Khối nhãn trường
|
Yếu tố dữ liệu
|
0XX
|
Thông tin điều
khiển, định danh, chỉ số phân loại,v.v..
|
1XX
|
Tiêu đề chính
|
2XX
|
Nhan đề và thông
tin liên quan đến nhan đề (nhan đề, lần xuất bản, thông tin về in ấn)
|
3XX
|
Mô tả vật lý, v.v..
|
4XX
|
Thông tin tùng thư
|
5XX
|
Phụ chú
|
6XX
|
Các trường về truy
cập chủ đề
|
7XX
|
Tiêu đề bổ sung,
không phải chủ đề hoặc tùng thư; trường liên kết
|
8XX
|
Tiêu đề tùng thư bổ
sung, sưu tập,v.v..
|
9XX
|
Dành cho ứng dụng
cục bộ
|
Bên trong các khối trường 1XX, 4XX, 6XX, 7XX
và 8XX có dự phòng một số định danh nội dung. Các kiểu nhãn trường trình bày
trong Bảng 2 được xác định giống nhau cho các khối trường tuỳ theo hai ký tự
cuối của nhãn trường.
Một số nhóm trường đặc thù được nêu trong
bảng 2.
Bảng 2 − Một số nhóm
trường đặc thù
Kiểu nhóm
Chức năng
Thí dụ nhãn trường
X00
Tên cá nhân
100, 600, 700
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên tập thể
110, 610, 710
X11
Tên hội nghị
111, 611, 711
X30
Nhan đề đồng nhất
130, 230
X40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
140, 240, 440
X50
Thuật ngữ chủ đề
650
X51
Địa danh
651
Bên trong các trường dữ liệu có độ dài biến
động, hai loại định danh nội dung sau được sử dụng:
− Chỉ thị là hai vị trí ký tự đầu tiên trong
trường dữ liệu có độ dài biến động chứa thông tin để diễn giải hoặc bổ sung ý
nghĩa cho dữ liệu bên trong trường. Giá trị của mỗi chỉ thị được diễn giải một
cách độc lập, ý nghĩa của từng giá trị trong hai chỉ thị sẽ không liên quan với
nhau. Giá trị của chỉ thị có thể là chữ cái hoặc số. Khi ý nghĩa của chỉ thị
không được xác định thì sử dụng một khoảng trống [mã ASCII SPACE, thể hiện
trong tiêu chuẩn này bằng dấu thăng (#)] để thể hiện vị trí chỉ thị không xác
định. Trong một số trường nhất định, một khoảng trống trong vị trí chỉ thị có
thể thông báo ý nghĩa hoặc có nghĩa là "không có thông tin".
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
− Vị trí ký tự hoặc định nghĩa và phạm vi
trường : cho biết trường này được áp dụng cho những yếu tố dữ liệu nào, sự phù
hợp của nó đối với những loại biểu ghi thư mục đặc thù, cung cấp những thông tin
khác như tính lặp trong một số tình huống cụ thể, việc sử dụng những danh mục
hoặc quy tắc bắt buộc để định dạng dữ liệu, v.v..
− Cấu trúc trường : liệt kê các giá trị của
chỉ thị trường (nếu có) và các mã định danh nội dung (trường con).
− Phần quy ước nhập dữ liệu: cung cấp hướng
dẫn về cách nhập dữ liệu và những ký hiệu như dấu phân cách, khoảng trống và
các mẫu hiển thị cố định. Dấu phân cách sử dụng bên trong trường được quy định
bởi các quy tắc biên mục mà cơ quan/tổ chức lựa chọn hoặc của hệ thống đề mục
chủ đề, từ điển từ chuẩn.
Những quy ước đánh máy sử dụng trong tiêu
chuẩn
0 Ký tự 0 thể hiện số không (zero) trong nhãn
trường, vị trí ký tự cố định và những nơi khác sử dụng con số. (Chú ý phân biệt
số 0 với chữ O (chữ o hoa) trong các thí dụ hoặc trong văn bản).
# Ký hiệu # được sử dụng để thể hiện khoảng
trống trong chỉ thị khi giá trị là
"không xác định", trong các trường
mã hoá hoặc trong các trường hợp đặc biệt khi khoảng trống có thể gây nhầm lẫn.
$ Ký hiệu $ được sử dụng để thể hiện dấu mã
trường con. Khi có ký tự dấu $ đi kèm một ký tự hoặc số thì đó là ký hiệu dấu
phân cách trường con. Thí dụ ký hiệu $a là "trường con a".
/ Ký hiệu gạch xiên thuận (/) được sử dụng với
con số để chỉ vị trí ký tự trong Đầu biểu, danh mục, trường 008, trường con $7
hoặc trường liên kết (760-787). Thí dụ ký hiệu "Đầu biểu/06"
có nghĩa là vị trí ký tự 06 trong trường Đầu biểu; vị trí số 008/09 là vị trí
ký tự 09 của trường 008.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
| Ký tự đồ hoạ | (số thẳng) thể hiện ký tự
lấp đầy trong các thí dụ của MARC.
4. Đầu biểu
ĐỊNH NGHĨA VÀ PHẠM VI VỊ TRÍ KÝ TỰ
Là trường đầu tiên của một biểu ghi thư mục,
có độ dài cố định 24 ký tự. Những dữ liệu trong trường này là các con số hoặc
giá trị ở dạng mã và được xác định cụ thể cho từng vị trí ký tự.
CẤU TRÚC TRƯỜNG
Đầu biểu không có chỉ thị và trường con; các
yếu tố dữ liệu được xác định theo vị trí.
00-04
Độ dài logic của biểu ghi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trạng thái của biểu ghi
c
Được sửa đổi hoặc xem lại
d
Bị xoá
n
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
Loại biểu ghi
Cấu hình vị trí trường 008/18-34
a
Tài liệu ngôn ngữ
Nếu vị trí đầu biểu/07=a,c,d hoặc m: Sách
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c
Bản nhạc in
Âm nhạc
d
Bản nhạc chép tay
Âm nhạc
e
Tài liệu đồ hoạ
Bản đồ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tài liệu đồ hoạ vẽ tay
Bản đồ
g
Tài liệu chiếu hình
Tài liệu nhìn
i
Ghi âm không phải âm nhạc
Âm nhạc
j
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Âm nhạc
k
Đồ hoạ hai chiều không chiếu
Tài liệu nhìn
m
Tệp tin
Tệp tin
o
Bộ tài liệu (kit)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
p
Tài liệu hỗn hợp
Tài liệu hỗn hợp
r
Vật thể nhân tạo hoặc đối tượng ba chiều
gặp trong tự nhiên
Tài liệu nhìn
t
Tài liệu ngôn ngữ chép tay
Sách
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấp thư mục
a
Phần hợp thành của chuyên khảo
b
Phần hợp thành của xuất bản phẩm nhiều kỳ
c
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
m
Chuyên khảo
s
Xuất bản phẩm nhiều kỳ
08
Loại hình điều khiển
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
#
Không nêu dạng điều khiển
09
Bộ mã ký tự
#
MARC-8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
UCS/Unicode
10
Số chỉ thị
11
Độ dài mã trường con
12-16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17
Cấp mô tả
#
Cấp đầy đủ
18
Quy tắc biên mục áp dụng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a
AACR 2
i
ISBD
u
Không biết
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đòi hỏi biểu ghi liên kết
#
Không đòi hỏi có biểu ghi liên kết
20
Độ dài của vị trí độ dài trường
21
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
Độ dài của vị trí ứng dụng riêng
23
Không xác định
QUY ƯỚC NHẬP DỮ LIỆU
Những yếu tố trường Đầu biểu thường được hệ
thống tạo ra gồm:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
05 Trạng thái của biểu
ghi
09 Bộ mã ký tự
10 Số chỉ thị
11 Độ dài mã trường con
12-16 Địa chỉ gốc của dữ liệu
19 Đòi hỏi biểu ghi liên
kết
20-23 Bản đồ mục trường
Viết hoa - Mọi ký tự trong trường Đầu biểu
đều ở dạng chữ thường.
5. Danh mục
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Danh mục là phần của biểu ghi MARC chứa một
loạt những mục trường có cấu trúc giống nhau. Mỗi mục trường tương ứng với một
trường có trong biểu ghi. Mỗi mục trường có độ dài 12 ký tự có cấu tạo gồm ba
phần: nhãn trường, độ dài trường và vị trí ký tự bắt đầu. Phần Danh mục nối
tiếp ngay sau Đầu biểu và bắt đầu từ vị trí ký tự thứ 24 của biểu ghi. Phần vị
trí ký tự độ dài trường và vị trí bắt đầu được quy định bởi dữ liệu trong Đầu
biểu/20-23 (Bản đồ mục) và có giá trị tương ứng là 4 và 5. Vì nhãn trường luôn
luôn là một số có ba ký tự, phần độ dài của nhãn trường ở trong Danh mục không
được thể hiện trong bản đồ mục.
CẤU TRÚC TRƯỜNG
Chỉ thị và mã trường con : Danh mục không có
chỉ thị và trường con; các yếu tố dữ liệu được xác định theo vị trí.
Vị trí ký tự
00-02 Nhãn trường
03-06 Độ dài trường
07-11 Vị trí ký tự bắt đầu
MÔ TẢ MỘT MỤC TRƯỜNG CỦA DANH MỤC
− 00-02 Nhãn trường
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
− 03-06 Độ dài trường
Phần độ dài trường của mỗi mục trường của
Danh mục chứa bốn ký tự mã ASCII dạng số xác định độ dài của trường liên quan
với mục trường này. Độ dài trường bao gồm cả chỉ thị, mã trường con, dữ liệu và
dấu kết thúc trường của trường tương ứng. Con số độ dài trường nếu nhỏ hơn bốn
chữ số thì được
căn phải và vị trí không sử dụng được thay
bằng số 0 (số không).
− 07-11 Vị trí ký tự bắt đầu
Vị trí ký tự bắt đầu của mỗi mục trường chứa
năm ký tự mã ASCII dạng số xác định vị trí bắt đầu của trường có độ dài biến
động tương ứng tính theo vị trí tương đối so với địa chỉ gốc của dữ liệu của
biểu ghi. Nếu con số về vị trí bắt đầu ít hơn bốn chữ số thì được căn phải và
những vị trí không sử dụng được thay bằng số 0 (số không).
THÍ DỤ
Nhãn trường
Độ dài trường
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mục trường 1
001
0013
00000
Mục trường 8
008
0041
00013
Mục trường 50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0011
00054
QUY ƯỚC NHẬP DỮ LIỆU
Các mục trường được hệ thống tự động tạo ra.
Người xử lý không phải cung cấp thông tin.
6. Trường điều khiển
(00X) - Thông tin chung
6.1. Thông tin chung
Các trường điều khiển chứa các con số và
những thông tin điều khiển khác ở dạng mã. Những thông tin này sử dụng trong
quá trình xử lý biểu ghi biên mục đọc máy. Những trường này không có chỉ thị và
trường con.
Đối với trường có độ dài cố định với các loại
thông tin mã hoá, những yếu tố dữ liệu đặc thù được xác định theo vị trí. Những
giải thích chi tiết hơn về những yếu tố dữ liệu xác định theo vị trí được mô tả
trong những phần cụ thể của từng trường.
6.2. (001) - SỐ KIỂM SOÁT (KL)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trường này chứa số kiểm soát do tổ chức tạo
lập, sử dụng hoặc phổ biến biểu ghi gán cho biểu ghi. Để trao đổi dữ liệu, mỗi
cơ quan cần quy định cấu trúc số kiểm soát và những quy ước nhập dữ liệu của
riêng mình. Mã của cơ quan gán số kiểm soát ở trường 001 được nhập trong trường
003 (điều 6.3).
CẤU TRÚC TRƯỜNG
Trường không có chỉ thị và trường con. Cơ
quan tạo lập biểu ghi cần quy định cụ thể cấu trúc của số kiểm soát. Trong
nhiều trường hợp, số kiểm soát do hệ thống tự động tạo ra.
QUY ƯỚC NHẬP DỮ LIỆU
Dữ liệu trường 001 có thể được hệ thống tự
động tạo ra.
6.3. (003) - MÃ CƠ QUAN GÁN SỐ KIỂM SOÁT (KL)
ĐỊNH NGHĨA VÀ PHẠM VI VỊ TRÍ KÝ TỰ
Trường này chứa mã của tổ chức gán số kiểm
soát biểu ghi ở trường 001 (điều 6.2).
Khi số kiểm soát trong trường 001 thay đổi,
cơ quan quản lý biểu ghi phải đảm bảo rằng mã cơ quan trong trường 003 phải
được cập nhật, đảm bảo sự liên quan đến số kiểm soát trong trường 001.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trường không có chỉ thị và trường con.
QUY ƯỚC NHẬP DỮ LIỆU
Dữ liệu của trường 003 được nhập bằng chữ hoa
hoặc chữ thường.
6.4. (005) - NGÀY VÀ THỜI GIAN GIAO DỊCH LẦN
CUỐI VỚI BIỂU GHI (KL)
ĐỊNH NGHĨA VÀ PHẠM VI VỊ TRÍ KÝ TỰ
Trường này chứa 16 ký tự mô tả ngày và thời
gian của lần giao dịch gần nhất với biểu ghi. Dữ liệu ngày và thời gian dùng để
xác định phiên bản của biểu ghi. Dữ liệu này được ghi theo ISO 601 Trình bày
ngày và thời gian.
Ngày tháng năm được trình bày bằng 8 ký tự
theo mẫu yyyymmdd (4 ký tự cho năm (yyyy), 2 ký tự cho tháng (mm) và 2 ký tự
cho ngày (dd)).
Thời gian trình bày 8 ký tự theo mẫu hhmmss.f
(2 ký tự cho giờ (hh), hai ký tự cho phút (mm), 2 ký tự cho giây (ss) và 2 ký
tự cho phần trăm giây tính cả dấu chấm). Thời gian trong ngày được tính theo 24
giờ (từ 00-23).
Giá trị ngày mà lần đầu tiên biểu ghi được
đưa vào hệ thống được nhập vào vị trí trường 008/00-05 (6 ký tự). Dữ liệu này
về thời gian biểu ghi được tạo lập sẽ không thay đổi trong khi dữ liệu trong
trường 005 sẽ thay đổi sau mỗi lần có thao tác với biểu ghi.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trường không có chỉ thị và trường con.
QUY ƯỚC NHẬP DỮ LIỆU
Dữ liệu của trường 005 thường được hệ thống
tạo ra vào thời điểm bắt đầu hoặc kết thúc phiên giao dịch mới nhất với biểu
ghi.
6.5. (008) - CÁC YẾU TỐ DỮ LIỆU CÓ ĐỘ DÀI CỐ
ĐỊNH
6.5.1 .Thông tin chung
ĐỊNH NGHĨA VÀ PHẠM VI VỊ TRÍ KÝ TỰ
Trường này chứa 40 vị trí ký tự (00-39) cung
cấp thông tin ở dạng mã về biểu ghi như một tổng thể và các khía cạnh biên mục
cụ thể của tài liệu được mô tả. Các yếu tố dữ liệu mã hoá này có ích cho mục
đích quản trị dữ liệu và tìm tin.
Trong tiêu chuẩn này, các vị trí ký tự được
mô tả theo trật tự : các vị trí 00-17 và 35-39 của trường 008 cho tất cả các
dạng tài liệu được mô tả trước tiên, tiếp theo là bảy nhóm của các phần riêng
biệt mô tả các vị trí ký tự 18-34, mỗi nhóm liên quan đến một dạng tài liệu
được mô tả.
CẤU TRÚC TRƯỜNG
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mô tả các yếu tố dữ liệu cho các vị trí 18-34
của trường 008 được trình bày trong bảy phần riêng biệt phù hợp với mỗi loại
hình tài liệu sau đây: Sách, Tệp tin, Bản đồ, Âm nhạc, Xuất bản phẩm nhiều kỳ,
Tài liệu nhìn, Tài liệu hỗn hợp.
6.5.2 (008) - TẤT CẢ CÁC LOẠI TÀI LIỆU (KL)
ĐỊNH NGHĨA VÀ PHẠM VI VỊ TRÍ KÝ TỰ
Các vị trí ký tự 00-17 và 35-39 của trường
008 được quy định giống nhau cho tất cả các loại tài liệu. Giá trị ở các vị trí
ký tự 18-34 của trường 008 thay đổi tùy theo mã loại biểu ghi (dạng biểu ghi) ở
vị trí Đầu biểu/06 và mã cấp thư mục ở vị trí Đầu biểu/07. Một số yếu tố dữ
liệu được quy định giống nhau cho các trường 008. Khi các yếu tố dữ liệu tương
tự được định nghĩa gộp vào trường 008 cho các dạng biểu ghi/cấp thư mục khác
nhau, thông thường chúng có cùng các vị trí ký tự của trường 008.
CẤU TRÚC TRƯỜNG
Trường 008 không có chỉ thị và trường con;
các yếu tố dữ liệu được xác định theo vị trí ký tự.
00-05 Ngày tạo lập biểu ghi
06 Loại năm/tình trạng xuất bản
| Không có ý định mã hóa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
e Năm cụ thể
s Chỉ biết năm/năm gần chắc chắn
Nhiều năm
i Năm gộp của sưu tập
m Nhiều năm
r Năm in lại/số in lại và năm gốc
t Năm xuất bản và năm bản quyền
Tình trạng xuất bản phẩm nhiều kỳ
c Xuất bản phẩm nhiều kỳ còn đang
được xuất bản
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
u Tình trạng không biết
07-10 Năm một
1-9 Số của năm
# Không áp dụng
u Năm không biết hoàn toàn hoặc một
phần
| Không có ý định mã hoá
11-14 Năm hai
1-9 Số của năm
# Không áp dụng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
| Không có ý định mã hoá
15-17 Nơi xuất bản, sản xuất, thực hiện
18-34 Các yếu tố mã hoá riêng theo loại
hình tài liệu
35-37 Mã ngôn ngữ
38 Biểu ghi được sửa đổi
# Không sửa đổi
| Không có ý định mã hoá
39 Nguồn biên mục
# Cơ quan biên mục quốc gia
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QUY ƯỚC NHẬP DỮ LIỆU
Chữ hoa - Mã chữ cái được nhập vào dạng chữ
thường.
Độ dài trường - Trường 008 luôn luôn chứa 40
vị trí ký tự. Vị trí ký tự không có dữ liệu được thay bằng khoảng trống (#).
6.5.3 (008) - SÁCH (KL)
ĐỊNH NGHĨA VÀ PHẠM VI VỊ TRÍ KÝ TỰ
Các mã của vị trí trường 008/18-34 được sử
dụng cho sách khi vị trí Đầu biểu/06 (Loại biểu ghi) chứa mã a (Tài liệu ngôn
ngữ) hoặc t (Tài liệu ngôn ngữ chép tay) và Đầu biểu/07 (Cấp thư mục) chứa mã a
(Phần hợp thành của chuyên khảo), c (Sưu tập) hoặc m (Chuyên khảo). Các vị trí
01-17 và 35-39 của trường 008 được quy định giống nhau trong tất cả các trường
008 và đã được mô tả trong điều 6.5.2.
CẤU TRÚC TRƯỜNG
Trường 008 không có chỉ thị và trường con;
các yếu tố dữ liệu được xác định theo vị trí. Các vị trí ký tự (008/18-34)
18-22 Không xác định
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23 Hình thức tài liệu
# Không thuộc các dạng sau
a Vi phim
b Vi phiếu
c Vi phiếu mờ
d In khổ lớn
f Chữ nổi
r Khổ in thông thường
s Tài liệu điện tử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24 - 34 Không xác định
| Không có ý định mã hóa
QUY ƯỚC NHẬP DỮ LIỆU
Chữ hoa - Mã chữ cái được nhập vào bằng chữ
thường.
Độ dài trường - Trường 008 luôn luôn chứa 40
vị trí ký tự.
6.5.4 (008) - TỆP TIN (KL)
ĐỊNH NGHĨA VÀ PHẠM VI VỊ TRÍ KÝ TỰ
Các mã về tệp tin của vị trí trường 008/18-34
được sử dụng khi vị trí Đầu biểu/06 (Loại biểu ghi) chứa mã m (Tệp tin). Các vị
trí 01-17 và 35-39 của trường 008 được quy định giống nhau trong toàn bộ trường
008 và được mô tả trong điều 6.5.2.
CẤU TRÚC TRƯỜNG
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18-25 Không xác định
| Không có ý định mã hoá
26 Loại tệp tin a Dữ liệu số
b Chương trình máy tính
c Trình bày
d Tài liệu
e Dữ liệu thư mục
f Phông chữ
g Trò chơi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
i Đa phương tiện tương tác
j Hệ thống hoặc dịch vụ trực tuyến
m Tổ hợp
u Không biết
z Khác
| Không có ý định mã hoá
27-34 Không xác định
| Không có ý định mã hoá
QUY ƯỚC NHẬP DỮ LIỆU
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ dài trường - Trường 008 luôn luôn chứa 40
vị trí ký tự.
6.5.5 (008) - BẢN ĐỒ (KL)
ĐỊNH NGHĨA VÀ PHẠM VI VỊ TRÍ KÝ TỰ
Mã dùng cho bản đồ của trường 008/18-34 được
sử dụng khi vị trí Đầu biểu/06 (Loại biểu ghi) chứa mã e (tài liệu đồ hoạ/bản
đồ) hoặc f (Tài liệu đồ hoạ vẽ tay/bản đồ). Các vị trí từ 01-17 và 35-39 của
trường 008 được xác định giống như ở tất cả các trường 008 và được mô tả trong
điều 6.5.2
CẤU TRÚC TRƯỜNG
Trường 008 không có chỉ thị và trường con;
các yếu tố dữ liệu được xác định theo vị trí.
18-24 Không xác định
| Không có ý định mã hoá
25 Loại bản đồ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b Tùng thư bản đồ
c Bản đồ xuất bản nhiều kỳ
d Bản đồ hình cầu
e Atlát
f Bản đồ là phụ lục rời của tài
liệu khác
g Bản đồ là một phần của tài liệu
khác
u Không biết
z Khác
| Không có ý định mã hóa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
| Không có ý định mã hóa
29 Hình thức vật lý của bản đồ
(006/12)
# Không thuộc loại dưới đây
a Vi phim
b Vi phiếu
c Vi phiếu mờ
d In khổ lớn
f Chữ nổi
r In khổ ấn phẩm thông thường
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
| Không có ý định mã hóa
30-34 Không xác định
| Không có ý định mã hóa
QUY ƯỚC NHẬP DỮ LIỆU
Viết hoa - Mã chữ cái được nhập theo thứ tự
vần chữ cái từ a đến z.
Độ dài trường - Trường 008 luôn luôn chứa 40
vị trí ký tự.
6.5.6 (008) - BẢN NHẠC (KL)
ĐỊNH NGHĨA VÀ PHẠM VI VỊ TRÍ KÝ TỰ
Mã dành cho bản nhạc của trường 008/18-34
được sử dụng khi vị trí Đầu biểu/06 (Loại biểu ghi) chứa mã c (Bản nhạc in), d
(Bản nhạc chép tay), i (Ghi âm không phải âm nhạc) hoặc j (Ghi âm âm nhạc). Các
vị trí 01-17 và 35-39 của trường 008 được định nghĩa giống như ở tất cả các
trường 008 và được mô tả trong điều 6.5.2.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trường 008 không có chỉ thị và trường con;
các yếu tố dữ liệu được xác định theo vị trí.
18-12 Không xác định
| Không có ý định mã hoá
23 Hình thức vật lý của bản nhạc
# Không thuộc các loại dưới đây
a Vi phim
b Vi phiếu
c Vi phiếu mờ
d Khổ in lớn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
r Khổ in thông thường
s Điện tử
| Không có ý định mã hoá
24-34 Không xác định
| Không có ý định mã hoá
QUY ƯỚC NHẬP DỮ LIỆU
Viết hoa - Mã chữ cái được nhập vào bằng chữ
thường.
Độ dài trường - Trường 008 luôn luôn chứa 40
vị trí ký tự.
6.5.7 (008) - XUẤT BẢN PHẨM NHIỀU KỲ (KL)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã dành cho xuất bản phẩm nhiều kỳ của trường
008/18-34 được sử dụng khi trường Đầu biểu/06 (Loại biểu ghi) chứa mã a (Tài
liệu ngôn ngữ) và khi trường Đầu biểu/07 chứa mã b (Phần hợp thành của xuất bản
phẩm nhiều kỳ) hoặc mã s (Xuất bản phẩm nhiều kỳ). Các vị trí từ 01-17 và 35-39
của trường 008 được xác định giống như tất cả các vị trí khác của trường 008
được mô tả trong điều 6.5.2.
CẤU TRÚC TRƯỜNG
Trường 008 không có chỉ thị và trường con;
Các yếu tố dữ liệu được xác định theo vị trí.
18-20 Không xác định
| Không có ý định mã hoá
21 - Dạng xuất bản phẩm nhiều kỳ
# Không thuộc một trong các hình
thức dưới đây
M Tùng thư chuyên khảo
N Báo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
| Không có ý định mã hoá
22 Hình thức nguyên bản
| Không có ý định mã hoá
23 Hình thức của tài liệu
# Không thuộc một trong các hình
thức dưới đây
a Vi phim
b Vi phiếu
c Vi phiếu mờ
d In khổ lớn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
f Chữ nổi
r Khổ in thông thường
s Điện tử
| Không có ý định mã hoá
24-34 Không xác định
| Không có ý định mã hoá
QUY ƯỚC NHẬP DỮ LIỆU
Viết hoa- Mã chữ cái được nhập vào bằng chữ
thường.
Độ dài trường - Trường 008 luôn luôn chứa 40
vị trí ký tự.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ĐỊNH NGHĨA VÀ PHẠM VI VỊ TRÍ KÝ TỰ
Các mã tài liệu nhìn của vị trí trường
008/18-34 được sử dụng khi vị trí Đầu biểu/06 (Loại biểu ghi) chứa mã g (Tài
liệu chiếu hình), mã k (Đồ hoạ hai chiều không chiếu), mã o (Bộ tài liệu), hoặc
mã r (Vật thể nhân tạo hoặc đối tượng ba chiều gặp trong tự nhiên). Các vị trí
từ 01-17 và 35-39 của trường 008 được xác định giống nhau cho các trường 008
được mô tả trong điều 6.5.2.
CẤU TRÚC TRƯỜNG
Trường 008 không có chỉ thị và trường con;
Các yếu tố dữ liệu được xác định theo vị trí.
18-28 Không xác định
| Không có ý định mã hoá
29 Hình thức của tài liệu nhìn
# Không thuộc một trong các hình
thức dưới đây
a Vi phim
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c Vi phiếu mờ
d Khổ in lớn
f Chữ nổi
r Khổ in thông thường
s Điện tử
| Không có ý định mã hoá
30-34 Không xác định
| Không có ý định mã hoá
QUY ƯỚC NHẬP DỮ LIỆU
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ dài trường - Trường 008 luôn luôn chứa 40
vị trí ký tự.
6.5.9 (008) - TÀI LIỆU HỖN HỢP (KL)
ĐỊNH NGHĨA VÀ PHẠM VI VỊ TRÍ KÝ TỰ
Mã tài liệu hỗn hợp của vị trí trường
008/18-34 được sử dụng khi vị trí trường Đầu biểu/06 (loại biểu ghi) chứa mã p
(Tài liệu hỗn hợp). Các vị trí từ 01-17 và 35-39 của trường 008 được xác định
giống như cho tất cả các loại tài liệu được mô tả trong điều 6.5.2.
CẤU TRÚC TRƯỜNG
Trường 008 không có chỉ thị và trường con;
Các yếu tố dữ liệu được xác định theo vị trí.
18 -22 Không xác định
| Không có ý định mã hoá
23 Hình thức vật lý của tài liệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a Vi phim
b Vi phiếu
c Vi phiếu mờ
d Khổ in lớn
f Chữ nổi
r Khổ in thông thường
s Điện tử
| Không có ý định mã hoá
24 -34 Không xác định
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QUY ƯỚC NHẬP DỮ LIỆU
Viết hoa - Mã chữ cái được nhập bằng chữ
thường.
Độ dài trường - Trường 008 luôn luôn chứa 40
vị trí ký tự.
7. Các trường số và
mã (01X - 09X)
7.1. Thông tin chung
ĐỊNH NGHĨA VÀ PHẠM VI TRƯỜNG
Các trường 01X-09X chứa các chỉ số chuẩn, chỉ
số phân loại, các mã, số, các yếu tố dữ liệu liên quan tới biểu ghi.
7.2 (013) - SỐ SÁNG CHẾ (L)
ĐỊNH NGHĨA VÀ PHẠM VI TRƯỜNG
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CẤU TRÚC TRƯỜNG
Chỉ thị 1
Không xác định
# Không xác định
Chỉ thị 2
Không xác định
# Không xác định
Mã trường con
$a Số sáng chế (KL)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
$c Loại số (KL)
$d Ngày cấp (L)
$f Bên lập tài liệu (nước, tổ chức
làm đơn) (L)
7.3 (015) - SỐ THƯ MỤC QUỐC GIA (KL)
ĐỊNH NGHĨA VÀ PHẠM VI TRƯỜNG
Trường này chứa từ một hoặc một vài số thư
mục quốc gia. Khi thông tin thư mục được lấy từ một tài liệu trong một thư mục
quốc gia của nước ngoài, thì số của tài liệu này được xác định trong biểu ghi
này.
CẤU TRÚC TRƯỜNG
Chỉ thị 1
Không xác định
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ thị 2
Không xác định
# Không xác định
Mã trường con
$a Số thư mục quốc gia (L)
QUY ƯỚC NHẬP DỮ LIỆU
Dấu phân cách - Trường 015 không kết thúc
bằng dấu phân cách, trừ khi trường này kết thúc bởi chữ viết tắt, các chữ cái
đầu hoặc dữ liệu kết thúc bởi dấu phân cách.
Khoảng trống - Không để khoảng trống giữa các
phần số và chữ của số này.
Chữ hoa - Các chữ cái đứng trước số thư mục
quốc gia có thể là chữ thường hoặc chữ hoa.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.4 (020) - SỐ SÁCH CHUẨN QUỐC TẾ ISBN (L)
ĐỊNH NGHĨA VÀ PHẠM VI TRƯỜNG
Trường này chứa số ISBN và thông tin về các
điều kiện thu thập. Mỗi trường 020 chứa tất cả những thông tin liên quan đến
một số ISBN, hoặc thông tin về điều kiện thu thập của một cuốn sách nào đó nếu
không có số ISBN.
Trường 020 là trường lặp nếu có nhiều số, mô
tả lần xuất bản khác nhau của một tác phẩm hoặc kiểu bìa khác nhau (thí dụ: các
số ISBN đối với các ấn phẩm có bìa cứng và bìa mềm).
CẤU TRÚC TRƯỜNG
Chỉ thị 1
Không xác định
# Không xác định
Chỉ thị 2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
# Không xác định
Mã trường con
$a Số ISBN (KL)
$c Điều kiện thu thập (KL)
QUY ƯỚC NHẬP DỮ LIỆU
Dấu phân cách: Trường 020 không kết thúc bằng
dấu phân cách. Mẫu hiển thị cố định:
ISBN [kết hợp với nội dung trường con $a]
Số ISBN thường xuất hiện trên cuốn sách với
tiền tố ISBN và với mỗi phần được cách nhau bằng dấu gạch nối hoặc dấu cách.
Nhóm ký tự ISBN và dấu cách không được nhập vào biểu ghi MARC. Chúng có thể
được hệ thống tạo ra như một mẫu hiển thị cố định được kết hợp với nội dung của
trường con $a một cách tương ứng.
7.5 (022) - SỐ XUẤT BẢN PHẨM NHIỀU KỲ CHUẨN
QUỐC TẾ (L)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trường này chứa số ISSN - một số nhận dạng duy
nhất được gán cho mỗi tên xuất bản phẩm nhiều kỳ.
CẤU TRÚC TRƯỜNG
Chỉ thị 1
Mức độ quan tâm của quốc tế
# Không có mức độ nào được xác định
Chỉ thị 2
Không xác định
# Không xác định
Mã trường con
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QUY ƯỚC NHẬP DỮ LIỆU
Dấu phân cách: Trường 022 không kết thúc với
một dấu phân cách. Mẫu hiển thị cố định:
ISSN [kết hợp với nội dung trường con $a]
Số ISSN thường xuất hiện trên mỗi ấn phẩm với
tiền tố ISSN và hai nhóm bốn ký tự cách nhau bằng dấu gạch nối hoặc dấu cách.
Dấu cách phân chia hai nhóm ký tự cũng được nhập vào trong biểu ghi. Không nhập
vào biểu ghi nhóm ký tự "ISSN". Chúng có thể được hệ thống tạo ra như
một mẫu hiển thị cố định được kết hợp với nội dung của trường con $a.
7.6 (024) - CÁC SỐ NHẬN DẠNG CHUẨN KHÁC (L)
ĐỊNH NGHĨA VÀ PHẠM VI TRƯỜNG
Trường này chứa một số hoặc mã chuẩn được gán
cho một tài liệu mà không thể sử dụng các trường chứa số hoặc mã chuẩn khác như
các trường 020 ISBN; 022 ISSN; 027 STRN. Loại số hoặc mã chuẩn xác định giá trị
của vị trí Chỉ thị 1 hoặc được nêu trong trường con $2 (Nguồn của số hoặc mã).
CẤU TRÚC TRƯỜNG
Chỉ thị 1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0 Mã ghi âm chuẩn quốc tế
1 Mã sản phẩm toàn cầu
2 Số tác phẩm âm nhạc chuẩn quốc tế
3 Số mã vạch quốc tế
4 Số nhận dạng xuất bản phẩm nhiều
kỳ và bài báo
7 Nguồn xác định ở trường con $2
8 Các dạng mã hoặc số chuẩn chưa
được xác định
Chỉ thị 2
Không xác định
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã trường con
$a Số hoặc mã chuẩn (KL)
$c Điều kiện thu thập (KL)
$d Các mã phụ theo sau số chuẩn hoặc
mã (KL)
$2 Nguồn của mã hoặc số chuẩn
QUY ƯỚC NHẬP DỮ LIỆU
Dấu phân cách - Trường 024 không kết thúc
bằng một dấu phân cách.
Mẫu hiển thị cố định: Các cụm ký tự đi kèm
với số chuẩn như (ISRC, UPC, ISMN, ...) và dấu nối bên trong không được nhập
trong biểu ghi MARC. Chúng có thể được hệ thống tạo ra như mẫu hiển thị cố định
phụ thuộc vào giá trị của Chỉ thị 1 đi kèm theo nội dung tương ứng của trường
con $a và $z.
7.7 (040) - CƠ QUAN TẠO BIỂU GHI BIÊN MỤC GỐC
(KL)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trường này chứa mã hoặc tên cơ quan tạo nên biểu
ghi gốc, xác định các định danh nội dung và chuyển tả biểu ghi thành dạng đọc
được bằng máy hoặc sửa đổi một biểu ghi đang tồn tại. Các mã ở trường 040 và
trường 008/39 (Nguồn biên mục) cho biết cơ quan nào có trách nhiệm về nội dung,
định danh nội dung và chuyển tả một biểu ghi thư mục.
CẤU TRÚC TRƯỜNG
Chỉ thị 1
Không xác định
# Không xác định
Chỉ thị 2
Không xác định
# Không xác định
Mã trường con
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
$b Ngôn ngữ biên mục (KL)
$c Cơ quan chuyển tả biên mục (KL)
$d Cơ quan sửa đổi (L)
$e Quy tắc mô tả (KL)
QUY ƯỚC NHẬP DỮ LIỆU
Dấu phân cách. Trường không kết thúc bằng dấu
phân cách.
7.8 (041) - MÃ NGÔN NGỮ (KL)
ĐỊNH NGHĨA VÀ PHẠM VI TRƯỜNG
Trường này chứa các mã ba ký tự chữ cái để mô
tả ngôn ngữ liên quan với tài liệu. Khi ngôn ngữ được ghi dưới dạng văn bản đầy
đủ thì dữ liệu đó được nhập vào trường 546 (điều 13.10).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nếu trường 008/35-37 chứa tất cả ba khoảng
trống (###) và trường 041 được sử dụng, thí dụ để ghi mã ngôn ngữ của tài liệu
đi kèm, thì không sử dụng trường con $a.
Đối với các tệp tin, trường 041 được sử dụng
để ghi các mã của các ngôn ngữ liên quan tới dữ liệu và/hoặc giao diện của
người dùng (thí dụ, hiển thị trên màn hình). Trường này không sử dụng để mã hoá
các ngôn ngữ của máy (thí dụ, COBOL) hoặc các mã ký tự (thí dụ, ASCII). Thông
tin về các ngôn ngữ máy được ghi ở trường 538 (điều 13.9).
Nguồn của mã theo ISO 639-2 Mã ngôn ngữ
chuẩn quốc tế.
CẤU TRÚC TRƯỜNG
Chỉ thị
Chỉ thị 1
Chỉ thị về dịch
0 Tài liệu không phải là bản
dịch/không chứa phần dịch
1 Tài liệu là bản dịch hoặc có chứa
phần dịch
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không xác định
# Không xác định
Mã trường con
$a Mã ngôn ngữ của chính văn, của
rãnh âm thanh hoặc nhan đề riêng biệt (L)
$b Mã ngôn ngữ của bài tóm tắt hoặc đề
mục (L)
$h Mã ngôn ngữ của nguyên bản và/hoặc
các bản dịch trung gian (L)
QUY ƯỚC NHẬP DỮ LIỆU
Viết hoa - Tất cả các mã ngôn ngữ được nhập
bằng các chữ viết thường.
7.9 (044) - MÃ NƯỚC XUẤT BẢN/SẢN XUẤT (KL)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trường này chứa mã hai ký tự biểu thị nước
xuất bản một tài liệu. Nguồn của mã xem Phụ lục B.7. Mã thực thể địa lý nhỏ hơn
có thể được ghi ở trường con $b khi muốn chỉ một thực thể địa lý nhỏ hơn nước
và nguồn mô tả được nêu ở trường con $2. Trường con $c có thể được sử dụng để
gán các mã thực thể địa lý nhỏ hơn theo ISO 3166-2 Mã trình bày tên nước và
các khu vực trực thuộc. Phần 2 : Mã khu vực thuộc quốc gia.
Trường này được sử dụng chung với trường
008/15-17 (Nơi xuất bản, sản xuất hoặc thực hiện). Mã ở trường 008/15-17 được
ghi ở lần lặp thứ nhất của trường con $a trong trường 044.
CẤU TRÚC TRƯỜNG
Chỉ thị 1
Không xác định
# Không xác định
Chỉ thị 2
Không xác định
# Không xác định
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
$a Mã nước xuất bản (L)
$b Mã thực thể địa lý cục bộ nhỏ hơn
(L)
$c Mã thực thể địa lý nhỏ hơn của ISO
(L)
$2 Nguồn của mã (KL)
QUY ƯỚC NHẬP DỮ LIỆU
Viết hoa - Tất cả các mã đều được nhập bằng
chữ viết thường.
Độ dài - Đối với các mã có hai ký tự, khoảng
trống (#) được bỏ qua.
7.10 (066) - BỘ KÝ TỰ SỬ DỤNG TRONG BIỂU GHI
(KL)
ĐỊNH NGHĨA VÀ PHẠM VI TRƯỜNG
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các mã dùng để xác định bộ ký tự là tất cả
các mã trừ ký tự đầu tiên của chuỗi ký tự thoát (escape) tạo lập bộ ký tự (ký
tự đầu tiên là ký tự escape, hex 1B).
CHÚ THÍCH Nếu cơ sở dữ liệu sử dụng bảng mã
UNICODE, trường này không có dữ liệu.
CẤU TRÚC TRƯỜNG
Chỉ thị 1
Không xác định
# Không xác định
Chỉ thị 2
Không xác định
# Không xác định
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
$a Bộ ký tự GO nguyên thuỷ (KL)
$b Bộ ký tự G1 nguyên thuỷ (KL)
$c Bộ ký tự GO hoặc G1 thay đổi (L)
7.11 (072) - MÃ LOẠI CHỦ ĐỀ (L)
ĐỊNH NGHĨA VÀ PHẠM VI TRƯỜNG
Trường này chứa một mã mô tả loại chủ đề của tài
liệu. Trường 072 là trường lặp cho nhiều mã chủ đề.
CẤU TRÚC TRƯỜNG
Chỉ thị 1
Không xác định
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ thị 2
Nguồn của mã
7 Nguồn mã được nêu ở trường con $2
Mã trường con
$a Mã loại chủ đề (KL)
$x Cấp phân chia chi tiết của mã lớp
chủ đề (L)
$2 Nguồn của mã (KL)
7.12 (080) KÝ HIỆU PHÂN LOẠI THẬP PHÂN BÁCH
KHOA (UDC) (L)
ĐỊNH NGHĨA VÀ PHẠM VI TRƯỜNG
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CẤU TRÚC TRƯỜNG
Chỉ thị
Chỉ thị 1
Không xác định
# Không xác định
Chỉ thị 2
Không xác định
# Không xác định
Mã trường con
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
$b Số thứ tự của tài liệu (KL)
$x Ký hiệu phụ trợ chung (L)
$2 Lần xuất bản (KL)
7.13 (082) - KÝ HIỆU PHÂN LOẠI THẬP PHÂN
DEWEY (DDC) (L)
ĐỊNH NGHĨA VÀ PHẠM VI TRƯỜNG
Trường này chứa một hoặc một vài ký hiệu phân
loại do Thư viện Quốc hội Hoa Kỳ hoặc cơ quan khác tạo lập dựa trên bảng Phân
loại thập phân Dewey (DDC). Trường có thể sử dụng để tạo lập ký hiệu xếp
giá theo phân loại DDC bằng cách kết hợp ký hiệu phân loại với số thứ tự trên
giá.
Các giá trị của chỉ thị 2 giúp phân biệt đâu
là nội dung do Thư viện Quốc hội Hoa Kỳ tạo lập và nội dung do cơ quan khác tạo
lập.
Trường 082 là trường lặp để có thể nhập nhiều
hơn một giá trị ký hiệu phân loại DDC.
CẤU TRÚC TRƯỜNG
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dạng ấn bản
0 Bản đầy đủ
1 Bản rút gọn
Chỉ thị 2
Nguồn ký hiệu xếp giá
# Không có thông tin
0 Do Thư viện Quốc hội Hoa Kỳ tạo
lập
4 Do tổ chức khác không phải là Thư
viện Quốc hội Hoa Kỳ tạo lập
Mã trường con
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
$b Số thứ tự của tài liệu (KL)
$2 Lần xuất bản (KL)
QUY ƯỚC NHẬP DỮ LIỆU
Khoảng trống - Một chữ “s” viết thường (dùng
cho tùng thư) được tách khỏi ký hiệu xếp giá bằng một khoảng trống.
082 00$a920.073 s $a973.3/092 $aB $220
ed.
Mẫu hiển thị cố định
[…] [ngoặc vuông]
Ngoặc vuông có trong ký hiệu DDC xuất hiện
trên các bản in không được nhập vào biểu ghi MARC. Chúng có thể được hệ thống
tạo ra như là một mẫu hiển thị cố định cùng với nhãn trường.
7.14 (084) - KÝ HIỆU PHÂN LOẠI KHÁC (L)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trường này chứa ký hiệu xếp giá hoặc ký hiệu
phân loại được tạo lập bởi một cơ quan biên mục sử dụng những bảng phân loại
khác với các bảng phân loại sau:
- Khung phân loại Thư viện Quốc hội Hoa Kỳ
(LCC);
- Khung hệ thống phân loại của Thư viện Quốc
gia Canađa;
- Khung phân loại của Thư viện Y học Quốc gia
Hoa Kỳ;
- Khung phân loại của Thư viện Nông nghiệp
Quốc gia Hoa Kỳ;
- Khung phân loại của Cục ấn loát Chính phủ
Hoa Kỳ;
- Khung phân loại Thập phân Bách khoa (UDC);
- Khung phân loại Thập phân Dewey (DDC).
Các ký hiệu này được nhập ở các trường tương
ứng như:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 055 (Ký hiệu xếp giá tạo lập ở Canađa),
- 060 (Ký hiệu xếp giá theo khung phân loại
Thư viện Y học Quốc gia Hoa Kỳ),
- 070 (Ký hiệu xếp giá theo khung phân loại
Thư viện Nông nghiệp Quốc gia Hoa Kỳ),
- 086 (Ký hiệu xếp giá theo khung tài liệu
Chính phủ Hoa Kỳ),
- 080 (Ký hiệu theo khung phân loại Thập phân
Bách khoa), và
- 082 (Ký hiệu theo khung phân loại Thập phân
Dewey).
Khi trường này được sử dụng để nhập các ký
hiệu phân loại, phải sử dụng trường con $2 (Nguồn của ký hiệu phân loại) để chỉ
rõ nguồn của ký hiệu phân loại tương ứng.
CẤU TRÚC TRƯỜNG
Chỉ thị 1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
# Không xác định
Chỉ thị 2
Không xác định
# Không xác định
Mã trường con
$a Ký hiệu phân loại (L)
$b Số thứ tự của tài liệu (KL)
$2 Nguồn ký hiệu phân loại (KL)
QUY ƯỚC NHẬP DỮ LIỆU
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ở nhiều bảng phân loại, các ký hiệu này được
viết thường.
Khoảng trống - Bất kỳ khoảng trống nào là một
phần của ký hiệu xếp giá cũng phải được nhập vào biểu ghi.
7.15 (088) - MÃ SỐ BÁO CÁO (L)
ĐỊNH NGHĨA VÀ PHẠM VI TRƯỜNG
Trường này chứa một mã số báo cáo không phải
là Số báo cáo kỹ thuật chuẩn (STRN). Các số STRN được nhập vào trường 027 (Số
báo cáo kỹ thuật chuẩn). Trường 088 không được sử dụng để ghi một mã số đi kèm
với số tùng thư. Trường 088 là trường lặp đối với tài liệu có nhiều số báo cáo
khác nhau.
CẤU TRÚC TRƯỜNG
Chỉ thị 1
Không xác định
# Không xác định
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không xác định
# Không xác định
Mã trường con
$a Mã số báo cáo (KL)
8. Các trường tiêu đề
- Thông tin chung
8.1. (X00) - TÊN CÁ NHÂN
8.1.1. Thông tin chung
100 Tiêu đề chính - Tên cá nhân (KL)
600 Tiêu đề bổ sung chủ đề – Tên cá nhân (L)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ thị 1
Dạng tên cá nhân làm tiêu đề
0 Tên riêng
1 Họ
3 Dòng họ
Chỉ thị 2
100 Không xác định
# Không xác định
Chỉ thị 2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4 Nguồn không xác định
7 Nguồn được ghi trong trường con $2
700 Dạng tiêu đề bổ sung
# Không có thông tin
2 Tiêu đề phân tích
Mã trường con
Phần tên
$a Tên cá nhân (KL)
$q Dạng đầy đủ hơn của tên (KL)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
$c Danh hiệu, chức danh và từ khác đi
kèm với tên (KL)
$d Năm tháng đi kèm với tên (KL)
$e Thuật ngữ xác định trách nhiệm
liên quan (L)
$u Nơi công tác hoặc địa chỉ của cá
nhân (KL)
Phần đề mục chủ đề
$v Phụ đề hình thức (L) [600]
$x Phụ đề chung (L) [600]
$y Phụ đề thời gian (L) [600]
$z Phụ đề địa lý (L) [600] Các trường
con kiểm soát
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
$3 Tài liệu đặc tả (KL) [600/700]
QUY ƯỚC NHẬP DỮ LIỆU
Dấu phân cách- Dấu phân cách của các yếu tố
phụ trong đề mục được dùng theo quy tắc biên mục hoặc hệ thống đề mục chủ đề/từ
điển từ chuẩn. Các trường 100, 600, 700 được kết thúc bằng dấu phân cách hoặc
đóng ngoặc trừ khi có dữ liệu của trường con $2 hoặc $3. Nếu các trường con cuối
cùng là trường con $2 hoặc $3 thì dấu phân cách hoặc đóng ngoặc được đặt trước
các trường con này.
100 1#$aĐào Trọng Thi, $uĐại học Quốc
gia Hà Nội.
600 04$aTố Hữu, $xThơ, $y1937-1946.
600 17$aCapote, Truman, $d1924-
$xCriticism and interpretation.$2lcsh
100 1#$aGrozelier, Leopold. $4art.
Phần tên ở đề mục tên cá nhân/nhan đề kết
thúc bằng dấu phân cách. Dấu phân cách này được đặt trong dấu đóng ngoặc (nếu
có). Phần tên hoặc nhan đề đứng trước Phụ đề không kết thúc bằng dấu phân cách
trừ khi phần tên hoặc nhan đề kết thúc bằng chữ viết tắt, chữ cái đầu hoặc năm
bắt đầu.
600 17$aSavos’kin, A. N. $q(Anatolii
Nikolaevich) $vBibliography. $2lcsh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
600 07$aAlexander, $cthe Great,
$d356-323 B.C. $xArt. $2lcsh
Khoảng trống- Các từ viết tắt từ các chữ cái
đầu của tên viết cách nhau một khoảng trống.
100 1#$aHyatt, J. B.
100 1#$aFlam, F. A. $q(Floyd A.)
700 1#$aEnschedé, Ch. J.
100 1#$aGorbanev, R. V. $q(Rostilav
Vasil’evich)
Không để khoảng trống giữa các chữ cái đầu
không phải là tên cá nhân. Từ viết tắt có từ hai chữ cái trở lên được viết cách
từ trước và từ sau một khoảng trống.
100 0#$aCuthbert, $cCha, O.S.F.C.,
$d1866-1939.
100 1#$aSharma, S. K., $cM.P.H.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
600 17$aFord, Gerald R., $d1913-
$xAssassination attempt, 1975 (September 9). $2lcsh
Mạo từ- Bỏ qua các mạo từ (thí dụ Le, The…) ở
đầu trường tiêu đề là tên cá nhân (trừ khi các mạo từ được chủ định đưa vào tệp
kiểm soát mạo từ). Cũng có thể bỏ qua các mạo từ bắt đầu tiêu đề bổ sung là
nhan đề và/ hoặc phần (thí dụ 600, 700). Các ký tự có dấu và/ hoặc ký tự đặc
biệt ở đầu trường được giữ lại. Lưu ý, các ký tự như vậy thường bị bỏ qua với
mục đích sắp xếp hoặc chọn lọc.
600 14$a’Abd al-Wahhăb, ‘Abd al-‘ Aziz.
8.1.2 (100) - TIÊU ĐỀ CHÍNH- TÊN CÁ NHÂN (KL)
ĐỊNH NGHĨA VÀ PHẠM VI TRƯỜNG
Trường này chứa tên cá nhân được sử dụng làm
tiêu đề chính. Tiêu đề chính được lập phù hợp với các quy tắc biên mục khác
nhau, thường là tên cá nhân chịu trách nhiệm chính đối với tác phẩm.
CẤU TRÚC TRƯỜNG
Chỉ thị 1
Dạng tên cá nhân làm tiêu đề
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 Họ
3 Dòng họ
Chỉ thị 2
Không xác định
# Không xác định
Mã trường con
$a Tên cá nhân (KL)
$b Thứ bậc (KL)
$c Danh hiệu, chức danh và từ khác đi
kèm với tên (L)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
$e Thuật ngữ xác định trách nhiệm
liên quan (L)
$q Dạng đầy đủ hơn của tên (KL)
$u Nơi công tác hoặc địa chỉ của tác
giả (KL)
$3 Tài liệu đặc tả (KL)
8.2 (X10) - TÊN TẬP THỂ
8.2.1 Thông tin chung
110 Tiêu đề chính - Tên tập thể (KL)
610 Tiêu đề bổ sung chủ đề – Tên tập
thể (L)
710 Tiêu đề bổ sung - Tên tập thể (L)
Chỉ thị 1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 Tên pháp quyền
2 Tên theo trật tự thuận
Chỉ thị 2
110 Không xác định
# Không xác định
610 Đề mục chủ đề/từ điển từ chuẩn
0 Đề mục chủ đề của Thư viện Quốc
hội Hoa Kỳ
1 Đề mục chủ đề của Thư viện Quốc
hội Hoa Kỳ dùng cho tài liệu thiếu nhi
2 Đề mục chủ đề y học
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4 Không xác định nguồn của thuật ngữ
chủ đề
7 Nguồn được ghi trong trường con $2
710 Dạng tiêu đề bổ sung
# Không có thông tin
2 T iêu đề phân tích
810 Không xác định
# Không xác định
Mã trường con
Phần tên
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
$b Tên đơn vị trực thuộc (L)
$c Địa điểm hội nghị (KL)
$e Thuật ngữ xác định trách nhiệm
liên quan (L)
$u Tên cơ quan chủ quản hoặc địa chỉ
(KL)
$4 Mã quan hệ (L)
Phần tên và nhan đề
$d Năm họp hội nghị hoặc ký hiệp ước
(L)
$g Thông tin khác (KL)
$k Tiêu đề con thể loại (L)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phần đề mục chủ đề
$v Phụ đề hình thức (L) [610]
$x Phụ đề chung (L) [610]
$y Phụ đề thời gian (L) [610]
$z Phụ đề địa lý (L) [610]
Các trường con kiểm soát
$2 Nguồn của tiêu đề hoặc thuật ngữ
(KL) [610]
$3 Tài liệu được đặc tả (KL) [610]
$6 Liên kết (KL)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dấu phân cách - Dấu phân cách giữa các phần
trong tiêu đề được quy định như trong quy tắc biên mục hoặc hệ thống đề mục chủ
đề/từ điển từ chuẩn. Các trường 110, 610 và 710 kết thúc bằng dấu phân cách
hoặc đóng ngoặc. Nếu các trường con cuối cùng là trường con $2 hoặc $3 thì dấu
phân cách hoặc đóng ngoặc được đặt trước các trường con này.
110 2#$aBộ Tài chính. $bHọc viện Tài
chính.
110 2#$aHọc viện Bưu chính-Viễn thông.
$bPhòng Quản lý Khoa học.
110 2#$aWestern Map and Publishing Co.
110 2#$aHội Khoa học và Công nghệ Mỏ
Việt Nam. $bHội thảo Khoa học Kỹ thuật Mỏ toàn quốc.
$nLần thứ 16. $cCửa Lò, Nghệ An, $dtháng
7/2004.
Phần tên của tiêu đề tên cơ quan/cơ quan trực
thuộc hoặc tên/ nhan đề kết thúc bởi một dấu phân cách. Dấu phân cách này được
đặt bên trong dấu đóng ngoặc (nếu có).
710 1#$aBoston (Mass.). $tLaws, etc.
710 2#$aCasa de la Cultura Ecuatoriana
“Benjamín Carrión. ” $bNúcleo de Imbabura.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phần tên hoặc nhan đề đứng trước các Phụ đề
không kết thúc bằng dấu phân cách trừ khi phần tên hoặc nhan đề kết thúc bằng
chữ viết tắt, chữ cái đầu hoặc năm bắt đầu.
610 27$aUnited Methodist Church (U.S.)
$zPennsylvania $xHistory. $2lcsh
Khoảng trống - Không để khoảng trống giữa các
chữ viết tắt/chữ cái đầu của tên tập thể.
110 2#$aBrotherhood of Railway Trainmen
(U.S.). $bMinnesota State Legislative Board.
110 2#$aIFLA.
110 2#$aConfoderation Iranischer
Studenten (U.S.)
610 27$aD.B. Lister &
Associates.$2lcsh
Để một khoảng trống trước và sau các chữ cái
đầu nếu từ viết tắt có từ hai chữ cái trở lên. Thời gian có năm cuối chưa biết
kết thúc bởi một khoảng trống khi có dữ liệu khác đi sau.
110 2#$aScientific Society of San
Antonio (1904- )
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
110 2#$aLos Angeles County Bar
Association.
Cũng có thể bỏ qua các mạo từ ở đầu nhan đề
và/ hoặc phần của tiêu đề bổ sung tên/ nhan đề (thí dụ các trường 610, 710).
Các ký tự có dấu và/hoặc ký tự đặc biệt ở đầu
các trường được giữ lại. Lưu ý, các ký tự này thường được bỏ qua với mục đích
sắp xếp hoặc chọn lọc.
710 2#$aOsterreichischer
Rundfunk.$bChor.
8.2.2 (110) - TIÊU ĐỀ CHÍNH - TÊN TẬP THỂ
(KL)
ĐỊNH NGHĨA VÀ PHẠM VI TRƯỜNG
Trường này chứa tên cơ quan, tổ chức được sử
dụng làm tiêu đề chính. Phù hợp với các quy tắc biên mục khác nhau, tiêu đề
chính được nhập dưới dạng tên tập thể cho tác phẩm là kết quả tư duy tập thể
của một tổ chức, thường là tác giả tập thể.
CẤU TRÚC TRƯỜNG
Chỉ thị 1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 - Tên pháp quyền
2 - Tên viết theo trật tự thuận
Chỉ thị 2
Không xác định
# Không xác định
Mã trường con
$a Tên tập thể hoặc tên pháp quyền
(KL)
$b Tên đơn vị trực thuộc (L)
$e Thuật ngữ xác định trách nhiệm
liên quan (L)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.3 (X11) - TÊN HỘI NGHỊ
8.3.1 THÔNG TIN CHUNG
111 Tiêu đề chính - Tên hội nghị (KL)
611 Tiêu đề bổ sung chủ đề - Tên hội
nghị (L)
711 Tiêu đề bổ sung - Tên hội nghị (L)
Chỉ thị 1
Dạng tên hội nghị làm tiêu đề
1 Tên pháp quyền
2 Tên theo trật tự thuận
Chỉ thị 2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
# Không xác định
611 Đề mục chủ đề/từ điển từ chuẩn
4 Không xác định nguồn của thuật ngữ
chủ đề
7 Nguồn được ghi trong trường con $2
711 Dạng tiêu đề bổ sung
# Không có thông tin
2 Tiêu đề phân tích
Mã trường con
Phần tên
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
$c Địa điểm hội nghị (KL)
$d Thời gian họp hội nghị (KL)
$e Tên đơn vị trực thuộc (L)
$q Tên hội nghị theo sau tên pháp
quyền (KL)
$u Tên cơ quan chủ quản hoặc địa chỉ
(KL)
Phần tên và nhan đề
$t Nhan đề của tác phẩm (KL)
$n Số thứ tự của phần/loại/kỳ họp (L)
Phần đề mục chủ đề
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
$x Phụ đề chung (L) [611]
$y Phụ đề thời gian (L) [611]
$z Phụ đề địa lý (L) [611] Các trường
con kiểm soát
$2 Nguồn của đề mục hoặc thuật ngữ
(KL) [611]
$3 Tài liệu đặc tả (KL) [611/711]
$6 Liên kết (KL)
QUY ƯỚC NHẬP DỮ LIỆU
Dấu phân cách - Dấu phân cách của các yếu tố
trong tiêu đề được dùng theo quy tắc biên mục hoặc hệ thống đề mục chủ đề/từ
điển từ chuẩn.
Các trường 111, 611 và 711 kết thúc bằng dấu
phân cách hoặc dấu đóng ngoặc đơn. Nếu các trường con cuối cùng là trường con
$2 hoặc $3, thì dấu phân cách hoặc dấu đóng ngoặc đơn sẽ đặt ở trước các trường
con này.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
611 27$aTour de France (Bicycle race)
$xHistory. $2lcsh
Phần tên của tên/ đơn vị trực thuộc hoặc tiêu
đề tên/ nhan đề kết thúc bằng dấu phân cách. Trường hợp nếu phần tên/ đơn vị
trực thuộc hoặc tiêu đề tên/ nhan đề được kết thúc bằng dấu đóng ngoặc thì dấu
phân cách này được đặt trong dấu đóng.
711 2#$aInternational Congress of the
History of Art $n(24th : $d1979 : $cBologna, Italy.)
Phần tên hoặc nhan đề đứng trước Phụ đề không
kết thúc bằng dấu phân cách trừ khi phần tên hoặc nhan đề này kết thúc với chữ
viết tắt, chữ cái đầu hoặc năm chưa kết thúc.
611 27$aVatican Council $n(2nd :
$d1962-1965). $tActa synodalia Sacrosancti Concilii Oecumenici Vaticani ll
$vIndexes. $2lcsh
Khoảng trống- Không để khoảng trống giữa các
chữ cái đầu hoặc chữ cái đầu của tên người.
111 2#$aOlympic Games $n(22nd : $d1980
: $Moscow, R.S.F.S.R.)
Để một khoảng trống trước và sau các chữ cái
đầu của tên nếu từ viết tắt có từ 2 chữ cái trở lên. Thời gian có năm cuối chưa
biết kết thúc bởi một khoảng trống khi có dữ liệu khác ở sau.
111 2#$aInternational Symposium on
Quality Control (1974- ) $n3rd.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
111 2#$aLas Vegas Conference of Casino
Owners $d(1985 : $cLas Vegas, Nev.)
Các mạo từ (thí dụ The, Le…) ở đầu phần tên
và/ hoặc phần của tiêu đề bổ sung tên/ nhan đề (thí dụ 611, 711) cũng thường
được bỏ qua. Bất kỳ các ký tự có dấu và/hoặc ký tự đặc biệt ở đầu các trường
được giữ lại. Lưu ý, các ký tự này thường được bỏ qua với mục đích sắp xếp hoặc
chọn lọc.
8.3.2 (111) - TIÊU ĐỀ CHÍNH- TÊN HỘI NGHỊ
(KL)
ĐỊNH NGHĨA VÀ PHẠM VI TRƯỜNG
Trường này chứa tên hội nghị được sử dụng làm
tiêu đề chính. Tiêu đề chính dưới tên hội nghị được theo các quy tắc biên mục
khác nhau đối với các tác phẩm chứa kỷ yếu, báo cáo, v.v..
Tên hội nghị bổ sung cho tên tập thể dùng làm
tiêu đề chính được nhập ở trường 110.
CẤU TRÚC TRƯỜNG
Chỉ thị 1
Dạng tên hội nghị làm tiêu đề
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 Tên theo trật tự thuận
Chỉ thị 2
Không xác định
# Không xác định
Mã trường con
$a Tên hội nghị hoặc tên pháp quyền
(KL)
$c Địa điểm hội nghị (KL)
$d Thời gian hội nghị (L)
$e Tên đơn vị trực thuộc (L)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
$q Tên hội nghị theo sau tên pháp
quyền (KL)
$t Nhan đề của tác phẩm (KL)
$u Tên cơ quan chủ quản hoặc địa chỉ
(KL)
$6 Liên kết (KL)
9. Các trường nhan đề
và liên quan đến nhan đề (20X-24X)
9.1. Thông tin chung
ĐỊNH NGHĨA VÀ PHẠM VI TRƯỜNG
Các trường này chứa nhan đề của tài liệu được
mô tả trong biểu ghi, các nhan đề khác và nhan đề cũ của tài liệu này. Trường
245 (Nhan đề chính) chứa nhan đề xuất hiện trên trang tên chính của tài liệu
(hoặc thay thế cho nhan đề, được tạo ra theo các quy tắc biên mục). Nhan đề
đồng nhất là nhan đề tập hợp chính dành cho các tài liệu xuất hiện dưới nhiều
nhan đề và nhan đề khoá là nhan đề duy nhất đặc biệt dành riêng cho xuất bản
phẩm nhiều kỳ. Những trường này có thể được sử dụng để tạo ra các điểm truy cập
và hiển thị các thông báo cho các nhan đề khác nhau, thường được quy định bởi
các giá trị chỉ thị gắn liền với trường khi được nhập dưới một tên tiêu đề.
9.2 (210) - NHAN ĐỀ VIẾT TẮT (L)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trường này chứa nhan đề của tài liệu được
viết tắt để phục vụ cho việc định chỉ số hoặc nhận dạng. Nhan đề khóa viết tắt
được cung cấp bởi Trung tâm ISSN, dựa trên nhan đề khóa (trường 222). Các nhan
đề viết tắt khác được gán bởi cơ quan biên mục, gồm các cơ quan làm tóm tắt và
đánh chỉ số. Nhan đề viết tắt này có thể được tạo ra bởi cơ quan cung cấp
trường này hoặc có thể lấy từ tài liệu.
CẤU TRÚC TRƯỜNG
Chỉ thị 1
Lập tiêu đề bổ sung cho nhan đề
0 Không lập tiêu đề bổ sung
1 Có lập tiêu đề bổ sung
Chỉ thị 2
Dạng nhan đề viết tắt
# Nhan đề khóa viết tắt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã trường con
$a Nhan đề viết tắt (KL)
$b Thông tin làm rõ (KL)
$2 Nguồn (L)
QUY ƯỚC NHẬP DỮ LIỆU
Dấu phân cách - Trường 210 không kết thúc bởi
dấu phân cách trừ khi từ cuối cùng của trường này là chữ viết tắt, chữ cái đầu
hoặc dữ liệu được kết thúc bởi dấu phân cách.
9.3 (222) - NHAN ĐỀ KHÓA (L)
ĐỊNH NGHĨA VÀ PHẠM VI TRƯỜNG
Trường này chứa nhan đề duy nhất được gán cho
xuất bản phẩm nhiều kỳ kết hợp với ISSN trong trường 022 (ISSN). Nhan đề khoá
được tạo thành từ thông tin nhan đề được rút ra từ một cuốn tạp chí và được kết
hợp với các thông tin bổ ngữ để đảm bảo tính duy nhất của tên ấn phẩm khi cần.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CẤU TRÚC TRƯỜNG
Chỉ thị 1
Không xác định
# Không xác định
Chỉ thị 2
Các ký tự không sắp xếp
0-9 Số ký tự không sắp xếp
Mã trường con
$a Nhan đề khóa (KL)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QUY ƯỚC NHẬP DỮ LIỆU
Dấu phân cách - Trường 222 không kết thúc bởi
dấu phân cách trừ khi từ cuối cùng của trường này là chữ viết tắt hoặc dấu đóng
ngoặc. Cũng xem mô tả trường con với thông tin về dấu phân cách.
Mẫu hiển thị cố định
ISSN [số]=[Nhan đề khóa] (theo AACR 2)
Phụ chú được trình bày bằng cách kết hợp nhan
đề khóa với ISSN và theo chỉ dẫn của các quy tắc biên mục không có trong biểu
ghi MARC. Nó có thể được hệ thống tạo ra như là một mẫu hiển thị cố định đi
cùng với dữ liệu của trường 022 (ISSN), trường 222, và giá trị vị trí Đầu
biểu/18 (Hình thức biên mục mô tả).
9.4 (240) - NHAN ĐỀ ĐỒNG NHẤT (KL)
ĐỊNH NGHĨA VÀ PHẠM VI TRƯỜNG
Trường này chứa nhan đề đồng nhất của một tác
phẩm khi biểu ghi thư mục có trường 100 (Tiêu đề chính - Tên cá nhân), trường
110 (Tiêu đề chính - Tên tập thể), hoặc trường 111 (Tiêu đề chính - Tên hội
nghị). Nhan đề đồng nhất được sử dụng khi một tác phẩm xuất hiện dưới các nhan
đề khác nhau buộc phải chọn một nhan đề chung để đại diện cho tác phẩm này. Các
quy tắc biên mục cũng đã mô tả việc sử dụng trường này khi phải điều chỉnh thêm
hoặc bớt nhan đề này. Trong trường hợp sau nhan đề này có thể không thay đổi từ
lần lặp này đến lần lặp khác. Nhan đề xuất hiện trong tác phẩm được biên mục được
nhập trong trường 245 (Nhan đề chính). Trường 240 không được sử dụng khi có
trường 130 (Tiêu đề chính - Nhan đề đồng nhất) trong biểu ghi.
CẤU TRÚC TRƯỜNG
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
In hoặc hiển thị nhan đề đồng nhất
0 Không in hoặc hiển thị
1 In hoặc hiển thị
Chỉ thị 2
Ký tự không sắp xếp
0-9 Số ký tự không sắp xếp
Mã trường con
$a Nhan đề đồng nhất (KL)
$d Ngày ký hiệp ước (L)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
$g Thông tin khác (KL)
$h Vật mang tin (KL)
$k Tiêu đề con thể loại (L)
$l Ngôn ngữ tác phẩm (KL)
$m Phương tiện biểu diễn âm nhạc (L)
$n Số thứ tự của phần/tập (L)
$p Tên của phần/loại (L)
QUY ƯỚC NHẬP DỮ LIỆU
Dấu phân cách-Trường 240 không kết thúc bởi
dấu phân cách trừ khi từ cuối cùng của trường này là chữ viết tắt, chữ cái đầu
hoặc dữ liệu kết thúc bởi dấu phân cách.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[..]=[Dấu ngoặc vuông]
Dấu ngoặc vuông bao quanh nhan đề đồng nhất
không có trong biểu ghi MARC. Nó có thể được hệ thống tạo ra như một mẫu hiển
thị cố định đi kèm theo nhãn trường này.
9.5 (242) - NHAN ĐỀ DỊCH BỞI CƠ QUAN BIÊN MỤC
(L)
ĐỊNH NGHĨA VÀ PHẠM VI TRƯỜNG
Trường này chứa nhan đề dịch của nhan đề chính.
Nhan đề này được dịch bởi cơ quan biên mục. Trường này chỉ được sử dụng khi
nhan đề dịch không xuất hiện trên tài liệu như một nhan đề song song (Nhan đề
song song được nhập vào trường 245 (Nhan đề chính)).
CẤU TRÚC TRƯỜNG
Chỉ thị 1
Lập tiêu đề bổ sung cho nhan đề
0 Không lập tiêu đề bổ sung
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ thị 2
Các ký tự không sắp xếp
0-9 Số ký tự không sắp xếp
Mã trường con
$a Nhan đề dịch (KL)
$b Phần còn lại của nhan đề (KL)
$c Thông tin trách nhiệm (KL)
$n Số của phần/loại (L)
$p Tên của phần/loại (L)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
$6 Liên kết (KL)
QUY ƯỚC NHẬP DỮ LIỆU
Dấu phân cách-Trường con cuối cùng trước trường
con $y trong trường 242 kết thúc bởi dấu phân cách.
Mẫu hiển thị cố định
Nhan đề dịch:
Dẫn thuật/dẫn từ Nhan đề dịch: trước
nhan đề dịch không có trong biểu ghi MARC. Nó có thể được hệ thống tạo ra như
một mẫu hiển thị cố định đi kèm theo nội dung của trường này.
9.6 (245) - NHAN ĐỀ CHÍNH (KL)
ĐỊNH NGHĨA VÀ PHẠM VI TRƯỜNG
Trường này chứa nhan đề và thông tin trách
nhiệm của biểu ghi thư mục.Trường thông tin nhan đề chứa nhan đề chính và cũng
có thể chứa thông tin về vật mang, phần còn lại của nhan đề, các thông tin nhan
đề khác, phần còn lại của bản sao trang tên và thông tin trách nhiệm. Nhan đề
chính bao gồm nhan đề viết tắt, phụ đề, định danh số của phần/loại và tên của
phần/loại.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ thị 1
Lập tiêu đề bổ sung cho nhan đề
0 Không lập tiêu đề bổ sung
1 Có lập tiêu đề bổ sung
Chỉ thị 2
Các ký tự không sắp xếp
0-9 Số ký tự không sắp xếp
Mã trường con
$a Nhan đề (KL)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
$c Thông tin trách nhiệm (KL)
$h Vật mang (KL)
$n Số phần/loại của tài liệu (L)
$p Nhan đề của phần/loại (L)
$6 Liên kết (KL)
QUY ƯỚC NHẬP DỮ LIỆU
Dấu phân cách-Trường con 245 kết thúc bởi dấu
chấm ngay cả khi có một dấu phân cách khác xuất hiện, chỉ trừ khi từ cuối cùng
của trường này là chữ viết tắt, chữ cái đầu hoặc dữ liệu kết thúc bởi dấu chấm.
245 00$aVai trò của kiểm toán độc lập
và dịch vụ tài chính.
245 00$aNhững bài ca đi cùng năm tháng
$h[VCD].
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
245 04$aLes problèmes inverses ou
"de l'expérimentation à la modélisation".
245 10$aHearne Brothers official polyconic
projection map of Greater Knoxville with all of Knox
County / $cHearne Brothers, cartographers;
production staff, G. Lee Graham... [et al].
Cũng xem mô tả trường con với thông tin về dấu
phân cách.
Khoảng trống- Khi các chữ cái đầu kế tiếp
xuất hiện trong nhan đề được phân cách hoặc không phân cách bởi dấu chấm, thì
không để khoảng trống giữa các chữ hoặc dấu chấm.
245 00$aAIAA journal / $cAmerican
Institute of Aeronautics.
245 00$aH.G. Wells and the world state.
Để một khoảng trống giữa các chữ đầu tiên và
tiếp sau nếu chữ viết tắt có từ hai chữ cái trở lên.
245 00$aMercer County, Virgina (W. Va.)
1850 census.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
245 10$aAzul ... y poemá / $cRubén
Dario.
9.7 (246) - DẠNG KHÁC CỦA NHAN ĐỀ (L)
ĐỊNH NGHĨA VÀ PHẠM VI TRƯỜNG
Trường này chứa các dạng khác của nhan đề tài
liệu, dù chúng xuất hiện trên tài liệu này hay không. Các nhan đề khác này chỉ
được nhập vào trường 246 khi chúng khác biệt nhiều với thông tin về nhan đề
chính trong trường 245 và nếu chúng góp phần làm rõ thêm về tài liệu này.
Đối với các tài liệu gồm nhiều tác phẩm nhưng
không có nhan đề chung, trường 246 chỉ được dùng cho các nhan đề liên quan đến
nhan đề được chọn làm nhan đề chính, thường là tác phẩm đầu tiên được đặt tên
cho nguồn thông tin chính. Các nhan đề liên quan đến các tác phẩm khác được
nhập vào trường 740 (Tiêu đề bổ sung - Nhan đề liên quan, nhan đề phân tích
không kiểm soát) hoặc một trong các trường 7XX (Tiêu đề bổ sung) khác.
Khi được hiển thị/in như một phụ chú, các
dạng nhan đề khác thường được đặt sau dẫn thuật/dẫn từ như một mẫu hiển thị cố
định tuỳ theo giá trị của chỉ thị 2.
CẤU TRÚC TRƯỜNG
Chỉ thị 1
Điều khiển phụ chú/ tiêu đề bổ sung
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 Có phụ chú, lập tiêu đề bổ sung
2 Không phụ chú, không lập tiêu đề
bổ sung
3 Không phụ chú, có lập tiêu đề bổ
sung
Chỉ thị 2
Dạng nhan đề
# Không nêu
0 Là một phần của nhan đề
1 Nhan đề song song
2 Nhan đề tách biệt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4 Nhan đề ngoài bìa
5 Nhan đề trên trang tên bổ sung
6 Nhan đề đầu trang nhất
7 Nhan đề chạy
8 Nhan đề gáy sách
Mã trường con
$a Nhan đề chính/nhan đề giản lược
(KL)
$b Phần còn lại của nhan đề (KL)
$f Năm tháng hoặc số thứ tự (KL)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
$i Lời hiển thị/lời dẫn (KL)
$n Số phần/loại của tài liệu (L)
$p Nhan đề của phần/loại (L)
$6 Liên kết (KL)
QUY ƯỚC NHẬP DỮ LIỆU
Dấu phân cách- Trường 246 không kết thúc bởi
dấu phân cách trừ khi từ cuối cùng trong trường này là một chữ viết tắt, các
chữ cái đầu hoặc dữ liệu kết thúc bởi dấu phân cách. Không có dấu phân cách
đứng trước trường con $f trừ khi dữ liệu đứng trước trường con $f là một chữ
viết tắt, các chữ cái đầu hoặc dữ liệu kết thúc bằng dấu phân cách.
246 14$aWeather bureau technical paper
$fno. 3-
Cũng xem mô tả trường con trong trường 245 -
Nhan đề chính với thông tin về dấu phân cách.
Mạo từ đi đầu- Các mạo từ đi đầu thường không
được nhập vào trường 246 trừ khi chủ định nhập mạo từ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Định danh ngày tháng/tập chưa hoàn chỉnh- Khi
chỉ có định danh tập hoặc thời gian kết thúc, thì có khoảng trống được đặt giữa
mã trường con và dấu gạch ngang. Số lượng khoảng trống được xác định bởi cơ
quan biên mục, nhưng thông thường có từ 1 đến 3 khoảng trống.
246 10$aListe de publication $f -Oct.
1977
Định danh ngày tháng/tập chưa hoàn chỉnh có
thể bao gồm chỉ phần của dữ liệu bắt đầu và/hoặc dữ liệu kết thúc. Trong trường
hợp này có hai khoảng trống nằm giữa hai dữ liệu đó.
246 14$aRentabilidad $f19 -1976
[Khoảng trống chừa ra để biểu thị các số đã
mất của năm bắt đầu]
Nhiều trường 246 - Trật tự nhập nhiều trường
246 do người dùng xác định theo giá trị của chỉ thị 2.
Nhiều trường nhan đề hoặc các dạng nhan đề
khác được nhập theo trật tự sau:
Các trường 246 với chỉ thị 2 bằng 0
Các trường 246 với chỉ thị 2 bằng 1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
245 00$aEducational & industrial
television.
246 3#$aEducational and industrial
television.
246 3#$aEITV
246 13$aE-ITV $fJan. 1981-May 1983
246 17$aE&ITV $fJan. 1980-Apr. 1981
Mẫu hiển thị cố định- Các dẫn thuật/dẫn từ
như “Nhan đề ngoài bìa” được sử dụng cùng với trường này không có trong biểu
ghi MARC. Chúng có thể được hệ thống tự động tạo ra như những mẫu hiển thị cố
định đi cùng với giá trị của chỉ thị 2.
Chỉ thị 2 Mẫu hiển thị cố định
# [Không có Mẫu hiển thị cố định]
0 [Không lập phụ chú]
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 Nhan đề khác:
4 Nhan đề ngoài bìa:
5 Nhan đề trên trang tên bổ sung:
6 Nhan đề đầu trang nhất:
7 Nhan đề chạy:
8 Nhan đề gáy sách:
10. Các trường về lần
xuất bản, chi tiết xuất bản (25X-28X)
10.1. Thông tin chung
ĐỊNH NGHĨA VÀ PHẠM VI
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10.2 (250) - LẦN XUẤT BẢN (KL)
ĐỊNH NGHĨA VÀ PHẠM VI TRƯỜNG
Trường này chứa thông tin liên quan tới lần
xuất bản của tài liệu. Dữ liệu liên quan đến thông tin lần xuất bản được quy
định bởi các quy tắc biên mục.
Đối với các tài liệu hỗn hợp, trường 250 được
dùng để ghi các thông tin lần xuất bản liên quan đến các sưu tập tài liệu có
chứa phiên bản của các tác phẩm hiện đang tồn tại với hai hoặc nhiều phiên bản
(hoặc dạng), bằng một bản hoặc nhiều bản (thí dụ bản thảo khác nhau của một
kịch bản phim).
Đối với xuất bản phẩm nhiều kỳ, trường này
không được sử dụng để nhập thông tin cho các lần xuất bản theo trình tự như
xuất bản lần thứ nhất. Loại thông tin này được ghi trong trường 362 (Thời gian
xuất bản /hoặc số thứ tự).
CẤU TRÚC TRƯỜNG
Chỉ thị 1
Không xác định
# Không xác định
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không xác định
# Không xác định
Mã trường con
$a Lần xuất bản (KL)
$b Thông tin còn lại về lần xuất bản
(KL)
QUY ƯỚC NHẬP DỮ LIỆU
Dấu phân cách - Trường 250 kết thúc bằng dấu
chấm. Cũng xem mô tả trường con đối với thông tin về dấu phân cách.
250 ##$aIn lần thứ 2, có sửa chữa, bổ
sung.
250 ##$aNew ed., rev. and ill.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ĐỊNH NGHĨA VÀ PHẠM VI TRƯỜNG
Trường này chứa thông tin liên quan đến việc
xuất bản, in, phát hành, lưu hành một tác phẩm.
Đối với các tài liệu không xuất bản được kiểm
soát theo sưu tập, trường này có thể không được nhập vào trong biểu ghi hoặc có
thể chỉ chứa trường con $c (Năm xuất bản, phát hành).
CẤU TRÚC TRƯỜNG
Chỉ thị 1
Không xác định
# Không xác định
Chỉ thị 2
Không xác định
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã trường con
$a Nơi xuất bản, phát hành (L)
$b Nhà xuất bản, phát hành (L)
$c Thời gian xuất bản, phát hành (L)
$e Nơi in(L)
$f Nhà in (KL)
$g Thời gian in (KL)
QUY ƯỚC NHẬP DỮ LIỆU
Dấu phân cách - Trường 260 thường kết thúc bằng
một dấu phân cách hoặc dấu đóng ngoặc đơn/dấu đóng ngoặc nhọn/dấu đóng ngoặc
vuông hoặc một dấu phẩy.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
260 ##$aNew York : $bE. Steiger,
$c1878-1879.
260 ##$a[Pennsylvania : $bs.n],
$c1878-[1927?] $e(Gettysburg : $fJ.E. Wible, Printer)
260 ##$aLondon : $bHoward League for
Penal Reform, $c[c 1965-c1983]
260 ##$a[New York] : $bAmerican
Statistical Association,
Khoảng trống - Nếu chỉ có năm bắt đầu được
ghi, trường 260 có thể kết thúc bằng dấu gạch ngang mà không cần thêm khoảng
trống nào.
260 ##$aH. : $bTrung tâm Thông tin
KH&N Quốc gia, $c1992-
Nếu sau năm bắt đầu còn để ngỏ mà có dữ liệu
bổ sung đi sau, thì đặt ba khoảng trống sau năm đó (hoặc hai khoảng trống và
một dấu phân cách).
260 ##$aMexico : $b[s.n], $c1985- $e(Mexico
: $fTall. Graf. CENDI)
Không để khoảng trống giữa các chữ cái viết
tắt của tên họ, kể cả những viết tắt trong các tên riêng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Để một khoảng trống giữa hai hoặc nhiều chữ
cái viết tắt riêng biệt, giữa tên viết tắt bằng các chữ cái đầu, giữa các tên
viết tắt khác xuất hiện kế tiếp nhau.
260 ##$aWashington : $bU.S. G.P.O.,
$c1981-
Dữ liệu tạm thời - Nếu bất kỳ phần dữ liệu
nào của năm có thể thay đổi (thí dụ, khi biểu ghi của tài liệu gồm nhiều phần
chưa hoàn tất nhưng cả khoảng thời gian đã được nhập vào trong trường con $c),
thì sử dụng dấu ngoặc nhọn (<... >) để ghi phần dữ liệu có thể sẽ thay
đổi sau này. Cũng có thể bỏ qua năm bắt đầu hoặc năm kết thúc cho đến khi nhận
được tác phẩm đầu tiên và/hoặc tác phẩm cuối cùng của tài liệu đang biên mục.
260 ##$aNew York : $bMacmillan,
$c1981-<1982>
[ngày tạm thời được ghi trong ngoặc nhọn]
260 ##$aAmersterdam : $bElsevier,
$c1979-
[ngày tạm thời được bỏ đi cho đến khi nhận
được tác phẩm cuối cùng]
11. Các trường mô tả
vật lý và trường khác (3XX)
11.1. Thông tin chung
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Những trường này chứa thông tin liên quan tới
các đặc điểm vật lý, trình bày đồ họa, cách sắp xếp vật lý, tần số xuất bản và
thông tin an ninh. Đối với các tài liệu số, các trường được cung cấp để ghi dữ liệu
tọa độ và tham chiếu.
11.2. (300) - MÔ TẢ VẬT LÝ (L)
ĐỊNH NGHĨA VÀ PHẠM VI TRƯỜNG
Trường này chứa mô tả vật lý bao gồm khối
lượng và kích thước của tài liệu. Trường cũng có thể bao gồm các đặc điểm vật
lý khác của tài liệu và thông tin liên quan tới tài liệu đi kèm.
CẤU TRÚC TRƯỜNG
Chỉ thị 1
Không xác định
# Không xác định
Chỉ thị 2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
# Không xác định
Mã trường con
$a Khối lượng (L)
$b Các đặc điểm vật lý khác (KL)
$c Kích thước (L)
$e Tài liệu kèm theo (L)
QUY ƯỚC NHẬP DỮ LIỆU
Dấu phân cách- Trường 300 kết thúc bằng một
dấu chấm khi trường 4XX có mặt trong biểu ghi, nếu không trường này sẽ kết thúc
bằng một dấu phân cách trừ khi có một dấu phân cách hoặc một dấu đóng ngoặc đơn
khác.
Khoảng trống- Nếu một tài liệu có nhiều phần
thiếu một phần thông tin về kích thước hoàn chỉnh, thì có 3 hoảng trống được
nhập vị trí dữ liệu sẽ được bổ sung.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dữ liệu tạm thời- Nếu bất kỳ một phần nào của
số trong thông tin khối lượng phải thay đổi (thí dụ đối với biểu ghi cho tài
liệu nhiều phần chưa bổ sung đầy đủ), thì dùng dấu ngoặc nhọn (<…>) để
ghi phần dữ liệu có thể thay đổi này. Dữ liệu mở hoặc dữ liệu đóng cũng có thể
được bỏ qua cho đến khi nhận được phần đầu hoặc phần cuối cùng của tài liệu thư
mục.
Một khoảng trống được đặt trước dấu mở ngoặc
nhọn nếu dấu ngoặc không phải là yếu tố đầu tiên trong trường con và nếu dấu
ngoặc không đứng trước một dấu gạch ngang. 3 khoảng trống đặt trước dấu đóng
ngoặc nhọn. Một khoảng trống đứng sau dấu đóng ngoặc nhọn trừ khi dấu ngoặc này
là ký tự cuối cùng của trường.
300 ##$a<tập 1-2; trong 3 > :
$bminh họa; $c26 cm.
300 ##$abản đồ <4 >; $c24 cm.
300 ##$atập <2 > : $bminh họa,
mẫu, bản đồ; $c27- cm.
11.3 (310) - ĐỊNH KỲ XUẤT BẢN HIỆN THỜI (KL)
ĐỊNH NGHĨA VÀ PHẠM VI TRƯỜNG
Trường này chứa thông tin định kỳ xuất bản
hiện thời của một tư liệu. Trong các biểu ghi có trường 008 (Các yếu tố dữ liệu
có độ dài cố định) hoặc trường 006 (Các yếu tố dữ liệu có độ dài cố định- Các đặc
trung tài liệu bổ sung) định dạng cho xuất bản phẩm nhiều kỳ, dữ liệu trong
trường 362 liên quan tới thông tin đã được mã hóa trong các vị trí 008/18
(006/01) (Định kỳ) và 008/19 (006/02) (Tính đều kỳ). Ngày tháng trong định kỳ
xuất bản hiện thời được đưa vào khi ngày tháng ban đầu của định kỳ xuất bản
hiện thời không giống như ngày tháng ban đầu của tài liệu xuất bản.
Khi một tài liệu ngừng xuất bản, ngày tháng
định kỳ hiện thời sẽ không thay đổi, song vẫn được lưu trong trường 310.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ thị 1
Không xác định
# Không xác định
Chỉ thị 2
Không xác định
# Không xác định
Mã trường con
$a Định kỳ xuất bản hiện thời (KL)
$b Ngày tháng của định kỳ xuất bản hiện
thời (KL)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dấu phân cách - Trường 310 không kết thúc
bằng một dấu phân cách trừ khi từ cuối cùng là một từ viết tắt, chữ cái đầu
hoặc dữ liệu khác kết thúc bằng một dấu phân cách. Khi trường con $b có mặt thì
đặt một dấu phẩy ở cuối trường con $a.
Dữ liệu tạm thời - Dữ liệu về ngày tháng đã
biết mà không chắc chắn là ngày tháng đầu tiên hoặc cuối cùng liên quan tới
định kỳ xuất bản hiện thời thường được đặt trong dấu ngoặc nhọn (<…>)
hoặc được bỏ qua.
310 ##$a12 số/năm, $b<1984>-
11.4 (355) - KIỂM SOÁT BẢO MẬT (KL)
ĐỊNH NGHĨA VÀ PHẠM VI TRƯỜNG
Trường này chứa các thông tin liên quan đến
phân loại bảo mật của tài liệu. Ngoài ra, thông tin liên quan đến bảo mật có
thể bao gồm hướng dẫn về xử lý và phổ biến thông tin ra bên ngoài.
Trường này được dùng cho cả các tài liệu đã
được phân loại mật và chưa phân loại. Nó được dùng khi thông tin về các mức độ
bảo mật là đặc thù và không thể xử lý ở trường 506 (Phụ chú về hạn chế truy
cập). Trường này có thể được lặp lại khi có nhiều hệ thống phân loại và/hoặc
những đặc trưng phổ biến được áp dụng cho biểu ghi đang xử lý.
CẤU TRÚC TRƯỜNG
Chỉ thị 1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0 Tài liệu
5 Biểu ghi
Chỉ thị 2
Không xác định
# Không xác định
Mã trường con
$a Phân loại bảo mật (KL)
$b Chỉ dẫn tiếp cận (L)
$c Thông tin phổ biến bên ngoài (L)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QUY ƯỚC NHẬP DỮ LIỆU
Dấu phân cách- Trường 355 không kết thúc với
một dấu phân cách trừ khi từ cuối cùng trong trường là chữ viết tắt, chữ cái
đầu, hoặc dữ liệu kết thúc bằng một dấu phân cách.
11.5 (362) - THỜI GIAN XUẤT BẢN VÀ/HOẶC SỐ
THỨ TỰ
ĐỊNH NGHĨA VÀ PHẠM VI TRƯỜNG
Trường này chứa thông tin về thời gian bắt
đầu/kết thúc của một tài liệu và/hoặc số thứ tự được gán cho mỗi phần của tài
liệu. Thời gian dùng trong trường này được mô tả theo thứ tự thời gian xác định
các số riêng lẻ của một xuất bản phẩm nhiều kỳ. Số thứ tự thời gian thường là
số nhưng cũng có khi là chữ cái. Thông tin có thể được định dạng hay không được
định dạng. Nếu thông tin thời gian được lấy từ một nguồn khác không phải số đầu
tiên hoặc số cuối cùng của tài liệu đã xuất bản, thì thông tin này được đưa ra
dưới dạng phụ chú không định dạng và phải chỉ ra nguồn lấy thông tin.
Dữ liệu thời gian trong trường này có thể đồng
nhất với thông tin trong các vị trí trường 008/07-10 (Ngày 1) và/hoặc 008/11-14
(Ngày 2). Ngày tháng chưa hoàn chỉnh, gần đúng hoặc còn nghi ngờ không được
nhập trong trường này.
Trường 362 chỉ được lặp lại để ghi thông tin
được định dạng và chưa được định dạng, như mô tả trong chỉ thị 1.
CẤU TRÚC TRƯỜNG
Chỉ thị 1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0 Kiểu có định dạng
1 Kiểu không định dạng
Chỉ thị 2
Không xác định
# Không xác định
Mã trường con
$a Thời gian xuất bản và/hoặc số thứ
tự (KL)
$z Nguồn thông tin (KL)
QUY ƯỚC NHẬP DỮ LIỆU
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khoảng trống - Nếu thông tin về một xuất bản
phẩm nhiều kỳ cụ thể chưa hoàn chỉnh, thì nhập ba khoảng trống ngay sau dấu
gạch ngang khi có dữ liệu khác đứng sau.
362 0#$aVol.3, no.7- = No. 31-
Mẫu hiển thị cố định - [dấu gạch ngang]
Dấu gạch ngang (-) đứng trước trường con $z
(Nguồn thông tin) không nhập trong biểu ghi đọc máy.
Nó có thể được hệ thống tạo ra như một mẫu
hiển thị cố định đi cùng với nội dung của trường con này.
12. Thông tin tùng
thư (4XX)
12.1. Thông tin chung
ĐỊNH NGHĨA VÀ PHẠM VI TRƯỜNG
Trường này chứa thông tin về tùng thư của ấn
phẩm. Trường này luôn được sử dụng khi thông tin tùng thư chứa số tập hoặc ngày
tháng xuất bản của ấn phẩm được coi như là một phần không tách rời của nhan đề.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ thị 1
Tùng thư có được theo dõi hay không
0 Tùng thư không được theo dõi
Chỉ thị 2
Không xác định
# Không xác định
Mã trường con
$a Thông tin tùng thư (L)
$v Số tập/số thứ tự (L)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QUY ƯỚC NHẬP DỮ LIỆU
Dấu phân cách - Dấu phân cách các yếu tố trong
trường thông tin tùng thư thường tuân theo các quy tắc mô tả thư mục. Trường
490 không kết thúc bằng một dấu phân cách trừ khi trường này kết thúc bởi một
chữ viết tắt, chữ cái hoặc dữ liệu cuối cùng trong trường kết thúc bằng một dấu
phân cách.
Khoảng trống - Không đặt khoảng trống giữa
các chữ cái đầu hoặc ở chữ cái đầu chỉ tên cá nhân/tập thể là một phần của nhan
đề tùng thư.
490 0#$aUBCIM publications
490 0#$aIFLA Publications, $x0344-6891;
$v62
490 0#$aMémoire du BRGM, $x0071-8246;
$vno 123
Dữ liệu tạm thời - Khi một tài liệu được phát
hành trong một tùng thư nhưng trong khoảng thời gian nào đó lại được xuất bản
trong một tùng thư khác, hoặc trong một tùng thư mà nhan đề của nó bị thay đổi
và ngày tháng mở đầu hoặc kết thúc chính xác không được biết rõ ràng, thì dấu
ngoặc nhọn (<…>) sẽ được sử dụng trong trường con $a để ghi lại ngày
tháng hoặc các thông tin tạm thời về tập có thể thay đổi.
490 0#$a<1984->: Miscellaneous
publication / United States Department of Agriculture
Nếu bất kỳ một thông tin nào về tập/ số thứ
tự (trường con $v) có thể phải thay đổi (thí dụ trong biểu ghi tài liệu nhiều
phần), thì dấu ngoặc nhọn thường được sử dụng để ghi những thông tin phải thay
đổi này. Khi các phần, tập được bổ sung, thông tin sẽ được cập nhật.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mẫu hiển thị cố định
(…) [dấu ngoặc đơn]
ISSN [ISSN]
Dấu ngoặc đơn xuất hiện khi trình bày thông
tin tùng thư không có trong biểu ghi MARC. Dấu ngoặc đơn có thể được hệ thống
tạo ra như mẫu hiển thị cố định đi cùng với nội dung của trường này.
Cụm từ ISSN đứng trước số ấn phẩm nhiều kỳ
chuẩn quốc tế trong trường con $x không có trong biểu ghi MARC. Cụm từ này được
hệ thống tạo ra như một mẫu hiển thị cố định đi cùng với nội dung của trường
con $x.
13. Các trường phụ
chú (5XX)
13.1. Thông tin chung
ĐỊNH NGHIÃ VÀ PHẠM VI
Khối trường 500-59X chứa các phụ chú của biểu
ghi. Mỗi phụ chú được nhập vào một trường 5XX riêng biệt. Các phụ chú chung được
ghi vào trường 500 (Phụ chú chung). Những phụ chú đặc thù được nhập vào các
trường từ 502 đến 546. Có thể chọn trường phụ chú riêng khi muốn đưa những
thông tin phụ chú đặc thù vào vùng phụ chú 5XX. Nếu không thì sử dụng trường
phụ chú chung 500. Thông tin xuất hiện trong vùng phụ chú ở đầu ra được in hoặc
hiển thị trên màn hình không phải lúc nào cũng được nhập ở trường phụ chú đặc
thù 5XX. Dữ liệu phụ chú đôi khi ở dạng có cấu trúc hoặc mã hoá trong trường
khác thí dụ trường 310 (Định kỳ xuất bản hiện thời). Một số trường chứa thông
tin cùng nhóm với khối trường phụ chú 5XX trong hiển thị và sản phẩm in ấn được
liệt kê sau đây.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
310 Định kỳ xuất bản hiện thời
362 Thời gian xuất bản hoặc số thứ tự
76X-78X Các trường liên kết
13.2 (500) - PHỤ CHÚ CHUNG (L)
ĐỊNH NGHĨA VÀ PHẠM VI TRƯỜNG
Trường này chứa thông tin chung chưa được xác
định trong các trường phụ chú riêng (trường phụ chú riêng 5XX).
CẤU TRÚC TRƯỜNG
Chỉ thị 1
Không xác định
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ thị 2
Không xác định
# Không xác định
Mã trường con
$a Phụ chú chung (KL)
$3 Tài liệu đặc tả (KL)
QUY ƯỚC NHẬP DỮ LIỆU
Dấu phân cách -Trường 500 kết thúc bằng một
dấu chấm trừ khi có dấu phân cách khác xuất hiện.
Bất cứ dấu phân cách nào trong trường phụ chú
(thí dụ dấu trích dẫn) đều được nhập vào biểu ghi MARC.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ĐỊNH NGHĨA VÀ PHẠM VI TRƯỜNG
Trường này chứa phụ chú về luận án hoặc luận
văn khoa học và cơ quan nơi luận án được bảo vệ. Nó cũng bao gồm bằng cấp mà
tác giả đạt được liên quan đến luận văn và năm được công nhận. Các phụ chú khác
chỉ mối quan hệ giữa tài liệu biên mục và luận án hoặc luận văn của tác giả như
thông tin chỉ rõ tác phẩm đang mô tả hoặc trên cơ sở luận văn của tác giả được
nhập ở trường 500 (Phụ chú chung). Các phụ chú liên quan đến tóm tắt, rút gọn,
hoặc xét duyệt luận án cũng được ghi vào trường 500.
CẤU TRÚC TRƯỜNG
Chỉ thị 1
Không xác định
# Không xác định
Chỉ thị 2
Không xác định
# Không xác định
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
$a Phụ chú luận văn, luận án (KL)
QUY ƯỚC NHẬP DỮ LIỆU
Dấu phân cách - Trường 502 kết thúc bởi một
dấu chấm trừ khi có dấu phân cách khác xuất hiện. Chỉ dẫn về bằng cấp của luận
án/luận văn thường được đặt trong dấu ngoặc đơn.
13.4 (504) - PHỤ CHÚ THƯ MỤC (L)
ĐỊNH NGHĨA VÀ PHẠM VI TRƯỜNG
Trường này chứa phụ chú thông báo sự có mặt
của một hay nhiều thư mục, thư mục đĩa, thư mục phim, và/hoặc các loại tham
chiếu thư mục khác trong tài liệu. Nó cũng có thể dùng để chỉ sự có mặt của thư
mục trong tài liệu kèm theo đã được mô tả trong biểu ghi. Đối với những tài
liệu nhiều tập, kể cả các xuất bản phẩm nhiều kỳ, thì phụ chú có thể liên quan
đến tất cả các tập hoặc chỉ liên quan đến một tập hay một số riêng lẻ.
Các phụ chú tham chiếu cho bảng tra vụ án,
quy chế, quy định không ghi ở trường này. Chúng được ghi ở trường 500 (Phụ chú
chung). Trường 504 cũng được sử dụng khi xuất hiện bảng tra trong phụ chú thư
mục. Nếu phụ chú đề cập đến nội dung thêm vào thư mục, và thư mục không đủ quan
trọng để lập một phụ chú riêng, thì phụ chú được ghi vào trường 500 (Phụ chú
chung). Trong trường hợp nếu như không chắc chắn phụ chú có phải là phụ chú thư
mục hay không, thì nên sử dụng trường 500 (Phụ chú chung), không nên sử dụng
trường 504.
CẤU TRÚC TRƯỜNG
Chỉ thị 1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
# Không xác định
Chỉ thị 2
Không xác định
# Không xác định
Mã trường con
$a Phụ chú thư mục (KL)
$b Số lượng tài liệu tham khảo (KL)
QUY ƯỚC NHẬP DỮ LIỆU
Dấu phân cách - Trường con $a của trường 504
kết thúc bằng một dấu chấm trừ khi có dấu phân cách khác xuất hiện.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13.5 (505) - PHỤ CHÚ NỘI DUNG ĐƯỢC ĐỊNH DẠNG
(L)
ĐỊNH NGHĨA VÀ PHẠM VI TRƯỜNG
Trường này chứa phụ chú nội dung được định
dạng. Thông tin nội dung có thể được mã hoá ở một hoặc hai mức độ: cơ sở hoặc
nâng cao. Phụ chú nội dung thường chứa nhan đề của các tác phẩm riêng lẻ, hoặc
các phần của tài liệu, và cũng có thể bao gồm thông tin trách nhiệm của tác
phẩm hoặc của các phần. Số tập và các định danh thứ tự khác cũng được nhập
trong phụ chú nội dung, nhưng số chương thì thường được bỏ qua. Đối với một số
tài liệu, dữ liệu có thể bao gồm đặc trưng vật lý (thí dụ như trang, tờ, tranh
ảnh trong từng phần) thường được đưa vào các trường phụ chú hoặc vùng mô tả
khác.
Đối với tài liệu hỗn hợp và tài liệu được
kiểm soát lưu trữ, thì trường này có thể bao gồm cả bảng mục lục nội dung trợ
giúp cho việc tra cứu.
Phụ chú nội dung không định dạng được nhập
vào trường 500 (Phụ chú chung).
Phụ chú thường được hiển thị và/hoặc in với
dẫn thuật hoặc dẫn từ được tạo ra như mẫu hiển thị cố định đi cùng với giá trị
của chỉ thị 1.
CẤU TRÚC TRƯỜNG
Chỉ thị 1
Điều khiển mẫu hiển thị cố định
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 Nội dung không đầy đủ
2 Nội dung từng phần
Chỉ thị 2
Mức độ định danh nội dung
# Cơ bản
0 Chi tiết
Mã trường con
$a Phụ chú nội dung (KL)
$g Thông tin khác (L)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
$t Nhan đề (L)
$u URL (L)
QUY ƯỚC NHẬP DỮ LIỆU
Dấu phân cách - Trường 505 kết thúc bởi một
dấu chấm khi trường chứa nội dung đầy đủ hoặc một phần, trừ khi có dấu phân
cách khác hoặc dấu ngoặc nhọn (< >) xuất hiện hoặc trừ khi nội dung được
tiếp tục xuất hiện trong các lần lặp khác của trường 505. Nếu trường chứa nội
dung không đầy đủ, thì không có dấu chấm, trừ khi từ cuối cùng kết thúc bởi một
chữ cái/từ viết tắt kết thúc bằng một dấu chấm.
Trong các biểu ghi được biên mục theo AACR 2,
có một khoảng trống, hai dấu gạch ngang và khoảng trống ( -- ) đặt ở giữa mỗi
yếu tố trong phụ chú nội dung, trừ khi mã trường con/dấu phân cách kết thúc
không có khoảng trống. Trong các biểu ghi trước AACR 2, các yếu tố được phân
cách bằng một dấu chấm và hai gạch ngang (.--).
Phụ chú nội dung cũng có thể chứa các dấu
phân cách theo quy định của ISBD (thí dụ, thông tin trách nhiệm được phân cách
bằng khoảng trống-dấu gạch xiên-khoảng trống ( / )).
Dữ liệu tạm thời: Dấu ngoặc nhọn
(<...>) thường được sử dụng để chỉ các tập riêng lẻ trong các phụ chú nội
dung mà có thể được thay đổi. Có ba khoảng trống trước khi đóng dấu ngoặc nhọn.
Có một khoảng trống sau dấu ngoặc nhọn đóng trừ khi dấu ngoặc nhọn này là ký tự
cuối cùng của trường.
505 1#$av.1 - <4 > proceedings.
505 0#$apt. 1. Historical study. v. 1, Text.
v. 2, Notes – pt. 2. Annexes: alphabetic repertory of nobles families <v. 1 >
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nó có thể được hệ thống tạo ra như mẫu hiển
thị cố định đi cùng với giá trị của chỉ thị 1.
Chỉ thị 1 Mẫu hiển thị cố định
0 Nội dung:
1 Nội dung không đầy đủ:
2 Nội dung chọn lọc:
13.6 (520) - TÓM TẮT/ CHÚ GIẢI (L)
ĐỊNH NGHĨA VÀ PHẠM VI TRƯỜNG
Trường này chứa thông tin không định dạng mô
tả nội dung tổng quát và phạm vi của tài liệu được mô tả. Nội dung phụ chú đôi
khi được hiển thị và/hoặc in cùng với một dẫn thuật/dẫn tố được tạo ra như mẫu
hiển thị cố định đi cùng với giá trị của chỉ thị 1.
CẤU TRÚC TRƯỜNG
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điều khiển mẫu hiển thị cố định
# Tóm tắt/chú giải
Chỉ thị 2
Không xác định
# Không xác định
Mã trường con
$a Nội dung bài tóm tắt/chú giải (KL)
$3 Tài liệu đặc tả (KL)
QUY ƯỚC NHẬP DỮ LIỆU
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mẫu hiển thị cố định: Dẫn thuật/dẫn tố như Tóm
tắt/chú giải: không có trong biểu ghi MARC. Nó có thể được hệ thống tạo ra
như mẫu hiển thị cố định cùng với giá trị khoảng trống (#) của chỉ thị 1.
Chỉ thị 1 Mẫu hiển thị cố định
# Tóm tắt/chú giải
13.7 (521) - PHỤ CHÚ ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG (L)
ĐỊNH NGHĨA VÀ PHẠM VI TRƯỜNG
Trường này chứa phụ chú về đối tượng sử dụng
tài liệu. Nó được sử dụng chủ yếu khi nội dung của tài liệu được xác định phù
hợp với một đối tượng hoặc trình độ học vấn cụ thể (thí dụ học sinh tiểu học). Nó
được sử dụng để cho biết mức độ quan tâm hoặc say mê và các đặc trưng của người
học. Đối với một số dạng tài liệu, thông tin về đối tượng sử dụng và trình độ
học vấn có thể được ghi dưới dạng mã hoá ở trường 008/22 (Đối tượng sử dụng).
(Ghi chú: Nếu là các tệp tin hoặc biểu ghi về tài liệu nhìn thì cả hai thông
tin về lứa tuổi quan tâm và cấp lớp học đọc hoặc mức độ quan tâm sẽ xuất hiện ở
trường 521, trường 008/22 được mã hoá dựa trên thông tin về tuổi quan tâm hoặc
mức độ quan tâm). Các phụ chú về sự hạn chế truy cập được nhập ở trường 506
(Phụ chú về hạn chế truy cập).
Phụ chú đôi khi được hiển thị và/hoặc in cùng
với dẫn thuật được tạo ra như mẫu hiển thị cố định đi cùng với giá trị của chỉ
thị 1.
CẤU TRÚC TRƯỜNG
Chỉ thị 1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
# Đối tượng sử dụng
Chỉ thị 2
Không xác định
# Không xác định
Mã trường con
$a Đối tượng sử dụng (L)
$3 Tài liệu đặc tả (KL)
QUY ƯỚC NHẬP DỮ LIỆU
Dấu phân cách - Trường 521 kết thúc bởi một
dấu chấm trừ khi có dấu phân cách khác xuất hiện.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ thị 1 Mẫu hiển thị cố định
# Đối tượng sử dụng:
Dữ liệu của trường
521 ##Sinh viên Đại học Mỏ - Địa chất.
Hiển thị nội dung:
Đối tượng sử dụng: Sinh viên Đại học Mỏ
- Địa chất.
13.8 (534) - PHỤ CHÚ NGUYÊN BẢN (L)
ĐỊNH NGHĨA VÀ PHẠM VI TRƯỜNG
Trường này chứa thông tin mô tả nguyên bản
của tác phẩm. Phiên bản được mô tả ở phần chính của biểu ghi thư mục. Các chi
tiết liên quan đến nguyên bản được ghi ở trường 534 khi chúng khác với thông
tin mô tả phiên bản.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ thị 1
Không xác định
# Không xác định
Chỉ thị 2
Không xác định
# Không xác định
Mã trường con
$a Tiêu đề mô tả chính của nguyên bản
(KL)
$b Thông tin về lần xuất bản của
nguyên bản (KL)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
$e Mô tả vật lý của nguyên bản (KL)
$p Lời dẫn (KL)
$t Nhan đề chính của nguyên bản (KL)
QUY ƯỚC NHẬP DỮ LIỆU
Dấu phân cách - Trường 534 kết thúc bởi một
dấu chấm trừ khi có dấu phân cách khác xuất hiện.
13.9 (538) - PHỤ CHÚ THÔNG TIN VỀ HỆ THỐNG
(L)
ĐỊNH NGHĨA VÀ PHẠM VI TRƯỜNG
Trường này chứa thông tin về hệ thống của một
tài liệu. Những thông tin này bao gồm sự có hoặc không có của một vài loại mã
hoặc đặc trưng vật lý của tệp tin như mật độ ghi, các yếu tố về hạn chế, tính
chẵn và khu vực khoá. Đối với phần mềm, các thông tin về hệ thống có thể bao
gồm dữ liệu về ngôn ngữ lập trình của phần mềm, các yêu cầu đối với máy tính
(thí dụ, các yêu cầu về loại máy và nhà sản xuất, hệ điều hành, hoặc bộ nhớ),
và thiết bị ngoại vi (thí dụ, ổ băng, số đĩa hoặc băng từ, số thiết bị đầu cuối
hoặc thiết bị ngoại vi, phần mềm trợ giúp, hoặc thiết bị liên quan) có thể đặt
ở trường này. Đối với tài liệu nghe nhìn và âm thanh, trường này chứa thông tin
về tên thương mại hoặc hệ thống ghi (thí dụ, VHS), độ phân giải và tần số điều
biến.
CẤU TRÚC TRƯỜNG
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không xác định
# Không xác định
Chỉ thị 2
Không xác định
# Không xác định
Mã trường con
$a Phụ chú thông tin về hệ thống (L)
QUY ƯỚC NHẬP DỮ LIỆU
Dấu phân cách - Trường 538 kết thúc bởi một
dấu chấm trừ khi có dấu phân cách khác xuất hiện.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ĐỊNH NGHĨA VÀ PHẠM VI TRƯỜNG
Trường này chứa phụ chú về ngôn ngữ của tài
liệu được mô tả. Trường này cũng được dùng để mô tả bộ chữ cái, bộ chữ viết
hoặc các hệ thống ký hiệu khác xuất hiện trong biểu ghi. Thông tin mã hoá về ngôn
ngữ được được nhập vào vị trí trường 008/35-37 (Ngôn ngữ) và trường 041 (Mã
ngôn ngữ).
CẤU TRÚC TRƯỜNG
Chỉ thị 1
Không xác định
# Không xác định
Chỉ thị 2
Không xác định
# Không xác định
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
$a Phụ chú ngôn ngữ (KL)
$3 Tài liệu đặc tả (L)
QUY ƯỚC NHẬP DỮ LIỆU
Dấu phân cách-Trường 546 kết thúc bởi một dấu
chấm, trừ khi có một dấu phân cách khác xuất hiện.
14. Các trường truy
cập chủ đề (6XX)
14.1. Thông tin chung
ĐỊNH NGHĨA VÀ PHẠM VI
Các trường 6XX chứa các đề mục và thuật ngữ
truy cập chủ đề. Phần lớn các trường này chứa tiêu đề bổ sung chủ đề hoặc thuật
ngữ truy cập dựa trên danh sách và các tệp tiêu đề có kiểm soát được xác định
trong chỉ thị 2 (Hệ thống đề mục chủ đề/Từ điển từ chuẩn) hoặc trong trường con
$2 (Nguồn đề mục chủ đề hoặc thuật ngữ). Một trường chứa dữ liệu truy cập chủ
đề không kiểm soát.
Với các tài liệu hỗn hợp hoặc các sưu tập
được kiểm soát lưu trữ, việc sử dụng đáng kể trường 6XX là để phản ánh nội dung
chủ đề của tài liệu được mô tả bằng các thuật ngữ hoặc tiêu đề có kiểm soát và
không kiểm soát. Các trường 7XX thường ít được sử dụng để phục vụ cho việc truy
cập.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14.2 (600) - TIÊU ĐỀ BỔ SUNG CHỦ ĐỀ - TÊN CÁ
NHÂN (L)
ĐỊNH NGHĨA VÀ PHẠM VI TRƯỜNG
Trường này chứa tên cá nhân được sử dụng làm
tiêu đề bổ sung chủ đề. Các tiêu đề bổ sung chủ đề được gán cho biểu ghi thư
mục để cho phép truy cập, được xây dựng theo các nguyên tắc và hướng dẫn biên
mục chủ đề được thiết lập. Tên cá nhân của những người chịu trách nhiệm về nội
dung trí tuệ của tác phẩm, tài liệu (tác giả, biên tập, người dịch,v.v..) được
nhập vào trường 100 hoặc 700. Trường 600 có thể được dùng bởi bất kỳ một cơ
quan lập đề mục chủ đề nào dựa trên các danh sách và tệp tiêu đề có kiểm soát
được xác định trong vị trí chỉ thị 2 hoặc trường con $2 (Nguồn của đề mục hoặc
thuật ngữ).
CẤU TRÚC TRƯỜNG
Chỉ thị 1
Dạng tên cá nhân
0 Tên riêng
1 Họ
3 Dòng họ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đề mục chủ đề/Từ điển từ chuẩn
4 Nguồn của thuật ngữ chủ đề không
xác định
7 Nguồn được ghi trong trường con $2
Mã trường con
$a Tên cá nhân (KL)
$b Thứ bậc (KL)
$c Danh hiệu, chức danh và từ khác đi
kèm với tên (L)
$d Năm tháng có liên quan đến một tên
(KL)
$e Thuật ngữ xác định trách nhiệm
liên quan (L)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
$t Nhan đề của tác phẩm (KL)
$u Tên cơ quan, tổ chức hoặc địa chỉ
tác giả (KL)
$v Phụ đề hình thức, thể loại (L)
$x Phụ đề chung (L)
$y Phụ đề thời gian (L)
$z Phụ đề địa lý (L)
$2 Nguồn của đề mục hoặc thuật ngữ
(L)
14.3 (610) - TIÊU ĐỀ BỔ SUNG CHỦ ĐỀ - TÊN TẬP
THỂ (L)
ĐỊNH NGHĨA VÀ PHẠM VI TRƯỜNG
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên hội nghị mà không được nhập như tên cơ quan
trực thuộc cho tên tập thể thì được nhập trong trường 611 (điều 14.4).
CẤU TRÚC TRƯỜNG
Chỉ thị 1
Dạng tên tập thể làm tiêu đề
1 Tên pháp quyền
2 Tên theo trật tự thuận
Chỉ thị 2
Đề mục chủ đề /Từ điển từ chuẩn
4 Nguồn của thuật ngữ chủ đề không
xác định
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã trường con
$a Tên tập thể hoặc tên pháp quyền
(KL)
$b Tên đơn vị trực thuộc (L)
$e Thuật ngữ xác định trách nhiệm
liên quan (L)
$t Nhan đề của tác phẩm (KL)
$u Tên cơ quan chủ quản hoặc địa chỉ
(KL)
$v Phụ đề hình thức, thể loại (L)
$x Phụ đề chung (L)
$y Phụ đề thời gian (L)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
$2 Nguồn của đề mục hoặc thuật ngữ
(L)
QUY ƯỚC NHẬP DỮ LIỆU
Mẫu hiển thị cố định
- Dấu gạch ngang đi cùng với nội dung của các
trường con $v, $x, $y và $z.
Dấu gạch ngang đi trước Phụ đề trong đề mục
chủ đề không có trong biểu ghi MARC. Nó có thể được hệ thống tạo ra như một mẫu
hiển thị cố định đi cùng với nội dung của các trường con $v, $x, $y và $z. Nội
dung trường:
610 27$aLutheran Church $xDoctrines
$vEarly works to 1800 $2lcsh.
Thí dụ hiển thị:
Lutheran Church - Doctrines - Early works to
1800.
14.4 (611) - TIÊU ĐỀ BỔ SUNG CHỦ ĐỀ - TÊN HỘI
NGHỊ (L)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trường này chứa tên hội nghị được sử dụng làm
tiêu đề bổ sung chủ đề. Đây là tên hội nghị được nói đến, bàn đến trong nội
dung tài liệu. Các tiêu đề bổ sung chủ đề được gán cho biểu ghi thư mục để cho
phép truy cập biểu ghi, được xây dựng tuân theo hướng dẫn biên mục và lập chủ
đề được thiết lập. Tên hội nghị liên quan đến nội dung trí tuệ của tài liệu
được nhập trong các trường 111 (điều 8.3.2) và trường 711 (điều 15.4). Tên
Trường 611 có thể được dùng bởi bất kỳ một cơ quan lập đề mục chủ đề nào dựa
trên danh sách và tệp kiểm soát tính nhất quán được xác định trong vị trí của
chỉ thị 2 hoặc trường con $2 (Nguồn của đề mục hoặc thuật ngữ).
Tiêu đề bổ sung chủ đề cho tên hội nghị được
nhập để làm thành phần phụ trợ cho tên tập thể được nhập trong trường 610 (điều
14.3)
CẤU TRÚC TRƯỜNG
Chỉ thị 1
Dạng tên hội nghị làm tiêu đề
1 Tên pháp quyền
Tên theo trật tự thuận
Chỉ thị 2
Hệ thống đề mục chủ đề /Từ điển từ chuẩn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7 Nguồn được ghi trong trường con $2
Mã trường con
$a Tên hội nghị hoặc tên pháp quyền
(KL)
$c Nơi họp (KL)
$d Năm họp (KL)
$e Đơn vị trực thuộc (L)
$n Số thứ tự phần / loại / kỳ họp (L)
$q Tên của hội nghị theo sau tên pháp
quyền (KL)
$t Nhan đề của tác phẩm (KL)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
$x Phụ đề chung (L)
$y Phụ đề thời gian (L)
$z Phụ đề địa lý (L)
$2 Nguồn của đề mục hoặc thuật ngữ
(L)
QUY ƯỚC NHẬP DỮ LIỆU
Mẫu hiển thị cố định
[Dấu gạch ngang (-) đi cùng với nội dung của
các trường con $v, $x, $y và $z]
Dấu gạch ngang đi trước Phụ đề trong đề mục
chủ đề không có trong biểu ghi MARC. Nó có thể được hệ thống tạo ra như một mẫu
hiển thị cố định đi cùng với nội dung của các trường con $v, $x, $y và $z.
Nội dung trường:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thí dụ hiển thị:
Purdue Pest Control Conference - Periodicals.
14.5 (650) - TIÊU ĐỀ BỔ SUNG CHỦ ĐỀ - THUẬT
NGỮ CHỦ ĐỀ (L)
ĐỊNH NGHĨA VÀ PHẠM VI TRƯỜNG
Trường này chứa thuật ngữ chủ đề được sử dụng
làm tiêu đề bổ sung chủ đề. Các tiêu đề bổ sung chủ đề có thể chứa các thuật
ngữ chủ đề chung, bao gồm cả các tên sự kiện và đối tượng. Các tiêu đề bổ sung
chủ đề được gán cho biểu ghi thư mục tuân thủ các quy tắc xây dựng hệ thống đề
mục chủ đề hoặc từ điển từ chuẩn (như Đề mục chủ đề Thư viện Quốc hội Hoa Kỳ (LCSH),
Đề mục chủ đề Thư viện y học quốc gia (MeSH)). Trường 650 có thể được
dùng bởi bất kỳ một cơ quan lập đề mục chủ đề nào dựa trên danh sách và tệp
kiểm soát tính nhất quán được xác định trong vị trí của chỉ thị 2 hoặc trường
con $2 (Nguồn của đề mục hoặc thuật ngữ).
Nhan đề (như Bible and atheism), địa danh
(như Iran in the Koran) hoặc tên tập thể (như Catholic Church and humanism)
được sử dụng trong cụm từ của đề mục chủ đề cũng được nhập trong trường 650.
CẤU TRÚC TRƯỜNG
Chỉ thị 1
Cấp độ của chủ đề
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ thị 2
Hệ thống đề mục chủ đề /Từ điển từ chuẩn
4 Nguồn của thuật ngữ chủ đề không
xác định
7 Nguồn được ghi trong trường con $2
Mã trường con
Phần thuật ngữ chính
$a Thuật ngữ chủ đề hoặc địa danh
(KL)
$b Thuật ngữ chủ đề theo sau địa danh
(KL) Phần phụ đề
$v Phụ đề hình thức, thể loại (L)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
$y Phụ đề thời gian (L)
$z Phụ đề địa lý (L) Trường con điều
khiển
$2 Nguồn của đề mục hoặc thuật ngữ
(KL)
QUY ƯỚC NHẬP DỮ LIỆU
Dấu phân cách - Trường 650 kết thúc với dấu
phân cách hoặc dấu đóng ngoặc đơn. Nếu trường con cuối cùng là trường con $2,
thì dấu phân cách đứng trước trường con này.
650 #7$aNguồn tin. $2btkkhcn
650 #7$aVietnamese literature $xHistory
and criticism $20th century. $2lcsh.
650 #7$aBallads, English $zHudson River
Valley (N.Y. and N.J.). $2lcsh
Phần thuật ngữ chính đi sau là Phụ đề không
kết thúc bởi dấu phân cách trừ khi phần thuật ngữ chính này kết thúc bởi một
chữ viết tắt, các chữ cái đầu hoặc thời gian mở.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khoảng trống - Không để khoảng trống trong
các từ viết tắt, từ cấu tạo từ các chữ cái đầu
650 #7$aKhổ mẫu MARC. $2btkkhcn
650 #7$aC.O.D. shipments. $2lcsh
Để một khoảng trống giữa chữ cái cuối cùng và
đầu tiên nếu từ viết tắt có từ hai từ đơn. Phần thuật ngữ chính chứa thời gian
còn để mở kết thúc bởi một khoảng trống khi có một Phụ đề chủ đề đứng sau nó.
650 #7$aIsrael-Arab Border Cinflicts,
1949- $xChronology.
Mẫu hiển thị cố định
[Dấu gạch ngang (-) đi cùng với nội dung của
các trường con $v, $x, $y hoặc $z]
Dấu gạch ngang đi trước Phụ đề trong đề mục
chủ đề không có trong biểu ghi MARC. Nó có thể được hệ thống tạo ra như một mẫu
hiển thị cố định đi cùng với nội dung các trường con $v, $x, $y và $z.
Nội dung trường :
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
650 #4$aChọn giống ngô$xCơ sở sinh lý.
650 #7$aNuclear energy$xHistory. $2lcsh
Mạo từ đi đầu - Các mạo từ đi đầu (như The) ở
đầu các trường tiêu đề bổ sung chủ đề thường được bỏ qua trong nhiều ngôn ngữ
(trừ khi chủ định ghi mạo từ).
Các dấu phụ hoặc ký tự đặc biệt ở đầu các
trường được giữ nguyên. Lưu ý, các ký tự này thường được bỏ qua khi sắp xếp.
650 #7$aAl Murrah (Arab tribe) $2lcsh
14.6 (651) - TIÊU ĐỀ BỔ SUNG CHỦ ĐỀ - ĐỊA
DANH (L)
ĐỊNH NGHĨA VÀ PHẠM VI TRƯỜNG
Trường này chứa địa danh được sử dụng làm
tiêu đề bổ sung chủ đề. Các tiêu đề bổ sung chủ đề được gán cho biểu ghi thư
mục tuân thủ các quy tắc biên mục và hệ thống đề mục chủ đề hoặc từ điển từ chuẩn
(như Đề mục chủ đề Thư viện Quốc hội Hoa Kỳ (LCSH), Đề mục chủ đề Y học
(MeSH)). Trường 651 có thể được dùng bởi bất kỳ một cơ quan lập đề mục chủ đề
nào dựa trên danh sách và tệp kiểm soát tính nhất quán được xác định trong vị
trí của chỉ thị 2 hoặc trường con $2 (Nguồn của đề mục hoặc thuật ngữ).
Tên pháp quyền đứng một mình hoặc có một Phụ
đề đi sau được nhập trong trường 651. Tên pháp quyền thể hiện một thực thể
thiên chúa giáo/giáo sĩ được nhập vào trường 610 (điều 14.3). Tên tập thể, Phụ
đề hình thức, nhan đề của tác phẩm và/hoặc tên khu vực của thành phố theo sau
dưới một tên pháp quyền được nhập vào trường 610 (điều 14.3). Địa danh được sử
dụng trong các cụm đề mục chủ đề được nhập trong trường 650 (điều 14.5).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ thị 1
Không xác định
# Không xác định
Chỉ thị 2
Đề mục chủ đề /Từ điển từ chuẩn
4 Nguồn của thuật ngữ chủ đề không
xác định
7 Nguồn được ghi trong trường con $2
Mã trường con
Phần tên
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
$v Phụ đề hình thức, thể loại (L)
$x Phụ đề chung (L)
$y Phụ đề thời gian (L)
$z Phụ đề địa lý (L)
Trường con điều khiển
$2 Nguồn của đề mục hoặc thuật ngữ
(KL)
QUY ƯỚC NHẬP DỮ LIỆU
Dấu phân cách - Trường 651 kết thúc bởi một
dấu phân cách hoặc dấu đóng ngoặc đơn. Nếu trường con cuối cùng là trường con
$2 thì dấu phân cách đứng trước trường con này.
651 #7$aThái Bình. $2btkkhcn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
651 #7$aUnited States $xEconomic policy
$y1993- $2lcsh
Địa danh có Phụ đề đi sau không kết thúc bởi
dấu phân cách trừ khi tên này kết thúc bởi chữ viết tắt, các chữ cái đầu hoặc
thời gian mở.
651 #7$aLouisiana $xPolitics and
government $vAnecdotes. $2lcsh
Khoảng trống - Không để khoảng trống trong
các từ viết tắt, từ cấu tạo từ các chữ cái đầu
651 #7$aWashington (D.C.) $2lcsh
Để một khoảng trống giữa chữ cái trước và sau
nếu từ viết tắt có từ hai từ đơn trở lên.
650 #7$aVienna (W.Va.) $2lcsh
Phần tử dữ liệu chứa một thời gian để ngỏ kết
thúc bằng một khoảng trống khi nó có một Phụ đề đi kèm ở sau.
651 #4$aViệt Nam $xQuan hệ quốc tế
$y1945- $vTuyển tập.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mẫu hiển thị cố định -
- [Dấu gạch ngang đi cùng với nội dung của
các trường con $v, $x, $y hoặc $z]
Dấu gạch ngang đi trước Phụ đề trong đề mục
chủ đề không có trong biểu ghi MARC. Nó có thể được hệ thống tạo ra như một mẫu
hiển thị cố định đi cùng với nội dung các trường con $v, $x, $y và $z. Nội dung
trường:
651 #7$aViệt Nam $xLịch sử $yThế kỷ 15.
$2btkkhcn
Nội dung trường:
651 #7$aWashington (D.C.) $xHistory
$vPeriodicals. $2lcsh
Mạo từ đi đầu - Các mạo từ đi đầu (như Le, Les,
The,...) ở đầu các trường tiêu đề bổ sung địa lý thường được bỏ qua trong nhiều
ngôn ngữ (trừ khi chủ định ghi mạo từ).
651 #7$aLos Angeles
Các dấu phụ hoặc ký tự đặc biệt ở đầu các
trường được giữ nguyên. Lưu ý, các ký tự này thường được bỏ qua khi sắp xếp.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14.7 (653) - THUẬT NGỮ CHỦ ĐỀ - KHÔNG KIỂM
SOÁT (L)
ĐỊNH NGHĨA VÀ PHẠM VI TRƯỜNG
Trường này chứa thuật ngữ chủ đề dùng để thể
hiệu chủ đề của tài liệu nhưng không được lấy ra từ một hệ thống đề mục chủ
đề/từ điển từ chuẩn hoặc bộ từ khoá có kiểm soát nào.
CẤU TRÚC TRƯỜNG
Chỉ thị 1
Cấp độ của chủ đề
# Không có thông tin
Chỉ thị 2
Không xác định
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã trường con
$a Thuật ngữ chủ đề không kiểm soát
(L)
QUY ƯỚC NHẬP DỮ LIỆU
Dấu phân cách-Trường 653 không kết thúc với
dấu phân cách hoặc dấu đóng ngoặc đơn trừ khi dấu phân cách là một phần của dữ
liệu.
653 ##$aStamp collecting (United
States)
Thuật ngữ không kiểm soát theo sau là một
thuật ngữ kế tiếp không kết thúc bởi dấu phân cách hoặc dấu đóng ngoặc đơn trừ
khi thuật ngữ trước kết thúc bởi dấu phân cách là một phần của dữ liệu.
653 ##$aIce, Sculpture, moulds, etc.
$aChiĐBen’s games
Khoảng trống - Không để khoảng trống trong
các từ viết tắt, từ cấu tạo từ các chữ cái đầu
653 ##$aNACESTI
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14.8 (655) - THUẬT NGỮ CHỦ ĐỀ - THỂ LOẠI
/HÌNH THỨC (L)
ĐỊNH NGHĨA VÀ PHẠM VI TRƯỜNG
Trường này chứa thuật ngữ chỉ thể loại, hình
thức và/hoặc đặc điểm vật lý của tài liệu được mô tả.
Trường này có thể chứa các thuật ngữ được lấy
ra từ bộ từ vựng phương diện. Với mỗi thuật ngữ trong trường này, dấu hiệu nhận
dạng được xác định cũng như đối với phương diện/thứ bậc trong từ điển từ chuẩn
chứa nó. Ngoài ra, dấu hiệu nhận dạng được xác định giống như đối với thuật ngữ
trọng tâm.
Danh sách chuẩn được sử dụng cho các thuật
ngữ thể loại hoặc hình thức được nêu trong trường $2 (Nguồn của thuật ngữ).
CẤU TRÚC TRƯỜNG
Chỉ thị 1
Loại đề mục
# Cơ bản
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nguồn của thuật ngữ
4 Nguồn của thuật ngữ chủ đề không
xác định
7 Nguồn được ghi trong trường con $2
Mã trường con
$a Thuật ngữ thể loại /hình thức hoặc
thuật ngữ trọng tâm (KL)
$v Phụ đề hình thức, thể loại (L)
$x Phụ đề chung (L)
$y Phụ đề thời gian (L)
$z Phụ đề địa lý (L)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QUY ƯỚC NHẬP DỮ LIỆU
Dấu phân cách - Trường con đứng trước trường
con $2 trong trường 655 kết thúc bởi dấu phân cách hoặc dấu đóng ngoặc đơn.
655 #7$aPhim đèn chiếu. $2btkkhcn
655 #7$Tranh lụa $zViệt Nam $yThế kỷ
19. $2btkkhcn
Thuật ngữ có một Phụ đề đi sau không kết thúc
bởi dấu chấm trừ khi thuật ngữ trước kết thúc bởi một chữ viết tắt, chữ cấu tạo
bằng các chữ cái đầu, thời gian mở hoặc dữ liệu khác kết thúc bởi dấu phân
cách.
655 #7$Tranh lụa $zViệt Nam $yThế kỷ
19. $2btkkhcn
Khoảng trống - Không để khoảng trống trong
các từ viết tắt, từ cấu tạo bằng các chữ cái đầu. Phần tử dữ liệu chứa một thời
gian mở kết thúc bằng một khoảng trống khi có một Phụ đề đi sau.
Mẫu hiển thị cố định -
- [Dấu gạch ngang đi cùng với nội dung các
trường con $v, $x, $y và $z]
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nội dung trường:
655 #7$aTranh sơn dầu $zHà Nội $yThế kỷ
19. $2btkkhcn
Thí dụ hiển thị:
Tranh sơn dầu - Hà Nội - Thế kỷ 19.
14.9 (656) - THUẬT NGỮ CHỦ ĐỀ - NGHỀ NGHIỆP
(L)
ĐỊNH NGHĨA VÀ PHẠM VI TRƯỜNG
Trường này chứa thuật ngữ chủ đề về nghề
nghiệp được phản ánh trong nội dung tài liệu được mô tả. Danh sách thuật ngữ
chuẩn được sử dụng cho các thuật ngữ nghề nghiệp được nêu trong trường con $2
(Nguồn của thuật ngữ).
CẤU TRÚC TRƯỜNG
Chỉ thị 1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
# Không xác định
Chỉ thị 2
Nguồn của thuật ngữ
7 Nguồn của thuật ngữ ghi trong
trường con $2
Mã trường con
$a Thuật ngữ nghề nghiệp (KL)
$v Phụ đề hình thức, thể loại (L)
$x Phụ đề chung (L)
$y Phụ đề thời gian (L)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
$2 Nguồn của thuật ngữ (KL)
QUY ƯỚC NHẬP DỮ LIỆU
Dấu phân cách - Trường con đứng trước trường
con $2 trong trường 656 kết thúc bởi dấu phân cách hoặc dấu đóng ngoặc đơn.
656 #7$aHoạ sĩ. $2btkkhcn
656 #7$aBác sỹ nha khoa. $2btkkhcn
Thuật ngữ có một Phụ đề đi sau không kết thúc
bởi dấu phân cách trừ khi thuật ngữ trước kết thúc bởi một chữ viết tắt, chữ
cấu tạo bằng các chữ cái đầu, thời gian mở hoặc dữ liệu khác kết thúc bởi dấu phân
cách.
656 #7$aLái xe $xLuật giao thông.
$2btkkhcn
Khoảng trống - Không để khoảng trống trong
các từ viết tắt, từ cấu tạo từ các chữ cái đầu. Phần tử dữ liệu chứa một thời
gian mở kết thúc bằng một khoảng trống khi có một Phụ đề đi sau.
Mẫu hiển thị cố định
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dấu gạch ngang đứng trước các Phụ đề trong đề
mục chủ đề mở rộng không có trong biểu ghi MARC. Dấu này có thể được hệ thống tạo
ra như một mẫu hiển thị cố định đi cùng với nội dung của các trường con $v, $x,
$y và $z.
Nội dung trường:
656 #7$aHoạ sĩ $zItalia. $2btkkhcn
Thí dụ hiển thị:
Họa sĩ - Italia.
14.10 (657) - THUẬT NGỮ CHỦ ĐỀ - CHỨC NĂNG
(L)
ĐỊNH NGHĨA VÀ PHẠM VI TRƯỜNG
Trường này chứa thuật ngữ chủ đề mô tả hoạt
động hoặc chức năng tạo ra tài liệu được mô tả.
Danh sách nguồn của thuật ngữ chuẩn được sử
dụng cho các thuật ngữ chức năng được nêu trong trường con $2 (Nguồn của thuật
ngữ).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ thị 1
Không xác định
# Không xác định
Chỉ thị 2
Nguồn của thuật ngữ
7 Nguồn của thuật ngữ ghi trong
trường con $2
Mã trường con
$a Thuật ngữ chức năng (KL)
$v Phụ đề hình thức, thể loại (L)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
$y Phụ đề thời gian (L)
$z Phụ đề địa lý (L)
$2 Nguồn của thuật ngữ (KL)
QUY ƯỚC NHẬP DỮ LIỆU
Dấu phân cách - Trường con đứng trước trường
con $2 trong trường 657 kết thúc bởi dấu phân cách hoặc dấu đóng ngoặc đơn.
Thuật ngữ chủ đề có một Phụ đề đi sau không kết thúc bởi dấu phân cách trừ khi
thuật ngữ trước kết thúc bởi một chữ viết tắt, chữ cấu tạo từ các chữ cái đầu,
thời gian mở hoặc dữ liệu khác kết thúc bởi dấu phân cách.
Khoảng trống - Không để khoảng trống trong
các từ viết tắt, từ cấu tạo từ các chữ cái đầu. Phần tử dữ liệu chứa một thời
gian mở kết thúc bằng một khoảng trống khi có một Phụ đề đi sau. Mẫu hiển thị
cố định -
- [gạch ngang đi cùng với nội dung các trường
con $v, $x, $y và $z]
Dấu gạch ngang đứng trước các Phụ đề trong đề
mục chủ đề mở rộng không có trong các biểu ghi MARC. Dấu này có thể được hệ
thống tạo ra như một mẫu hiển thị cố định đi cùng với nội dung của các trường
con $v, $x, $y và $z.
Nội dung trường:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thí dụ hiển thị
Annual inventory - Ladies’ apparel.
15. Các trường tiêu
đề bổ sung (70X-75X)
15.1. Thông tin chung
ĐỊNH NGHĨA VÀ PHẠM VI TRƯỜNG
Các trường 700-720 chứa các tiêu đề bổ sung
cung cấp điểm truy cập bổ sung đến biểu ghi thư mục theo tên và/hoặc nhan đề có
quan hệ khác với tư liệu. Các tiêu đề bổ sung được lập cho tên cá nhân, tên tập
thể và tên hội nghị là những đối tượng có trách nhiệm nào đó đối với việc tạo
ra tư liệu, bao gồm cả trách nhiệm về mặt tri thức lẫn về mặt xuất bản.
Trường 740 chứa nhan đề không được kiểm soát
cho phần của tài liệu được mô tả thư mục, hoặc tài liệu liên quan. Các tiêu đề
bổ sung được gán cho các biểu ghi đối với tên cá nhân, tên tập thể, tên hội
nghị và nhan đề mà không thể truy cập bằng chủ đề hoặc tiêu đề tùng thư.
Các trường 752-754 cho phép truy cập tài liệu
qua các khía cạnh nội dung hoặc mô tả thư mục.
Mô tả chỉ thị 1 và tất cả các mã trường con,
cũng như các quy ước nhập dữ liệu cho các trường 700, 710, 711 được nêu trong
các điều 8.1; điều 8.2; điều 8.3 Thông tin chung: X00, X10, X11. Chỉ thị
2 được mô tả trong các phần riêng cho mỗi trường. Tất cả các định danh nội dung
cho các trường 720, 740-754 được mô tả trong các phần dành riêng cho mỗi
trường.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15.2 (700) - TIÊU ĐỀ BỔ SUNG - TÊN CÁ NHÂN
(L)
ĐỊNH NGHĨA VÀ PHẠM VI TRƯỜNG
Trường này chứa tên cá nhân được dùng làm
tiêu đề bổ sung. Các tiêu đề bổ sung được lập phù hợp với các quy tắc biên mục
khác nhau để tạo điểm truy cập đến biểu ghi thư mục tên cá nhân mà không thể
đưa vào trường 600 (Tiêu đề bổ sung chủ đề - Tên cá nhân).
CẤU TRÚC TRƯỜNG
Chỉ thị 1
Dạng tên cá nhân làm tiêu đề
0 Tên riêng
1 Họ
3 Dòng họ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dạng tiêu đề bổ sung
# Không có thông tin
2 Tiêu đề phân tích
Mã trường con
$a Tên cá nhân (KL)
$b Thứ bậc (KL)
$c Danh hiệu, chức danh và từ khác đi
kèm với tên (L)
$d Năm tháng có liên quan đến một tên
(KL)
$e Thuật ngữ xác định trách nhiệm
liên quan (L)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
$t Nhan đề của tác phẩm (KL)
$u Nơi công tác hoặc địa chỉ của tác
giả (KL)
$3 Tài liệu đặc tả (KL)
$6 Liên kết (KL)
15.3 (710) - TIÊU ĐỀ BỔ SUNG - TÊN TẬP THỂ (L)
ĐỊNH NGHĨA VÀ PHẠM VI TRƯỜNG
Trường này chứa tên tập thể được dùng làm
tiêu đề bổ sung. Các tiêu đề bổ sung được lập phù hợp với các quy tắc biên mục
khác nhau để tạo điểm truy cập tới biểu ghi thư mục theo tiêu đề tên tập thể.
Tên tập thể là chủ đề của tài liệu được nhập vào trường 610 (điều 14.3).
CẤU TRÚC TRƯỜNG
Chỉ thị 1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 Tên pháp quyền
2 Tên theo trật tự thuận
Chỉ thị 2
Dạng tiêu đề bổ sung
# Không có thông tin
Mã trường con
$a Tên tập thể hoặc tên pháp quyền
(KL)
$b Tên đơn vị trực thuộc (L)
$c Địa điểm hội nghị (KL)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
$e Thuật ngữ xác định trách nhiệm
liên quan (L)
$u Tên cơ quan chủ quản hoặc địa chỉ
(KL)
$3 Tài liệu đặc tả (KL)
15.4 (711) - TIÊU ĐỀ BỔ SUNG - TÊN HỘI NGHỊ
(L)
ĐỊNH NGHĨA VÀ PHẠM VI TRƯỜNG
Trường này chứa tên hội nghị, hội thảo được
dùng làm tiêu đề bổ sung. Các tiêu đề bổ sung được lập phù hợp với các quy tắc
biên mục khác nhau để tạo điểm truy cập đến biểu ghi thư mục theo tiêu đề tên
hội nghị hoặc hội thảo mà không thể đưa vào trường 611 (điều 14.4).
CẤU TRÚC TRƯỜNG
Chỉ thị 1
Dạng tên hội nghị làm tiêu đề
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 Tên theo trật tự thuận
Chỉ thị 2
Dạng tiêu đề bổ sung
# Không có thông tin
Mã trường con
$a Tên hội nghị hoặc tên pháp quyền
(KL)
$c Địa điểm hội nghị (KL)
$d Năm hội nghị (KL)
$e Tên đơn vị trực thuộc (L)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
$q Tên của hội nghị theo sau tên pháp
quyền (KL)
$t Nhan đề của tác phẩm (KL)
$u Tên cơ quan chủ quản hoặc địa chỉ
(KL)
15.5 (720) - TIÊU ĐỀ BỔ SUNG -TÊN CHƯA KIỂM
SOÁT (L)
ĐỊNH NGHĨA VÀ PHẠM VI TRƯỜNG
Trường này chứa tên đi cùng với tác phẩm khi
tên này không được kiểm soát trong danh sách hoặc tệp tiêu đề chuẩn. Trường này
cũng được dùng cho các tên không được lập theo các quy tắc biên mục. Các tên
nhập vào trường 720 có thể là bất kỳ dạng tên nào (như tên cá nhân, tên tập
thể, tên hội nghị). Trường này được sử dụng khi một trong các trường truy cập
khác (như 1XX (Tiêu đề chính) hoặc 7XX (Tiêu đề bổ sung)) không thể sử dụng
được vì mức độ kiểm soát và/hoặc cấu trúc của tên không thoả mãn yêu cầu.
Không nên sử dụng trường 720 với các tên chưa
kiểm soát nhằm cho phép truy cập theo chủ đề. Trong trường hợp này, trường 653
(điều 14.7) là thích hợp hơn.
Các phần tên chứa nhiều phần có thể được nhập
theo trật tự tuỳ chọn. Trường 720 lặp với nhiều tên.
CẤU TRÚC TRƯỜNG
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dạng tên
# Không xác định
1 Tên cá nhân
2 Loại tên khác
Chỉ thị 2
Không xác định
# Không xác định
Mã trường con
$a Tên cá nhân/tập thể (KL)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15.6 (740) - TIÊU ĐỀ BỔ SUNG - NHAN ĐỀ LIÊN
QUAN, NHAN ĐỀ PHÂN TÍCH KHÔNG KIỂM SOÁT (L)
ĐỊNH NGHĨA VÀ PHẠM VI TRƯỜNG
Trường này dùng cho các tiêu đề bổ sung cho
nhan đề liên quan và các nhan đề phân tích chưa được kiểm soát bằng một tệp
tiêu đề chuẩn. Trường này có thể chứa một phần của nhan đề của tác phẩm mà tác
phẩm này thường được nhập vào dưới một tên/nhan đề khác. Trong các biểu ghi cho
tuyển tập không có nhan đề chung, nhan đề thứ nhất trong tuyển tập được nhập
vào trường 245 (điều 9.6), các nhan đề sau nhan đề thứ nhất có thể được nhập
vào trường 740. Trường 246 (điều 9.7) được dùng để nhập các nhan đề khác với
nhan đề đã được nhập vào trường 245 (điều 9.6) và các dạng biến đổi của nhan đề
thứ nhất trong trường 245 (điều 9.6) cho các tuyển tập không có nhan đề chung.
CẤU TRÚC TRƯỜNG
Chỉ thị 1
Ký tự không sắp xếp
0-9 Số ký tự không sắp xếp
Chỉ thị 2
Dạng tiêu đề bổ sung
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã trường con
$a Nhan đề liên quan/nhan đề phân
tích không kiểm soát (KL)
QUY ƯỚC NHẬP DỮ LIỆU
Dấu phân cách - Trường 740 kết thúc với dấu
phân cách hoặc dấu đóng ngoặc đơn.
Khoảng trống - Không để khoảng trống trong
các chữ đầu. Để một khoảng trống giữa các chữ đầu và tiếp theo trong một chữ
viết tắt có từ hai chữ cái trở lên.
Mẫu hiển thị cố định - Các chữ Ả rập hoặc
Latinh và từ Nhan đề: đứng trước trường tiêu đề bổ sung không có trong
biểu ghi MARC. Từ này có thể được hệ thống tạo ra như một mẫu hiển thị cố định
đi cùng với dữ liệu của trường này.
15.7 (752) - TIÊU ĐỀ BỔ SUNG - TÊN ĐỊA ĐIỂM
CÓ PHÂN CẤP (L)
ĐỊNH NGHĨA VÀ PHẠM VI TRƯỜNG
Trường này chứa một dạng tên có phân cấp của
một tên địa lý. Dạng tiêu đề bổ sung này được lập phù hợp với các quy tắc biên
mục khác nhau để tạo điểm truy cập đến biểu ghi thư mục theo tên địa điểm có
phân cấp liên quan đến một thuộc tính cụ thể (Như: đối với báo, tên cộng đồng
được phục vụ; đối với sách hiếm, nơi xuất bản hoặc in).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không xác định
# Không xác định
Chỉ thị 2
Không xác định
# Không xác định
Mã trường con
$a Nước (KL)
$b Bang, tỉnh, vùng lãnh thổ (KL)
$c Huyện, hạt, khu vực, vùng đảo (KL)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QUY ƯỚC NHẬP DỮ LIỆU
Dấu phân cách - Trường 752 kết thúc với dấu
phân cách trừ khi từ cuối cùng của trường này là một chữ viết tắt, chữ cái đầu
hoặc dữ liệu khác kết thúc bởi dấu phân cách. Không nhập dấu phân cách giữa hai
trường con.
Mẫu hiển thị cố định
- [gạch ngang]
Các dấu gạch ngang đi sau mỗi trường con trừ
trường con cuối cùng không có trong biểu ghi MARC.
Dấu này có thể được hệ thống tạo ra như một
mẫu hiển thị cố định.
Nội dung trường:
752 ##$aViệt Nam $bKhánh Hoà $cNha
Trang.
752 ##$aHoa Kỳ $bAlabana $dMontromery.
Hiển thị:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hoa Kỳ - Alabana - Montromery.
15.8 (754) - TIÊU ĐỀ BỔ SUNG - TÊN PHÂN LOẠI
SINH VẬT (L)
ĐỊNH NGHĨA VÀ PHẠM VI TRƯỜNG
Trường này chứa thông tin về phân loại của
sinh vật đi cùng với tài liệu mô tả trong biểu ghi thư mục. Các trường con $a
và $2 phải được sử dụng.
CẤU TRÚC TRƯỜNG
Chỉ thị 1
Không xác định
# Không xác định
Chỉ thị 2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
# Không xác định
Mã trường con
$a Tên latinh của phân loại sinh
vật/cấp phân loại (L)
$2 Nguồn của bảng phân loại sinh vật
(KL)
QUY ƯỚC NHẬP DỮ LIỆU
Dấu phân cách - Trường con trước trường con
$2 trong trường 754 kết thúc bởi dấu phân cách trừ khi từ cuối cùng của trường
con này là một chữ viết tắt, các chữ cái đầu, hoặc dữ liệu kết thúc bởi dấu
phân cách. Không nhập dấu phân cách giữa các trường con $a lặp. Thông tin phân
loại sinh vật (Loài) thường được đặt trong dấu ngoặc đơn.
16. Các trường thông
tin liên kết (76X-78X)
16.1. Thông tin chung
ĐỊNH NGHĨA VÀ PHẠM VI
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
− Các tài liệu liên quan, hỗ trợ người sử dụng
tìm tin nhưng không bắt buộc phải có chúng để sử dụng được tài liệu đang mô tả
(ví dụ như, các nhan đề cũ của tạp chí, các bản dịch của tài liệu chính);
− Các tài liệu liên quan mà phải có chúng thì
mới có thể sử dụng được tài liệu chính (ví dụ như tài liệu chủ cho một phần
chương của nó; số tạp chí chứa một bài cụ thể);
− Các tài liệu liên quan là những đơn vị hợp
thành của một tài liệu lớn hơn (ví dụ như các ảnh trong một tập tư liệu nhìn).
Các trường liên kết được thiết kế để tạo ra
phụ chú trong biểu ghi mà trong đó chúng xuất hiện. Các trường này cũng có thể cho
phép liên kết tự động bằng máy tính giữa biểu ghi thư mục của tài liệu chính và
biểu ghi thư mục cho tài liệu liên quan, nếu tài liệu liên quan được mô tả bằng
một biểu ghi riêng.
CẤU TRÚC TRƯỜNG
Chỉ thị 1
Điều khiển phụ chú
0 Hiển thị phụ chú
1 Không hiển thị phụ chú
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
765, 767, 770-774 Điều khiển mẫu
hiển thị cố định
# [Cụm từ liên quan đến trường]
Chỉ thị 2
780 Loại quan hệ
0 Tiếp tục
1 Tiếp tục một phần
2 Thay thế
3 Thay thế một phần
4 Hình thành do hợp nhất của
...và...
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6 Sáp nhập một phần
7 Tách ra từ
Chỉ thị 2
785 Loại quan hệ
0 Tiếp tục bởi
1 Tiếp tục một phần bởi
2 Thay thế bằng
3 Thay thế một phần bằng
4 Nhập vào
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6 Tách thành .... và ....
7 Nhập với .... để tạo thành
8 Đổi tên trở lại thành ....
Mã trường con
Thông tin mô tả
$a Tiêu đề chính (KL)
$b Lần xuất bản (KL)
$d Địa chỉ xuất bản (KL)
$g Thông tin về quan hệ (L)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
$w Số kiểm soát (L)
$x ISSN (KL)
$z ISBN (L)
QUY ƯỚC NHẬP DỮ LIỆU
Thiết lập liên kết - Các liên kết thường được
thiết lập qua lại trong các biểu ghi thư mục liên quan. Trường thông tin liên
kết kết nối với tài liệu liên quan mà tài liệu này được trình bày trong cơ sở
dữ liệu bằng một biểu ghi. Khi các biểu ghi của tài liệu liên kết tồn tại, mỗi
biểu ghi có thể chứa một đề mục liên kết tương ứng. Trong một số trường hợp
tiêu đề liên kết qua lại có cùng một nhãn trường. Trong những trường hợp khác,
chúng có nhãn trường tương ứng. Các nhãn trường liên kết qua lại như sau:
Biểu ghi chính
Biểu ghi liên quan
765 (Bản ngôn ngữ gốc)
767 (Bản dịch)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
772 (Biểu ghi mẹ của phụ trương)
773 (Tài liệu chủ)
774 (Đơn vị hợp thành)
780 (Nhan đề cũ)
785 (Nhan đề mới)
Ý nghĩa của giá trị chỉ thị 2 cho các trường
đối xứng 780 và 785 như sau:
Chỉ thị 2 của
trường 780
Chỉ thị 2 của
trường 785
0 - Tiếp tục
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 - Tiếp tục một phần
1 - Tiếp tục một phần bởi
2 - Thay thế
2 - Thay thế bằng
3 - Thay thế một phần
3 - Thay thế một phần bằng
4 - Hình thành do hợp nhất của ..và ....
7 - Hợp nhất với….để tạo thành ...
5 - Sáp nhập
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6 - Sáp nhập một phần
5 - Bị sáp nhập một phần
7 - Tách ra từ
6 - Tách thành…và
.....
8- Đổi trở lại thành...
Dấu phân cách trường-Trường con $a kết thúc
bởi dấu chấm. Trường thông tin liên kết không kết thúc với dấu phân cách trừ
khi có chữ viết tắt, chữ cái đầu hoặc dữ liệu khác kết thúc bởi dấu chấm có
mặt, hoặc trường con $a là trường con cuối cùng.
780 00$tJournal of the Australian
Mathematical Society. Series A, Pure mathematics
780 00$aAssociation of American Library
Schools. $tDirectory of American Library Schools $w(DLC)sc#84007016
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
780 00$aLibrary of Congress. Division
for the Blind and Physically Handicapped. $tNews.
Khi nhan đề trong trường con $t gồm nhan đề chính
và nhan đề của phần có hoặc không có số phần/loại, thì để hai khoảng trống giữa
nhan đề chính và định danh số hoặc nhan đề của phần.
785 00$tJournal of polymer science. Part
A, General papers
Mạo từ đứng đầu-Các mạo từ đứng đầu trong
tiêu đề của biểu ghi liên quan được bỏ qua trong trường tiêu đề liên kết trừ
các tiêu đề chủ định ghi lại mạo từ đứng đầu này.
Biểu ghi liên kết:
245
04$aThe Journal of microbiology.
Thông tin liên kết:
780
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Biểu ghi liên kết:
110
1#$aEl Salvador. $bDireccion General de
Estadistica.
245
10$aResumen estadistico de la Republica de
El Salvador.
Thông tin liên kết:
780
01$aEl Salvador. $bDireccion General de Estadistica.
$tResumen estadistico de la Republica de El Salvador
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ĐỊNH NGHĨA VÀ PHẠM VI TRƯỜNG
Trường này chứa thông tin về ấn phẩm bằng
ngôn ngữ nguyên bản khi tài liệu chính (đang được mô tả) là một bản dịch (quan
hệ ngang).
CẤU TRÚC TRƯỜNG
Chỉ thị 1
Điều khiển phụ chú
0 Hiển thị phụ chú
Chỉ thị 2
Điều khiển mẫu hiển thị cố định
# Bản dịch của
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
$a Tiêu đề chính (KL)
$b Lần xuất bản (KL)
$d Địa chỉ xuất bản (KL)
$t Nhan đề (KL)
$w Số kiểm soát biểu ghi (L)
$x ISSN (KL)
$z ISBN (L)
16.3 (767) - BẢN DỊCH (L)
ĐỊNH NGHĨA VÀ PHẠM VI TRƯỜNG
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CẤU TRÚC TRƯỜNG
Chỉ thị 1
Điều khiển phụ chú
0 Hiển thị phụ chú
1 Không hiển thị phụ chú
Chỉ thị 2
Điều khiển mẫu hiển thị cố định
# Được dịch là
Mã trường con
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
$b Lần xuất bản (KL)
$d Địa chỉ xuất bản (KL)
$t Nhan đề (KL)
$w Số kiểm soát biểu ghi (L)
$x ISSN (KL)
$z ISBN (L)
16.4 (770) - PHỤ TRƯƠNG/SỐ ĐẶC BIỆT (L)
ĐỊNH NGHĨA VÀ PHẠM VI TRƯỜNG
Trường này chứa thông tin liên quan đến phụ
trương đi kèm với tài liệu chính nhưng cả hai được biên mục và/hoặc nhập thành
các biểu ghi riêng biệt (Quan hệ dọc).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ thị 1
Điều khiển phụ chú
0 Hiển thị phụ chú
Chỉ thị 2
Điều khiển mẫu hiển thị cố định
# Có phụ trương
Mã trường con
$a Tiêu đề chính (KL)
$b Lần xuất bản (KL)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
$t Nhan đề (KL)
$w Số kiểm soát biểu ghi (L)
$x ISSN (KL)
$z ISBN (L)
16.5 (772) - BIỂU GHI MẸ CỦA PHỤ TRƯƠNG (L)
ĐỊNH NGHĨA VÀ PHẠM VI TRƯỜNG
Trường này chứa thông tin về biểu ghi mẹ liên
quan khi tài liệu chính là một số riêng, phụ trương hoặc số đặc biệt (Quan hệ
dọc) của tài liệu mẹ.
CẤU TRÚC TRƯỜNG
Chỉ thị 1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0 Hiển thị phụ chú
Chỉ thị 2
Điều khiển mẫu hiển thị cố định
# Là phụ trương của
Mã trường con
$a Tiêu đề chính (KL)
$b Lần xuất bản (KL)
$d Địa chỉ xuất bản (KL)
$g Thông tin về quan hệ (L)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
$w Số kiểm soát biểu ghi (L)
$x ISSN (KL)
$z ISBN (L)
16.6 (773) - TÀI LIỆU CHỦ (L)
ĐỊNH NGHĨA VÀ PHẠM VI TRƯỜNG
Trường này chứa thông tin liên quan đến tài
liệu chủ (nguồn trích) đối với đơn vị hợp thành được mô tả trong biểu ghi này
(Quan hệ dọc). Trường này được cung cấp để giúp người dùng định vị được tài
liệu vật lý chứa phần hợp thành hoặc đơn vị nhỏ được mô tả. Vì vậy, chỉ có
những phần tử dữ liệu dùng để nhận dạng tài liệu chủ mới cần nhập vào trường
này, như liên kết đến biểu ghi thư mục mô tả tài liệu và hoặc dữ liệu mô tả
nhận dạng tài liệu chủ. Trong trường hợp tài liệu chủ là tạp chí hoặc có nhiều
tập thì thông tin trong trường con $g (là trường con xác định vị trí chính xác
của bộ phận hợp thành trong tài liệu thư mục) là cần thiết.
CẤU TRÚC TRƯỜNG
Chỉ thị 1
Điều khiển phụ chú
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ thị 2
Điều khiển mẫu hiển thị cố định
# Trong
Mã trường con
$a Tiêu đề chính (KL)
$b Lần xuất bản (KL)
$d Địa chỉ xuất bản (KL)
$g Thông tin về quan hệ (L)
$t Nhan đề (KL)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
$x ISSN (KL)
$z ISBN (L)
16.7 (774) - ĐƠN VỊ HỢP THÀNH (L)
ĐỊNH NGHĨA VÀ PHẠM VI TRƯỜNG
Trường này chứa thông tin liên quan đến đơn
vị hợp thành đi cùng với một đơn vị thư mục lớn hơn. Đơn vị hợp thành này có
thể là phần của một tài liệu thư mục riêng biệt, một tài liệu nhiều phần, hoặc
một sưu tập. Tài liệu hợp thành có thể được hoặc không được mô tả trong một
biểu ghi thư mục riêng.
CẤU TRÚC TRƯỜNG
Chỉ thị 1
Điều khiển phụ chú
0 Hiển thị phụ chú
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ thị 2
Điều khiển mẫu hiển thị cố định
# Đơn vị hợp thành
Mã trường con
$a Tiêu đề chính (KL)
$b Lần xuất bản (KL)
$d Địa chỉ xuất bản (KL)
$g Thông tin về quan hệ (L)
$t Nhan đề (KL)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
$x ISSN (KL)
$z ISBN (L)
16.8 (780) - NHAN ĐỀ CŨ (L)
ĐỊNH NGHĨA VÀ PHẠM VI TRƯỜNG
Trường này chứa thông tin liên quan đến nhan
đề cũ ngay sát của tài liệu chính (quan hệ thời gian). Trường 780 lặp khi có từ
hai nhan đề cũ trở lên.
CẤU TRÚC TRƯỜNG
Chỉ thị 1
Điều khiển phụ chú
0 Hiển thị phụ chú
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ thị 2
Loại quan hệ
0 Tiếp tục
1 Tiếp tục một phần
2 Thay thế
3 Thay thế một phần
4 Hình thành do hợp nhất
của.......và.......
5 Sáp nhập
6 Sáp nhập một phần
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã trường con
$a Tiêu đề chính (KL)
$b Lần xuất bản (KL)
$d Địa chỉ xuất bản (KL)
$g Thông tin về quan hệ (L)
$t Nhan đề (KL)
$w Số kiểm soát biểu ghi (L)
$x ISSN (KL)
$z ISBN (L)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mẫu hiển thị cố định - Các cụm từ hiển thị
như Nhập một phần: được hiển thị cùng với dữ liệu được nhập trong trường
780 không có trong biểu ghi MARC. Những cụm từ này có thể được hệ thống tạo ra
như một mẫu hiển thị cố định đi cùng với giá trị của chỉ thị 2.
Chỉ thị 2
Mẫu hiển thị cố định
0 Tiếp tục của:
1 Tiếp tục một phần:
2 Thay thế:
3 Thay thế một phần:
4 Hình thành do hợp nhất
của.......và.......
5 Sáp nhập:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7 Tách ra từ:
16.9 (785) - NHAN ĐỀ MỚI (L)
ĐỊNH NGHĨA VÀ PHẠM VI TRƯỜNG
Trường này chứa thông tin liên quan đến tài
liệu mới trực tiếp thay thế tài liệu chính (quan hệ thời gian). Trường 785 lặp
khi có từ hai tài liệu mới trở lên.
CẤU TRÚC TRƯỜNG
Chỉ thị 1
Điều khiển phụ chú
0 Hiển thị phụ chú
1 Không hiển thị phụ chú
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại quan hệ
0 Tiếp tục bởi
1 Tiếp tục một phần bởi
2 Thay thế bằng
3 Thay thế một phần bằng
4 Nhập vào....
5 Nhập một phần vào.....
6 Tách thành.... và....
7 Nhập với....để tạo thành.....
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã trường con
$a Tiêu đề chính (KL)
$b Lần xuất bản (KL)
$d Địa chỉ xuất bản (KL)
$g Thông tin về quan hệ (L)
$t Nhan đề (KL)
$w Số kiểm soát biểu ghi (L)
$x ISSN (KL)
$z ISBN (L)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mẫu hiển thị cố định - Các cụm từ như Tiếp
tục bởi: , Tiếp tục một phần bởi:, Nhập một phần vào: được hiển thị cùng
với dữ liệu được nhập trong trường 785 không có trong biểu ghi MARC. Những cụm
từ này có thể được hệ thống tạo ra như một mẫu hiển thị cố định đi cùng với giá
trị của chỉ thị 2.
Chỉ thị 2
Mẫu hiển thị cố định
0 Tiếp tục bởi :
1 Tiếp tục một phần bởi :
2 Thay thế bằng:
3 Thay thế một phần bằng:
4 Nhập vào:
5 Nhập một phần vào:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7 Nhập với....để tạo thành....
8 Đổi trở lại thành
17. Vốn tư liệu, đồ
hoạ khác (841- 88X)
17.1 Thông tin chung
ĐỊNH NGHĨA VÀ PHẠM VI
Các trường khối 841-88X chứa thông tin mô tả
các yếu tố là một phần tích hợp của tiêu chuẩn này và các phần tử dữ liệu có
thể xuất hiện trong biểu ghi thư mục hoặc trong các biểu ghi MARC riêng biệt về
nơi lưu trữ.
Trường 850 (điều 17.2) chứa dữ liệu tối thiểu
về nơi lưu trữ. Trường 852 (điều 17.3) chứa dữ liệu về nơi lưu trữ chi tiết hơn.
Trường 856 (điều 17.4) chứa thông tin địa chỉ nguồn tài liệu điện tử. Các
trường này sẽ được mô tả đầy đủ trong tiêu chuẩn này.
Trường 880 (điều 17.6) có cách dùng đặc biệt
cũng được mô tả trong tiêu chuẩn này.
17.2 (850) - TỔ CHỨC LƯU TRỮ (L)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trường này chứa mã MARC của tổ chức hoặc tên
tổ chức thông báo là có lưu giữ tài liệu này. Trường 850 có thể lặp khi có từ
hai nơi lưu giữ trở lên. CẤU TRÚC TRƯỜNG
Chỉ thị 1
Không xác định
# Không xác định
Chỉ thị 2
Không xác định
# Không xác định
Mã trường con
$a Tổ chức lưu trữ (L)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dấu phân cách - trường 850 không kết thúc
bằng dấu phân cách.
17.3 (852) - NƠI LƯU TRỮ (L)
ĐỊNH NGHĨA VÀ PHẠM VI TRƯỜNG
Trường này chứa thông tin cần thiết để định
vị một tài liệu. Trường có thể đơn giản là để nhận biết tổ chức lưu trữ tài
liệu hoặc tài liệu có ở đâu, hoặc có thể chứa thông tin chi tiết để định vị tài
liệu trong một sưu tập.
Trường 852 được lặp khi nơi lưu trữ được ghi
cho nhiều bản của một tài liệu và các dữ liệu về nơi lưu trữ khác nhau.
CẤU TRÚC TRƯỜNG
Chỉ thị 1
Sơ đồ sắp xếp
# Không có thông tin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7 Nguồn được ghi trong trường con $2
Chỉ thị 2
Thứ tự xếp giá
# Không có thông tin
Mã trường con
$a Nơi (tổ chức, cá nhân) lưu trữ
(KL)
$b Phân kho hoặc sưu tập (L)
$c Nơi xếp giá (L)
$h Phần ký hiệu phân loại (KL)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
$j Số kiểm soát xếp giá (KL)
$t Số thứ tự của bản (KL)
$2 Nguồn của hệ thống phân loại hoặc
sơ đồ sắp xếp (KL)
QUY ƯỚC NHẬP DỮ LIỆU
Thông tin lưu trữ - Khi thông tin lưu trữ
được nhập vào một biểu ghi thư mục MARC, nhiều trường 852 lặp có thể được sử
dụng chỉ khi thông tin đó không có các trường thông tin lưu trữ khác cần liên
kết đến một trường 852 riêng biệt cho dễ hiểu. Khi cần có một trường liên kết,
một trường 852 và các trường khác kết hợp với nó có thể có trong biểu ghi thư
mục. Các biểu ghi lưu trữ riêng lẻ cũng được tạo ra cho mỗi trường 852 khác và
các trường liên quan với nó.
17.4 (856) - ĐỊA CHỈ ĐIỆN TỬ VÀ TRUY CẬP (L)
ĐỊNH NGHĨA VÀ PHẠM VI TRƯỜNG
Trường này chứa thông tin cần thiết để định
vị và truy cập một nguồn tin điện tử. Trường có thể được sử dụng trong một biểu
ghi thư mục khi tài liệu này hay một phần của tài liệu có dưới dạng điện tử.
Ngoài ra, trường được sử dụng để định vị và truy cập đến một phiên bản điện tử
của tài liệu không ở dạng điện tử được mô tả trong biểu ghi thư mục hoặc một
tài liệu điện tử liên quan.
Trường 856 được lặp lại khi các phần tử dữ
liệu nơi lưu trữ thay đổi (URL ở trường con $u hoặc các trường con $a, $b, $d
khi được sử dụng). Trường này cũng có thể lặp khi có nhiều cách truy cập được sử
dụng, các phần khác nhau của tài liệu có dưới dạng điện tử, các máy chủ gương,
các dạng dữ liệu, độ phân giải với các URL khác nhau được nêu, hoặc khi các tài
liệu liên quan được ghi lại.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ thị 1
Phương pháp truy cập
# Không có thông tin
4 http
Chỉ thị 2
Quan hệ
# Không có thông tin
Mã trường con
$a Tên máy chủ (L)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
$f Tên điện tử (L)
$u Định danh tài nguyên thống nhất
(URI) (L)
QUY ƯỚC NHẬP DỮ LIỆU
Thông tin về nơi lưu trữ được nhập trong biểu
ghi - Khi thông tin về lưu trữ được nhập trong một biểu ghi thư mục MARC,
trường 856 có thể lặp nếu thông tin này không bao gồm các trường thông tin lưu trữ
khác có liên kết đến một trường 856 nhất định cho dễ hiểu.
Mẫu hiển thị cố định - Cụm từ "Nguồn
điện tử:" không có trong biểu ghi MARC. Nó có thể được hệ thống tạo ra
như mẫu hiển thị kết hợp với giá thị của chỉ thị 2. Chỉ thị 2 Mẫu hiển thị
# Nguồn điện tử
Dấu _ và dấu ~ trong URL - Thay thế dấu gạch
dưới (_) và dấu ngã (~) có trong hệ thống, thư mục hoặc tên tệp bằng mã hex
tương ứng, theo sau một dấu %:
%5F đối với dấu gạch dưới (_)
%7E đối với dấu ngã (~)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ĐỊNH NGHĨA VÀ PHẠM VI TRƯỜNG
Trường này chứa thông tin về vốn tư liệu cụ
thể của đơn vị thư mục cơ bản trong kho tài liệu của một cơ quan.
CẤU TRÚC TRƯỜNG
Chỉ thị 1
Mức độ mã hoá trường
# Không có thông tin
Chỉ thị 2
Loại ký hiệu tiêu chuẩn
0 Không có thông tin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
$a Liệt kê vốn tư liệu (KL)
17.6 (880) - HÌNH THỨC TRÌNH BÀY CHỮ VIẾT
KHÁC (L)
ĐỊNH NGHĨA VÀ PHẠM VI TRƯỜNG
Trường này chứa thông tin thư mục bằng kiểu
chữ viết khác với chữ viết của ngôn ngữ biên mục, của một hoặc một số trường
khác trong cùng biểu ghi. Thông thường trường 880 được liên kết với trường liên
quan thông qua dữ liệu nhập bằng trường con $6 (Liên kết) của trường liên quan.
Mỗi trường con $6 trong trường liên quan sẽ có thông tin liên kết trường này
với trường 880. Khi một trường liên quan không tồn tại trong biểu ghi, trường
880 vẫn được xây dựng và một số lần lặp lại được dành riêng dùng để chỉ rõ tình
trạng này. Dữ liệu trong trường 880 có thể ghi bằng nhiều loại chữ viết.
CẤU TRÚC TRƯỜNG
Chỉ thị 1
Giống như trường liên quan
Chỉ thị 2
Giống như trường liên quan
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
$6 Liên kết (KL)
$a-z Giống như trường liên quan
$0-5, 7-9 Giống như trường liên quan
PHỤ
LỤC A
(Tham khảo)
Danh
mục các từ viết tắt
AACR 2 Quy tắc biên mục Anh - Mỹ, Lần
xuất bản 2
Anglo-American Cataloguing Rule, Edition Two
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
American National Standards Institute
ASCII Bảng mã ký tự chuẩn trao đổi
thông tin
American Standard Codes for Information
Interchange
BBK Phân loại thư mục thư viện
CAN/MARC Khổ mẫu MARC của Canađa
DDC Phân loại thập phân Dewey
Dewey Decimal Classification
GS 1 Hệ thống toàn cầu/Tiêu chuẩn
toàn cầu/Giải pháp toàn cầu
One global system/ One global standard/ One
global solution
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Government Printing Office
ISBD Mô tả thư mục chuẩn quốc tế
International Standard Bibliographic
Description
ISBN Số sách chuẩn quốc tế
International Standard Book Number
ISMN Số âm nhạc chuẩn quốc tế
International Standard Music Number
ISO Tổ chức tiêu chuẩn hoá quốc
tế
International Standardization Organisation
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
International Standard Report Number
ISSN Số xuất bản phẩm nhiều kỳ
chuẩn quốc tế
International Standard Serial Number
LCC Bảng phân loại Thư viện
Quốc hội Hoa Kỳ
Library of Congress Classification
LCSH Đề mục chủ đề Thư viện Quốc
hội Hoa Kỳ
Library of Congress Subject Headings
MARC Biên mục đọc máy
Machine Readable Cataloguing
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
National Information Standards Organization
SICI Số định danh ấn phẩm nhiều
kỳ và bài báo
Serial Item and Contribution Identifier
UDC Phân loại thập phân bách
khoa
Universal Decimal Classification
UPC Mã sản phẩm đa năng
Universal Product Code
URI Định danh tài nguyên thống
nhất/ Định danh nguồn tin thống nhất
Uniform Resource Identifier
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Uniform Resource Locator
USMARC Khổ mẫu MARC của Hoa Kỳ
PHỤ
LỤC B
(Tham khảo)
Danh
mục một số mã thường gặp
B.1 Danh mục một số mã cho quy ước mô tả thư mục
[TCVN 5697-1992 Hoạt động thông tin tư liệu -
Từ và cụm từ viết tắt tiếng Việt dùng trong mô tả thư mục]
Người liên quan
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ban biên tập
BBT
biên dịch
b.d.
biên soạn
b.s.
biên tập
b.t.
bình luận viên
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
chủ biên
ch.b.
cử nhân
CN
dịch
d.
diễn viên
d.v.
diễn viên múa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
hiệu đính
h.đ.
hiệu đính dịch
h.đ.d.
Không nhà xuất bản
k.n.x.b.
Không nơi xuất bản
k.đ.x.b.
kiến trúc sư
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
kỹ sư
KS
kỹ thuật viên đồ hoạ
k.t.v.đ.h.
người biên dịch
ng.b.d.
người biên soạn
ng.b.s.
người biên tập
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
người dịch
ng.d.
người hiệu đính
h.đ.
người hiệu đính dịch
ng.h.đ.d.
người minh hoạ
ng.m.h.
người nộp đơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
người sản xuất
ng.s.x.
người sưu tầm
ng.s.t.
người thiết kế bìa
ng.t.k.b.
người thiết kế sách
ng.t.k.s.
người vẽ bản đồ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
nhạc sĩ
n.s
sưu tầm
s.t.
sưu tập
s.t.
tuyển chọn
t.ch.
B.2. Danh mục mã: nguồn của mã loại chủ đề
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã
Đề mục chủ đề Thư viện quốc hội Mỹ (LCSH)
lcsh
Đề mục chủ đề y học (Thư viện y học quốc
gia-Mỹ) (MESH)
mesh
Hướng dẫn tìm kiếm trong BIOSIS
biosissg
Loại chủ đề AGRIS
agrissc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
inissc
Mã chủ đề AGRICOLA
agricola
Mã chuyên ngành luận án
la
Phân loại dùng trong CSDL FRANCIS
francis
Phân loại dùng trong CSDL PASCAL
pascal
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên hệ thống phân
loại
Mã
AGRIS: Loại chủ đề
agrissc
Khung đề mục hệ thống thông tin KHKT quốc
gia (KĐM)
kdm
Khung phân loại dành cho hệ thống thư viện
công cộng
tvcc
Khung phân loại dùng trong CSDL PASCAL
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khung phân loại INSPEC
inspec
Khung phân loại thập phân bách khoa
udc
Khung phân loại thập tiến Dewey (DDC)
ddc
Khung phân loại Thư viện Quốc hội Mỹ (LCC)
lcc
Khung phân loại thư viện thư mục (BBK)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã chủ đề AGRICOLA
agricola
B.4 Danh mục mã: Nguồn của thuật ngữ
Tên hệ thống đề mục
chủ đề/từ điển từ chuẩn
Mã
AGROVOC Từ chuẩn nông nghiệp đa ngôn ngữ
(tiếng Anh)
agrovoc
AGROVOC Từ chuẩn nông nghiệp đa ngôn ngữ
(tiếng Pháp)
agrovocf
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
btkts
Bộ từ khoá khoa học & công nghệ
btkkhcn
Bộ từ khoá Thư viện Quốc gia (Việt Nam)
btktvqg
Bộ từ vựng PASCAL
pascal
Đề mục chủ đề Thư viện quốc hội Mỹ (LCSH)
lcsh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mesh
Khung đề mục chủ đề (Pháp)
rameau
B.5 Danh mục mã MARC: Quy tắc mô tả
Tên quy tắc mô tả
Mã
Mô tả thư mục chuẩn quốc tế (ISBD)
isbd
Quy tắc biên mục Anh-Mỹ (AACR)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.6 Danh mục mã cho một số ngôn ngữ thường gặp
[ISO 639-2 Mã ngôn ngữ chuẩn quốc tế]
Tên ngôn ngữ
Mã
Đa ngôn ngữ
mul
Tiếng Anh
eng
Tiếng Ảrập
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiếng Ba Lan
pol
Tiếng Bồ Đào Nha
por
Tiếng Đức
ger
Tiếng H'mông
hmn
Tiếng Hung
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiếng Inđonexia
ind
Tiếng Italia
ita
Tiếng Khơme
khm
Tiếng Lào
lao
Tiếng Nga
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiếng Nhật
jpn
Tiếng Pháp
fre
Tiếng Quốc tế (Esperanto)
Epo
Tiếng Tây Ban Nha
spa
Tiếng Thái
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiếng Thuỵ Điển
swe
Tiếng Tiệp
cze
Tiếng Triều Tiên
kor
Tiếng Trung
chi
Tiếng Việt Nam
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.7 Danh mục mã nước và vùng lãnh thổ xuất bản
thường gặp
[TCVN 7217-1 : 2002 Mã thể hiện tên nước và
vùng lãnh thổ của chúng ]
Tên nước, vùng lãnh
thổ
Mã
Ai Cập
EG
Ấn Độ
IN
Ba Lan
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bồ Đào Nha
PT
Bungari
BG
Campuchia
KH
Canađa
CA
Cộng hoà Séc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cuba
CU
Đài Loan
TW
Đan Mạch
DK
Đức
DE
Hà Lan
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàn Quốc
KR
Hoa Kỳ
US
Hồng Kông
HK
Hungary
HU
Hy Lạp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Inđonexia
ID
Italia
IT
Lào
LA
Malaixia
MY
Na Uy
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nam Phi
ZA
Nga
RU
Nhật Bản
JP
Ôxtralia
AU
Pakistan
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pháp
FR
Philipin
PH
Slovakia
SK
Tây Ban Nha
ES
Thái Lan
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thổ Nhĩ Kỳ
TR
Thuỵ Điển
SE
Thuỵ Sỹ
CH
Triều Tiên
KP
Trung Quốc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Việt Nam
VN
Xingapo
SG
THƯ
MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] TCVN 4524-88 Xử lý thông tin. Bài tóm tắt
và chú giải.
[2] TCVN 4743-89 Xử lý thông tin. Mô tả thư
mục tài liệu. Yêu cầu chung và quy tắc biên soạn.
[3] TCVN 5697-1992 Hoạt động thông tin tư
liệu. Từ và cụm từ viết tắt tiếng Việt dùng trong mô tả thư mục.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[5] TCVN 7217-1:2002 Mã thể hiện tên nước và
vùng lãnh thổ của chúng.
[6] ISO 2709 Information and documentation -
Format for Information exchange.
[7] ISO 3166-1 Codes for the representation of
names of countries and their subdivisions - Part 1: Country codes.
[8] ISO 3166-2 Codes for the representation of
names of countries and their subdivisions - Part 2: Country subdivision code.
[9] ISO 639-2 Codes for the representation of
names of languages - Part 2: Alpha-3 code.
[10] ISO 2108 Information and documentation -
International standards book number (ISBN)].
[11] ISO 3297 Information and documentation -
International standard serial number (ISSN)
[12] ISO 3901 Information and documentation -
International Standard Recording Code (ISRC).
[13] ISO 8601 Data elements and interchange
formats - Information interchange - Representation of dates and times.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(ISRN)].
[15] ISO/IEC 10646 Information technology -
Universal Multiple-Octet Coded Character Set (UCS)
[16] ISO 10957 Information and documentation
- International standard music number (ISMN)].
[17] ANSI/NISO Z39.56 - Định danh xuất bản
phẩm nhiều kỳ và bài báo (SICI).
[18] ANSI/NISO Z39.23 - Số và mô tả báo cáo
kỹ thuật chuẩn.
[19] ANSI/NISO Z39.2 - Chuẩn Trao đổi thông
tin thư mục.
[20] Các chuẩn của MARC
MỤC LỤC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Thuật ngữ và giải
thích.........................................................................................................
3. Quy định chung ..................................................................................................................
4. Đầu biểu
..............................................................................................................................
5. Danh mục
............................................................................................................................
6. Trường điều khiển
...............................................................................................................
7. Các trường số và
mã...........................................................................................................
8. Các trường tiêu đề - Thông tin chung
.................................................................................
9. Các trường nhan đề và liên quan đến nhan
đề...................................................................
10. Các trường về lần xuất bản, chi tiết xuất
bản ...................................................................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12. Thông tin tùng thư
.............................................................................................................
13. Các trường phụ chú ..........................................................................................................
14. Các trường truy cập chủ đề
..............................................................................................
15. Các trường tiêu đề bổ sung
..............................................................................................
16. Các trường thông tin liên kết
.............................................................................................
17. Vốn tư liệu, đồ họa khác
...................................................................................................
Phụ lục A (Tham
khảo).............................................................................................................
Phụ lục B (Tham khảo).............................................................................................................