Đáp án đề thi Tiếng Anh tốt nghiệp THPT quốc gia năm 2023? Tải đáp án đề thi Anh năm 2023 ở đâu?

Cho tôi hỏi: Đáp án đề thi Tiếng Anh tốt nghiệp THPT quốc gia năm 2023 ra sao? Tải đáp án đề thi Anh năm 2023 ở đâu? - Câu hỏi của chị Ngọc (Nghệ An)

Đáp án đề thi Tiếng Anh tốt nghiệp THPT quốc gia năm 2023?

Nóng: Đáp án đề thi Tiếng Anh tốt nghiệp THPT Quốc gia 2024 full 24 mã đề

Căn cứ Công văn 1515/BGDĐT- QLCL năm 2023, chiều ngày 29/6/2023, thí sinh dự thi tốt nghiệp THPT năm 2023 sẽ tiến hành thực hiện bài thi đối với môn Tiếng Anh.

Đã có: Đáp án chính thức môn Tiếng Anh THPT Quốc gia 2023 từ Bộ GDĐT

Dưới đây là Đề thi Tiếng Anh tốt nghiệp THPT quốc gia năm 2023 chính thức:

> Xem toàn bộ đề 401 Tại đyâ

> Xem toàn bộ đề 416 đây

> Xem toàn bộ đề 407 đây

> Xem toàn bộ đề 409 Tại đây

> Tiếp tục cập nhật các mã đề khác tại đây

ĐÁP ÁN THAM KHẢO

> Đáp án đề thi Tiếng Anh Mã đề 401:

1.D

2.A

3.C

4.A

5.D

6.D

7.C

8.C

9.A

10.C

11.D

12.A

13.B

14.C

15.C

16.D

17.C

18.D

19.B

20.A

21.D

22.B

23.A

24.D

25.A

26.D

27.B

28.A

29.D

30.C

31.B

32.C

33.A

34.B

35.B

36.D

37.C

38.C

39.B

40.C

41.C

42.B

43.D

44.B

45.B

46.D

47.D

48.B

49.C

50.B

> Đáp án đề thi Tiếng Anh Mã đề 402:

1.D

2.B

3.A

4.C

5.A

6.C

7.D

8.A

9.B

10.A

11.C

12.C

13.D

14.B

15.C

16.A

17.D

18.C

19.A

20.B

21.C

22.A

23.C

24.A

25.D

26.A

27.A

28.D

29.D

30.C

31.C

32.C

33.D

34.C

35.D

36.A

37.A

38.D

39.C

40.A

41.A

42.D

43.C

44.C

45.D

46.C

47.C

48.A

49.D

50.D

> Đáp án đề thi Tiếng Anh Mã đề 403:

1.C

2.C

3.B

4.B

5.A

6.D

7.B

8.C

9.D

10.A

11.D

12.A

13.C

14.B

15.D

16.D

17.C

18.A

19.C

20.A

21.B

22.B

23.A

24.B

25.C

26.D

27.A

28.D

29.A

30.D

31.D

32.B

33.C

34.D

35.B

36.B

37.B

38.C

39.A

40.A

41.D

42.C

43.C

44.B

45.A

46.C

47.A

48.D

49.D

50.C

> Đáp án đề thi Tiếng Anh Mã đề 404:

1.C

2.D

3.B

4.B

5.D

6.B

7.C

8.B

9.C

10.D

11.D

12.B

13.A

14.C

15.C

16.C

17.B

18.B

19.B

20.A

21.C

22.A

23.D

24.C

25.C

26.C

27.A

28.D

29.B

30.C

31.B

32.A

33.B

34.D

35.D

36.A

37.D

38.A

39.C

40.C

41.A

42.D

43.D

44. D

45.A

46.D

47.C

48.A

49.D

50.D

> Đáp án đề thi Tiếng Anh Mã đề 405:

1.C

2.D

3.D

4.B

5.B

6.B

7.C

8.D

9.C

10.A

11.A

12.B

13.C

14.D

15.B

16.C

17.C

18.D

19.C

20.B

21.A

22.B

23.C

24.B

25.A

26.A

27.C

28.B

29.A

30.C

31.C

32.D

33.A

34.A

35.A

36.D

37.C

38.D

39.C

40.B

41.B

42.D

43.D

44. D

45.B

46.C

47.D

48.A

49.D

50.B

> Đáp án đề thi Tiếng Anh Mã đề 406:

1.D

2.D

3.B

4.B

5.C

6.D

7.B

8.A

9.C

10.A

11.B

12.D

13.D

14.D

15.A

16.C

17.A

18.D

19.D

20.B

21.C

22.D

23.A

24.D

25.C

26.B

27.A

28.A

29.A

30.D

31.A

32.B

33.B

34.C

35.A

36.A

37.D

38.D

39.B

40.D

41.C

42.A

43.B

44.C

45.C

46.C

47.D

48.A

49.C

50.C

> Đáp án đề thi Tiếng Anh Mã đề 407:

1.B

2.B

3.A

4.D

5.B

6.A

7.B

8.C

9.A

10.B

11.A

12.B

13.C

14.C

15.B

16.A

17.D

18.A

19.A

20.D

21.C

22.D

23.D

24.A

25.A

26.D

27.A

28.C

29.C

30.D

31.B

32.D

33.B

34.A

35.B

36.D

37.C

38.C

39.D

40.C

41.D

42.A

43.D

44.D

45.C

46.C

47.A

48.C

49.D

50.C

> Đáp án đề thi Tiếng Anh Mã đề 408:

1.D

2.B

3.B

4.B

5.A

6.C

7.B

8.A

9.B

10.B

11.D

12.B

13.A

14.D

15.D

16.A

17.C

18.A

19.C

20.A

21.C

22.A

23.A

24.D

25.D

26.B

27.A

28.D

29.A

30.D

31.A

32.D

33.D

34.D

35.C

36.C

37.C

38.A

39.C

40.C

41.A

42.B

43.A

44.C

45.C

46.C

47.B

48.A

49.C

50.B

> Đáp án đề thi Tiếng Anh Mã đề 409:

1.A

2.D

3.B

4.B

5.B

6.A

7.C

8.C

9.C

10.D

11.A

12.A

13.C

14.C

15.C

16.B

17.D

18.D

19.C

20.B

21.D

22.B

23.D

24.D

25.C

26.B

27.C

28.D

29.C

30.D

31.C

32.D

33.B

34.B

35.B

36.C

37.B

38.B

39.B

40.D

41.D

42.B

43.D

44.C

45.D

46.C

47.D

48.A

49.C

50.C

> Đáp án đề thi Tiếng Anh Mã đề 410:

1.D

2.D

3.A

4.A

5.C

6.D

7.D

8.C

9.B

10.A

11.D

12.C

13.A

14.D

15.D

16.B

17.D

18.D

19.C

20.D

21.A

22.D

23.D

24.A

25.B

26.B

27.C

28.C

29.C

30.A

31.C

32.C

33.A

34.A

35.B

36.C

37.C

38.B

39.B

40.A

41.B

42.A

43.B

44.B

45.C

46.A

47.C

48.B

49.A

50.B

> Đáp án đề thi Tiếng Anh Mã đề 411:

1.A

2.A

3.B

4.C

5.D

6.C

7.D

8.B

9.B

10.C

11.C

12.C

13.D

14.B

15.B

16.A

17.B

18.C

19.C

20.C

21.B

22. C

23.D

24.B

25.B

26.C

27.B

28.C

29.A

30.D

31.C

32.D

33.B

34.A

35.C

36.B

37.B

38.D

39.D

40.D

41.A

42.D

43.A

44. A

45.D

46.A

47.D

48.C

49.D

50.D

> Đáp án đề thi Tiếng Anh Mã đề 412:

1.D

2.D

3.B

4.C

5.D

6.A

7.D

8.D

9.A

10.C

11.B

12.A

13.C

14.D

15.B

16.C

17.D

18.A

19.D

20.A

21.A

22.C

23.D

24.C

25.B

26.C

27.D

28.A

29.A

30.A

31.C

32.A

33.C

34.D

35.D

36.A

37.A

38.A

39.C

40.C

41.C

42.D

43.A

44. C

45.D

46.D

47.D

48.D

49.C

50.A

> Đáp án đề thi Tiếng Anh Mã đề 413:

1.C

2.D

3.B

4.B

5.A

6.B

7.C

8.A

9.A

10.C

11.B

12.C

13.D

14.A

15.D

16.D

17.B

18.D

19.C

20.A

21.C

22. D

23. B

24. C

25. A

26. A

27. C

28. D

29.D

30.D

31.B

32.C

33.B

34.A

35.D

36.B

37.A

38.C

39.D

40.A

41.B

42.A

43.B

44.C

45.B

46.C

47.B

48.D

49.C

50.D

> Đáp án đề thi Tiếng Anh Mã đề 414:

1.B

2.C

3.B

4.D

5.B

6.B

7.B

8.C

9.C

10.C

11.B

12.B

13.D

14.B

15.D

16.C

17.C

18.B

19.C

20.C

21.A

22.B

23.D

24.A

25.C

26A.

27.A

28.D

29.C

30.D

31.B

32.D

33.C

34.D

35.C

36.C

37.C

38.D

39.B

40.B

41.D

42.B

43.D

44. D

45.B

46.A

47.D

48.C

49.D

50.D

> Đáp án đề thi Tiếng Anh Mã đề 415:

1.B

2.D

3.D

4.C

5.C

6.D

7.C

8.B

9.D

10.D

11.B

12.A

13.A

14.C

15.D

16.D

17.A

18.B

19.D

20.B

21.A

22.B

23.B

24.C

25.B

26.D

27.C

28.B

29.D

30.C

31.A

32.A

33.C

34.C

35.D

36.C

37.A

38.B

39.B

40.B

41.A

42.C

43.C

44.A

45.B

46.A

47.B

48.C

49.D

50.A

> Đáp án đề thi Tiếng Anh Mã đề 416:

1.C

2.A

3.C

4.D

5.A

6.A

7.B

8.C

9.C

10.A

11.C

12.B

13.B

14.B

15.C

16.B

17.C

18.C

19.B

20.D

21.C

22.C

23.B

24.B

25.B

26.C

27.B

28.B

29.C

30.C

31.B

32.B

33.D

34.D

35.B

36.D

37.D

38.C

39.D

40.B

41.D

42.B

43.D

44.D

45.B

46.D

47.D

48.C

49.A

50.C

> Đáp án đề thi Tiếng Anh Mã đề 417:

1.B

2.D

3.A

4.C

5.B

6.C

7.D

8.A

9.A

10.B

11.D

12.A

13.C

14.C

15.A

16.A

17.D

18.D

19.B

20.D

21.A

22.A

23.A

24.C

25.D

26.B

27.B

28.B

29.D

30.A

31.C

32.A

33.C

34.B

35.D

36.C

37.B

38.D

39.A

40.D

41.C

42.A

43.B

44.C

45.B

46.C

47.A

48.D

49.B

50.B

> Đáp án đề thi Tiếng Anh Mã đề 418:

1.C

2.B

3.B

4.C

5.A

6.D

7.B

8.C

9.A

10.D

11.C

12.D

13.B

14.B

15.A

16.C

17.C

18.B

19.C

20.B

21.D

22.A

23.D

24.C

25.A

26.A

27.C

28.D

29.B

30.B

31.B

32.D

33.B

34.C

35.D

36.D

37.A

38.C

39.A

40.C

41.A

42.D

43.D

44.A

45.D

46.D

47.D

48.A

49.C

50.C

> Đáp án đề thi Tiếng Anh Mã đề 419:

1.D

2.A

3.D

4.C

5.B

6.B

7.B

8.A

9.A

10.B

11.B

12.A

13.D

14.C

15.C

16.D

17.D

18.C

19.C

20.B

21.B

22.A

23.A

24.D

25.B

26.A

27.B

28.B

29.A

30.D

31.B

32.A

33.D

34.A

35.A

36.A

37.D

38.D

39.B

40.B

41.A

42.D

43.A

44. D

45.D

46.C

47.A

48.C

49.D

50.D

> Đáp án đề thi Tiếng Anh Mã đề 420:

1.B

2.A

3.B

4.B

5.A

6.A

7.C

8.A

9.C

10.A

11.D

12.A

13.C

14.A

15.C

16.D

17.B

18.C

19.A

20.D

21.C

22.D

23.B

24.C

25.C

26.A

27.B

28.B

29.A

30.D

31.C

32.B

33.A

34.B

35.A

36.B

37.D

38.D

39.D

40.B

41.B

42.D

43.B

44. D

45.D

46.D

47.C

48.A

49.D

50.D

> Đáp án đề thi Tiếng Anh Mã đề 421:

1.A

2.B

3.B

4.A

5.D

6.D

7.A

8.B

9.B

10.A

11.D

12.B

13.B

14.D

15.D

16.C

17.C

18.D

19.C

20.D

21.D

22.C

23.D

24.C

25.C

26.B

27.D

28.D

29.C

30.D

31.B

32.B

33.D

34.C

35.C

36.B

37.D

38.B

39.B

40.C

41.B

42.C

43.C

44. B

45.C

46.D

47.A

48.C

49.C

50.B

> Đáp án đề thi Tiếng Anh Mã đề 422:

1.D

2.B

3.C

4.C

5.D

6.A

7.A

8.D

9.A

10.A

11.C

12.B

13.A

14.A

15.C

16.A

17.B

18.B

19.C

20.B

21.D

22.C

23.C

24.D

25.C

26.B

27.C

28.B

29.B

30.D

31.D

32.A

33.B

34.B

35.B

36.C

37.D

38.C

39.D

40.D

41.D

42.C

43.D

44.C

45.A

46.D

47.D

48.C

49.D

50.B

> Đáp án đề thi Tiếng Anh Mã đề 423:

1.B

2.A

3.B

4.D

5.C

6.A

7.C

8.A

9.D

10.C

11.C

12.A

13.D

14.C

15.C

16.B

17.A

18.C

19.B

20.C

21.A

22.A

23.B

24.B

25.B

26.D

27.C

28.D

29.C

30.A

31.A

32.B

33.C

34.B

35.A

36.A

37.B

38.A

39.B

40.A

41.C

42.B

43.B

44. B

45.A

46.C

47.C

48.C

49.A

50.A

> Đáp án đề thi Tiếng Anh Mã đề 424:

1.C

2.C

3.D

4.D

5.A

6.B

7.D

8.D

9.B

10.C

11.C

12.D

13.C

14.C

15.A

16.C

17.C

18.B

19.D

20.D

21.A

22.C

23.B

24.A

25.B

26.C

27.D

28.B

29.B

30.A

31.C

32.A

33.B

34.A

35.D

36.A

37.C

38.D

39.A

40.A

41.B

42.D

43.B

44.B

45.A

46.B

47.B

48.B

49.C

50.C

- Đây không phải đáp án chính thức từ Bộ GD&ĐT -

Đáp án chỉ mang tính chất tham khảo

Xem thêm đáp án tham khảo môn Ngữ Văn Tại đây

Đáp án đề thi Tiếng Anh tốt nghiệp THPT quốc gia năm 2023? Tải đáp án đề thi Anh năm 2023 ở đâu?

Đáp án đề thi Tiếng Anh tốt nghiệp THPT quốc gia năm 2023? Tải đáp án đề thi Anh năm 2023 ở đâu? (Hình từ Internet)

Thời gian làm bài thi Tiếng Anh tốt nghiệp THPT là bao lâu?

Căn cứ theo Điều 4 Quy chế thi ban hành kèm theo Thông tư 15/2020/TT-BGDĐT có quy định như sau:

Ngày thi, lịch thi, nội dung thi, hình thức thi và thời gian làm bài thi/môn thi
1. Ngày thi, lịch thi: Được quy định trong hướng dẫn tổ chức kỳ thi tốt nghiệp THPT hằng năm của Bộ GDĐT.
2. Nội dung thi: Nội dung thi nằm trong chương trình THPT, chủ yếu là chương trình lớp 12.
3. Hình thức thi: Các bài thi Toán, Ngoại ngữ, KHTN và KHXH thi theo hình thức trắc nghiệm khách quan (gọi chung là bài thi trắc nghiệm); bài thi Ngữ văn thi theo hình thức tự luận (gọi chung là bài thi tự luận).
4. Thời gian làm bài thi/môn thi: Ngữ văn 120 phút; Toán 90 phút; Ngoại ngữ 60 phút; 50 phút đối với mỗi môn thi thành phần của bài thi tổ hợp KHTN và KHXH.

Theo khoản 4 Điều 4 Quy chế thi ban hành kèm theo Thông tư 15/2020/TT-BGDĐT nêu trên thì thời gian làm bài thi môn Tiếng Anh là 60 phút.

Cách tính điểm xét tốt nghiệp THPT 2023 như thế nào?

Căn cứ Điều 41 Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư 15/2020/TT-BGDĐT như sau:

Điểm xét tốt nghiệp THPT
1. Điểm xét tốt nghiệp THPT (ĐXTN): Gồm điểm các bài thi thí sinh dự thi để xét công nhận tốt nghiệp THPT theo quy định tại điểm a khoản 3 Điều 12 Quy chế này, điểm ưu tiên, khuyến khích (nếu có) và điểm trung bình cả năm lớp 12; điểm của từng bài thi được quy về thang điểm 10 để tính ĐXTN.
a) ĐXTN đối với học sinh giáo dục THPT được tính theo công thức sau:

b) ĐXTN đối với học viên GDTX được tính theo công thức sau:

2. ĐXTN được lấy đến hai chữ số thập phân, do phần mềm máy tính tự động thực hiện.

Theo đó, điểm xét tốt nghiệp THPT, gồm các bài thi thí sinh dự thi để xét công nhận tốt nghiệp THPT, bao gồm 04 bài thi:

- Gồm 03 bài thi độc lập là Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ và 01 bài thi tổ hợp do thí sinh tự chọn;

- Thí sinh GDTX phải dự thi 03 bài thi, gồm 02 bài thi độc lập là Toán, Ngữ văn và 01 bài thi tổ hợp do thí sinh tự chọn, có thể ĐKDT thêm bài thi Ngoại ngữ để lấy kết quả xét tuyển sinh;

Điểm xét tuyển tốt nghiệp được tính theo công thức theo quy định trên.

Lưu ý: ĐXTN được lấy đến hai chữ số thập phân, do phần mềm máy tính tự động thực hiện.

Các trường hợp nào miễn thi Ngoại Ngữ trong kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023?

Ngày 07/04/2023, Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Công văn 1515/BGDĐT-QLCT năm 2023 về việc hướng dẫn tổ chức Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2023.

Theo đó, tiểu mục đ Mục 2 Phụ lục III ban hành kèm theo Công văn 1515/BGDĐT-QLCT năm 2023 xác định thí sinh được chọn dự thi một trong 7 ngôn ngữ: Tiếng Anh, Tiếng Nga, Tiếng Pháp, Tiếng Trung Quốc, Tiếng Đức, Tiếng Nhật và Tiếng Hàn.

Cụ thể:

- Thí sinh được đăng ký dự thi môn Ngoại ngữ khác với môn Ngoại ngữ đang học tại trường phổ thông;

- Thí sinh là học viên giáo dục thường xuyên được đăng ký dự thi bài thi Ngoại ngữ để lấy kết quả xét tuyển sinh Đại học, cao đẳng.

- Các trường hợp thí sinh được miễn thi Ngoại ngữ trong xét công nhận tốt nghiệp THPT 2023 như sau:

+ Thành viên đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế môn Ngoại ngữ theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ GDĐT.

+ Thí sinh có một trong các chứng chỉ ngoại ngữ hợp lệ đạt mức điểm tối thiểu theo bảng dưới đây:

Như vậy, thí sinh là thành viên đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế môn Ngoại ngữ hoặc có một trong các chứng chỉ nêu trên sẽ được miễn thi Ngoại Ngữ trong thì kỳ THPT 2023.

Trong đó, đối với thí sinh chọn tiếng Anh để thi môn Ngoại ngữ nếu có chứng chỉ IELTS từ 4.0 điểm trở lên sẽ được miễn thi môn Ngoại ngữ.

Lưu ý: Chứng chỉ ngoại ngữ phải có giá trị sử dụng ít nhất đến ngày 27/06/2023

> Xem thêm Cách tính điểm thi tốt nghiệp online

Thi tốt nghiệp THPT 2023
Căn cứ pháp lý
MỚI NHẤT
Pháp luật
Đáp án đề thi Tiếng Anh tốt nghiệp THPT quốc gia năm 2023? Tải đáp án đề thi Anh năm 2023 ở đâu?
Pháp luật
Đáp án chính thức môn Tiếng Anh THPT Quốc gia 2023 từ Bộ GDĐT? Thang điểm cho mỗi câu là bao nhiêu?
Pháp luật
Đáp án đề thi GDCD tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2023? Xem và tải đáp án đề thi GDCD tốt nghiệp THPT Quốc gia ở đâu?
Pháp luật
Đáp án đề thi Vật Lý tốt nghiệp THPT Quốc gia 2023? Xem và tải đáp án đề thi tốt nghiệp THPT 2023 môn Vật lý ở đâu?
Pháp luật
Đáp án đề thi môn Sử tốt nghiệp THPT Quốc gia 2023? Xem đáp án môn Sử tốt nghiệp THPT Quốc gia 2023 ở đâu?
Pháp luật
Đáp án đề tổ hợp KHXH thi THPT Quốc gia 2023? Xem đáp án Đề tổ hợp các môn Khoa học xã hội THPT Quốc gia 2023 ở đâu?
Pháp luật
Đáp án đề thi Địa Lí tốt nghiệp THPT Quốc gia 2023? Xem đáp án đề thi Địa tốt nghiệp THPT Quốc gia 2023 ở đâu?
Pháp luật
Đáp án chính thức môn Địa Lý thi tốt nghiệp THPT quốc gia 2023? Xem đáp án chính thức môn Địa Lý kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia 2023 ở đâu?
Pháp luật
Đáp án đề thi môn Toán tốt nghiệp THPT năm 2023 Quốc gia đủ 24 mã đề? Xem và tải đáp án đề thi môn Toán THPT năm 2023 ở đâu?
Pháp luật
Đáp án chính thức môn Toán 2023 tốt nghiệp THPT Quốc gia của Bộ Giáo dục và Đào tạo vừa công bố?
Đặt câu hỏi

Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.

Đi đến trang Tìm kiếm nội dung Tư vấn pháp luật - Thi tốt nghiệp THPT 2023
Đặng Phan Thị Hương Trà Lưu bài viết
476,212 lượt xem
TÌM KIẾM LIÊN QUAN
Thi tốt nghiệp THPT 2023
Chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Giấy phép số: 27/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 09/05/2019.
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3930 3279
Địa chỉ: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;
Địa điểm Kinh Doanh: Số 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q3, TP. HCM;
Chứng nhận bản quyền tác giả số 416/2021/QTG ngày 18/01/2021, cấp bởi Bộ Văn hoá - Thể thao - Du lịch
Thông báo
Bạn không có thông báo nào