Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 718/KL-TLD

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 718/KL-TLD "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 1-20 trong 724 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

1

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7155:2002 (ISO 718:1990) về Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh - Sốc nhiệt và độ bền sốc nhiệt - Phương pháp thử

TCVN7155:2002,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN7155:2002,Bộ Khoa học và Công nghệ,Hóa chất TCVN 7155:2002 ISO 718:1990 DỤNG CỤ THÍ NGHIỆM BẰNG THỦY TINH - SỐC NHIỆT VÀ ĐỘ BỀN SỐC NHIỆT - PHƯƠNG PHÁP THỬ Laboratory glassware - Thermal shock and thermal shock endurance - Test methods Lời nói đầu TCVN 7155:2002

Ban hành: 22/11/2002

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 11/06/2015

2

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7914:2008 (ISO/ASTM 51956:2005) về Tiêu chuẩn thực hành sử dụng hệ đo liều nhiệt huỳnh quang (TLD) trong xử lý bằng bức xạ

TCVN7914:2008,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN7914:2008,***,Hóa chất TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7914:2008 ISO/ASTM 51956:2005 TIÊU CHUẨN THỰC HÀNH SỬ DỤNG HỆ ĐO LIỀU NHIỆT HUỲNH QUANG (TLD) TRONG XỬ LÝ BẰNG BỨC XẠ Standard Practice for Use of Thermoluminescence Dosimetry (TLD) Systems for Radiation Processing Lời nói

Ban hành: Năm 2008

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 26/06/2015

3

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13641:2023 (ISO 29621:2017) về Mỹ phẩm - Vi sinh vật - Hướng dẫn đánh giá rủi ro và nhận diện các sản phẩm có rủi ro thấp về mặt vi sinh

sinh vật bị ngăn cản trong công thức sản phẩm lớn hơn hoặc bằng 20 % kl/tt ethyl alcohol tuyệt đối. Tuy nhiên, nồng độ cồn thấp (từ 5 % đến 10 %) có thể có hoạt tính bổ trợ khi kết hợp với các yếu tố hóa lý khác (TLTK [14]). Ethanol, n-propanol, và iso-propanol là những chất phổ biến thường được sử dụng trong điều chế mỹ phẩm (TLTK [15]).

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 25/05/2023

4

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8243-4:2015 (ISO 3951-4:2011) về Quy trình lấy mẫu để kiểm tra định lượng - Phần 4: Quy trình đánh giá mức chất lượng công bố

Giới hạn quy định hai phía trong kiểm soát riêng rẽ Đối với giới hạn quy định hai phía trong kiểm soát riêng rẽ, sẽ có các DQL riêng áp dụng cho mỗi giới hạn, đó là DU cho giới hạn trên và DL cho giới hạn dưới. Ký hiệu các phương án Dạng k cho các DQL này tương ứng là (nU, kU) và (nL, kL). Ký hiệu trung bình mẫu và độ lệch chuẩn mẫu thu được

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 16/06/2016

5

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8006-4:2013 (ISO 16269-4:2010) về Giải thích dữ liệu thống kê - Phần 4: Phát hiện và xử lý giá trị bất thường

dưới được sử dụng để xác định giá trị khuyến nghị của kL và kU nêu trong Phụ lục C và là giá trị mặc định hoặc tùy chọn trong một số phần mềm thống kê được sử dụng rộng rãi. CHÚ THÍCH 2: Phần tư dưới và phần tư trên (2.20) là một cặp đôi khi được gọi là điểm bản lề. CHÚ THÍCH 3: Phần tư dưới đôi khi được gọi là tứ phân vị thứ nhất

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 03/03/2015

6

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2703:2013 (ASTM D 2699-12) về Nhiên liệu động cơ đánh lửa – Xác định trị số octan nghiên cứu

Cường độ gõ của nhiên liệu mẫu được so sánh với một hoặc nhiều hỗn hợp nhiên liệu chuẩn đầu. Trị số octan (O.N) của một nhiên liệu chuẩn đầu phù hợp với cường độ gõ (K.l) của nhiên liệu mẫu thiết lập nên trị số octan nghiên cứu (RON). 1.2. Thang đo trị số octan có dải đo từ 0 đến 120 trị số octan, nhưng phương pháp này đo được từ 40 đến 120

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/11/2014

7

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10621:2014 (ISO 11489:1995) về Xác định hàm lượng platin trong hợp kim platin dùng làm đồ trang sức - Phương pháp trọng lượng bằng cách khử với thủy ngân (I) clorua

nước cất hoặc nước có độ tinh khiết tương đương. 4.1. Axit clohydric, 36 % (khối lượng/khối lượng) đến 38 % (kl/kl), ρ20 = 1,19 g/cm3. 4.2. Axit clohydric loãng, 18 % (kl/kl) ρ20 = 1,09 g/cm3. 4.3. Axit clohydric loãng, 8,5 % (kl/kl) ρ20 = 1,04 g/cm3. 4.4. Axit nitric, 69 % (kl/kl), ρ20 = 1,41 g/cm3. 4.5. Dung dịch thủy

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 05/05/2015

8

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2703:2007 (ASTM D 2699 - 06a) về Xác định trị số octan nghiên cứu cho nhiên liệu động cơ đánh lửa

chuẩn đầu phù hợp với cường độ gõ (K.l) của mẫu nhiên liệu thiết lập nên trị số octan nghiên cứu (RON). 1.2. Thang đo trị số octan từ 0 đến 120, nhưng phương pháp này đo được từ 40 đến 120 đơn vị trị số octan nghiên cứu (RON). Nhiên liệu thương phẩm thông dụng được sản xuất cho các động cơ đánh lửa có trị số octan nghiên cứu từ 88 đến 101.

Ban hành: Năm 2007

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 04/04/2013

9

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10431-2:2014 (ISO 11843-2:2000) về Năng lực phát hiện - Phần 2: Phương pháp luận trong trường hợp hiệu chuẩn tuyến tính

E() = a; E() = b và phương sai: trong đó s2 là phương sai dư của trung bình của L phép đo lặp lại đối với mỗi mẫu chuẩn bị. Nếu biến đáp ứng được đo K×L lần ở trạng thái cơ sở (z = z0, x = 0) thì hiệu giữa trung bình  của K·L giá trị và ước lượng của hệ số chặn  tuân theo phân bố chuẩn với kỳ vọng: và phương

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 05/05/2015

10

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13644:2023 về Mỹ phẩm - Phương pháp phân tích - Định tính và định lượng hydroquinon bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)

trong mẫu mỹ phẩm, tính bằng % (kl/kl). St: Diện tích pic hydroquinon từ dung dịch thử. Sc: Diện tích pic hydroquinon từ dung dịch chuẩn. mr: khối lượng mẫu thử (g). mc: khối lượng của mẫu chuẩn (g). D: Hệ số pha loãng = 0,1 (như điều kiện ở trên). C: Hàm lượng hydroquinon của chất chuẩn (%) 8  Báo cáo thử nghiệm

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 30/05/2023

11

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13646:2023 về Mỹ phẩm - Phương pháp phân tích - Xác định hàm lượng arsen (As), cadimi (Cd), chì (Pb) và thủy ngân (Hg) bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử (AAS)

đặc 4.2  Acid hydrocloric 37 % (kl/kl) 4.3  Hydrogen peroxid 30 % (tt/tt) 4.4  Nước (điện trở suất ≥ 18,2 MΩ.cm) 4.5  Dung dịch acid nitric (HNO3) 0,5 % (tt/tt) 4.6  Dung dịch acid sulfuric (H2SO4) 1 N 4.7  Dung dịch thiếc (II) clorid (SnCI2) 10 %: Hòa tan 20 g thiếc (II) clorid dihydrat trong 40 mL acid

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 29/05/2023

12

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12900:2020 (ISO 15192:2010) về Chất lượng đất - Xác định crôm (VI) trong vật liệu rắn bằng phân hủy kiềm và sắc ký ion với detector quang phổ

và lắc tròn để trộn. Chuyển dung dịch vào bình định mức 1 L. Pha loãng đến vạch mức bằng nước. 7.18  Dung dịch magie clorua Hòa tan 85,4 g MgCl2.6H2O (7.9) trong bình định mức 100 ml, pha loãng đến vạch bằng nước (7.1), đậy nắp và lắc kỹ. 7.19  Crom clorua ngậm 6 phân tử nước hexahydrat (CrCl3.6H2O), w(CrCl3.6H2O) > 96 %.

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 13/04/2022

13

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 141:2023 về Xi măng poóc lăng - Phương pháp phân tích hóa học

7.14. Xác định hàm lượng vôi tự do (calcium oxide tự do (CaO td)) 7.15. Xác định hàm lượng potassium oxide (K2O) và sodium oxide (Na2O) 7.16. Xác định hàm lượng titanium dioxide (TiO2) 7.17. Xác định hàm lượng manganese oxide (MnO) 7.18. Xác định hàm lượng carbon dioxide (CO2) 8. Báo cáo kết quả thử nghiệm Phụ lục A (Tham

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 29/12/2023

14

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8229:2009 (ISO/ASTM 51538:2009) về Tiêu chuẩn thực hành sử dụng hệ đo liều etanol-clobenzen

phổ tử ngoại, nhìn thấy và vùng gần hồng ngoại để mô tả và đo đạc). ASTM E 666, Practice for Calculating of Absorbed Dose from Gamma or X-Radiation (Thực hành về tính toán liều hấp thụ của bức xạ gamma hoặc tia X). ASTM E 668, Practice for Application of Thermoluminescence-Dosimetry (TLD) Systems for Determining Absorbed Dose in

Ban hành: Năm 2009

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 05/03/2015

15

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8560:2010 về phân bón - Phương pháp xác định kali hữu hiệu

dịch axit clohydric (HCl) 0,05N (pha từ dung dịch tiêu chuẩn HCl 1 N). 5.3. Dung dịch tiêu chuẩn kali 1000 mg K/l; Cân 1,9067 g kali clorua (KCl) đã sấy khô ở 105oC để nguội trong bình hút ẩm vào cốc, thêm 100 ml dung dịch HCl 0,1 N, khuấy tan, chuyển vào bình định mức dung tích 1000 ml, thêm nước đến vạch định mức, lắc đều, dung dịch

Ban hành: Năm 2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

16

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9901:2023 về Công trình đê biển - Yêu cầu thiết kế

an toàn ổn định chống lật của công trình đê biển bằng bê tông hoặc đá xây không được nhỏ hơn các trị số quy định trong Bảng 4. Bảng 4 - Hệ số an toàn ổn định chống lật KL của các công trình đê biển bằng bê tông hoặc đá xây Cấp công trình I II III IV

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 01/03/2024

17

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7539:2005 về Thông tin và tư liệu - Khổ mẫu MARC 21 cho dữ liệu thư mục do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

và trường con. Đối với trường có độ dài cố định với các loại thông tin mã hoá, những yếu tố dữ liệu đặc thù được xác định theo vị trí. Những giải thích chi tiết hơn về những yếu tố dữ liệu xác định theo vị trí được mô tả trong những phần cụ thể của từng trường. 6.2. (001) - SỐ KIỂM SOÁT (KL) ĐỊNH NGHĨA VÀ PHẠM VI VỊ TRÍ KÝ TỰ

Ban hành: Năm 2005

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 04/04/2013

18

Quy chuẩn kỹ thuật QCVN 18-1:2015/BYT về Chất hỗ trợ chế biến thực phẩm - Dung môi

d2020 : 0,790-0,793 Chỉ số khúc xạ n20D : 1,358-1,360 5.2. Độ tinh khiết Khoảng nhiệt độ chưng cất 55,5 °C - 57,0 °C Cặn không bay hơi Không được quá 0,001 % (kl/kl

Ban hành: 01/12/2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 04/12/2015

19

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13695-1:2023 về Đường ray - Phương pháp thử nghiệm bộ phụ kiện liên kết - Phần 1: Xác định lực cản dọc ray

dọc lớn nhất của ray đặt chìm với liên kết bằng chất kết dính, tính bằng mm; F Tải trọng trục lớn nhất lên ray mà không xảy ra chuyển vị không đàn hồi, tính bằng kN Fmax Tải trọng trục khi xảy ra hiện tượng trượt toàn bộ, tính bằng kN; kL Độ cứng dọc của ray đặt chìm được liên kết bằng chất kết dính, tính bằng kN/mm trên m; LT

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 07/09/2023

20

Quy chuẩn quốc gia QCVN 91:2015/BGTVT về ắc quy sử dụng cho xe mô tô, xe gắn máy điện

môi trường quy định tại mục 2.4.1.1 trong 28 ngày. Sau đó tiến hành phóng điện với dòng điện có giá trị không đổi là I3 (A) cho đến khi điện áp ắc quy giảm xuống đến giá trị điện áp ngưỡng, ghi lại thời gian phóng điện tlđ (h). Dung lượng đo được Cr = tlđ x I3 (Ah). 2.4.2.4. Tính năng phóng điện với dòng điện lớn (chỉ áp dụng đối với ắc quy

Ban hành: 30/12/2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 21/01/2016

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 18.119.167.248
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!