Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 614/QĐ-BTP

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 614/QĐ-BTP "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 21-40 trong 2964 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

21

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5857:2017 về Đá quý - Phương pháp đo chiết suất

Datolit 1,619 đến 1,635 0,010 đến 0,012 Celestin 1.614 đến 1,666 0,014 đến 0,032 Tourmalin 1,614 đến 1,653 0,020 đến 0,025 Actinolit 1,614 đến 1,636 0,022

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 24/09/2018

22

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7108:2002 về sữa bột dành cho trẻ đến 12 tháng tuổi - quy định kỹ thuật do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

37  mg tính theo retinol Vitamin D 40 I.U 100 I.U 10 I.U 25 I.U Axit ascorbic (Vitamin C) 8 mg Không 1,9mg Không Thiamin (Vitamin B1) 40 mg

Ban hành: 30/10/2002

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

23

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11281-7:2018 (ISO 20957-7:2005) về Thiết bị tập luyện tại chỗ - Phần 7: Thiết bị kéo tay, yêu cầu an toàn riêng bổ sung và phương pháp thử

hơn 65 °C. 5.2.4  Ghế ngồi Khi thử theo 6.3 và 6.1.4, ghế ngồi không được trật khỏi thanh ray. 5.3  Khả năng chịu tải của thiết bị Khi thử theo 6.5 - với 250 kg đối với loại H và - với 300 kg đối với loại S mỗi bộ phận của thiết bị phải chịu được lực thử mà không bị biến dạng nhiều hơn f = 1/100 đối với một dầm

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 23/10/2019

24

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12560-1:2018 về Phân bón vi sinh vật - Xác định mật độ nấm rễ nội cộng sinh - Phần 1: Đếm số lượng bào tử nấm nội cộng sinh bằng kỹ thuật sàng ướt, ly tâm nổi

giác, dung tích 500 mL. 6.9  Cốc, dung tích 50 mL, 250 mL, 1000 mL. 6.10  Bình định mức, dung tích 100 mL, 1000 mL. 6.11  Ống phancon, có nắp, dung tích 25 mL hoặc 50 mL. 6.12  Bộ rây, với kích thước 50 μm, 100 μm, 250 μm, 500 μm, 750 μm, 1 000 μm. 6.13  Pipet (Micropipet), dung tích 1 mL, 5 mL. 6.14  Bình tia, dung

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/07/2019

25

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7029:2002 về sữa hoàn nguyên tiệt trùng - quy định kỹ thuật do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

Quyết định 1329/2002/BYT/ về "Tiêu chuẩn vệ sinh nước ăn uống". 4.2 Các chỉ tiêu cảm quan của sữa hoàn nguyên tiệt trùng , được qui định trong bảng 1. Bảng 1 – Các chỉ tiêu cảm quan của sữa hoàn nguyên tiệt trùng Chỉ tiêu Yêu cầu 1. Màu sắc Màu đặc trưng của sản phẩm 2. Mùi, vị Mùi, vị đặc trưng của sản

Ban hành: 30/10/2002

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

26

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5539:2002 về sữa đặc có đường - quy định kỹ thuật do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

TCVN 5779 : 1994. 6.13. Xác định hàm lượng asen, theo TCVN 5780 : 1994. 6.14. Xác định hàm lượng aflatoxin, theo TCVN 6685 : 2000 (ISO 14501 : 1998) 7. Ghi nhãn, bao gói, vận chuyển và bảo quản 7.1. Ghi nhãn: Quyết định 178/1999/-TTg “Quy chế ghi nhãn hàng hóa lưu thông trong nước và hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu”.

Ban hành: 30/10/2002

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

27

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13838:2023 (ISO 18862:2016) về Cà phê và sản phẩm cà phê - Xác định acrylamid - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao-hai lần khối phổ (HPLC-MS/MS) và sắc ký khí-khối phổ (GC-MS) sau khi tạo dẫn xuất

Sử dụng các thiết bị, dụng cụ thông thường của phòng thử nghiệm và các thiết bị, dụng cụ theo 6.1 đến 6.14. Thiết bị, dụng cụ và các bộ phận của thiết bị, dụng cụ tiếp xúc với mẫu và dịch chiết không được chứa tạp chất. Tốt nhất sử dụng thiết bị hoặc dụng cụ thủy tinh bằng thép không gỉ hoặc PTFE (polytetrafluoroethylen). 6.1  Cân phân

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 29/12/2023

28

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10782:2015 (ISO 13307:2013) về Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Giai đoạn sản xuất ban đầu - Kỹ thuật lấy mẫu

khác, sử dụng túi bằng chất dẻo. 6.1.3. Túi bọc ủng, bằng chất dẻo sạch và dai, có kích cỡ thích hợp hoặc bằng túi hình ủng để bọc bên ngoài ủng hoặc giày, dùng cho hai mục đích: đảm bảo an toàn sinh học khi đến trại chăn nuôi để tránh bị nhiễm bẩn và để bọc bên ngoài ủng trước khi lấy mẫu bằng bao gạc bọc ủng (6.1.6). 6.1.4. Gạc vải,

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 07/12/2015

29

Tiêu chuẩn ngành TCN 68-246:2006 về thiết bị phát hình quảng bá sử dụng công nghệ tương tự - Yêu cầu về phổ tần và tương thích điện từ trường do Bộ Bưu chính Viễn thông ban hành

27/2006/-BBCVT ngày 25/7/2006. Tiêu chuẩn Ngành TCN 68 - 246: 2006 được ban hành dưới dạng song ngữ (tiếng Việt và tiếng Anh). Trong trường hợp có tranh chấp về cách hiểu do biên dịch, bản tiếng Việt được áp dụng. THIẾT BỊ PHÁT HÌNH QUẢNG BÁ SỬ DỤNG CÔNG NGHỆ TƯƠNG TỰ YÊU CẦU VỀ PHỔ TẦN VÀ TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ TRƯỜNG (Ban

Ban hành: 25/07/2006

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

30

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13745:2023 về Mía nguyên liệu - Phương pháp lấy mẫu và xác định tạp chất, chữ đường

xong, lấy túi bã ra đem xả sạch dưới vòi nước cho thật kỹ, vắt khô. Trút toàn bộ bã thu được vào khay đã biết trước khối lượng [khay có khối lượng Pk (g)], sấy khay đựng bã trong 3 h ở nhiệt độ 125 °C đến 130 °C, sau đó lấy ra và cân khối lượng khay, sấy tiếp đến khi thu được khối lượng không đổi, cân được Pkx (g). 6.1.4  Tính kết quả

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 11/03/2024

31

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5538:2002 về sữa bột - quy định kỹ thuật do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

không lớn hơn 0,5 mg/kg. 4.4.3 Dư lượng thuốc thú y và thuốc bảo vệ thực vật của sữa bột : Theo Quyết định 867/1998/-BYT. 4.5 Các chỉ tiêu vi sinh vật của sữa bột, được qui định trong bảng 4. Bảng 4 – Chỉ tiêu vi sinh vật của sữa bột Tên chỉ tiêu Mức cho phép 1. Tổng số vi

Ban hành: 30/12/2002

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

32

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13503-1:2022 về Khớp nối mềm - Phần 1: Yêu cầu về tính năng

lệch góc Một ống trong hệ mối nối phải được làm lệch theo phương pháp mô tả trong 6.1.4 bằng giá trị được quy định trong Bảng 1 có liên quan đến kích thước danh nghĩa của khớp nối. Độ lệch phải chịu được áp suất thử nghiệm quy định trong 5.4.2 trong 5 min mà không xuất hiện rò rỉ nhìn thấy bằng mắt thường hoặc áp suất không thay đổi quá 10 %

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 10/01/2023

33

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12009:2017 (ISO 8308:2015) về Ống mềm và ống cứng cao su và chất dẻo - Xác định độ thấm chất lỏng qua thành ống

CHÚ DÀN: 1 ống nối tiêu chuẩn 2 nút ống 3 nắp có lót 4 ống mềm hoặc ống cứng Hình 3 - Thiết bị cho phương pháp B 6.1.2  Cân, có khả năng cân tối thiểu 400 g và chính xác đến 0,01 g. 6.1.3  Nút ống không thấm, có kích cỡ vừa đủ để bịt một đầu của ống mềm hoặc ống cứng đến độ sâu 12,5 mm. 6.1.4  Đai xiết

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/07/2018

34

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7240:2003 về bánh đậu xanh do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

178/1999/-TTg: “Qui chế ghi nhãn hàng hóa lưu thông trong nước và hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu”. Quyết định 3742/2001/-BYT: “Qui định danh mục các chất phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm”. TCVN 3215 - 79 Sản phẩm thực phẩm. Phân tích cảm quan. Phương pháp cho điểm. TCVN 4067 - 85 Kẹo. Phương pháp lấy mẫu. TCVN 4069 : 1985 Kẹo.

Ban hành: Năm 2003

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

35

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11468:2016 về Đường và sản phẩm đường - Xác định độ phân cực của thành phần đường trong sản phẩm đường dạng bột chứa chất chống vón

6.1.4  Sấy và cân Đưa màng lọc đã rửa chứa chất chống vón còn dư trở lại đĩa nhôm (mở nắp) và sấy 3 h trong tủ ở nhiệt độ 105 °C. Sau đó chuyển đĩa cùng với nắp, màng lọc vào bình hút ẩm (5.10) và để nguội. Đậy nắp đĩa chứa màng lọc và cân lại, chính xác đến ± 1 mg, m2. 6.1.5  Tính hàm lượng chất chống vón Hàm lượng chất chống vón

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/06/2017

36

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7396:2004 về bột canh gia vị - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

TCVN 5780 : 1994. 6.10 Xác định hàm lượng chì, theo TCVN 5779 : 1994 hoặc ISO 6633 : 1984. 6.11 Xác định hàm lượng cadimi, theo AOAC 999.11 . 6.12 Xác định tổng số vi sinh vật hiếu khí, theo TCVN 5165 - 90. 6.13 Xác định Escherichia Coli, theo TCVN 6846 : 2001 (ISO 7251 : 1993). 6.14 Xác định Salmonella, theo TCVN 4829 –

Ban hành: Năm 2004

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

37

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7397:2004 về tương ớt - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

Salmonella, theo TCVN 4829 - 89 (ISO 6579 : 1983). 6.14. Xác định tổng số bào tử nấm men và nấm mốc, theo TCVN 4993 - 89 (ISO 7954 : 1987). 7. Ghi nhãn, bao gói, bảo quản và vận chuyển 7.1. Ghi nhãn Ghi nhãn theo TCVN 7087 : 2002 [CODEX STAN 1 - 1985 (Rev. 1-1991, Amd. 1999 & 2001)]. 7.2. Bao gói Tương ớt được đóng gói trong

Ban hành: Năm 2004

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

38

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7398:2004 về tương cà chua - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

tổng số vi sinh vật hiếu khí, theo TCVN 5165 – 90. 6.11 Xác định Escherichia Coli, theo TCVN 6846 : 2001 (ISO 7251 : 1993). 6.12 Định lượng Staphylococcus aureus, theo TCVN 4830 - 89 (ISO 6888 : 1983). 6.13 Xác định Samonella, theo TCVN 4829 – 89 (ISO 6579 : 1983). 6.14 Xác định tổng số bào tử nấm men, nấm mốc, theo TCVN 4993

Ban hành: Năm 2004

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

39

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7400:2004 về bơ - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

định Salmonella, theo TCVN 6402 : 1998 (ISO 6785 : 1985). 6.13. Xác định Staphylococcus aureus, theo TCVN 4830 - 89 (ISO 6888 : 1983). 6.14. Xác định nấm men, nấm mốc, theo TCVN 6265 : 1997 (ISO 6611 : 1992). 6.15. Xác định Aflatoxin M1 theo TCVN 6685: 2000 (ISO 14501 : 1998). 7. Ghi nhãn, bao gói, bảo quản, vận chuyển

Ban hành: Năm 2004

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

40

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7406:2004 về bánh ngọt không kem - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

định Staphylococcus aureus, theo TCVN 4830 – 89 (ISO 6888:1983). 6.14. Xác định Escherichia Coli, theo TCVN 6846:2001 (ISO 7251:1993). 6.15. Xác định Clostridium perfringens, theo TCVN 4991 – 89 (ISO 7937:1985). 6.16. Xác định Salmonella, theo TCVN 4829 – 89 (ISO 6579:1983). 7. Ghi nhãn, bao gói, bảo quản và vận chuyển

Ban hành: Năm 2004

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 3.144.123.23
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!