Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 542/NHPT-TTKH

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 542/NHPT-TTKH "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 61-80 trong 1684 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

61

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13711-3:2023 (ISO 15835-3:2018) về Thép cốt bê tông - Mối nối bằng ống ren - Phần 3: Chương trình đánh giá sự phù hợp

thử được thử trượt phải được thử kéo. e) Ba mẫu thử là đủ nếu tất cả các kết quả thử riêng biệt đáp ứng các yêu cầu về độ trượt được quy định cho giá trị trung bình phù hợp với TCVN 13711-1 (ISO 15835-1), 5.4.2. f) Tới khi tất cả các cỡ kích thước và kiểu trong phạm vi đã được thử. g) Sau các kết quả thành công của thử

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 26/07/2023

62

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13783-2:2023 (ISO 18616-2:2016) về Bao bì vận chuyển - Hộp phân phối bằng chất dẻo cứng, có thể tái sử dụng - Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật chung để thử nghiệm

 Tải trọng thử 5.4.1  Yêu cầu chung Tải trọng thử phải được tính bằng cách lấy tải trọng tối đa chứa bên trong hoặc đặt bên trên nhân với hệ số an toàn tối thiểu là 1,5. 5.4.2  Tải trọng thử bên trong hộp Nếu không có quy định khác, tải trọng thử bên trong hộp phải được phân bố đều và phải chiếm hơn 80 % dung tích hộp. Tải trọng

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/12/2023

63

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9876:2013 (ISO 15093:2008) về Đồ trang sức - Xác định hàm lượng kim loại quý trong hợp kim vàng, platin, paladi 999 phần nghìn dùng làm đồ trang sức - Phương pháp hiệu số sử dụng quang phổ phát xạ quang học plasma cảm ứng (ICP-OES)

hỗn hợp gốc sau đây phải được pha chế để tạo ra được các nồng độ theo chỉ dẫn. 5.4.1. Dung dịch nitric gốc (không chứa clorua): Ag, Bi, Pb (mỗi nguyên tố 100 mg/l) trong 2 mol/l HNO3 (5.2) 5.4.2. Dung dịch clohydric gốc (không chứa nitrat): Sn, Ti (mỗi nguyên tố 100 mg/l) trong 2 mol/l HCl (5.1). 5.4.3. Dung dịch axit gốc (có thể

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 18/04/2014

64

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11592:2016 về Phụ gia thực phẩm - Natri cyclamat

5.3  Phép thử natri, theo 4.1.10 của TCVN 6534:2010. 5.4  Xác định hàm lượng natri cyclamat 5.4.1  Thuốc thử 5.4.1.1  Dung dịch axit clohydric, 10 % (khối lượng/thể tích). 5.4.1.2  Dung dịch natri nitrit, 0,1 M. 5.4.2  Thiết bị, dụng cụ 5.4.2.1  Cân phân tích, có thể cân chính xác đến 0,1 mg. 5.4.2.2  Pipet.

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/09/2017

65

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11593:2016 về Phụ gia thực phẩm - Canxi cyclamat

tích) thì tạo thành kết tủa trắng. 5.3  Phép thử canxi, theo 4.1.2 của TCVN 6534:2010. 5.4  Xác định hàm lượng canxi cyclamat 5.4.1  Thuốc thử 5.4.1.1  Dung dịch axit clohydric, 10 % (khối lượng/thể tích). 5.4.1.2  Dung dịch natri nitrit, 0,1 M. 5.4.2  Thiết bị, dụng cụ 5.4.2.1  Cân phân tích, có thể cân chính xác

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/09/2017

66

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11446:2016 về Phụ gia thực phẩm - Monoamoni L-glutamat

 Phép thử amoni, theo 4.1.12 của TCVN 6534:2010. 5.4  Xác định hàm lượng monoamoni L-glutamat 5.4.1  Thuốc thử 5.4.1.1  Axit formic. 5.4.1.2  Axit axetic băng. 5.4.1.3  Dung dịch axit percloric, 0,1 N. 5.4.2  Thiết bị, dụng cụ Sử dụng thiết bị, dụng cụ của phòng thử nghiệm thông thường và các thiết bị, dụng cụ

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/06/2017

67

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11447:2016 về Phụ gia thực phẩm - Monokali L-glutamat

percloric, 0,1 N. 5.4.2  Thiết bị, dụng cụ Sử dụng thiết bị, dụng cụ của phòng thử nghiệm thông thường và các thiết bị, dụng cụ sau đây: 5.4.2.1  Cân phân tích, có thể cân chính xác đến 0,1 mg. 5.4.2.2  Thiết bị chuẩn độ điện thế. 5.4.2.3  Pipet. 5.4.3  Cách tiến hành Cân khoảng 200 mg mẫu thử đã được làm khô, chính

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/06/2017

68

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11448:2016 về Phụ gia thực phẩm - Canxi di-L-glutamat

băng. 5.4.1.3  Dung dịch axit percloric, 0,1 N. 5.4.2  Thiết bị, dụng cụ Sử dụng thiết bị, dụng cụ của phòng thử nghiệm thông thường và các thiết bị, dụng cụ sau đây: 5.4.2.1  Cân phân tích, có thể cân chính xác đến 0,1 mg. 5.4.2.2  Thiết bị chuẩn độ điện thế. 5.4.2.3  Pipet. 5.4.3  Cách tiến hành Cân

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/06/2017

69

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11449:2016 về Phụ gia thực phẩm - Magie di-L-glutamat

TCVN 6469:2010. 5.2  Phép thử glutamat, theo 4.2.7 của TCVN 6534:2010. 5.3  Phép thử magie, theo 4.1.7 của TCVN 6534:2010. 5.4  Xác định hàm lượng magie di-L-glutamat 5.4.1  Thuốc thử 5.4.1.1  Axit formic. 5.4.1.2  Axit axetic băng. 5.4.1.3  Dung dịch axit percloric, 0,1 N. 5.4.2  Thiết bị, dụng cụ

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 21/06/2017

70

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13497-2:2022 (ISO 18650-2:2014) về Máy và thiết bị xây dựng - Máy trộn bê tông - Phần 2: Quy trình kiểm tra hiệu quả trộn

 Hàm lượng cốt liệu thô trong mẫu thử SMG1 (xem Hình 1); G2  Hàm lượng cốt liệu thô trong mẫu thử SMG2 (xem Hình 1); Trong trường hợp G2 > G1, lấy giá trị tuyệt đối của ∆G. 5.4.2  Thử nghiệm độ sụt Xác định độ sụt của hai mẫu thử lấy theo 5.3.1 qua thử nghiệm độ sụt, sử dụng phương pháp được nêu ra trong ISO 4109; độ sai lệch

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 10/01/2023

71

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13560:2022 về Panel thạch cao cốt sợi - Yêu cầu kỹ thuật

bo tròn, vát hoặc bo tròn và vát. 5.4  Panel thạch cao cốt sợi mặt sau có tráng lớp kim loại 5.4.1  Panel thạch cao cốt sợi sử dụng trong nhá mặt sau có tráng lớp kim loại phải đáp ứng toàn bộ yêu cầu kỹ thuật của panel thạch cao cốt sợi sử dụng trong nhà. Có lớp màng nhôm được tráng trên mặt sau. 5.4.2  Độ thẩm thấu hơi nước

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/06/2023

72

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11823-6:2017 về Thiết kế cầu đường bộ - Phần 6: Kết cấu thép

5  CÁC TRẠNG THÁI GIỚI HẠN 5.1  TỔNG QUÁT 5.2  TRẠNG THÁI GIỚI HẠN SỬ DỤNG 5.3  TRẠNG THÁI GIỚI HẠN MỎI VÀ NỨT GÃY 5.4  TRẠNG THÁI GIỚI HẠN CƯỜNG ĐỘ 5.4.1  Tổng quát 5.4.2  Hệ số sức kháng 5.5  TRẠNG THÁI GIỚI HẠN ĐẶC BIỆT 6  THIẾT KẾ CHỊU MỎI VÀ NỨT GÃY 6.1  MỎI 6.1.1  Tổng quát 6.1.2. Mỏi do

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 29/05/2018

73

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9041:2012 (ISO 7466:1986) về sản phẩm rau quả - Xác định hàm lượng 5-hydroxymethylfurfural (5-HMF)

đạt tối đa sau đó hạ xuống đột ngột. Lấy số đọc ở độ hấp thụ tối đa. 5.4.2. Sản phẩm chứa hàm lượng sulfua dioxit tự do lớn hơn 10 mg/l 5.4.2.1. Loại bỏ sơ bộ sulfua dioxit Chuyển 15 ml dung dịch thử (5.3.1 hoặc 5.3.2) vào bình định mức một vạch 25 ml, thêm 2 ml dung dịch axetaldehyd (3.5), lắc và pha loãng bằng nước đến vạch rồi

Ban hành: Năm 2012

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 31/07/2013

74

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-42:2019 về Bệnh động vật - Quy trình chuẩn đoán - Phần 42: Bệnh dịch tả loại nhai lại nhỏ

5.4.2  Tủ ấm có chứa 5 % CO2, duy trì được ở 37°C. 5.4.3  Chai nuôi tế bào, 25 cm2, 75 cm2. 5.4.4  Đĩa nuôi tế bào, 96 giếng. 5.4.5  Màng lọc, có kích thước lỗ lọc là 0,2 µm 5.4.6  Màng lọc, có kích thước lỗ lọc 0,45 µm 5.4.7  Buồng đếm hồng cầu 5.4.8  Bể điều nhiệt, duy trì nhiệt độ ở 37°C Ngoài ra còn có

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 09/02/2022

75

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12794:2019 (ISO 15015:2011) về Chất dẻo - Tấm đùn copolyme acrylonitril-styren biến tính chịu va đập (ABS, AEPDS và ASA) - Yêu cầu và phương pháp thử

phải theo Bảng 1. Phép thử phải được tiến hành theo 5.4.2. Bảng 1 - Dung sai chiều dài, và chiều rộng của tấm Giá trị tính bằng milimét Kích thước danh nghĩa Dung sai Dn Chiều dài Chiều rộng Dn ≤ 1000 +3

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 18/11/2020

76

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12796-4:2019 (ISO 19095-4:2015) về Chất dẻo - Đánh giá tính năng kết dính liên diện trong tổ hợp chất dẻo-kim loại - Phần 4: Điều kiện môi trường để xác định độ bền

nghiệm nhiệt độ cao và độ ẩm cao 5.4.1  Thiết bị, dụng cụ Xem TCVN 12796-1 (ISO 19095-1). 5.4.2  Cách tiến hành thử nghiệm Sau khi giữ mẫu thử dưới các điều kiện được mô tả trong TCVN 12796-1 (ISO 19095-1) trong thời gian 48 h, tiến hành thử nghiệm theo các điều kiện được quy định trong Bảng 2. Sau khi đặt mẫu thử vào trong

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 18/11/2020

77

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12556:2019 (ISO 12297:2012) về Ổ lăn - Con lăn trụ bằng thép - Kích thước dung sai

khoảng cách trong một mặt phẳng hướng trục giữa góc sắc tưởng tượng của một con lăn và giao tuyến của một bề mặt góc lượn và mặt mút của con lăn. CHÚ THÍCH Định nghĩa đã được sửa đổi cho phù hợp từ TCVN 4175-1:2008 (ISO 1132-1:2000), định nghĩa 5.4.2. 3.9 Kích thước góc lượn đơn nhất, rs (single chamfer dimension) (hướng trục)

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 21/09/2019

78

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11169:2015 về Phụ gia thực phẩm - Ascorbyl palmitat

chậm trong khi khuấy vào 200 ml nước sôi. Đun hỗn hợp cho đến khi thu được chất lỏng trong suốt (thời gian sôi dài hơn thì dung dịch sẽ ít nhạy). Để lắng và sử dụng phần chất lỏng trong phía trên. Sử dụng dung dịch ngay sau khi chuẩn bị. 5.4.2. Cách tiến hành Cân 0,800 g mẫu thử, chính xác đến 1 mg, cho vào hỗn hợp gồm 50 ml nước không

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/04/2016

79

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11170:2015 về Phụ gia thực phẩm - Ascorbyl stearat

lắng và sử dụng phần chất lỏng trong phía trên. Sử dụng dung dịch ngay sau khi chuẩn bị. 5.4.2. Cách tiến hành Cân 0,800 g mẫu thử, chính xác đến 1 mg, cho vào hỗn hợp gồm 50 ml nước không có cacbon dioxit (5.4.1.1), 50 ml cloroform (5.4.1.2) và 25 ml dung dịch axit sulfuric loãng (5.4.1.3). Chuẩn độ ngay dung dịch này với dung dịch iot

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/04/2016

80

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11172:2015 về Phụ gia thực phẩm - Canxi ascorbat

phía trên. Sử dụng dung dịch ngay sau khi chuẩn bị. 5.4.2. Cách tiến hành Cân 0,400 g mẫu thử, chính xác đến 1 mg, vào bình nón 250 ml, thêm 50 ml nước không có cacbon đioxit (5.4.1.1). Chuẩn độ ngay dung dịch này với dung dịch iot 0,1 N (5.4.1.3), khi gần đạt điểm kết thúc chuẩn độ thêm vài giọt dung dịch chỉ thị tinh bột (5.4.1.4) và

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/04/2016

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 18.225.57.223
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!