

75803

Quản lý xây dựng

 

7580301

Kinh tế xây dựng

 

7580302

Quản lý xây dựng

 

75890

Khác

 

762

Nông, lâm nghiệp và thủy sản

 

76201

Nông nghiệp

 

7620101

Nông nghiệp

 

7620102

Khuyến nông

 

7620103

Khoa học đất

 

7620105

Chăn nuôi

 

7620109

Nông học

 

7620110

Khoa học cây trồng

 

7620112

Bảo vệ thực vật

 

7620113

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

 

7620114

Kinh doanh nông nghiệp

 

7620115

Kinh tế nông nghiệp

 

7620116

Phát triển nông thôn

 

76202

Lâm nghiệp

 

7620201

Lâm học

 

7620202

Lâm nghiệp đô thị

 

7620205

Lâm sinh

 

7620211

Quản lý tài nguyên rừng

 

76203

Thủy sản

 

7620301

Nuôi trồng thủy sản

 

7620302

Bệnh học thủy sản

 

7620303

Khoa học thủy sản

 

7620304

Khai thác thủy sản

 

7620305

Quản lý thủy sản

 

76290

Khác

 

764

Thú y

 

76401

Thú y

 

7640101

Thú y

 

76490

Khác

 

772

Sức khỏe

 

77201

Y học

 

7720101

Y khoa

 

7720110

Y học dự phòng

 

7720115

Y học cổ truyền

 

77202

Dược học

 

7720201

Dược học

 

7720203

Hóa dược

 

77203

Điều dưỡng - hộ sinh

 

7720301

Điều dưỡng

 

7720302

Hộ sinh

 

77204

Dinh dưỡng

 

7720401

Dinh dưỡng

 

77205

Răng - Hàm - Mặt (Nha khoa)

 

7720501

Răng - Hàm - Mặt

 

7720502

Kỹ thuật phục hình răng

 

77206

Kỹ thuật Y học

 

7720601

Kỹ thuật xét nghiệm y học

 

7720602

Kỹ thuật hình ảnh y học

 

7720603

Kỹ thuật Phục hồi chức năng

 

77207

Y tế công cộng

 

7720701

Y tế công cộng

 

77208

Quản lý Y tế

 

7720801

Tổ chức và Quản lý y tế

 

7720802

Quản lý bệnh viện

 

77290

Khác

 

7729001

Y sinh học thể dục thể thao

 

776

Dịch vụ xã hội

 

77601

Công tác xã hội

 

7760101

Công tác xã hội

 

7760102

Công tác thanh thiếu niên

 

7760103

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

Sửa mã ngành (mã cũ là 8760103)

77690

Khác

 

781

Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân

 

78101

Du lịch

 

7810101

Du lịch

 

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

 

78102

Khách sạn, nhà hàng

 

7810201

Quản trị khách sạn

 

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

 

78103

Thể dục, thể thao

 

7810301

Quản lý thể dục thể thao

 

7810302

Huấn luyện thể thao

Ngành chuyển đến từ nhóm ngành 71402 (mã cũ là 7140207)

78105

Kinh tế gia đình

 

7810501

Kinh tế gia đình

 

78190

Khác

 

784

Dịch vụ vận tải

 

78401

Khai thác vận tải

 

7840101

Khai thác vận tải

 

7840102

Quản lý hoạt động bay

 

7840104

Kinh tế vận tải

 

7840106

Khoa học hàng hải

 

78490

Khác

 

785

Môi trường và bảo vệ môi trường

 

78501

Quản lý tài nguyên và môi trường

 

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

 

7850102

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

 

7850103

Quản lý đất đai

 

78502

Dịch vụ an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp

 

7850201

Bảo hộ lao động

 

78590

Khác

 

786

An ninh, Quốc phòng

 

78601

An ninh và trật tự xã hội

 

7860101

Trinh sát an ninh

 

7860102

Trinh sát cảnh sát

 

7860103

Trinh sát kỹ thuật

 

7860104

Điều tra hình sự

 

7860107

Kỹ thuật Công an nhân dân

 

7860108

Kỹ thuật hình sự

 

7860109

Quản lý nhà nước về an ninh trật tự

 

7860110

Quản lý trật tự an toàn giao thông

 

7860111

Thi hành án hình sự và hỗ trợ tư pháp

 

7860112

Tham mưu, chỉ huy công an nhân dân

 

7860113

Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ

 

7860116

Hậu cần công an nhân dân

 

7860117

Tình báo an ninh

 

78602

Quân sự

 

7860201

Chỉ huy tham mưu Lục quân

 

7860202

Chỉ huy tham mưu Hải quân

 

7860203

Chỉ huy tham mưu Không quân

 

7860204

Chỉ huy tham mưu Phòng không

 

7860205

Chỉ huy tham mưu Pháo binh

 

7860206

Chỉ huy tham mưu Tăng - thiết giáp

 

7860207

Chỉ huy tham mưu Đặc công

 

7860214

Biên phòng

 

7860217

Tình báo quân sự

 

7860218

Hậu cần quân sự

 

7860219

Chỉ huy, tham mưu thông tin

Sửa mã ngành (mã cũ là 7860220)

7860220

Chỉ huy, quản lý kỹ thuật

 

7860222

Quân sự cơ sở

 

7860226

Chỉ huy kỹ thuật Phòng không

 

7860227

Chỉ huy kỹ thuật Tăng - thiết giáp

 

7860228

Chỉ huy kỹ thuật công binh

 

7860229

Chỉ huy kỹ thuật hóa học

 

7860231

Trinh sát kỹ thuật

 

7860232

Chỉ huy kỹ thuật hải quân

 

7860233

Chỉ huy kỹ thuật tác chiến điện tử

 

78690

Khác

 

790

Khác

 

 

Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email info@thuvienphapluat.vn.

Gởi câu hỏi Chia sẻ bài viết lên facebook 4,337

Bài viết về

lĩnh vực Giáo dục

Địa chỉ: 17 Nguyễn Gia Thiều, P.6, Q.3, TP.HCM
Điện thoại: (028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail: info@ThuVienPhapLuat.vn