Bảng giá đất tại TPHCM từ 01/8/2024 dự kiến làm căn cứ để áp dụng trong 12 trường hợp nào?

Bảng giá đất tại TPHCM từ 01/8/2024 dự kiến làm căn cứ để áp dụng trong 12 trường hợp nào?

Bảng giá đất tại TPHCM từ 01/8/2024 dự kiến làm căn cứ để áp dụng trong 12 trường hợp nào?

Vừa qua, Sở Tài nguyên và Môi trường đã lấy ý kiến góp ý dự thảo Quyết định điều chỉnh Quyết định 02/2020/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.

Tải về dự thảo Quyết định điều chỉnh Quyết định 02/2020/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh

Tải về Tờ trình dự thảo Quyết định điều chỉnh Quyết định 02/2020/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh

Theo dự thảo Quyết định, bảng giá đất tại TPHCM dự kiến áp dụng từ 01/8/2024 đến hết 31/12/2024 thì giá đất ở nhiều tuyến đường có thể tăng mạnh (từ 5 đến 51 lần) so với hiện tại.

Tải về Bảng giá đất tại TPHCM từ 01/8/2024 dự kiến

Tại Điều 1 Quy định về Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh ban hành kèm theo dự thảo Quyết định điều chỉnh Quyết định 02/2020/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh thì Bảng giá đất tại TPHCM từ 01/8/2024 dự kiến làm căn cứ để áp dụng trong 12 trường hợp sau:

- Giá đất tính tiền sử dụng đất tại nơi tái định cư đối với người được bồi thường về đất ở, người được giao đất ở tái định cư trong trường hợp không đủ điều kiện bồi thường về đất ở là giá đất được xác định theo bảng giá đất tại thời điểm phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư...

- Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

- Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;

- Tính thuế sử dụng đất;

- Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

- Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

- Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

- Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;

- Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;

- Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;

- Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

- Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

Bảng giá đất tại TPHCM từ 01/8/2024 dự kiến làm căn cứ để áp dụng trong 12 trường hợp nào?

Bảng giá đất tại TPHCM từ 01/8/2024 dự kiến làm căn cứ để áp dụng trong 12 trường hợp nào? (Hình từ Internet)

Dự kiến phân khu vực và vị trí đất nông nghiệp thế nào?

Theo Điều 3 Quy định về Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh ban hành kèm theo dự thảo Quyết định điều chỉnh Quyết định 02/2020/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh thì dự kiến khu vực và vị trí đất nông nghiệp được phân như sau:

(1) Khu vực: đất nông nghiệp được phân thành ba (03) khu vực:

- Khu vực I: thuộc địa bàn các quận;

- Khu vực II: thuộc địa bàn các huyện Hóc Môn, huyện Bình Chánh, huyện Nhà Bè, huyện Củ Chi;

- Khu vực III: địa bàn huyện Cần Giờ.

(2) Vị trí:

- Đối với đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm, trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất nuôi trồng thủy sản: Chia làm ba (03) vị trí:

+ Vị trí 1: tiếp giáp với lề đường (đường có tên trong bảng giá đất ở) trong phạm vi 200m;

+ Vị trí 2: không tiếp giáp với lề đường (đường có tên trong bảng giá đất ở) trong phạm vi 400m;

+ Vị trí 3: các vị trí còn lại.

- Đối với đất làm muối: chia làm ba (03) vị trí:

+ Vị trí 1: thực hiện như cách xác định đối với đất trồng lúa nước, đất trồng cây hàng năm, trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất nuôi trồng thủy sản;

+ Vị trí 2: có khoảng cách đến đường giao thông thủy, đường bộ hoặc đến kho muối tập trung tại khu vực sản xuất trong phạm vi trên 200m đến 400m;

+ Vị trí 3: các vị trí còn lại.

Bảng giá đất nông nghiệp theo dự thảo Quyết định ra sao?

Theo khoản 2 Điều 3 Quy định về Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh ban hành kèm theo dự thảo Quyết định điều chỉnh Quyết định 02/2020/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh thì dự kiến Bảng giá các loại đất nông nghiệp như sau:

(1) Bảng giá đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác

- Khu vực 1: Bảng 1

STT

Nhóm

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

I

Các Quận (không bao gồm thành phố Thủ Đức)

8.600.000

7.000.000

5.500.000

II

Thành phố Thủ Đức




1

Quận 2 (cũ)

6.100.000

5.400.000

4.900.000

2

Quận 9 (cũ)

5.500.000

4.900.000

4.500.000

3

Quận Thủ Đức (cũ)

6.100.000

5.400.000

4.900.000

- Khu vực 2:

+ Huyện Nhà Bè: Bảng 2

STT

Nhóm

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Nhóm 1: Thị trấn Nhà Bè, xã Phú Xuân, xã Phước Kiển

4.000.000

3.400.000

3.100.000

2

Nhóm 2: Các xã còn lại

3.800.000

3.200.000

2.900.000

+ Huyện Hóc Môn: Bảng 3

STT

Nhóm

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Nhóm 1: Thị trấn Hóc Môn, xã Thới Tam Thôn, xã Tân Xuân, xã Xuân Thới Đông, xã Xuân Thới Thượng, xã Xuân Thới Sơn, xã Bà Điểm, xã Trung Chánh, xã Đông Thạnh

3.400.000

2.600.000

2.300.000

2

Nhóm 2: Các xã còn lại

3.300.000

2.500.000

2.200.000

+ Huyện Bình Chánh: Bảng 4

STT

Nhóm

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Nhóm 1: Thị trấn Tân Túc, xã Bình Hưng, xã Phong Phú, xã Lê Minh Xuân, xã Vĩnh Lộc A, xã Vĩnh Lộc B, xã Phạm Văn Hai, xã Tân Kiên, xã Bình Chánh, xã Tân Quý Tây, Hưng Long

3.200.000

2.600.000

2.300.000

2

Nhóm 2: Các xã còn lại

2.700.000

2.200.000

1.700.000

+ Huyện Củ Chi: Bảng 5

STT

Nhóm

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Nhóm 1: Thị trấn Củ Chi, xã Tân Thạnh Đông, xã Tân Thạnh Tây, xã Phú Hòa Đông, xã Hòa Phú, xã Bình Mỹ, xã Tân Phú Trung, xã Phước Vĩnh An, xã Tân An Hội, xã Trung An, xã Tân Thông Hội

3.100.000

2.400.000

2.000.000

2

Nhóm 2: Các xã còn lại

2.600.000

2.100.000

1.600.000

- Khu vực 3: Huyện Cần Giờ, Bảng 6

STT

Nhóm

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Nhóm 1: Thị trấn Cần Thạnh, xã Bình Khánh, xã Long Hòa

1.900.000

1.700.000

1.300.000

2

Nhóm 2: Các xã còn lại

1.300.000

1.200.000

900.000

(2) Bảng giá đất trồng cây lâu năm

- Khu vực 1: Bảng 7

STT

Nhóm

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

I

Các Quận (không bao gồm thành phố Thủ Đức)

9.900.000

8.100.000

6.400.000

II

thành phố Thủ Đức




1

Quận 2 (cũ)

6.700.000

5.900.000

5.400.000

2

Quận 9 (cũ)

6.100.000

5.400.000

4.900.000

3

Quận Thủ Đức (cũ)

6.700.000

5.900.000

5.400.000

- Khu vực 2:

+ Huyện Nhà Bè: Bảng 8

STT

Nhóm

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Nhóm 1: Thị trấn Nhà Bè, xã Phú Xuân, xã Phước Kiển

4.400.000

3.700.000

3.400.000

2

Nhóm 2: Các xã còn lại

4.200.000

3.500.000

3.200.000

+ Huyện Hóc Môn: Bảng 9

STT

Nhóm

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Nhóm 1: Thị trấn Hóc Môn, xã Thới Tam Thôn, xã Tân Xuân, xã Xuân Thới Đông, xã Xuân Thới Thượng, xã Xuân Thới Sơn, xã Bà Điểm, xã Trung Chánh, xã Đông Thạnh

3.900.000

3.100.000

2.600.000

2

Nhóm 2: Các xã còn lại

3.800.000

2.900.000

2.500.000

+ Huyện Bình Chánh: Bảng 10

STT

Nhóm

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Nhóm 1: Thị trấn Tân Túc, xã Bình Hưng, xã Phong Phú, xã Lê Minh Xuân, xã Vĩnh Lộc A, xã Vĩnh Lộc B, xã Phạm Văn Hai, xã Tân Kiên, xã Bình Chánh, xã Tân Quý Tây, Hưng Long

3.800.000

3.000.000

2.600.000

2

Nhóm 2: Các xã còn lại

3.100.000

2.500.000

2.000.000

+ Huyện Củ Chi: Bảng 11

STT

Nhóm

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Nhóm 1: Thị trấn Củ Chi, xã Tân Thạnh Đông, xã Tân Thạnh Tây, xã Phú Hòa Đông, xã Hòa Phú, xã Bình Mỹ, xã Tân Phú Trung, xã Phước Vĩnh An, xã Tân An Hội, xã Trung An, xã Tân Thông Hội

3.600.000

2.900.000

2.300.000

2

Nhóm 2: Các xã còn lại

3.000.000

2.400.000

1.900.000

- Khu vực 3: Huyện Cần Giờ, Bảng 12

STT

Nhóm

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Nhóm 1: Thị trấn Cần Thạnh, xã Bình Khánh, xã Long Hòa

2.000.000

1.800.000

1.400.000

2

Nhóm 2: Các xã còn lại

1.600.000

1.300.000

1.000.000

(3) Bảng giá đất rừng sản xuất

- Đất rừng sản xuất tính bằng giá đất nông nghiệp trồng cây lâu năm khu vực 3, nhóm 2 tương ứng từng vị trí của từng quận huyện.

- Đối với đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng tính bằng 80% giá đất rừng sản xuất.

(4) Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản

Đất nuôi trồng thủy sản tính bằng giá đất nông nghiệp trồng cây hàng năm theo nhóm 2 tương ứng từng vị trí, khu vực.

(5) Bảng giá đất làm muối

Đất làm muối tính bằng 80% giá đất nuôi trồng thủy sản theo khu vực 3 tương ứng từng vị trí.

(6) Các loại đất nông nghiệp khác

Giá đất nông nghiệp khác được tính bằng giá của loại đất nông nghiệp liền kề. Trường hợp không có giá của loại đất nông nghiệp liền kề thì tính bằng giá của loại đất nông nghiệp trước khi chuyển sang loại đất nông nghiệp khác.

(7) Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng

- Sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản: tính bằng 100 % giá đất nuôi trồng thủy sản.

- Sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp: tính bằng 50% giá loại đất phi nông nghiệp liền kề cùng loại đất.

- Sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp nuôi trồng thủy sản: giá đất được xác định trên diện tích từng loại đất cụ thể. Trường hợp không xác định được diện tích từng loại thì tính theo loại đất sử dụng chính.

(8) Đối với đất nông nghiệp trong khu dân cư, trong địa giới hành chính phường được tính bằng 150% đất nông nghiệp cùng khu vực của cùng loại đất.

(9) Đất chăn nuôi tập trung được tính bằng 150% đất nông nghiệp cùng khu vực của cùng loại đất.



Bảng giá đất
Căn cứ pháp lý
MỚI NHẤT
Pháp luật
Bảng giá đất tại TPHCM từ 01/8/2024 dự kiến làm căn cứ để áp dụng trong 12 trường hợp nào?
Pháp luật
Nghị định 71/2024/NĐ-CP quy định về giá đất theo Luật Đất đai 2024 hướng dẫn trình tự, phương pháp định giá đất? Xem toàn bộ Nghị định 71 ở đâu?
Pháp luật
Bảng giá đất 2024 tại địa bàn tỉnh Bình Thuận do UBND tỉnh Bình Thuận ban hành ra sao? Bảng giá đất 2024 cụ thể từng địa bàn tại tỉnh Bình Thuận?
Pháp luật
Bảng giá đất Quận 12 TP. HCM năm 2024? Giá đất cao nhất trong bảng giá đất Quận 12, TP. HCM nằm ở vị trí nào?
Pháp luật
Bảng giá đất Quận 1, TP. Hồ Chí Minh năm 2024? Giá đất cao nhất trong bảng giá đất Quận 1, TP. Hồ Chí Minh ở vị trí nào?
Pháp luật
Giá đất thương mại, dịch vụ ở thành phố Tuy Hòa và một số nơi khác thuộc tỉnh Phú Yên hiện nay là bao nhiêu?
Pháp luật
Chi tiết giá đất nông nghiệp ở địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020-2024 là bao nhiêu?
Pháp luật
Bảng giá đất TP. Hồ Chí Minh mới nhất 2023 như thế nào? Giá đất cao nhất trong bảng giá đất TP. Hồ Chí Minh ở vị trí nào?
Pháp luật
Sửa bảng giá đất tại Thành phố Hà Nội từ ngày 18/9/2023? Điều chỉnh, bổ sung giá đất một số tuyến đường địa bàn thành phố Hà Nội như thế nào?
Pháp luật
Có bao nhiêu loại xã, đô thị, vị trí đất trong xây dựng bảng giá đất? Việc xác định vị trí đất được thực hiện như thế nào?
Đặt câu hỏi

Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.

Đi đến trang Tìm kiếm nội dung Tư vấn pháp luật - Bảng giá đất
539 lượt xem
TÌM KIẾM LIÊN QUAN
Bảng giá đất

TÌM KIẾM VĂN BẢN
Văn bản liên quan đến Bảng giá đất
Chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Giấy phép số: 27/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 09/05/2019.
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3930 3279
Địa chỉ: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;
Địa điểm Kinh Doanh: Số 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q3, TP. HCM;
Chứng nhận bản quyền tác giả số 416/2021/QTG ngày 18/01/2021, cấp bởi Bộ Văn hoá - Thể thao - Du lịch
Thông báo
Bạn không có thông báo nào